Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4075/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) năm 2014”.
Điều 2. Kinh phí thực hiện kế hoạch xây dựng TCVN trên do các Bộ, ngành xây dựng dự thảo TCVN chủ động cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 cấp cho các Bộ, ngành và các nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TCVN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………./QĐ-BKHCN ngày… tháng… năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
| TT | Lĩnh vực/đối tượng TCVN | Tên gọi TCVN | Phương thức xây dựng TCVN | Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN | Thời gian thực hiện | Kinh phí dự kiến | Cơ quan đề xuất kế hoạch | ||||||||||||
| Bắt đầu | Kết thúc | NSNN | Nguồn khác | ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| Viễn thông | |||||||||||||||||||
| 1. |
| Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng di động 3G - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Cục Viễn thông | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 2. |
| Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-2: Quy định chung. Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ | Soát xét TCVN.... Cập nhật phiên bản mới IEC/TS 61000-1-2: 2008 | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 3. |
| Hệ thống truy nhập quang thụ động GPON - Phần tiện ích truyền tải vật lý | Xây dựng mới (tham khảo các tiêu chuẩn quốc tế G. 984. 2, G. 984. 2, G. 984. 2 của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU) | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 4. |
| Mạng viễn thông - Cáp quang công nghệ bọc chặt - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 5. |
| Thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn IEC 61643-21 | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 6. |
| Thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp (SPD) cung cấp cho các thiết bị viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn IEC 61643-1 | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| Công nghệ thông tin | |||||||||||||||||||
| 7. |
| Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Hướng dẫn triển khai Hệ thống quản lý an toàn thông tin (ISMS) | Xây dựng mới | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 8. |
| Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Đo lường quản lý an ninh thông tin | Xây dựng mới | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 9. |
| Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Quản lý an ninh cho hệ thống thông tin liên tổ chức, liên ngành | Xây dựng mới | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| Kết cấu và công trình xây dựng | |||||||||||||||||||
| 10. |
| Đường ống kỹ thuật ngầm - Xây dựng bằng phương pháp khoan kích ngầm theo hướng ngang | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 11. |
| Hệ thống thoát nước - Thi công đào kín và thử nghiệm | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 12. |
| Các bộ phận thoát nước được thiết kế riêng cho thi công đào kín - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 13. |
| Hệ thống đường ống kim loại mềm thi công bằng phương pháp đào kín - Yêu cầu về thiết kế sản phẩm và lắp đặt | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 14. |
| Đường ống kỹ thuật ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 15. |
| Tuy-nen, hào kỹ thuật ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 16. |
| Kết cấu xây dựng - Hướng dẫn đánh giá độ tin cậy theo dấu hiệu bên ngoài | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 17. |
| Kết cấu nhà và công trình bằng gạch bê tông khí chưng áp - Quy tắc thiết kế và xây dựng. | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 18. |
| Công trình ngầm - Quy tắc an toàn trong thi công xây dựng | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 19. |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép từ bê tông silicat | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 20. |
| Kết cấu xây dựng - Bảo vệ chống ăn mòn | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 21. |
| Gara ô tô ngầm -. Yêu cầu an toàn cháy | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 22. |
| Móng máy chịu tải trọng động | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 23. |
| Thiết kế và xây dựng neo trong đất | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 24. |
| Gia cố nền bằng phương pháp khoan phụt trong xây dựng | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 25. |
| Thi công lắp đặt kết cấu vách kính mặt đứng công trình - Quy tắc thi công và nghiệm thu chất lượng | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 26. |
| Tôn sóng cho mái nhà và công trình. - Quy tắc thi công, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 27. |
| Khảo sát địa kỹ thuật trong xây dựng (06 phần) | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 28. |
| Công tác trắc địa trong xây dựng | Soát xét TCVN 3972-1985; tham khảo tiêu chuẩn Nga СП 126. 13330. 2012 | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 29. |
| Nhà và công trình - Kế hoạch đảm bảo niên hạn sử dụng. (Gồm 09 phần: Phần 1 - Nguyên tắc chung; Phần 2 - Quy trình dự báo niên hạn sử dụng; Phần 3 - Kiểm kê công năng sử dụng; Phần 5 - Chi phí vòng đời sử dụng công trình; Phần 6 - Quy trình đánh giá tác động môi trường; Phần 7 - Đánh giá công năng sử dụng để đối chiếu với dữ liệu niên hạn sử dụng thực tế; Phần 8 - Niên hạn sử dụng tham chiếu và dự tính niên hạn sử dụng; Phần 9 - Hướng dẫn đánh giá dữ liệu niên hạn sử dụng; Phần 10 - Thời điểm đánh giá tính năng sử dụng) | Xây dựng mới | Viện KHCN XD và Viện KTXD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 30. |
| Bộ cửa sổ và cửa đi bằng nhôm -. Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 31. |
| Cửa sổ, cửa đi bằng khung thép kính - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 32. |
| Các thanh định hình bằng nhựa cứng (PVC-U) dùng làm cửa sổ, cửa đi - Phân loại, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 33. |
| Cửa sổ và cửa đi - Độ kín khí - Phân loại và phương pháp thử. | Soát xét TCVN 7452-1: 2004; tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12207, EN 1026) | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 34. |
| Cửa sổ và cửa đi - Độ kín nước - Phân loại và phương pháp thử. | Soát xét TCVN 7452-2: 2004; tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12208, EN 1027) | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 35. |
| Cửa sổ và cửa đi - Khả năng chịu tải trọng gió - Phân loại và phương pháp thử. | Soát xét TCVN 7452-3-2004; tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 12210, EN 12211) | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 36. |
| Nhà và công trình - Phương pháp xác định tổng nhiệt trở của kết cấu ngăn che bằng nhiệt kế. | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 37. |
| Kết cấu xây dựng - Phương pháp thử khả năng chịu lửa (gồm 04 phần: Phần 1: Yêu cầu chung; Phần 2: Kết cấu chịu lực và kết cấu ngăn che; Phần 3: Cửa đi; Phần 4: Cửa giếng thang | Soát xét TCVN 9311; tham khảo tiêu chuẩn quốc tế ISO 834, 3008, tiêu chuẩn Nga GOST 30247 | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 38. |
| Các phương tiện bảo vệ kết cấu thép khi cháy - Yêu cầu chung và phương pháp xác định hiệu quả bảo vệ cháy. | Xây dựng mới | Viện KHCN XD | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 39. |
| Nhà và công trình - Tính toán tổng nhiệt trở quy đổi cho kết cấu ngăn che không đồng nhất. | Xây dựng mới | Hội Môi trường XD Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 40. |
| Kết cấu vách kính mặt đứng - Phương pháp xác định tổng nhiệt trở quy đổi. | Xây dựng mới | Hội Môi trường XD Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 41. |
| Thiết bị vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho thiết bị điều chỉnh áp lực thấp. | Xây dựng mới | Viện nghiên cứu cấp thoát nước và môi trường (Hội cấp thoát nước Việt Nam) | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 42. |
| Thiết bị vệ sinh - Van vòi cơ học hỗn hợp, van vòi nhiệt tĩnh hỗn hợp, vòi sen - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Viện nghiên cứu cấp thoát nước và môi trường (Hội cấp thoát nước Việt Nam) | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 43. |
| Thiết bị vệ sinh. Phụ kiện thoát nước cho chậu rửa (sink), bồn vệ sinh phụ nữ (bidet), bồn tắm (bath), khay tắm (shower tray) | Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn Châu Âu EN 274, 329, 411. | Viện nghiên cứu cấp thoát nước và môi trường (Hội cấp thoát nước Việt Nam) | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| Trang thiết bị y tế | |||||||||||||||||||
| 44. |
| Quang học và dụng cụ quang học-Lớp phủ quang học - Phần 1: Định nghĩa | Chấp nhận ISO 9211-1: 2010 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 45. |
| Quang học và dụng cụ quang học - Lớp phủ quang học - Phần 2: Thuộc tính quang học | Chấp nhận ISO 9211-2: 2010 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 46. |
| Quang học và dụng cụ quang học - Lớp phủ quang học - Phần 3: Độ bền môi trường | Chấp nhận ISO 9211-3: 2008 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 47. |
| Quang học và dụng cụ quang học - Lớp phủ quang học - Phần 4: Phương pháp thử nghiệm | Chấp nhận ISO 9211-4: 2006 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 48. |
| Quang học - Kính áp tròng - Chỉ tiêu vi sinh và p/pháp thử cho các sản phẩm và chế độ quản lý vệ sinh kính áp tròng | Chấp nhận ISO 14729: 2001 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 49. |
| Quang học - Kính áp tròng - Chất bảo quản kháng sinh thử nghiệm hiệu quả và hướng dẫn xác định ngày loại bỏ | Chấp nhận ISO 14730: 2000 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 50. |
| Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Từ vựng | Chấp nhận ISO 11139: 2006 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 51. |
| Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe- Chỉ thị hóa học - Phần 1: Yêu cầu chung | Chấp nhận ISO 11140-1: 2005 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 52. |
| Phần mềm trang thiết bị y tế - Phần 1: Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO 14971 về phần mềm trang thiết bị y tế | Chấp nhận IEC/TR 80002-1: 2009 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 53. |
| Thử nghiệm lâm sàng trang thiết bị y tế trên người - Thực hành lâm sàng tốt | Chấp nhận ISO 14155: 2011 /Cor 1: 2011 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 54. |
| Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép - Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn, khuyến cáo và thông tin được cung cấp bởi nhà sản xuất | Chấp nhận ISO 14708-1: 2000 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 55. |
| Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép - Phần 2: Máy tạo nhịp tim | Chấp nhận ISO 14708-2: 2012 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 56. |
| Cấy ghép cho phẫu thuật - thiết bị y tế cấy ghép - Phần 3: Cấy ghép thần kinh | Chấp nhận ISO 14708-3: 2008 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 57. |
| Máy thở dùng trong y tế - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bóp bóng hồi sức | Chấp nhận ISO 10651-4: 2002 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 58. |
| Máy thở dùng trong y tế - Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu - Phần 5: máy thở cấp cứu sử dụng khí gas. | Chấp nhận ISO 10651-5: 2006 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 59. |
| Máy thở dùng trong y tế - Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu - Phần 6: Thiết bị giúp thở tại nhà | Chấp nhận ISO 10651-6: 2004 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 60. |
| Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đánh giá sự ổn định của in vittro ống nghiệm chẩn đoán | Chấp nhận ISO 23640: 2011 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 61. |
| Nội soi - nội soi y tế và các thiết bị nội soi trị liệu - Phần 1: Yêu cầu chung | Chấp nhận ISO 8600-1: 2013 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 62. |
| Nội soi - nội soi y tế và các thiết bị nội soi trị liệu - Phần 7: Yêu cầu cơ bản cho nội soi y tế của loại chịu nước | Chấp nhận ISO 8600-7: 2012 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 63. |
| Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 20: Nguyên tắc và phương pháp thử nghiệm thiết bị y tế. | Chấp nhận ISO/TS 10993-20: 2006 | Vụ TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 64. |
| Ống hút sử dụng trong đường hô hấp | Chấp nhận ISO 8836: 2007 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 65. |
| Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Phần 7: Quá trình thay thế cho các thiết bị y tế và các sản phẩm kết hợp | Chấp nhận ISO 13408-7: 2012 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 66. |
| Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Chỉ số sinh học và hóa học - Thiết bị thử nghiệm | Chấp nhận ISO 18472: 2006 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 67. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 1: Dạng bột | Chấp nhận ISO 5834-1: 2005 Cor 1: 2007 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 68. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 2: Hình thức khuôn mẫu | Chấp nhận ISO 5834-2: 2011 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 69. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 3: Phương pháp lão hóa tăng tốc | Chấp nhận ISO 5834-3: 2005 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 70. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 4: Phương pháp đo lường chỉ số oxy hóa | Chấp nhận ISO 5834-4: 2005 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 71. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Trọng lượng phân tử polyethylen siêu cao - Phần 5: Phương pháp đánh giá hình thái | Chấp nhận ISO 5834-5: 2005 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 72. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Canxi phốt phát - Phần 3: Hydroxyapatite và thay thế xương phosphate beta-tricalcium | Chấp nhận ISO 13175-3: 2012 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 73. |
| Ống khí quản thiết kế cho phẫu thuật laser - Những yêu cầu đối với nhãn mác và thông tin thêm | Chấp nhận ISO 14408: 2005 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 74. |
| Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đo lường về số lượng trong các mẫu sinh học - Đo lường các giá trị được chỉ định cho thiết bị định cỡ và đối chứng | Chấp nhận ISO 17511: 2003 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 75. |
| Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đo lường về số lượng trong các mẫu sinh học - Đo lường các giá trị nồng độ chất | Chấp nhận ISO 18153: 2003 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
|
|
| xúc tác của các enzym được chỉ định cho thiết bị định cỡ và đối chứng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| 76. |
| Dụng cụ gây mê và hô hấp - Máy chuyển đổi nhiệt và ẩm (HMEs) dùng làm ẩm không khí hô hấp ở người - Phần 1: HMEs dùng với dung tích khí nhỏ 250ml | Chấp nhận ISO 9360-1: 2000 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 77. |
| Dụng cụ gây mê và hô hấp - Máy chuyển đổi nhiệt và ẩm (HMEs) dùng làm ẩm không khí hô hấp ở người - Phần 2: HMEs dùng cho bệnh nhân mở khí quản có dung tích nhỏ 250ml | Chấp nhận ISO 9360-2: 2001 | Viện TTB&CTYT |
|
|
|
|
| ||||||||||
| 78. |
| Chẩn đoán in vitro thiết bị y tế - Đo lường số lượng mẫu của nguồn gốc sinh học - Yêu cầu về nội dung và trình bày các thủ tục đo lường tham khảo. | Chấp nhận ISO 15193: 2009 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 79. |
| Phòng thí nghiệm thử lâm sang và hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm. Phương pháp thử với hoạt động in vitro trong ống nghiệm chống lại các loại nấm men liên quan đến các bệnh truyền nhiễm | Chấp nhận ISO 16256: 2012 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 80. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Keo acrylic | Chấp nhận ISO 5833: 2002 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 81. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Giải pháp thử nghiệm và điều kiện môi trường đối với các thử nghiệm tĩnh và động ăn mòn trên các vật liệu cấy ghép và thiết bị y tế | Chấp nhận ISO 16428: 2005 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 82. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Những nguyên lý cơ bản | Chấp nhận ISO/TR 14283: 2004 | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 83. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Kiểm tra cơ học đối với các thiết bị cột sống - | Chấp nhận | Viện TTB&CTYT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
|
|
| Phương pháp kiểm tra gắng sức đối với bộ phận cột sống ghép bằng cách dùng một giá đỡ trước đó | ISO 12189: 2008 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| Nguyên liệu hóa dược | |||||||||||||||||||
| 84. |
| Ambroxol hydroClorid | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 85. |
| Atovastatin calci trihydrat | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 86. |
| Gabapentin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 87. |
| Glipizid | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 88. |
| Glutathion | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 89. |
| Indapamid | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 90. |
| Indinavir sulfat | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 91. |
| Itraconazol | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 92. |
| Losartan kali | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 93. |
| Lovastatin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 94. |
| Nevirapin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 95. |
| Pantoprazol natri | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 96. |
| Perindopril tert butylamin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 97. |
| Polymicin B sulfat | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 98. |
| Ritonavir | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 99. |
| Simvastatin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 100. |
| Tamoxifen citrat | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 101. |
| Telmisartan | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 102. |
| Terbutalin sulfat | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 103. |
| Tramadol hydroClorid | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Thành phần hóa dược | |||||||||||||||||||
| 104. |
| Nang acid tranexamic | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 105. |
| Viên nén acid tranexamic | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 106. |
| Viên nén clopidogrel bisulfat | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 107. |
| Nang efavinrenz | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 108. |
| Nang fenofibrat | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 109. |
| Nang gabapentin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 110. |
| Viên nén gabapentin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 111. |
| Viên nén glipizid | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 112. |
| Viên nén glipizid + metformin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 113. |
| Viên nén indapamid | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 114. |
| Viên nén lamivudin + zidovudin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 115. |
| Viên nén nevirapin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 116. |
| Thuốc tiêm amikacin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 117. |
| Thuốc tiêm kanamycin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 118. |
| Thuốc tiêm piracetam | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 119. |
| Thuốc tiêm phytomenadion (Vit K1) | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 120. |
| Viên nén stavudin | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 121. |
| Viên nén thiamphenicol | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Dược liệu | |||||||||||||||||||
| 122. |
| Cần tây (hạt) | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 123. |
| Nần nghệ | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 124. |
| Lá ổi | TCVN III: 2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Vắc xin | |||||||||||||||||||
| 125. |
| Phương pháp ELISSA dùng trong kiểm định vắc xin | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 126. |
| Phương pháp khuếch tán miễn dịch đơn và miễn dịch kép | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 127. |
| Vắc xin phế cầu | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Phương pháp kiểm nghiệm thuốc | |||||||||||||||||||
| 128. |
| Định lượng vitamin D | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 129. |
| Xác định hoạt tính vitamin B | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 130. |
| Độ hòa tan của thuốc thuộc hệ thấm qua da | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 131. |
| Thiết lập dấu vân tay hóa học bằng phương pháp sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 132. |
| Định lượng acid omega-3 (EPA, DHA) và cholessterol trong chế phẩm chứa dầu cá. | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 133. |
| Xác định khối lượng riêng toàn khối và khối lượng riêng nén của chất rắn dạng bột | TCVN III:2015 về thuốc | Hội đồng Dược điển Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| 134. |
| Khách sạn - Xếp hạng | Soát xét TCVN 4391:2009 | Vụ Khách sạn | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 135. |
| Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu | Xây dựng mới | Thư viện Quốc gia Việt Nam | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 136. |
| Thiết bị luyện tập tại chỗ - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử | Xây dựng mới | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia - TP HCM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| 137. |
| Giấy dó sử dụng trong công tác tu bổ phục chế tài liệu lưu trữ | Xây dựng mới | Cục Văn thư lưu trữ Nhà nước | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 138. |
| Hoạt động văn thư - Thuật ngữ và định nghĩa | Xây dựng mới | Cục Văn thư lưu trữ Nhà nước | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| Môi trường | |||||||||||||||||||
| 139. |
| Môi trường không khí xung quanh - Xác định tổng hydroCarbon thơm đa vòng (khí và pha hạt) - Thu gom bằng bộ lọc hấp thụ với phép phân tích sắc ký khí/phân tích khối phổ | Chấp nhận ISO 12884: 2000 | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 140. |
| Phát thải nguồn tĩnh - Xác định mẫu và vận tốc | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 141. |
| Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phân tử khí khô | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 142. |
| Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hàm ẩm của khí thải ống khói | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 143. |
| Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu dò điện hóa | Chấp nhận ISO 5814: 2012 | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 144. |
| Phát thải nguồn tĩnh - Xác định chất thải lưu huỳnh đioxit SO2 | Chấp nhận EPA 6 | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 145. |
| Phát thải nguồn tĩnh - Xác định Nitơ oxit Nox | Chấp nhận EPA 7 | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 146. |
| Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu | Soát xét TCVN 6663-3: 2008; tham khảo ISO 5667-3: 2012 | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 147. |
| Phát thải nguồn tĩnh - Xác định chất thải Hydro sunphua, cacbon sunphua và cacbon đisunfua | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 148. |
| Xác định chất thải hợp chất hydro halogen và halogen trong nguồn tĩnh - Phương pháp động lực | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 149. |
| Xác định tổng Dioxin/Furan trong lò đốt rác đô thị | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 150. |
| Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các chất thải kim loại | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 151. |
| Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 152. |
| Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo lượng cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín. | Chấp nhận ISO 14851: 1999 | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 153. |
| Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Cacbon dioxit phát sinh - Phương pháp phân tích. | Chấp nhận ISO 14852: 1999 | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 154. |
| Vật liệu nhựa - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 155. |
| Dầu-Phương pháp xác định Polychlobiphenyl (PCB) trong dầu thải | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 156. |
| Chất lượng đất- Phương pháp xác định Polychlobiphenyl (PCB) trong đất và trầm tích | Xây dựng mới | Tổng cục Môi trường | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 157. |
| Đất - Phương pháp xác định dioxin | Xây dựng mới | Văn phòng 33 | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 158. |
| Trầm tích - Phương pháp xác định dioxin | Xây dựng mới | Văn phòng 33 | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Địa chất khoáng sản | |||||||||||||||||||
| 159. |
| Đất, đá, quặng - Phương pháp phân tích mẫu trọng sa | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 160. |
| Quặng bauxit - Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng canxi | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 161. |
| Quặng bauxit - Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng magiê | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 162. |
| Quặng bauxit - Phương pháp chuẩn độ so màu xác định hàm lượng tổng số mangan | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 163. |
| Quặng bauxit - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tổng số lưu huỳnh | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 164. |
| Quặng bauxit –Phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng cacbon dioxit | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 165. |
| Quặng bauxit - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước kết tinh | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 166. |
| Quặng bauxit - Phương pháp chiết - đo quang xác định hàm lượng gali | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 167. |
| Đất, đá, quặng nhóm silicat- Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X (XRF) xác định hàm lượng các nguyên tố tạo đá trong quặng bauxit, đá vôi | Xây dựng mới trên cơ sở ĐT KHCN cấp Bộ | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 168. |
| Quặng bauxit - Phương pháp quang phổ plasma (ICP-OES) xác định hàm lượng: SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2 | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 169. |
| Quặng sắt - Phương pháp quang phổ plasma (ICP –OES) xác định hàm lượng:: SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2 | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 170. |
| Đất, đá, quặng - Phương pháp quang phổ plasma ICP-OES xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 171. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện thế tự nhiên trong lỗ khoan; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 172. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện trở suất trong lỗ khoan; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 173. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện trở suất dung dịch trong lỗ khoan; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 174. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo cường độ dòng điện trong lỗ khoan; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 175. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- P/pháp đo đường kính lỗ khoan; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 176. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo độ lệch và phương vị lỗ khoan; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 177. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp tổng hợp lập báo cáo công tác địa vật lý lỗ khoan. | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 178. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo địa chấn khúc xạ trên mặt đất và trong hầm lò; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 179. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo địa chấn khúc xạ trên mặt nước; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 180. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn phản xạ; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 181. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn phản xạ điểm sâu chung; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 182. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn thẳng đứng và địa chấn trong lỗ khoan; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 183. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp chiếu sóng địa chấn; | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 184. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - ĐCTV-ĐCT-Phương pháp hút nước thí nghiệm (đơn, chùm, nhóm, phân đoạn, nhiều bậc lưu lượng, giật cấp) | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 185. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - ĐCTV-ĐCCT - Phương pháp quan trắc nước dưới đất trong điều tra cơ bản về khoáng sản, thăm dò khoáng sản | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 186. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp quan trắc ĐCTV đơn giản trong lỗ khoan. | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 187. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy các loại mẫu: thạch học, rãnh, điểm, giã đãi nhân tạo trong điều tra địa chất và thăm dò khoáng sản | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 188. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy mẫu địa hóa trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 189. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy mẫu trọng sa trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 190. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Quy trình lấy mẫu bùn đáy trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 191. |
| Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy các loại mẫu: thạch học, rãnh, điểm, giã đãi nhân tạo | Xây dựng mới | Tổng cục ĐC&KS | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Đo đạc và Bản đồ | |||||||||||||||||||
| 192. |
| Thông tin địa lý - Hồ sơ | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19106 | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 193. |
| Thông tin địa lý - Tham chiếu không gian bằng tọa độ | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19111 | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 194. |
| Thông tin địa lý - Tham chiếu không gian bằng định danh địa lý | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19112 | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 195. |
| Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Ghi nhãn và đóng gói sản phẩm | Xây dựng mới | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 196. |
| Bản đồ địa hình quốc gia - Phân lớp nội dung bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 50000 trong môi trường MicroStation | Xây dựng mới | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 197. |
| Bản đồ địa hình quốc gia - Kí hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 50000 trong môi trường MicroStation | Xây dựng mới | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 198. |
| Mô hình số độ cao - Ghi nhãn và đóng gói sản phẩm | Xây dựng mới | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 199. |
| Thông tin địa lý - Ngôn ngữ lược đồ khái niệm | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19103 | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 200. |
| Thông tin địa lý - Lược đồ không gian | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19107 | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 201. |
| Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1: 2 000, 1: 5 000 bằng phương pháp thu nhận dữ liệu trực tiếp ở thực địa | Xây dựng mới | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 202. |
| Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1: 2 000, 1: 5 000 bằng ảnh hàng không | Xây dựng mới | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 203. |
| Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1: 10 000 bằng ảnh hàng không | Xây dựng mới | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| Thổ nhưỡng, Nông hóa | |||||||||||||||||||
| 204. |
| Chất lượng đất - Phương pháp xác định dung trọng, tỷ trọng và độ xốp của đất | Xây dựng mới | Viện Thổ nhưỡng nông hóa | 2014 | 4/2015 |
|
|
| ||||||||||
| 205. |
| Chất lượng đất - Phương pháp xác định khả năng cố định lân của đất nông nghiệp | Xây dựng mới | Viện Thổ nhưỡng nông hóa | 2014 | 4/2015 |
|
|
| ||||||||||
| 206. |
| Phân bón- Xác định hàm lượng Cu ở dạng chelat | Xây dựng mới | Phòng Phân tích trung tâm, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa | 2014 | 4/2015 |
|
|
| ||||||||||
| 207. |
| Phân bón- Xác định hàm lượng Zn ở dạng chelat | Xây dựng mới | Phòng Phân tích trung tâm, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa | 2014 | 4/2015 |
|
|
| ||||||||||
| 208. |
| Phân bón- Xác định hàm lượng Mn ở dạng chelat | Xây dựng mới | Phòng Phân tích trung tâm, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa | 2014 | 4/2015 |
|
|
| ||||||||||
| Chăn nuôi | |||||||||||||||||||
| 209. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 210. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Ethoxyquin - Phương pháp sắc kí lỏng | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 211. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Aklomide - Phương pháp đo quang phổ | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 212. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Acid p-Aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 213. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Buquinolate - Phương pháp đo huỳnh quang | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 214. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Carbadox - Phương pháp đo quang phổ | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 215. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Dibutyltin Dilaurate - Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 216. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Dimetridazole - Phương pháp đo quang phổ | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 217. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Ethopabate - Phương pháp đo màu | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 218. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo màu | Xây dựng mới | Phòng phân tích, Viện Chăn nuôi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| Thủy lợi | |||||||||||||||||||
| 219. |
| Hệ thống tưới nước cho cây trồng - Yêu cầu thiết kế | Xây dựng mới | Viện KH Thủy lợi Việt Nam | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 220. |
| Công trình thủy lợi - Thi công hố móng trong vùng cát chảy | Xây dựng mới | Viện KH Thủy lợi Việt Nam | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 221. |
| Công trình thủy lợi - P/pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả phục vụ chăn nuôi | Xây dựng mới | Trường Đại học Thủy lợi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 222. |
| Công trình thủy lợi- Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả xã hội | Xây dựng mới | Trường Đại học Thủy lợi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 223. |
| Công trình thủy lợi- Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả môi trường | Xây dựng mới | Trường Đại học Thủy lợi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 224. |
| Công trình thủy lợi- Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả tiêu thoát nước tổng hợp | Xây dựng mới | Trường Đại học Thủy lợi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 225. |
| Công trình thủy lợi - Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả tổng hợp cấp thoát nước cho các ngành | Xây dựng mới | Trường Đại học Thủy lợi | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 226. |
| Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu bê tông trên mái dốc công trình thủy lợi. | Xây dựng mới | Cục Quản lý XDCT | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| Lâm nghiệp | |||||||||||||||||||
| 227. |
| Độ bền của gỗ và các sản phẩm từ gỗ - Hiệu lực của thuốc bảo quản gỗ được xác định bằng phép thử sinh học Phần I: Chỉ dẫn theo môi trường sử dụng gỗ | BS EN 599-1: 2009. | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 228. |
| Độ bền của gỗ và các sản phẩm từ gỗ - Gỗ nguyên xử lý thuốc bảo quản - Phần I: Phân loại độ sâu và lượng thuốc bảo quản thấm vào gỗ | EN 351-1: 2007. | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 229. |
| Độ bền của gỗ và các sản phẩm từ gỗ - Gỗ nguyên xử lý thuốc bảo quản - Phần II: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm vào gỗ | EN 351-2: 2007. | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 230. |
| Ván MDF chậm cháy | Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 18958-2003 | Trường Đại học Lâm nghiệp | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 231. |
| Ván dán chậm cháy | Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 18101-2000 | Trường Đại học Lâm nghiệp | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 232. |
| Ván trang trí gỗ - nhựa | Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 24137 - 2009 | Trường Đại học Lâm nghiệp | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 233. |
| Ván sàn gỗ - nhựa | Chấp nhận tiêu chuẩn GB/T 24508 - 2009 | Trường Đại học Lâm nghiệp | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 234. |
| Nuôi thả cánh kiến đỏ | Xây dựng mới | Tổng cục Lâm nghiệp | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| Thủy sản | |||||||||||||||||||
| 235. |
| Artemia - Yêu cầu kỹ thuật. | Xây dựng mới | Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
| nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
| ||||||||||
| Thú y | |||||||||||||||||||
| 236. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Perkinsus marinus trên Nghêu | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 237. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Perkinsus olseni trên Nghêu | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 238. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Vi bào tử (EnteroCytozoon spp) trên tôm | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 239. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán Hội chứng lở loét (EUS) ở cá | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 240. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm he - HPV. | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 241. |
| Bệnh động vật - Quy trình phát hiện bệnh nhiễm trùng dovi khuẩn Aeromonas hydrophyla ở Cá. | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Thủy sản - Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 242. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Lê dạng trùng trên gia súc | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 243. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Biên trùng trên gia súc | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 244. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Theleria trên gia súc | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE | Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 245. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Gumboro trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE, Poultry diseases (Saunder - Pattison, McMullin, Bradbury, Alexander) | Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 246. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Marek trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE, Poultry diseases (Saunder - Pattison, McMullin, Bradbury, Alexander) | Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 247. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Leuco trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE, Poultry diseases (2008, Saunder - Pattison, McMullin, Bradbury, Alexander) | Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 248. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh Suyễn trên gia cầm bằng phương pháp đại thể và vi thể | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu OIE Diseases of swine (Blackwell Publishing, 9th edition) | Phòng Bệnh lý - Ký sinh trùng -Trung tâm Chẩn đoán Thú y TƯ | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 249. |
| Sữa - Định lượng chất lượng vi khuẩn - Hướng dẫn thiết lập và đánh giá mối quan hệ giữa kết quả của phương pháp thường xuyên và phương pháp chuẩn. | Chấp nhận ISO 22174: 2005 | Phòng Kiểm tra vi sinh, Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y TƯ 1 | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| Trồng trọt | |||||||||||||||||||
| 250. |
| Sản xuất chè - Thuật ngữ và định nghĩa | Xây dựng mới | Hội Khoa học chè | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 251. |
| Ca cao - Tiêu chuẩn cây giống | Xây dựng mới | Cục Trồng trọt | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| Nông lâm sản | |||||||||||||||||||
| 252. |
| Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu sự nhiễm OChratoxin A trong các loại hạt từ cây | Chấp nhận CAC-CRP 59-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 253. |
| Đu đủ quả tươi | Chấp nhận CODEX STAN183-1993, Rev 1-2001, Amd 1-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 254. |
| Bơ quả tươi | Chấp nhận CODEX STAN 197-1995, Amd 1-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 255. |
| Chanh quả tươi | Chấp nhận CODEX STAN 217-1999, Amd 1-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 256. |
| Khế quả tươi | Chấp nhận CODEX STAN 187-1993, Amd 1-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 257. |
| Nho khô | Chấp nhận CODEX STAN 67-1981 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 258. |
| Gừng | Chấp nhận CODEX STAN 218-1999, Amd. 1-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 259. |
| Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo quang dùng bạc diethyldithioCarbamat | Chấp nhận EuSalt/AS 011-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 260. |
| Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh | Chấp nhận EuSalt/AS 012-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 261. |
| Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | Chấp nhận EuSalt/AS 013-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 262. |
| Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng cadimi - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | Chấp nhận EuSalt/AS 014-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 263. |
| Muối (natri clorua) - Xác định các anion - Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao | Chấp nhận EuSalt/AS 018-2005 | Cục CB TM NLTS&NM | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| Dệt may | |||||||||||||||||||
| 264. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B06: Độ bền màu và lão hóa dưới ánh sáng nhân tạo và nhiệt độ cao: Phép thử với đèn Xenon | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 105-B06: 1998 | Viện Dệt may | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 265. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định chiều dài uốn và độ cứng của vải | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO BS 3356: 1990 | Viện Dệt may | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Thiết bị đo lưu lượng | |||||||||||||||||||
| 266. |
| Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo lưu lượng kiểu màng | Tham khảo các tiêu chuẩn nước ngoài: - BS EN 1359: 1999 ANSI B109. 1-2000 | Viện Dầu khí Việt Nam | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| Cơ khí | |||||||||||||||||||
| 267. |
| Van cổng bằng gang đúc | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 5996: 1984 | Viện Nghiên cứu cơ khí | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 268. |
| Van cổng bằng thép có nắp bắt bu long | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 6002: 1992 | Viện Nghiên cứu cơ khí | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 269. |
| Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Các kích thước mặt đến mặt và tâm tới mặt | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 5752: 1982 | Viện Nghiên cứu cơ khí | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 270. |
| Van công nghiệp - Gắn bộ kích hoạt van quay nhiều chiều | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 5210: 1991 | Viện Nghiên cứu cơ khí | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| 271. |
| Van bướm kim loại công dụng chung | Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 10631: 1994 | Viện Nghiên cứu cơ khí | 2014 | 2014 |
|
|
| ||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| An toàn hạt nhân | |||||||||||||||||||
| 272. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế và chất lượng kháng chấn | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 273. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống cấp điện khẩn cấp | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 274. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống làm mát lò phản ứng và các hệ thống liên quan | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 275. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế các hệ thống boong-ke lò phản ứng | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 276. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế vùng hoạt lò phản ứng | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 277. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống đo đạc và điều khiển quan trọng về an toàn | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 278. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống quản lý chất thải phóng xạ | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 279. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế chống cháy và nổ | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 280. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống xử lý và lưu giữ nhiên liệu | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 281. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế chống các nguy hại bên trong ngoài sự kiện cháy và nổ | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 282. |
| Nhà máy điện hạt nhân - Phần mềm cho hệ thống dựa trên máy tính quan trọng về an toàn | Xây dựng mới | TCVN/TC 85/SC 1 “An toàn hạt nhân” | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| X. BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - VIỆN TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VIỆT NAM | |||||||||||||||||||
| CÀ PHÊ VÀ SẢN PHẨM CÀ PHÊ (Xây dựng 05 TCVN trong đó soát xét 03 TCVN và xây dựng mới 02 TCVN) | |||||||||||||||||||
| 283. |
| Cà phê rang | TCVN 5250: 2007 - Tham khảo tài liệu nước ngoài và quy định hiện hành | TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | ||||||||||
| 284. |
| Cà phê bột | TCVN 5251: 2007 - Tham khảo tài liệu nước ngoài và quy định hiện hành | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 285. |
| Cà phê bột - Phương pháp thử | TCVN 5252: 1990 - Tham khảo tài liệu nước ngoài và quy định hiện hành | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
| 286. |
| Cà phê rang - Xác định độ ẩm - Phương pháp sử dụng tủ sấy chân không | Dựa trên cơ sở AOAC 979. 12 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| ||||||||||
287. |
| Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn dụng cụ đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng | Chấp nhận ISO 24115: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
|
| ||||||||||
CACAO VÀ SẢN PHẨM CACAO (Xây dựng mới 10 TCVN) | ||||||||||||||||||||
288. |
| Bơ cacao | Chấp nhận CODEX STAN 86-2001 | TCVN/TC/F16/ SC1 Cacao và sản phẩm cacao | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
289. |
| Bột cacao và hỗn hợp dạng bột của cacao với đường | Chấp nhận CODEX STAN 105-2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
290. |
| Cacao dạng lỏng và dạng bánh | Chấp nhận CODEX STAN 141-2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
291. |
| Sôcôla | Chấp nhận CODEX STAN 87-2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
292. |
| Sản phẩm cacao - Xác định pH - Phương pháp đo điện thế | Dựa trên cơ sở AOAC 970. 21 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
293. |
| Sản phẩm cacao - Xác định độ ẩm - Phương pháp Karl Fischer | Dựa trên cơ sở AOAC 977. 10 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
294. |
| Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp chiết Soxhlet | Dựa trên cơ sở AOAC 963. 15 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
295. |
| Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng xơ thô | Dựa trên cơ sở AOAC 930. 20 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
296. |
| Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng tro | Dựa trên cơ sở AOAC 972. 15 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
297. |
| Sản phẩm cacao - Xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước - Phương pháp chuẩn độ | Dựa trên cơ sở AOAC 975. 11 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
NƯỚC RAU QUẢ (Xây dựng mới 08 TCVN) | ||||||||||||||||||||
298. |
| Nước rau quả - Xác định chỉ số formol | Chấp nhận EN 1133: 1994 | TCVN/TC/F 10 Rau quả và sản phẩm rau quả | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
299. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng tro | Chấp nhận EN 1135: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
300. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo phổ | Chấp nhận EN 1136: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
301. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng prolin bằng phương pháp đo phổ | Chấp nhận EN 1141: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
302. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng D- glucose và D-fructose - Phương pháp đo phổ NADPH | Chấp nhận EN 1140: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
303. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng sucrose - Phương pháp đo phổ NADP | Chấp nhận EN 12146: 1996 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
304. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng chất khô tổng số - Phương pháp xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy | Chấp nhận EN 12145: 1996 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
305. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit amin tự do - Phương pháp sắc ký lỏng | Chấp nhận EN 12742: 1999 |
| 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ (Xây dựng 11 TCVN trên cơ sở soát xét 05 TCVN và xây dựng mới 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
306. |
| Quả thanh long | TCVN 7523: 2005 - Chấp nhận CODEX STAN 237-2005 | TCVN/TC/F 10 Rau quả và sản phẩm rau quả | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
307. |
| Dứa quả tươi | TCVN 1871: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
308. |
| Táo tây quả tươi | Chấp nhận CODEX STAN 299-2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
309. |
| Cam tươi | TCVN 1873: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
310. |
| Ngô bao tử | Chấp nhận CODEX STAN 188-2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
311. |
| Tương ớt | TCVN 7397: 2004 - Chấp nhận CODEX STAN 306R-2011 Regional Standard for Chili Sauce (Asia) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
312. |
| Tương cà chua | TCVN 7398: 2004 - Tham khảo tài liệu | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
313. |
| Rau đóng hộp | Chấp nhận CODEX STAN 297-2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
314. |
| Quả có múi đóng hộp | Chấp nhận CODEX STAN 254-2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
315. |
| Mứt | Chấp nhận CODEX STAN 296-2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
316. |
| Quả hạch đóng hộp | Chấp nhận CODEX STAN 242-2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA (Xây dựng 07 TCVN trên cơ sở soát xét 02 TCVN và xây dựng mới 05 TCVN) | ||||||||||||||||||||
317. |
| Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | TCVN 7108: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
318. |
| Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ | TCVN 7403: 2004 - Chấp nhận CODEX STAN 156-2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
319. |
| Chất béo sữa dạng phết | Chấp nhận CODEX STAN 253-2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
320. |
| Sữa cô đặc | Chấp nhận CODEX STAN 281-2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
321. |
| Cream và cream chế biến | Chấp nhận CODEX STAN 288-2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
322. |
| Whey bột | Chấp nhận CODEX STAN 289-2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
323. |
| Casein thực phẩm | Chấp nhận CODEX STAN 290-2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỮA VÀ THỨC ĂN CÔNG THỨC TỪ SỮA DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH (Xây dựng mới 09 TCVN) | ||||||||||||||||||||
324. |
| Cream - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) | Chấp nhận ISO 2450: 2008 | TCVN/TC/F 12 Sữa và sản phẩm sữa | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
325. |
| Sữa và sản phẩm sữa - Xác định độ axit chuẩn độ của chất béo sữa | Chấp nhận ISO/TS 22113: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
326. |
| Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 1: Hướng dẫn chung về thành lập hội đồng, tuyển chọn, đào tạo và giám sát thành viên đánh giá | Chấp nhận ISO 22935-1: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
327. |
| Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 2: Các phương pháp khuyến cáo về đánh giá cảm quan | Chấp nhận ISO 22935-2: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
328. |
| Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 3: Hướng dẫn đánh giá đặc tính cảm quan về sự phù hợp với quy định của sản phẩm bằng phương pháp cho điểm | Chấp nhận ISO 22935-3: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
329. |
| Sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phương pháp sử dụng thụ thể vi khuẩn | Chấp nhận AOAC 988. 08 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
330. |
| Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế | Chấp nhận AOAC 986. 26 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
331. |
| Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng iodua – Phương pháp điện cực ion chọn lọc | Chấp nhận AOAC 992. 24 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
332. |
| Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc kí khí | Chấp nhận AOAC 992. 25 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
MALT BIA VÀ HOA HUBLONG (Xây dựng mới 09 TCVN) | ||||||||||||||||||||
333. |
| Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | Dựa trên cơ sở AOAC 935. 25 và AOAC 935. 26 | TCVN/TC/F 9 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
334. |
| Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng | Dựa trên cơ sở AOAC 935. 29 và EBC Method 4. 2 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
335. |
| Malt - Xác định chất chiết | Dựa trên cơ sở AOAC 935. 30 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
336. |
| Malt - Xác định α-amylase - Phương pháp chuẩn độ | Dựa trên cơ sở AOAC 955. 22 và EBC Method 4. 13 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
337. |
| Malt - Xác định hàm lượng protein - Phương pháp Kjeldahl | Dựa trên cơ sở AOAC 950. 09 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
338. |
| Hoa hublong - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | Dựa trên cơ sở AOAC 945. 19 và AOAC 945. 20, EBC Method 7. 1 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
339. |
| Hoa hublong - Xác định độ ẩm | Dựa trên cơ sở AOAC 945. 21, EBC Method 7. 2 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
340. |
| Hoa hublong - Xác định các axit đắng (dạng alfa và beta) - Phương pháp đo quang phổ | Dựa trên cơ sở AOAC 963. 12 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
341. |
| Hoa hublong - Xác định hàm lượng tinh dầu - Phương pháp chưng cất hơi | Dựa trên cơ sở AOAC 991. 18 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT (Xây dựng mới 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
342. |
| Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp dùng tủ sấy chân không | Chấp nhận ISO 1741: 1980 | TCVN/TC/F18 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
343. |
| Xyro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp dùng tủ sấy chân không | Chấp nhận ISO 1742: 1980 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
344. |
| Xyro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp chỉ số khúc xạ | Chấp nhận ISO 1743: 1982 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
345. |
| Sản phẩm thủy phân tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Land và Eynon | Chấp nhận ISO 5377: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
346. |
| Sản phẩm thủy phân tinh bột - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer cải biến | Chấp nhận ISO 5381: 1983 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
347. |
| Sản phẩm tinh bột - Xác định thành phần xyro glucose, xyro fructose và các xyro glucose đã hydro hóa - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao | Chấp nhận ISO 10504: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT (Xây dựng 11 TCVN) | ||||||||||||||||||||
348. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ cực tím biểu thị theo hệ số tắt UV riêng | Chấp nhận ISO 3656: 2011 | TCVN/TC/F2 | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
349. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Phân tích các metyl este của các axit béo bằng sắc ký khí | Chấp nhận ISO 5508: 1990 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
350. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme kiểu polyetylen | Chấp nhận ISO 6656: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
351. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu Lovibond | Chấp nhận ISO 15305: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
352. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu Lovibond - Phương pháp tự động | Chấp nhận ISO 27608: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
353. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydroCacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp có trong dầu thực phẩm | Chấp nhận ISO 16035: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
354. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định triacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc ký hiệu năng cao ngoại cỡ | Chấp nhận ISO 16931: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
355. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan | Chấp nhận ISO 18609: 2000 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
356. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tạp chất nhìn thấy được trong dầu và mỡ thô | Chấp nhận ISO 19219: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
357. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydroCacbon thơm đa vòng bằng sắc ký phức chất cho-nhận trực tiếp và HPCL có detector huỳnh quang | Chấp nhận ISO 22959: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
358. |
| Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc ký khí | Chấp nhận ISO/TS 23647: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
HẠT CÓ DẦU VÀ SẢN PHẨM HẠT CÓ DẦU (Xây dựng mới 07 TCVN) | ||||||||||||||||||||
359. |
| Khô dầu - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric | Chấp nhận ISO 735: 1977 | TCVN/TC/F 2 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
360. |
| Khô dầu - Xác định hàm lượng tro tổng số | Chấp nhận ISO 749: 1977 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
361. |
| Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tổng số | Chấp nhận ISO 8892: 1987 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
362. |
| Khô dầu - Xác định dư lượng hexan tự do | Chấp nhận ISO 9289: 1991 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
363. |
| Khô dầu - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Chấp nhận ISO 10633-1: 1995 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
364. |
| Hạt nho - Xác định hàm lượng glucosinolat - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Chấp nhận ISO 9167-1: 1992 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
365. |
| Hạt nho - Xác định hàm lượng chlorophyll - Phương pháp đo phổ | Chấp nhận ISO 10519: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT THỰC PHẨM (Xây dựng mới 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
366. |
| Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu – Kỹ thuật lấy mẫu | Chấp nhận ISO 13307: 2013 | TCVN/TC/F 13 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
367. |
| Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, dịch pha loãng ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 6: Nguyên tắc cụ thể đối với chuẩn bị mẫu lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu | Chấp nhận ISO 6887-6: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
368. |
| Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định kiểu huyết thanh Salmonella - Phần 2: Định lượng bằng kỹ thuật số đếm có xác suất lớn nhất | Chấp nhận ISO/TS 6579-2: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
369. |
| Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phản ứng chuỗi polymerase (PCR) tức thời để phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm - Phương pháp phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26, O103, O145 | Chấp nhận ISO/TS 13136: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
370. |
| Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định virus hepatitis A và norovirus trong thực phẩm bằng RT-PCR tức thời - Phần 1: Phương pháp định lượng | Chấp nhận ISO/TS 15216-1: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
371. |
| Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định virus hepatitis A và norovirus trong thực phẩm bằng RT-PCR tức thời - Phần 2: Phương pháp định tính | Chấp nhận ISO/TS 15216-2: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG TRONG THỰC PHẨM (Xây dựng mới 07 TCVN) | ||||||||||||||||||||
372. |
| Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết – Xác định arsen vô cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi chiết bằng axit | Chấp nhận EN 15517: 2008 | TCVN/TC/F 13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
373. |
| Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadmi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô | Dựa trên cơ sở AOAC 999. 11 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
374. |
| Thực phẩm - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh - Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần | Dựa trên cơ sở AOAC 984. 27 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
375. |
| Thực phẩm - Xác định hàm lượng aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1, G2 trong quả phỉ, lạc, quả vả và bột ớt paprika - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có tạo dẫn xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm | Chấp nhận EN 14123: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
376. |
| Thực phẩm - Xác định hàm lượng zearalenone trong thực phẩm từ ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang | Chấp nhận EN 15850: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
377. |
| Thực phẩm - Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn, tạo dẫn xuất và phát hiện huỳnh quang | Dựa trên cơ sở AOAC 2005. 06 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
378. |
| Thực phẩm - Xác định hàm lượng glycoalkaloid (α-solanin và α-chaconin) trong khoai tây - Phương pháp sắc kí lỏng | Dựa trên cơ sở AOAC 997. 13 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NƯỚC RAU QUẢ (Xây dựng mới 07 TCVN) | ||||||||||||||||||||
379. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế | Chấp nhận EN 12133: 1997 | TCVN/TC/F10 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
380. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng thịt quả | Chấp nhận EN 12134: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
381. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl | Chấp nhận EN 12135: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
382. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng carotenoid tổng số và các carotenoid riêng lẻ | Chấp nhận EN 12136: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
383. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Chấp nhận EN 12137: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
384. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit D-malic - Phương pháp đo phổ NAD | Chấp nhận EN 12138: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
385. |
| Nước rau quả - Xác định hàm lượng hesperidin và naringin trong nước cam chanh - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Chấp nhận EN 12148: 1996 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỐI VỚI DẦU THỰC VẬT (Xây dựng 11 TCVN) | ||||||||||||||||||||
386. |
| Dầu cọ - Xác định sự suy giảm chất lượng của chỉ số tẩy trắng và hàm lượng caroten | Chấp nhận ISO 17932: 2011 | TCVN/TC /F2 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
387. |
| Dầu oliu và dầu bã oliu - Xác định hàm lượng các alcon béo bằng sắc ký mao quản | Chấp nhận ISO 12871: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
388. |
| Dầu oliu và dầu bã oliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitat | Chấp nhận ISO 12872: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
389. |
| Dầu oliu và dầu bã oliu - Xác định hàm lượng sáp bằng sắc ký mao quản | Chấp nhận ISO 12873: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
390. |
| Dầu mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất không tan trong toluen | Chấp nhận ISO 28198: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
391. |
| Dầu mỡ thực vật - Xác định các sản phẩm biến chất của clorophyl a và a’ (pheophytin a, a’ và các pyropheophytin) | Chấp nhận ISO 29841: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
392. |
| Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí cột mao quản (Phương pháp chuẩn) | Chấp nhận ISO 15788-1: 1999 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
393. |
| Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Chấp nhận ISO 15788-2: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
394. |
| Dầu mỡ thực vật - Xác định các đương lượng bơ cacao trong sôcôla sữa | Chấp nhận ISO 11053: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
395. |
| Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông thường - Phần 1: Xác định sự có mặt của bơ cacao | Chấp nhận ISO 23275-1: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
396. |
| Dầu mỡ động, thực vật - Xác định các đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông thường - Phần 2: Định lượng bơ cacao | Chấp nhận ISO 23275-2: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT BẢO QUẢN (Xây dựng mới 12 TCVN) | ||||||||||||||||||||
397. |
| Phụ gia thực phẩm - Axit benzoic | Tham khảo tài liệu của JECFA | TCVN/TC /F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
398. |
| Phụ gia thực phẩm - Natri benzoat | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
399. |
| Phụ gia thực phẩm - Kali benzoat | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
400. |
| Phụ gia thực phẩm - Canxi benzoat | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
401. |
| Phụ gia thực phẩm - Axit sorbic | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
402. |
| Phụ gia thực phẩm - Kali nitrit | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
403. |
| Phụ gia thực phẩm - Kali nitrat | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
404. |
| Phụ gia thực phẩm - Natri nitrat | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
405. |
| Phụ gia thực phẩm - Đồng sulfat | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
406. |
| Phụ gia thực phẩm - Propylen oxid | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
407. |
| Phụ gia thực phẩm - Hexametylentetramin | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
408. |
| Phụ gia thực phẩm - Nisin | Tham khảo tài liệu của JECFA | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
VÀNG TRANG SỨC MỸ NGHỆ (Xây dựng 13 TCVN ) | ||||||||||||||||||||
409. |
| Vàng và hợp kim vàng - Mác | TCVN 5195: 1990 - Soát xét TCVN 5195: 1990 | TCVN/TC 174 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
410. |
| Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 7054: 2002 - Soát xét TCVN 7054: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
411. |
| Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp huỳnh quang tia x để xác định hàm lượng vàng | TCVN 7055: 2002 - Soát xét TCVN 7055: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
412. |
| Đồ trang sức - Tuổi của hợp kim kim loại quý | Chấp nhận ISO 9202: 1991 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
413. |
| Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng | Chấp nhận ISO 10713: 1992 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
414. |
| Lớp phủ kim loại- Xác định chiều dày lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X | Chấp nhận ISO 3497: 2000 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
415. |
| Lớp phủ kim loại - Xác định chiều dày lớp phủ - Phương pháp hiển vi điện tử quét | Chấp nhận ISO 9220: 1988 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
416. |
| Xác định paladi trong hợp kim trang sức paladi- Phương pháp trọng lực với dimethylglyoxime | Chấp nhận ISO 11490: 1995 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
417. |
| Xác định paladi trong hợp hợp kim trang sức paladi - Phương pháp trọng lực sau lắng của diamonium hexachloroplatinat | Chấp nhận ISO 11210: 1995 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
418. |
| Xác định platin trong hợp kim trang sức platin - Phương pháp trọng lực bằng hoàn nguyên với thủy ngân (I) clorid | Chấp nhận ISO 11489: 1995 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
419. |
| Xác định bạc trong hợp kim bạc trang sức - Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng natri clorua hoặc kali clorua | Chấp nhận ISO 13756: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
420. |
| Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong hợp kim trang sức platin - Phương pháp quang phổ dung dịch plasma cặp cảm ứng (ICP) sử dụng yttium như nguyên tố nội chuẩn | Chấp nhận ISO 11494: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
421. |
| Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim trang sức paladi- Phương pháp quang phổ dung dịch plasma cặp cảm ứng (ICP) sử dụng yttium nhưng nguyên tố nội chuẩn | Chấp nhận ISO 11495: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
THÉP VÀ SẢN PHẨM THÉP (Xây dựng 18 TCVN) | ||||||||||||||||||||
422. |
| Thép không gỉ - Thành phần hóa học | Chấp nhận ISO 15510: 2010 | TCVN/TC 17 Thép | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
423. |
| Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép kết cấu hạt mịn | Chấp nhận ISO 630-3: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
424. |
| Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép tấm kết cấu tôi và ram giới hạn chảy cao | Chấp nhận ISO 630-4: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
425. |
| Thép kết cấu - Điều kiện bề mặt thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp | Chấp nhận ISO 20723: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
426. |
| Thép băng cacbon cán nóng chất lượng thương mại và dập vuốt | Chấp nhận ISO 6317: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
427. |
| Thép tấm kết cấu cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng | Chấp nhận ISO 7452: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
428. |
| Thép - Hoàn thiện bề mặt của tấm và tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp | Chấp nhận ISO 7788: 1985 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
429. |
| Sản phẩm thép tấm phủ nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng | Chấp nhận ISO 16163: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
430. |
| Thép tấm cán nóng trong cuộn chất lượng kết cấu và độ dày lớn | Chấp nhận ISO 13976: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
431. |
| Thép tấm cacbon phủ kẽm nóng liên tục chất lượng thương mại và dập vuốt | Chấp nhận ISO 3575: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
432. |
| Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt nhỏ có thể hàn, thường hóa | Chấp nhận ISO 9328-3: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
433. |
| Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim niken với quy định đặc tính nhiệt độ thấp | Chấp nhận ISO 9328-4: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
434. |
| Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt nhỏ có thể hạn, cán cơ nhiệt | Chấp nhận ISO 9328-5: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
435. |
| Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt nhỏ có thể hàn, tôi và ram | Chấp nhận ISO 9328-6: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
436. |
| Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ | Chấp nhận ISO 9328-7: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
437. |
| Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt | Chấp nhận ISO 9444-1: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
438. |
| Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và lá/tấm | Chấp nhận ISO 9444-2: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
439. |
| Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng | Chấp nhận ISO 18286: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
THỬ CƠ TÍNH (Xây dựng 10 TCVN) | ||||||||||||||||||||
440. |
| Vật liệu kim loại - Tấm và băng dày 3 mm hoặc nhỏ hơn - Thử uốn đảo chiều | Chấp nhận ISO 7799: 1985 | TCVN/TC 164 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
441. |
| Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn các dụng cụ thử lực dùng để kiểm định máy thử đồng trục | Chấp nhận ISO 376: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
442. |
| Máy thử mỏi đặt tải hướng trục - Hiệu chuẩn lực động cho thử mỏi đơn trục- Phần 1: Hệ thống thử nghiệm | Chấp nhận ISO 4965 -1: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
443. |
| Máy thử mỏi đặt tải hướng trục - Hiệu chuẩn lực động cho thử mỏi đơn trục- Phần 2: Sử dụng thíết bị hiệu chuẩn động | Chấp nhận ISO 4965 -2: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
444. |
| Vật liệu kim loại - Kiểm định máy thử một trục trạng thái tĩnh - Phần 1: Máy thử kéo/nén - Kiểm định và hiệu chuẩn hệ thống đo lực | Chấp nhận ISO 7500-1: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
445. |
| Vật liệu kim loại - Kiểm định máy thử một trục trạng thái tĩnh - Phần 2: Máy thử kéo rão - Kiểm định lực tác dụng | Chấp nhận ISO 7500-2: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
446. |
| Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn giãn kế sử dụng trong phép thử một trục | Chấp nhận ISO 9513: 1999 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
447. |
| Vật liệu kim loại - Thử mở rộng lỗ | Chấp nhận ISO 16630: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
448. |
| Vật liệu kim loại - Ký hiệu trục mẫu thử liên quan đế cấu trúc định hướng của sản phẩm | Chấp nhận ISO 3785: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
449. |
| Vật liệu kim loại - Thử kéo- Phần 1: Phương pháp thử kéo ở nhiệt độ phòng | Soát xét TCVN 197: 2002 Chấp nhận (ISO 6892: 1998) – ISO 6892-1: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CHAI CHỨA KHÍ (Xây dựng 11 TCVN) | ||||||||||||||||||||
450. |
| Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa | Chấp nhận ISO 11621: 1997 | TCVN/TC 58 Chai chứa khí | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
451. |
| Chai chứa khí di động - Van chai chứa khí - Thử và kiểm tra trong sản xuất | Chấp nhận ISO 14246: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
452. |
| Chai chứa khí - Ghi nhãn tấm | Chấp nhận ISO 13769: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
453. |
| Chai chứa khí di động -. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. - Phần 2: Vật liệu phi kim loại | Soát xét TCVN 6874-2: 2002 Chấp nhận ( ISO 11114-2: 2000) - ISO 11114-2: 201 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
454. |
| Chai chứa khí - Chai chứa khí CO2 bằng thép không hàn dùng để lắp đặt chữa cháy cố định trên tàu biển | Chấp nhận ISO 3500: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
455. |
| Chai chứa khí - Giàn chai axetylen – Điều kiện nạp và kiểm tra nạp | Chấp nhận ISO 13088: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
456. |
| Chai chứa khí - ống thép không hàn nạp lại được dùng để vận chuyển khí nén có dung tích nước trong khoảng 150L đến 3000 L - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm | Chấp nhận ISO 11120: 1999 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
457. |
| Chai chứa khí - Hệ thống phù hợp chất lượng quốc tế - Quy tắc cơ bản | Chấp nhận ISO/TR 14600: 2000 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
458. |
| Chai chứa khí di động - Thử và kiểm tra định kỳ chai chứa khí bằng composit | Chấp nhận ISO 11623: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
459. |
| Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hơp kim nhôm không hàn nạp lại được- Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm | Chấp nhận ISO 7866: 1999 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
460. |
| Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn- Thử và kiểm tra định kỳ | Chấp nhận ISO 6406: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ (Xây dựng 18 TCVN) | ||||||||||||||||||||
461. |
| PTGTĐB - Số nhận dạng phương tiện giao thông - Nội dung và cấu trúc | Soát xét TCVN 6578: 2008 Chấp nhận ISO 3779: 1983 – ISO 3779: 2009 | TCVN/TC 22 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
462. |
| PTGTĐB - Dụng cụ đo khí thải phát ra của phương tiện giao thông - Yêu cầu đo và kỹ thuật - Thử tính năng và điều khiển đo | Soát xét TCVN 6208: 2008 Chấp nhận ISO 3930: 2000 - ISO/PAS 3930: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
463. |
| PTGTĐB - Ô tô khách và tổ hợp ôtô - Thử ổn định ngang | Chấp nhận ISO 9815: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
464. |
| Mô tô hai bánh - Hệ thống chống hãm cứng (ABS) - Phương pháp đo và thử | Chấp nhận ISO 12364: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
465. |
| PTGTĐB - Vòi phun cho xăng không chì | Chấp nhận ISO 9158: 1988 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
466. |
| PTGTĐB chạy điện-hybrid - Đo tiêu thụ nhiên liệu và khí thải phát ra - Phần 1: Phương tiện dự trữ | Chấp nhận ISO 23274-1: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
467. |
| PTGTĐB chạy điện-hybrid - Đo tiêu thụ nhiên liệu và khí thải phát ra - Phần 2: Phương tiện dự trữ | Chấp nhận ISO 23274-2: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
468. |
| Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt chạy trên băng thử động | Chấp nhận ISO 11486: 2006/amd 1: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
469. |
| PTGTĐB - Ô tô con - Phân bố khối lượng | Chấp nhận ISO 2416: 1992 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
470. |
| Bánh xe và vành dung cho lốp hơi - Thuật ngữ, ký hiệu và ghi nhãn | Chấp nhận ISO 3911: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
471. |
| PTGTĐB - Hệ thống các bộ phận nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu an toàn | Chấp nhận ISO 15501-1: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
472. |
| PTGTĐB - Các ống lọc và việc mở bình nhiên liệu của xe cơ giới - Hệ thống thu hồi sự bay hơi | Chấp nhận ISO 13331: 1995 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
473. |
| PTGTĐB - Hệ thống các bộ phận nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Phương pháp thử | Chấp nhận ISO 15501-2: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
474. |
| PTGTĐB - Phân tích tai nạn giao thông – Phần 1: Từ vựng | Chấp nhận ISO 12353-1: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
475. |
| PTGTĐB - Phân tích tai nạn giao thông – Phần 2: Hướng dẫn sử dụng đo va chạm mạnh | Chấp nhận ISO 12353-2: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
476. |
| PTGTĐB - Xe thương mại hạng nặng và xe buýt - Thử trạng thái ổn định | Chấp nhận ISO 14792: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
477. |
| PTGTĐB - Xe thương mại hạng nặng và xe buýt - PP thử quá trình chuyển tiếp lật ngang | Chấp nhận ISO 14793: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
478. |
| O tô con - Đặc tính kỹ thuật đối với kích cơ | Chấp nhận ISO 8720: 1991 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
CẦN TRỤC VÀ THIẾT BỊ NÂNG (Xây dựng 11 TCVN) | ||||||||||||||||||||
479. |
| Cần trục - Cáp thép - Bảo trì, bảo dưỡng, kiểm tra, và loại bỏ | Chấp nhận ISO 4309: 2010 | TCVN/TC 96 Cần cẩu | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
480. |
| Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ | Chấp nhận ISO 15442: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
481. |
| Cần trục - Quy định an toàn đối với cần trục tự hành | Chấp nhận ISO/TR 19961: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
482. |
| Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 3: Cần trục tháp | Chấp nhận ISO 7296-3: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
483. |
| Cần trục khác cần trục di động và cần trục nổi - Quy định chung cho sự ổn định | Chấp nhận ISO 4304: 1987 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
484. |
| Cần trục di động - Xác định sự ổn định | Chấp nhận ISO 4305: 1991 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
485. |
| Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 1: Quy định chung | Chấp nhận ISO 11660-1: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
486. |
| Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 2: Cần trục di động | Chấp nhận ISO 11660-2: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
487. |
| Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 3: Cần trục tháp | Chấp nhận ISO 11660-3: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
488. |
| Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 4: Cần trục kiểu cần | Chấp nhận ISO 11660-4: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
489. |
| Cần trục - Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 5: Cầu trục và cổng trục | Chấp nhận ISO 11660-5: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CHI TIẾT LẮP XIẾT (Xây dựng 10 TCVN ) | ||||||||||||||||||||
490. |
| Bu long đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và B | Chấp nhận ISO 4014: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
491. |
| Bu long đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B – Thân giảm (đường kính thân xấp xỉ bằng đường kính bước) | Chấp nhận ISO 4015: 1979 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
492. |
| Bu long đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C | Chấp nhận ISO 4016: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
493. |
| Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và B | Chấp nhận ISO 4017: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
494. |
| Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C | Chấp nhận ISO 4018: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
495. |
| Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy | Chấp nhận ISO 3506-1: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
496. |
| Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- Phần 2: Đai ốc | Chấp nhận ISO 3506-2: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
497. |
| Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- - Phần 3: Bộ vít và chi tiết lắp xiết tương tự chịu ứng suất kéo | Chấp nhận ISO 3506-3: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
498. |
| Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- - Phần 4: Vít tự cắt ren | Chấp nhận ISO 3506-4: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
499. |
| Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài ren đối vớibulong thông dụng | Chấp nhận ISO 888: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
MÁY CÔNG CỤ (Xây dựng 11 TCVN) | ||||||||||||||||||||
500. |
| Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học | Chấp nhận ISO 2772-1: 1973 | TCVN/TC 39 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
501. |
| Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế | Chấp nhận ISO 2772-2: 1974 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
502. |
| Điều kiện kiểm cho các máy khoan và doa tọa độ một trục chính và đầu revonve độ chính xác cao với bàn máy có chiều cao cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu trụ máy đơn | Chấp nhận ISO 3686-1: 2000 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
503. |
| Điều kiện kiểm cho các máy khoan và doa tọa độ một trục chính và đầu revonve độ chính xác cao với bàn máy có chiều cao cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng với bàn máy di động | Chấp nhận ISO 3686-2: 2000 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
504. |
| Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay | Chấp nhận ISO 10791-4: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
505. |
| Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các giá kẹp phôi | Chấp nhận ISO 10791-5: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
506. |
| Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 6: Độ chính xác của các lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy | Chấp nhận ISO 10791-6: 1998/Cor 1: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
507. |
| Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện | Chấp nhận ISO 10791-7: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
508. |
| Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ | Chấp nhận ISO 10791-8: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
509. |
| Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 9: Đánh giá thời gian vận hành thay dao và thay giá kẹp | Chấp nhận ISO 10791-9: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
510. |
| Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 10: Đánh giá các biến dạng do nhiệt | Chấp nhận ISO 10791-10: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN CHẤT LỎNG (Xây dựng 08 TCVN) | ||||||||||||||||||||
511. |
| Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ống lót xylanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh | Chấp nhận ISO 4394-1: 1980 | nt | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
512. |
| Hệ truyền động thủy lực - Xy lanh - Kích thước và dung sai thân hộp dùng | Chấp nhận ISO 5597: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
|
| cho pittông và bít kín cần pittông trong ứng dụng truyền động tịnh tiến |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
513. |
| Hệ thống và bộ phận thủy lực / khí nén - Xylanh-cần pittông trong ứng dụng truyền động tịnh tiến - Kích thước và dung sai | Chấp nhận ISO 6195: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
514. |
| Hệ thống truyền động khí nén - Ống lót xylanh - Yêu cầu đối với ống kim loại màu | Chấp nhận ISO 6537: 1982 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
515. |
| Truyền động thủy lực - Xylanh – Vòng ổ trục gắn đệm kín pittông - Kích thước và dung sai | Chấp nhận ISO 6547: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
516. |
| Hệ thống truyền dẫn thủy lực và khí nén – Xylanh - Mã nhận dạng cho kích thước lắp ráp và loại lắp ráp | Chấp nhận ISO 6099: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
517. |
| Hệ thống truyền động thủy lực - Cần xy lanh đơn, loại trung bình 16 Mpa (160 bar) và 25 Mpa (250 bar) - Kích thước lắp ráp cho phụ tùng | Chấp nhận ISO 8132: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
518. |
| Truyền động thủy lực - Xylanh – Vòng ổ trục gắn đệm kín pittông - Kích thước và dung sai | Chấp nhận ISO 6547: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
MÁY LÂM NGHIỆP (Xây dựng 11 TCVN) | ||||||||||||||||||||
519. |
| Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Hiệu suất và tiêu hao nhiên liệu. | Chấp nhận ISO 7293: 1997 | TCVN/TC 23 | 2014 | ` |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
520. |
| Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn - Hiệu suất và tiêu hao nhiên liệu | Chấp nhận ISO 8893: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
521. |
| Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn - Nguy cơ gây cháy từ hệ thống xả | Chấp nhận ISO 9467: 1993 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
522. |
| Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Bảo vệ tay phía trước - Kích thước và khoảng hở | Chấp nhận ISO 6533: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
523. |
| Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Bảo vệ tay - Độ bền cơ học | Chấp nhận ISO 6534: 2007 Adm 1: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
524. |
| Máy lầm nghiệp - Cưa xích cầm tay- Hệ thống phanh | Chấp nhận ISO 6535: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
525. |
| Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khoảng cầm tay nhỏ nhất và kích cỡ | Chấp nhận ISO 7914: 2002 Adm 1: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
526. |
| Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ bền tay cầm. | Chấp nhận ISO 7915: 1991 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
527. |
| Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn cầm tay - Kích thước phần bảo vệ đồ gá cắt | Chấp nhận ISO 7918: 1995 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
528. |
| Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn cầm tay - Độ bền phần bảo vệ đồ gá cắt | Chấp nhận ISO 8380: 1993 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
529. |
| Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ cân bằng và momen xoắn lớn nhất | Chấp nhận ISO 8334: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
VẬT LIỆU DỆT (xây dựng 16 TCVN) | ||||||||||||||||||||
530. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A04: Sử dụng thiết bị so màu để đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm | Chấp nhận ISO 105-A04: 1989 | TCVN/TC 38 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
531. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C07: Độ bền màu với giặt ướt của vật liệu dệt được in bằng pigment | Chấp nhận ISO 105-C07: 1999 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
532. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E13: Độ bền màu với tạo nỉ axit: Mạnh | Chấp nhận ISO 105-E13: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
533. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E14: Độ bền màu với tạo nỉ axit: Yếu | Chấp nhận ISO 105-E14: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
534. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X01: Độ bền màu với cácbon hóa: nhôm clorua | Chấp nhận ISO 105-X01: 1993 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
535. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X02: Độ bền màu với cácbon hóa: axit sulfuric | chấp nhận ISO 105-X02: 1993 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
536. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X04: Độ bền màu với làm bóng | Chấp nhận ISO 105-X04: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
537. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X06: Độ bền màu với nấu bằng cacbonat | Chấp nhận ISO 105-X06: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
538. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X07: Độ bền màu với nhuộm phủ: Len | Chấp nhận ISO 105-X07: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
539. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X08: Độ bền màu với khử keo tơ | Chấp nhận ISO 105-X08: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
540. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -- Phần X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len bằng cách sử dụng phương pháp hóa học cho nhăn, nếp gấp và điều chỉnh | Chấp nhận ISO 105-X13: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
541. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X14: Độ bền màu với clo hóa len: Natri dicloroisoCyanurate | Chấp nhận ISO 105-X14: 1994 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
542. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z01: Độ bền màu với các kim loại trong dung dịch nhuộm: Muối crom | Chấp nhận ISO 105-Z01: 1993 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
543. |
| Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z02: Độ bền màu với các kim loại trong dung dịch nhuộm: sắt và đồng | Chấp nhận ISO 105-Z02: 1993 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
544. |
| Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 25: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit tricloaxetic và clorofom) | Chấp nhận ISO 1833-25: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
545. |
| Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 26: Hỗn hợp xơ melamin và xơ bông hoặc xơ aramide (phương pháp sử dụng axit fomic nóng) | Chấp nhận ISO 1833-26: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
GIẤY VÀ SẢN PHẨM GIẤY (xây dựng 10 TCVN) | ||||||||||||||||||||
546. |
| Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro khi nung ở nhiệt độ 525 oC | Chấp nhận ISO 1762: 2001 | TCVN/TC6 Giấy và sản phẩm giấy | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
547. |
| Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf | TCVN 3229: 2007 - Chấp nhận ISO 1974: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
548. |
| Bột giấy - Xác định nồng độ huyền phù | Chấp nhận ISO 4119 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
549. |
| Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 1: Kiểm tra tờ mẫu bằng ánh sáng truyền qua | Chấp nhận ISO 5350-1: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
550. |
| Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 2: Kiểm tra bột giấy làm thành tờ bằng ánh sáng truyền qua | Chấp nhận ISO 5350-2: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
551. |
| Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt thường sử dụng ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích tối tương đương (EBA) | Chấp nhận ISO 5350-3: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
552. |
| Bột giấy - Đánh giá độ bụi - Phần 4: Đánh giá bằng máy sử dụng ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích tối tương đương (EBA) | Chấp nhận ISO 5350-4: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
553. |
| Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định hàm lượng cadmi - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử | Chấp nhận ISOFDIS 10775 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
554. |
| Giấy và cáctông - Xác định độ bền nén – Phương pháp nén vòng | TCVN 6896: 2001 - Chấp nhận ISO 12192: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
555. |
| Giấy và cáctông - Xác định ảnh hưởng của mực dư (chỉ sồ ERIC) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại | Chấp nhận ISO 22754: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
SẢN PHẨM DA (Xây dựng 16 TCVN) | ||||||||||||||||||||
556. |
| Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với nước | Chấp nhận ISO 11642: 1993 | TCVN/TC120 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
557. |
| Da - Phép thử cơ lý - Xác định đồ bền kéo dãn và phần trăm mở rộng | TCVN 7121: 2007 (ISO 3376: 2002) - Chấp nhận ISO 3376: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
558. |
| Da - Xác định sự thay đổi màu – Thay đổi màu với lão hóa gia tốc | Chấp nhận ISO 17228: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
559. |
| Da - Phép thử cơ lý - Xác định sự hấp thụ hơi nước | Chấp nhận ISO 17229: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
560. |
| Da - Phép thử cơ lý - Xác định áp lực thấm qua của nước | Chấp nhận ISO 17230: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
561. |
| Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ không thấm nước của vải da | Chấp nhận ISO 17231: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
562. |
| Da - Phép thử cơ-lý - Xác định nhiệt độ nứt vỡ do lạnh của bề mặt vải | Chấp nhận ISO 17233: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
563. |
| Da - Phép thử cơ-lý - Xác chiều giãn | Chấp nhận ISO 17236: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
564. |
| Da - Hướng dẫn lựa chọn da cho trang phục (loại trừ lông thú) | Chấp nhận ISO 14931: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
565. |
| Da - Các đặc tính của da bọc - Lựa chọn da cho nội thất | chấp nhận ISO 16131: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
566. |
| Da - Phép thử cơ-lý - Xác định độ bền với ngọn lửa ngang | chấp nhận ISO 17074: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
567. |
| Da - Phép thử cơ-lý - Xác định độ bền nhiệt của da sơn | chấp nhận ISO 17232: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
568. |
| Da - Phép thử cơ-lý - Phép đo độ bền xé mũi khâu | Chấp nhận ISO 23910: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
569. |
| Da - phép thử đổ kết dính của sản phẩm hoàn thiện | Chấp nhận ISO 11644: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
570. |
| Da - Xác định độ bền nước của da mềm – Phần 1: Độ nén thẳng lặp lại (máy đo xuyên) | TCVN 7427: 2004 (ISO 5403: 2002) - Chấp nhận ISO 5403-1: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
571. |
| Da - Xác định độ bền nước của da mềm – Phần 2: Độ nén góc lặp lại | Chấp nhận ISO 5403-2: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
GIÀY DÉP (xây dựng 16 TCVN) | ||||||||||||||||||||
572. |
| Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy – Độ chịu nước | Chấp nhận ISO 17702: 2003 | TCVN/TC216 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
573. |
| Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Tác động của nhiệt độ cao | Chấp nhận ISO 17703: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
574. |
| Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ và lót mặt - Độ bền mài mòn | Chấp nhận ISO 17704: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
575. |
| Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ và lót mặt - Độ cách nhiệt | Chấp nhận ISO 17705: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
576. |
| Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy – Độ bền kéo và độ giãn dài | Chấp nhận ISO 17706: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
577. |
| Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền uốn | Chấp nhận ISO 17707: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
578. |
| Giầy dép - Phương pháp thử toàn bộ giầy - Độ kết dính lót mũ | Chấp nhận ISO 17708: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
579. |
| Giầy dép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và khoảng thời gian điều hòa mẫu và mẫu thử | Chấp nhận ISO 17709: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
580. |
| Giầy dép - Phương pháp thử đế trong – Độ ổn định về kích thước | Chấp nhận ISO 22651: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
581. |
| Giầy dép - Phương pháp thử đế trong, lót mũ và lót mặt - Độ bền với mồ hôi | Chấp nhận ISO 22652: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
582. |
| Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh | Chấp nhận ISO 22653: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
583. |
| Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền kéo đứt và độ giãn dài | Chấp nhận ISO 22654: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
584. |
| Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Dây giầy - Độ bền mài mòn | Chấp nhận ISO 22774: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
585. |
| Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Chi tiết bằng kim loại - Độ bền ăn mòn | Chấp nhận ISO 22775: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
586. |
| Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Khóa đóng và mở - Mức độ trượt trước và sau khi khóa lặp lại | Chấp nhận ISO 22776: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
587. |
| Giầy dép - Phương pháp thử chi tiết: Khóa đóng và mở - Mức độ tách rời trước và sau khi khóa lặp lại | Chấp nhận ISO 22777: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
VẢI TRÁNG PHỦ (xây dựng 6 TCVN) | ||||||||||||||||||||
588. |
| Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với ozone nứt trong môi trường nhiễu khí quyển | Chấp nhận ISO 3011: 1997 | TCVN/TC38 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
589. |
| Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền xé - Phần 1: Phương pháp tốc độ xé không đổi | Chấp nhận ISO 4674-1: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
590. |
| Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền xé - Phần 2: Phương pháp con lắc đầu đạn | Chấp nhận ISO 4674-2: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
591. |
| Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ đàn hồi - Phương pháp cuộn hoàn toàn Flat | Chấp nhận ISO 5979: 1982 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
592. |
| Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với chất lỏng | Chấp nhận ISO 6450: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
593. |
| Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định đặc tính tạo màng của các vật liệu trang trí nội thất của xe ô tô | Chấp nhận ISO 6452: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
COMPOSITE VÀ SỢI GIA CƯỜNG (xây dựng 10 TCVN) | ||||||||||||||||||||
594. |
| Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh - Prepregs, hợp chất đúc và laminate - Xác định hàm lượng chất độn và sợi thủy tinh | Chấp nhận ISO 1172: 1996 | TCVN/TC61/ SC13 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
595. |
| Sản phẩm gia cường - Xác định hàm lượng ẩm | Chấp nhận ISO 3344: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
596. |
| Sản phẩm gia cường - Mat và vải – Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích | Chấp nhận ISO 3374: 2000 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
597. |
| Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc và prepreg - Xác định đặc tính lưu hóa | Chấp nhận ISO 12114: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
598. |
| Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc và prepreg - Xác định khả nâng chảy, sự chín và thời hạn sử dụng | Chấp nhận ISO 12115: 1997 Cor 1. 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
599. |
| Chất dẻo gia cường sợi - Xác định tính chất mỏi dưới các điều kiện chịu tải lặp lại | Chấp nhận ISO 13003: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
600. |
| Chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất uốn | Chấp nhận ISO 14125: 1998 Cor 1: 2001 Amd 1: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
601. |
| Chất dẻo gia cường sợi - Xác định tính chất nén theo hướng phẳng | Chấp nhận ISO 14126: 1999 Cor 1: 2001 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
602. |
| Composite gia cường sợi cacsbon - Xác định hàm lượng nhựa, sợi và diện tích rỗng | Chấp nhận ISO 14127: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
603. |
| Composite gia cường sợi - Xác định đường ứng suất xé phẳng/độ giãn khi xé, bao gồm cả modun và độ bền xé phẳng bằng phương pháp kéo căng thêm hoặc bớt 45 | Chấp nhận ISO 14129: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH (xây dựng 8 TCVN) | ||||||||||||||||||||
604. |
| Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 1: Thuật ngữ, yêu cầu chung và khuyến nghị người sử dụng | Chấp nhận ISO 8655-1: 2002. | TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
605. |
| Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 2: Pipet piston | Chấp nhận ISO 8655-2: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
606. |
| Dụng cụ đo thể tích có pistong - Buret piston | Chấp nhận ISO 8655-3: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
607. |
| Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 4 – Dụng cụ pha loãng | Chấp nhận ISO 8655-4: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
608. |
| Dụng cụ đo thể tích có pistong - Phần 5: Dụng cụ định lượng | Chấp nhận ISO 8655-5: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
609. |
| Dụng cụ đo thể tích có piston - Phần 6: Phương pháp phân tích trọng lượng để xác định sai số phép đo | Chấp nhận ISO 8655-6: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
610. |
| Dụng cụ đo thể tích có piston - Phần 7: Phương pháp không trọng lượng để đánh giá hiệu suất thiết bị | Chấp nhận ISO 8655-7: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
611. |
| Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình hút ẩm | Chấp nhận ISO 13130: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
ĐỒ NỘI THẤT (xây dựng 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
612. |
| Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định – Phần 1: Ghế có dựa lưng và ghế không có dựa lưng | Chấp nhận ISO 7174-1: 1988 | TCVN/TC136 | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
613. |
| Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định – Phần 1: Ghế có cơ cấu nghiêng hoặc ngả khi ngả ra hoàn toàn, và ghế đu | Chấp nhận ISO 7174-2: 1992 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
614. |
| Cũi và cũi gấp của trẻ để sử dụng trong nhà - Phần 1: Yêu cầu an toàn | Chấp nhận ISO 7175-1: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
615. |
| Cũi và cũi gấp của trẻ để sử dụng trong nhà - Phần 2: Phương pháp thử | Chấp nhận ISO 7175-2: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
616. |
| Đồ nội thất - Đánh giá khả năng bắt cháy của lớp phủ đồ nội thất: Phần 1: Nguồn bắt cháy: Thuốc lá | Chấp nhận ISO 8191-1: 1987 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
617. |
| Đồ nội thất - Đánh giá khả năng bắt cháy của lớp phủ đồ nội thất: Phần 2: Nguồn bắt cháy: Dụng cụ bắt lửa | Chấp nhận ISO 8191-2: 1988 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG (xây dựng 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
618. |
| Hệ thống ống bằng chất dẻo - Các chi tiết nhựa gia cường sợi - Xác định thành phần bằng phương pháp trọng lượng | Chấp nhận ISO 7510: 1997 | TCVN/TC138 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
619. |
| Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Phương pháp thử sự phát triển rò rỉ của thành ống dưới áp suất trong ngắn hạn | Chấp nhận ISO 7511: 1999 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
620. |
| Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Xác định hệ số dão dưới các điều kiện khô | Chấp nhận ISO 7684: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
621. |
| Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Xác định độ cứng vòng riêng ban đầu | Chấp nhận ISO 7685: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
622. |
| Hệ thống ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Xác định độ bền với độ bền kéo hướng vòng ban đầu biểu kiến | Chấp nhận ISO 8521: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
623. |
| Ống và phụ tùng nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh - Phương pháp thử độ kín của các mối nối mềm | Chấp nhận ISO 8639: 2000 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG (Xây dựng 6 TCVN) | ||||||||||||||||||||
624. |
| Bóng đèn có balat lắp liên dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về an toàn | Soát xét TCVN 7672: 2007 Chấp nhận IEC 60968 ed2. 0 (2012-09) | TCVN/TC/E11 | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
625. |
| Bộ điều khiển điện tử dùng điện xoay chiều và/hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống - Yêu cầu về tính năng | Soát xét TCVN 7674: 2007 Chấp nhận IEC 60929 ed4. 0 (2011-05) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
626. |
| Bóng đèn huỳnh quang hai đầu - Yêu cầu về an toàn | Soát xét TCVN 5175: 2006 Chấp nhận IEC 61195 ed2. 1 Consol. with am1 (2012-10) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
627. |
| Bóng đèn huỳnh quang một đầu - Yêu cầu về an toàn | Soát xét TCVN 7591: 2006 Chấp nhận IEC 61199 ed3. 1 Consol. with am1 (2012-09) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
628. |
| Đánh giá thiết bị chiếu sáng liên quan đến phơi nhiễm của con người trong trường điện từ | Chấp nhận IEC 62493 ed1. 1 Consol. with am1 (2014-04) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
629. |
| Hệ thống mã hóa bóng đèn (ILCOS) | Chấp nhận IEC 61231 ed1. 0 (2010-01) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
MÁY ĐIỆN QUAY (Xây dựng 9 TCVN) | ||||||||||||||||||||
630. |
| Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng | Soát xét TCVN 6627-1: 2008 - Chấp nhận IEC 60034-1 ed12. 0 (2010-02) | TCVN/TC/E1 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
631. |
| Máy điện quay - Phần 16-1: Hệ thống kích thích dùng cho máy điện đồng bộ - Định nghĩa | Chấp nhận IEC 60034-16- 1 ed2. 0 (2011-05) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
632. |
| Máy điện quay - Phần 16-2: Hệ thống kích thích dùng cho máy điện đồng bộ - Mô hình nghiên cứu hệ thống điện | Chấp nhận IEC/TR 60034- 16-2 ed1. 0 (1991-02) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
633. |
| Máy điện quay - Phần 16-3: Hệ thống kích thích dùng cho máy điện đồng bộ - Tính năng động học | Chấp nhận IEC/TS 60034- 16-3 ed1. 0 (1996-02) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
634. |
| Máy điện quay - Phần 18-31: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá về nhiệt và phân loại hệ thống cách điện sử dụng trong máy điện quay | Chấp nhận IEC 60034-18- 31 ed2. 0 (2012-06) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
635. |
| Máy điện quay - Phần 18-32: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá bằng độ bền điện | Chấp nhận IEC 60034-18- 32 ed1. 0 (2010-10) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
636. |
| Máy điện quay - Phần 18-33: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá nhiều hệ số bằng độ bền dưới các ứng suất nhiệt và điện đồng thời | Chấp nhận IEC/TS 60034- 18-33 ed2. 0 (2010-07) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
637. |
| Máy điện quay - Phần 18-34: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Qui | Chấp nhận IEC 60034-18-34 ed1. 0 (2012-06) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
|
| trình thử nghiệm đối với dây quấn định hình - Đánh giá về độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
638. |
| Máy điện quay - Phần 26: Ảnh hưởng của điện áp mất cân bằng lên tính năng của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha | Chấp nhận IEC 60034-26 ed1. 0 (2006-07) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
MÁY GIẶT VÀ MÁY SẤY GIA DỤNG (Xây dựng 2 TCVN) | ||||||||||||||||||||
639. |
| Máy giặt gia dụng - Phương pháp đo tính năng | Soát xét TCVN 6575: 1999 – Chấp nhận IEC 60456 ed5. 0 (2010-02) | TCVN/TC/E1 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
640. |
| Máy sấy quần áo gia dụng - Phương pháp đo tính năng | Chấp nhận IEC 62512 ed1. 0 (2012-09) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
HỆ THỐNG LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN (Xây dựng 7 TCVN) | ||||||||||||||||||||
641. |
| Hệ thống lắp đặt cáp điện - Đường kính ngoài của ống dùng cho hệ thống lắp đặt điện và ren dùng cho ống và phụ kiện | Chấp nhận IEC 60423 Edition 3. 0 (2007-08-23) | TCVN/TC/E1 An toàn thiết bị điện | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
642. |
| Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 21: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống cứng | Chấp nhận IEC 61386-21 Edition 1. 0 (2002-02-15) | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
643. |
| Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 22: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm | Chấp nhận IEC 61386-22 Edition 1. 0 (2002-02-15) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
644. |
| Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 24: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống ngầm trong đất | Chấp nhận IEC 61386-24 Edition 1. 0 (2004-07-14) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
645. |
| Hệ thống lắp đặt cáp điện - Phần 25: Yêu cầu cụ thể - Cơ cấu cố định ống | Chấp nhận IEC 61386-25 Edition 1. 0 (2011-09-22) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
646. |
| Hệ thống lắp đặt cáp điện - Hệ thống khay cáp và hệ thống thang cáp | Chấp nhận IEC 61537 Edition 2. 0 (2006-10-11) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
647. |
| Hệ thống lắp đặt cáp điện - Dây buộc cáp dùng cho hệ thống lắp đặt điện | Chấp nhận IEC 62275 Edition 1. 0 (2006-10-11) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
TUA BIN GIÓ (Xây dựng 2 TCVN) | ||||||||||||||||||||
648. |
| Thiết bị phát điện sức gió - Phần 1: Yêu cầu thiết kế | Chấp nhận IEC 61400-1 Edition 3. 0 (2005) A1: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
649. |
| Thiết bị phát điện sức gió - Phần 24: Bảo vệ chống sét | Chấp nhận IEC 61400-24 Edition 1. 0 (2010) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CÁP CÁCH ĐIỆN CÓ VỎ BỌC BẰNG PVC CÓ ĐIỆN ÁP 450/750 V (Xây dựng và soát xét 6 TCVN) | ||||||||||||||||||||
650. |
| Cáp cách điện bằng polyninyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung | Soát xét TCVN 6610-1: 2007 Chấp nhận (IEC 60227-1: 1998) – IEC 60227-1: 2007 | TCVN/TC/E 4 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
651. |
| Cáp cách điện bằng polyninyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Dây và cáp mềm | Soát xét TCVN 6610-5: 2007 Chấp nhận (IEC 60227-5:... - IEC 60227-5: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
652. |
| Cáp cách điện bằng polyninyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu | Soát xét TCVN 6610-7: 2011 Chấp nhận (IEC 60227-7: 2003) – IEC 60227-7: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
653. |
| Tính các giới hạn dưới và giới hạn trên của đường kính ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn tròn bằng đồng và điện áp danh định đến và bằng 450/750 V | Chấp nhận IEC 60719 (1992-03) Ed. 2. 0 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
654. |
| Cáp cách điện bằng chất vô cơ và đầu nối cáp có điện áp danh định không quá 750 V - Phần 1: Cáp | Chấp nhận IEC 60702-1 (2002-02) Ed. 3. 0 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
655. |
| Cáp cách điện bằng chất vô cơ và đầu nối cáp có điện áp danh định không quá 750 V - Phần 2: Đầu nối | Chấp nhận IEC 60702-2 (2002-02) Ed. 2. 0 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
BAO GÓI VÀ DÂY QUẤN (Xây dựng 1 3 TCVN) | ||||||||||||||||||||
656. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 1: Vật chứa dây quân tròn | Chấp nhận IEC 60264-1 (1968-01) Ed. 1. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
657. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 2: Lô quấn có tang hình trụ. Mục 1: Kích thước cơ bản | Chấp nhận IEC 60264-2-1 (1989-01) Ed. 1. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
658. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 2: Lô quấn có tang hình trụ. Mục 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn có thể thu hồi bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Chấp nhận IEC 60264-2-2 (1990-08) Ed. 1. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
659. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 2: Lô quấn có tang hình trụ. Mục 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn dùng lại được bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Chấp nhận IEC 60264-2-3 (1990-08) Ed. 1. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
660. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 3-1: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Kích thước cơ bản | Chấp nhận IEC 60264-3-1 (2009-08) Ed. 2. 1 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
661. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 3-2: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn dùng lại được bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Chấp nhận IEC 60264-3-2 (1999-04) Ed. 2. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
662. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 3-3: Lô quấn phân phối có tang hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn không dùng lại được bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Chấp nhận IEC 60264-3-3 (1990-08) Ed. 1. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
663. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 3-4: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa đối với lô quấn phân phối có tang hình côn | Chấp nhận IEC 60264-3-4 (1999-04) Ed. 2. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
664. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 3-5: Lô quấn phân phối có tang hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Chấp nhận IEC 60264-3-5 (1999-04) Ed. 2. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
665. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 4-1: Phương pháp thử nghiệm - Lô quấn phân phối làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Chấp nhận IEC 60264-4-1 (2009-06) Ed. 2. 1 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
666. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 4-2: Phương pháp thử nghiệm - Vật chứa làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo dùng cho lô quấn phân phối có tang hình côn | Chấp nhận IEC 60264-4-2 (1992-08) Ed. 1. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
667. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 5-1: Lô quấn phân phối có tang hình trụ có mặt bích hình nón - Kích thước cơ bản | Chấp nhận IEC 60264-5-1 (2009-08) Ed. 1. 1 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
668. |
| Bao gói của dây quấn. Phần 5-2: Lô quấn phân phối có tang hình trụ có mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với lô quấn dùng lại được làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo | Chấp nhận IEC 60264-5-2 (2001-03) Ed. 1. 0 Bilingual | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
AN TOÀN THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG (xây dựng 5 TCVN) | ||||||||||||||||||||
669. |
| Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm | TCVN 5699-2-4: 2005 - Chấp nhận IEC 60335-2-4 ed6. 1 Consol. with am1 (2012-11) | TCVN/TC/E2 An toàn thiết bị điện gia dụng | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
670. |
| Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát | TCVN 5699-2-5: 2005 - Chấp nhận IEC 60335-2-5 ed6. 0 (2012-11) | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
671. |
| Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác | Chấp nhận IEC 60335-2-31 ed5. 0 (2012-11) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
672. |
| Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-68: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút nước trong dịch vụ thương mại | Chấp nhận IEC 60335-2-68 ed4. 0 (2012-03) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
673. |
| Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với tủ trưng bày đa chức năng | Chấp nhận IEC 60335-2-105 ed1. 1 Consol. with am1 (2008-03) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY (xây dựng 9 TCVN) | ||||||||||||||||||||
674. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-3: yêu cầu cụ thể đối với máy nghiền, máy đánh bóng và máy mài loại đĩa | Chấp nhận IEC 60745-2-3 ed2. 2 Consol. with am1&2 (2012-07) | TCVN/TC/E1 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
675. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-4: yêu cầu cụ thể đối với máy mài và máy nghiền không phải loại đĩa | Chấp nhận IEC 60745-2-4 ed2. 1 Consol. with am1 (2008-08) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
676. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với máy xén và máy tỉa | Chấp nhận IEC 60745-2-8 ed2. 1 Consol. with am1 (2008-08) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
677. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-9: yêu cầu cụ thể đối với máy cắt ren | Chấp nhận IEC 60745-2-9 ed2. 1 Consol. with am1 (2008-06) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
678. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-15: yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào | Chấp nhận IEC 60745-2-15 ed2. 1 Consol. with am1 (2009-06) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
679. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-16: yêu cầu cụ thể đối với máy ghim đính | Chấp nhận IEC 60745-2-16 ed2. 0 (2008-02) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
680. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-17: yêu cầu cụ thể đối với máy bào và máy đục | Chấp nhận IEC 60745-2-17 ed3. 0 (2010-05) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
681. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-18: yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ cắt | IEC 60745-2-18 ed1. 1 Consol. with am1 (2008-06) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
682. |
| Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - Phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ máy mài và dụng cụ khoan quay nhỏ | IEC 60745-2-23 ed1. 0 (2012-12) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG (Xây dựng 8 TCVN) | ||||||||||||||||||||
683. |
| Phân loại Điều kiện môi trường - Phần 3-3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng tĩnh tại, có bảo vệ khỏi thời tiết | Chấp nhận IEC 60721-3-3 Edition 2. 2 (2002-10-22) | TCVN/TC/E3 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
684. |
| Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt –Mục 4: Sử dụng tĩnh tại, không có bảo vệ khỏi thời tiết | Chấp nhận IEC 60721-3-4 Edition 2. 0 (1995-01-18) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
685. |
| Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt –Mục 5: Lắp đặt trong phương tiện đường bộ. | Chấp nhận IEC 60721-3-5 Edition 2. 0 (1997-03-21) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
686. |
| Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-6: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Môi trường biển.. | Chấp nhận IEC 60721-3-6 ed1. 0 (1987-04) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
687. |
| Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-7: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng di động và không tĩnh tại | Chấp nhận IEC 60721-3-7 Edition 2. 1 (2002-10-24) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
688. |
| Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Mục 9: Vi khí hậu bên trong sản phẩm | Chấp nhận IEC 60721-3-9 Edition 1. 0 (1993-07-20) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
689. |
| Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên - Mục 8: Tiếp xúc cháy | Chấp nhận IEC 60721-2-8 ed1. 0 (1994-06) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
690. |
| Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2-6: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên. Rung và xóc trong địa chấn | Chấp nhận IEC 60721-2-6 Edition 1. 0 (1990-12-31) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG (xây dựng 12 TCVN) | ||||||||||||||||||||
691. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-20: Thử nghiệm - Thử nghiệm T: Phương pháp thử nghiệm chất hàn được và khảnăng chống nhiệt hàn các thiết bị với dây dẫn chính | Chấp nhận IEC 60068-2-20 ed5. 0 (2008-07) | TCVN/TC/E3 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
692. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-21: Thử nghiệm - Thử nghiệm U: Đầu nối thô và thiết bị lắp liền. | Chấp nhận IEC 60068-2-21 ed6. 0 (2006-06) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
693. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-42: Các thử nghiệm - Thử nghiệm đioxyt lưu huỳnh đối với các tiếp điểm và việc kết nối | Chấp nhận IEC 60068-2-42 ed3. 0 (2003-05) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
694. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-43: Các thử nghiệm - Thử nghiệm đioxyt lưu huỳnh đối với các tiếp điểm và việc kết nối | Chấp nhận IEC 60068-2-43 ed2. 0 (2003-05) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
695. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-54: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ta: Thử nghiệm khả năng hàn của các linh kiện điện tử bằng phương pháp cân bằng ướt | Chấp nhận IEC 60068-2-54 ed2. 0 (2006-04) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
696. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-58: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm đối với khả năng hàn, khả năng chống lại giải pháp mạ kim của hàn nhiệt của các thiết bị lắp đặt trên bề mặt (SMD). | Chấp nhận IEC 60068-2-58 ed3. 0 (2004-07) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
697. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-82: Các thử nghiệm - Thử nghiệm XW1: | Chấp nhận IEC 60068-2- | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
|
| Phương pháp thử nhanh đối với linh kiện điện và điện tử | 82 ed1. 0 (2007-05) |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
698. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 2-83: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Tf: Thử nghiệm khả năng hàn của linh kiện điện tử cho các thiết bị gắn trên bề mặt (SMD) theo phương pháp cân bằng ướt sử dụng hàn dán | Chấp nhận IEC 60068-2-83 ed1. 0 (2011-09) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
699. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận các tính năng kỹ thuật của buồng nhiệt độ | Chấp nhận IEC 60068-3-5 ed1. 0 (2001-08) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
700. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của buồng thử nhiệt độ/độ ẩm. | Chấp nhận IEC 60068-3- 6 ed1. 0 (2001-08) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
701. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 3-7: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Đo trong buồng nhiệt độ đối với thử nghiệm A và B (có tải). | Chấp nhận IEC 60068-3-7 ed1. 0 (2001-08) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
702. |
| Thử nghiệm môi trường - Phần 3-8: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Lựa chọn trong số các thử nghiệm rung | Chấp nhận IEC 60068-3-8 ed1. 0 (2003-08) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ TIÊU CHUẨN HÓA (Xây dựng 2 TCVN trên cơ sở soát xét 01 TCVN) | ||||||||||||||||||||
703. |
| Quy phạm thực hành tốt tiêu chuẩn hóa | Chấp nhận ISO/IEC Guide 59: 1994 | TCVN/TC 01 |
| 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
704. |
| Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 1: Quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Soát xét TCVN 1-1: 2008 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NGƯỜI TIÊU DÙNG (Xây dựng 6 TCVN) | ||||||||||||||||||||
705. |
| Thử nghiệm so sánh sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ liên quan − Nguyên tắc chung | Chấp nhận ISO/IEC Guide 46: 1985 | nt |
| 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
706. |
| Thông tin mua hàng trên hàng hóa và dịch vụ dành cho người tiêu dùng | Chấp nhận ISO/IEC Guide 14: 2003 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
707. |
| Bao gói − Khuyến nghị giải quyết nhu cầu của người tiêu dùng | Chấp nhận ISO/IEC Guide 41: 2003 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
708. |
| Ký hiệu bằng hình vẽ − Hướng dẫn kỹ thuật cho các xem xét về nhu cầu của người tiêu dùng | Chấp nhận ISO/IEC Guide 74: 2004 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
709. |
| Xây dựng các tiêu chuẩn dịch vụ − Khuyến nghị giải quyết các vấn đề về người tiêu dùng | Chấp nhận ISO/IEC Guide 76: 2008 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
710. |
| Hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho người tiêu dùng | Chấp nhận ISO/IEC Guide 37: 2012 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
NĂNG LỰC PHÁT HIỆN TRONG THỐNG KÊ (Xây dựng 7 TCVN) | ||||||||||||||||||||
711. |
| Năng lực phát hiện − Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa | Chấp nhận ISO 11843−1: 1997 + Corr 1: 2003 | TCVN/TC 69 |
| 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
712. |
| Năng lực phát hiện − Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính | Chấp nhận ISO 11843−2: 2000 + Corr 2: 2007 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
713. |
| Năng lực phát hiện − Phần 3: Phương pháp luận xác định giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi không sử dụng dữ liệu hiệu chuẩn | Chấp nhận ISO 11843−3: 2003 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
714. |
| Năng lực phát hiện − Phần 4: Phương pháp luận so sánh giá trị phát hiện được nhỏ nhất với giá trị đã cho | Chấp nhận ISO 11843−4: 2003 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
715. |
| Năng lực phát hiện − Phần 5: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến | Chấp nhận ISO 11843−5: 2008 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
716. |
| Năng lực phát hiện − Phần 6: Phương pháp luận xác định giá trị phát hiện được nhỏ nhất trong phép đo phân bố Poatxong bằng phép xấp xỉ chuẩn | Chấp nhận ISO 11843−6: 2013 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
717. |
| Năng lực phát hiện − Phần 7: Phương pháp luận dựa trên tính chất ngẫu nhiên của độ ồn phương tiện đo | Chấp nhận ISO 11843−7: 2012 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
ỨNG DỤNG THỐNG KÊ TRONG QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH (Xây dựng 2 TCVN) | ||||||||||||||||||||
718. |
| Hướng dẫn thực thi quá trình thống kê (SPC) - Phần 1: Các thành phần của SPC | Chấp nhận ISO 11462-1: 2001 | TCVN/TC 69 |
| 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
719. |
| Hướng dẫn thực thi quá trình thống kê (SPC) - Phần 2: Danh mục công cụ và kỹ thuật | Chấp nhận ISO 11462-2: 2010 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VÀ QLCL (xây dựng 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
720. |
| Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 3: Yêu cầu về năng lực đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng | Chấp nhận ISO/IEC 17021-3: 2013 | TCVN/TC 176 | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
721. |
| Đánh giá sự phù hợp - Cơ sở cho chứng nhận sản phẩm và hướng dẫn đối với phương thức chứng nhận sản phẩm | Soát xét TCVN 7779: 2008 - Chấp nhận ISO/IEC 17067: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
722. |
| Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn về giao dịch thương mại điện tử doanh nghiệp - người tiêu dùng | Chấp nhận ISO 10008: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
723. |
| Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 trong giáo dục | IWA 2: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
724. |
| Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 trong cơ quan nhà nước | IWA 4: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
725. |
| Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn theo dõi và đo lường | Soát xét TCVN 10004: 2011 - ISO 10004: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
HỆ THỐNG QUẢN LÝ (xây dựng 05 TCVN) | ||||||||||||||||||||
726. |
| Phòng xét nghiệm y tế - Yêu cầu về chất lượng và năng lực | Soát xét TCVN 7782: 2008 - Chấp nhận ISO 15189: 2012 | TCVN/TC 176 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
727. |
| Chương trình tiên quyết về thực phẩm - Phần 2: Tổ chức cung cấp thực phẩm | Chấp nhận ISO 22002-2: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
728. |
| Phòng xét nghiệm y tế - Giảm sai lỗi thông qua quản lý rủi ro và cải tiến liên tục | Chấp nhận ISO 22367: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
729. |
| Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng - Thực hành tốt trong áp dụng an toàn chuỗi cung ứng, đánh giá và hoạch định - Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng | Chấp nhận ISO 28001: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
730. |
| Hệ thống quản lý an toàn giao thông đường bộ - Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng | Chấp nhận ISO 39001: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG (Xây dựng 03 TCVN) | ||||||||||||||||||||
731. |
| Hệ thống quản lý môi trường - Hướng dẫn thực hiện theo từng giai đoạn của một hệ thống quản lý môi trường, bao gồm cả việc sử dụng đánh giá kết quả thực hiện về môi trường | Chấp nhận ISO 14005: 2010 | TCVN/TC 207 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
732. |
| Quản lý Môi trường - Đánh giá kết quả thực hiện về môi trường - Hướng dẫn | TCVN ISO 14031: 2010 - Chấp nhận ISO 14031 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
733. |
| Quản lý Môi trường - Định lượng thông tin môi trường - Hướng dẫn và ví dụ | Chấp nhận ISO/TS 14033: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
BẢO VỆ BỨC XẠ (Xây dựng 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
734. |
| Bảo vệ bức xạ - Khuyến nghị để giải quyết sự khác biệt giữa các hệ thống đo liều cá nhân sử dụng song song | Chấp nhận ISO 15690: 2013 | TCVN/TC 85 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
735. |
| Nguồn chuẩn - Hiệu chuẩn máy phát hiện nhiễm xạ bề mặt - Các bề mặt phát xạ alpha, beta và photon | Chấp nhận ISO 8769: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
736. |
| Bảo vệ bức xạ - Đánh giá theo định kỳ các giới hạn tiêu chuẩn và hiệu năng đối với các bộ vi xử lý của thiết bị đo liều bức xạ cá nhân đối với tia X và bức xạ gamma | Chấp nhận ISO 14146: 2000 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
737. |
| Trường bức xạ chuẩn - mô phỏng vùng làm việc của trường nơtron - Phần 1: Đặc điểm và phương pháp chế tạo | Chấp nhận ISO 12789-1: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
738. |
| Trường bức xạ chuẩn - mô phỏng trường làm việc của nơtron - Phần 2: Các cơ sở để hiệu chuẩn các đại lượng cơ bản | Chấp nhận ISO 12789-2: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
739. |
| Bảo vệ bức xạ - Tiêu chí về năng lực dịch vụ thử nghiệm thực hiện đo liều lượng sinh học thông qua di truyền học tế bào | Chấp nhận ISO 19238: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
NGUYÊN LIỆU TÁI CHẾ (Xây dựng 05 TCVN) | ||||||||||||||||||||
740. |
| Tiêu chuẩn phương pháp thử cho chất thải thủy tinh như một nguyên liệu thô để sản xuất thủy tinh | Chấp nhận ASTM E688-94(2011) | TCVN/TC 200 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
741. |
| Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với chất thải thủy tinh như một nguyên liệu thô để sản xuất bình thủy tinh | Chấp nhận ASTM E708-79(2011) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
742. |
| Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thủy tinh vụn thu hồi từ chất thải để sử dụng trong sản xuất sợi thủy tinh | Chấp nhận ASTM D5359-98(2010) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
743. |
| Hướng dẫn chung về chất thải nguy hại hộ gia đình đối với các hoạt động thu gom chất thải nguy hại hộ gia đình | Chấp nhận ASTM D6498-99(2007) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
744. |
| Hướng dẫn chấp nhận, phân tách, và đóng gói các vật liệu được thu gom từ chương trình chất thải nguy hại hộ gia đình. | Chấp nhận ASTM D6346-98(2009) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CHẤT LƯỢNG NƯỚC (Xây dựng 05 TCVN) | ||||||||||||||||||||
745. |
| Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của chất tới cá nước ngọt Brachydanio rerio Hamilton- Buchanan (Teleostei, Cyprinidae) - Phần 1: Phương pháp tĩnh | Chấp nhận ISO 7386-1: 1996 | TCVN/TC 147 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
746. |
| Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của chất tới cá nước ngọt Brachydanio rerio Hamilton- Buchanan (Teleostei, Cyprinidae) - Phần 1: Phương pháp bán tĩnh | Chấp nhận ISO 7346-2: 1996 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
747. |
| Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của chất tới cá nước ngọt Brachydanio rerio Hamilton- Buchanan (Teleostei, Cyprinidae) - Phần 1: Phương pháp qua dòng chảy | Chấp nhận ISO 7346-3: 1996 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
748. |
| Chất lượng nước - Xác định ức chế sự tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 1: Phép thử chung | Chấp nhận ISO 13641-1: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
749. |
| Chất lượng nước - Xác định ức chế sự tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 1: Phép thử với nồng độ sinh khối thấp | Chấp nhận ISO 13641-2: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ (Xây dựng 05 TCVN) | ||||||||||||||||||||
750. |
| Không khí trong phòng- Phần 1: Khía cạnh chung về Chương trình lấy mẫu. | Chấp nhận ISO 16000-1: 2004 | TCVN/TC 146 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
751. |
| Không khí trong phòng- Phần 2: Chương trình lấy mẫu formaldehyt | Chấp nhận ISO 16000-2: 2004 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
752. |
| Không khí trong phòng- Phần 3: Xác định formaldehyt và các hợp chất cacbonyl trong không khí trong nhà và không khí trong phòng thử - Phương pháp lấy mẫu chủ động | Chấp nhận ISO 16000-3: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
753. |
| Không khí trong phòng- Phần 4: Xác định formaldehyt - Phương pháp lấy mẫu phân tán | Chấp nhận ISO 16000-4: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
754. |
| Không khí trong phòng- Phần 5: Chương trình lấy mẫu hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) | Chấp nhận ISO 16000-5: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
ÂM HỌC (Xây dựng 05 TCVN) | ||||||||||||||||||||
755. |
| Âm học - Thiết bị thu âm dùng trong các công trình xây dựng - Định mức hấp thụ âm | Chấp nhận ISO 11654: 1997 | TCVN/TC 43 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
756. |
| Âm học - Các giá trị chuẩn ưu tiên đối với các mức âm và rung động | Chấp nhận ISO 1683: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
757. |
| Âm học - Đo các thông số âm thanh trong phòng - Phần 1: Không gian đặc tính | Chấp nhận ISO 3382-1: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
758. |
| Âm học - Đo các thông số âm thanh trong phòng - Phần 2: Thời gian vang dội bình thường | Chấp nhận ISO 3382-2: 2008 (with Cor 1: 2009) | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
759. |
| Âm học - Đo các thông số âm thanh trong phòng - Phần 3: Phòng làm việc không gian rộng | Chấp nhận ISO 3382-3: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG - YÊU CẦU VỀ ECGÔNÔMI (Xây dựng 03 TCVN) | ||||||||||||||||||||
760. |
| Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 11: Hướng dẫn về khả năng sử dụng | Chấp nhận ISO 9241-11: 1998 | TCVN/TC 159 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
761. |
| Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 12: Trình bày thông tin | Chấp nhận ISO 9241-12: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
762. |
| Yêu cầu về ecgônômi đối với các công việc văn phòng có sử dụng các thiết bị hiển thị đầu cuối - Phần 13: Hướng dẫn sử dụng | Chấp nhận ISO 9241-13: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
MÃ SỐ MÃ VẠCH (xây dựng 3 TCVN) | ||||||||||||||||||||
763. |
| Mã số mã vạch vật phẩm - Mã số toàn cầu phân định hàng gửi & Mã số toàn cầu phân định hàng hóa kí gửi | Nghiên cứu quy định kĩ thuật của GS1 | JTC1/SC31 Thu thập dữ liệu tự động | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
764. |
| Độ an toàn của hàng tiêu dùng - Hướng dẫn cho nhà cung cấp. | Chấp nhận ISO 10377: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
765. |
| Triệu hồi hàng tiêu dùng - Hướng dẫn cho nhà cung cấp | Chấp nhận ISO 10393 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
ĐO LƯU LƯỢNG (xây dựng 8 TCVN) | ||||||||||||||||||||
766. |
| Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Thiết kế, lựa chọn và sử dụng đồng hồ điện từ đo dòng | Chấp nhận ISO /TR 15768: 2000 | TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
767. |
| Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng bằng đập tấm mỏng | Chấp nhận ISO 1438: 2008/ Cor 1: 08 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
768. |
| Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Máng Parshall và SANIIRI | Chấp nhận ISO 9826: 1992 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
769. |
| Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Hướng dẫn lựa chọn phương pháp | Chấp nhận ISO /TR 8363: 97 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
770. |
| Đo dòng chất lỏng có bề mặt thoáng - Xác định hệ số hiệu chính nền | Chấp nhận ISO /TR 9209: 89 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
771. |
| Xác định thể tích nước và mức nước trong hồ và hồ chứa | Chấp nhận ISO /TR 11330: 97 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
772. |
| Thiết kế phép đo dòng bằng máng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ U | Chấp nhận ISO 4359: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
773. |
| Hướng dẫn đối với các ảnh hưởng của sai lệch về các yêu cầu vận hành trình bày trong TCVN 8113-1 (ISO 5167-1) | Chấp nhận ISO 12767: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT (xây dựng 09 TCVN) | ||||||||||||||||||||
774. |
| Chất hoạt động bề mặt - Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp kéo màng lỏng | Chấp nhận ISO 304: 1985/Cor 1: 1998 | TCVN/TC 91 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
775. |
| Xà phòng - Xác định hàm lượng chất không tan trong etanol | Chấp nhận ISO 673: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
776. |
| Xà phòng - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi - Phương pháp tủ sấy | Chấp nhận ISO 672: 1978 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
777. |
| Chất hoạt động bề mặt - Nước sử dụng làm dung môi trong phép thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Chấp nhận ISO 2456: 1986 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
778. |
| Chất hoạt động bề mặt - Đánh giá tác động giặt - Phương pháp phân tích và thử nghiệm đối với vải cotton | Chấp nhận ISO 4312: 1989 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
779. |
| Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer | Chấp nhận ISO 4317: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
780. |
| Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng chất hoạt động | Chấp nhận ISO 2871-1: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
|
| cation - Phần 1: Chất hoạt động cation khối lượng phân tử cao |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
781. |
| Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng chất hoạt động cation - Phần 1: Chất hoạt động cation khối lượng phân tử thấp (từ 200 đến 500) | Chấp nhận ISO 2871-2: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
782. |
| Chất hoạt động bề mặt - Ancol etoxylat sulfat và alkylphenol - Xác định hàm lượng chất chưa sulfat hóa | Chấp nhận ISO 8799: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
HÓA HỌC (xây dựng 09 TCVN) | ||||||||||||||||||||
783. |
| Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy - Phương pháp chung | Chấp nhận ISO 759: 1981 | TCVN/TC 47 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
784. |
| Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định đặc tính chưng cất | Chấp nhận ISO 918: 1983 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
785. |
| Clo lỏng dùng trong công nghiệp - Phương pháp lấy mẫu (để xác định hàm lượng clo theo thể tích) | Chấp nhận ISO 1552: 1976 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
786. |
| Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng clo theo thể tích trong sản phẩm bay hơi | Chấp nhận ISO 2120: 1972 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
787. |
| Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp khối lượng | Chấp nhận ISO 2121: 1972 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
788. |
| Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định tro ở 850 đến 900oC và cặn ở 200oC | Chấp nhận ISO 3425: 1975 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
789. |
| Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định hao hụt khối lượng ở 80oC | Chấp nhận ISO 3426: 1975 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
790. |
| Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit - Phương pháp chuẩn độ | Chấp nhận ISO 3704: 1976 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
791. |
| Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng asen – Phương pháp đo quang bạc dietyldithioCarbamat | Chấp nhận ISO 3705: 1976 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ DẦU BÔI TRƠN (xây dựng 05 TCVN) | ||||||||||||||||||||
792. |
| Chất lỏng bôi trơn sử dụng trong công nghiệp - Phân loại độ nhớt theo ISO | Chấp nhận ISO 3448: 1992 | TCVN/TC 28 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
793. |
| Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (Tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin | Chấp nhận ISO 8068: 2006 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
794. |
| Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động xăng hai thì (loại EGB, EGC và EGD) | Chấp nhận ISO 13738: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
795. |
| Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng mô tô 4 thì và truyền động liên quan (loại EMA và EMB) | Chấp nhận ISO 24254: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
796. |
| Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại – Phần 15: Họ E (dầu động cơ đốt trong) | Chấp nhận ISO 6743-15: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
GỐM CAO CẤP (xây dựng 5 TCVN) | ||||||||||||||||||||
797. |
| Gốm cao cấp - Nguồn sáng UV để thử nghiệm vật liệu xúc tác quang bán dẫn | Chấp nhận ISO 10677: 2011 | TCVN/TC 206 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
798. |
| Gốm cao cấp - Phương pháp xác định hoạt tính kháng nẫm của vật liệu xúc tác quang bán dẫn | Chấp nhận ISO 13125: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
799. |
| Gốm cao cấp - Phương pháp thử đối với màng phủ gốm - Xác định ứng suất | Chấp nhận ISO 14604: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
800. |
| Gốm cao cấp - Xác định hàm lượng hạt thô trong bột gốm bằng phương pháp sàng ướt | Chấp nhận ISO 24369: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
801. |
| Gốm cao cấp - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến | Chấp nhận ISO 18754: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
QUẶNG MANGAN (xây dựng 10 TCVN) | ||||||||||||||||||||
802. |
| Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn | Chấp nhận ISO 4296-1: 1984 | TCVN/TC 102 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
803. |
| Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu | ISO 4296-2: 1983 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
804. |
| Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp điện lwowngj | Chấp nhận ISO 4298: 1984 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
805. |
| Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và chuẩn độ lưu huỳnh dioxit sau khi đốt | Chấp nhận ISO 320: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
806. |
| Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxit - Phương pháp khối lượng bari sulfat | Chấp nhận ISO 548: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
807. |
| Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng | Chấp nhận ISO 549: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
808. |
| Quặng mangan - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ diphenylbari và chuẩn độ bạc pesulfat | Chấp nhận ISO 619: 1981 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
809. |
| Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ | Chấp nhận ISO 9681: 1990 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
|
| hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
810. |
| Quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm | Chấp nhận ISO 4299: 1989 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
811. |
| Quặng mangan - Xác định sự phân bổ cỡ hạt bằng sàng | Chấp nhận ISO 6230: 1989 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CHẤT DẺO (xây dựng 9 TCVN) | ||||||||||||||||||||
812. |
| Chất dẻo - Xác định tro - Phần 1: Phương pháp chung | ISO 3451-1: 2008 | TCVN/TC 61 | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
813. |
| Chất dẻo - Xác định tro - Phần 2: Vật liệu Poly(alkylene terephthalate) | Chấp nhận ISO 3451-2: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
814. |
| Chất dẻo - Xác định tro - Phần 3: Xenlulo acetat chưa hóa dẻo | Chấp nhận ISO 3451-3: 1984 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
815. |
| Chất dẻo - Xác định tro - Phần 4: Polyamides | Chấp nhận ISO 3451-4: 1998 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
816. |
| Chất dẻo - Xác định tro - Phần 5: Poly(vinyl chloride) | Chấp nhận ISO 3451-5: 2002 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
817. |
| Chất dẻo - Xác định dự kiến phân hủy sinh học kỵ khí của vật liệu dẻo trong kiểm soát hệ thống làm tiêu bùn - Phương pháp xác định trong sản xuất khí sinh học | Chấp nhận ISO 13975: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
818. |
| Chất dẻo - Xác định sự hấp thụ nước | Chấp nhận ISO 62: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
819. |
| Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung | TCVN 4501-1: 2009 (ISO 527-1: 1993 Amd. 1: 2005) - Chấp nhận ISO 527-1: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
820. |
| Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn | TCVN 4501-2: 2009 (ISO 527-2: 1993) - Chấp nhận ISO 527-2: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CAO SU (xây dựng 11 TCVN) | ||||||||||||||||||||
821. |
| Cao su dẫn điện và tiêu tán, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Đo lường hoặc điện trở suất | Chấp nhận ISO 1853: 2011 | TCVN/TC 45 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
822. |
| Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá | Chấp nhận ISO 1658: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
823. |
| Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sức căng khi độ giãn dài không đổi và sức căng, độ giãn dài và leo khi tải trọng kéo không đỏi | Chấp nhận ISO 2285: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
824. |
| Cao su - Xác định hàm lượng magiê of field và latex cao su tự nhiên cô đặc bằng phương pháp chuẩn độ | Chấp nhận ISO 11852: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
825. |
| Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy | Soát xét TCVN 6088: 2010 (ISO 248: 2005) - Chấp nhận ISO 248-1: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
826. |
| Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 2: Phương pháp Thermogravimetric sử dụng thiết bị phân tích tự động có bộ phận sấy khô hồng ngoại | Chấp nhận ISO 248-2: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
827. |
| Găng tay y tế được làm từ latex cao su thiên nhiên - Xác định nước chiết protein bằng phương pháp Lowry sửa đổi | Chấp nhận ISO 12243: 2003 Amd 1: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
828. |
| Ống cao su đối với hệ thống làm mát cho động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật | Chấp nhận ISO 4081: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
829. |
| Ống và phụ kiện ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật | Chấp nhận ISO 4641: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
830. |
| Ống cao su và ống nhựa, không xẹp, dùng cho dịch vụ phòng cháy chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng cố định | Chấp nhận ISO 4642-1: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
831. |
| Ống cao su và ống nhựa, không xẹp, dùng cho dịch vụ phòng cháy chữa cháy - Phần 2: Ống (và phụ kiến ống) bán cứng cho máy bơm và các loại xe | Chấp nhận ISO 4642-2: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
SƠN VÀ VECNI (xây dựng 7 TCVN) | ||||||||||||||||||||
832. |
| Sơn, vecni và nhựa − Xác định hàm lượng chất không bay hơi | Chấp nhận ISO 3251: 2008 | TCVN/TC 35 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
833. |
| Sơn và vecni - Xác định phần trăm khối lượng của chất không bay hơi bằng cách đo khối lượng riêng của lớp phủ khô | Chấp nhận ISO 3233-1: 2013 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
834. |
| Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 1: Nhúng vào chất lỏng khác với nước | Chấp nhận ISO 2812-1: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
835. |
| Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 2: Phương pháp nhúng nước | Chấp nhận ISO 2812-2: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
836. |
| Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 3: Phương pháp sử dụng một môi trường hấp thụ | Chấp nhận ISO 2812-3: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
837. |
| Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 4: Phương pháp đánh dấu | Chấp nhận ISO 2812-4: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
838. |
| Sơn và vecni − Xác định độ bền đối với chất lỏng − Phần 5: Phương pháp tủ sấy gradient nhiệt độ | Chấp nhận ISO 2812-5: 2007 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
GỐ VÀ SẢN PHẨM GỖ (xây dựng 10 TCVN) | ||||||||||||||||||||
839. |
| Lớp gỗ Veneer (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử | Chấp nhận ISO 10033-1: 2011 | TCVN/TC 165 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
840. |
| Lớp gỗ Veneer (LVL) - Chất lượng Bonding - Phần 2: Các yêu cầu | Chấp nhận ISO 10033-2: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
841. |
| Lớp gỗ Veneer - Đo kích thước và hình dạng - Phương pháp thử | Chấp nhận ISO 27567: 2009 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
842. |
| Gỗ Veneer - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai | Chấp nhận ISO 18775: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
843. |
| Lớp gỗ veneer (LVL) - Thông số kỹ thuật | ISO 18776: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
844. |
| Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử | Soát xét TCVN 5692: 1992 (ISO 3804: 1997) - ISO 9424: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
845. |
| Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với việc thử nghiệm cơ lý của mẫu gỗ nhỏ | Soát xét TCVN 8044: 2009 (ISO 3129: 1975) - Chấp nhận ISO 3129: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
846. |
| Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng | Soát xét TCVN 5694: 1992 (ISO 9427: 1989) - Chấp nhận ISO 9427: 2003 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
847. |
| Kết cấu gỗ - độ bền uốn của dầm chữ I - Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất | Chấp nhận ISO 22389-2: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
848. |
| Yêu cầu phân loại gỗ không phải là gỗ kết cấu | Chấp nhận ISO 16415: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH (Xây dựng 2 TCVN) | ||||||||||||||||||||
849. |
| Thiết kế, thi công và nghiệm thu hạ tầng công trình bằng công nghệ ô ngăn hình mạng Neoweb | Xây dựng mới trên cơ sở tài liệu của Mỹ REMR - GT 23: 1997 | nt | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
850. |
| Thi công và nghiệm thu sửa chữa mặt đường Bêtông nhựa bằng công nghệ vật liệu TL-2000 | Xây dựng mới AASHTO | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
THÔNG TIN TƯ LIỆU (Xây dựng 4 TCVN) | ||||||||||||||||||||
851. |
| Thông tin và tư liệu - Mô tả thư mục tài liệu tham khảo và các tham chiếu - Quy tắc viết tắt các thuật ngữ thư mục tham khảo | Chấp nhận ISO 832: 1994 | TCVN/TC 46 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
852. |
| Thông tin và tư liệu - Hướng dẫn đối với nội dung, tổ chức và trình bày các chỉ mục | Chấp nhận ISO 999: 1996 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
853. |
| Thông tin và tư liệu - Tựa đề của sách | Chấp nhận ISO 1086: 1991 | nt |
| 2015 |
|
|
| |||||||||||
854. |
| Thông tin và tài liệu - Dịch vụ đăng ký cho các thư viện và các tổ chức liên quan | Chấp nhận ISO 2146: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
TỪ ĐIỂN KỸ THUẬT MỞ VÀ ỨNG DỤNG TỪ ĐIỂN CHO DỮ LIỆU GỐC (Xây dựng mới 10 TCVN) | ||||||||||||||||||||
855. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 1: Tổng quan và các nguyên tắc cơ bản | Chấp nhận ISO 22745-1: 2010 | TCVN/JTC1 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
856. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 2: Từ vựng | Chấp nhận ISO 22745-2: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
857. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 10: Trình bày từ điển | Chấp nhận ISO 22745-10: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
858. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 11: | Chấp nhận ISO 22745-11: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
|
| Hướng dẫn xây dựng hệ thống thuật ngữ |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
859. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 13: Định danh khái niệm và thuật ngữ | Chấp nhận ISO 22745-13: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
860. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 14: Giao diện truy vấn từ điển | Chấp nhận ISO 22745-14: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
861. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 20: Các thủ tục duy trì từ điển kỹ thuật mở | Chấp nhận ISO 22745-20: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
862. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 30: Trình bày chỉ dẫn định danh | Chấp nhận ISO 22745-30: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
863. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 35: Truy vấn dữ liệu đặc trưng | Chấp nhận ISO 22745-35: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
864. |
| Tích hợp và hệ thống tự động hóa công nghiệp -Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng từ điển cho dữ liệu gốc - Phần 40: Trình bày dữ liệu gốc | Chấp nhận ISO 22745-40: 2010 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
ĐẢM BẢO HỆ THỐNG VÀ PHẦN MỀM (Xây dựng mới 04 TCVN) | ||||||||||||||||||||
865. |
| Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 1: Nội dung và từ vựng | Chấp nhận ISO/IEC 15026-1: 2010 ISO/IEC TR 15026-1: 2010/Cor 1: 2012 | TCVN/JTC1 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
866. |
| Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 2: Trường hợp đảm bảo | Chấp nhận ISO/IEC 15026-2: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
867. |
| Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 3: Mức toàn vẹn hệ thống | Chấp nhận ISO/IEC 15026-3: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
868. |
| Đảm bảo hệ thống và phần mềm - Phần 4: Đảm bảo trong vòng đời | Chấp nhận ISO/IEC 15026-4: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
KỸ THUẬT PHÂN MỀM - HỒ SƠ VÒNG ĐỜI VSE (Xây dựng 06 TCVN) | ||||||||||||||||||||
869. |
| Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 1: Tổng quát | Chấp nhận ISO/IEC 29110-1: 2011 | TCVN/JTC1 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
870. |
| Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 2: Khung tổng quát và cơ chế phân loại | Chấp nhận ISO/IEC 29110-2: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
871. |
| Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 3: Hướng dẫn đánh giá | Chấp nhận ISO/IEC TR 29110-3: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
872. |
| Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 4-1: Đặc tả sơ lược: Nhóm hồ sơ chung | Chấp nhận ISO/IEC 29110-4-1: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
873. |
| Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 5-1-1: Hướng dẫn quản lý và sử dụng kỹ thuật: Nhóm sơ lược chung - Chỉnh hồ sơ | Chấp nhận ISO/IEC 29110-5-1-2: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
874. |
| Kỹ thuật phân mềm - Hồ sơ vòng đời VSE - Phần 5-1-2: Hướng dẫn quản lý và sử dụng kỹ thuật: Nhóm sơ lược chung - Hồ sơ cơ bản | Chấp nhận ISO/IEC 29110-5-1-2: 2011 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ (Xây dựng 09 TCVN) | ||||||||||||||||||||
875. |
| Công nghệ thông tin - Cácthủ tục điều hành của cơ quan đăng ký thẻ định danh đối tượng: Các thủ tục chung và các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế | Chấp nhận ISO/IEC 9834-1: 2012 | TCVN/JTC1 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
876. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở-Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI-Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệuOSI | Chấp nhận ISO/IEC 9834-2: 1993 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
877. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở-Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các cung định danh đối tượng bên dưới cung mức cao do ISO và ITU-T quản trị | Chấp nhận ISO/IEC 9834-3: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
878. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI-Phần 4: Sổ đăng ký củaVTE | Chấp nhận ISO/IEC 9834-4: 1991 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
879. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI-Phần 5: Sổ đăng ký của các định nghĩa đối tượng kiểm soát VT | Chấp nhận ISO/IEC 9834-5: 1991 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
880. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các quá trình ứng dụng và các thực thể ứng dụng | Chấp nhận ISO/IEC 9834-6: 2005 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
881. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các tổ chức quốc tế ISO vàITU-T. | Chấp nhận ISO/IEC 9834-7: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
882. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Tạo và đăng ký các thẻ định danh duy nhất(UUIDs) và sử dụng như các thành phần định danh đối tượng ASN. 1 | Chấp nhận ISO/IEC 9834-8: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
883. |
| Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở- Các thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI: Đăng ký các cung thẻ định | Chấp nhận ISO/IEC 9834-9: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
|
| danh đối tượng về các ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ. |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (xây dựng 4 TCVN) | ||||||||||||||||||||
884. |
| Dịch vụ tài chính - Yêu cầu đối với sự đánh giá tác động kỹ thuật đối xứng | Chấp nhận ISO 16609: 2012 | TCVN/TC 68 | 2014 | 2015 |
|
| Viện TCCLVN | |||||||||||
885. |
| Dịch vụ tài chính - Đánh giá tác động bảo mật | Chấp nhận ISO 22307: 2008 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
886. |
| Chứng khoán và công cụ tài chính liên quan mã dùng cho trao đổi và nhận dạng thị trường (MIC) | Chấp nhận ISO 10383: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
887. |
| Dịch vụ tài chính - Nhận dang dịch vụ | Chấp nhận ISO 17442: 2012 | nt | 2014 | 2015 |
|
|
| |||||||||||
Chú thích: Trong quá trình thực hiện kế hoạch tên gọi TCVN trong kế hoạch cần được xem xét, nghiên cứu xác định lại cho phù hợp với nội dung, đối tượng Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng.
- 1Quyết định 3501/QĐ-BKHCN năm 2012 phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 2756/QĐ-BKHCN năm 2012 phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia bổ sung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 135/QĐ-BTNMT năm 2021 quy định về mức chi đối với nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Thông tư 11/2021/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 3501/QĐ-BKHCN năm 2012 phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 2756/QĐ-BKHCN năm 2012 phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia bổ sung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Quyết định 135/QĐ-BTNMT năm 2021 quy định về mức chi đối với nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Thông tư 11/2021/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 4075/QĐ-BKHCN năm 2013 phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 4075/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2013
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra