Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 403/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 432 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 218

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 06 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;

Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 218 tại Công văn số 51/HĐTV-VPHĐ ngày 01 tháng 08 năm 2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 432 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 218, cụ thể:

1. Danh mục 422 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 10 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc;

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 30/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn chất lượng, kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc và thu hồi, xử lý thuốc vi phạm;

4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện kinh doanh dược theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 42 Luật Dược trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

6. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

7. Cơ sở đăng ký thuốc phối hợp với cơ sở sản xuất, phân phối thuốc thực hiện việc theo dõi, giám sát, thu thập, tổng hợp, đánh giá và gửi báo cáo đến Trung tâm Quốc gia về Thông tin thuốc và Theo dõi phản ứng có hại của thuốc (Trung tâm DI & ADR Quốc gia) thông tin các trường hợp phản ứng có hại của thuốc theo quy định tại khoản 5 Điều 77 Luật Dược, các hướng dẫn quốc gia về cảnh giác dược do Bộ Y tế ban hành và các quy định có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính: Cục Hải quan, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 422 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 218
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-QLD ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc): Công ty TNHH Viatris Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Cơ sở sản xuất thuốc đặt gia công (bán thành phẩm): Viatris Pharmaceuticals LLC (Địa chỉ: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA)

- Cơ sở đóng gói, xuất xưởng thuốc đặt gia công: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany)

1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Amlor

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110364225

2

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O; tên khác Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110364325

3

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O; tên khác Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110364425

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần ASTA Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần ASTA Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

4

AstaOrlis 120 mg

Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% w/w) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 21 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên

NSX

24

893100364525

5

AstaPadol caps 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893100364625

6

Orlistat 120 mg

Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% w/w) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 21 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên

NSX

24

893100364725

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7

Brosep

Ambroxol hydroclorid 6mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10, 20 hoặc 30 ống x 2,5 ml; Hộp 10 hoặc 20 ống x 5 ml; Hộp 30 ống x 2 ml; Hộp 10, 20 hoặc 30 ống x 10 ml, ống (PVC/PE); Hộp 10, 20 hoặc 30 gói x 2,5 ml; Hộp 10, 20 hoặc 30 gói x 5 ml; Hộp 10, 20 hoặc 30 gói x 10 ml, gói PET/AL/LLDPE

NSX

24

893100364825

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

8

Thioctic acid 300 mg

Thioctic acid 300mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110364925

 

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

9

Amikacin Bidiphar 500

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg (0,5% (w/v))

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 48 chai x 100ml

DĐVN hiện hành

36

893110365025

10

Bicebid 100

Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate 111,917mg) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893110365125

11

Bidicarlin 1,6g

Ticarcillin Disodium and Potassium Clavulanate (15:1) tương đương với Ticarcillin 1,5g và Acid clavulanic 0,1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột pha tiêm; Hộp 10 lọ bột pha tiêm

NSX

24

893110365225

12

Bidicarlin 3,2g

Ticarcillin Disodium and Potassium Clavulanate (15:1) tương đương với Ticarcillin 3g và Acid clavulanic 0,2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột pha tiêm, Hộp 10 lọ bột pha tiêm

NSX

24

893110365325

13

Bidi-alcohol

Ethanol (dưới dạng ethanol 96%) 70% (v/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 60ml; chai 500ml

NSX

36

893100365425

14

Phospha Gaspain

Gel nhôm phosphat 20% (Aluminium phosphate gel) 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20g

NSX

24

893100365525

 

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04, đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

15

Amxotax

Ambroxol hydroclorid 0,6% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 20 túi x 2,5ml; Hộp 30 túi x 2,5ml; Hộp 20 túi x 5ml; Hộp 30 túi x 5ml

NSX

24

893100365625

16

Lavia

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 4 viên (vỉ PVC/Alu); Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên (vỉ Alu/Alu)

NSX

36

893110365725

 

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

17

Apilastin

Bilastine 2,5mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 4ml; Hộp 20 gói x 4ml; Hộp 10 gói x 8ml; Hộp 20 gói x 8ml; Hộp 1 chai x 40ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110365825

18

Apilivpa

Arginine aspartate 20% (w/v) (Arginine aspartate 1g/5ml)

Sirô

Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893110365925

19

Apiragan cold

Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 16 viên

NSX

24

893100366025

20

Hymaxto

Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 9,2% (w/v); Magnesium hydroxide 8,0% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 250ml, kèm cốc đong

NSX

24

893100366125

21

Vincetin 5

Vinpocetine 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110366225

22

Apimaton

Mỗi 7,5ml chứa: Alpha tocopheryl acetate (Vitamin E) 7,5mg; Calcium (dưới dạng Calcium lactate pentahydrate) 65mg; Cholecalciferol (vitamin D3) 200IU; Dexpanthenol (vitamin B5) 5mg; L-Lysine hydrochloride 150mg; Nicotinamide (vitamin PP) 10mg; Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 3mg; Riboflavin sodium phosphate (vitamin B2) 1,75mg; Thiamine hydrochloride (vitamin B1) 1,5mg

Sirô

Hộp 20 gói x 7,5ml; Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống x 15ml; Hộp 1 chai x 90ml, cốc đong

NSX

24

893100366325

 

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: Cơ sở 1, Số 253 Đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

23

Vinpocetin Danapha

Vinpocetin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110366425

 

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

24

Detyltatyl 500

Methocarbamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên, chai 100 viên

NSX

36

893110366525

 

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

25

Giảm đau TK1

Cafein 50mg; Paracetamol 333mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50, 100 viên

NSX

36

893100366625

26

Hadrogol

Macrogol 4000 (Polyethylene Glycol) 10g

Thuốc bột để uống

Hộp 10 gói × 10,167g; Hộp 20 gói × 10,167g

NSX

36

893100366725

27

Mosichez 15

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110366825

 

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

28

Loratadin 10

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100366925

29

Surima

Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat 140mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110367025

 

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

30

Gluratintab

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid 663,5mg) 500mg; Natri chondroitin sulfat 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100367125

 

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm & đầu tư HDT (Địa chỉ: Số 01 Liền Kề 07, Kdt Vinh Tân, Phường Vinh Tân, Thành Phố Vinh , Tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Apdapa 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 12,30mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110367225

 

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

Nadiver 3

Ivermectin 3mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893110367325

33

Nadiver 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893110367425

34

NDP-Cita 10

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid 12,5mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110367525

35

NDP-Cita 40

Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromid 49,98mg) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110367625

36

NDP-Riva 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110367725

37

NDP-Riva 2,5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110367825

 

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38

Baclofen 10

Baclofen 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110367925

 

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 KCN Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Việt Nam)

39

Robazef

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên, Hộp 01 chai x 50 viên, Hộp 01 chai x 60 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110368025

40

Robazef fort

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên, Hộp 01 chai x 50 viên, Hộp 01 chai x 60 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110368125

 

16.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

41

Agicardi 7,5

Bisoprolol fumarat 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110368225

42

Bambuterol hydrochloride 20 mg

Bambuterol hydroclorid 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110368325

 

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: (Nhà máy A), Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

43

BelumAPC 10

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine dihydrochloride) 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110368425

44

Maxxmucin

Mupirocin 2% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100368525

 

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45

A.T levetiracetam inj

Levetiracetam 500mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml

NSX

36

893110368625

46

A.T Loratadin 10mg

Loratadine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893100368725

47

Atifolin 200 PWD

Folinic acid (dưới dạng Calcium folinate hydrate) 200mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô

NSX

36

893110368825

48

Atifolin 350 PWD

Folinic acid (dưới dạng Calcium folinate hydrate) 350mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô

NSX

36

893110368925

49

Atimaaz

Aluminum hydroxide (dưới dạng Dried Aluminum hydroxide gel) 35mg/ml (3,5% (w/v)); Magnesium hydroxide 40mg/ml (4,0% (w/v))

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml, Hộp 1 chai 20ml, 80ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong

NSX

36

893100369025

50

Ecotaline 2,5 mg/ml

Terbutaline sulfate 5mg/2ml

Dung dịch khí dung

Hộp 5, 10, 20 ống x 2ml

NSX

36

893115369125

51

Atimetrol

Sulfamethoxazole 40mg/ml; Trimethoprim 8mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 50 gói x 20ml, Hộp 1 chai 60ml, 80ml, 100ml, kèm 1 cốc đong

NSX

36

893110369225

52

Elpis

Levetiracetam 500mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml

NSX

36

893110369325

53

Natri clorid 0,9% A.T

Natri clorid 9mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 100 chai, 200 chai x 50ml, thùng 50 chai, 100 chai x 100ml, thùng 25 chai, 50 chai x 200ml, thùng 20 chai, 40 chai x 250ml, thùng 10 chai, 20 chai x 500ml

NSX

36

893110369425

54

Nereid 3 mg/ml

Nimodipine 3mg/ml (0,3% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 1 chai, 10 chai x 20ml, Hộp 1 chai 60ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong

NSX

36

893110369525

 

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Dây chuyền đạt EU- GMP))

55

Bosgam 100

Acid tiaprofenic 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110369625

56

Bosgam 300

Acid tiaprofenic 300mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110369725

57

Bovinton 5

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110369825

58

Cilnidipin Boston 5

Cilnidipin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110369925

59

Fexofenadin hydroclorid 120 mg

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Al/Al

NSX

24

893100370025

60

Itoprid HCL 50 mg

Itoprid hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110370125

 

19.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

61

Dextussin

Dextromethorphan hydrobromid 0,15% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110370225

62

Paracetamol 325 mg/Ibuprofen 200 mg

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Al/PVC; Hộp 25 vỉ x 4 viên, Vỉ Al/Al

NSX

36

893100370325

63

Salbuboston 2

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat 2,4mg) 2mg

Viên nén

Chai 100 viên

NSX

36

893115370425

 

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64

Alocam 5

Meloxicam 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110370525

65

Arphosbi 250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 07 viên

NSX

24

893110370625

66

Cemigo cap

Nicergolin 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên

NSX

36

893110370725

67

Holekha

Levodropropizin 6mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ 60ml 100ml 120ml + 1 cốc chia liều; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110370825

68

Methyl 4 TT

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110370925

69

Pervesil 2.5

Perindopril arginin 2,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110371025

 

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70

Adrenaline nebules

Adrenalin (dưới dạng Adrenalin tartrate 7,28mg) 4mg/10ml

Dung dịch dùng cho khí dung

Hộp 5 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ x 1ml; Hộp 20 lọ x 1ml; Hộp 50 lọ x 1ml; Hộp 5 lọ x 2ml, Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

24

893110371125

71

Betocom

Betaxolol (dưới dạng betaxolol hydroclorid) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 5 ống x 0,4ml, Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 5 ống x 1ml, Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml

NSX

36

893110371225

72

BFS-Depara 300

Acetylcystein 300mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 10 lọ x 3ml; Hộp 20 lọ x 3ml; Hộp 50 lọ x 3ml

NSX

24

893110371325

73

Cinoral

Cinnarizin 75mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 30ml, kèm đầu nhỏ giọt; Hộp 1 lọ x 100ml, kèm đầu nhỏ giọt

NSX

30

893100371425

74

Demedin-BFS

Dexmedetomidin (dưới dạng dexmedetomidin hydroclorid) 0,1mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 4ml; Hộp 10 lọ x 10ml

NSX

36

893114371525

75

Dropstar 1,5%

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 1,5% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 1 ống x 5ml

NSX

36

893115371625

76

Felex prefill

Natri hyaluronat 10mg/ml

Dung dịch tiêm pha sẵn trong bơm tiêm

Hộp 1 bơm tiêm x 2,5ml, Hộp 5 bơm tiêm x 2,5ml, Hộp 10 bơm tiêm x 2,5ml

NSX

36

893110371725

77

Furosol

Furosemid 4mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 150ml

NSX

24

893110371825

78

Levobupi-BFS 25 mg

Levobupivacain (dưới dạng Levobupivacain hydroclorid 2,8mg/ml) 2,5mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 30 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 40 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 10ml

NSX

36

893114371925

79

Metronidazol Sup 1000 mg

Metronidazol 1000mg

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893115372025

80

Norantel

Pyrantel (dưới dạng Pyrantel pamoat) 50mg ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

36

893100372125

81

Nhũ tương Etomidat-BFS

Etomidat 2mg/ml

Nhũ tương tiêm

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 5 lọ x 10ml; Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml; Hộp 30 lọ x 10ml; Hộp 40 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

24

893110372225

82

Pam-bfs

Pralidoxim clorid 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 10ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml

NSX

30

893110372325

83

Propofol-BFS 20 mg/ml

Propofol 20mg/ml

Nhũ tương tiêm, tiêm truyền

Hộp 1 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 5 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 10 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 20 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 30 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 40 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110372425

 

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84

Levofloxacin

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115372525

85

Winbi 10

Bilastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110372625

 

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

86

Abbiati-600

Acid thioctic 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

USP - NF hiện hành + NSX

36

893110372725

87

Azathioprin 50 mg

Azathioprin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP

36

893110372825

88

Chalkas-3

Eszopiclone 3mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110372925

89

Dipasquel-10

Dapagliflozin propanediol monohydrat tương đương Dapagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373025

90

Lombard-50

Milnacipran hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373125

 

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91

Fremedol Cảm Cúm

Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100373225

92

Methomed 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Alu - PVC hoặc Vỉ Alu - PVC/PVdC)

USP hiện hành

36

893110373325

93

Sarvetil

Lisinopril dihydrate (tương đương 10mg Lisinopril) 10,89mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893110373425

94

Tidilon Forte

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373525

95

Virgod

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373625

 

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

96

Augclamox 875

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat diluted {Kali clavulanat: Microcrystallin cellulose (1:1)}) 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110373725

97

Cefadroxil suspension DHT 250/5

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai chứa 15g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 60ml hỗn dịch sau khi pha); Hộp 1 chai chứa 18,75g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 75ml hỗn dịch sau khi pha); Hộp 1 chai chứa 22,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 90ml hỗn dịch sau khi pha)

NSX

24

893110373825

98

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên,

USP-NF 2024

36

893110373925

99

Dehatacil 0,5mg

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm-nhôm; Hộp 30 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 30 viên, nhôm - PVC; lọ 100 viên, lọ 200 viên lọ 500 viên

NSX

36

893110374025

100

Fasmeck

Gabapentin 50mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 6ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 12ml; Hộp 20 gói x 6ml, Hộp 20 gói x 12ml

NSX

12

893110374125

101

Oralphaces

Mỗi 5 ml dung dịch sau pha chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 12g

USP-NF 2024

24

893110374225

 

25.2. Cơ sở sản xuất: Địa điểm kinh doanh - nhà máy sản xuất dược phẩm công nghệ cao HATAPHAR - Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Lô CN1-03A-1, CN1-03A-2, CN1-03A-3 thuộc Lô CN1-03A, Khu công nghiệp công nghệ cao 1, khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km 29 đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

102

Dhtspiro 25

Spironolactone 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 40 vỉ x 10 viên

USP-NF hiện hành

24

893110374325

 

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

103

Cholin alfoscerat 600 mg/7 ml

Cholin alfoscerat (dưới dạng: L - alpha glycerophosphory cholin (85% oil) 705,9mg) 600mg/7ml

Dung dịch uống

Hộp 30 ống x 7ml

NSX

36

893100374425

 

26.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

104

Sucin 800

Natri chondroitin sulfat 800mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói; Hộp 50 gói

NSX

36

893100374525

 

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hoàng Giang (Địa chỉ: Số 17 ngõ 10 đường Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

105

Inco.G

Ambroxol hydroclorid 0,3% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 120ml

NSX

36

893100374625

 

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04 Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

106

Colistin IMP 2 MIU

Colistimethat natri (tương đương colistin base 66,67mg) 2.000.000 IU

Bột đông khô pha tiêm hoặc pha dung dịch khí dung

Hộp 01 lọ, Hộp 05 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ

NSX

24

893114374725

107

Consmex 3 MIU

Colistimethat natri (tương đương colistin base 100mg) 3.000.000 IU

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ

USP hiện hành

24

893114374825

108

Fluconazole 200 mg/ 100 ml

Fluconazol 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 01 túi x 01 chai x 100ml, Hộp 05 túi x 01 chai x 100ml, Hộp 10 túi x 01 chai x 100ml

BP hiện hành

24

893110374925

 

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

109

Glanzas 20

Bilastine 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110375025

110

Inorzas

Triclabendazole 250mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110375125

 

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm LV pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

111

Wintat 950

Calcium acetate 950mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉx 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100375225

 

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

112

Carbimazol MDS 10mg

Carbimazol 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110375325

113

Perindopril OD MDS 2,5 mg

Perindopril arginin 2,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110375425

114

Valsartan OD MDS 80mg

Valsartan 80mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên

NSX

36

893110375525

 

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

115

Pocgato 1

Terazosin 1mg (dưới dạng Terazosin hydrochloride dihydrate 1,187mg)

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110375625

 

32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

116

Gotorat 50

Trazodone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110375725

 

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

117

Dobutamin 250mg/20ml

Dobutamin (dưới dạng dobutamin hydroclorid) 250mg/20ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 10 ống x 20ml

NSX

24

893110375825

118

Flavoxat 100

Flavoxat hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110375925

119

Piperacilin 4g

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 4g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110376025

120

Verapamil 120mg

Verapamil hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110376125

121

Vitamin B1 100mg/1ml

Thiamin hydroclorid 100mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

NSX

24

893110376225

 

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

122

Trimexazol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110376325

 

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

123

Ambrolex 0,75%

Ambroxol hydrochloride 0,75% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 15ml, Hộp 1 chai x 30ml, kèm ống nhỏ giọt

NSX

24

893100376425

124

Opecalcium D3

Mỗi gói chứa: Calcium (dưới dạng calcium carbonate) 500mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 SD/S) 400IU

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 2,5g

NSX

36

893100376525

 

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125

Clopidogrel 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate 97,86mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Al-PVC; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Al-Al

NSX

36

893110376625

 

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

126

Phudoflox 10

Loratadin 10mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100376725

 

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

127

Quafanafil

Sildenafil (tương đương sildenafil citrat 70mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 04 viên

NSX

36

893110376825

128

Quinapril 10mg

Quinapril (tương đương quinapril hydroclorid 10,83mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 5, 10, 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110376925

 

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP. Nam Định, Nam Định, Việt Nam)

129

Prida

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 261,6mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110377025

 

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế -UK Pharma (Địa chỉ: A5/1, Ngõ 8, Đường Quang Trung, Tổ dân phố 6, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

130

Ukepal

Epalrestat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu; vỉ Alu/PVC)

NSX

36

893110377125

 

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm RELIV (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm RELIV (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

131

Biviantac new lemon taste (Biviantac mới vị chanh)

Mỗi 10ml chứa: Dried aluminum hydroxide gel (tương đương 612mg aluminum hydroxide; 400mg aluminum oxide) 800mg; Magnesium hydroxide 800mg; Simethicone (dưới dạng simethicone 30% emulsion 266,67mg) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói (gói giấy ghép nhôm; gói nhựa ghép nhôm) x 10ml

NSX

36

893100377225

132

Biviantac new melon taste (Biviantac mới vị dưa gang)

Mỗi 10ml chứa: Magnesium hydroxide 800mg; Dried aluminum hydroxide gel (tương đương 612mg aluminum hydroxide; 400mg aluminum oxide) 800mg; Simethicone (dưới dạng simethicone 30% emulsion 266,67mg) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml, (gói giấy ghép nhôm hoặc gói nhựa ghép nhôm)

NSX

36

893100377325

133

Bivoez 10/10

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm)

NSX

24

893110377425

134

Relizar 25

Losartan potassium 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm

NSX

36

893110377525

 

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Santa Việt Nam (Địa chỉ: Số nhà 11, ngách 12, ngõ 29, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

135

Vatifadin

Mỗi gói chứa Famotidin 40mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1,3g; Hộp 30 gói x 1,3g

NSX

36

893110377625

 

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

136

Iredic

Clotrimazole 100mg

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 6 viên; Hộp 01 vỉ x 7 viên

NSX

36

893100377725

137

Mapatat

L-Ornithine L-Aspartate 3000mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói

NSX

24

893110377825

138

Meclady

Clotrimazole 100mg; Metronidazole 500mg

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893115377925

 

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Sản xuất trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn EU-GMP. Lô Z01-02-03a, Khu công nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

139

Entecavir 0.5 mg

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893114378025

140

Entecavir 1 mg

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893114378125

141

Flurpaine 50

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110378225

142

Newromal 275

Naproxen sodium 275mg (tương đương naproxen 250mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100378325

143

Newromal 550

Naproxen sodium 550mg (tương đương naproxen 500mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110378425

144

Savthioctic

Thioctic acid (alpha lipoic acid; lipoic acid) 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110378525

145

Tizanidine invagen 2mg

Tizanidine (dưới dạng tizanidine hydrochloride) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110378625

146

Tizanidine SaVi 6mg

Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride) 6mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110378725

 

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

147

Pregabalin SOHA 20 mg/ml

Pregabalin 20mg/ml tương đương với Pregabalin 2% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 01 lọ x 100ml kèm cốc chia liều, Hộp 01 lọ x 150ml kèm 1 cốc chia liều

NSX

24

893110378825

148

Saminutix

Nicergoline 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110378925

149

Zapatinpro

Mỗi 1ml chứa: Iron (III) hydroxide polysaccharide complex (tương đương Sắt 20mg (2%)) 43,48mg

Dung dịch uống

Hộp 04 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 06 vỉ x 5 ống x 5ml, màng PVC/PE; Hộp 01 lọ x 60ml, Hộp 01 lọ x 125ml, lọ thuỷ tinh tròn nâu, nắp HDPE kèm 1 bơm tiêm nhựa chia liều và 1 cốc nhựa chia liều

NSX

24

893110379025

150

Soritinox

Aluminum hydroxide (dưới dạng Dried Aluminum Hydroxide Gel) 200mg; Magnesium hydroxide 200mg; Simethicone (dưới dạng Simethicone Powder) (Simethicone Powder chứa: 69% (kl/kl) Simethicone và 31% Silicon Dioxide) 25mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

24

893100379125

151

Zentexol 650

Acetaminophen 650mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

24

893100379225

 

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

152

Aciclovir 200

Aciclovir 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110379325

153

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng ampicilin trihydrat compacted 577mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110379425

 

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

154

Sirkalor 50

Mỗi gói chứa Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil 61,27mg) 50mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 21 gói x 0,5g

JP hiện hành

24

893110379525

 

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

155

Telmisartan HCT 80/12.5mg

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110379625

 

48.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM - Nhà máy Dược phẩm AIKYA EUROPA (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Tân Ngại, đường Lê Văn Tám, ấp Tân Ngại, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

156

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu

NSX

36

893100379725

157

Flunarizin EUROPA 10mg

Flunarizine (dưới dạng flunarizine dihydrochloride) 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Alu - Alu; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Alu - PVC

NSX

36

893110379825

158

Linagliptin EUROPA 5mg

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - Alu

NSX

36

893110379925

159

Montelukast 10mg

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110380025

160

Montelukast 5mg

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110380125

 

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

161

Uphanal 10

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100380225

 

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

162

Cồn iod 1%

lod (Iodine)/1% (w/v)

Cồn thuốc dùng ngoài

Lọ 25ml; lọ 33ml; lọ 75ml; lọ 80ml; lọ 90ml; lọ 125ml; lọ 250ml; lọ 330ml; lọ 450ml; lọ 500ml; lọ 900ml

NSX

24

893100380325

163

Motasol cream

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate 0,064%) 0,05% (w/w); Clotrimazole 1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893110380425

164

Tetracyclin TP

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên; lọ 200 viên; lọ 400 viên

NSX

36

893110380525

 

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, Phường Bạch Đằng,Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

165

Dramatic

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat Natri clorid) (tương đương 1178mg Glucosamin base) 1500mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 4g

NSX

36

893100380625

166

Franzsalic

Acid salicylic 3% (w/w); Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110380725

167

Fridgus 1%

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat 1,19%) 1% (w/w)

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110380825

168

Jnats tablet 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110380925

 

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

169

Coje

Clorpheniramin maleat 0,04% (w/v); Dextromethorphan HBr 0,2% (w/v); Phenylephrin HCl 0,1% (w/v)

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm cốc đong

NSX

36

893110381025

 

52.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Lô N1-2 khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Hồng Phong, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

170

Forigen-D

Dexamethasone sodium phosphate 0,1% (w/v); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfate) 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110381125

 

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01 - Cụm công nghiệp An Ninh, Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

171

Mordephil 4

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat 4,86mg) 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110381225

172

Sildenafil 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110381325

173

TB-Lunarcine 200

Mỗi gói chứa Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

24

893100381425

174

TB-Lunarcine 600

Mỗi gói chứa Acetylcystein 600mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

24

893100381525

175

TBMexipain 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110381625

176

TBPhecol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100381725

177

TBSaratin 50

Ubidecarenon 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100381825

178

Thidinatzol 20

Esomeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat tương ứng Esomeprazol magnesi 8,5% w/w) 20mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110381925

 

53.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

179

Amikacin 1g

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat 1334,9mg) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110382025

180

Cefixim 200mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat 224mg) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110382125

181

Cefoperazon 2g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110382225

182

Ceftis 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri 1,048g) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD- 23675-15)

NSX

36

893110382325

183

Ceftis 2g

Cefotaxim 2g (dưới dạng Cefotaxim natri 2,096g)

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110382425

184

Dulmaron 5 Tab.

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100382525

185

Fabaem 160

Fenofibrat 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110382625

186

Fabamox 0,25g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110382725

187

Febuxostat 120mg

Febuxostat 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110382825

188

Pharbalol 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110382925

189

Pharmiprils 10

Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110383025

190

Thiocoat 120

Febuxostat 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110383125

191

Urizatilin 2g

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110383225

192

Vagonxin 1,25g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1250mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893115383325

 

53.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

193

Babytrim-New AUG 200/28,5

Mỗi gói chứa Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 28,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 28 gói x 0,65g

NSX

24

893110383425

 

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương VIDIPHA Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

194

Candevidi 4

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110383525

 

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

195

Empathin duo 12.5mg/1000mg

Empagliflozin 12,5mg; Metformin hydrochloride 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110383625

196

L-ornithin - L-aspartat 3 g

L-ornithin-L-aspartat 3000mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g

NSX

36

893110383725

197

Lothola

L-ornithin-L-aspartat 6000mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 10g; Hộp 20 gói x 10g; Hộp 30 gói x 10g

NSX

36

893110383825

198

Mecocine

Methylprednisolon 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110383925

 

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

199

Doginatil

Sulpirid 200mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 01 chai x 150ml

NSX

36

893110384025

200

Alzyltex 1,25%

Mỗi gói 0,8g chứa: Cetirizin dihydroclorid 10mg; Mỗi gói 0,4g chứa: Cetirizin dihydroclorid 5mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 0,4g; Hộp 20 gói x 0,4g; Hộp 100 gói x 0,4g; Hộp 10 gói x 0,8g; Hộp 20 gói x 0,8g; Hộp 100 gói x 0,8g

NSX

36

893100384125

201

Advancox 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, chai 100 viên; chai 200 viên; chai 300 viên; chai 500 viên, Chai PET; chai 50 viên, chai 100 viên; chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, Chai HDPE

NSX

36

893110384225

202

Mebzan

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên; chai 500 viên

NSX

36

893110384325

 

57. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Thương mại Nguyên Hưng (Địa chỉ: Số 3-TT2 Khu đô thị Hà Đô - Ngõ 183 Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

203

Obida

Natri bicarbonat 1100mg; Omeprazol 20mg

Viên nang cứng

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110384425

 

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

204

Becagel

Betamethason (dưới dạng dipropionat) 0,05% (w/w); Calcipotriol (dưới dạng monohydrat) 0,005% (w/w)

Gel

Hộp 01 tuýp thuốc 15ml; Hộp 01 tuýp thuốc 30ml; Hộp 01 tuýp thuốc 50ml

NSX

24

893110384525

 

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số nhà 789, đường Đình Ấm, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)

205

Aescin 5 mg

Aescin (dưới dạng Aescinat natri 5,10mg) 5mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml; Hộp 5 lọ, Hộp 10 lọ

Lọ thuốc tiêm đông khô: NSX; Ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml: DĐVN hiện hành

Lọ thuốc tiêm đông khô: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml (SĐK: 893110 650924) : 60 tháng

893110384625

206

Deferoxamin mesylat 500 mg

Deferoxamin mesylat 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-24904- 16); Hộp 10 lọ

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô: 24 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 60 tháng

893110384725

207

Halucix

Cholin alfoscerat 600mg/7ml

Dung dịch uống

Hộp 30 gói x 7ml

NSX

24

893110384825

208

Natri clorid 0,9% Vinphaco

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 500ml; Chai 750ml; Chai 1000ml; Chai 1500ml; Chai 2000ml

NSX

36

893100384925

209

Palonosetron 0,25 mg/5 ml

Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 5ml

NSX

24

893110385025

 

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

210

Ambroxol Effer DWP 60 mg

Ambroxol hydroclorid 60mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893110385125

211

Bromhexin DWP 12 mg

Bromhexin hydroclorid 12,0mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110385225

212

Levocetirizin OD DWP 5 mg

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên,

NSX

24

893100385325

213

Levomepromazin DWP 25 mg

Levomepromazin maleat 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110385425

214

Malon dwp 350 mg/ 400 mg

Magnesi hydroxyd (4,0%) 400mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô 457,5mg) (3,5%) 350mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

24

893100385525

215

Malon DWP 750 mg/ 350 mg

Magnesi hydroxyd (3,5%) 350mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương ứng nhôm hydroxyd 573,75mg (5,7%)) 750mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

24

893100385625

216

Sucralfat DWP 1g/10ml

Sucralfat 1g/10ml

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100385725

217

Sucralfat DWP 2g/10ml

Sucralfat 2g/10ml

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100385825

218

Venlafaxin DWP 100mg

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin hydroclorid) 100mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110385925

 

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

219

Effer phazandol cafein 65

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp 10 viên, Hộp 1 tuýp 20 viên; Hộp 4 vỉ × 4 viên, Hộp 5 vỉ × 4 viên

NSX

36

893100386025

220

Effer phazandol flu

Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ × 4 viên, Hộp 5 vỉ × 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên, Hộp 1 tuýp 20 viên

NSX

36

893100386125

221

Phazandol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 20 gói, Hộp 24 gói, Hộp 30 gói

NSX

36

893100386225

222

Phazandol 650

Paracetamol 650mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 20 gói, Hộp 24 gói, Hộp 30 gói

NSX

36

893100386325

 

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, Khu công nghiệp An Nghiệp, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, Khu công nghiệp An Nghiệp, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

223

Sditocef 50

Cefditoren(dưới dạng Cefditoren pivoxil) 50mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói, 30 gói x 1,5g

NSX

24

893110386425

224

Sbucef 90

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat 97,9mg) 90mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói, 30 gói x 1,5g

NSX

36

893110386525

225

Spocef 50

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 65,2mg) 50mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói, 30 gói x 1,5g

NSX

36

893110386625

 

63. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

226

Erycen 500

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat 693,8mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

NSX

36

893110386725

227

Esomeprazol 20mg

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa 22,5% esomeprazol) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110386825

 

64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

228

Medilginal

Nystatin 100.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm nhôm hoặc vỉ nhôm xé

NSX

36

893110386925

229

Sotaline 350

Phospholipids đậu nành 350mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100387025

 

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

230

Atotp

Atorvastatin (tương đương với Atorvastatin calci trihydrat 43,3mg) 40mg; Ezetimib 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110387125

 

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

231

Dextromethorphan 30

Dextromethorphan hydrobromide (dưới dạng Dextromethorphan hydrobromide nguyên trạng 31,5mg) 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893110387225

232

Ebastin 10

Ebastine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên

NSX

24

893110387325

233

Musotizat 2

Tizanidine (tương đương tizanidine hydrochloride 2,29mg) 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

24

893110387425

 

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

234

Hadupara Kids Syrup 120

Paracetamol 2,4% (w/v)

Siro thuốc

Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml

NSX

36

893100387525

 

67.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

235

Hadulacton 50

Spironolacton 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110387625

236

Paracetamol HD 250 mg

Mỗi gói chứa Paracetamol 250mg

Thuốc cốm

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893100387725

237

Pavihepmin

Mỗi gói 4,12g chứa L-Isoleucin 952mg; L-Leucin 1904mg; L-Valin 1144mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói

NSX

36

893110387825

238

Puriclira Teno 25 mg

Tenofovir alafenamid 25mg (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat 31,1mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110387925

239

Sanilcin

Acetyl Leucin (N- Acetyl-DL-Leucin) 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100388025

 

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

240

Blokheart 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110388125

241

Blokheart 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110388225

242

Blokheart 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110388325

243

Mariodes 7,5

Bisoprolol fumarat 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110388425

 

69. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

244

Levonorgestrel 0.03 mg

Levonorgestrel 0,03mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 28 viên

NSX

36

893100388525

245

Levonorgestrel 1.5 mg

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100388625

 

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

246

Amoxicillin 1000mg

Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin 1000mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110388725

247

Cefoperazone 1g

Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110388825

 

70.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5, Đường D2, Khu Công Nghệ Cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

248

Comesal 800

Mesalamine 800mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110388925

 

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

249

Donepezil 10 mg

Donepezil hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

USP 2023

36

893110389025

 

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

250

Capsirian 10

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydroclorid trihydrat 11,852mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110389125

 

73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

251

Metronidazol 500 mg/100 ml

Metronidazol 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 80 chai x 100ml

BP 2022

24

893115389225

 

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển- Khu công nghiệp Quễ Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển- Khu công nghiệp Quễ Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

252

Datrieuchung- new max cough

Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Guaifenesin 200mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110389325

 

75. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

253

Diplem 10/25

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110389425

254

Dromic 2400

1 gói thuốc chứa: Piracetam 2400mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 5g, Hộp 20 gói x 5g, Hộp 30 gói x 5g

NSX

30

893110389525

255

Hyoscin MCN 20

Hyoscin butylbromid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100389625

256

Dromic 1200 OS

Piracetam 20% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 6ml, Hộp 30 ống x 6ml, Hộp 50 ống x 6ml, ống nhựa PVC/PE; Hộp 20 gói x 6ml, Hộp 30 gói x 6ml, Hộp 50 gói x 6ml, Hộp 20 gói x 12ml, Hộp 30 gói x 12ml, Hộp 50 gói x 12ml, gói nhôm; Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml, Hộp 01 chai x 120ml, Chai PET, nắp nhựa PP, kèm cốc đong chia vạch bằng nhựa PP

NSX

24

893110389725

257

Hypecen 25/12,5

Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110389825

258

Hypecen 25/25

Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110389925

259

Justone 15 mg/5 ml

Ambroxol hydroclorid 0,3% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml, ống PVC/PVDC/PE màu nâu; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml, gói nhôm; Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml, Hộp 01 chai x 120ml, chai nhựa PET màu nâu, nắp nhựa PTFE màu trắng, kèm cốc đong bằng nhựa PP

NSX

30

893100390025

260

Mecedor 8/2,5

Indapamid 2,5mg; Perindopril erbumin 8mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110390125

261

Meceplus 2,5/0,625

Indapamid 0,625mg; Perindopril arginin 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110390225

262

Naproxen MCN 500

Naproxen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110390325

263

Rivaroxaban MCN 15 ODT

Rivaroxaban 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110390425

 

76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

264

Benecid forte

Probenecid 500mg

Viên nén

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành (BP 2022)

36

893110390525

265

Mebuvate

Clobetason butyrat 0,05% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp nhôm 5g

NSX

36

893100390625

 

77. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

266

Adkold-new lukast

Mỗi gói chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium 4,16mg) 4mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 615mg, Hộp 24 gói x 615mg

NSX

36

893110390725

267

Mediabet 100

Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate 102mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC và Alu/Alu

NSX

36

893110390825

 

78. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

268

Colchicine

Colchicine 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

36

893115390925

269

Dobupro

Clorpheniramin maleat 4mg; Ibuprofen 200mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 60 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893100391025

270

Donasmin

Diosmin 600mg

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 10, 20, 30 hoặc 60 gói x 2,5g, màng nhôm phức hợp

NSX

36

893110391125

271

Dotidin 10

Loratadin 10mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100391225

272

Mebazen

Clozapin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 44

36

893110391325

273

Mikand 50

Levosulpiride 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm nhôm

NSX

36

893110391425

 

79. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê,Xã Tân Tiến,Huyện Văn Giang,Tỉnh Hưng Yên,Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

274

Mekina

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100391525

 

80. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

275

Bexita 50/1000

Metformin hydrochlorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, vỉ Nhôm- Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC PVDC- Nhôm

NSX

24

893110391625

276

Bexita 50/500

Metformin hydrochlorid 500mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, vỉ Nhôm- Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC PVDC- Nhôm

NSX

24

893110391725

277

Siro ho Methorphan P

Dextromethorphan hydrobromid 0,1% (w/v); Phenylephrin hydroclorid 0,05% (w/v)

Siro

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm cốc đong chia vạch

NSX

24

893110391825

 

81. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

278

Esomeprazol 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110391925

279

Famatar 100

Topiramate 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110392025

280

Famatar 50

Topiramate 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110392125

281

Flufenax 50

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110392225

282

Havas 30

Pravastatin sodium 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ , 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên, vỉ Alu-Alu/ Alu-PVC; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110392325

283

Mecobalamin 500

Mecobalamin 500 µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110392425

284

Monlikast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110392525

285

Mosaprid citrat 5

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat 5,30mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110392625

286

Nabumeton 750 mg

Nabumeton 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110392725

287

Nametab 500

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110392825

288

Pitavastatin 4

Pitavastatin calcium (tương đương Pitavastatin 4mg) 4,18mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110392925

289

Predlon

Prednisolone (dưới dạng Prednisolone Sodium Metasulphobenzoate 31,44mg) 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110393025

290

Prednisolone 20

Prednisolone (dưới dạng Prednisolone Sodium Metasulphobenzoate 31,44mg) 20mg

Viên nén sủi

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110393125

291

Sorofen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100393225

 

82. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

292

Dopagan 100mg

Paracetamol 100mg

Viên nén

Chai 100 viên

NSX

24

893100393325

 

83. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

293

Demesac

Chondroitin sulfate sodium 400mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 20 gói, Hộp 30 gói, Hộp 50 gói, Hộp 60 gói, Hộp 90 gói, Hộp 100 gói

NSX

36

893100393425

294

Retinol-D3

Vitamin A (Dưới dạng Retinol palmitate) 4500 IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 450 IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100393525

 

84. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Thương Mại Quốc Tế Đại Đức Hưng (Địa chỉ: 124 Đường 130 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Nhà máy HDpharma EU - Công ty CP Dược VTYT Hải Dương; Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

295

Dutreat 2 mg

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci hydrat 2,303mg) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110393625

296

Dutreat 4 mg

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci hydrat 4,606mg) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110393725

 

84.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

297

DDHLanz 30 mg

Mirtazapine 30mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110393825

 

85. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

298

Odo.DR.Nabia

Donepezil hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110393925

 

86. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

299

Meyerafil

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 01 viên

NSX

36

893110394025

300

Meyercort

Fluocinolon acetonid 0,025% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 20g

NSX

24

893110394125

301

Meyergolin 30

Nicergolin/30mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu/Alu, vỉ Alu/PVC)

NSX

36

893110394225

302

Micormeyer Cream

Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison acetat) 1% (w/w); Miconazol nitrat 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 10g; Hộp 01 tuýp x 15g

NSX

24

893110394325

303

Rementim 5

Solifenacin succinat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, (Alu-Alu, Alu-PVC)

NSX

36

893110394425

 

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

304

Brydalvif

Tenofovir alafenamide (dưới dạng tenofovir alafenamide fumarate) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x x10 viên

NSX

36

893110394525

305

Renoamin

1 gói thuốc chứa: L - Histidine hydrochloride monohydrate 216,2mg; L - Isoleucine 203,9mg; L - Leucine 320,3mg; L - Lysine hydrochloride 291mg; L - Methionine 320,3mg; L - Phenylalanine 320,3mg; L - Threonine 145,7mg; L - Tryptophan 72,9mg; L - Valine 233mg

Thuốc cốm

Hộp 1 túi x 30 gói x 2500mg, gói nhôm

NSX

36

893110394625

 

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, Lô 4, Phố Trần Điền, phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

306

Calcium NLP

Calci carbonat (tương ứng với calci 600mg) 1500mg; Vitamin D3 (Colecalciferol) (dưới dạng Cholecalciferol concentrate (powder form) 4mg) 400IU

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110394725

307

Uncepid

Mỗi gói chứa: Rebamipid 100mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

24

893110394825

 

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

308

BV Gabapentin 400

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; chai 100 viên

NSX

36

893110394925

309

Glipizid 5

Glipizide 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,vỉ nhôm - nhôm/ vỉ nhôm - PVC

NSX

36

893110395025

310

BV Rifaximin 200

Rifaximin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 9 viên, Hộp 6 vỉ x 9 viên, Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ nhôm - nhôm và nhôm - PVC/PVdC

NSX

24

893110395125

311

Neurotida

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 200mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395225

 

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đại Phú An (Địa chỉ: 17K/21 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

312

Sivimax complex

Cao khô Kế sữa (Silybum marianum extractum siccum) (tương đương Silymarin 70mg) 140mg; Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 4mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 1,2µg (mcg); Vitamin B2 (Riboflavin) 4mg; Vitamin B5 (Calci pantothenat) 8mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 4mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 12mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

24

893100395325

 

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

313

Zylnuti

Levocarnitin 2g/10ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100395425

 

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

314

Gaavitos

Calci Carbonat (3,25% kl/tt) 325mg; Natri Alginat (5% kl/tt) 500mg; Natri Bicarbonat (2,13% kl/tt) 213mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100395525

315

Halicolec

Colecalciferol (tương đương colecalciferol 1000 IU) (dưới dạng vitamin D3 1 MIU/g) 25 µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 03, 05, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395625

316

Lawanee 20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 03, 05 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110395725

 

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: 229 C5 Khu Đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

317

Carbetocin exela

Carbetocin 100mcg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml

NSX

36

893110395825

318

Derilaxan

Benzoyl peroxid (dưới dạng Hydrous Benzoyl peroxid) 5% (w/w); Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 1% (w/w)

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110395925

319

Valproate HQR

Natri valproat 100mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 3ml, Hộp 5 ống x 4ml, Hộp 5 ống x 10ml

NSX

36

893114396025

 

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

320

SC-Lorcam 8

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110396125

 

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

321

Acy Vshine

Acyclovir 5% (w/w)

Thuốc kem

Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 15g

NSX

36

893100396225

322

Makeone

Miconazole nitrate 2% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 20g

NSX

36

893100396325

 

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

323

Ajonva

Efavirenz 400mg; Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; chai 150 viên; chai 200 viên; chai 300 viên; chai 500 viên

NSX

36

893110396425

 

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm SALUD (Địa chỉ: 297/18D Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

324

Kexidex

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason sodium phosphat) 2mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 40 gói x 5ml

NSX

36

893110396525

 

98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và công nghệ Hoàng Long (Địa chỉ: Số 11, ngách 42/20 đường Yên Bình, tổ 15, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

325

Rickithin

L-Ornithine L- Aspartate 6000mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói; 20 gói; 30 gói x 9g

NSX

36

893110396625

 

99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Trang thiết bị Y tế CT Pharma (Địa chỉ: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

326

Valgesic 5mg

Hydrocortison 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110396725

 

100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và trang thiết bị y tế Hạnh Nhân (Địa chỉ: 243/33 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu Công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

327

Isorbisub 5.0

Diluted isosorbid dinitrat 25% (tương đương với isosorbid dinitrat 5mg) 20mg

Viên nén đặt dưới lưỡi

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110396825

 

101. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91 + 92 A3 khu Đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

328

Saly Spray

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

36

893100396925

 

102. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Đông Nam Dược Nhị Thiên Đường (Địa chỉ: 379 Trần Xuân Soạn, phường Tân Kiểng, quận 7, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

329

Dầu gió quan âm

Mỗi 1,5ml chứa: Menthol 0,225 gam; Tinh dầu bạc hà (Peppermint oil) 0,6 gam; Tinh dầu đinh hương (Clove bud oil),045 gam; Tinh dầu quế (Cinnamon oil) 0,03 gam

Dầu xoa ngoài da

Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 1,5ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 3ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 6ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 10ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 25ml

NSX

36

893100397025

 

103. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

103.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

330

Stamectin

Mỗi gói chứa: Diosmectit (dưới dạng Dioctahedral smectite) 3000mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3,8g; Hộp 50 gói x 3,8g; Hộp 100 gói x 3,8g

NSX

36

893100397125

 

104. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Khoa Học Dinh Dưỡng ORGALIFE (Địa chỉ: Số 46 Đường 77, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

104.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

331

Malusito

Mỗi 1ml chứa: Magnesi hydroxyd 40mg; Nhôm hydroxyd 40mg; Simethicon 4mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 200ml; Hộp 1 chai x 500ml

NSX

36

893100397225

 

105. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

105.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

332

Mibedotil

Mỗi gói chứa: Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893110397325

333

Trantriva 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110397425

334

Xeraban 2,5

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110397525

 

105.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy 2 công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô F, đường số 5, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

335

Hasanlovas 10

Lovastatin 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110397625

336

Hasanlovas 20

Lovastatin 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110397725

337

Periginin 5

Perindopril arginin 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110397825

 

106. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

106.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

338

Pamidstad 1.5

Indapamide 1,50mg

Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110397925

 

106.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))

339

Ribastad 500

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

USP 43

24

893114398025

 

107. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

107.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền WHO-GMP))

340

Anastrozole STELLA 1 mg

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114398125

341

Bisacodyl STELLA 10 mg Supp.

Bisacodyl 10mg

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

24

893110398225

342

Desothinyl 20

Desogestrel 150µg (mcg); Ethinylestradiol 20µg (mcg)

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110398325

343

Nordrone 5

Norethindrone 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110398425

344

Stadlofen 50 Supp.

Diclofenac sodium 50mg

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110398525

345

Well-Plan Lily

Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,03mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110398625

 

107.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))

346

Auxilprazol 40/1100

Omeprazole 40mg; Sodium bicarbonate 1100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ xé x 10 viên, Hộp 10 vỉ xé x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110398725

347

Empagliflozin STELLA 10 mg

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110398825

348

Empagliflozin STELLA 25 mg

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110398925

349

Ondanstella 4

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydrochloride dihydrate) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110399025

350

Ondanstella 8

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydrochloride dihydrate) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110399125

 

108. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

108.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

351

Brorid 30

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100399225

352

Broxin-LTF

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100399325

353

Captopril LTF 25

Captopril 25mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110399425

354

Cetizin-LTF

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100399525

355

Ciline EFF

Gói 2g chứa: L- Citrulline DL-Malate (1:1) 1000mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 2g, Hộp 20 gói x 2g, Hộp 30 gói x 2g

NSX

24

893100399625

356

Deslo 5-LTF

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893100399725

357

Diosce

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100399825

358

Diosplus

Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100399925

359

Dovran 50

Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg (Dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 56,55mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110400025

360

Empace 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110400125

361

Empace 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110400225

362

Ena-LTF 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110400325

363

Fralosa

Hydroclorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110400425

364

Glupirid 2 - LTF

Glimepiride 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110400525

365

Glupirid 4

Glimepiride 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110400625

366

Lafancol 3S EFF

Dextromethorphan hydrobromid 20mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110400725

367

Lafancol 500

Acetaminophen (Paracetamol) 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100400825

368

Lafancol 650

Acetaminophen (Paracetamol) 650mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100400925

369

Lafexo 120

Fexofenadine hydrochloride 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100401025

370

Lafexo 180

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100401125

371

Lafexo 60

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100401225

372

Losarplus LTF

Hydroclorothiazid 2,5mg; Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110401325

373

Metrol 16-LTF

Methylprednisolone 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893110401425

374

Metrol 4-LTF

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893110401525

375

Pira 400-LTF

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110401625

376

Stince -LTF 100

Sitagliptin phosphate monohydrate (tương đương Sitagliptin 100mg) 128,48mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110401725

377

Stince -LTF 50

Sitagliptin phosphate monohydrate (tương đương Sitagliptin 50mg) 64,24mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110401825

378

Vit C 1000 EFF

Acid ascorbic 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893100401925

 

109. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

109.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

379

Vaginapoly

Neomycin sulfat 35.000 IU; Nystatin 100.000 IU; Polymyxin B sulfat 35.000 IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110402025

 

110. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH quốc tế Ngọc Linh (Địa chỉ: 82A Lê Sao, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

110.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

380

Omeprotec

Mỗi gói chứa: L-ornithin L-aspartat 6g

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 2 túi x 7 gói x 10g

NSX

24

893110402125

 

111. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Healthcare (Địa chỉ: 94-96 Nguyễn Văn Kỉnh, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

111.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

381

Lomac 10

Omeprazole (Dưới dạng Omeprazole pellets 8,5 w/w) 10mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm - nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm - nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm - nhôm

NSX

24

893110402225

 

112. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

112.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

382

Itameotid 0.1

Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 0,1mg/1 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 1ml, Hộp 10 ống x 1ml

NSX

36

893114402325

 

113. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

113.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

383

Corcotab 5 plus

Bisoprolol fumarat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110402425

384

Methylprednisolon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110402525

385

Tanamylaticid II New

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô 261mg) 200mg; Simethicon 25mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên

NSX

36

893100402625

 

114. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

114.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

386

Candovas 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110402725

387

Heraxamic 650

Tranexamic acid 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110402825

388

Lasaban 15

Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylate monohydrate) 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110402925

389

Lasaban 30

Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylate monohydrate) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403025

390

Lasaban 60

Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylate monohydrate) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403125

391

Olarexa ODT 7,5

Olanzapine 7,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403225

392

Parcamol 500 ODT

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100403325

393

Ursofast 450

Ursodeoxycholic acid (dạng micronized) 450mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403425

394

Valesto HCT 320/25

Hydrochlorothiazide 25mg; Valsartan 320mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403525

 

115. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

115.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

395

Solpacman

Epinastin hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403625

 

115.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

396

Solbetatin

Betahistine dihydrochloride 24mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vi x 10 viên

NSX

36

893110403725

 

115.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

397

Acdonfe 2 mg

Granisetron (dưới dạng granisetron hydroclorid 2,3mg) 2mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói

NSX

36

893110403825

 

115.4. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

398

Solcanta 12

Candesartan cilexetil 12mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 10 vỉ , 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110403925

399

Solcanta 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 10 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110404025

 

115.5. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

400

Solcalzet

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Erdostein 3,5% (w/v)

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai chứa 50g bột kèm 1 cốc chia liều

NSX

36

893110404125

401

Solmesi 4

Pitavastatin calci (dưới dạng pitavastatin calci hydrat) 4mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110404225

 

116. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH TM DP và TBYT Minh Quân (Địa chỉ: 31/6 Tân Trụ, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

116.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

402

Acalmin

Calci carbonat 750mg; Vitamin D3 200 IU

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100404325

403

Urosolic 450 MQ

Ursodeoxycholic acid (Acid ursodeoxycholic) 450mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110404425

 

117. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

117.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

404

Mildgel

Magnesi hydroxid 400mg; Nhôm hydroxid (dưới dạng nhôm hydroxid dried gel 522,337mg) 400mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml

NSX

36

893100404525

 

117.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

405

Mitirofen 200 mg

Dexibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110404625

 

118. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

118.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

406

Tigelor 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110404725

 

119. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: C53-NV20 ô số 07, KĐT mới hai bên đường Lê Trọng Tấn, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

119.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

407

Juzeta

Tenofovir Alafenamid (tương đương 28mg Tenofovir Alafenamid Fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110404825

408

Lederta

Mỗi 7,5ml chứa Sắt (III) proteinsuccinylat (tương đương 20mg Fe3+) 400mg

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 7,5ml; Hộp 20 ống x 7,5ml

NSX

24

893100404925

 

120. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

120.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

409

Hyvalor Plus H

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110405025

 

121. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH y dược Mặt Trời Đỏ (Địa chỉ: số 2 ngõ 23, phố Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

121.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

410

Cefoxitin MTD 1g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893110405125

411

Cefoxitin MTD 2g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893110405225

412

Ceftizoxim MTD 2g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893110405325

 

122. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn KINGPHAR Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)

122.1. Cơ sở sản xuất: Công ty trách nhiệm hữu hạn KINGPHAR Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)

413

Bromhexin 8 mg Kingphar

Bromhexin hydroclorid 8mg

viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100405425

414

Levofloxacin 500 mg Kingphar

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115405525

 

123. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Aurangabad- 431133, District-Aurangabad, Maharashtra State, Ấn Độ)

123.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

415

Opesita 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 128,5mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110405625

416

Tenosafe

Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate 28mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110405725

 

124. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

124.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

417

Levofloxacin 250mg

Levofloxacin hemihydrate 256mg tương đương levofloxacin 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên

NSX

48

893115405825

418

Levofloxacin 500mg

Levofloxacin hemihydrate 512mg tương đương levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115405925

419

Medobroxol 3mg/ml

Ambroxol hydrochloride 3mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 125ml, Hộp 1 chai x 150ml, kèm một cốc phân liều có chia vạch

NSX

24

893100406025

 

124.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

420

Ceftazidime 1g

Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp vô trùng ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 1g/lọ

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110406125

421

Medtadime 1g

Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 1g/lọ

Bột pha dung dịch tiêm/tiêm truyền

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110406225

422

Medtadime 2g

Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 2g/lọ

Bột pha dung dịch tiêm/ tiêm truyền

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110406325

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 10 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 218
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-QLD ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

1

Empagliflozin 10mg/ Linagliptin 5mg

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110406425

2

Empagliflozin 25mg/ Linagliptin 5mg

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110406525

 

1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Dây chuyền đạt EU- GMP))

3

Empaliptin 10/5

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110406625

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

4

Emnalig

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110406725

5

Empalip

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110406825

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6

Empagliflozin 10 | Linagliptin 5

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110406925

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7

Rosalta Eze

Ezetimib 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110407025

 

5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

8

Empafan

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110407125

 

6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

9

Agoval

Agomelatine 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110407225

 

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vimepharco (Địa chỉ: Ô số 6 tầng 5 tòa nhà D2 Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10

Oza-S75

Urea C13 75mg

Bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói; Hộp 30 gói; Hộp 60 gói

NSX

36

893110407325

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 403/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 432 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 218 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 403/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/08/2025
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản