ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 23/TTr-SNN ngày 23/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 160 đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi bao gồm: 19 đập, hồ chứa nước lớn; 59 đập, hồ chứa nước vừa; 82 đập, hồ chứa nước nhỏ.
(Chi tiết danh mục, phân loại các đập, hồ chứa thủy lợi như Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
BẢNG PHÂN LOẠI HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TỈNH BÌNH ĐỊNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP NGÀY 04/9/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm | Địa điểm theo huyện | Thông số kỹ thuật | Xếp loại đập, hồ chứa | |||||||||||
W trữ (106m3) | MNDBT (m) | MNDGC (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Tràn xả lũ | |||||||||||
W hữu ích | W toàn bộ | CT đỉnh đập (tường chắn sóng) | H max | L (m) | CT tràn | Btràn | Hình thức | Có tràn sự cố | ||||||||
A | Hồ chứa nước lớn (100m > Hđ ≥ 15m, hoặc 1 tỷ m3, hoặc 15m > Hđ ≥ 10m và Lđập ≥ 500m hoặc 15m > Hđ ≥ 10m và có lưu lượng tràn xả ≥ 2.000m3/s) | |||||||||||||||
1 | Mỹ Bình | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 5,104 | 5,489 | 29 | 30,25 | 31.1 (31.7) | 18,4 | 550 |
| 28 | 63,3 | Van phẳng | x | lớn |
2 | Phú Hà | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 3,831 | 4,919 | 18,6 | 20,89 | 21 | 17 | 230 /156 | 1 | 18,6 | 25 | Tự do |
| lớn |
3 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 6,69 | 6,933 | 69,00 | 71,01 | 72,6 | 23,6 | 218 |
| 69 | 8 | Tự do |
| lớn |
4 | Vạn Định | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 3,27 | 3,3 | 58,6 | 0 | 60 | 10,5 | 870 |
| 56,8 | 12 | Phai gỗ |
| lớn |
5 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 6 | 6,6 | 46,5 | 47,35 | 49,5 | 16,5 | 530 |
| 46,5 | 10 | Phai gỗ |
| lớn |
6 | Tường Sơn | Cát Tường | Phù Cát | 2,999 | 3,112 | 33 | 34,25 | 36,6 | 12,4 | 1755 |
| 32 | 21 | Van phẳng |
| lớn |
7 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | Phù Cát | 5,3 | 5,6 | 17,00 | 18,96 | 19,23 | 14,3 | 702 |
| 17 | 40 | Tự do |
| lớn |
8 | Núi Một | Nhơn Tân | An Nhơn | 108,55 | 110 | 46,2 | 48,68 | 50,5 (51,7) | 32,5 | 670 |
| 42,7 | 20 | Van cung |
| lớn |
9 | Thuận Ninh | Bình Tân | Tây Sơn | 32,26 | 35,36 | 68 | 69,25 | 71,2 | 29,3 | 420 |
| 63 | 3x8 | Van cung |
| lớn |
10 | Hội Sơn | Cát Sơn | Phù Cát | 43,62 | 45,62 | 68,9 | 70,39 | 72,2 (72,7) | 29,2 | 980 |
| 64,6 | 2x10 | Van cung |
| lớn |
11 | Suối Tre | Cát Lâm | Phù Cát | 4,539 | 4,939 | 83,5 | 85,2 | 86,3 | 20,3 | 700 |
| 83,5 | 45,42 | Tự do |
| lớn |
12 | Long Mỹ | Phước Mỹ | Tuy Phước | 2,875 | 3,00 | 30 | 32,04 | 34 | 27,2 | 150 |
| 30,2 | 45 | Tự do |
| lớn |
13 | Định Bình | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 209,85 | 226,13 | 91,93 | 93,27 | 95,3 | 52,3 | 611,25 |
| 80,93 | 84 | Van cung |
| lớn |
14 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 2,89 | 3,13 | 60 | 62,35 | 63,9 | 17,9 | 654 |
| 60 (58,3) | 19 | Van phẳng |
| lớn |
15 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 3,669 | 3,75 | 68,9 | 69 | 70,5 (71,5) | 22 | 256,4 |
| 65,8 | 15 | Van phẳng |
| lớn |
16 | Quang Hiển | Canh Hiển | Vân Canh | 3,67 | 3,85 | 60,4 | 62,4 | 63,3 (63,9) | 24,3 | 520 |
| 60,4 | 40 | Tự do |
| lớn |
17 | Vạn Hội | Ân Tín | Hoài Ân | 13,583 | 14,505 | 44 | 45,15 | 47 (47,8) | 25 | 562 |
| 38 | 9 | Van cung |
| lớn |
18 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 3,56 | 3,69 | 191,30 | 192,51 | 194,00 | 30,00 | 363,50 |
| 186,3 | 2x5 | Van cung |
| lớn |
19 | Văn Phong | Bình Tường | Tây Sơn |
| 6,22 | 25,00 | 29,37 | 33,40 | 27,70 | 565,00 |
| 25 | 565 | piano |
| lớn |
B | Hồ chứa nước vừa ( 15m > Hđ ≥ 10m ; hoặc 3 triệu m3 > W trữ ≥ 0,5 triệu m3) | |||||||||||||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | An Lão | 1,5 | 1,7 | 38,3 | 39,5 | 41 | 12 | 380 |
| 38,3 | 31,2 | Tự do |
| vừa |
2 | Sông Vố (đập bê tông) | An Tân | An Lão | 0,979 | 1,153 | 59,8 | 62,37 | 62,4 | 15,8 | 135,2 |
| 59,8 | 80 | Tự do |
| vừa |
3 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 1,479 | 1,508 | 62,8 | 63,8 | 64,7 | 11 | 320 /125 | 1 | 62,8 | 15 | Tự do |
| vừa |
4 | Hố Giang | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 1,369 | 1,479 | 22,3 | 22,41 | 23 (24) | 13 | 910 |
| 20 | 12x3 | Van phẳng |
| vừa |
5 | Hóc Cau | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,89 | 1,04 | 28,7 | 29,5 | 30 | 13 | 578 |
| 28,7 | 30 | Tràn đất |
| vừa |
6 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 2,369 | 2,757 | 31,5 | 32,7 | 34,5 | 15,5 | 144 /70 | 1 | 31,5 | 18 | Tự do |
| vừa |
7 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | Hoài Nhơn | 2,486 | 2,58 | 21 | 21,6 | 23 (23.7) | 14 | 640 |
| 19,6 | 25 | Van phẳng |
| vừa |
8 | Thiết Đính | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,85 | 1,000 | 21,5 | 22,5 | 23,5 | 11 | 257 |
| 21,5 | 12 | Tự do |
| vừa |
9 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 0,986 | 1,02 | 52,5 | 52,6 | 54,2 | 14,8 | 375 |
| 50,4 | 20 | Phai gỗ |
| vừa |
10 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | Hoài Ân | 2,33 | 2,351 | 40,5 | 42 | 43 | 10,2 | 545 |
| 40,5 | 44 | Tràn đất |
| vừa |
11 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | Hoài Ân | 0,959 | 0,969 | 38 | 39 | 40 | 9,5 | 864 |
| 38 | 20 | Phai gỗ |
| vừa |
12 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,655 | 0,675 | 28,9 | 29 | 30 | 8 | 287 /242 | 1 | 27,9 | 14 | Phai gỗ |
| vừa |
13 | Hội Long | Ân Hảo 2 | Hoài Ân | 1,222 | 1,322 | 28,5 | 30,2 | 31,5 | 14 | 256 |
| 28,5 | 25 | Phai gỗ |
| vừa |
14 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | Hoài Ân | 2,2 | 2,4 | 0 | 0 | 0 | 15,6 | 483 |
| 0 | 24 | Tự do |
| vừa |
15 | Kim Sơn | Ân Nghĩa 1 | Hoài Ân | 1,8 | 1,8 | 23,5 | 24,3 | 25,3 | 15 | 390 |
| 22,5 | 24,6 | Phai gỗ |
| vừa |
16 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | Hoài Ân | 0,45 | 0,6 | 0 | 0 | 0 | 13,5 | 312 |
| 0 | 40 | Tràn đất |
| vừa |
17 | Hóc Hảo | Ân Phong | Hoài Ân | 0,55 | 0,6 | 31 | 32,68 | 34 | 11 | 300 |
| 31 | 8x2 | Phai gỗ |
| vừa |
18 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,913 | 0,927 | 38,5 | 39 | 40 | 11 | 516 |
| 38,5 | 28 | Tràn đất |
| vừa |
19 | An Đôn | Ân Phong1 | Hoài Ân | 2,04 | 2,126 | 44,3 | 44,88 | 46 | 17 | 485 |
| 43,1 | 22 | Phai gỗ |
| vừa |
20 | Hóc Của | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,52 | 0,57 | 0 | 0 | 0 | 8 | 207 |
| 0 | 12 | Tự do |
| vừa |
21 | Thạch Khê | Ân Tường | Hoài Ân | 7,21 | 7,38 | 57,3 | 59,3 | 60,5 | 18,5 | 907 |
| 57,3 | 29,4 | Tự do |
| vừa |
22 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 2,77 | 2,789 | 47 | 48 | 50 | 13,5 | 366 |
| 47 | 38 | Tự do |
| vừa |
23 | Phú Khương | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 0,52 | 0,55 | 0 | 0 | 0 | 11,5 | 260 |
| 0 | 25 | Tự do |
| vừa |
24 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | Hoài Ân | 0,59 | 0,64 | 36,65 | 37,15 | 38,1 | 11,5 | 260 |
| 32,25 | 25 | Phai gỗ |
| vừa |
25 | Hóc Môn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2,72 | 2,77 | 24,5 | 27,48 | 28,5 | 13,5 | 383 |
| 24,5 | 7 | Tràn piano |
| vừa |
26 | Chí Hòa II | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,633 | 0,651 | 42,5 | 41,99 | 44 | 10,4 | 590,4 |
| 40,8 | 9 | Van phẳng |
| vừa |
27 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 2,523 | 2,651 | 38,7 | 40,08 | 41,5 | 12,02 | 1260/ 420 | 1 | 38,7 | 30 | Tự do |
| vừa |
28 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,55 | 0,6 |
|
|
| 7 | 380 |
|
| 10 | Tràn đất |
| vừa |
29 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,797 | 0,887 | 52,5 | 52,9 | 54 | 8,9 | 675 |
| 51,5 | 16 | Phai gỗ |
| vừa |
30 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,597 | 0,645 | 73,8 | 74,03 | 76 | 19,7 | 207,5 |
| 70,8 | 15 | Van phẳng |
| vừa |
31 | An Tường | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,56 | 0,6 | 36,67 | 39,18 | 39,35 | 8 | 410 |
| 36,67 | 10 | Tràn đất |
| vừa |
32 | Cây Sung | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,786 | 0,871 | 39,2 | 39,5 | 40 | 12 | 867 |
| 37,2 | 12 | Van phẳng |
| vừa |
33 | Suối Sổ | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 1,466 | 1,552 | 25,5 | 25,96 | 27,2 | 10,2 | 1352 |
| 24 | 15 | Van phẳng |
| vừa |
34 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | Phù Mỹ | 0,5 | 0,54 |
|
|
| 8 | 250 |
| 0 | 8 | Tự do |
| vừa |
35 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 2,14 | 2,18 | 23,6 |
| 25 | 11 | 1265 |
| 22 | 26,4 | Phai gỗ |
| vừa |
36 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 2,4 | 2,5 | 56,1 | 0 | 60 | 10 | 960 |
| 56,1 | 22 | Tràn đất |
| vừa |
37 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 1,08 | 1,15 | 60,2 | 61,03 | 61,7 | 13,7 | 709 |
| 58,2 | 8 | Van phẳng |
| vừa |
38 | Chánh Thuận | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,8 | 0,936 | 47,6 | 0 | 50 | 8 | 275 |
| 47,6 | 28 | Tràn đất |
| vừa |
39 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 0,6 | 0,65 | 19,5 | 20,55 | 22,3 | 8 | 489 |
| 19,5 | 12 | Tự do |
| vừa |
40 | Suối Chay | Cát Trinh | Phù Cát | 1,7 | 1,7 | 21 | 23,5 | 25 | 11 | 427/124,7 | 1 | 21 | 46 | Phai gỗ |
| vừa |
41 | Cứa Khâu | Cát Tường | Phù Cát | 0,679 | 0,716 | 45,5 | 46,6 | 47,7 | 14,9 | 136 |
| 45,5 | 5 | Tự do |
| vừa |
42 | Sân Bay | Cát Tân | Phù Cát | 0,568 | 0,599 | 14,1 | 14,5 | 16,2 | 6,7 | 540 |
| 14,1 | 25,6 | Tràn đất |
| vừa |
43 | Hố Xoài | Cát Tài | Phù Cát | 0,547 | 0,571 | 19 | 19,18 | 20,5 | 8,5 | 620 |
| 17,4 | 20 | Van phẳng |
| vừa |
44 | Bờ Sề | Cát Hanh | Phù Cát | 0,57 | 0,583 | 39,4 | 39,4 | 40.4 (41.2) | 11,2 | 570 |
| 37 | 19 | Van phẳng |
| vừa |
45 | Hóc Cau | Cát Hanh | Phù Cát | 0,678 | 0,693 | 43,5 | 44,77 | 46 | 11,5 | 604 |
| 43,5 | 11,5 | Tự do |
| vừa |
46 | Tam Sơn | Cát Lâm | Phù Cát | 1,075 | 1,119 | 90,13 | 92,36 | 93,45 | 11,5 | 112/ 493 | 1 | 90,13 | 20 | Tự do |
| vừa |
47 | Chánh Hùng | Cát Thành | Phù Cát | 2,6 | 2,9 | 17 | 19 | 20 | 12,6 | 533 |
| 17 | 40 | Tự do |
| vừa |
48 | Tân Thắng | Cát Hải | Phù Cát | 0,9 | 0,97 | 29 |
| 30.5 (31) | 13,5 | 520 |
| 27 | 19,5 | Phai gỗ |
| vừa |
49 | Thạch Bàn | Cát Sơn | Phù Cát | 0,6 | 0,61 | 50,7 | 51 | 52,7 | 12,3 | 850 |
| 50,7 | 25 | Tự do |
| vừa |
50 | Cây Da | P.Thành | Tuy Phước | 0,875 | 0,894 | 19,4 | 20,31 | 21,3 | 10,3 | 800/ 131 | 1 | 19,4 | 20 | Tự do |
| vừa |
51 | Cây Thích | P.Thành | Tuy Phước | 0,807 | 0,828 | 32,5 | 32,5 | 34,2 | 11,7 | 744 |
| 31,1 | 18 | Phai gỗ |
| vừa |
52 | Hóc Đèo | Tây Giang | Tây Sơn | 0,836 | 0,848 | 30 | 31,2 | 31.5 (32.5) | 12,48 | 310,18 |
| 30 | 8 | Tự do |
| vừa |
53 | Hòn Gà | Bình Thành | Tây Sơn | 1,15 | 1,45 | 67 | 69,25 | 70,5 | 19,5 | 130 |
| 67 | 7 | Tự do |
| vừa |
54 | Bà Thiền | Canh Vinh | Vân Canh | 0,97 | 0,97 | 32,9 | 33,9 | 34,7 | 12,6 | 421 |
| 31,7 | 10 | Phai gỗ |
| vừa |
55 | Tà Niêng | Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 0,604 | 0,654 | 79,2 | 80,12 | 81,5 | 17,5 | 214 |
| 76 | 21 | Van phẳng |
| vừa |
56 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | Vân Canh | 0,932 | 1,072 | 52,33 | 53,35 | 53,6 (54,5) | 17,1 | 810 |
| 50,33 | 30 | Van phẳng |
| vừa |
57 | Trong Thượng | An Trung | An Lão | 0,973 | 1,04 | 91,1 | 92,968 | 93,5 (94,5) | 17 | 324,7 |
| 91,1 | 38 | Tự do |
| vừa |
58 | Ông Lành | Canh Vinh | Vân Canh | 2,066 | 2,208 | 31,2 | 32,82 | 33,4 (34,4) | 15,4 | 546 |
| 31,2 | 20 | Tự do |
| vừa |
59 | Hóc Hòm | Mỹ Châu |
| 0,544 | 0,567 | 47,4 | 47,8 | 47,9 (48,7) | 16,4 | 250 |
|
| 3x2 | Van phẳng |
| vừa |
C | Hồ chứa nước nhỏ (10m > Hmax ≥ 5m, hoặc 0,5 triệu m3 > Wtrữ ≥ 0,05 triệu m3) | |||||||||||||||
1 | Đèo Cạnh | An Trung | An Lão | 0,071 | 0,096 | 39,05 | 39,99 | 40,6 | 7,6 | 155 |
|
| 20 | Tràn đất |
| nhỏ |
2 | Hóc Tranh | An Hoà | An Lão | 0,24 | 0,25 | 47,5 | 49 | 50 | 14 | 315 |
| 0 | 20 | Tràn đất |
| nhỏ |
3 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,45 | 0,475 | 208 | 209,3 | 210 | 14,9 | 142 /69 | 1 | 208 | 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
4 | An Đổ | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,15 | 0,195 | 31,4 | 31,5 | 32,6 | 6 | 502 |
| 30,3 | 7 | Tự do |
| nhỏ |
5 | Suối Mới | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 0,47 | 0,496 | 16,56 | 16,8 | 18,3 | 7,8 | 707 |
| 11,8 | 3x3 | Van phẳng |
| nhỏ |
6 | Hóc Dài ( mới bổ sung) | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,1 | 0,1 |
|
|
| 6,5 | 94 |
|
| 20 | Tự do |
| nhỏ |
7 | Lòng Bong | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,248 | 0,259 | 19,1 | 19,18 | 19,9 (20,4) | 7,1 | 125 |
| 17,8 | 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
8 | Giao Hội | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 0,48 | 0,481 | 28,5 | 29,2 | 30,3 | 7,95 | 116,5 /328 | 1 | 28,5 | 15 | Tràn đất |
| nhỏ |
9 | Hóc Thờ | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 0,0264 | 0,030 | 28,5 | 29,4 | 30 (28,5) | 6 | 143 /140 | 1 | 28,5 | 3 | Tràn đất |
| nhỏ |
10 | Cự Lễ | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 0,23 | 0,247 | 38,3 | 38,5 | 40 | 13 | 310 |
| 37,5 | 22 | Phai gỗ |
| nhỏ |
11 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | Hoài Nhơn | 0,283 | 0,284 | 25,5 | 26,1 | 26,3 (27,3) | 11 | 173 |
| 25,5 | 10 | Tràn đất |
| nhỏ |
12 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | Hoài Ân | 0,11 | 0,118 | 50,25 | 50,5 | 52 | 5,2 | 216 |
| 48 | 2,5 | Phai gỗ |
| nhỏ |
13 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | Hoài Ân | 0,21 | 0,26 |
|
|
| 8 | 82 |
| 0 | 10 | Tràn đất |
| nhỏ |
14 | Cây Điều | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,12 | 0,2 |
|
|
| 9 | 203 |
| 0 | 28 | Tràn đất |
| nhỏ |
15 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,3 | 0,35 | 0 | 0 | 0 | 11 | 122,6 |
| 0 | 6,5 | Tự do |
| nhỏ |
16 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | Hoài Ân | 0,3 | 0,35 | 0 | 0 | 0 | 14,4 | 130 |
| 0 | 20 | Tràn đất |
| nhỏ |
17 | Hố Chuối | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,3 | 0,35 |
|
|
| 10 | 80 |
| 0 | 11 | Tràn đất |
| nhỏ |
18 | Hồ đập Chùa | Ân Hảo Tây | Hoài Ân | 0,12 | 0,121 | 24,76 |
| 25,5 | 5,2 | 397,4 |
| 21,5 | 2,5 | Van phẳng |
| nhỏ |
19 | Hóc Lách | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 0,08 | 0,095 | 10,4 | 10,5 | 11,9 | 5,7 | 551 |
| 8,4 | 20 | Phai gỗ |
| nhỏ |
20 | Hoà Ninh | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,105 | 0,11 |
|
|
| 4 | 120 |
|
| 6 | Phai gỗ |
| nhỏ |
21 | Đá Bàn | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,389 | 0,44 | 13,8 | 14 | 15 | 8 | 775 |
| 12 | 18 | Phai gỗ |
| nhỏ |
22 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,32 | 0,36 |
|
|
| 7 | 360 |
| 0 | 20 | Tự do |
| nhỏ |
23 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,415 | 0,4546 | 29,3 | 29,95 | 31 | 11,5 | 578,3 |
| 27 | 16 | Van phẳng |
| nhỏ |
24 | Hóc Mít (mới bổ sung) | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,315 | 0,322 | 28 | 28,2 | 29,2 | 10,2 | 610 |
| 27 | 10 | Phai gỗ |
| nhỏ |
25 | Đập Ký | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,25 | 0,3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 450 |
|
| 4 | Tràn đất |
| nhỏ |
26 | Đội 10 | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,12 | 0,12 | 0 | 0 | 0 | 5 | 150 |
| 0 | 1,8x1,2 | Cống tràn kết hợp |
| nhỏ |
27 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,055 | 0,06 | 0 | 0 | 0 | 4 | 80 |
|
| 7,5 | Tràn đất |
| nhỏ |
28 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,1 | 0,1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 180 |
|
| 8 | Tràn đất |
| nhỏ |
29 | Đập Phố (Hoà Nghĩa) | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,15 |
|
|
| 6 | 345 |
|
| 6 | Phai gỗ |
| nhỏ |
30 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,15 | 0,15 | 0 | 0 | 0 | 7 | 100 |
| 0 | 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
31 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,22 | 0,25 | 0 | 0 | 0 | 6,6 | 360 |
|
| 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
32 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,26 | 0,3 |
|
| 50 | 4,3 | 540 |
| 46,16 | 6,3 | Phai gỗ |
| nhỏ |
33 | Đập Quang(Phước Thọ) | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,065 | 0,065 | 0 | 0 | 0 | 3,5 | 400 |
|
| 4 | Phai gỗ |
| nhỏ |
34 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,1 | 0,11 | 0 | 0 | 0 | 5 | 200 |
|
| 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
35 | Hải Lương | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,188 | 0,214 | 31,9 | 32,35 | 33,1 | 5 | 150 |
| 29,6 | 4 | Cống tràn kết hợp |
| nhỏ |
36 | Hóc Sình | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,16 | 0,174 | 41 | 41 | 42 | 8 | 215 |
| 39,4 | 10 | Phai gỗ |
| nhỏ |
37 | Núi Giàu | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,35 | 0,4 | 0 | 0 | 0 | 7 | 340 |
| 0 | 16 | Tự do |
| nhỏ |
38 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,211 | 0,225 | 31,4 | 31,4 | 32,4 | 9 | 298 |
| 30,6 | 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
39 | Cây Me | Mỹ Thành | Phù Mỹ | 0,38 | 0,4 |
|
|
| 7 | 220 |
|
| 6 | Tự do |
| nhỏ |
40 | Thuận An | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,13 | 0,13 | 0 | 0 | 0 | 3,5 | 220 |
| 0 | 6 | Tự do |
| nhỏ |
41 | Hố Cùng (Suối Cùng) | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,32 | 0,36 | 0 | 0 | 0 | 7 | 380 |
| 0 | 15 | Tràn đất |
| nhỏ |
42 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,125 | 0,13 | 0 | 0 | 49,5 | 6 | 120 |
| 0 | 4 | Tràn đất |
| nhỏ |
43 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,165 | 0,215 | 0 | 0 | 50 | 6 | 150 |
| 48 | 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
44 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,145 | 0,195 | 0 | 0 | 0 | 5 | 180 |
| 0 | 5 | Cống tràn kết hợp |
| nhỏ |
45 | Mương Chuông (Chánh Nhơn) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,344 | 0,344 | 39,3 | 40,05 | 40,8 | 11,72 | 143 |
| 23 | 12 | Phai gỗ |
| nhỏ |
46 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,32 | 0,35 | 23 | 25 | 26 | 12 | 680 |
| 23 | 20 | Tự do |
| nhỏ |
47 | Tân Lệ | Cát Tân | Phù Cát | 0,34 | 0,36 | 27,5 | 28,5 | 29 | 7,6 | 230/ 361 | 1 | 27,5 | 12 | Tràn đất |
| nhỏ |
48 | Hóc Sanh | Cát Tân | Phù Cát | 0,25 | 0,29 | 16 | 16,5 | 17 | 7,2 | 320 |
| 16 | 20 | Tràn đất |
| nhỏ |
49 | Hóc Ổi | Cát Tân | Phù Cát | 0,08 | 0,107 | 31 | 31,54 | 32,5 | 7,2 | 240 |
| 31 | 8 | Tràn đất |
| nhỏ |
50 | Hóc Chợ | Cát Hanh | Phù Cát | 0,173 | 0,177 | 31,2 |
| 32,8 | 8,3 | 208 |
| 31,2 | 15 | Phai gỗ |
| nhỏ |
51 | Ông Huy (Hóc Huy) | Cát Minh | Phù Cát | 0,27 | 0,28 | 14,5 | 15 | 17,5 | 10 | 320 |
| 14,5 | 16 | Tràn đất |
| nhỏ |
52 | Mu Rùa | Cát Minh | Phù Cát | 0,15 | 0,155 | 15 | 15,8 | 18 | 6,5 | 140 |
| 15 | 5 | Tràn đất |
| nhỏ |
53 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | Phù Cát | 0,476 | 0,476 | 19 | 20,5 | 22 | 10,5 | 535 |
| 19 | 20 | Tự do |
| nhỏ |
54 | Đá Bàn | Cát Hải | Phù Cát | 0,15 | 0,15 | 15 |
| 15,5 (16) | 7 | 216 |
| 15 | 20 | Phai gỗ |
| nhỏ |
55 | Đá Vàng | P.Thành | Tuy Phước | 0,44 | 0,45 | 36,2 | 37 | 38 | 14,5 | 311 |
| 36,2 | 7 | Tràn đất |
| nhỏ |
56 | Hóc Ké (Cây Ké) | Phước An | Tuy Phước | 0,404 | 0,41 | 54,2 | 54,7 | 56 | 8,2 | 950 |
| 52,8 | 28,9 | Van phẳng |
| nhỏ |
57 | Nam Hương | Tây Giang | Tây Sơn | 0,06 | 0,06 | 0 | 0 | 0 | 4 | 120 |
| 0 | 10 | Tràn đất |
| nhỏ |
58 | Hải Nam | Tây Giang | Tây Sơn | 0,2 | 0,2 | 0 | 0 | 0 | 8,6 | 145 |
| 0 | 7 | Tự do |
| nhỏ |
59 | Lỗ Môn | Tây Giang | Tây Sơn | 0,32 | 0,334 | 16 | 16,5 | 17 | 8 | 140 |
| 16 | 20 | Tự do |
| nhỏ |
60 | Bàu Dài | Tây Giang | Tây Sơn | 0,15 | 0,15 | 0 | 0 | 0 | 5 | 100 |
| 0 | 12 | tràn đất |
| nhỏ |
61 | Hóc Lách | Bình Nghi | Tây Sơn | 0,07 | 0,07 | 0 | 0 | 0 | 6 | 150 |
| 0 | 7 | tràn đất |
| nhỏ |
62 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | Tây Sơn | 0,1 | 0,1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 125 |
| 0 | 8 | Phai gỗ |
| nhỏ |
63 | Truông Ổi | Tây Thuận | Tây Sơn | 0,06 | 0,06 | 0 | 0 | 0 | 5,5 | 320 |
| 0 | 4 | tràn đất |
| nhỏ |
64 | Lỗ Ổi | Bình Thành | Tây Sơn | 0,3 | 0,31 | 30 | 31 | 32 | 9 | 245 |
| 30 | 16 | Tự do |
| nhỏ |
65 | Hóc Thánh | Bình Tường | Tây Sơn | 0,07 | 0,07 |
|
|
| 5 | 210 |
| 0 | 12 | Tự do |
| nhỏ |
66 | Hóc Rộng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,05 | 0,05 | 42,15 | 45,5 | 0 | 9 | 130 |
| 0 | 3 | tràn đất |
| nhỏ |
67 | Cây Sung | Bình Tường | Tây Sơn | 0,2 | 0,21 | 14,7 | 15,2 | 15,5 | 8,4 | 520/ 300 | 1 | 14,7 | 20 | Tự do |
| nhỏ |
68 | Bàu Làng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,15 | 0,16 | 0 | 0 | 0 | 6 | 170/ 200 | 1 | 0 | 12 | tràn đất |
| nhỏ |
69 | Đập Làng | Tây An | Tây Sơn | 0,24 | 0,24 | 0 | 0 | 0 | 8 | 150 |
| 0 | 14 | Tự do |
| nhỏ |
70 | Đồng Quy | Tây An | Tây Sơn | 0,3 | 0,3 | 13,8 | 14,2 | 14,5 | 10 | 195 |
| 13,8 | 12 | Tự do |
| nhỏ |
71 | Bàu Năng | Bình Tân | Tây Sơn | 0,16 | 0,16 | 0 | 0 | 0 | 6 | 250 |
| 0 | 2,5 | tràn đất |
| nhỏ |
72 | Đồng Đo | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,17 | 0,2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 117 |
| 0 | 30 | tràn đất |
| nhỏ |
73 | Hóc Bông | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,06 | 0,06 | 0 | 0 | 0 | 6 | 215 |
| 0 | 7 | tràn đất |
| nhỏ |
74 | Ông Chánh | Vĩnh An, Tây Sơn | Tây Sơn | 0,07 | 0,07 | 0 | 0 | 0 | 6 |
|
| 0 | 8 | tràn đất |
| nhỏ |
75 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,035 | 0,042 | 50,76 | 51,73 | 52,5 | 5,5 | 302,7 |
| 50,76 | 3 | van phẳng |
| nhỏ |
76 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,06 | 0,06 | 0 | 0 | 0 | 5,5 | 170 |
| 0 | 1,5 | Tự do |
| nhỏ |
77 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,2 | 0,2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 40 |
| 0 | 3 | Phai gỗ |
| nhỏ |
78 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,2 | 0,2 | 0 | 0 | 0 | 4,5 | 50 |
| 0 | 3 | Tự do |
| nhỏ |
79 | Suối Mây | Canh Thuận | Vân Canh | 0,08 | 0,08 | 45,5 | 46,5 | 47 | 8 | 80 |
| 45,5 | 20 | Tự do |
| nhỏ |
80 | Làng Trợi | Canh Thuận | Vân Canh | 0,1 | 0,1 | 45,5 | 46,5 | 47 | 8 | 120 |
| 45 | 20 | Tự do |
| nhỏ |
81 | Suối Cầu | Canh Hiển | Vân Canh | 0,1 | 0,1 | 36 | 36,5 | 37 | 8 | 160 |
| 35 | 20 | Phai gỗ |
| nhỏ |
82 | Hóc Lách | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,082 | 0,087 |
|
|
| 5,1 | 120 |
|
|
| tràn đất |
| nhỏ |
| Tổng cộng |
|
| 554,1834 | 593,972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
- 1Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 6Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 405/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2019
- Ngày hết hiệu lực: 05/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực