- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 164/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ thay thế và bãi bỏ 07 quy trình nội bộ (số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07) được ban hành theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 62 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ thay thế
Số TT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | 01 |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 02 | |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 03 | |
4 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. | 04 | |
5 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 | |
6 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 06 | |
7 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 07 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ. - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ. | Công chức chuyên môn phụ trách | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khắc phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Thông báo thu phí, lệ phí cho tổ chức/cá nhân (nếu có). + Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng sau khi tổ chức/cá nhân đã đóng phí, lệ phí. - Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ và cùng lãnh đạo phòng kiểm tra thực tế. | Công chức chuyên môn phụ trách | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khắc phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Thông báo thu phí, lệ phí cho tổ chức/cá nhân (nếu có). + Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng sau khi tổ chức/cá nhân đã đóng phí, lệ phí. - Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ. - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ và cùng lãnh đạo phòng kiểm tra thực tế. | Công chức chuyên môn phụ trách | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khắc phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Thông báo thu phí, lệ phí cho tổ chức/cá nhân (nếu có). + Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng sau khi tổ chức/cá nhân đã đóng phí, lệ phí. - Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ. - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ. | Công chức chuyên môn phụ trách | 4.5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khắc phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ. - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ. | Công chức chuyên môn phụ trách | 19 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khắc phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ. - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ. | Công chức chuyên môn phụ trách | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khắc phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ. - Công chức chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ. | Công chức chuyên môn phụ trách | 1.5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt hoặc cần bổ sung thì thông báo những phần phải khắc phục để tổ chức/cá nhân bổ sung theo yêu cầu. Sau khi khắc phục tổ chức/cá nhân thông báo lại cho Phòng Quản lý chuyên ngành để Phòng thẩm định lại các nội dung cần khắc phục. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công chức chuyên môn phụ trách trình lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ thay thế và 07 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 401/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực