ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4041/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1418/TT-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Liên Hồng | Xã Gia Tân | Xã Gia Xuyên | Xã Hồng Hưng | Xã Lê Lợi | |||
(1) | (2) | (3)=(4) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 11.402,62 | 926,51 | 350,57 | 505,51 | 541,98 | 644,29 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.293,25 | 498,58 | 238,70 | 289,14 | 377,36 | 429,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5.255,81 | 230,19 | 176,67 | 209,52 | 280,55 | 271,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5.253,19 | 230,19 | 176,67 | 209,52 | 280,55 | 268,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 81,25 | 0,50 | 1,48 | 12,60 |
| 17,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 446,81 | 15,73 | 23,21 | 5,89 | 39,18 | 36,75 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.352,78 | 112,10 | 37,34 | 61,12 | 57,64 | 104,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 156,60 | 140,05 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.109,37 | 427,93 | 111,87 | 216,38 | 164,62 | 214,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | 4,81 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 1,02 |
|
|
| 0,06 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 51,10 |
|
| 25,17 | 14,05 |
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | 19,51 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 62,52 |
| 8,60 | 8,10 | 3,88 | 3,25 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 2.054,97 | 241,23 | 50,73 | 86,78 | 84,33 | 109,40 |
| Đất giao thông | 1.356,12 | 138,05 | 26,11 | 51,34 | 53,57 | 79,18 |
| Đất thủy lợi | 537,87 | 63,19 | 15,12 | 25,45 | 25,08 | 26,89 |
| Đất công trình năng lượng | 3,50 | 0,05 | 1,74 | 0,06 | 0,06 | 0,08 |
| Đất CT bưu chính viễn thông | 0,73 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,01 | 0,15 |
| Đất cơ sở văn hóa | 6,93 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 14,66 | 6,17 | 0,22 | 2,49 | 0,49 | 0,32 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 91,69 | 31,88 | 5,81 | 2,58 | 2,87 | 1,56 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 36,03 | 1,85 | 1,72 | 1,52 | 1,86 | 1,10 |
| Đất chợ | 7,42 | 0,00 | 0,00 | 3,30 | 0,39 | 0,13 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,45 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,22 | 0,60 | 0,37 | 0,17 | 0,40 | 5,26 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 1.202,18 | 146,33 | 38,14 | 78,40 | 49,28 | 54,11 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 84,81 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,17 | 0,25 | 0,88 | 0,45 | 0,48 | 0,33 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 6,23 | 0,10 | 0,61 |
| 0,36 | 0,04 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 25,24 | 2,51 | 0,64 | 0,74 | 0,87 | 1,45 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 122,04 | 7,66 | 5,48 | 3,70 | 6,99 | 5,56 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,95 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 13,58 | 0,68 | 0,53 | 0,11 | 0,61 | 0,76 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 9,59 | 0,09 | 0,40 | 1,16 | 0,04 | 0,50 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh | 402,14 | 28,16 | 4,17 | 9,26 | 3,09 | 33,16 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 15,48 | 0,33 | 1,33 | 1,62 | 0,18 | 0,62 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,38 |
|
| 0,72 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Gia Khánh | Xã Gia Hòa | Xã Quang Minh | Xã Nhật Tân | Xã Đức Xương | Xã Trùng Khánh | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 462,60 | 390,36 | 398,06 | 363,46 | 554,25 | 300,92 |
1 | Đất nông nghiệp | 321,74 | 277,57 | 270,38 | 252,94 | 384,48 | 178,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | 260,45 | 222,76 | 212,56 | 201,47 | 304,33 | 93,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 260,45 | 222,76 | 212,56 | 201,47 | 304,33 | 93,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,63 | 0,25 | 8,08 | 8,50 | 3,05 | 2,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 23,57 | 15,72 | 5,17 | 3,00 | 10,13 | 18,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 35,08 | 38,83 | 44,57 | 37,96 | 66,63 | 64,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
| 2,00 | 0,34 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 140,86 | 112,79 | 127,68 | 110,52 | 169,78 | 122,77 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
| 0,05 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,39 | 0,12 | 2,44 |
|
| 2,00 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 90,07 | 59,56 | 72,55 | 52,14 | 82,56 | 45,80 |
| Đất giao thông | 63,67 | 43,98 | 47,87 | 34,95 | 49,77 | 26,22 |
| Đất thủy lợi | 22,56 | 12,71 | 21,64 | 13,80 | 28,27 | 16,25 |
| Đất công trình năng lượng | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
| Đất CT bưu chính viễn thông | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
| Đất cơ sở văn hóa | 0,18 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,16 | 0,15 | 0,11 | 0,15 | 0,25 | 0,25 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,26 | 1,18 | 1,79 | 2,13 | 1,84 | 1,21 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,03 | 1,51 | 0,70 | 0,97 | 2,40 | 1,80 |
| Đất chợ | 0,19 | 0,00 | 0,37 | 0,10 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,19 | 0,81 | 0,86 | 0,57 | 0,53 | 0,26 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 37,01 | 43,75 | 42,77 | 42,09 | 56,92 | 35,39 |
2.10 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,54 | 0,82 | 0,34 | 0,80 | 0,86 | 0,44 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,01 |
| 0,27 |
|
| 0,04 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,43 | 0,01 | 1,31 | 1,41 | 0,75 | 0,83 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,30 | 3,07 | 6,39 | 7,29 | 4,90 | 2,18 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,02 | 0,34 | 0,56 | 0,04 | 0,85 | 0,73 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,91 | 0,23 | 0,12 | 0,30 | 0,10 |
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh | 3,79 | 3,95 |
| 5,70 | 22,30 | 35,09 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 0,13 |
| 0,18 |
|
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phương Hưng | Xã Hoàng Diệu | Xã Yết Kiêu | Xã Phạm Trấn | Xã Tân Tiến | Xã Thống Kênh | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 218,67 | 751,67 | 461,77 | 561,02 | 268,40 | 608,50 |
1 | Đất nông nghiệp | 129,58 | 475,18 | 292,55 | 384,69 | 183,33 | 390,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | 111,89 | 349,76 | 223,67 | 266,93 | 111,49 | 311,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 111,89 | 349,76 | 223,67 | 266,93 | 111,49 | 311,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,01 | 0,95 | 0,33 | 0,00 | 1,30 | 0,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6,14 | 31,81 | 16,80 | 18,39 | 31,67 | 27,53 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 11,53 | 92,67 | 49,75 | 99,36 | 38,87 | 45,66 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 2,00 |
|
| 5,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 89,09 | 276,49 | 169,22 | 176,33 | 85,07 | 218,23 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
| 11,88 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ |
| 10,22 |
|
|
| 0,04 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,45 | 11,15 | 0,26 | 0,24 | 0,27 |
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 58,73 | 145,82 | 67,37 | 64,44 | 42,83 | 92,18 |
| Đất giao thông | 45,77 | 98,38 | 39,30 | 40,80 | 27,47 | 57,98 |
| Đất thủy lợi | 8,89 | 41,64 | 23,26 | 19,90 | 13,37 | 29,75 |
| Đất công trình năng lượng | 0,02 | 0,76 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
| Đất CT bưu chính viễn thông |
| 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,07 | 0,33 | 0,15 | 0,19 | 0,11 | 0,15 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,14 | 2,36 | 2,28 | 2,52 | 1,33 | 2,27 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,75 | 2,27 | 1,89 | 0,98 | 0,51 | 1,72 |
| Đất chợ | 0,08 | 0,06 | 0,44 | 0,00 | 0,00 | 0,27 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,04 | 2,13 | 0,54 | 0,25 | 0,28 | 0,61 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 24,65 | 68,68 | 48,40 | 70,60 | 30,31 | 48,87 |
2.10 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,39 | 0,94 | 0,54 | 0,25 | 0,52 | 0,61 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,33 | 0,04 |
| 0,06 |
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,15 | 3,08 | 1,35 | 2,24 | 0,23 | 0,23 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1,78 | 11,01 | 5,64 | 5,07 | 2,63 | 4,30 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
| 0,95 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,47 | 0,83 | 0,46 | 0,50 | 0,31 | 0,51 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,10 | 0,98 | 1,28 | 0,28 | 0,28 | 0,33 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh |
| 8,66 | 43,19 | 32,11 | 7,39 | 68,77 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 1,06 | 0,20 | 0,29 |
| 0,84 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Toàn Thắng | Xã Đoàn Thượng | Xã Đồng Quang | Xã Gia Lương | Xã Thống Nhất | TT Gia Lộc | ||
(1) | (2) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 504,96 | 556,76 | 520,99 | 350,23 | 612,84 | 548,33 |
1 | Đất nông nghiệp | 331,40 | 359,80 | 343,45 | 235,53 | 409,35 | 239,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | 271,96 | 252,49 | 239,92 | 136,00 | 319,82 | 197,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 271,96 | 252,49 | 239,92 | 136,00 | 319,82 | 197,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,54 | 14,95 | 1,71 | 0,01 | 1,35 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 19,13 | 4,01 | 18,45 | 56,10 | 10,54 | 9,72 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 33,77 | 85,14 | 83,37 | 43,42 | 77,63 | 32,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 4,00 | 3,21 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 173,56 | 196,96 | 177,53 | 114,69 | 203,49 | 309,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | 2,50 |
|
|
|
| 2,31 |
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
| 0,91 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
| 7,34 | 0,10 | 1,60 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 3,21 | 6,86 |
| 0,05 | 9,27 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 115,88 | 82,20 | 67,52 | 45,35 | 107,35 | 190,16 |
| Đất giao thông | 88,05 | 47,21 | 41,96 | 30,48 | 78,71 | 145,31 |
| Đất thủy lợi | 23,30 | 28,15 | 19,65 | 10,93 | 22,96 | 25,12 |
| Đất công trình năng lượng |
| 0,11 | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,36 |
| Đất CT bưu chính viễn thông | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,08 |
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
| 0,10 | 6,65 |
| Đất cơ sở y tế | 0,52 | 0,09 | 0,25 | 0,09 | 0,17 | 1,77 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,63 | 4,11 | 4,29 | 1,95 | 2,96 | 7,77 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,04 | 2,35 | 1,28 | 1,85 | 2,28 | 1,66 |
| Đất chợ | 0,34 | 0,14 |
| 0,02 | 0,15 | 1,44 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
| 0,45 |
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,94 | 0,40 | 0,35 | 0,20 | 0,40 | 0,08 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 45,52 | 65,30 | 60,65 | 43,76 | 71,25 | 0,00 |
2.10 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
| 84,81 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,79 | 0,55 | 0,26 | 0,62 | 0,50 | 3,02 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,25 | 0,15 | 0,01 | 0,03 | 0,00 | 2,92 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,90 | 0,38 | 1,63 | 0,99 | 0,79 | 0,31 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,37 | 4,60 | 4,82 | 3,06 | 5,86 | 9,38 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,33 | 0,79 | 0,56 | 0,46 | 1,41 | 1,70 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,40 | 0,26 | 0,80 | 0,60 | 0,42 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh |
| 38,85 | 27,27 | 12,07 | 13,59 | 1,57 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,07 | 0,12 | 7,36 |
| 1,14 |
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0,66 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Liên Hồng | Xã Gia Tân | Xã Gia Xuyên | Xã Hồng Hưng | Xã Lê Lợi | |||
(1) | (2) | (4)=(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 224,92 | 59,12 | 4,30 | 4,23 | 12,04 | 5,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | 220,56 | 59,12 | 4,30 | 4,23 | 12,04 | 5,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 220,56 | 59,12 | 4,30 | 4,23 | 12,04 | 5,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,30 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,30 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3,76 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 17,27 | 5,61 | 0,27 | 0,22 | 0,34 | 0,50 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp | 15,57 | 5,61 | 0,27 | 0,22 | 0,34 | 0,50 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 0,29 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,20 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,15 |
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Gia Khánh | Xã Gia Hòa | Xã Quang Minh | Xã Nhật Tân | Xã Đức Xương | Xã Trùng Khánh | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | 1,99 | 0,71 | 1,50 | 1,57 | 3,27 | 1,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1,91 | 0,21 | 1,50 | 1,57 | 3,27 | 1,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1,91 | 0,21 | 1,50 | 1,57 | 3,27 | 1,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,10 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,08 | 0,40 |
|
|
| 0,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,04 |
| 0,02 |
| 0,13 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp | 0,04 |
| 0,02 |
| 0,13 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phương Hưng | Xã Hoàng Diệu | Xã Yết Kiêu | Xã Phạm Trấn | Xã Tân Tiến | Xã Thống Kênh | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | 13,77 | 0,78 | 2,80 | 1,74 | 2,37 | 13,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | 13,42 | 0,68 | 2,80 | 1,74 | 2,29 | 13,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 13,42 | 0,68 | 2,80 | 1,74 | 2,29 | 13,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,35 | 0,10 |
|
| 0,08 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,66 |
| 0,44 | 0,44 |
| 0,93 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp | 0,56 |
| 0,44 | 0,44 |
| 0,56 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
| 0,34 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Toàn Thắng | Xã Đoàn Thượng | Xã Đồng Quang | Xã Gia Lương | Xã Thống Nhất | TT Gia Lộc | ||
(1) | (2) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | 27,67 | 2,67 | 6,72 | 3,69 | 1,73 | 51,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | 26,56 | 2,34 | 5,71 | 3,49 | 1,73 | 50,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 26,56 | 2,34 | 5,71 | 3,49 | 1,73 | 50,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,30 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
| 0,20 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,11 | 0,03 | 1,01 |
|
| 0,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,82 | 0,19 | 0,70 |
| 0,18 | 4,78 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp | 1,29 | 0,19 | 0,15 |
| 0,18 | 4,63 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 0,19 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,31 |
| 0,55 |
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0,15 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Liên Hồng | Xã Gia Tân | Xã Gia Xuyên | Xã Hồng Hưng | Xã Lê Lợi | |||
(1) | (2) | (4)= (+5) +...(26) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 254,09 | 59,12 | 4,30 | 11,25 | 13,04 | 6,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | 244,98 | 59,12 | 4,30 | 11,25 | 13,04 | 6,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 244,98 | 59,12 | 4,30 | 11,25 | 13,04 | 6,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,45 |
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,73 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5,93 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 34,00 |
|
|
| 5,00 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 8,00 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 13,00 |
|
|
| 5,00 |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển đất nông nghiệp khác | 3,00 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phí nông nghiệp | 19,42 | 5,61 | 0,27 | 0,75 | 0,34 | 0,50 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 10,20 | 5,00 |
|
|
|
|
3.2 | Đất giao thông chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,28 |
|
| 0,45 |
|
|
3.3 | Đất giao thông chuyển đất thủy lợi | 0,15 |
|
|
|
|
|
3.4 | Đất giao thông chuyển đất đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
3.5 | Đất giao thông chuyển đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
3.6 | Đất giao thông chuyển đất cơ sở thể dục thể thao | 0,14 |
| 0,07 | 0,07 |
|
|
3.7 | Đất giao thông chuyển đất cơ sở văn hóa | 0,36 |
|
|
|
|
|
3.8 | Đất giao thông chuyển đất thương mại dịch vụ | 0,10 |
|
|
|
|
|
3.9 | Đất giao thông chuyển đất nghĩa trang nghĩa địa | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
3.10 | Đất giao thông chuyển đất quốc phòng | 0,20 |
|
|
|
|
|
3.11 | Đất giao thông chuyển đất cụm công nghiệp | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
3.12 | Đất thủy lợi chuyển đất cụm công nghiệp | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
3.13 | Đất thủy lợi chuyển đất thương mại dịch vụ | 0,10 |
|
|
|
|
|
3.14 | Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,67 |
|
| 0,08 |
|
|
3.15 | Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở giáo dục | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
3.16 | Đất thủy lợi chuyển đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
3.17 | Đất thủy lợi chuyển đất giao thông | 3,10 | 0,26 |
|
| 0,34 |
|
3.18 | Đất thủy lợi chuyển đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
3.19 | Đất thủy lợi chuyển đất thể thao | 0,10 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
3.20 | Đất thủy lợi chuyển đất văn hóa | 0,24 |
|
|
|
|
|
3.21 | Đất thủy lợi chuyển đất quốc phòng | 0,06 |
|
|
|
|
|
3.22 | Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất quốc phòng | 0,05 |
|
|
|
|
|
3.23 | Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao | 0,11 |
|
|
|
|
|
3.24 | Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển đất quốc phòng | 0,10 |
|
|
|
|
|
3.25 | Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển đất thể thao | 0,03 |
|
|
|
|
|
3.26 | Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển đất quốc phòng | 0,03 |
|
|
|
|
|
3.27 | Đất ở chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 |
|
|
|
|
|
3.28 | Đất ở chuyển sang đất quốc phòng | 0,19 |
|
|
|
|
|
3.29 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở giáo dục | 0,55 |
|
|
|
|
|
3.30 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở y tế | 0,31 |
|
|
|
|
|
3.31 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển đất sinh hoạt cộng đồng | 0,15 |
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Gia Khánh | Xã Gia Hòa | Xã Quang Minh | Xã Nhật Tân | Xã Đức Xương | Xã Trùng Khánh | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2,38 | 0,71 | 2,05 | 1,57 | 3,27 | 3,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2,10 | 0,21 | 1,50 | 1,57 | 3,27 | 1,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,10 | 0,21 | 1,50 | 1,57 | 3,27 | 1,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
| 0,06 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,10 | 0,16 |
|
| 1,85 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,28 | 0,40 | 0,33 |
|
| 0,35 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
| 6,00 | 9,00 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
| 5,00 | 3,00 |
|
|
1.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 1,00 | 4,00 |
|
|
1.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
| 2,00 |
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,04 |
| 0,05 |
| 0,13 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,04 |
| 0,02 |
| 0,13 |
|
3.2 | Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
| 0,03 |
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phương Hưng | Xã Hoàng Diệu | Xã Yết Kiêu | Xã Phạm Trấn | Xã Tân Tiến | Xã Thống | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 13,77 | 6,18 | 2,80 | 1,74 | 2,37 | 13,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | 13,42 | 6,08 | 2,80 | 1,74 | 2,29 | 13,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 13,42 | 6,08 | 2,80 | 1,74 | 2,29 | 13,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,35 | 0,10 |
|
| 0,08 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
| 2,00 |
|
| 5,00 |
| Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
| 2,00 |
|
| 5,00 |
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,66 | 0,60 | 0,44 | 0,44 |
| 0,97 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
| 0,44 | 0,44 |
| 0,38 |
3.2 | Đất giao thông chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| 0,36 |
|
|
|
|
3.3 | Đất thủy lợi chuyển đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
| 0,04 |
3.4 | Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| 0,24 |
|
|
|
|
3.5 | Đất thủy lợi chuyển đất giao thông | 0,56 |
|
|
|
| 0,52 |
3.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển đất thể thao |
|
|
|
|
| 0,03 |
3.7 | Đất ở chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 |
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Toàn Thắng | Xã Đoàn Thượng | Xã Đồng Quang | Xã Gia Lương | Xã Thống Nhất | TT Gia Lộc | ||
(1) | (2) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 27,67 | 4,15 | 8,43 | 3,69 | 1,83 | 59,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | 26,56 | 3,11 | 6,13 | 3,49 | 1,83 | 59,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 26,56 | 3,11 | 6,13 | 3,49 | 1,83 | 59,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,32 | 0,07 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 0,42 | 0,20 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,11 | 0,72 | 1,81 |
|
| 0,40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 4,00 |
| 3,00 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 3,00 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 1,00 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển đất nông nghiệp khác | 3,00 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 1,82 | 0,19 | 0,70 |
| 0,18 | 5,73 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,02 | 0,19 |
|
| 0,18 | 3,36 |
3.2 | Đất giao thông chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
| 0,47 |
3.3 | Đất giao thông chuyển đất thủy lợi |
|
| 0,15 |
|
|
|
3.4 | Đất giao thông chuyển đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| 0,36 |
3.5 | Đất giao thông chuyển đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
| 0,10 |
3.6 | Đất giao thông chuyển đất quốc phòng | 0,11 |
|
|
|
| 0,09 |
3.7 | Đất thủy lợi chuyển đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
| 0,06 |
3.8 | Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
| 0,32 |
3.9 | Đất thủy lợi chuyển đất giao thông | 0,90 |
|
|
|
| 0,52 |
3.10 | Đất thủy lợi chuyển đất văn hóa |
|
|
|
|
| 0,24 |
3.11 | Đất thủy lợi chuyển đất quốc phòng |
|
|
|
|
| 0,06 |
3.12 | Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất quốc phòng | 0,05 |
|
|
|
|
|
3.13 | Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao | 0,11 |
|
|
|
|
|
3.14 | Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất quốc phòng | 0,10 |
|
|
|
|
|
3.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất quốc phòng | 0,03 |
|
|
|
|
|
3.16 | Đất ở chuyển sang đất quốc phòng | 0,19 |
|
|
|
|
|
3.17 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở giáo dục |
|
| 0,55 |
|
|
|
3.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở y tế | 0,31 |
|
|
|
|
|
3.19 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
| 0,15 |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lộc theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư phát triển và dịch vụ Học viện Nông nghiệp Việt Nam lập, UBND huyện Gia Lộc ký ngày 12/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 15/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 1789/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1789/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 4041/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Anh Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực