Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 432 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 218
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 06 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 218 tại Công văn số 51/HĐTV-VPHĐ ngày 01 tháng 08 năm 2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 432 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 218, cụ thể:
1. Danh mục 422 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 10 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc;
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 30/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn chất lượng, kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc và thu hồi, xử lý thuốc vi phạm;
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện kinh doanh dược theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 42 Luật Dược trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
6. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
7. Cơ sở đăng ký thuốc phối hợp với cơ sở sản xuất, phân phối thuốc thực hiện việc theo dõi, giám sát, thu thập, tổng hợp, đánh giá và gửi báo cáo đến Trung tâm Quốc gia về Thông tin thuốc và Theo dõi phản ứng có hại của thuốc (Trung tâm DI & ADR Quốc gia) thông tin các trường hợp phản ứng có hại của thuốc theo quy định tại khoản 5 Điều 77 Luật Dược, các hướng dẫn quốc gia về cảnh giác dược do Bộ Y tế ban hành và các quy định có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 422 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 218
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-QLD ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc): Công ty TNHH Viatris Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Cơ sở sản xuất thuốc đặt gia công (bán thành phẩm): Viatris Pharmaceuticals LLC (Địa chỉ: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA)
- Cơ sở đóng gói, xuất xưởng thuốc đặt gia công: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany)
1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 | Amlor | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110364225 |
2 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O; tên khác Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110364325 |
3 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O; tên khác Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110364425 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần ASTA Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần ASTA Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
4 | AstaOrlis 120 mg | Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% w/w) 120mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 21 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên | NSX | 24 | 893100364525 |
5 | AstaPadol caps 500 mg | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 24 | 893100364625 |
6 | Orlistat 120 mg | Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% w/w) 120mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 21 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên | NSX | 24 | 893100364725 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7 | Brosep | Ambroxol hydroclorid 6mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 10, 20 hoặc 30 ống x 2,5 ml; Hộp 10 hoặc 20 ống x 5 ml; Hộp 30 ống x 2 ml; Hộp 10, 20 hoặc 30 ống x 10 ml, ống (PVC/PE); Hộp 10, 20 hoặc 30 gói x 2,5 ml; Hộp 10, 20 hoặc 30 gói x 5 ml; Hộp 10, 20 hoặc 30 gói x 10 ml, gói PET/AL/LLDPE | NSX | 24 | 893100364825 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
8 | Thioctic acid 300 mg | Thioctic acid 300mg | Viên nang mềm | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110364925 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
9 | Amikacin Bidiphar 500 | Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg (0,5% (w/v)) | Dung dịch tiêm truyền | Thùng 48 chai x 100ml | DĐVN hiện hành | 36 | 893110365025 |
10 | Bicebid 100 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate 111,917mg) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893110365125 |
11 | Bidicarlin 1,6g | Ticarcillin Disodium and Potassium Clavulanate (15:1) tương đương với Ticarcillin 1,5g và Acid clavulanic 0,1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ bột pha tiêm; Hộp 10 lọ bột pha tiêm | NSX | 24 | 893110365225 |
12 | Bidicarlin 3,2g | Ticarcillin Disodium and Potassium Clavulanate (15:1) tương đương với Ticarcillin 3g và Acid clavulanic 0,2g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ bột pha tiêm, Hộp 10 lọ bột pha tiêm | NSX | 24 | 893110365325 |
13 | Bidi-alcohol | Ethanol (dưới dạng ethanol 96%) 70% (v/v) | Dung dịch dùng ngoài | Chai 60ml; chai 500ml | NSX | 36 | 893100365425 |
14 | Phospha Gaspain | Gel nhôm phosphat 20% (Aluminium phosphate gel) 12,38g | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 20g | NSX | 24 | 893100365525 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04, đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
15 | Amxotax | Ambroxol hydroclorid 0,6% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 20 túi x 2,5ml; Hộp 30 túi x 2,5ml; Hộp 20 túi x 5ml; Hộp 30 túi x 5ml | NSX | 24 | 893100365625 |
16 | Lavia | Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 4 viên (vỉ PVC/Alu); Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên (vỉ Alu/Alu) | NSX | 36 | 893110365725 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
17 | Apilastin | Bilastine 2,5mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 10 gói x 4ml; Hộp 20 gói x 4ml; Hộp 10 gói x 8ml; Hộp 20 gói x 8ml; Hộp 1 chai x 40ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 120ml | NSX | 24 | 893110365825 |
18 | Apilivpa | Arginine aspartate 20% (w/v) (Arginine aspartate 1g/5ml) | Sirô | Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 cốc đong | NSX | 24 | 893110365925 |
19 | Apiragan cold | Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 16 viên | NSX | 24 | 893100366025 |
20 | Hymaxto | Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 9,2% (w/v); Magnesium hydroxide 8,0% (w/v) | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 250ml, kèm cốc đong | NSX | 24 | 893100366125 |
21 | Vincetin 5 | Vinpocetine 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110366225 |
22 | Apimaton | Mỗi 7,5ml chứa: Alpha tocopheryl acetate (Vitamin E) 7,5mg; Calcium (dưới dạng Calcium lactate pentahydrate) 65mg; Cholecalciferol (vitamin D3) 200IU; Dexpanthenol (vitamin B5) 5mg; L-Lysine hydrochloride 150mg; Nicotinamide (vitamin PP) 10mg; Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 3mg; Riboflavin sodium phosphate (vitamin B2) 1,75mg; Thiamine hydrochloride (vitamin B1) 1,5mg | Sirô | Hộp 20 gói x 7,5ml; Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống x 15ml; Hộp 1 chai x 90ml, cốc đong | NSX | 24 | 893100366325 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: Cơ sở 1, Số 253 Đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
23 | Vinpocetin Danapha | Vinpocetin 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 6 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110366425 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
24 | Detyltatyl 500 | Methocarbamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 12 viên, chai 100 viên | NSX | 36 | 893110366525 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
25 | Giảm đau TK1 | Cafein 50mg; Paracetamol 333mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50, 100 viên | NSX | 36 | 893100366625 |
26 | Hadrogol | Macrogol 4000 (Polyethylene Glycol) 10g | Thuốc bột để uống | Hộp 10 gói × 10,167g; Hộp 20 gói × 10,167g | NSX | 36 | 893100366725 |
27 | Mosichez 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110366825 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
28 | Loratadin 10 | Loratadin 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên | NSX | 36 | 893100366925 |
29 | Surima | Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat 140mg) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110367025 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
30 | Gluratintab | Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid 663,5mg) 500mg; Natri chondroitin sulfat 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100367125 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm & đầu tư HDT (Địa chỉ: Số 01 Liền Kề 07, Kdt Vinh Tân, Phường Vinh Tân, Thành Phố Vinh , Tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31 | Apdapa 10 | Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 12,30mg) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110367225 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32 | Nadiver 3 | Ivermectin 3mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 24 | 893110367325 |
33 | Nadiver 6 | Ivermectin 6mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 24 | 893110367425 |
34 | NDP-Cita 10 | Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid 12,5mg) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110367525 |
35 | NDP-Cita 40 | Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromid 49,98mg) 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110367625 |
36 | NDP-Riva 10 | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110367725 |
37 | NDP-Riva 2,5 | Rivaroxaban 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110367825 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38 | Baclofen 10 | Baclofen 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110367925 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 KCN Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Việt Nam)
39 | Robazef | Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên, Hộp 01 chai x 50 viên, Hộp 01 chai x 60 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên | NSX | 36 | 893110368025 |
40 | Robazef fort | Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên, Hộp 01 chai x 50 viên, Hộp 01 chai x 60 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên | NSX | 36 | 893110368125 |
16.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
41 | Agicardi 7,5 | Bisoprolol fumarat 7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110368225 |
42 | Bambuterol hydrochloride 20 mg | Bambuterol hydroclorid 20mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110368325 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: (Nhà máy A), Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
43 | BelumAPC 10 | Flunarizine (dưới dạng Flunarizine dihydrochloride) 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110368425 |
