- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT ngày 13/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Uyên Hưng | Tân P Khánh | Thái Hòa | Thạnh Phước | Khánh Bình | Tân Hiệp | Tân V Hiệp | Bạch Đằng | Thạnh Hội | Hội Nghĩa | Phú Chánh | Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.858,17 | 1.976,02 | 461,95 | 548,57 | 428,45 | 700,32 | 1.533,27 | 531,80 | 598,44 | 210,89 | 717,50 | 491,00 | 1.659,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 815,49 | 54,24 | 70,19 | 127,24 | 132,09 | 105,92 | 104,87 | 73,99 | 101,98 | 44,96 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 105,89 |
|
|
|
|
|
|
| 105,89 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 762,54 | 6,70 | 123,92 | 99,50 | 22,97 | 170,46 | 161,66 | 20,37 | 23,24 | 64,25 | 1,03 | 2,20 | 66,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.038,37 | 1.821,85 | 259,21 | 230,47 | 259,45 | 423,50 | 1.243,04 | 439,71 | 473,17 | 101,21 | 715,30 | 488,80 | 1.582,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68,59 | 68,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,19 | 0,58 | 12,94 | 95,38 | 7,92 | 1,41 | 15,34 |
| 0,06 | 0,08 | 1,18 |
| 2,31 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 35,98 | 24,07 |
| 0,89 | 0,14 | 0,37 | 0,32 | 1,09 |
| 0,38 |
|
| 8,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.317,55 | 1.357,55 | 556,26 | 589,87 | 376,34 | 1.475,89 | 996,46 | 370,81 | 480,16 | 216,60 | 1.008,79 | 307,63 | 1.581,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,89 | 5,61 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 12,25 | 5,07 | 0,29 |
|
| 1,00 | 0,19 |
|
|
| 5,70 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.950,68 | 262,84 |
|
|
| 309,08 | 16,29 |
|
|
| 569,56 |
| 792,92 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 273,43 | 121,07 |
|
|
|
| 26,28 |
|
|
|
| 126,09 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 136,18 | 15,37 | 6,64 | 10,11 | 3,30 | 26,26 | 14,04 | 8,06 | 2,41 | 2,00 | 8,08 | 5,95 | 33,95 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2.304,81 | 427,70 | 220,42 | 154,85 | 90,69 | 590,09 | 418,15 | 131,50 |
| 0,38 | 153,75 | 6,59 | 110,70 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 114,42 |
|
|
| 47,91 |
| 45,27 |
|
| 0,49 |
|
| 20,75 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.810,13 | 219,76 | 104,47 | 127,09 | 98,40 | 281,81 | 201,17 | 89,05 | 253,87 | 30,10 | 102,39 | 66,66 | 235,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.018,30 | 158,20 | 65,86 | 62,99 | 54,47 | 153,89 | 117,00 | 53,29 | 47,65 | 17,63 | 81,01 | 34,25 | 172,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 211,14 | 24,02 | 18,19 | 30,70 | 21,13 | 27,71 | 48,38 | 13,85 | 7,63 | 0,82 | 0,20 | 3,88 | 14,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,16 | 2,15 | 3,15 | 2,00 | 1,86 | 0,03 | 2,60 | 0,14 |
| 2,24 |
| 1,71 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 100,65 | 4,77 | 0,09 | 0,54 | 0,07 | 81,33 | 2,39 | 0,05 | 0,55 | 0,09 | 0,50 | 8,20 | 2,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 91,94 | 12,87 | 5,91 | 13,94 | 2,95 | 5,85 | 4,67 | 3,74 | 2,94 | 2,25 | 8,45 | 11,61 | 16,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 188,81 | 2,85 |
| 0,79 |
|
| 0,30 | 1,16 | 182,11 |
| 0,90 |
| 0,69 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 18,35 | 4,81 | 0,40 | 0,21 | 11,64 | 0,35 | 0,22 | 0,07 |
|
| 0,11 |
| 0,55 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,63 | 0,20 | 0,04 | 0,02 | 0,05 | 0,02 |
| 0,07 | 0,05 | 0,01 | 0,06 |
| 0,10 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,37 |
|
| 5,57 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,86 |
|
|
|
|
| 3,86 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,30 | 0,77 | 1,35 | 1,74 | 1,59 | 0,37 | 4,14 | 0,20 | 2,87 | 0,43 | 1,01 |
| 0,83 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 118,73 | 7,21 | 8,82 | 12,85 | 4,31 | 8,45 | 15,50 | 15,80 | 10,07 | 3,26 | 4,56 | 7,01 | 20,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 17,33 | 1,90 | 0,67 | 1,31 | 0,32 | 3,81 | 2,11 | 0,68 |
|
| 5,59 |
| 0,94 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,95 | 0,95 | 0,24 | 0,32 | 0,53 | 1,91 | 1,64 | 0,23 | 0,69 | 0,37 | 1,67 | 0,14 | 0,27 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 49,54 | 4,23 | 1,38 | 0,26 | 1,53 | 3,69 | 0,95 | 0,09 |
|
| 0,88 | 0,46 | 36,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 103,14 |
|
|
|
|
|
|
| 70,89 | 32,25 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.809,18 | 193,30 | 201,89 | 241,86 | 56,22 | 207,44 | 211,18 | 127,62 |
|
| 160,96 | 91,59 | 317,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,39 | 9,90 | 0,94 | 0,44 | 0,50 | 0,48 | 098 | 0,81 | 0,80 | 0,54 | 1,36 | 1,42 | 1,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,94 | 1,65 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 29,81 | 4,98 | 0,93 | 3,25 | 1,55 | 3,80 | 4,11 | 3,73 | 1,90 | 1,26 | 0,05 | 0,33 | 3,92 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 642,60 | 85,11 | 18,66 | 51,33 | 73,44 | 40,66 | 23,13 | 9,73 | 149,58 | 149,21 | 4,40 | 8,39 | 28,96 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 45,21 |
| 0,13 | 0,07 | 2,26 | 9,67 | 33,09 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Uyên Hưng | Tân P Khánh | Thái Hòa | Thạnh Phước | Khánh Bình | Tân Hiệp | Tân V Hiệp | Bạch Đằng | Thạnh Hội | Hội Nghĩa | Phú Chánh | Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 209,64 | 22,75 | 20,43 | 26,24 | 25,06 | 25,97 | 32,06 | 13,05 | 7,19 |
| 17,20 | 3,98 | 15,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 90,55 | 5,04 | 4,34 | 12,54 | 25,15 | 12,79 | 23,51 | 5,66 | 1,53 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,20 | 0,75 | 6,82 | 4,77 | 2,60 | 8,29 | 8,19 | 1,20 |
|
|
| 0,14 | 3,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 82,89 | 16,96 | 4,97 | 4,02 | 3,20 | 3,54 | 8,40 | 2,83 | 5,66 |
| 17,20 | 3,84 | 12,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,14 | 0,20 | 4,69 | 2,25 | 0,73 | 1,35 |
| 1,33 | 3,12 | 0,01 |
| 0,48 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,00 |
| 0,93 | 0,73 |
| 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,23 |
| 2,03 | 0,26 | 0,73 |
|
| 1,33 | 1,40 |
|
| 0,48 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,33 |
|
|
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,50 |
| 2,03 | 0,26 | 0,73 |
|
|
|
|
|
| 0,48 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,72 |
|
|
|
|
|
|
| 1,72 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,19 | 0,20 | 1,73 | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Quy hoạch (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm (ha) | Xã, phường | Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I | Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe vi phạm của Công an thị xã | 5,70 |
| 5,70 | Hội Nghĩa | Thửa 57, tờ 7; thửa 1 tờ 8 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Uyên Hưng | 120,00 | 96,30 | 23,70 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 36, 39, 40, 59 | Uyên Hưng |
2 | Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) | 0,25 |
| 0,25 | Một phần thửa đất số 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ bản đồ số 38 | Khánh Bình |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B) | 1,73 |
| 1,73 | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh |
4 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng | 1,02 | 0,57 | 0,45 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng |
5 | Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng | 1,33 | 0,80 | 0,53 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng |
6 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | 0,40 |
| 0,40 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng |
7 | Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội | 0,01 |
| 0,01 | Một phần thửa đất số 56, tờ bản đồ số 5 | Thạnh Hội |
8 | 2,64 |
| 2,64 | Thửa 57, tờ 7 | Hội Nghĩa | |
9 | Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B | 1,33 |
| 1,33 | Thửa đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25 | Tân Vĩnh Hiệp |
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên | 2,44 |
| 2,44 | Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 35 | Uyên Hưng |
11 | Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh | 1,08 |
| 1,08 | Thửa đất số 249,250,261,1263, tờ bản đồ số 11 | Phú Chánh |
12 | Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa | 0,26 |
| 0,26 | Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 11 | Thái Hòa |
13 | Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh | 0,67 |
| 0,67 | Thửa đất số 62, 97, 1412, tờ bản đồ số 9 | Tân Phước Khánh |
14 | Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng | 0,40 |
| 0,40 | Thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22 | Uyên Hưng |
15 | Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước | 0,73 |
| 0,73 | Thửa đất số 432, 618, 361, 694, tờ bản đồ số 12 | Thạnh Phước |
16 | Công viên 2 Văn phòng khu phố | 0,80 |
| 0,80 | Một phần thửa đất số 307, 266, tờ bản đồ số 3; thửa đất số 302, 303, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 145, tờ bản đồ số 15 | Thạnh Phước |
17 | Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình | 0,07 |
| 0,07 | Công trình dạng tuyến | Khánh Bình |
18 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước | 1,38 |
| 1,38 | Thửa đất số 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517, tờ bản đồ số 12 | Thạnh Phước |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa) | 13,30 | 4,55 | 8,75 | Công trình dạng tuyến | Hội Nghĩa |
19 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | 7,40 |
| 7,40 | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng |
20 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | 1,01 |
| 1,01 | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng |
20 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | 10,49 | 6,64 | 3,85 | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh, Thái Hòa |
21 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa | 5,28 | 3,20 | 2,08 | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa |
21 | Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2 | 5,93 |
| 5,93 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng |
22 | Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên | 1,20 |
| 1,20 | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa |
22 | Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên | 0,54 |
| 0,54 | Công trình dạng tuyến | Thạnh Phước |
23 | Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên | 0,42 |
| 0,42 | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa, Thạnh Phước |
23 | Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối | 0,55 |
| 0,55 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh) | Khánh Bình, Tân Phước Khánh |
24 | Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng | 0,22 |
| 0,22 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 55, 58 (phường Uyên Hưng) | Hội Nghĩa, Uyên Hưng |
24 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03 | Vĩnh Tân |
25 | Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng | 0,06 |
| 0,06 | Thửa đất số 563, tờ bản đồ số 12 | Thái Hòa |
25 | Trường tiểu học Tân Phước Khánh B | 1,36 |
| 1,36 | Thửa đất số 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ bản đồ số 9 | Tân Phước Khánh |
26 | Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp | 0,25 |
| 0,25 | Một phần thửa đất số 1315, 174, 175, 173, tờ bản đồ số 20 | Tân Hiệp |
26 | Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng | 0,40 |
| 0,40 | Thửa đất số 1584, tờ bản đồ số 9 | Bạch Đằng |
27 | Trường mầm non Bạch Đằng | 1,00 |
| 1,00 | Thửa đất số 1584, tờ bản đồ số 9 | Bạch Đằng |
27 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 57 và 58 | Uyên Hưng |
28 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 3,00 |
| 3,00 | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh |
28 | Trường THCS Vĩnh Tân | 1,21 |
| 1,21 | Thửa đất số 970, 536, 537, tờ bản đồ số 21 | Vĩnh Tân |
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước | 1,65 |
| 1,65 | Thửa đất số 654, 655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11 | Thạnh Phước |
2 | Công trình nâng cấp BTNN và xây dựng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám đến khu tái định cư ấp Điều Hòa | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng |
3 | 12,60 |
| 12,60 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp | |
c | Công trình thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1 | Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | 187,32 | 40,33 | 146,99 (trong đó có 81,33ha đất trồng lúa) | Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước | Công trình dạng tuyến |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Uyên Hưng | Tân P Khánh | Thái Hòa | Thạnh Phước | Khánh Bình | Tân Hiệp | Tân V Hiệp | Bạch Đằng | Thạnh Hội | Hội Nghĩa | Phú Chánh | Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 557,86 | 65,80 | 26,71 | 46,55 | 39,05 | 79,94 | 119,49 | 24,63 | 13,19 | 4,00 | 43,15 | 20,87 | 74,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 122,48 | 10,54 | 6,63 | 17,54 | 28,10 | 19,05 | 29,51 | 7,66 | 2,53 | 0,92 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 332,55 | 36,16 | 10,15 | 13,87 | 7,30 | 41,65 | 71,94 | 12,25 | 9,66 | 3,00 | 42,10 | 19,73 | 64,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,77 | 0,05 | 0,05 | 7,37 | 0,05 | 0,05 | 1,00 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 47,00 | 4,00 | 3,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 7,00 | 3,00 | 10,00 | 5,00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 47,00 | 4,00 | 3,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 7,00 | 3,00 | 10,00 | 5,00 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 110,33 | 26,33 | 17,09 | 25,46 | 0,50 | 11,68 | 21,50 | 3,36 |
|
| 3,20 | 0,50 | 0,50 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích QH (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm (ha) | Xã, phường | Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I | Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty CP BĐS U&I) | 9,87 |
| 9,87 | Khánh Bình | Một phần thửa 57, tờ 24 |
2 | Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng) | 2,25 |
| 2,25 | Vĩnh Tân | Thửa 526 tờ 6; thửa 4, 2072 tờ số 10 |
3 | Chung cư Tổ ấm Thịnh Vượng DD (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát) | 1,30 |
| 1,30 | Uyên Hưng | Thửa 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46 |
4 | Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát) | 3,31 |
| 3,31 | Tân Hiệp | Thửa 1135, 1136, 1110, 1111 (thửa mới 1156), 688, 182, 183, 184, 186, 1 phần thửa 196 (thửa mới 1451), 1 phần thửa 222 (thửa mới 1453), 1 phần thửa 231 (thửa mới 1455) tờ 13 |
5 | Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn) | 1,02 |
| 1,02 | Tân Phước Khánh | Thửa 673, tờ 14 |
6 | Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân) | 2,67 |
| 2,67 | Vĩnh Tân | Thửa 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65, 66, 67, tờ 33; thửa 593, tờ 34 |
7 | Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc) | 12,12 |
| 12,12 | Uyên Hưng | Thửa đất số 411, tờ 49; thửa đất số 151, 152, 376 tờ 51 |
8 | Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty TNHH MTV nhà ở Tân Thành) | 0,67 |
| 0,67 | Tân Phước Khánh | Thửa 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6 |
9 | Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5) | 2,43 |
| 2,43 | Tân Vĩnh Hiệp | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 |
10 | Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Lan Anh) | 2,67 |
| 2,67 | Hội Nghĩa | Thửa 89, 90, 201, 116, 172, 1009, 117 tờ 4 |
11 | Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam) | 11,13 |
| 11,13 | Uyên Hưng | Thửa 46, 499, 500, tờ 33; thửa 99, 100, 637, 636 tờ 34 |
12 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát) | 8,09 |
| 8,09 | Hội Nghĩa | Thửa 82 tờ 16 |
13 | Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty TNHH TM BĐS Tuấn Tiến Phát) | 2,63 |
| 2,63 | Hội Nghĩa | Thửa 91, 960, 986-1010 tờ 16 |
14 | Chung cư Vietsing Riverside (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hoàng Khôi) | 4,11 |
| 4,11 | Phú Chánh | Thửa 33, 34, 35, 36, 37, 43, 44, 46, 48, 82, 85, 39, 40, 89, 38, 41, 42, 9, 11, 12, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 58, 59, 60, 61, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 24, 25, 27, 83, 84, 86, 87, 88, 103, 105, 106, 31, 45, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 79, 80, 81, 107, 19, 20, 21, 23, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, tờ 2 |
15 | Chung cư Thành Lợi (Công ty TNHH Địa ốc Trọng Tín Cát Tường) | 1,91 |
| 1,91 | Tân Hiệp | Thửa 17 tờ 14 |
16 | Khu nhà ở Hoàng Khôi (Công ty TNHH Khánh Hiệp) | 1,60 |
| 1,60 | Tân Hiệp | Thửa 376 và 59 tờ 12 |
17 | Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside (Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoàng Khôi) | 9,92 |
| 9,92 | Tân Hiệp | Thửa 468, 326, 328, 329, 337, 338, 340, 341, 342, 343, 802, 465, 286, 335, 336, 339, 418, 419, 420, 421, 422, 330, 331, 332, 333, 334, 60, 61, 62, 63, 64, 68, 70, 71, 72, 74, 263, 140, 484, 287, 278, 574, 777, 1 phần 612 tờ bản đồ số 13, thửa 65, 66, 67, 69, 100, 331, 201, tờ bản đồ số 12 |
18 | Khu nhà ở Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc) | 7,45 |
| 7,45 | Tân Hiệp | Thửa 26, 22, 25, 30 tờ 8 |
19 | Chung cư Hiền Phúc Lộc (Công ty TNHH Hiền Lộc Phúc) | 1,30 |
| 1,30 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 177, 479, 973, 190, 512, 1888-1890, 1904 tờ 19 |
20 | Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu tư BĐS An Phước) | 8,21 |
| 8,21 | Uyên Hưng | Thửa 16, 50-53,57, 188, 15 tờ 35 |
21 | Khu nhà ở Tổ ấm DD (DD Homes) (Công ty TNHH DD Happy) | 1,38 |
| 1,38 | Vĩnh Tân | Thửa 54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204, 139 tờ 16 |
22 | Chung cư Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc) | 1,30 |
| 1,30 | Vĩnh Tân | Thửa 515 tờ 12 |
23 | 1,28 |
| 1,28 | Vĩnh Tân | Thửa 431, 892 tờ 31 | |
24 | Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên) | 1,36 |
| 1,36 | Vĩnh Tân | Thửa 639, 735 tờ 20; thửa 672, 1244, 701, 702 tờ 21 |
25 | Khu nhà ở Vĩnh Tân Tiến (Công ty TNHH ĐT &PT Vĩnh Tân Tiến) | 10,13 |
| 10,13 | Vĩnh Tân | Thửa 311-315, 339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1, 2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36 |
26 | Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc) | 2,54 |
| 2,54 | Thái Hòa | Thửa số 1, tờ 4 |
27 | Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty TNHH ĐT TM DV Phương Thành Công) | 10,22 |
| 10,22 | Khánh Bình | Thửa 277, 281, 177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87, 1, 6, 2; tờ 41 |
28 | Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang (Công ty TNHH Lâm Thành Dược) | 4,37 |
| 4,37 | Thái Hòa | Thửa 30, tờ 9 |
29 | Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH Thiên Minh Bình Dương) | 3,29 |
| 3,29 | Phú Chánh | Thửa 758, 59, 765, 547, 71, 81, 82; tờ số 17 |
30 | Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH Lâm Gia An) | 3,53 |
| 3,53 | Tân Hiệp | Thửa 101, 337, 554 tờ 11 |
31 | Khu nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty TNHH XD S.CONS) | 3,15 |
| 3,15 | Uyên Hưng | Thửa 112-139, 23, 85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52 |
32 | Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Gia Phát) | 1,01 |
| 1,01 | Thái Hòa | Tờ bản đồ số 4 |
33 | Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công ty TNHH TM-DV Lan Anh Thư) | 1,10 |
| 1,10 | Thạnh Phước | Tờ bản đồ số 11 |
34 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương) | 0,95 |
| 0,95 | Uyên Hưng | Lô 2 TMDV (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 22; thửa đất số 12, 790, tờ bản đồ số 18) |
35 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Hiền Lộc Phúc) | 1,36 |
| 1,36 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 300, 382; tờ 20 |
36 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Bất động sản Tân Hưng City) | 1,48 |
| 1,48 | Uyên Hưng | Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 331, 332, 333, 334, 335, 370, 189 tờ 46; thửa 185, 186, 13 tờ 13 |
37 | Dự án nhà ở (Công ty CP ĐT BĐS Hướng Dương) | 2,23 |
| 2,23 | Tân Hiệp | Thửa 33, 43, 300 tờ 12 |
38 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Hoàng Nam) | 3,72 |
| 3,72 | Uyên Hưng | Thửa 44, 45, tờ 33 |
39 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Vanilux) | 3,65 |
| 3,65 | Hội Nghĩa | Thửa 9, 15, 32, 407, 51, 33, 61, 34 tờ số 4 |
40 | Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương) | 2,50 |
| 2,50 | Khánh Bình | Thửa 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47 |
41 | Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất Thương mại Thanh Long) | 1,06 |
| 1,06 | Khánh Bình | Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 27 |
42 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn Chính | 0,16 |
| 0,16 | Khánh Bình | Thửa đất số 418, 49, 945 tờ số 38 |
43 | Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản xuất Sơn Vina Phát) | 0,70 |
| 0,70 | Vĩnh Tân | Thửa 148, 154 tờ 11 |
44 | Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công ty TNHH DV và Sản xuất Thạch Nguyên) | 1,66 |
| 1,66 | Vĩnh Tân | Thửa 752 tờ 12 |
45 | Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome) | 9,29 |
| 9,29 | Khánh Bình | Thửa 379, 380, 501-505, 673, 460, 463, 427, 426, 560 tờ 31; thửa 23 tờ 32 |
46 | Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình 2 (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome) | 2,00 |
| 2,00 | Khánh Bình | Thửa 34, 26, 209, 37, 83 tờ 32 |
47 | Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 1 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) | 3,83 |
| 3,83 | Tân Hiệp | Thửa 38, 39 tờ 8 |
48 | Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 2 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) | 8,07 |
| 8,07 | Tân Hiệp | Thửa 11, 12, 16 tờ 8; thửa 12 tờ 9 |
49 | Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 3 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) | 9,66 |
| 9,66 | Tân Hiệp | Thửa 68, 106 tờ 13; thửa 32, 9, 15, 106, 16 tờ 14 |
50 | Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 4 (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc ) | 2,14 |
| 2,14 | Tân Hiệp | Thửa 966 tờ 20, thửa 574 tờ 21 |
51 | Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake ) | 0,37 |
| 0,37 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 266, 19 |
52 | Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake ) | 0,49 |
| 0,49 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 753, 754, 770, 815 tờ 18 |
53 | Nhà xưởng Tân Vĩnh Hiệp (Công ty TNHH Vina Sa kê) | 0,22 |
| 0,22 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 406, tờ 14 |
54 | Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang) | 1,01 |
| 1,01 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 312, 321, 400, 401, 402, 421, 744, 745, 746; tờ 21 |
55 | Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng Đại Quang Long) | 0,94 |
| 0,94 | Vĩnh Tân | Thửa 45, 92, 90; tờ 11 |
56 | Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát) | 1,36 |
| 1,36 | Khánh Bình | Thửa 601, 610, 538, 539, 540, 549, 550, 552, 1034 tờ số 47 |
57 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH dịch vụ Lộc Hồng Phúc) | 1,01 |
| 1,01 | Vĩnh Tân | Thửa 202, 203, 204, 206, 207, 233, 235, 236, 237, 238, 240, 243, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 208 tờ số 42 |
58 | Khu Thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake) | 1,83 |
| 1,83 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 336, 339, 340, 343, 344, 346, 519, 335 tờ 12 |
59 | Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake) | 0,34 |
| 0,34 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 126 tờ 14 |
60 | Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 3 (Công ty TNHH Vina Sake) | 1,18 |
| 1,18 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 496, 39-41, 67-71, 93-95, 119, 38 tờ 12 |
61 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng) | 0,12 |
| 0,12 | Uyên Hưng | Thửa 1835 tờ 42 |
62 | Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang | 0,37 |
| 0,37 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 304, tờ 13 |
63 | DNTN trạm xăng dầu Hồng Trung | 0,03 |
| 0,03 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 539, tờ 19 |
64 | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên | 0,09 |
| 0,09 | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 833, 484, tờ 25 |
65 | DNTN xăng dầu Vĩnh Tân | 0,05 |
| 0,05 | Vĩnh Tân | Thửa 214, 1871, tờ 16 |
66 | DNTN xăng dầu An Phát | 0,10 |
| 0,10 | Vĩnh Tân | Thửa 111, 112, 113, 114, 115, 116, tờ 10 |
67 | DNTN xăng dầu Thủy Tiên | 0,08 |
| 0,08 | Vĩnh Tân | Thửa 540, 557, tờ 27 |
68 | DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân | 0,09 |
| 0,09 | Vĩnh Tân | Thửa 465, tờ 17 |
69 | DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Lợi | 0,10 |
| 0,10 | Vĩnh Tân | Thửa 303, tờ 41 |
70 | Công ty TNHH TM xăng dầu Khánh Hội | 0,02 |
| 0,02 | Tân Phước Khánh | Thửa 198, tờ 8 |
71 | Công ty TNHH MTV SXTM DV An Khang Gia | 0,02 |
| 0,02 | Tân Phước Khánh | Thửa 344, tờ 9 |
72 | Công ty TNHH TM xăng dầu An Khánh Phát | 0,10 |
| 0,10 | Tân Phước Khánh | Thửa 520, tờ 14 |
73 | Công ty TNHH MTV DVTM Nhật Tân Thanh | 0,12 |
| 0,12 | Tân Phước Khánh | Thửa 437, 260, tờ 6 |
74 | DNTN trạm xăng dầu Bình Hòa | 0,09 |
| 0,09 | Tân Phước Khánh | Thửa 302, 303, 304, tờ 7 |
75 | DNTN xăng dầu Khánh Hòa | 0,05 |
| 0,05 | Tân Phước Khánh | Thửa 30, tờ 34 |
76 | DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên | 0,12 |
| 0,12 | Tân Phước Khánh | Thửa 14, tờ 15 |
77 | DNTN xăng dầu Đại Phát Lộc | 0,10 |
| 0,10 | Tân Phước Khánh | Thửa 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, tờ 9 |
78 | Chi nhánh Công ty TNHH SX TM Trung Chánh | 0,15 |
| 0,15 | Tân Phước Khánh | Thửa 794, tờ 10 |
79 | Cửa hàng xăng dầu Kim Hằng | 0,24 |
| 0,24 | Khánh Bình | Thửa 7, tờ 28 |
80 | Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11 | 0,32 |
| 0,32 | Khánh Bình | Thửa 132, tờ 36 |
81 | Cửa hàng xăng dầu Anh Phương | 0,33 |
| 0,33 | Khánh Bình | Thửa 575, 758, 647, tờ 41 |
82 | Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc | 0,41 |
| 0,41 | Khánh Bình | Thửa 57, tờ 32 |
83 | Cửa hàng xăng dầu Phú Lợi (Cty TNHH MTV XD Thiên Lộc Phú) | 0,10 |
| 0,10 | Khánh Bình | Thửa 1064, 1066, 1077, tờ 44 |
84 | Cửa hàng xăng dầu Tuệ Vân | 0,27 |
| 0,27 | Khánh Bình | Thửa 636, 1372, tờ 45 |
85 | CN Cty CP Kho vận Petec | 0,16 |
| 0,16 | Khánh Bình | Thửa 247, 279, 280, 281, 583 tờ 48 |
86 | Chi nhánh Công ty TNHH TM DV Vân Trúc | 1,13 |
| 1,13 | Khánh Bình | Thửa 1511 tờ 29 |
87 | Trạm xăng dầu Ngọc Minh | 0,15 |
| 0,15 | Tân Hiệp | Thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 399, 397, 398, 403, 400, 401, 402, 404, tờ 14 |
88 | Doanh nghiệp TNKDXD Quang Huy | 0,06 |
| 0,06 | Tân Hiêp | Thửa 1007, tờ 20 |
89 | CN DNTN Thương Mại Kim Hoàng | 0,05 |
| 0,06 | Tân Hiệp | Thửa 895, tờ 31 |
90 | Công ty TNHH TMDV Đại Lộc Minh | 0,13 |
| 0,13 | Tân Hiệp | Thửa 234, tờ 11 |
91 | CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang | 0,15 |
| 0,15 | Tân Hiệp | Thửa 61, tờ 23 |
92 | Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia | 0,08 |
| 0,08 | Tân Hiệp | Thửa 1649, tờ 18 |
93 | Cty TNHH Kim Dung | 0,03 |
| 0,03 | Tân Hiệp | Thửa 1016, tờ 27 |
94 | Chi nhánh DNTN Tân Hội | 0,11 |
| 0,11 | Tân Hiệp | Thửa 704, 787, tờ 26 |
95 | DNTN Tân Hội | 0,30 |
| 0,30 | Tân Hiệp | Thửa 729, 76 tờ 7 |
96 | Công ty CPTMXNK Thủ Đức | 0,98 |
| 0,98 | Hội Nghĩa | Thửa 24, tờ 17 |
97 | Công ty TM XNK Thanh Lễ | 0,56 |
| 0,56 | Hội Nghĩa | Thửa 30, tờ 17 |
98 | Công ty TNHH sản xuất TMDV Trà Giang | 0,61 |
| 0,61 | Hội Nghĩa | Thửa 44, tờ 11 |
99 | DNTN TMDV Hội Nghĩa | 0,23 |
| 0,23 | Hội Nghĩa | Thửa 479, tờ 5 |
100 | Cửa hàng xăng dầu Tân Lương | 0,07 |
| 0,07 | Thạnh Phước | Thửa 149, tờ 4 |
101 | Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản | 0,08 |
| 0,08 | Thạnh Phước | Thửa 1473, tờ 9 |
102 | Cửa hàng xăng dầu Hoàng Phúc | 0,10 |
| 0,10 | Thạnh Phước | Thửa 738, tờ 11 |
103 | Cty TNHH xăng dầu Tân Ba | 0,02 |
| 0,02 | Thái Hòa | Thửa 189, tờ 20 |
104 | DNTN TM-DV xăng dầu Tân Tiến | 0,04 |
| 0,04 | Thái Hòa | Thửa 826, tờ 11 |
105 | DNTN xăng dầu Thạnh Hội | 0,11 |
| 0,11 | Thái Hòa | Thửa 273, 274, 305 (được hợp thành 1597), tờ 12 |
106 | DNTN xăng dầu Phước Tèo | 0,98 |
| 0,98 | Thái Hòa | Thửa 55, tờ 16 |
107 | Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông nam Á (Cửa hàng xăng dầu số 2) | 0,85 |
| 0,85 | Thái Hòa | Thửa 393, tờ 2 |
108 | Cty TNHH TMDV Thịnh Phát Lộc | 0,10 |
| 0,10 | Uyên Hưng | Thửa 595, tờ 49 |
109 | Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu | 0,11 |
| 0,11 | Uyên Hưng | Thửa 452, 453, 454, 456, tờ 52 |
110 | Trạm xăng dầu Uyên Hưng - chi nhánh Cty cổ phần XNK xăng dầu Tín Nghĩa | 0,07 |
| 0,07 | Uyên Hưng | Thửa 5, 32, tờ 25 |
111 | Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV | 0,07 |
| 0,07 | Uyên Hưng | Thửa 27, tờ 19 |
112 | Công ty TNHH MTV xăng dầu Ý Tường | 0,10 |
| 0,10 | Uyên Hưng | Thửa 467, tờ 33 |
113 | DNTN XD Tân Lợi | 0,11 |
| 0,11 | Uyên Hưng | Thửa 90, tờ 57 |
114 | Công ty TNHH Minh Khang Nghi | 0,10 |
| 0,10 | Uyên Hưng | Thửa 342, tờ 59 |
115 | Công ty TNHH xăng dầu Phú Lợi | 0,66 |
| 0,66 | Uyên Hưng | Thửa 1, tờ 1 |
116 | Công ty TNHH MTV xăng dầu Hưng Lợi | 1,80 |
| 1,80 | Uyên Hưng | Thửa 29, tờ 38 |
117 | Công ty TNHH TM Hồ Bửu - CH số 12 | 0,35 |
| 0,35 | Uyên Hưng | Thửa 165, tờ 35 |
118 | Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Lộc | 0,07 |
| 0,07 | Uyên Hưng | Thửa 311, tờ 59 |
119 | Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn | 0,10 |
| 0,10 | Phú Chánh | Thửa 214, tờ 5 |
120 | Công ty TNHH Vân Hồng Thắm | 0,30 |
| 0,30 | Phú Chánh | Thửa 532, 178, tờ 6 |
121 | Công ty TNHH Xăng dầu Tấn Hưng | 0,03 |
| 0,03 | Phú Chánh | Thửa 390, tờ 11 |
122 | DNTN Trạm Xăng dầu Thiên Phú | 0,71 |
| 0,71 | Phú Chánh | Thửa 246, 410, tờ 16 |
123 | CN Công ty CP VT&DV Petrolimex Sài gòn CHXD số 6 | 0,16 |
| 0,16 | Phú Chánh | Thửa 780, tờ 2 |
124 | Trạm xăng Dầu Bạch Đằng | 0,12 |
| 0,12 | Bạch Đằng | Thửa 190, tờ 1 |
125 | Công ty TNHH MTV TM-DV Xăng dầu Phương Uyên | 0,07 |
| 0,07 | Uyên Hưng | Thửa 439 tờ 47; thửa 1101 tờ 48 |
126 | Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH MTV Gia Phước) | 0,26 |
| 0,26 | Khánh Bình | Thửa 114 tờ 27 |
127 | Dự án cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV TM DV xăng dầu xanh) | 0,26 |
| 0,26 | Tân Hiệp | Thửa 10, tờ 4 |
128 | Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Uyên Hưng) | 0,28 |
| 0,28 | Uyên Hưng | Thửa 1835 tờ 42 |
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 | Dự án nhà ở (Công ty CP Địa ốc Phú Cường) | 4,38 |
| 4,38 | Khánh Bình | Một phần thửa 56, một phần thửa 57; tờ 24 |
2 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Sao Nam) | 4,90 |
| 4,90 | Khánh Bình | Một phần thửa 56, một phần thửa 57; tờ 24 |
3 | Dự án nhà ở (Công ty CP Đồ gỗ Tuấn Phương) | 3,52 |
| 3,52 | Tân Phước Khánh | Thửa 317, 177, 229, 304, 305, 144 tờ 14 |
4 | Dự án nhà ở (Cty CP Ngôi Sao Sơn Đạt) | 1,19 |
| 1,19 | Phú Chánh | Thửa 780, 774, 778, 688, 540, 905, tờ số 2 |
5 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Nhà Ở Lộc Phúc) | 0,96 |
| 0,96 | Thái Hòa | Thửa 1050, 152, 153, 154, 164, 244, 1062 |
6 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TVĐT Lê Minh) | 2,42 |
| 2,42 | Tân Hiệp | Thửa đất 924, tờ 21 |
7 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM Xăng dầu Khánh Hội) | 0,05 |
| 0,05 | Tân Hiệp | Thửa 2181, 2182, 2183 tờ 27 |
8 | Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH MTV XD Thiên Lộc Phú) | 0,16 |
| 0,16 | Khánh Bình | Thửa 1064, 1066, 1077 tờ 44 |
9 | DNTN xăng dầu Thái Hòa (Công ty TNHH TMDV Dương Hoàng Thái Hòa) | 0,08 |
| 0,08 | Thái Hòa | Thửa 326 tờ 12 |
10 | Cửa hàng xăng dầu (DNTN xăng dầu Đại Cát) | 0,06 |
| 0,06 | Tân Phước Khánh | Thửa 146 tờ 6 |
11 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 0,11 |
| 0,11 | Hội Nghĩa | Thửa 141, 252 tờ 12 |
II | Công trình chuyển mục đích có sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An) | 3,81 | 3,00 | 0,81 (trong đó có 0,3 ha đất trồng lúa) | Tân Phước Khánh | Thửa 167, 170, 171, 179-183, 241, 242, 264, 1P thửa 317; tờ 14 |
2 | Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương) | 2,26 |
| 2,26 | Khánh Binh | Thửa đất số 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ bản đồ số 47 |
III | Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Hòa, phường Khánh Bình | 1,35 |
| 1,35 | Khánh Bình | Thửa 635 tờ 38; thửa 771 tờ 39 |
IV | Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng (GĐ 2) | 345,86 |
| 345,86 | Uyên Hưng, Hội Nghĩa | Tờ 7, 8, 12, 13 |
V | Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
1 | Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất ở | 57,50 |
| 57,50 |
|
|
2 | Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất SKC | 78,00 |
| 78,00 |
|
|
3 | Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất TMD | 38,00 |
| 38,00 |
|
|
4 | Nhu cầu chuyển đất SKC chuyển đất ở | 5,50 |
| 5,50 |
|
|
5 | Nhu cầu chuyển đất SKC chuyển đất TMD | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
6 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục (xã hội hóa) | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
7 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao (xã hội hóa) | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
8 | Nhu cầu chuyển đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản | 47,00 |
| 47,00 |
|
|
9 | Nhu cầu chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản (trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện là đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản nhưng thực tế không thuộc diện tích quy hoạch 03 loại rừng hay quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản, từ trước đến nay người dân chỉ sản xuất nông nghiệp, không có trồng rừng hay nuôi trồng thủy sản và đã được thống kê, kiểm kê vào loại đất khác) phù hợp với quy hoạch | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
- 1Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 157/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 157/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực