Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 4083/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 978/QĐ-BVHTTDL ngày 10/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực hương ước, quy ước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong lĩnh vực thư viện; số 2115/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 2145/QĐBVHTTDL ngày 25/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền; số 3488/QĐ- BVHTTDL ngày 30/9/2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ; số 3550/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 161/TTr-SVHTTDL ngày 08/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 4023/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 4061/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 3429/QĐ-UBND ngày 24/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
| STT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Lĩnh vực | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Đơn vị trực tiếp thực hiện |
| A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (80 TTHC) | |||
| 1. | Thủ tục Kiểm kê di tích có giá trị lịch sử - văn hoá | Di sản văn hoá | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 2 | Thủ tục Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố | Di sản văn hoá | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 3 | Thủ tục Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố | Di sản văn hoá | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 4 | Thủ tục Phê duyệt bổ sung tên đặt vào Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng | Di sản văn hoá | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 5 | Thủ tục Đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố | Di sản văn hoá | HĐND thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 6. | Thủ tục đưa thêm, di dời, thay đổi hiện vật trong di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh và di tích trong danh mục kiểm kê thuộc sở hữu toàn dân | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 7 | Thủ tục phê duyệt quy hoạch khảo cổ | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 8 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khảo cổ | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 9 | Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 10 | Thủ tục phê duyệt quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 11 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 12 | Thủ tục xác nhận di tích xuống cấp để lập dự án tu bổ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 13 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 14 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 15 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 16 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 17 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 18 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 19 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 20 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 21 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 22 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 23 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 24 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 25 | Thủ tục lấy ý kiến Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 26 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 27 | Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 28 | Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 29 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 30 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 31 | Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 32 | Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 33 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 34 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 35 | Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm trong khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cục Di sản văn hóa |
| 36 | Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 37 | Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 38 | Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 39 | Thủ tục phê duyệt đề cương trưng bày bảo tàng công lập (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 40 | Xếp hạng di tích cấp thành phố | Di sản văn hoá | UBND thành phố | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 41 | Thủ tục quyết định việc tổ chức liên hoan 01 hoặc nhiều di sản văn hóa phi vật thể trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 42 | Thủ tục tổ chức trưng bày, giới thiệu về di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 43 | Thủ tục phê duyệt đề án quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 44 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch quản lý, điều chỉnh kế hoạch quản lý di sản thế giới (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 45 | Thủ tục phê duyệt quy chế bảo vệ di sản thế giới (cấp tỉnh) | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố |
| 46 | Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp thành phố | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 47 | Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp thành phố | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 48 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 49 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 50 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 51 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 52 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 53 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 54 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 55 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 56 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa | Viên chức | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 57 | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in | Xuất bản, In và Phát hành | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 58 | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử | Xuất bản, In và Phát hành | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 59 | Cung cấp thông tin giải thích, làm rõ các thông tin sai lệch | Thông tin đối ngoại | Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 60 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 61 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 62 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 63 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 64 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 65 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 66 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 67 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 68 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 69 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 70 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 71 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 72 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 73 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 74 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 75 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 76 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 77 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 78 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 79 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I | Chế độ chính sách cán bộ | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
| 80 | Quyết định tổ chức bắn pháo hoa nổ hoặc thay đổi tầm bắn, thời lượng bắn pháo hoa nổ | Văn hóa cơ sở | UBND thành phố | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) | |||
| 1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” | Văn hóa cơ sở | UBND cấp xã | UBND cấp xã |
| 2 | Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú | Di sản văn hóa | UBND cấp xã | UBND cấp xã |
| 3 | Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú | Di sản văn hóa | UBND cấp xã | UBND cấp xã |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4023/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 01021/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 01048/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 4083/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 4083/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