44 | Maxxmucin | Mupirocin 2% (w/w) | Thuốc mỡ | Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 24 | 893100368525 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45 | A.T levetiracetam inj | Levetiracetam 500mg/5ml | Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110368625 |
46 | A.T Loratadin 10mg | Loratadine 10mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 24 | 893100368725 |
47 | Atifolin 200 PWD | Folinic acid (dưới dạng Calcium folinate hydrate) 200mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô | NSX | 36 | 893110368825 |
48 | Atifolin 350 PWD | Folinic acid (dưới dạng Calcium folinate hydrate) 350mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô | NSX | 36 | 893110368925 |
49 | Atimaaz | Aluminum hydroxide (dưới dạng Dried Aluminum hydroxide gel) 35mg/ml (3,5% (w/v)); Magnesium hydroxide 40mg/ml (4,0% (w/v)) | Hỗn dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml, Hộp 1 chai 20ml, 80ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong | NSX | 36 | 893100369025 |
50 | Ecotaline 2,5 mg/ml | Terbutaline sulfate 5mg/2ml | Dung dịch khí dung | Hộp 5, 10, 20 ống x 2ml | NSX | 36 | 893115369125 |
51 | Atimetrol | Sulfamethoxazole 40mg/ml; Trimethoprim 8mg/ml | Hỗn dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 50 gói x 20ml, Hộp 1 chai 60ml, 80ml, 100ml, kèm 1 cốc đong | NSX | 36 | 893110369225 |
52 | Elpis | Levetiracetam 500mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml | NSX | 36 | 893110369325 |
53 | Natri clorid 0,9% A.T | Natri clorid 9mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | Thùng 100 chai, 200 chai x 50ml, thùng 50 chai, 100 chai x 100ml, thùng 25 chai, 50 chai x 200ml, thùng 20 chai, 40 chai x 250ml, thùng 10 chai, 20 chai x 500ml | NSX | 36 | 893110369425 |
54 | Nereid 3 mg/ml | Nimodipine 3mg/ml (0,3% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 1 chai, 10 chai x 20ml, Hộp 1 chai 60ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong | NSX | 36 | 893110369525 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Dây chuyền đạt EU- GMP))
55 | Bosgam 100 | Acid tiaprofenic 100mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110369625 |
56 | Bosgam 300 | Acid tiaprofenic 300mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110369725 |
57 | Bovinton 5 | Vinpocetin 5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110369825 |
58 | Cilnidipin Boston 5 | Cilnidipin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110369925 |
59 | Fexofenadin hydroclorid 120 mg | Fexofenadin hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Al/Al | NSX | 24 | 893100370025 |
60 | Itoprid HCL 50 mg | Itoprid hydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110370125 |
19.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
61 | Dextussin | Dextromethorphan hydrobromid 0,15% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 36 | 893110370225 |
62 | Paracetamol 325 mg/Ibuprofen 200 mg | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Al/PVC; Hộp 25 vỉ x 4 viên, Vỉ Al/Al | NSX | 36 | 893100370325 |
63 | Salbuboston 2 | Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat 2,4mg) 2mg | Viên nén | Chai 100 viên | NSX | 36 | 893115370425 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64 | Alocam 5 | Meloxicam 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110370525 |
65 | Arphosbi 250 | Deferasirox 250mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 07 viên | NSX | 24 | 893110370625 |
66 | Cemigo cap | Nicergolin 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên | NSX | 36 | 893110370725 |
67 | Holekha | Levodropropizin 6mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 1 lọ 60ml 100ml 120ml + 1 cốc chia liều; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110370825 |
68 | Methyl 4 TT | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110370925 |
69 | Pervesil 2.5 | Perindopril arginin 2,5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110371025 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70 | Adrenaline nebules | Adrenalin (dưới dạng Adrenalin tartrate 7,28mg) 4mg/10ml | Dung dịch dùng cho khí dung | Hộp 5 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ x 1ml; Hộp 20 lọ x 1ml; Hộp 50 lọ x 1ml; Hộp 5 lọ x 2ml, Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọ x 2ml | NSX | 24 | 893110371125 |
71 | Betocom | Betaxolol (dưới dạng betaxolol hydroclorid) 5mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 5 ống x 0,4ml, Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 5 ống x 1ml, Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml | NSX | 36 | 893110371225 |
72 | BFS-Depara 300 | Acetylcystein 300mg/3ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 10 lọ x 3ml; Hộp 20 lọ x 3ml; Hộp 50 lọ x 3ml | NSX | 24 | 893110371325 |
73 | Cinoral | Cinnarizin 75mg | Hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 30ml, kèm đầu nhỏ giọt; Hộp 1 lọ x 100ml, kèm đầu nhỏ giọt | NSX | 30 | 893100371425 |
74 | Demedin-BFS | Dexmedetomidin (dưới dạng dexmedetomidin hydroclorid) 0,1mg/ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 4ml; Hộp 10 lọ x 10ml | NSX | 36 | 893114371525 |
75 | Dropstar 1,5% | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 1,5% (w/v) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 1 ống x 5ml | NSX | 36 | 893115371625 |
76 | Felex prefill | Natri hyaluronat 10mg/ml | Dung dịch tiêm pha sẵn trong bơm tiêm | Hộp 1 bơm tiêm x 2,5ml, Hộp 5 bơm tiêm x 2,5ml, Hộp 10 bơm tiêm x 2,5ml | NSX | 36 | 893110371725 |
77 | Furosol | Furosemid 4mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 1 lọ x 150ml | NSX | 24 | 893110371825 |
78 | Levobupi-BFS 25 mg | Levobupivacain (dưới dạng Levobupivacain hydroclorid 2,8mg/ml) 2,5mg/ml | Dung dịch tiêm, tiêm truyền | Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 30 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 40 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 10ml | NSX | 36 | 893114371925 |
79 | Metronidazol Sup 1000 mg | Metronidazol 1000mg | Viên đạn đặt âm đạo | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893115372025 |
80 | Norantel | Pyrantel (dưới dạng Pyrantel pamoat) 50mg ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml | NSX | 36 | 893100372125 |
81 | Nhũ tương Etomidat-BFS | Etomidat 2mg/ml | Nhũ tương tiêm | Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 5 lọ x 10ml; Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml; Hộp 30 lọ x 10ml; Hộp 40 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml | NSX | 24 | 893110372225 |
82 | Pam-bfs | Pralidoxim clorid 500mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 10ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml | NSX | 30 | 893110372325 |
83 | Propofol-BFS 20 mg/ml | Propofol 20mg/ml | Nhũ tương tiêm, tiêm truyền | Hộp 1 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 5 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 10 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 20 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 30 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 40 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 10ml | NSX | 24 | 893110372425 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84 | Levofloxacin | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893115372525 |
85 | Winbi 10 | Bilastin 10mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110372625 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
86 | Abbiati-600 | Acid thioctic 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm | USP - NF hiện hành + NSX | 36 | 893110372725 |
87 | Azathioprin 50 mg | Azathioprin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP | 36 | 893110372825 |
88 | Chalkas-3 | Eszopiclone 3mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110372925 |
89 | Dipasquel-10 | Dapagliflozin propanediol monohydrat tương đương Dapagliflozin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373025 |
90 | Lombard-50 | Milnacipran hydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373125 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
91 | Fremedol Cảm Cúm | Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100373225 |
92 | Methomed 750 | Methocarbamol 750mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Alu - PVC hoặc Vỉ Alu - PVC/PVdC) | USP hiện hành | 36 | 893110373325 |
93 | Sarvetil | Lisinopril dihydrate (tương đương 10mg Lisinopril) 10,89mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP hiện hành | 36 | 893110373425 |
94 | Tidilon Forte | Diosmin 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373525 |
95 | Virgod | Tenofovir disoproxil fumarate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110373625 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
96 | Augclamox 875 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat diluted {Kali clavulanat: Microcrystallin cellulose (1:1)}) 125mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 túi x 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110373725 |
97 | Cefadroxil suspension DHT 250/5 | Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai chứa 15g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 60ml hỗn dịch sau khi pha); Hộp 1 chai chứa 18,75g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 75ml hỗn dịch sau khi pha); Hộp 1 chai chứa 22,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 90ml hỗn dịch sau khi pha) | NSX | 24 | 893110373825 |
98 | Cefuroxim 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, | USP-NF 2024 | 36 | 893110373925 |
99 | Dehatacil 0,5mg | Dexamethason 0,5mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm-nhôm; Hộp 30 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 30 viên, nhôm - PVC; lọ 100 viên, lọ 200 viên lọ 500 viên | NSX | 36 | 893110374025 |
100 | Fasmeck | Gabapentin 50mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 4 vỉ x 5 ống x 6ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 12ml; Hộp 20 gói x 6ml, Hộp 20 gói x 12ml | NSX | 12 | 893110374125 |
101 | Oralphaces | Mỗi 5 ml dung dịch sau pha chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 12g | USP-NF 2024 | 24 | 893110374225 |
25.2. Cơ sở sản xuất: Địa điểm kinh doanh - nhà máy sản xuất dược phẩm công nghệ cao HATAPHAR - Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Lô CN1-03A-1, CN1-03A-2, CN1-03A-3 thuộc Lô CN1-03A, Khu công nghiệp công nghệ cao 1, khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km 29 đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
102 | Dhtspiro 25 | Spironolactone 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 40 vỉ x 10 viên | USP-NF hiện hành | 24 | 893110374325 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
103 | Cholin alfoscerat 600 mg/7 ml | Cholin alfoscerat (dưới dạng: L - alpha glycerophosphory cholin (85% oil) 705,9mg) 600mg/7ml | Dung dịch uống | Hộp 30 ống x 7ml | NSX | 36 | 893100374425 |
26.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
104 | Sucin 800 | Natri chondroitin sulfat 800mg | Thuốc cốm | Hộp 30 gói; Hộp 50 gói | NSX | 36 | 893100374525 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hoàng Giang (Địa chỉ: Số 17 ngõ 10 đường Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
105 | Inco.G | Ambroxol hydroclorid 0,3% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 120ml | NSX | 36 | 893100374625 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04 Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
106 | Colistin IMP 2 MIU | Colistimethat natri (tương đương colistin base 66,67mg) 2.000.000 IU | Bột đông khô pha tiêm hoặc pha dung dịch khí dung | Hộp 01 lọ, Hộp 05 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ | NSX | 24 | 893114374725 |
107 | Consmex 3 MIU | Colistimethat natri (tương đương colistin base 100mg) 3.000.000 IU | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ | USP hiện hành | 24 | 893114374825 |
108 | Fluconazole 200 mg/ 100 ml | Fluconazol 200mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 01 túi x 01 chai x 100ml, Hộp 05 túi x 01 chai x 100ml, Hộp 10 túi x 01 chai x 100ml | BP hiện hành | 24 | 893110374925 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
109 | Glanzas 20 | Bilastine 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110375025 |
110 | Inorzas | Triclabendazole 250mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110375125 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm LV pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
111 | Wintat 950 | Calcium acetate 950mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉx 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100375225 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
112 | Carbimazol MDS 10mg | Carbimazol 10mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110375325 |
113 | Perindopril OD MDS 2,5 mg | Perindopril arginin 2,5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110375425 |
114 | Valsartan OD MDS 80mg | Valsartan 80mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 6 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên | NSX | 36 | 893110375525 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
115 | Pocgato 1 | Terazosin 1mg (dưới dạng Terazosin hydrochloride dihydrate 1,187mg) | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110375625 |
32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
116 | Gotorat 50 | Trazodone hydrochloride 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110375725 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
117 | Dobutamin 250mg/20ml | Dobutamin (dưới dạng dobutamin hydroclorid) 250mg/20ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền | Hộp 10 ống x 20ml | NSX | 24 | 893110375825 |
118 | Flavoxat 100 | Flavoxat hydroclorid 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110375925 |
119 | Piperacilin 4g | Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 4g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 893110376025 |
120 | Verapamil 120mg | Verapamil hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110376125 |
121 | Vitamin B1 100mg/1ml | Thiamin hydroclorid 100mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 100 ống x 1ml | NSX | 24 | 893110376225 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
122 | Trimexazol | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110376325 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
123 | Ambrolex 0,75% | Ambroxol hydrochloride 0,75% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 15ml, Hộp 1 chai x 30ml, kèm ống nhỏ giọt | NSX | 24 | 893100376425 |
124 | Opecalcium D3 | Mỗi gói chứa: Calcium (dưới dạng calcium carbonate) 500mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 SD/S) 400IU | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893100376525 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
125 | Clopidogrel 75mg | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate 97,86mg) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Al-PVC; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Al-Al | NSX | 36 | 893110376625 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
126 | Phudoflox 10 | Loratadin 10mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên | NSX | 36 | 893100376725 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
127 | Quafanafil | Sildenafil (tương đương sildenafil citrat 70mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 04 viên | NSX | 36 | 893110376825 |
128 | Quinapril 10mg | Quinapril (tương đương quinapril hydroclorid 10,83mg) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3, 5, 10, 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110376925 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP. Nam Định, Nam Định, Việt Nam)
129 | Prida | Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 261,6mg) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110377025 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế -UK Pharma (Địa chỉ: A5/1, Ngõ 8, Đường Quang Trung, Tổ dân phố 6, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
130 | Ukepal | Epalrestat 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu; vỉ Alu/PVC) | NSX | 36 | 893110377125 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm RELIV (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm RELIV (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
131 | Biviantac new lemon taste (Biviantac mới vị chanh) | Mỗi 10ml chứa: Dried aluminum hydroxide gel (tương đương 612mg aluminum hydroxide; 400mg aluminum oxide) 800mg; Magnesium hydroxide 800mg; Simethicone (dưới dạng simethicone 30% emulsion 266,67mg) 80mg | Hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói (gói giấy ghép nhôm; gói nhựa ghép nhôm) x 10ml | NSX | 36 | 893100377225 |
132 | Biviantac new melon taste (Biviantac mới vị dưa gang) | Mỗi 10ml chứa: Magnesium hydroxide 800mg; Dried aluminum hydroxide gel (tương đương 612mg aluminum hydroxide; 400mg aluminum oxide) 800mg; Simethicone (dưới dạng simethicone 30% emulsion 266,67mg) 80mg | Hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml, (gói giấy ghép nhôm hoặc gói nhựa ghép nhôm) | NSX | 36 | 893100377325 |
133 | Bivoez 10/10 | Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm) | NSX | 24 | 893110377425 |
134 | Relizar 25 | Losartan potassium 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm | NSX | 36 | 893110377525 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Santa Việt Nam (Địa chỉ: Số nhà 11, ngách 12, ngõ 29, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
135 | Vatifadin | Mỗi gói chứa Famotidin 40mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1,3g; Hộp 30 gói x 1,3g | NSX | 36 | 893110377625 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
136 | Iredic | Clotrimazole 100mg | Viên đạn đặt âm đạo | Hộp 01 vỉ x 6 viên; Hộp 01 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893100377725 |
137 | Mapatat | L-Ornithine L-Aspartate 3000mg | Thuốc cốm | Hộp 10 gói | NSX | 24 | 893110377825 |
138 | Meclady | Clotrimazole 100mg; Metronidazole 500mg | Viên đạn đặt âm đạo | Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893115377925 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Sản xuất trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn EU-GMP. Lô Z01-02-03a, Khu công nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
139 | Entecavir 0.5 mg | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893114378025 |
140 | Entecavir 1 mg | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893114378125 |
141 | Flurpaine 50 | Flurbiprofen 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110378225 |
142 | Newromal 275 | Naproxen sodium 275mg (tương đương naproxen 250mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100378325 |
143 | Newromal 550 | Naproxen sodium 550mg (tương đương naproxen 500mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110378425 |
144 | Savthioctic | Thioctic acid (alpha lipoic acid; lipoic acid) 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110378525 |
145 | Tizanidine invagen 2mg | Tizanidine (dưới dạng tizanidine hydrochloride) 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110378625 |
146 | Tizanidine SaVi 6mg | Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride) 6mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110378725 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
147 | Pregabalin SOHA 20 mg/ml | Pregabalin 20mg/ml tương đương với Pregabalin 2% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 01 lọ x 100ml kèm cốc chia liều, Hộp 01 lọ x 150ml kèm 1 cốc chia liều | NSX | 24 | 893110378825 |
148 | Saminutix | Nicergoline 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110378925 |
149 | Zapatinpro | Mỗi 1ml chứa: Iron (III) hydroxide polysaccharide complex (tương đương Sắt 20mg (2%)) 43,48mg | Dung dịch uống | Hộp 04 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 06 vỉ x 5 ống x 5ml, màng PVC/PE; Hộp 01 lọ x 60ml, Hộp 01 lọ x 125ml, lọ thuỷ tinh tròn nâu, nắp HDPE kèm 1 bơm tiêm nhựa chia liều và 1 cốc nhựa chia liều | NSX | 24 | 893110379025 |
150 | Soritinox | Aluminum hydroxide (dưới dạng Dried Aluminum Hydroxide Gel) 200mg; Magnesium hydroxide 200mg; Simethicone (dưới dạng Simethicone Powder) (Simethicone Powder chứa: 69% (kl/kl) Simethicone và 31% Silicon Dioxide) 25mg | Viên nén nhai | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên | NSX | 24 | 893100379125 |
151 | Zentexol 650 | Acetaminophen 650mg/10ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml | NSX | 24 | 893100379225 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
152 | Aciclovir 200 | Aciclovir 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110379325 |
153 | Ampicilin 500mg | Ampicilin (dưới dạng ampicilin trihydrat compacted 577mg) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110379425 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
154 | Sirkalor 50 | Mỗi gói chứa Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil 61,27mg) 50mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 21 gói x 0,5g | JP hiện hành | 24 | 893110379525 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
155 | Telmisartan HCT 80/12.5mg | Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 80mg | Viên nén | Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110379625 |
48.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM - Nhà máy Dược phẩm AIKYA EUROPA (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Tân Ngại, đường Lê Văn Tám, ấp Tân Ngại, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
156 | Fexofenadine hydrochloride 60mg | Fexofenadine hydrochloride 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu | NSX | 36 | 893100379725 |
157 | Flunarizin EUROPA 10mg | Flunarizine (dưới dạng flunarizine dihydrochloride) 10mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Alu - Alu; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Alu - PVC | NSX | 36 | 893110379825 |
158 | Linagliptin EUROPA 5mg | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - Alu | NSX | 36 | 893110379925 |
159 | Montelukast 10mg | Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110380025 |
160 | Montelukast 5mg | Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 5mg | Viên nén nhai | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110380125 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
161 | Uphanal 10 | Hyoscin butylbromid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100380225 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
162 | Cồn iod 1% | lod (Iodine)/1% (w/v) | Cồn thuốc dùng ngoài | Lọ 25ml; lọ 33ml; lọ 75ml; lọ 80ml; lọ 90ml; lọ 125ml; lọ 250ml; lọ 330ml; lọ 450ml; lọ 500ml; lọ 900ml | NSX | 24 | 893100380325 |
163 | Motasol cream | Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate 0,064%) 0,05% (w/w); Clotrimazole 1% (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g | NSX | 36 | 893110380425 |
164 | Tetracyclin TP | Tetracyclin hydroclorid 250mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên; lọ 200 viên; lọ 400 viên | NSX | 36 | 893110380525 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, Phường Bạch Đằng,Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
165 | Dramatic | Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat Natri clorid) (tương đương 1178mg Glucosamin base) 1500mg | Cốm pha dung dịch uống | Hộp 30 gói x 4g | NSX | 36 | 893100380625 |
166 | Franzsalic | Acid salicylic 3% (w/w); Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05% (w/w) | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110380725 |
167 | Fridgus 1% | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat 1,19%) 1% (w/w) | Gel bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893110380825 |
168 | Jnats tablet 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110380925 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
169 | Coje | Clorpheniramin maleat 0,04% (w/v); Dextromethorphan HBr 0,2% (w/v); Phenylephrin HCl 0,1% (w/v) | Sirô | Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm cốc đong | NSX | 36 | 893110381025 |
52.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Lô N1-2 khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Hồng Phong, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
170 | Forigen-D | Dexamethasone sodium phosphate 0,1% (w/v); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfate) 0,3% (w/v) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893110381125 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01 - Cụm công nghiệp An Ninh, Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
171 | Mordephil 4 | Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat 4,86mg) 4mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110381225 |
172 | Sildenafil 50 | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893110381325 |
173 | TB-Lunarcine 200 | Mỗi gói chứa Acetylcystein 200mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 24 | 893100381425 |
174 | TB-Lunarcine 600 | Mỗi gói chứa Acetylcystein 600mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 24 | 893100381525 |
175 | TBMexipain 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110381625 |
176 | TBPhecol 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100381725 |
177 | TBSaratin 50 | Ubidecarenon 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100381825 |
178 | Thidinatzol 20 | Esomeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat tương ứng Esomeprazol magnesi 8,5% w/w) 20mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110381925 |
53.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
179 | Amikacin 1g | Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat 1334,9mg) 1000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110382025 |
180 | Cefixim 200mg | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat 224mg) 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110382125 |
181 | Cefoperazon 2g | Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110382225 |
182 | Ceftis 1g | Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri 1,048g) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD- 23675-15) | NSX | 36 | 893110382325 |
183 | Ceftis 2g | Cefotaxim 2g (dưới dạng Cefotaxim natri 2,096g) | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110382425 |
184 | Dulmaron 5 Tab. | Desloratadin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100382525 |
185 | Fabaem 160 | Fenofibrat 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110382625 |
186 | Fabamox 0,25g | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 0,25g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110382725 |
187 | Febuxostat 120mg | Febuxostat 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110382825 |
188 | Pharbalol 5 | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110382925 |
189 | Pharmiprils 10 | Ramipril 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110383025 |
190 | Thiocoat 120 | Febuxostat 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110383125 |
191 | Urizatilin 2g | Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110383225 |
192 | Vagonxin 1,25g | Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1250mg | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893115383325 |
53.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
193 | Babytrim-New AUG 200/28,5 | Mỗi gói chứa Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 28,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 28 gói x 0,65g | NSX | 24 | 893110383425 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương VIDIPHA Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
194 | Candevidi 4 | Candesartan cilexetil 4mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110383525 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
195 | Empathin duo 12.5mg/1000mg | Empagliflozin 12,5mg; Metformin hydrochloride 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110383625 |
196 | L-ornithin - L-aspartat 3 g | L-ornithin-L-aspartat 3000mg | Cốm pha dung dịch uống | Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g | NSX | 36 | 893110383725 |
197 | Lothola | L-ornithin-L-aspartat 6000mg | Cốm pha dung dịch uống | Hộp 10 gói x 10g; Hộp 20 gói x 10g; Hộp 30 gói x 10g | NSX | 36 | 893110383825 |
198 | Mecocine | Methylprednisolon 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110383925 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
199 | Doginatil | Sulpirid 200mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 01 chai x 150ml | NSX | 36 | 893110384025 |
200 | Alzyltex 1,25% | Mỗi gói 0,8g chứa: Cetirizin dihydroclorid 10mg; Mỗi gói 0,4g chứa: Cetirizin dihydroclorid 5mg | Thuốc bột uống | Hộp 10 gói x 0,4g; Hộp 20 gói x 0,4g; Hộp 100 gói x 0,4g; Hộp 10 gói x 0,8g; Hộp 20 gói x 0,8g; Hộp 100 gói x 0,8g | NSX | 36 | 893100384125 |
201 | Advancox 200 | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, chai 100 viên; chai 200 viên; chai 300 viên; chai 500 viên, Chai PET; chai 50 viên, chai 100 viên; chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, Chai HDPE | NSX | 36 | 893110384225 |
202 | Mebzan | Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên; chai 500 viên | NSX | 36 | 893110384325 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Thương mại Nguyên Hưng (Địa chỉ: Số 3-TT2 Khu đô thị Hà Đô - Ngõ 183 Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
203 | Obida | Natri bicarbonat 1100mg; Omeprazol 20mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110384425 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
204 | Becagel | Betamethason (dưới dạng dipropionat) 0,05% (w/w); Calcipotriol (dưới dạng monohydrat) 0,005% (w/w) | Gel | Hộp 01 tuýp thuốc 15ml; Hộp 01 tuýp thuốc 30ml; Hộp 01 tuýp thuốc 50ml | NSX | 24 | 893110384525 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số nhà 789, đường Đình Ấm, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)
205 | Aescin 5 mg | Aescin (dưới dạng Aescinat natri 5,10mg) 5mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml; Hộp 5 lọ, Hộp 10 lọ | Lọ thuốc tiêm đông khô: NSX; Ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml: DĐVN hiện hành | Lọ thuốc tiêm đông khô: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml (SĐK: 893110 650924) : 60 tháng | 893110384625 |
206 | Deferoxamin mesylat 500 mg | Deferoxamin mesylat 500mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-24904- 16); Hộp 10 lọ | NSX | Lọ thuốc tiêm đông khô: 24 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 60 tháng | 893110384725 |
207 | Halucix | Cholin alfoscerat 600mg/7ml | Dung dịch uống | Hộp 30 gói x 7ml | NSX | 24 | 893110384825 |
208 | Natri clorid 0,9% Vinphaco | Natri clorid 0,9% (w/v) | Dung dịch dùng ngoài | Chai 500ml; Chai 750ml; Chai 1000ml; Chai 1500ml; Chai 2000ml | NSX | 36 | 893100384925 |
209 | Palonosetron 0,25 mg/5 ml | Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 ống x 5ml | NSX | 24 | 893110385025 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
210 | Ambroxol Effer DWP 60 mg | Ambroxol hydroclorid 60mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên | NSX | 24 | 893110385125 |
211 | Bromhexin DWP 12 mg | Bromhexin hydroclorid 12,0mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110385225 |
212 | Levocetirizin OD DWP 5 mg | Levocetirizin dihydroclorid 5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 6 vỉ x 10 viên, | NSX | 24 | 893100385325 |
213 | Levomepromazin DWP 25 mg | Levomepromazin maleat 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110385425 |
214 | Malon dwp 350 mg/ 400 mg | Magnesi hydroxyd (4,0%) 400mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô 457,5mg) (3,5%) 350mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml | NSX | 24 | 893100385525 |
215 | Malon DWP 750 mg/ 350 mg | Magnesi hydroxyd (3,5%) 350mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương ứng nhôm hydroxyd 573,75mg (5,7%)) 750mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml | NSX | 24 | 893100385625 |
216 | Sucralfat DWP 1g/10ml | Sucralfat 1g/10ml | Hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 10ml | NSX | 24 | 893100385725 |
217 | Sucralfat DWP 2g/10ml | Sucralfat 2g/10ml | Hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 10ml | NSX | 24 | 893100385825 |
218 | Venlafaxin DWP 100mg | Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin hydroclorid) 100mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110385925 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
219 | Effer phazandol cafein 65 | Cafein 65mg; Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp 10 viên, Hộp 1 tuýp 20 viên; Hộp 4 vỉ × 4 viên, Hộp 5 vỉ × 4 viên | NSX | 36 | 893100386025 |
220 | Effer phazandol flu | Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ × 4 viên, Hộp 5 vỉ × 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên, Hộp 1 tuýp 20 viên | NSX | 36 | 893100386125 |
221 | Phazandol 250 | Paracetamol 250mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 20 gói, Hộp 24 gói, Hộp 30 gói | NSX | 36 | 893100386225 |
222 | Phazandol 650 | Paracetamol 650mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 20 gói, Hộp 24 gói, Hộp 30 gói | NSX | 36 | 893100386325 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, Khu công nghiệp An Nghiệp, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, Khu công nghiệp An Nghiệp, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
223 | Sditocef 50 | Cefditoren(dưới dạng Cefditoren pivoxil) 50mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói, 30 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893110386425 |
224 | Sbucef 90 | Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat 97,9mg) 90mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói, 30 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893110386525 |
225 | Spocef 50 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 65,2mg) 50mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói, 30 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893110386625 |
63. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
226 | Erycen 500 | Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat 693,8mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên | NSX | 36 | 893110386725 |
227 | Esomeprazol 20mg | Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa 22,5% esomeprazol) 20mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110386825 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
228 | Medilginal | Nystatin 100.000 IU | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm nhôm hoặc vỉ nhôm xé | NSX | 36 | 893110386925 |
229 | Sotaline 350 | Phospholipids đậu nành 350mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100387025 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
230 | Atotp | Atorvastatin (tương đương với Atorvastatin calci trihydrat 43,3mg) 40mg; Ezetimib 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110387125 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
231 | Dextromethorphan 30 | Dextromethorphan hydrobromide (dưới dạng Dextromethorphan hydrobromide nguyên trạng 31,5mg) 30mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110387225 |
232 | Ebastin 10 | Ebastine 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên | NSX | 24 | 893110387325 |
233 | Musotizat 2 | Tizanidine (tương đương tizanidine hydrochloride 2,29mg) 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên | NSX | 24 | 893110387425 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
234 | Hadupara Kids Syrup 120 | Paracetamol 2,4% (w/v) | Siro thuốc | Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml | NSX | 36 | 893100387525 |
67.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
235 | Hadulacton 50 | Spironolacton 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110387625 |
236 | Paracetamol HD 250 mg | Mỗi gói chứa Paracetamol 250mg | Thuốc cốm | Hộp 24 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893100387725 |
237 | Pavihepmin | Mỗi gói 4,12g chứa L-Isoleucin 952mg; L-Leucin 1904mg; L-Valin 1144mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói | NSX | 36 | 893110387825 |
238 | Puriclira Teno 25 mg | Tenofovir alafenamid 25mg (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat 31,1mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110387925 |
239 | Sanilcin | Acetyl Leucin (N- Acetyl-DL-Leucin) 500mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100388025 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
240 | Blokheart 10 | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110388125 |
241 | Blokheart 15 | Rivaroxaban 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110388225 |
242 | Blokheart 20 | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110388325 |
243 | Mariodes 7,5 | Bisoprolol fumarat 7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110388425 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
244 | Levonorgestrel 0.03 mg | Levonorgestrel 0,03mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 28 viên | NSX | 36 | 893100388525 |
245 | Levonorgestrel 1.5 mg | Levonorgestrel 1,5mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893100388625 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
246 | Amoxicillin 1000mg | Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin 1000mg | Viên nén phân tán | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110388725 |
247 | Cefoperazone 1g | Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110388825 |
70.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5, Đường D2, Khu Công Nghệ Cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
248 | Comesal 800 | Mesalamine 800mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110388925 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
249 | Donepezil 10 mg | Donepezil hydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 36 | 893110389025 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
250 | Capsirian 10 | Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydroclorid trihydrat 11,852mg) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110389125 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
251 | Metronidazol 500 mg/100 ml | Metronidazol 500mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Thùng 80 chai x 100ml | BP 2022 | 24 | 893115389225 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển- Khu công nghiệp Quễ Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển- Khu công nghiệp Quễ Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
252 | Datrieuchung- new max cough | Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Guaifenesin 200mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110389325 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
253 | Diplem 10/25 | Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110389425 |
254 | Dromic 2400 | 1 gói thuốc chứa: Piracetam 2400mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 10 gói x 5g, Hộp 20 gói x 5g, Hộp 30 gói x 5g | NSX | 30 | 893110389525 |
255 | Hyoscin MCN 20 | Hyoscin butylbromid 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893100389625 |
256 | Dromic 1200 OS | Piracetam 20% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 6ml, Hộp 30 ống x 6ml, Hộp 50 ống x 6ml, ống nhựa PVC/PE; Hộp 20 gói x 6ml, Hộp 30 gói x 6ml, Hộp 50 gói x 6ml, Hộp 20 gói x 12ml, Hộp 30 gói x 12ml, Hộp 50 gói x 12ml, gói nhôm; Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml, Hộp 01 chai x 120ml, Chai PET, nắp nhựa PP, kèm cốc đong chia vạch bằng nhựa PP | NSX | 24 | 893110389725 |
257 | Hypecen 25/12,5 | Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110389825 |
258 | Hypecen 25/25 | Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 25mg | Viên nén | Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110389925 |
259 | Justone 15 mg/5 ml | Ambroxol hydroclorid 0,3% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml, ống PVC/PVDC/PE màu nâu; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml, gói nhôm; Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml, Hộp 01 chai x 120ml, chai nhựa PET màu nâu, nắp nhựa PTFE màu trắng, kèm cốc đong bằng nhựa PP | NSX | 30 | 893100390025 |
260 | Mecedor 8/2,5 | Indapamid 2,5mg; Perindopril erbumin 8mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110390125 |
261 | Meceplus 2,5/0,625 | Indapamid 0,625mg; Perindopril arginin 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110390225 |
262 | Naproxen MCN 500 | Naproxen 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110390325 |
263 | Rivaroxaban MCN 15 ODT | Rivaroxaban 15mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110390425 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
264 | Benecid forte | Probenecid 500mg | Viên nén | Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên | BP hiện hành (BP 2022) | 36 | 893110390525 |
265 | Mebuvate | Clobetason butyrat 0,05% (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp nhôm 5g | NSX | 36 | 893100390625 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
266 | Adkold-new lukast | Mỗi gói chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium 4,16mg) 4mg | Thuốc cốm | Hộp 12 gói x 615mg, Hộp 24 gói x 615mg | NSX | 36 | 893110390725 |
267 | Mediabet 100 | Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate 102mg) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC và Alu/Alu | NSX | 36 | 893110390825 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
268 | Colchicine | Colchicine 1mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | DĐVN V | 36 | 893115390925 |
269 | Dobupro | Clorpheniramin maleat 4mg; Ibuprofen 200mg; Phenylephrin HCl 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 60 viên, chai 100 viên, chai 200 viên | NSX | 36 | 893100391025 |
270 | Donasmin | Diosmin 600mg | Cốm pha hỗn dịch | Hộp 10, 20, 30 hoặc 60 gói x 2,5g, màng nhôm phức hợp | NSX | 36 | 893110391125 |
271 | Dotidin 10 | Loratadin 10mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên | NSX | 36 | 893100391225 |
272 | Mebazen | Clozapin 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên | USP 44 | 36 | 893110391325 |
273 | Mikand 50 | Levosulpiride 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm nhôm | NSX | 36 | 893110391425 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê,Xã Tân Tiến,Huyện Văn Giang,Tỉnh Hưng Yên,Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
274 | Mekina | Desloratadine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100391525 |
80. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
275 | Bexita 50/1000 | Metformin hydrochlorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, vỉ Nhôm- Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC PVDC- Nhôm | NSX | 24 | 893110391625 |
276 | Bexita 50/500 | Metformin hydrochlorid 500mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, vỉ Nhôm- Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC PVDC- Nhôm | NSX | 24 | 893110391725 |
277 | Siro ho Methorphan P | Dextromethorphan hydrobromid 0,1% (w/v); Phenylephrin hydroclorid 0,05% (w/v) | Siro | Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm cốc đong chia vạch | NSX | 24 | 893110391825 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
278 | Esomeprazol 40 | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110391925 |
279 | Famatar 100 | Topiramate 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110392025 |
280 | Famatar 50 | Topiramate 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110392125 |
281 | Flufenax 50 | Flurbiprofen 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110392225 |
282 | Havas 30 | Pravastatin sodium 30mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ , 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên, vỉ Alu-Alu/ Alu-PVC; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110392325 |
283 | Mecobalamin 500 | Mecobalamin 500 µg (mcg) | Viên nén bao phim | Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110392425 |
284 | Monlikast 4 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110392525 |
285 | Mosaprid citrat 5 | Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat 5,30mg) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110392625 |
286 | Nabumeton 750 mg | Nabumeton 750mg | Viên nén bao phim | Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110392725 |
287 | Nametab 500 | Nabumeton 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110392825 |
288 | Pitavastatin 4 | Pitavastatin calcium (tương đương Pitavastatin 4mg) 4,18mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110392925 |
289 | Predlon | Prednisolone (dưới dạng Prednisolone Sodium Metasulphobenzoate 31,44mg) 20mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110393025 |
290 | Prednisolone 20 | Prednisolone (dưới dạng Prednisolone Sodium Metasulphobenzoate 31,44mg) 20mg | Viên nén sủi | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110393125 |
291 | Sorofen 400 | Ibuprofen 400mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100393225 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
292 | Dopagan 100mg | Paracetamol 100mg | Viên nén | Chai 100 viên | NSX | 24 | 893100393325 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
293 | Demesac | Chondroitin sulfate sodium 400mg | Cốm pha dung dịch uống | Hộp 20 gói, Hộp 30 gói, Hộp 50 gói, Hộp 60 gói, Hộp 90 gói, Hộp 100 gói | NSX | 36 | 893100393425 |
294 | Retinol-D3 | Vitamin A (Dưới dạng Retinol palmitate) 4500 IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 450 IU | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên | NSX | 36 | 893100393525 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Thương Mại Quốc Tế Đại Đức Hưng (Địa chỉ: 124 Đường 130 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Nhà máy HDpharma EU - Công ty CP Dược VTYT Hải Dương; Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
295 | Dutreat 2 mg | Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci hydrat 2,303mg) 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110393625 |
296 | Dutreat 4 mg | Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci hydrat 4,606mg) 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110393725 |
84.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
297 | DDHLanz 30 mg | Mirtazapine 30mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110393825 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
298 | Odo.DR.Nabia | Donepezil hydrochloride 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110393925 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
299 | Meyerafil | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 01 viên | NSX | 36 | 893110394025 |
300 | Meyercort | Fluocinolon acetonid 0,025% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 01 tuýp x 20g | NSX | 24 | 893110394125 |
301 | Meyergolin 30 | Nicergolin/30mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu/Alu, vỉ Alu/PVC) | NSX | 36 | 893110394225 |
302 | Micormeyer Cream | Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison acetat) 1% (w/w); Miconazol nitrat 2% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 01 tuýp x 10g; Hộp 01 tuýp x 15g | NSX | 24 | 893110394325 |
303 | Rementim 5 | Solifenacin succinat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, (Alu-Alu, Alu-PVC) | NSX | 36 | 893110394425 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
304 | Brydalvif | Tenofovir alafenamide (dưới dạng tenofovir alafenamide fumarate) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x x10 viên | NSX | 36 | 893110394525 |
305 | Renoamin | 1 gói thuốc chứa: L - Histidine hydrochloride monohydrate 216,2mg; L - Isoleucine 203,9mg; L - Leucine 320,3mg; L - Lysine hydrochloride 291mg; L - Methionine 320,3mg; L - Phenylalanine 320,3mg; L - Threonine 145,7mg; L - Tryptophan 72,9mg; L - Valine 233mg | Thuốc cốm | Hộp 1 túi x 30 gói x 2500mg, gói nhôm | NSX | 36 | 893110394625 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, Lô 4, Phố Trần Điền, phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
306 | Calcium NLP | Calci carbonat (tương ứng với calci 600mg) 1500mg; Vitamin D3 (Colecalciferol) (dưới dạng Cholecalciferol concentrate (powder form) 4mg) 400IU | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893110394725 |
307 | Uncepid | Mỗi gói chứa: Rebamipid 100mg | Thuốc cốm | Hộp 30 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893110394825 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
308 | BV Gabapentin 400 | Gabapentin 400mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; chai 100 viên | NSX | 36 | 893110394925 |
309 | Glipizid 5 | Glipizide 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,vỉ nhôm - nhôm/ vỉ nhôm - PVC | NSX | 36 | 893110395025 |
310 | BV Rifaximin 200 | Rifaximin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 9 viên, Hộp 6 vỉ x 9 viên, Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ nhôm - nhôm và nhôm - PVC/PVdC | NSX | 24 | 893110395125 |
311 | Neurotida | Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 200mg | Viên nén bao đường | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110395225 |
90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đại Phú An (Địa chỉ: 17K/21 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
312 | Sivimax complex | Cao khô Kế sữa (Silybum marianum extractum siccum) (tương đương Silymarin 70mg) 140mg; Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 4mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 1,2µg (mcg); Vitamin B2 (Riboflavin) 4mg; Vitamin B5 (Calci pantothenat) 8mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 4mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 12mg | Viên nang cứng | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên | NSX | 24 | 893100395325 |
91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
313 | Zylnuti | Levocarnitin 2g/10ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml | NSX | 36 | 893100395425 |
92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
314 | Gaavitos | Calci Carbonat (3,25% kl/tt) 325mg; Natri Alginat (5% kl/tt) 500mg; Natri Bicarbonat (2,13% kl/tt) 213mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml | NSX | 24 | 893100395525 |
315 | Halicolec | Colecalciferol (tương đương colecalciferol 1000 IU) (dưới dạng vitamin D3 1 MIU/g) 25 µg (mcg) | Viên nang mềm | Hộp 03, 05, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110395625 |
316 | Lawanee 20 | Isotretinoin 20mg | Viên nang mềm | Hộp 03, 05 vỉ x 10 Viên | NSX | 36 | 893110395725 |
93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: 229 C5 Khu Đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
317 | Carbetocin exela | Carbetocin 100mcg/1ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 1ml | NSX | 36 | 893110395825 |
318 | Derilaxan | Benzoyl peroxid (dưới dạng Hydrous Benzoyl peroxid) 5% (w/w); Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 1% (w/w) | Gel bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893110395925 |
319 | Valproate HQR | Natri valproat 100mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 3ml, Hộp 5 ống x 4ml, Hộp 5 ống x 10ml | NSX | 36 | 893114396025 |
94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
94.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
320 | SC-Lorcam 8 | Lornoxicam 8mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110396125 |
95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
321 | Acy Vshine | Acyclovir 5% (w/w) | Thuốc kem | Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 15g | NSX | 36 | 893100396225 |
322 | Makeone | Miconazole nitrate 2% (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 20g | NSX | 36 | 893100396325 |
96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
96.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
323 | Ajonva | Efavirenz 400mg; Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; chai 150 viên; chai 200 viên; chai 300 viên; chai 500 viên | NSX | 36 | 893110396425 |
97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm SALUD (Địa chỉ: 297/18D Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
324 | Kexidex | Dexamethason (dưới dạng Dexamethason sodium phosphat) 2mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 40 gói x 5ml | NSX | 36 | 893110396525 |
98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và công nghệ Hoàng Long (Địa chỉ: Số 11, ngách 42/20 đường Yên Bình, tổ 15, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
325 | Rickithin | L-Ornithine L- Aspartate 6000mg | Thuốc cốm pha dung dịch uống | Hộp 10 gói; 20 gói; 30 gói x 9g | NSX | 36 | 893110396625 |
99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Trang thiết bị Y tế CT Pharma (Địa chỉ: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
326 | Valgesic 5mg | Hydrocortison 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110396725 |
100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và trang thiết bị y tế Hạnh Nhân (Địa chỉ: 243/33 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu Công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
327 | Isorbisub 5.0 | Diluted isosorbid dinitrat 25% (tương đương với isosorbid dinitrat 5mg) 20mg | Viên nén đặt dưới lưỡi | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110396825 |
101. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91 + 92 A3 khu Đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
328 | Saly Spray | Natri clorid 0,9% (w/v) | Dung dịch xịt mũi | Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 100ml | NSX | 36 | 893100396925 |
102. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Đông Nam Dược Nhị Thiên Đường (Địa chỉ: 379 Trần Xuân Soạn, phường Tân Kiểng, quận 7, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
329 | Dầu gió quan âm | Mỗi 1,5ml chứa: Menthol 0,225 gam; Tinh dầu bạc hà (Peppermint oil) 0,6 gam; Tinh dầu đinh hương (Clove bud oil),045 gam; Tinh dầu quế (Cinnamon oil) 0,03 gam | Dầu xoa ngoài da | Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 1,5ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 3ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 6ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 10ml; Hộp trung gian chứa 10 hộp x 1 lọ 25ml | NSX | 36 | 893100397025 |
103. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
103.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
330 | Stamectin | Mỗi gói chứa: Diosmectit (dưới dạng Dioctahedral smectite) 3000mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3,8g; Hộp 50 gói x 3,8g; Hộp 100 gói x 3,8g | NSX | 36 | 893100397125 |
104. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Khoa Học Dinh Dưỡng ORGALIFE (Địa chỉ: Số 46 Đường 77, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
104.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
331 | Malusito | Mỗi 1ml chứa: Magnesi hydroxyd 40mg; Nhôm hydroxyd 40mg; Simethicon 4mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 200ml; Hộp 1 chai x 500ml | NSX | 36 | 893100397225 |
105. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
105.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
332 | Mibedotil | Mỗi gói chứa: Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3g | NSX | 24 | 893110397325 |
333 | Trantriva 5 | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110397425 |
334 | Xeraban 2,5 | Apixaban 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110397525 |
105.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy 2 công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô F, đường số 5, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
335 | Hasanlovas 10 | Lovastatin 10mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110397625 |
336 | Hasanlovas 20 | Lovastatin 20mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110397725 |
337 | Periginin 5 | Perindopril arginin 5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110397825 |
106. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
106.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
338 | Pamidstad 1.5 | Indapamide 1,50mg | Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110397925 |
106.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))
339 | Ribastad 500 | Ribavirin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên | USP 43 | 24 | 893114398025 |
107. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
107.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền WHO-GMP))
340 | Anastrozole STELLA 1 mg | Anastrozole 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893114398125 |
341 | Bisacodyl STELLA 10 mg Supp. | Bisacodyl 10mg | Viên đạn đặt trực tràng | Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 1 vỉ x 12 viên | NSX | 24 | 893110398225 |
342 | Desothinyl 20 | Desogestrel 150µg (mcg); Ethinylestradiol 20µg (mcg) | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 21 viên | NSX | 24 | 893110398325 |
343 | Nordrone 5 | Norethindrone 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 893110398425 |
344 | Stadlofen 50 Supp. | Diclofenac sodium 50mg | Viên đạn đặt trực tràng | Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 24 | 893110398525 |
345 | Well-Plan Lily | Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,03mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 21 viên | NSX | 24 | 893110398625 |
107.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))
346 | Auxilprazol 40/1100 | Omeprazole 40mg; Sodium bicarbonate 1100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ xé x 10 viên, Hộp 10 vỉ xé x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 24 | 893110398725 |
347 | Empagliflozin STELLA 10 mg | Empagliflozin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110398825 |
348 | Empagliflozin STELLA 25 mg | Empagliflozin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110398925 |
349 | Ondanstella 4 | Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydrochloride dihydrate) 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 24 | 893110399025 |
350 | Ondanstella 8 | Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydrochloride dihydrate) 8mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 24 | 893110399125 |
108. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)
108.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)
351 | Brorid 30 | Ambroxol hydrochloride 30mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100399225 |
352 | Broxin-LTF | Bromhexine hydrochloride 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100399325 |
353 | Captopril LTF 25 | Captopril 25mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893110399425 |
354 | Cetizin-LTF | Cetirizine dihydrochloride 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100399525 |
355 | Ciline EFF | Gói 2g chứa: L- Citrulline DL-Malate (1:1) 1000mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 10 gói x 2g, Hộp 20 gói x 2g, Hộp 30 gói x 2g | NSX | 24 | 893100399625 |
356 | Deslo 5-LTF | Desloratadine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 24 | 893100399725 |
357 | Diosce | Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893100399825 |
358 | Diosplus | Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893100399925 |
359 | Dovran 50 | Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg (Dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 56,55mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110400025 |
360 | Empace 10 | Empagliflozin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110400125 |
361 | Empace 25 | Empagliflozin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110400225 |
362 | Ena-LTF 5 | Enalapril maleate 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893110400325 |
363 | Fralosa | Hydroclorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110400425 |
364 | Glupirid 2 - LTF | Glimepiride 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893110400525 |
365 | Glupirid 4 | Glimepiride 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893110400625 |
366 | Lafancol 3S EFF | Dextromethorphan hydrobromid 20mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 20 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893110400725 |
367 | Lafancol 500 | Acetaminophen (Paracetamol) 500mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100400825 |
368 | Lafancol 650 | Acetaminophen (Paracetamol) 650mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100400925 |
369 | Lafexo 120 | Fexofenadine hydrochloride 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100401025 |
370 | Lafexo 180 | Fexofenadine hydrochloride 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100401125 |
371 | Lafexo 60 | Fexofenadine hydrochloride 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100401225 |
372 | Losarplus LTF | Hydroclorothiazid 2,5mg; Losartan kali 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110401325 |
373 | Metrol 16-LTF | Methylprednisolone 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 24 | 893110401425 |
374 | Metrol 4-LTF | Methylprednisolone 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 24 | 893110401525 |
375 | Pira 400-LTF | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893110401625 |
376 | Stince -LTF 100 | Sitagliptin phosphate monohydrate (tương đương Sitagliptin 100mg) 128,48mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 893110401725 |
377 | Stince -LTF 50 | Sitagliptin phosphate monohydrate (tương đương Sitagliptin 50mg) 64,24mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 893110401825 |
378 | Vit C 1000 EFF | Acid ascorbic 1000mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên | NSX | 24 | 893100401925 |
109. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
109.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
379 | Vaginapoly | Neomycin sulfat 35.000 IU; Nystatin 100.000 IU; Polymyxin B sulfat 35.000 IU | Viên nang mềm đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên | NSX | 24 | 893110402025 |
110. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH quốc tế Ngọc Linh (Địa chỉ: 82A Lê Sao, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
110.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
380 | Omeprotec | Mỗi gói chứa: L-ornithin L-aspartat 6g | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 2 túi x 7 gói x 10g | NSX | 24 | 893110402125 |
111. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Healthcare (Địa chỉ: 94-96 Nguyễn Văn Kỉnh, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
111.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
381 | Lomac 10 | Omeprazole (Dưới dạng Omeprazole pellets 8,5 w/w) 10mg | Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột | Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm - nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm - nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm - nhôm | NSX | 24 | 893110402225 |
112. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
112.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
382 | Itameotid 0.1 | Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 0,1mg/1 ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 1ml, Hộp 10 ống x 1ml | NSX | 36 | 893114402325 |
113. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
113.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
383 | Corcotab 5 plus | Bisoprolol fumarat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110402425 |
384 | Methylprednisolon 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110402525 |
385 | Tanamylaticid II New | Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô 261mg) 200mg; Simethicon 25mg | Viên nén nhai | Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên | NSX | 36 | 893100402625 |
114. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
114.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
386 | Candovas 8 | Candesartan cilexetil 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110402725 |
387 | Heraxamic 650 | Tranexamic acid 650mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110402825 |
388 | Lasaban 15 | Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylate monohydrate) 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110402925 |
389 | Lasaban 30 | Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylate monohydrate) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110403025 |
390 | Lasaban 60 | Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylate monohydrate) 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110403125 |
391 | Olarexa ODT 7,5 | Olanzapine 7,5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110403225 |
392 | Parcamol 500 ODT | Paracetamol 500mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 5 vỉ x 6 viên | NSX | 36 | 893100403325 |
393 | Ursofast 450 | Ursodeoxycholic acid (dạng micronized) 450mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110403425 |
394 | Valesto HCT 320/25 | Hydrochlorothiazide 25mg; Valsartan 320mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110403525 |
115. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
115.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
395 | Solpacman | Epinastin hydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110403625 |
115.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
396 | Solbetatin | Betahistine dihydrochloride 24mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vi x 10 viên | NSX | 36 | 893110403725 |
115.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
397 | Acdonfe 2 mg | Granisetron (dưới dạng granisetron hydroclorid 2,3mg) 2mg | Cốm pha dung dịch uống | Hộp 10 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói | NSX | 36 | 893110403825 |
115.4. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
398 | Solcanta 12 | Candesartan cilexetil 12mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 10 vỉ , 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110403925 |
399 | Solcanta 8 | Candesartan cilexetil 8mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 10 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110404025 |
115.5. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
400 | Solcalzet | Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Erdostein 3,5% (w/v) | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai chứa 50g bột kèm 1 cốc chia liều | NSX | 36 | 893110404125 |
401 | Solmesi 4 | Pitavastatin calci (dưới dạng pitavastatin calci hydrat) 4mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110404225 |
116. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH TM DP và TBYT Minh Quân (Địa chỉ: 31/6 Tân Trụ, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
116.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
402 | Acalmin | Calci carbonat 750mg; Vitamin D3 200 IU | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100404325 |
403 | Urosolic 450 MQ | Ursodeoxycholic acid (Acid ursodeoxycholic) 450mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110404425 |
117. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
117.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
404 | Mildgel | Magnesi hydroxid 400mg; Nhôm hydroxid (dưới dạng nhôm hydroxid dried gel 522,337mg) 400mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml | NSX | 36 | 893100404525 |
117.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
405 | Mitirofen 200 mg | Dexibuprofen 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110404625 |
118. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
118.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
406 | Tigelor 60 | Ticagrelor 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110404725 |
119. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: C53-NV20 ô số 07, KĐT mới hai bên đường Lê Trọng Tấn, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
119.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
407 | Juzeta | Tenofovir Alafenamid (tương đương 28mg Tenofovir Alafenamid Fumarat) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110404825 |
408 | Lederta | Mỗi 7,5ml chứa Sắt (III) proteinsuccinylat (tương đương 20mg Fe3+) 400mg | Dung dịch uống | Hộp 20 gói x 7,5ml; Hộp 20 ống x 7,5ml | NSX | 24 | 893100404925 |
120. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
120.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
409 | Hyvalor Plus H | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110405025 |
121. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH y dược Mặt Trời Đỏ (Địa chỉ: số 2 ngõ 23, phố Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
121.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
410 | Cefoxitin MTD 1g | Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | USP hiện hành | 24 | 893110405125 |
411 | Cefoxitin MTD 2g | Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | USP hiện hành | 24 | 893110405225 |
412 | Ceftizoxim MTD 2g | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | USP hiện hành | 24 | 893110405325 |
122. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn KINGPHAR Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)
122.1. Cơ sở sản xuất: Công ty trách nhiệm hữu hạn KINGPHAR Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)
413 | Bromhexin 8 mg Kingphar | Bromhexin hydroclorid 8mg | viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100405425 |
414 | Levofloxacin 500 mg Kingphar | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893115405525 |
123. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Aurangabad- 431133, District-Aurangabad, Maharashtra State, Ấn Độ)
123.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
415 | Opesita 100 | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 128,5mg) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110405625 |
416 | Tenosafe | Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate 28mg) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110405725 |
124. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
124.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
417 | Levofloxacin 250mg | Levofloxacin hemihydrate 256mg tương đương levofloxacin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên | NSX | 48 | 893115405825 |
418 | Levofloxacin 500mg | Levofloxacin hemihydrate 512mg tương đương levofloxacin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893115405925 |
419 | Medobroxol 3mg/ml | Ambroxol hydrochloride 3mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 125ml, Hộp 1 chai x 150ml, kèm một cốc phân liều có chia vạch | NSX | 24 | 893100406025 |
124.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
420 | Ceftazidime 1g | Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp vô trùng ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 1g/lọ | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110406125 |
421 | Medtadime 1g | Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 1g/lọ | Bột pha dung dịch tiêm/tiêm truyền | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110406225 |
422 | Medtadime 2g | Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 2g/lọ | Bột pha dung dịch tiêm/ tiêm truyền | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110406325 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 10 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 218
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-QLD ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
1 | Empagliflozin 10mg/ Linagliptin 5mg | Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110406425 |
2 | Empagliflozin 25mg/ Linagliptin 5mg | Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110406525 |
1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Dây chuyền đạt EU- GMP))
3 | Empaliptin 10/5 | Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110406625 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
4 | Emnalig | Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110406725 |
5 | Empalip | Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110406825 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6 | Empagliflozin 10 | Linagliptin 5 | Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110406925 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7 | Rosalta Eze | Ezetimib 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110407025 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)
8 | Empafan | Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110407125 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
9 | Agoval | Agomelatine 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110407225 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vimepharco (Địa chỉ: Ô số 6 tầng 5 tòa nhà D2 Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10 | Oza-S75 | Urea C13 75mg | Bột pha dung dịch uống | Hộp 10 gói; Hộp 30 gói; Hộp 60 gói | NSX | 36 | 893110407325 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
- 1Quyết định 178/QĐ-YDCT về Danh mục thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (ngày 12/3/2025) - bàn giao từ Cục Quản lý Dược do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 2Quyết định 182/QĐ-YDCT năm 2025 về Danh mục thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 3Quyết định 184/QĐ-YDCT năm 2025 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 15 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Quyết định 403/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 432 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 218 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 403/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra