- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2432/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 04 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/STT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1403/TTr-SKHCN ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Có Quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Tổng số thủ tục hành chính: 07 TTHC.
- Số quy trình được xây dựng: 07 quy trình liên thông cấp tỉnh.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
B2 | Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý | |||
B3 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1 ngày |
B5 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
B2 | Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý | |||
B3 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 10 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 2 ngày | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1 ngày |
B5 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ½ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ½ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
B2 | Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý | |||
B3 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 9,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 1 ngày | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1 ngày |
B5 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 6 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 9,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5,5 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 2 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- 1Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 4Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ thay thế và 07 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 7Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ thay thế và 07 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2432/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực