Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2811/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 07 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5//2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 181/TTr-SNN ngày 01/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh với các nội dung sau:
Tổng số đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh được phân loại theo Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước là 163 đập, hồ chứa nước thủy lợi có dung tích chứa từ 50.000 m3 trở lên.
1. Phân loại đập, hồ chứa nước theo số lượng
TT | Số lượng | Theo Quyết định số 405/QĐ- UBND và số 3293/QĐ-UBND | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung |
| Tổng số | 160 | 163 |
1 | Loại lớn | 65 | 61 |
2 | Loại vừa | 35 | 37 |
3 | Loại nhỏ | 60 | 65 |
2. Phân loại đập, hồ chứa nước theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
TT | Huyện/TX/TP | Tổng số | Loại lớn | Loại vừa | Loại nhỏ |
1 | An Lão | 05 | 02 | 02 | 01 |
2 | Hoài Ân | 23 | 06 | 13 | 04 |
3 | Hoài Nhơn | 17 | 07 | 07 | 03 |
4 | Phù Mỹ | 48 | 20 | 04 | 24 |
5 | Phù Cát | 24 | 13 | 04 | 07 |
6 | An Nhơn | 01 | 01 | 00 | 00 |
7 | Tuy Phước | 04 | 02 | 01 | 01 |
8 | Vân Canh | 07 | 03 | 02 | 02 |
9 | Tây Sơn | 25 | 02 | 03 | 20 |
10 | Vĩnh Thạnh | 07 | 04 | 00 | 03 |
11 | Quy Nhơn | 02 | 01 | 01 | 00 |
| Tổng cộng | 163 | 61 | 37 | 65 |
(Chi tiết danh mục, phân loại các đập, hồ chứa thủy lợi có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 và Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Địa điểm theo huyện | Dung tích (106m3) | Mực nước hồ (m) | Đập chính | Đập phụ | Tổng chiều dài đập | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | Xếp loại | |||||||||||||
W hữu ích | W toàn bộ | MND BT | MNL TK | CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m) | H max (m) | L (m) | Số đập phụ (cái) | CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m) | H max (m) | L (m) | CT đáy cống (m) | Kích thước (m) | Hình thức | CT ngưỡng tràn (m) | Btràn(m) | Lưu lượng xả thiết kế (m3/s) | Hình thức | Tràn sự cố | ||||||
A | Hồ chứa nước: Hđ≥15m hoặc Wtrữ ≥3 triệu m3 hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và Lđập ≥ 500m hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và tràn có lưu lượng xả ≥2000 m3/s | |||||||||||||||||||||||
1 | Trong Thượng | An Trung | An Lão | 0,973 | 1,040 | 91,1 | 93,0 | 93,5 (94,5) | 17,0 | 324,7 |
|
|
|
| 324,7 | 81,5 | 0,8 | có áp | 91,1 (89,1) | 38,0 | 161,7 | Tự do |
| Lớn |
2 | Sông Vố | An Tân | An Lão | 0,979 | 1,153 | 59,8 | 62,4 | 62,4 | 15,8 | 135,2 |
|
|
|
| 135,2 |
| 0,5/0,8 | có áp | 59,8 | 80,0 |
| Tự do |
| Lớn |
3 | An Đỗ | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,150 | 0,195 | 30,3 | 31,5 | 32,4 | 10,0 | 502,0 |
|
|
|
| 502,0 |
| 0,4 | có áp | 30,3 | 7,0 |
| Tự do |
| Lớn |
4 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 3,560 | 3,690 | 191,3 | 192,5 | 194 (194,6) | 30,0 | 364,0 | 1 | 149,0 | 17,0 | 454,0 | 818,0 | 174,0 | 0,8 | có áp | 186,3 | 10,0 | 228,0 | Van cung |
| Lớn |
5 | Mỹ Bình | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 5,104 | 5,489 | 29,0 | 30,3 | 31,1 (31,7) | 18,4 | 550,0 |
|
|
|
| 550,0 | 17,5 | 1x1,2 | bán áp | 28,0 | 70,0 | 346,1 | Van phẳng |
| Lớn |
6 | Hố Giang | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 1,369 | 1,478 | 22,3 | 22,3 | 23 (24) | 13,0 | 910,0 |
|
|
|
| 910,0 |
| 0,6/0,4/0, 4 | có áp | 20,0 | 37,8 | 194,6 | Van phẳng |
| Lớn |
7 | Hóc Cau | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,890 | 1,040 | 28,7 | 29,5 | 30,0 | 13,0 | 578,0 |
|
|
|
| 578,0 | 16,0 | 0,6 | có áp | 28,7 | 30,0 |
| Tự do |
| Lớn |
8 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 2,369 | 2,757 | 31,5 | 32,7 | 34,5 | 15,5 | 144,0 | 1 | 34,5 | 11,0 | 120,0 | 264,0 | 22,0 | 0,6 | có áp | 31,5 | 18,0 | 34,0 | Tự do |
| Lớn |
9 | Cây Khế | Hoài Mỹ | Hoài Nhơn | 2,907 | 3,002 | 22,0 | 22,3 | 23 (24) | 14,5 | 640,0 |
|
|
|
| 640,0 | 11,0 | 0,6 | có áp | 20,8 | 18,4 | 70,4 | Van phẳng |
| Lớn |
10 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức | Hoài Ân | 2,139 | 2,434 | 28,0 | 29,4 | 30,5 | 10,7 | 238,0 | 1 | 30,2 (30,5) | 10,6 | 386,1 | 624,1 | 20,0 | 0,6x2 | có áp | 28,0 | 30,0 | 95,47 | Tự do |
| Lớn |
11 | Vạn Hội | Ân Tín | Hoài Ân | 13,583 | 14,505 | 44,0 | 45,2 | 47 (47,8) | 25,0 | 562,0 |
|
|
|
| 562,0 | 27,5 | 1,5 | có áp | 38,0 | 18,0 | 328,0 | Van cung |
| Lớn |
12 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | Hoài Ân | 3,000 | 3,300 | 20,9 | 22,9 | 23,8 (24,30) | 10,8 | 530,0 |
|
|
|
| 530,0 | 13,0 | 0,8 | có áp | 20,9 | 60,7 | 236,3 | Tự do |
| Lớn |
13 | Thạch Khê | Ân Tường | Hoài Ân | 7,210 | 7,380 | 57,3 | 59,3 | 60,5 | 18,5 | 907,0 |
|
|
|
| 907,0 | 43,6 | 1x1,2 | có áp | 57,3 | 29,4 | 121,8 | Tự do |
| Lớn |
14 | An Đôn | Ân Phong | Hoài Ân | 2,040 | 2,126 | 44,3 | 44,9 | 46,0 | 17,0 | 485,0 |
|
|
|
| 485,0 |
| 0,6 | có áp | 43,1 | 22,0 | 76,1 | Van phẳng |
| Lớn |
15 | Đá Bàn | Ân Phong | Hoài Ân | 1,040 | 1,150 | 30,9 | 31,8 | 33,0 | 13,0 | 510,0 |
|
|
|
| 510,0 | 20,3 | 0,8 | có áp | 30,9 | 28,0 | 41,0 | Tự do |
| Lớn |
16 | Phú Hà | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 3,831 | 4,919 | 18,6 | 20,9 | 21,0 | 17,0 | 230,0 |
|
|
|
| 230,0 |
| 0,5 | có áp | 18,6 | 25,0 |
| Tự do |
| Lớn |
17 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 6,690 | 6,933 | 69,0 | 70,9 | 72,60 (73,80) | 23,6 | 218,6 |
|
|
|
| 218,6 | 53,0 | 0,8x0,8 | có áp | 69,0 | 8,0 | 29,6 | Tự do |
| Lớn |
18 | Vạn Định | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 3,270 | 3,300 | 58,6 | 0,0 | 60,0 | 10,5 | 870,0 |
|
|
|
| 870,0 |
| 0,5 | có áp | 56,8 | 12,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
19 | Cây Sung | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,786 | 0,871 | 39,2 | 39,5 | 40,0 | 12,0 | 867,0 |
|
|
|
| 867,0 |
| 0,6 | có áp | 39,2 | 12,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
20 | An Tường | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,567 | 0,584 | 36,5 | 37,4 | 38 ( 38,5) | 10,0 | 650,0 |
|
|
|
| 650,0 |
| 0,6 | có áp | 36,5 | 30,0 | 48,4 | Tự do |
| Lớn |
21 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 6,000 | 6,600 | 46,5 | 47,4 | 49,5 | 16,5 | 530,0 |
|
|
|
| 530,0 |
| 0,8 | có áp | 46,5 | 10,0 | 18,4 | Phai gỗ |
| Lớn |
22 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 2,270 | 2,330 | 51,3 | 53,0 | 54,4 | 10,2 | 919,0 |
|
|
|
| 919,0 | 46,5 | 0,3 | có áp | 51,3 | 50,0 | 197,2 | Tự do |
| Lớn |
23 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 1,080 | 1,150 | 60,2 | 61,0 | 61,7 | 13,7 | 709,0 |
|
|
|
| 709,0 |
| 0,5 | có áp | 58,2 | 8,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
24 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 2,523 | 2,651 | 38,7 | 40,1 | 41,5 | 12,0 | 1260,0 | 1 | 41,5 | 12,0 | 400,0 | 1660,0 |
| 0,6 | có áp | 38,7 | 30,0 |
| Tự do |
| Lớn |
25 | Chí Hòa 2 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,633 | 0,651 | 42,0 | 42,5 | 44,0 | 10,4 | 590,4 |
|
|
|
| 590,4 |
| 0,6 | có áp | 40,8 | 9,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
26 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 2,140 | 2,180 | 23,6 | 24,0 | 25,0 | 11,0 | 1265,0 |
|
|
|
| 1265,0 |
| 0,4/0,8x0,8 | có áp | 22,0 | 26,4 |
| Phai gỗ |
| Lớn |
27 | Hố Cùng | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,344 | 0,354 | 29,0 | 30,5 | 31,9 | 10,1 | 720,0 |
|
|
|
| 720,0 | 22,0 | 0,6 | có áp | 29,0 | 15,6-4 | 21,5 | Tự do |
| Lớn |
28 | Suối Sổ | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 1,466 | 1,552 | 25,5 | 26,0 | 27,2 | 10,2 | 1352,0 |
|
|
|
| 1352,0 |
| 0,6 | có áp | 24,0 | 15,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
29 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,415 | 0,455 | 29,3 | 30,0 | 31,0 | 11,5 | 578,3 |
|
|
|
| 578,3 |
| 0,5 | có áp | 27,0 | 16,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
30 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,315 | 0,322 | 28,0 | 28,2 | 29,2 | 10,2 | 610,0 |
|
|
|
| 610,0 |
| 0,5 | có áp | 27,0 | 10,0 |
| Phai gỗ |
| Lớn |
31 | Đập Lồi | Mỹ Hòa | Phù Mỹ | 0,597 | 0,645 | 73,8 | 74,0 | 76,0 | 19,7 | 207,5 |
|
|
|
| 207,5 |
| 0,6 | có áp | 70,8 | 15,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
32 | Tây Dâu | Mỹ Hòa | Phù Mỹ | 0,797 | 0,887 | 52,5 | 52,9 | 54,0 | 10,0 | 675,0 |
|
|
|
| 675,0 |
| 0,5 | có áp | 51,5 | 16,0 |
| Phai gỗ |
| Lớn |
33 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 1,000 | 1,130 | 18,0 | 19,7 | 21,2 | 11,8 | 580,0 |
|
|
|
| 580,0 | 11,4 | 0,8 | có áp | 18,0 | 30,0 | 118,9 | Tự do |
| Lớn |
34 | Đá Bàn | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,389 | 0,440 | 13,8 | 14,0 | 15,0 | 10,0 | 775,0 |
|
|
|
| 775,0 |
| 0,6 | có áp | 12,0 | 18,0 |
| Phai gỗ |
| Lớn |
35 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,544 | 0,567 | 47,4 | 47,8 | 47,9 (48,7) | 16,4 | 250,0 |
|
|
|
| 250,0 |
| 0,4 |
|
| 6,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
36 | Suối Chay | Cát Trinh | Phù Cát | 1,700 | 1,700 | 38,4 | 39,6 | 40,8 | 13,5 | 1101,0 |
|
|
|
| 1101,0 |
| 0,5 | có áp | 21,0 | 46,0 |
| Phai gỗ |
| Lớn |
37 | Tường Sơn | Cát Tường | Phù Cát | 2,999 | 3,112 | 33,0 | 34,3 | 36,6 | 12,4 | 1755,0 |
|
|
|
| 1755,0 |
| 0,8 | có áp | 32,0 | 21,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
38 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | Phù Cát | 5,300 | 5,600 | 17,0 | 19,0 | 20,5 (21,2) | 14,3 | 702,0 |
|
|
|
| 702,0 | 7,2 | 0,6 | có áp | 17,0 | 40,0 | 179,8 | Tự do |
| Lớn |
39 | Tam Sơn | Cát Lâm | Phù Cát | 1,075 | 1,119 | 90,1 | 92,4 | 93,5 | 11,5 | 112,0 | 1 | 93,5 | 11,5 | 493,0 | 605,0 |
| 0,5 | có áp | 90,1 | 20,0 |
| Tự do |
| Lớn |
40 | Suối Tre | Cát Lâm | Phù Cát | 4,539 | 4,939 | 83,5 | 85,2 | 86,3 | 20,3 | 700,0 | 1 | 86,3 | 20,3 | 97,0 | 797,0 | 72,0 | 0,8x0,8 | có áp | 83,5 | 45,4 | 162,0 | Tự do |
| Lớn |
41 | Hóc Cau | Cát Hanh | Phù Cát | 0,678 | 0,693 | 43,5 | 44,8 | 46,0 | 11,5 | 604,0 |
|
|
|
| 604,0 |
| 0,6 | bán áp | 43,5 | 11,5 |
| Tự do |
| Lớn |
42 | Bờ Sề | Cát Hanh | Phù Cát | 0,570 | 0,583 | 39,4 | 39,4 | 40,4 (41,2) | 11,2 | 570,0 |
|
|
|
| 570,0 |
| 0,5 | có áp | 37,0 | 19,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
43 | Thạch Bàn | Cát Sơn | Phù Cát | 0,707 | 0,772 | 50,6 | 52,3 | 52,5 (53,30) | 12,1 | 897,3 |
|
|
|
| 897,3 | 44,0 | 0,6 | có áp | 50,6 | 30,0 |
| Tự do |
| Lớn |
44 | Hội Sơn | Cát Sơn | Phù Cát | 43,550 | 45,650 | 68,6 | 70,4 | 72,2 | 29,2 | 980,0 |
|
|
|
| 980,0 | 50,0 | 1,4 | có áp | 64,6 | 20,0 | 444,0 | Van cung |
| Lớn |
45 | Chánh Hùng | Cát Thành | Phù Cát | 2,560 | 2,632 | 25,8 |
| 28,5 | 12,6 | 550,0 |
|
|
|
| 550,0 | 15,0 | 0,6 | có áp | 25,8 | 38,2 | 102,8 | Tự do |
| Lớn |
46 | Tân Thắng | Cát Hải | Phù Cát | 0,960 | 1,026 | 20,7 |
| 21,5 (22,3) | 10,9 | 540,0 |
|
|
|
| 540,0 |
| 0,5 | bán áp | 18,7 | 16,0 | 107,6 | Phai gỗ |
| Lớn |
47 | Hố Xoài | Cát Tài | Phù Cát | 0,547 | 0,571 | 19,0 | 19,2 | 20,5 | 10,0 | 620,0 |
|
|
|
| 620,0 |
| 0,6 | có áp | 17,4 | 20,0 |
| Van phẳng |
| Lớn |
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | Phù Cát | 0,730 | 0,750 | 14,1 |
| 15,2 (16) | 10,2 | 674,0 |
|
|
|
| 674,0 |
| 0,8 | có áp | 12,5 | 17,5 | 79,1 | Van phẳng |
| Lớn |
49 | Núi Một | Nhơn Tân | An Nhơn | 108,550 | 110,000 | 46,2 | 48,7 | 50,5 (51,7) | 32,5 | 670,0 |
|
|
|
| 670,0 | 21,0 | 1,6x1,8 | có áp | 42,7/46,2 | 18,8/25 | 420/136 | Van cung | Tự do rộng 25,0m | Lớn |
50 | Cây Da | Phước Thành | Tuy Phước | 0,875 | 0,894 | 19,4 |
| 21,3 | 10,3 | 800,0 | 1 | 21,3 | 10,3 | 160,0 | 960,0 | 11,5 | 0,5 | có áp | 19,4 | 20,0 | 29,8 | Tự do |
| Lớn |
51 | Cây Thích | Phước Thành | Tuy Phước | 0,807 | 0,828 | 34,5 |
| 36,4 | 11,7 | 744,0 |
|
|
|
| 744,0 | 23,5 | 0,5 | có áp | 33,3 | 18,0 | 49,1 | Phai gỗ |
| Lớn |
52 | Hòn Gà | Bình Thành | Tây Sơn | 1,150 | 1,460 | 67,0 | 69,3 | 60,4 | 15,8 | 135,2 |
|
|
|
| 135,2 | 55,0 | 0,6x0,6 | có áp | 67,0 | 7,0 | 33,6 | Tự do |
| Lớn |
53 | Thuận Ninh | Bình Tân | Tây Sơn | 32,260 | 35,360 | 68,0 | 68,9 | 71,2 | 28,7 | 492,0 |
|
|
|
| 492,0 | 53,0 | 1,3 | có áp | 63,0 | 24,0 | 550,0 | Van cung |
| Lớn |
54 | Định Bình | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 209,930 | 226,210 | 91,9 | 93,3 | 95,3 | 52,3 | 571,0 |
|
|
|
| 571,0 | 63/59 | Ø1,00 Ø2,80 | có áp | 80,93 (xả mặt); 58,00 (xả đáy) | 120,0 | 7337,0 | Van cung/van cung |
| Lớn |
55 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 2,890 | 3,130 | 60,0 | 62,4 | 63,9 | 17,9 | 654,0 |
|
|
|
| 654,0 | 52,5 | 0,8 | có áp | 60,00 (58,30) | 28,5 | 257,0 | Van phẳng |
| Lớn |
56 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 3,669 | 3,750 | 68,9 | 69,0 | 70,5 (71,5) | 22,0 | 256,4 |
|
|
|
| 256,4 | 53,5 | 0,6 | có áp | 65,8 | 15,0 | 144,4 | Van phẳng |
| Lớn |
57 | Tà Niêng | Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 0,604 | 0,654 | 79,2 | 80,1 | 81,5 | 17,5 | 214,0 |
|
|
|
| 214,0 | 70,0 | 0,4 | có áp | 76,0 | 21,0 | 311,7 | Van phẳng |
| Lớn |
58 | Quang Hiển | Canh Hiển | Vân Canh | 3,670 | 3,850 | 60,4 | 62,4 | 63,3 (63,9) | 24,3 | 520,0 |
|
|
|
| 520,0 | 44,5 | 0,8 | có áp | 60,4 | 40,0 | 190,0 | Tự do |
| Lớn |
59 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | Vân Canh | 0,932 | 1,072 | 52,3 | 53,4 | 53,6 (54,5) | 17,1 | 810,0 |
|
|
|
| 810,0 | 44,0 | 0,5 | có áp | 50,3 | 30,0 | 229,3 | Van phẳng |
| Lớn |
60 | Ông Lành | Canh Vinh | Vân Canh | 2,066 | 2,208 | 31,2 | 32,8 | 33,4 (34,4) | 15,4 | 546,0 |
|
|
|
| 546,0 | 22,0 | Ø0,80 | có áp | 31,2 | 20,0 | 73,4 | Tự do |
| Lớn |
61 | Long Mỹ | Phước Mỹ | Quy Nhơn | 2,875 | 3,000 | 30,0 | 32,0 | 34,0 | 27,2 | 150,0 |
|
|
|
| 150,0 | 15,0 | 0,6 | có áp | 30,2 | 45,0 | 198,5 | Tự do |
| Lớn |
B | Hồ chứa nước: 10m ≤ Hđ <15 m (trừ trường hợp Lđập ≥500m, Qtràn <2000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ Wtrữ < 3 triệu m3 | |||||||||||||||||||||||
1 | Hưng Long | An Hoà | An Lão | 1,464 | 1,627 | 34,2 | 35,9 | 36,7 (37,3) | 11,7 | 450,0 |
|
|
|
| 450,0 | 26,6 | 0,8 | không áp | 34,2 | 30,0 | 94,3 | Tự do |
| Vừa |
2 | Hóc Tranh | An Hoà | An Lão | 0,201 | 0,208 | 48,0 | 49,8 | 50,6 (50,9) | 12,0 | 420,0 |
|
|
|
| 420,0 | 39,0 | 0,6 | có áp | 48,0 | 12,0 |
| Tự do |
| Vừa |
3 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,450 | 0,475 | 208,0 | 209,3 | 210,0 | 14,9 | 142,0 | 1 |
| 14,9 | 69,0 | 211,0 |
| 0,3 | có áp | 208,0 | 8,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
4 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 1,479 | 1,508 | 62,8 | 63,8 | 64,7 | 11,0 | 320,0 | 1 | 64,7 | 11,0 | 125,0 | 445,0 | 53,0 | 0,6 | có áp | 62,8 | 15,0 |
| Tự do |
| Vừa |
5 | Thiết Đính | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,843 | 1,036 | 20,5 | 21,9 | 22,5 (22,7) | 11,2 | 261,4 |
|
|
|
| 261,4 | 14,5 | 0,6 | có áp | 20,5 | 12,0 | 38,2 | Tự do |
| Vừa |
6 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 0,986 | 1,020 | 52,5 | 52,6 | 54,2 | 14,8 | 375,0 |
|
|
|
| 375,0 |
| 0,4 | có áp | 50,4 | 20,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
7 | Cự Lễ | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 0,400 | 0,410 | 27,5 | 28,4 | 29,2 | 12,0 | 412,0 |
|
|
|
| 412,0 | 19,2 | 0,6 | có áp | 25,5 | 20,0 | 143,5 | Van phẳng |
| Vừa |
8 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | Hoài Nhơn | 0,283 | 0,284 | 25,5 | 26,1 | 26,3 (27,3) | 11,0 | 173,0 |
|
|
|
| 173,0 | 18,0 | 0,5 | có áp | 25,5 | 10,0 | 8,2 | Tràn tự nhiên |
| Vừa |
9 | Giao Hội | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 0,503 | 0,550 | 18,5 | 19,8 | 20,5 (20,9) | 9,6 | 267,3 | 1 | 20,5 (20,9) | 9,6 | 402,0 | 669,3 | 11,5 / 12 | 0,6/0,6 | có áp/có áp | 18,5 | 55,0 | 157,0 | Tràn tự do (tràn móng ngựa) |
| Vừa |
10 | Hội Long | Ân Hảo | Hoài Ân | 1,222 | 1,322 | 28,5 | 30,2 | 31,5 | 14,0 | 256,0 |
|
|
|
| 256,0 |
| 0,6 | có áp | 28,5 | 25,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
11 | Kim Sơn | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 1,020 | 1,059 | 38,3 | 39,6 | 41 / 41,3 | 14,0 | 390,0 |
|
|
|
| 390,0 | 27,2 | 0,6 | có áp | 37,3 và 38,25 | 20,0 | 104,9 | Van phẳng |
| Vừa |
12 | Đồng Quang | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 0,450 | 0,600 |
|
|
| 13,5 | 312,0 |
|
|
|
| 312,0 |
| 0,6 | bán áp | 0,0 | 40,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Vừa |
13 | Hóc Hảo | Ân Phong | Hoài Ân | 0,550 | 0,600 | 31,0 | 32,7 | 34,0 | 11,0 | 300,0 |
|
|
|
| 300,0 |
| 0,4 | có áp | 31,0 | 16,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
14 | Hóc Cau | Ân Phong | Hoài Ân | 0,300 | 0,350 |
|
|
| 11,0 | 122,6 |
|
|
|
| 122,6 |
| 0,4 | bán áp | 0,0 | 6,5 |
| Tự do |
| Vừa |
15 | Hóc Kỷ | Ân Phong | Hoài Ân | 0,300 | 0,350 |
|
|
| 14,4 | 130,0 |
|
|
|
| 130,0 |
| 0,4 | bán áp | 0,0 | 20,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Vừa |
16 | Suối Rùn (Phú Hữu) | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 2,030 | 2,110 | 36,7 | 38,5 | 40,5 | 13,8 | 380,0 |
|
|
|
| 380,0 | 29,1 | 0,6 | có áp | 36,7 | 60,0 | 250,4 | Tự do |
| Vừa |
17 | Phú Khương | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 0,571 | 0,590 | 30,9 | 32,3 | 32,8 (33,3) | 14,5 | 342,8 |
|
|
|
| 342,8 | 23,9 | 0,6 | có áp | 30,9 | 22,8 | 78,6 | Tự do |
| Vừa |
18 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | Hoài Ân | 0,590 | 0,640 | 36,7 | 37,2 | 38,1 | 11,5 | 260,0 |
|
|
|
| 260,0 |
| 0,4x0,5 | có áp | 32,3 | 25,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
19 | Hố Chuối | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,300 | 0,350 |
|
|
| 10,0 | 80,0 |
|
|
|
| 80,0 |
| 0,7 | bán áp | 0,0 | 11,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Vừa |
20 | Hóc Của | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,520 | 0,570 |
|
|
| 8,0 | 207,0 |
|
|
|
| 207,0 |
| 0,8 | có áp | 0,0 | 12,0 |
| Tự do |
| Vừa |
21 | Hóc Mỹ | Ân Hữu | Hoài Ân | 0,959 | 0,969 | 38,0 | 39,0 | 38,2 (38,5) | 9,9 | 794,3 |
|
|
|
| 794,3 |
| 0,5 | bán áp | 35,5 | 22,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
22 | Hóc Tài | Ân Hữu | Hoài Ân | 0,655 | 0,675 | 28,9 | 29,0 | 30,0 | 8,0 | 287,0 | 1 | 30,0 | 8,0 | 242,0 | 529,0 |
| 0,6 | có áp | 27,9 | 14,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
23 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,550 | 0,600 |
|
|
| 7,0 | 380,0 |
|
|
|
| 380,0 |
| 0,8x0,8 | có áp |
| 10,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Vừa |
24 | Hóc Môn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2,720 | 2,770 | 24,5 | 27,5 | 28,5 | 13,5 | 383,0 |
|
|
|
| 383,0 |
| 0,4 | có áp | 24,5 | 7,0 |
| Tràn piano |
| Vừa |
25 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | Phù Mỹ | 0,500 | 0,540 |
|
|
| 8,0 | 250,0 |
|
|
|
| 250,0 |
| 0,4 | có áp | 0,0 | 8,0 |
| Tự do |
| Vừa |
26 | Chánh Thuận | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,934 | 0,981 | 51,4 | 52,4 | 53,0 (53,5) | 8,5 | 260,0 |
|
|
|
| 260,0 | 44,0 | 0,5x0,7 | có áp | 51,4 | 15,0 | 22,6 | Tự do |
| Vừa |
27 | Sân Bay | Cát Tân | Phù Cát | 0,568 | 0,599 | 14,1 | 14,5 | 16,2 | 6,7 | 540,0 |
|
|
|
| 540,0 |
| 0,4 | bán áp | 14,1 | 25,6 |
| Tràn tự nhiên |
| Vừa |
28 | Cửa Khâu | Cát Tường | Phù Cát | 0,679 | 0,716 | 45,5 | 46,6 | 47,7 | 14,9 | 136,0 |
|
|
|
| 136,0 |
| 0,6 | có áp | 45,5 | 5,0 |
| Tự do |
| Vừa |
29 | Mương Chuông (Chánh Nhơn) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,344 | 0,344 | 39,3 | 40,1 | 40,8 | 11,7 | 143,0 |
|
|
|
| 143,0 |
| 0,5 | có áp | 23,0 | 12,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
30 | Ông Huy (Hóc Huy) | Cát Minh | Phù Cát | 0,270 | 0,280 | 14,5 | 15,0 | 17,5 | 10,0 | 320,0 |
|
|
|
| 320,0 |
| 0,2 | bán áp | 14,5 | 16,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Vừa |
31 | Đá Vàng | Phước Thành | Tuy Phước | 0,440 | 0,450 | 36,2 | 37,0 | 38,0 | 14,5 | 311,0 |
|
|
|
| 311,0 |
| 0,4 | bán áp | 36,2 | 7,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Vừa |
32 | Bà Thiền | TT Vân Canh | Vân Canh | 0,970 | 0,970 | 32,9 | 33,9 | 34,7 | 12,6 | 421,0 |
|
|
|
| 421,0 |
| 0,6 | có áp | 31,7 | 10,0 |
| Phai gỗ |
| Vừa |
33 | Suối Mây | Canh Thuận | Vân Canh | 0,720 | 0,800 | 64,3 | 65,7 | 66,0 (66,5) | 8,0 | 254,7 |
|
|
|
| 254,7 | 59,2 | 0,4 | có áp | 64,3 | 12,0 |
| Tự do |
| Vừa |
34 | Hóc Đèo | Tây Giang | Tây Sơn | 0,836 | 0,848 | 30,0 | 31,2 | 31.5 (32.5) | 12,5 | 310,2 |
|
|
|
| 310,2 |
| 0,4 | có áp | 30,0 | 8,0 |
| Tự do |
| Vừa |
35 | Thủ Thiện | Bình Nghi | Tây Sơn | 1,954 | 2,020 | 44,0 | 45,3 | 46,5 | 13,5 | 320,0 | 1 | 46,5 | 13,5 | 100,0 | 420,0 |
| 0,4 | có áp | 44,0 | 10,0 |
| Tự do |
| Vừa |
36 | Đồng Quy | Tây An | Tây Sơn | 0,300 | 0,300 | 13,8 | 14,2 | 14,5 | 10,0 | 195,0 |
|
|
|
| 195,0 |
| 0,6x0,8 | có áp | 13,8 | 12,0 |
| Tự do |
| Vừa |
37 | Nước ngọt Nhơn Châu | Nhơn Châu | Quy Nhơn | 0,080 | 0,086 | 18,5 | 19,1 | 19,5 | 14,4 | 132,4 | 1 | 19,5 | 14,4 | 46,0 | 178,4 |
|
|
| 18,5 | 6,8 |
| Tự do |
| Vừa |
C | Hồ chứa nước: 5m ≤ Hđ <10m hoặc 0,05 ≤ Wtrữ <0,5 triệu m3 | |||||||||||||||||||||||
1 | Đèo Cạnh | An Trung | An Lão | 0,071 | 0,096 | 39,1 | 40,0 | 40,6 | 7,6 | 155,0 |
|
|
|
| 155,0 |
| 0,3 | có áp |
| 20,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
2 | Hóc Dài | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,100 | 0,100 |
|
|
| 6,5 | 94,0 |
|
|
|
| 94,0 |
| 0,4 | bán áp |
| 20,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
3 | Lòng Bong | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,248 | 0,259 | 19,1 | 19,2 | 19,9 (20,4) | 7,1 | 125,0 |
|
|
|
| 125,0 | 13,7 | 0,3 | có áp | 17,8 | 8,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
4 | Suối Mới | Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn | 0,470 | 0,496 | 16,6 | 16,8 | 18,3 | 7,8 | 707,0 |
|
|
|
| 707,0 | 11,0 | 0,6 | có áp | 11,8 | 9,5 | 157,5 | Van phẳng |
| Nhỏ |
5 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu | Hoài Ân | 0,110 | 0,118 | 50,3 | 50,5 | 52,0 | 5,2 | 216,0 |
|
|
|
| 216,0 |
| 0,3 | có áp | 48,0 | 2,5 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
6 | Bè Né | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 0,210 | 0,260 |
|
|
| 8,0 | 82,0 |
|
|
|
| 82,0 |
| 0,4 | bán áp | 0,0 | 10,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
7 | Cây Điều | Ân Phong | Hoài Ân | 0,120 | 0,200 |
|
|
| 9,0 | 203,0 |
|
|
|
| 203,0 |
| 0,4 | bán áp | 0,0 | 28,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
8 | Đập Chùa | Ân Hảo | Hoài Ân | 0,114 | 0,115 | 24,8 | 25,4 | 25,85 (26,20) | 5,9 | 397,4 |
|
|
|
| 397,4 | 21,5 | 0,3 | có áp | 21,5/24,76 | 2,5/15 | 13,6/15,6 | Tự do |
| Nhỏ |
9 | Hóc Lách | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 0,080 | 0,095 | 10,4 | 10,5 | 11,9 | 5,7 | 551,0 |
|
|
|
| 551,0 |
| 0,3 | có áp | 8,4 | 20,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
10 | Hoà Ninh | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,105 | 0,110 |
|
|
| 4,0 | 120,0 |
|
|
|
| 120,0 |
| 0,4 | có áp |
| 6,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
11 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,281 | 0,312 | 16,9 | 18,8 | 19,4 (19,7) | 8,7 | 333,8 |
|
|
|
| 333,8 | 8,3 | 0,6 | có áp | 16,9 | 20,0 | 86,5 | Tự do |
| Nhỏ |
12 | Đập Ký | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,250 | 0,300 |
|
|
| 5,0 | 450,0 |
|
|
|
| 450,0 |
| 0,6 | bán áp |
| 4,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
13 | Đội 10 | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,120 | 0,120 |
|
|
| 5,0 | 150,0 |
|
|
|
| 150,0 |
| 0,3 | k0 áp | 0,0 | 2,2 |
| Van Phẳng |
| Nhỏ |
14 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,055 | 0,060 |
|
|
| 4,0 | 80,0 |
|
|
|
| 80,0 |
| 0,3 | bán áp |
| 7,5 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
15 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,100 | 0,100 |
|
|
| 6,0 | 180,0 |
|
|
|
| 180,0 |
| 0,4 | bán áp |
| 8,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
16 | Đập Phố (Hoà Nghĩa) | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,150 | 0,150 |
|
|
| 6,0 | 345,0 |
|
|
|
| 345,0 |
| 0,4 | bán áp |
| 6,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
17 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,150 | 0,150 |
|
|
| 7,0 | 100,0 |
|
|
|
| 100,0 |
| 0,4 | bán áp | 0,0 | 8,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
18 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,220 | 0,250 |
|
|
| 6,6 | 360,0 |
|
|
|
| 360,0 |
| 0,5 | bán áp |
| 8,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
19 | Đập Quang (Phước Thọ) | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,065 | 0,065 |
|
|
| 3,5 | 400,0 |
|
|
|
| 400,0 |
| 0,4 | bán áp |
| 4,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
20 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,100 | 0,110 |
|
|
| 5,0 | 200,0 |
|
|
|
| 200,0 |
| 0,5 | bán áp |
| 8,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
21 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,260 | 0,300 |
|
| 50,0 | 4,3 | 540,0 |
|
|
|
| 540,0 |
| 0,4 | có áp | 46,2 | 6,3 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
22 | Hải Lương | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,188 | 0,214 | 31,9 | 32,4 | 33,1 | 5,0 | 150,0 |
|
|
|
| 150,0 |
| (2x3)x2 | ko áp | 29,6 | 4,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
23 | Hóc Sình | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,160 | 0,174 | 41,0 | 41,0 | 42,0 | 8,0 | 215,0 |
|
|
|
| 215,0 |
| 0,4 | có áp | 39,4 | 10,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
24 | Núi Giàu | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,350 | 0,400 |
|
|
| 7,0 | 340,0 |
|
|
|
| 340,0 |
| 0,8x0,8 | có áp | 0,0 | 16,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
25 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,211 | 0,225 | 31,4 | 31,4 | 32,4 | 9,0 | 298,0 |
|
|
|
| 298,0 |
| 0,4 | có áp | 30,6 | 8,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
26 | Cây Me | Mỹ Thành | Phù Mỹ | 0,225 | 0,244 | 16,6 | 18,3 | 18,9 (19,2) | 9,6 | 222,0 |
|
|
|
| 222,0 | 8,1 | 0,6 | có áp | 16,6 | 15,0 | 51,8 | Tự do |
| Nhỏ |
27 | Thuận An | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,130 | 0,130 |
|
|
| 3,5 | 220,0 |
|
|
|
| 220,0 |
| 0,4 | có áp | 0,0 | 6,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
28 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,125 | 0,130 |
|
| 49,5 | 6,0 | 120,0 |
|
|
|
| 120,0 |
| 0,4 | có áp | 0,0 | 4,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
29 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,165 | 0,215 |
|
| 50,0 | 6,0 | 150,0 |
|
|
|
| 150,0 |
| 0,6x0,6 | bán áp | 48,0 | 8,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
30 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,145 | 0,195 |
|
|
| 5,0 | 180,0 |
|
|
|
| 180,0 |
| 2x4 | có áp | 0,0 | 5,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
31 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,082 | 0,087 | 27,3 | 29,7 | 30,1 | 6,5 | 185,0 |
|
|
|
| 185,0 | 24,1 | 0,2 | có áp | 27,3 | 4,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
32 | Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,212 | 0,239 | 29,4 | 30,1 | 30,5 (30,8) | 6,3 | 415,6 |
|
|
|
| 415,6 | 24,7 | 0,3 | có áp | 29,4 | 30,0 | 32,5 | Tự do |
| Nhỏ |
33 | Tân Lệ | Cát Tân | Phù Cát | 0,340 | 0,360 | 27,5 | 28,5 | 29,0 | 7,6 | 230,0 | 1 |
| 7,6 | 361,0 | 591,0 |
| 0,3 | có áp | 27,5 | 12,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
34 | Hóc Sanh | Cát Tân | Phù Cát | 0,250 | 0,290 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 7,2 | 320,0 |
|
|
|
| 320,0 |
| 0,2 | bán áp | 16,0 | 20,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
35 | Hóc Ổi | Cát Tân | Phù Cát | 0,080 | 0,107 | 31,0 | 31,5 | 32,5 | 7,2 | 240,0 |
|
|
|
| 240,0 |
| 0,2 | có áp | 31,0 | 8,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
36 | Hóc Chợ | Cát Hanh | Phù Cát | 0,173 | 0,177 | 31,2 |
| 32,8 | 8,3 | 208,0 |
|
|
|
| 208,0 |
| 0,4 | có áp | 31,2 | 15,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
37 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,303 | 0,307 | 21,0 |
| 23,0 | 9,2 | 685,0 |
|
|
|
| 685,0 |
| 0,4 | bán áp | 21,0 | 20,0 | 42,6 | Tự do |
| Nhỏ |
38 | Mu Rùa | Cát Minh | Phù Cát | 0,150 | 0,155 | 15,0 | 15,8 | 18,0 | 6,5 | 140,0 |
|
|
|
| 140,0 |
| 0,2 | bán áp | 15,0 | 5,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
39 | Đá Bàn | Cát Hải | Phù Cát | 0,145 | 0,150 | 15,0 |
|
| 7,0 | 216,0 |
|
|
|
| 216,0 |
| 0,5 | có áp | 15,0 | 20,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
40 | Hóc Ké (Cây Ké) | Phước An | Tuy Phước | 0,404 | 0,410 | 54,2 |
| 56,0 | 8,2 | 880,0 |
|
|
|
| 880,0 | 23,5 | 0,5 | có áp | 52,8 | 36,0 | 118,0 | Van phẳng |
| Nhỏ |
41 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,060 | 0,060 |
|
|
| 5,5 | 170,0 |
|
|
|
| 170,0 |
| 0,4x0,5 | có áp |
| 1,5 |
| Tự do |
| Nhỏ |
42 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,200 | 0,200 |
|
|
| 6,0 | 40,0 |
|
|
|
| 40,0 |
| 0,4 | có áp | 0,0 | 3,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
43 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,200 | 0,200 |
|
|
| 4,5 | 50,0 |
|
|
|
| 50,0 |
| 0,4x0,5 | có áp | 0,0 | 3,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
44 | Làng Trợi | Canh Thuận | Vân Canh | 0,100 | 0,100 | 45,5 | 46,5 | 47,0 | 8,0 | 120,0 |
|
|
|
| 120,0 |
| 0,3 | có áp | 45,0 | 20,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
45 | Suối Cầu | Canh Hiển | Vân Canh | 0,100 | 0,100 | 36,0 | 36,5 | 37,0 | 8,0 | 160,0 |
|
|
|
| 160,0 |
| 0,6 | có áp | 35,0 | 20,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
46 | Nam Hương | Tây Giang | Tây Sơn | 0,060 | 0,060 |
|
|
| 4,0 | 120,0 |
|
|
|
| 120,0 |
| 0,3 | có áp | 0,0 | 10,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
47 | Hải Nam | Tây Giang | Tây Sơn | 0,200 | 0,200 |
|
|
| 8,6 | 145,0 |
|
|
|
| 145,0 |
| 0,3 | bán áp | 0,0 | 7,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
48 | Lỗ Môn | Tây Giang | Tây Sơn | 0,290 | 0,292 | 58,0 | 59,5 | 60,4 | 9,5 | 577,0 |
|
|
|
| 577,0 | 50,0 | 0,6 | có áp | 58,0 | 20,0 | 59,2 | Tự do |
| Nhỏ |
49 | Bàu Dài | Tây Giang | Tây Sơn | 0,150 | 0,150 |
|
|
| 5,0 | 100,0 |
|
|
|
| 100,0 |
| 0,3 | có áp | 0,0 | 12,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
50 | Hóc Lách | Bình Nghi | Tây Sơn | 0,070 | 0,070 |
|
|
| 6,0 | 150,0 |
|
|
|
| 150,0 |
| 0,4 | có áp | 0,0 | 7,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
51 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | Tây Sơn | 0,100 | 0,100 |
|
|
| 6,0 | 125,0 |
|
|
|
| 125,0 |
| 0,2 | có áp | 0,0 | 8,0 |
| Phai gỗ |
| Nhỏ |
52 | Truông Ổi | Tây Thuận | Tây Sơn | 0,060 | 0,060 |
|
|
| 5,5 | 320,0 |
|
|
|
| 320,0 |
| 0,5 | có áp | 0,0 | 4,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
53 | Lỗ Ổi | Bình Thành | Tây Sơn | 0,300 | 0,310 | 30,0 | 31,0 | 32,0 | 9,0 | 245,0 |
|
|
|
| 245,0 |
| 0,8 | bán áp | 30,0 | 16,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
54 | Rộc Đàng | Bình Thành | Tây Sơn | 0,100 | 0,100 |
|
|
| 6,0 | 250,0 |
|
|
|
| 250,0 |
| 0,6x0,8 | có áp | 0,0 | 8,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
55 | Hóc Thánh | Bình Tường | Tây Sơn | 0,070 | 0,070 |
|
|
| 5,0 | 210,0 |
|
|
|
| 210,0 |
| 0,4 | bán áp | 0,0 | 12,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
56 | Hóc Rộng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,050 | 0,050 | 42,2 | 45,5 |
| 9,0 | 130,0 |
|
|
|
| 130,0 |
| 0,3 | 0,0 | 0,0 | 3,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
57 | Cây Sung | Bình Tường | Tây Sơn | 0,200 | 0,210 | 14,7 | 15,2 | 15,5 | 8,4 | 520,0 |
|
|
|
| 520,0 |
| 0,4 | có áp | 14,7 | 20,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
58 | Bàu Làng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,150 | 0,160 |
|
|
| 6,0 | 170,0 | 1 |
| 6,0 | 200,0 | 370,0 |
| 0,2 | bán áp | 0,0 | 12,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
59 | Bàu Sen | Bình Tường | Tây Sơn |
| 0,060 |
|
|
| 6,0 | 175,0 |
|
|
|
| 175,0 |
|
|
|
|
|
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
60 | Đập Làng | Tây An | Tây Sơn | 0,240 | 0,240 |
|
|
| 8,0 | 150,0 |
|
|
|
| 150,0 |
| 0,4 | có áp | 0,0 | 14,0 |
| Tự do |
| Nhỏ |
61 | Bàu Năng | Bình Tân | Tây Sơn | 0,160 | 0,160 |
|
|
| 6,0 | 250,0 |
|
|
|
| 250,0 |
| 0,4 | bán áp | 0,0 | 2,5 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
62 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,300 | 0,300 | 50,8 | 51,7 | 52,5 | 5,5 | 302,7 |
|
|
|
| 302,7 |
| 0,3 | có áp | 50,8 | 3,0 |
| van phẳng |
| Nhỏ |
63 | Đồng Đo | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,170 | 0,200 |
|
|
| 6,0 | 117,0 |
|
|
|
| 117,0 |
| 0,2 | bán áp | 0,0 | 30,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
64 | Hóc Bông | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,060 | 0,060 |
|
|
| 6,0 | 215,0 |
|
|
|
| 215,0 |
| 0,2 | bán áp | 0,0 | 7,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
65 | Ông Chánh | Vĩnh An | Tây Sơn | 0,070 | 0,070 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
|
| 0,0 |
| 0,2 | có áp | 0,0 | 8,0 |
| Tràn tự nhiên |
| Nhỏ |
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
- 4Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2811/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra