Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2025/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 01 VÀ PHỤ LỤC 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2024/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 2024 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN GIÁ ĐỂ ÁP DỤNG BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI VÀ MỨC HỖ TRỢ DI DỜI VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về đơn giá để áp dụng bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi và mức hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại số thứ tự 3 và số thứ tự 4 mục VII Phụ lục 01 như sau:
STT | Danh mục cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
3 | Cây Chuối |
|
|
|
a | Cây trồng dưới 3 tháng | Đồng/cây | 20.000 | Mật độ 1.600 cây (khóm)/ha |
b | Cây trồng từ 3 tháng đến cây bắt đầu trưởng thành | Đồng/khóm | 83.600 | |
c | Cây trưởng thành (Có bi, buồng) | Đồng/khóm | 150.000 | |
4 | Cây Đu đủ |
|
| Mật độ 2.000 cây/ha |
a | Cây trồng dưới 3 tháng | Đồng/cây | 20.000 | |
b | Cây trồng từ 3 tháng đến cây bắt đầu trưởng thành | Đồng/cây | 68.000 | |
c | Cây trưởng thành (Có hoa, quả) | Đồng/cây | 119.000 |
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 02 như sau:
a) Sửa đổi nội dung tại điểm đ mục 1.6 thuộc số thứ tự 1 mục II như sau:
STT | Danh mục cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Mật độ tối đa |
đ | Cây Khế | |||
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 63.800 | 500 cây/ha |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 93.000 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 142.200 | |
- | Cây trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 367.200 |
b) Sửa đổi nội dung tại điểm e và bổ sung điểm g vào mục 1.6 thuộc số thứ tự 1 mục II như sau:
STT | Danh mục cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Mật độ tối đa |
e | Cây Chanh | |||
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 30.000 | 1.100 cây/ha |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 72.200 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 178.700 | |
- | Cây trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 293.700 | |
g | Cây Quất lấy quả | |||
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 33.300 | 2.200 cây/ha |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 90.700 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 148.000 | |
- | Cây trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 188.700 |
c) Sửa đổi nội dung tại điểm đ mục 1.10 thuộc số thứ tự 1 mục II như sau:
STT | Danh mục cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Mật độ tối đa |
đ | Cây Cau | |||
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 50.300 | 1.540 cây/ha |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 115.400 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 181.200 | |
- | Cây trồng từ 03 đến dưới 04 năm | Đồng/cây | 252.200 | |
- | Cây trồng từ 4 năm trở lên | Đồng/cây | 302.800 |
d) Sửa đổi nội dung tại điểm đ mục 1.11 thuộc số thứ tự 1 mục II như sau:
STT | Danh mục cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Mật độ tối đa |
đ | Cây Mắc ca | |||
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 175.100 | 400 cây/ha |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 227.900 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 301.300 | |
- | Cây trồng từ 03 đến dưới 04 năm | Đồng/cây | 395.300 | |
- | Cây trồng từ 04 đến dưới 05 năm | Đồng/cây | 509.900 | |
- | Cây trồng từ 5 năm trở lên | Đồng/cây | 1.159.900 |
e) Sửa đổi điểm đ và bổ sung điểm e, f, g vào mục 1.13 thuộc số thứ tự 1 Mục II như sau:
STT | Danh mục cây trồng | ĐVT | Đơn giá | Mật độ tối đa |
đ | Cây Mơ, Móc thép, Dâu da, Chay, Lựu, Cóc áp dụng bằng 80% đơn giá cây Mận, Đào. | |||
e | Cây Ổi |
|
| 1.100 cây/ha |
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 60.500 | |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 100.200 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 140.000 | |
- | Cây trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 280.200 | |
f | Cây Táo |
|
| 600 cây/ha |
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 60.700 | |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 112.200 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 176.400 | |
- | Cây trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 476.400 | |
g | Cây Roi |
|
| 500 cây/ha |
- | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây | 60.700 | |
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây | 101.700 | |
- | Cây trồng từ 02 đến dưới 03 năm | Đồng/cây | 176.500 | |
- | Cây trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 476.500 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2025.
2. Trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và có phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng theo quy định của Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; người bị thu hồi đất và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 24/2025/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 41/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 30/2024/QĐ-UBND Quy định về đơn giá để áp dụng bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi và mức hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 41/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Thành Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra