BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4086/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 10087:2013 EN 646:2006 | Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông được nhuộm màu |
2. | TCVN 10088:2013 EN 647:1994 | Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm - Chuẩn bị dịch chiết nước nóng |
3. | TCVN 10089:2013 EN 648:2006 | Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông được làm trắng bằng chất huỳnh quang |
4. | TCVN 10090:2013 EN 920:2001 | Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định hàm lượng chất khô trong dịch chiết nước |
5. | TCVN 10091:2013 EN 1104:2005 | Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định sự truyền nhiễm các chất kháng khuẩn |
6. | TCVN 10092:2013 EN 12497:2005 | Giấy và cáctông - Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm - Xác định thủy ngân trong dịch chiết nước |
7. | TCVN 10093:2013 EN 12498:2005 | Giấy và cáctông - Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm - Xác định cadmi và chì trong dịch chiết nước |
8. | TCVN 10094:2013 EN 14719:2005 | Bột giấy, giấy và cáctông - Xác định hàm lượng diisopropyl-naphtalen (DIPN) bằng phương pháp chiết với dung môi |
9. | TCVN 10095:2013 ISO 15318:1999 | Bột giấy, giấy và cáctông - Xác định 7 loại biphenyl polyclo hóa (PCB) cụ thể |
10. | TCVN 10096:2013 ISO 15320:2011 | Bột giấy, giấy và cáctông - Xác định hàm lượng pentachlorophenol trong dịch chiết |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 1687/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Công văn 993/BNN-KHCN năm 2014 đề nghị công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 1144/BNN-KHCN năm 2014 đề nghị công bố tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 444/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 4215/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 4270/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 1687/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Công văn 993/BNN-KHCN năm 2014 đề nghị công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 1144/BNN-KHCN năm 2014 đề nghị công bố tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 444/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 4215/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 4270/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10087:2013 (EN 646:2006) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông được nhuộm màu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10088:2013 (EN 647:1994) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm - Chuẩn bị dịch chiết nước nóng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10089: 2013 (EN 648:2006) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông được làm trắng bằng chất huỳnh quang
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10090:2013 (EN 920:2001) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định hàm lượng chất khô trong dịch chiết nước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10091:2013 (EN 1104:2005) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định sự truyền nhiễm các chất kháng khuẩn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10092:2013 (EN 12497:2005) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định thủy ngân trong dịch chiết nước
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định cadmi và chì trong dịch chiết nước
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10094:2013 (EN 14719:2005) về Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định hàm lượng diisopropyl – naphtalen (DIPN) bằng phương pháp chiết với dung môi
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10095:2013 (ISO 15318:1999) về Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định 7 loại biphenyl hóa (PCB) cụ thể
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10096:2013 (ISO 15320:2011) về Bột giấy, giấy và cáctông – Xác định hàm lượng pentachlorophenol trong dịch chiết nước
Quyết định 4086/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 4086/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2013
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực