- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 3Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2015/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ; XE GẮN MÁY HAI, BA BÁNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2013/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 248/TTr-STC ngày 22/10/2015 và Báo cáo thẩm định số 329/BC-STP ngày 20/10/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
(Có Danh mục Bảng giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các sở, ngành, đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ; XE GẮN MÁY HAI BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Xe gắn máy hai bánh:
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN HIỆU TÀI SẢN | CÔNG SUẤT | NƯỚC SX | Giá tính LPTB/1 phương tiện |
1 | Piaggio Liberty 125 3V IE | 125 | Việt Nam | 55.600.000 |
2 | Piaggio Liberty Italia | 125 | Việt Nam | 56.700.000 |
3 | Piaggio Liberty S125 Italia | 125 | Việt Nam | 57.550.000 |
4 | Piaggio Vespa 946 Bellissima 3V 125 | 125 | Italia | 352.500.000 |
5 | Piaggio Vespa GTS Super 125 IE 3V | 125 | Việt Nam | 76.200.000 |
6 | Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V | 125 | Việt Nam | 65.700.000 |
7 | Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V PBĐB | 125 | Việt Nam | 67.900.000 |
8 | Piaggio Vespa Sprint 125 3V IE | 125 | Việt Nam | 68.900.000 |
9 | Yamaha Exciter 150 | 150 | Nhập khẩu | 63.450.000 |
10 | Yamaha Exciter 55P1 | 134,4 | Việt Nam | 39.750.000 |
11 | Yamaha Exciter 2ND1 | 134,4 | Việt Nam | 43.750.000 |
12 | Yamaha Jupiter FI 1PB3 (mâm) | 113,7 | Việt Nam | 28.762.500 |
13 | Yamaha Luvias FI - 1SK1 | 124,9 | Việt Nam | 26.900.000 |
14 | Yamaha Nouvo GP 1DB1 | 124,9 | Việt Nam | 36.500.000 |
15 | Yamaha Nouvo SX GP (2XC1) | 124,9 | Việt Nam | 36.050.000 |
16 | Yamaha Nouvo SX RC (2XC1) | 124,9 | Việt Nam | 35.150.000 |
17 | Yamaha Nouvo SX STD (2XC1) | 124,9 | Việt Nam | 33.200.000 |
18 | Yamaha Nozza Grande 2BM1 | 125 | Việt Nam | 38.850.000 |
19 | Yamaha Nozza Grande 2BM2 | 125 | Việt Nam | 40.950.000 |
20 | Yamaha Nozza 1DR1 (mâm) | 125 | Việt Nam | 28.300.000 |
21 | Yamaha Sirius 5CH6 (đĩa) | 110,3 | Việt Nam | 18.700.000 |
22 | Yamaha Sirius 5C6J (đùm) | 110,3 | Việt Nam | 17.700.000 |
23 | Yamaha Sirius FI 1FC3 (mâm) RC | 113,7 | Việt Nam | 22.700.000 |
24 | Yamaha Sirius FI 1FC4 (căm) | 113,7 | Việt Nam | 20.900.000 |
25 | Yamaha Sirius FI 1FCA (đùm) | 113,7 | Việt Nam | 19.500.000 |
26 | Yamaha Sirius 5C6K (mâm) | 110,3 | Việt Nam | 20.900.000 |
27 | Suzuki Axelo 125RR | 125 | Việt Nam | 26.000.000 |
28 | Suzuki Raider | 150 | Việt Nam | 48.500.000 |
29 | Suzuki Viva 115 Fi | 113 | Việt Nam | 23.500.000 |
30 | Honda JF461 Airblade Fi 960 | 125 | Việt Nam | 38.000.000 |
31 | Honda JF461 Airblade Fi 961 | 125 | Việt Nam | 40.000.000 |
32 | Honda JF461 Airblade Fi 095 | 125 | Việt Nam | 39.500.000 |
33 | Honda JF461 Airblade Fi 962 | 125 | Việt Nam | 41.750.000 |
34 | Honda JF461 Airblade Fi 963 | 125 | Việt Nam | 41.600.000 |
35 | Honda JF461 Airblade Fi 965 | 125 | Việt Nam | 37.900.000 |
36 | Honda JF461 Airblade Fi 966 | 125 | Việt Nam | 41.500.000 |
37 | Honda JA Blade (0A0) đĩa | 110 | Việt Nam | 18.600.000 |
38 | Honda JA Blade (0A1) đĩa | 110 | Việt Nam | 18.500.000 |
39 | Honda JA Blade (0A3) đùm | 110 | Việt Nam | 17.750.000 |
40 | Honda JA Blade (0A4) đùm | 110 | Việt Nam | 17.400.000 |
41 | Honda JA Blade (0A8) mâm | 110 | Việt Nam | 20.450.000 |
42 | Honda JC536 Future đĩa mới (080) | 124 | Việt Nam | 25.500.000 |
43 | Honda JC537 Future FI căm mới (090) | 124 | Việt Nam | 30.150.000 |
44 | Honda JC538 Future FI mâm mới (093) | 124 | Việt Nam | 31.150.000 |
45 | Honda JF 450 Lead (60) | 108 | Việt Nam | 37.250.000 |
46 | Honda JF 450 Lead (61) | 108 | Việt Nam | 38.300.000 |
47 | Honda JF42 SH 125i | 125 | Việt Nam | 64.750.000 |
48 | Honda KF14SH 150i | 153 | Việt Nam | 79.200.000 |
49 | Honda JF511 SH 125 Mode | 125 | Việt Nam | 52.800.000 |
50 | Honda JF512 SH 125 Mode | 125 | Việt Nam | 53.250.000 |
51 | Honda JF56 PCX V00 | 125 | Việt Nam | 50.500.000 |
52 | Honda JF56 PCX V01 | 125 | Việt Nam | 52.950.000 |
53 | Honda JF58 Vision | 108 | Việt Nam | 32.250.000 |
54 | Honda HC121 Wave α | 97 | Việt Nam | 16.500.000 |
55 | Honda JC52E Wave RS căm | 108 | Việt Nam | 18.900.000 |
56 | Honda JC52E Wave RS mâm | 108 | Việt Nam | 20.150.000 |
57 | Honda JA31 RSX đùm | 108 | Việt Nam | 19.250.000 |
58 | Honda JA31 RSX căm | 108 | Việt Nam | 19.900.000 |
59 | Honda JA31 RSX mâm | 108 | Việt Nam | 21.350.000 |
60 | Honda JA32 Wave RSX 100CC FI đùm (0M3) | 108 | Việt Nam | 20.850.000 |
61 | Honda JA32 Wave RSX 100CC FI mâm (0M8) | 108 | Việt Nam | 23.050.000 |
62 | Honda JA32 Wave RSX 100CC FI căm đĩa (0M0) | 108 | Việt Nam | 21.850.000 |
63 | Honda JC52E Wave S đĩa DELUXE | 108 | Việt Nam | 19.250.000 |
64 | Honda JC52E Wave S đùm | 108 | Việt Nam | 17.850.000 |
65 | Honda JA27 Super Dream | 97 | Việt Nam | 17.950.000 |
66 | MSX | 125 | Thái Lan | 59.990.000 |
67 | Honda Click | 125 | Thái Lan | 37.900.000 |
68 | Ducati diavel 2015 | 1,198 | Thái Lan | 667.800.000 |
69 | Yamaha Spark RX 135i (Exciter) | 135 | Thái Lan | 65.500.000 |
2. Xe ô tô:
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN HIỆU TÀI SẢN | SỐ LOẠI | QUY CÁCH | NƯỚC SX | Giá tính LPTB/1 phương tiện | |
1 | Audi | A6 | 2.0TFSI | 5chỗ - 1984cc | Đức | 2.290.335.000 |
2 | BMW | 320i |
| 1.997cc | Đức | 1.448.000.000 |
3 | Nissan | SNV350 U r van | NV 350 |
| Nhật | 1.180.000.000 |
4 | VT 201 | 1.990 kg | VT 201MB |
| Việt Nam | 350.000.000 |
5 | VT 498 | 4.990 kg | VT498MB |
| Việt Nam | 539.000.000 |
6 | VT500 | 4.490 kg | VT 500 |
| Việt Nam | 591.000.000 |
7 | VT650 | 6.490 kg | VT 650 |
| Việt Nam | 601.000.000 |
8 | VT651 | 6.490 kg | VT651 |
| Việt Nam | 559.000.000 |
9 | Ford Everest |
| UW 151-7 | 7 chỗ | Việt Nam | 839.000.000 |
10 | Ford Everest |
| UW 151-2 | 7 chỗ | Việt Nam | 790.000.000 |
11 | Ford Transit |
| JX6582T-M3 | 16 chỗ | Việt Nam | 856.000.000 |
12 | Ford Ranger |
|
|
| nhập khẩu | 595.000.000 |
13 | Chevrolet | Spark | 1CS48 WITH LMT ENGINE | 5chỗ - 995cc | Việt Nam | 362.000.000 |
14 | Chevrolet | Spark (1.0LS) | KL1M-NHA12/AA5 | 5chỗ - 995cc | Việt Nam | 329.000.000 |
15 | Chevrolet | Spark (1.0LT) | KL1M-NHA12/AA5 | 5chỗ - 995cc | Việt Nam | 339.000.000 |
16 | Chevrolet | AVEO | KLASN1FYU | 5chỗ - 1.498cc | Việt Nam | 425.000.000 |
17 | Chevrolet | AVEO | KLAS SN4/446 | 5chỗ - 1.498cc | Việt Nam | 459.000.000 |
18 | Chevrolet | CRUZE | KL1J-JNE11/AA5 | 5chỗ - 1.598cc | Việt Nam | 560.000.000 |
19 | Chevrolet | CRUZE | KL1J-JNB11/CD5 | 5chỗ - 1.598cc | Việt Nam | 672.000.000 |
20 | Chevrolet | ORLANDO | KL1Y YMA11/BB7 | 7chỗ - 1.796cc | Việt Nam | 743.000.000 |
21 | Chevrolet | Captiva | 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 7chỗ - 2.384cc | Việt Nam | 929.000.000 |
22 | Ford | Fiesta JA | 4D UEJD AT MID | 5 chỗ - 1.498cc | Việt Nam | 566.000.000 |
23 | Honda | City 1.5CVT |
| 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 599.000.000 |
24 | Honda | City 1.5MT |
| 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 552.000.000 |
25 | Honda | Accord 2.4 AT |
| 5 chỗ - 2.356cc | Thái Lan | 1.470.000.000 |
26 | Honda | CIVIC 1.8 AT |
|
| Việt Nam | 780.000.000 |
27 | Honda | CIVIC 2.0 AT |
|
| Việt Nam | 869.000.000 |
28 | Honda | CR-V 2.0 AT |
|
| Việt Nam | 1.008.000.000 |
29 | Honda | CR-V 2.4 AT |
|
| Việt Nam | 1.158.000.000 |
30 | Hyundai | Grand i10 (taxi) |
| Xăng 1.0L số sàn 5 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 334.300.000 |
31 | Hyundai | Grand i10 |
| Xăng 1.0L số tự động 4 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 410.000.000 |
32 | Hyundai | Grand i10 |
| Xăng 1.2L số tự động 4 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 450.200.000 |
33 | Hyundai | Grand i10 |
| Xăng 1.2L số tay 5 cấp - 5 chỗ | Ấn Độ | 380.000.000 |
34 | Hyundai | Grand i30 |
| Xăng 1.6L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 721.800.000 |
35 | Hyundai | Accent Bule |
| Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 541.900.000 |
36 | Hyundai | Accent Bule |
| Xăng 1.4L số sàn 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 525.000.000 |
37 | Hyundai | Accent Bule |
| Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 570.500.000 |
38 | Hyundai | Elantra GLS |
| Xăng 1.8L số sàn 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 732.400.000 |
39 | Hyundai | Elantra GLS |
| Xăng 1.8L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 675.200.000 |
40 | Hyundai | Elantra GLS |
| Xăng 1.6L số sàn 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 618.100.000 |
41 | Hyundai | Sonata |
| Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 1.009.500.000 |
42 | Hyundai | Tucson |
| Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 890.500.000 |
43 | Hyundai | Hyundai H-1 |
| Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 733.300.000 |
44 | Hyundai | Hyundai H-1 |
| Diesel 2.5L số sàn 5 cấp - 5 chỗ | Hàn Quốc | 761.900.000 |
45 | Hyundai | Hyundai H-1 |
| Xăng 2.4L số sàn 5 cấp 9 chỗ | Hàn Quốc | 822.600.000 |
46 | Hyundai | Hyundai H-1 |
| Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 9 chỗ | Hàn Quốc | 866.400.000 |
47 | Hyundai | Hyundai H-1 |
| Xăng 2.4L số tự động 4 cấp - 9 chỗ | Hàn Quốc | 885.000.000 |
48 | Hyundai | Hyundai H-1 | Ô tô cứu thương | Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 6 chỗ | Hàn Quốc | 622.300.000 |
49 | Dayun |
| 340PS |
| Trung Quốc | 1.250.000.000 |
50 | Dayun |
| 380PS |
| Trung Quốc | 1.000.000.000 |
51 | Dayun |
| 240PS |
| Trung Quốc | 977.000.000 |
52 | Dayun |
| Rơ mooc |
| Trung Quốc | 768.000.000 |
53 | Dayun |
| Rơmooc |
| Trung Quốc | 310.000.000 |
54 | Dayun |
|
|
| Trung Quốc | 277.000.000 |
55 | VB 100 | 990 kg |
|
| VN | 280.000.000 |
56 | VB 125 | 1.250 kg |
|
| VN | 295.000.000 |
57 | VB 150 | 1.490 kg |
|
| VN | 308.000.000 |
58 | Hyundai | Hyundai H-1 | Ô tô cứu thương | Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 6 chỗ | Hàn Quốc | 649.800.000 |
59 | Hyundai | Avante HD-16GS-M4 |
| Xăng 1.6L số sàn 5 cấp 5 chỗ - cc | Việt Nam | 506.800.000 |
60 | Hyundai | Avante HD-16GS-A5 |
| Xăng 1.6L số tự động 4 cấp - 5 chỗ | Việt Nam | 547.600.000 |
61 | Hyundai | Santafe | DM5-W7L661F | Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.076.200.000 |
62 | Hyundai | Santafe | DM6-W7L661G | Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.190.500.000 |
63 | Hyundai | Santafe | DM2-W72FC5F | Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.123.800.000 |
64 | Hyundai | Santafe | DM3-W72FC5G | Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ | Việt Nam | 1.238.100.000 |
65 | Hyundai | Santafe 4WD |
| 7 chỗ -2.359cc | Hàn Quốc | 1.410.000.000 |
66 | Kia | Morning TA EXMT | Morning TA 12G E2 MT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 356.000.000 |
67 | Kia | Morning LXMT | Morning TA 12G E2 MT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 354.000.000 |
68 | Kia | Picanto TA S MT | Pitanto TA 12G E2 MT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 371.000.000 |
69 | Kia | Picanto TA S AT | Pitanto TA 12G E2 AT | 5 chỗ - 1.248cc | Việt Nam | 398.000.000 |
70 | Kia | K3 GMT | K3 YD 16G E2 MT | 5 chỗ - 1.591cc | Việt Nam | 558.000.000 |
71 | Kia | K3 GAT | K3 YD16G E2 AT | 5 chỗ - 1.591cc | Việt Nam | 633.000.000 |
72 | Kia | K3 GAT | K3 YD 20G E2 AT | 5 chỗ - 1.999cc | Việt Nam | 689.000.000 |
73 | Kia | Carens EXMT High | Carens FGKA42 | 7 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 529.000.000 |
74 | Kia | Carens SXAT | Carens FGKA43 | 7 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 604.000.000 |
75 | Kia | Sorento MT 2WD | Sorento XM 24G E2 MT- 2WD | 7 chỗ - 2.359cc | Việt Nam | 824.000.000 |
76 | Kia | Sorento S AT 2WD | Sorento XM 24G E2 AT- 2WD | 7 chỗ - 2.359cc | Việt Nam | 859.000.000 |
77 | Kia | Sorento S AT 4WD | Sorento XM 24G E2 AT- 4WD | 7 chỗ - 2.359cc | Việt Nam | 864.000.000 |
78 | Kia | NEW Sorento 2WD DAT | Sorento XM 22D E2 AT- 2WD | 7 chỗ - 2.199cc | Việt Nam | 931.000.000 |
79 | Kia | K3 CERATO 5DR GAT | Kia CERATO | 5 chỗ - 1.591cc | Việt Nam | 708.000.000 |
80 | Kia | RIO | Kia. RIO (1.4L - 5 Cửa AT) | 5 chỗ - 1.396cc | Việt Nam | 580.000.000 |
81 | Kia | RIO | Kia. RIO (1.4L - 4 Cửa AT) | 5 chỗ - 1.396cc | Hàn Quốc | 521.000.000 |
82 | Kia | SPORTAGE | Kia Sportage AT 2WD | 5 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 890.000.000 |
83 | Kia | OPTIMA | Kia OPTIMA 2.0 AT | 5 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 946.000.000 |
84 | Lexus | LS460L | USF41 - AEZGHW | 5chỗ - 4.608cc |
| 5.583.000.000 |
85 | Lexus | GS350 | GRL10L - BEZQH | 5chỗ - 3.456cc |
| 3.537.000.000 |
86 | Lexus | ES350 | GSV60L - BETGKV | 5chỗ - 3.456cc |
| 2.531.000.000 |
87 | Lexus | LX570 | URJ201L - GNTGKV | 8chỗ - 5.663cc |
| 5.173.000.000 |
88 | Lexus | GX460 | URJ150L-GKTZKV | 7chỗ - 4.608cc |
| 3.804.000.000 |
89 | Lexus | RX350 AWD | GGL15L - AWTGKW | 5chỗ - 3.456cc |
| 2.835.000.000 |
90 | Mazda | Mazda3 | 3 15G AT SD | 5 chỗ - 1.496cc | Việt Nam | 729.000.000 |
91 | Mazda | Mazda | 6 20G AT | 5 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 928.000.000 |
92 | Mazda | Mazda | 6 25G AT | 5 chỗ - 2.488cc | Việt Nam | 1.079.000.000 |
93 | Mazda | Mazda | BT-50 | Ôtô tải kép 5 chỗ - 2.198cc | Thái Lan | 654.000.000 |
94 | Mazda | Mazda | BT-50 | Ôtô tải kép 5 chỗ - 3.198cc | Thái Lan | 750.000.000 |
95 | Mercedes | Benz | E250 (W212) |
| Việt Nam | 2.152.000.000 |
96 | Mitsubishi | Attrage | Số tự động | 5chỗ - 1193cc | Thái Lan | 548.000.000 |
97 | Mitsubishi | Attrage | Số sàn | 5chỗ - 1193cc | Thái Lan | 498.000.000 |
98 | Mitsubishi | Outlander CVT | Số tự động |
|
| 870.000.000 |
99 | Mitsubishi | Outlander CVT Premium | Số tự động |
|
| 968.000.000 |
100 | Renault | Koleos |
| 5chỗ - 2.5L | Hàn Quốc | 1.140.000.000 |
101 | Renault | Latitude |
| 5chỗ - 2.5L | HQuốc | 1.300.000.000 |
102 | Renault | Latitude |
| 5 chỗ - 2.0L | Hàn Quốc | 1.200.000.000 |
103 | Toyota | Camry 2.5Q | ASV 50L-JETEKU | 5 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 1.292.000.000 |
104 | Toyota | Camry 2.5G | ASV50L-JETEKU | 5 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 1.164.000.000 |
105 | Toyota | Camry 2.0E | ASV51L-JEPNKU | 5 chỗ - 1998cc | Việt Nam | 999.000.000 |
106 | Toyota | Corolla Altis (V) (2.0CVT) | ZRE173L-GEXGKH | 5 chỗ - 1987cc | Việt Nam | 954.000.000 |
107 | Toyota | Corolla Altis (G) (1.8CVT) | ZRE172L-GEXGKH | 5 chỗ - 1.798cc | Việt Nam | 815.000.000 |
108 | Toyota | Corolla Altis (G) (1.8MT) | ZRE172L-GEXGKH | 5 chỗ - 1.798cc | Việt Nam | 764.000.000 |
109 | Toyota | Vios G | NCP150L-BEPGKU | 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 624.000.000 |
110 | Toyota | Vios E | NCP150L-BEMRKU | 5 chỗ - 1.497cc | Việt Nam | 572.000.000 |
111 | Toyota | Camry Q ASV50L |
| 5 chỗ | Việt Nam | 1.359.000.000 |
112 | Toyota | Camry G ASV50L |
| 5 chỗ | Việt Nam | 1.214.000.000 |
113 | Toyota | Camry E ASV51L |
| 5 chỗ | Việt Nam | 1.078.000.000 |
114 | Toyota | Vios J | NCP151L-BEMDKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 548.000.000 |
115 | Toyota | Vios Limo | NCP151L-BEMDKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 540.000.000 |
116 | Toyota | Yaris (G) | NCP151L-AHPGKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 683.000.000 |
117 | Toyota | Yaris (E) | NCP151L-AHPRKU | 5 chỗ - 1.299cc | Việt Nam | 633.000.000 |
118 | Toyota | 86 | ZN6-ALE7 | 4 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 1.636.000.000 |
119 | Toyota | Innova V | TGN40L-GKPNKU | 7 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 833.000.000 |
120 | Toyota | Innova G | TGN40L-GKPDKU | 8 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 767.000.000 |
121 | Toyota | Innova E | TGN40L-GKMDKU | 8 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 728.000.000 |
122 | Toyota | Innova J | TGN40L-GKMRKU | 8 chỗ - 1.998cc | Việt Nam | 699.000.000 |
123 | Toyota | Fortuner TRD (4X4) | TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 1.138.000.000 |
124 | Toyota | Fortuner TRD (4X2) | TGN61L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 1.029.000.000 |
125 | Toyota | Fortuner V (4X4) | TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 1.077.000.000 |
126 | Toyota | Fortuner V (4X2) | TGN61L-NKPSKU | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 969.000.000 |
127 | Toyota | Fortuner G | KUN60L-NKMSHU | 7 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 910.000.000 |
128 | Toyota | Hiace (Máy dầu) | KDH2221L-LEMDY | 16 chỗ - 2.494cc | Việt Nam | 1.203.000.000 |
129 | Toyota | Hiace (Máy xăng) | TH223L-LEMDK | 16 chỗ - 2.693cc | Việt Nam | 1.116.000.000 |
130 | Toyota | Land Cruiser | URJ202L-GNTEK | 8 chỗ - 4.608cc | Việt Nam | 2.607.000.000 |
131 | Toyota | Land Cruiser Prado TX-L | TRJ150L-GKPEK | 7 chỗ - 2.694cc | Việt Nam | 2.065.000.000 |
132 | Toyota | Hilux G | KUN26L-PRMSYM | Ôtô tải kép 2.982cc-520kg-5 chỗ | Việt Nam | 750.000.000 |
133 | Toyota | Hilux E | KUN35L-PRMSHM | Ôtô tải kép 2.494cc-585kg-5 chỗ | Việt Nam | 650.000.000 |
- 1Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
- 5Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 7Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 4Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 41/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2015
- Ngày hết hiệu lực: 10/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực