Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-YDCT | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 15
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BYT ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 15;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 15, cụ thể:
1. Danh mục 11 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu TCT-xxxxx-25 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 43 vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục II kèm theo). Các vị thuốc cổ truyền tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VCT-xxxxx-25 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 54/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều về gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 11 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 15
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-YDCT ngày 30/05/2025)
1. Công ty đăng ký: Nhà máy sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng - Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco - Chi nhánh Hà Nam
(Đ/c: Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng - Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco - Chi nhánh Hà Nam
(Đ/c: Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | An thần Bà Giằng | Mỗi viên nang cứng chứa: Táo nhân 100 mg; Lạc tiên 60 mg; Hạt sen 60 mg; Long nhãn 60 mg; Ý dĩ 40 mg; Đinh lăng 40 mg; Tam thất 40 mg; Cam thảo 32 mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 10 viên. Hộp 01 lọ x 50 viên, 60 viên, 100 viên. | TCT-00289-25 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
(Đ/c: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
(Đ/c: Số 356 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | CERECAPS NEW | Mỗi viên chứa cao khô hỗn hợp dược liệu 570,0 mg tương đương với: Hồng hoa 121,5 mg; Đương quy 121,5 mg; Xuyên khung 60,0 mg; Sinh địa 121,5 mg; Cam thảo 40,5 mg; Xích thược 81,0 mg; Sài hồ 40,5 mg; Chỉ xác 81,0 mg; Ngưu tất 121,5 mg; Cát cánh 60.0 mg; Đào nhân 162.0 | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên (alu/alu). Hộp 10 vỉ x 10 viên (PVC/alu) | TCT-00290-25 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần đầu tư quốc tế Việt Á
(Đ/c: Số nhà 13B, ngõ 61/16, phố Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 1-2, phường Tiên Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | NAKITAN | Mỗi 5 ml cao lỏng chứa: Cam thảo 112,5 mg; Cát cánh 90 mg; Liên kiều 225 mg; Ngưu bàng tử 135 mg; Kim ngân hoa 225 mg; Bạc hà 135 mg; Đạm đậu xị 112,5 mg; Đạm trúc diệp 90 mg; Kinh giới 90 mg. | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Hộp 25 túi x 5 ml. Hộp 15 túi x 10 ml. Hộp 25 ống x 5 ml. Hộp 15 ống x 10 ml. Hộp 01 lọ x 90 ml, 120 ml. | TCT-00291-25 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát
(Đ/c: Lô CN1-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát
(Đ/c: Lô CN1-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Udimax TP | Mỗi viên chứa: Cao khô Trinh nữ hoàng cung 80 mg (tương đương với 2 g Trinh nữ hoàng cung); Bột Quế (Vỏ thân, vỏ cành) 8,3 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu 320 mg (tương đương với: Tri mẫu 666 mg; Hoàng bá 666 mg; Ích mẫu 666 mg; Đào nhân 83 mg; Trạch tả 830 mg; Xích thược 500 mg). | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 01 lọ x 60 viên, 120 viên. | TCT-00292-25 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | HADIKARANG | Mỗi 6 g thuốc cốm chứa: Cốm Kim tiền thảo 3000 mg (tương đương 17,5 g Kim tiền thảo); Cốm Xa tiền tử 100 mg (tương đương 0,5 g Xa tiền tử); Cốm Kim ngân hoa 300 mg (tương đương 1,5 g Kim ngân hoa); Cốm Râu ngô 300 mg (tương đương 1,5 g Râu ngô). | Thuốc cốm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 6g. | TCT-00293-25 |
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Long
(Đ/c: Số 02, đường 430, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Long
(Đ/c: Số 02, đường 430, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Xoang mũi Bảo Long | Mỗi viên nang cứng chứa cao khô hỗn hợp dược liệu 400 mg tương đương với: Địa hoàng: 600 mg; Mộc tặc 600 mg; Huyền sâm 600 mg; Ké đầu ngựa 600 mg; Cam thảo 560 mg; Cỏ nhọ nồi 560 mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 12 viên. Hộp 1 lọ x 60 viên. | TCT-00294-25 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma
(Đ/c: Số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma
(Đ/c: Số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Khu phong trừ thấp BV | Mỗi gói 4 g chứa cao khô hỗn hợp dược liệu 1200,0 mg tương đương với: Cam thảo 666 mg; Đương quy 1332 mg; Hoàng kỳ 2001 mg; Khương hoạt 1332 mg; Khương hoàng 666 mg; Phòng phong 1332 mg; Xích thược 1332 mg; Can khương 666 mg. | Cốm pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 30 gói x 4g. | TCT-00295-25 |
8 | Lục vị bổ thận âm BV | Mỗi viên nang cứng chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 200 mg được chiết từ các dược liệu sau: Thục địa 320 mg; Hoài sơn 160 mg; Sơn thù 160 mg; Mẫu đơn bì 120 mg; Phục linh 120 mg; Trạch tả 120 mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên. | TCT-00296-25 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha
(Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha
(Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng Ký |
9 | ANDROCOVIR | Mỗi viên nang cứng chứa: Cao khô Xuyên tâm liên 280 mg (tương đương với 4 g Xuyên tâm liên). | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ PVC/Alu). Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên (lọ thủy tinh). | TCT-00297-25 |
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất
(Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, tỉnh Long An)
9.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất
(Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, tỉnh Long An)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | ĐỊNH SUYỄN NHẤT NHẤT 120 mg | Mỗi viên nén bao phim chứa cao khô hỗn hợp dược liệu 120 mg tương đương với: Đảng sâm 151 mg; Bạch truật 151 mg, Phục linh 100 mg; Mạch môn 151 mg; Bổ cốt chỉ 151 mg; Cam thảo 75 mg; Ngũ vị tử 75 mg. | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 20 viên. Hộp 1 lọ x 60 viên, 120 viên, 180 viên. | TCT-00298-25 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam
(Đ/c: Số Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | DAVISON | Mỗi viên nang mềm chứa cao khô hỗn hợp dược liệu 375mg tương đương: Diếp cá 750mg; Rau má 3000mg. | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Lọ 1 lọ x 30 viên, 60 viên. | TCT-00299-25 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 43 VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 15
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-YDCT ngày 30/05/2025)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Vông nem | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Gói 3 g, 6 g. Túi 50 gói 3 g, 6g. Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5kg. | VCT-00563-25 |
2 | Diếp cá | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Gói 5 g. Túi 50 gói 5 g. Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg. | VCT-00564-25 |
3 | Ô đầu | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Gói 10 g. Túi 50 gói 10 g. Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg. | VCT-00565-25 |
4 | Địa liền vi sao | Vi sao | 24 tháng | TCCS | Gói 6 g; Túi 50 gói X 6 g. Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg. | VCT-00566-25 |
5 | Tạo giác thích | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Gói 3 g, 6 g. Túi 50 gói 3 g, 6g. Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5kg. | VCT-00567-25 |
6 | Hương phụ tứ chế | Tứ chế | 24 tháng | TCCS | Gói 3 g, 6 g. Túi 50 gói 3 g, 6g. Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5kg. | VCT-00568-25 |
7 | Hạnh nhân sao vàng giữ vỏ | Sao vàng giữ vỏ | 24 tháng | TCCS | Gói 3 g, 6 g. Túi 50 gói 3 g, 6g. Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg. | VCT-00569-25 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Đan sâm | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 25 kg. | VCT-00570-25 |
9 | Hoàng bá | Thái đoạn | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg, 20 kg, 25 kg. | VCT-00571-25 |
10 | Hoàng cầm | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg, 20 kg, 25 kg | VCT-00572-25 |
11 | Bạch chỉ | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg, 20 kg, 25 kg. | VCT-00573-25 |
12 | Cát cánh | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg, 20 kg, 25 kg. | VCT-00574-25 |
13 | Sơn thù chưng rượu | Chưng rượu | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg; 20 kg; 25 kg | VCT-00575-25 |
14 | Tam thất | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg, 20 kg, 25 kg | VCT-00576-25 |
15 | Trần bì sao vàng | Sao vàng | 24 tháng | TCCS | Gói 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg, 20 kg, 25 kg. | VCT-00577-25 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPC
(Đ/c: Số 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh)
3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
(Đ/c: Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Bá tử nhân | Rửa, sấy | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00578-25 |
17 | Bá tử nhân sao vàng | Sao vàng | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00579-25 |
18 | Ba kích | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg,2kg, 5kg | VCT-00580-25 |
19 | Ngũ vị tử chế mật | Chế mật | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00581-25 |
20 | Uy linh tiên | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00582-25 |
21 | Nhục thung dung | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00583-25 |
22 | Đảng sâm chích gừng | Chích gừng | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00584-25 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Bông Sen Vàng
(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Bông Sen Vàng
(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Ba kích | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Túi 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 25 kg. | VCT-00585-25 |
24 | Bạch thược | Thái phiến | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5 kg; 1,0 kg; 2,0 kg; 3,0 kg; 4,0 kg; 5,0 kg; 10,0 kg; 15,0 kg; 20,0 kg; 25,0 kg. | VCT-00586-25 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược liệu Hà Nội GMP
(Đ/c: Lô số 87, 88 khu E, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược liệu Hà Nội GMP
(Đ/c: Lô số 87, 88 khu E, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
25 | Đảng sâm chích gừng | Chích gừng | 18 tháng | TCCS | Túi 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00587-25 |
26 | Đỗ trọng chích muối ăn | Chích muối ăn | 18 tháng | TCCS | Túi 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00588-25 |
27 | Thục địa | Phức chế | 18 tháng | TCCS | Túi 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00589-25 |
28 | Viễn chí chích cam thảo | Chích cam thảo | 15 tháng | TCCS | Túi 1 kg, 2 kg, 5 kg | VCT-00590-25 |
6. Công ty đăng ký: Trung tâm ứng dụng khoa học công nghệ dược liệu
(Đ/c: Km 12,9 đường Ngọc Hồi, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội)
6.1. Nhà sản xuất: Trung tâm ứng dụng khoa học công nghệ dược liệu
(Đ/c: Km 12,9 đường Ngọc Hồi, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Liên nhục sao vàng | Sao vàng | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 5 kg, 10 kg | VCT-00591-25 |
30 | Đan sâm chích rượu | Chích rượu | 24 tháng | TCCS | Túi 100 g, 500 g, 1 kg, 5 kg, 10 kg | VCT-00592-25 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh
(Đ/c: Số 21 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh
(Đ/c: Nhà máy dược phẩm: Lô C1-1, khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Bạch thược chích rượu | Chích rượu | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5 kg; 1,0 kg; 2,0 kg; 3,0 kg; 4,0 kg; 5,0 kg. | VCT-00593-25 |
32 | Ngưu tất chích rượu | Chích rượu | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5 kg; 1,0 kg; 2,0 kg; 3,0 kg; 4,0 kg; 5,0 kg | VCT-00594-25 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Indochina
(Đ/c: Lô B2, khu công nghiệp Hapro, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Indochina
(Đ/c: Lô B2, khu công nghiệp Hapro, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Ý dĩ sao cám | Sao vàng với cám | 18 tháng | TCCS | 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg. | VCT-00595-25 |
34 | Đương quy chích rượu | Chích rượu | 18 tháng | TCCS | 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg. | VCT-00596-25 |
35 | Ngưu tất chích rượu | Chích rượu | 18 tháng | TCCS | 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg. | VCT-00597-25 |
36 | Bạch truật sao cám mật ong | Sao cám mật ong | 18 tháng | TCCS | 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg. | VCT-00598-25 |
37 | Cam thảo chích mật | Chích mật ong | 18 tháng | TCCS | 500 g, 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg. | VCT-00599-25 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Ninh Hiệp
(Đ/c: Số 34-35 Lô E Baza, Long Vĩ, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh)
9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Ninh Hiệp
(Đ/c: Số 34-35 Lô E Baza, Long Vĩ, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
38 | Hoài sơn sao cám | Sao cám | 24 tháng | TCCS | Túi 500 g, 1 kg, 3 kg, 5 kg. | VCT-00600-25 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
(Đ/c: Số 93, Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ - Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
(Đ/c: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Cúc hoa vàng | Sấy | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5 kg; 1 kg; 2 kg; 5 kg. | VCT-00601-25 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
(Đ/c: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
(Đ/c: Lô H10, Đường D5, Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Cẩu tích chích muối | Chích muối | 24 tháng | TCCS | Túi 500 g; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 4 kg; 5 kg; 10 kg. | VCT-00602-25 |
41 | Cẩu tích sao vàng | Sao vàng | 24 tháng | TCCS | Túi 500 g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg. | VCT-00603-25 |
42 | Ý dĩ sao vàng với cám | Sao vàng với cám | 24 tháng | TCCS | Túi 500 g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg. | VCT-00604-25 |
43 | Trạch tả sao vàng | Sao vàng | 24 tháng | TCCS | Túi 500 g; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 4 kg; 5 kg; 10 kg. | VCT-00605-25 |
- 1Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 38/2021/TT-BYT quy định về chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 54/2024/TT-BYT sửa đổi về gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu tại Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 184/QĐ-YDCT năm 2025 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 15 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- Số hiệu: 184/QĐ-YDCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
- Người ký: Nguyễn Thế Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra