Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1027/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 28 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 21/4/2017 và của UBND thị xã Đồng Xoài tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 19/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P.Tân Phú

P.Tân Thiện

P.Tân Đồng

P.Tân Xuân

P.Tân Bình

Xã Tiến Hưng

Xã Tiến Thành

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+... (11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

16.732,11

962,61

357,03

781,46

998,09

521,34

4.971,70

2.561,13

5.578,77

1

Đất nông nghiệp

13.577,97

352,46

229,40

615,37

812,69

258,18

4.314,04

2.168,45

4.827,38

1.1

Đất trồng lúa

36,96

0,86

 

 

14,50

 

3,20

12,40

6,00

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

42,92

1,36700

3,86

0,19

24,50

 

2,86

1,76

8,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13.306,41

349,22

217,65

610,90

758,35

254,95

4.289,65

2.122,29

4.703,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

90,35

1,02

7,89

4,28

15,34

3,22

18,33

32,00

8,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

101,33

 

 

 

 

 

 

 

101,33

2

Đất phi nông nghiệp

3.154,14

610,15

127,63

166,08

185,40

263,17

657,65

392,67

751,39

2.1

Đất quốc phòng

109,87

10,59

 

3,36

4,40

0,22

30,00

44,02

17,28

2.2

Đất an ninh

32,56

23,36

5,29

3,71

0,20

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

305,43

 

 

 

 

 

147,71

77,78

79,94

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

42,34

12,60

1,21

1,53

5,99

6,57

13,20

0,22

1,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

64,13

5,41

0,97

8,51

4,08

 

29,87

5,52

9,77

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.260,30

207,51

51,18

70,00

62,84

116,61

207,98

137,02

407,16

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24,69

 

 

 

3,82

 

20,87

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

259,22

 

 

 

 

 

98,57

77,55

83,10

2.10

Đất ở tại đô thị

453,19

170,47

55,80

49,14

66,41

111,37

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

52,11

32,08

0,72

5,20

0,26

7,57

0,36

1,76

4,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,24

6,53

 

0,16

 

2,29

 

0,26

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

8,60

 

 

2,78

0,28

0,12

3,77

0,74

0,91

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

46,46

 

 

 

4,50

 

20,67

0,61

20,68

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

40,11

 

 

 

 

 

34,91

 

5,20

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,88

0,30

0,68

0,85

0,72

0,50

0,94

0,49

1,40

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

45,62

11,01

0,16

 

 

15,00

0,87

2,73

15,85

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

244,17

3,45

9,53

20,67

31,18

1,73

45,94

26,76

104,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

99,19

91,97

 

 

 

 

 

7,22

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

51,03

34,87

2,08

0,18

0,72

1,19

1,99

10,00

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

3.620,53

962,61

357,03

781,46

998,09

521,34

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P.Tân Phú

P.Tân Thiện

P.Tân Đồng

P.Tân Xuân

P.Tân Bình

Xã Tiến Hưng

Xã Tiến Thành

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+... (11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng diện tích thu hồi

195,84

33,68

12,50

1,82

 

58,86

37,92

31,45

19,62

1

Đất nông nghiệp

151,91

13,47

11,91

1,65

 

49,12

24,95

31,19

19,62

1.1

Đất trồng lúa

1,17

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,78

0,48

0,30

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

149,96

12,99

11,61

1,65

 

47,95

24,95

31,19

19,62

2

Đất phi nông nghiệp

43,93

20,21

0,59

0,17

 

9,74

12,96

2,06

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

1,37

1,37

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

13,45

0,48

 

 

 

 

12,96

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

16,98

15,00

 

 

 

1,98

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

10,80

2,26

0,59

0,17

 

7,52

 

0,26

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

0,94

0,70

 

 

 

0,24

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Tổng điện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P.Tân Phú

P.Tân Thiện

P.Tân Đồng

P.Tân Xuân

P.Tân Bình

Xã Tiến Hưng

Xã Tiến Thành

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+... (11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

234,69

16,97

20,08

7,55

4,40

53,12

66,68

37,95

27,93

1.1

Đất trồng lúa

1,17

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,75

0,82

0,60

0,88

0,88

0,69

0,88

0,50

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

227,77

16,15

19,48

6,67

3,52

51,26

65,80

37,45

27,43

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,83

 

 

 

 

4,83

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4,83

 

 

 

 

4,83

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

11,58

 

 

 

 

 

10,77

0,81

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Năm 2017, thị xã Đồng Xoài không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài được phê duyệt, UBND thị xã Đồng Xoài có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT(HH194).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản