Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 226 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 125
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/06/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 125 (phần hồ sơ gia hạn) tại Công văn số 45/HĐTV- VPHĐ ngày 17/06/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 226 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 125, cụ thể:
1. Danh mục 187 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 125 (tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 38 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 125 (tại Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 01 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành đến hết ngày 31/12/2025 - Đợt 125 (tại Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc;
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam;
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 30/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn chất lượng, kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc và thu hồi, xử lý thuốc vi phạm;
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
5. Chậm nhất sau 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành trong trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải áp dụng các nội dung thay đổi đã được phê duyệt khi gia hạn giấy đăng ký lưu hành. Trong thời gian 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành, thuốc, nguyên liệu làm thuốc nhập khẩu được phép tiếp tục nhập khẩu và lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc với các nội dung cũ trước khi được gia hạn giấy đăng ký lưu hành trong trường hợp được giao hàng tại cảng đi của nước xuất khẩu trước ngày phải áp dụng nội dung thay đổi mới đã được phê duyệt khi gia hạn giấy đăng ký lưu hành;
6. Chậm nhất sau 12 tháng kể từ ngày thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành, nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải ghi số đăng ký theo cấu trúc quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT- BYT. Trong thời gian 12 tháng kể từ ngày thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành, thuốc, nguyên liệu làm thuốc nhập khẩu được phép tiếp tục nhập khẩu và lưu hành với nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc ghi số đăng ký cũ đã cấp trước khi gia hạn trong trường hợp được giao hàng tại cảng đi của nước xuất khẩu trước ngày phải ghi số đăng ký mới theo quy định.
7. Báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) về việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại, hoặc của cơ quan cấp chứng nhận là cơ quan quản lý dược chặt chẽ (SRA) hoặc cơ quan quản lý dược được Bộ Y tế công nhận trên cơ sở phân loại của Tổ chức Y tế thế giới đánh giá đối với cơ sở sản xuất được đánh giá theo quy định tại khoản 3 Điều 95 Nghị định số 163/2025/NĐ-CP, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 98 Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/06/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược.
8. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện kinh doanh dược theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 42 Luật Dược trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
9. Cơ sở đăng ký thuốc phối hợp với cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối thuốc thực hiện việc theo dõi, giám sát, thu thập, tổng hợp, đánh giá và gửi báo cáo đến Trung tâm Quốc gia về Thông tin thuốc và Theo dõi phản ứng có hại của thuốc (Trung tâm DI & ADR Quốc gia) thông tin các trường hợp phản ứng sau tiêm chủng, phản ứng có hại của thuốc theo quy định tại khoản 5 Điều 77 Luật Dược, các hướng dẫn quốc gia về cảnh giác dược do Bộ Y tế ban hành và các quy định có liên quan.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 187 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 125
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-QLD, ngày 14/08/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Actavis International Limited (Địa chỉ: No.4 SQAQ Tal-gidi Off Valleta Road, Luqa LQA 6000, Malta)
1.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Cinfa S.A (Địa chỉ: Ctra. Olaz Chipi, 10. Polígono Industrial Areta, 31620 Huarte (Navarre), Spain)
Cơ sở sản xuất bán thành phẩm, đóng gói: Laboratorios Cinfa S.A. (Địa chỉ: Travesía Roncesvalles, 1 de Olloki 31699 (Navarre) Spain)
1 | Tacrolimus- Teva 0.5mg | Tacrolimus (dưới dạng monohydrate) 0,5mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 840114334725 (VN-16980-13) | 01 |
2. Cơ sở đăng ký: Adamed Pharma S.A. (Địa chỉ: PieĦków, ul. Mariana Adamkiewicza 6A, 05-152 Czosnów, Poland)
2.1. Cơ sở sản xuất: Adamed Pharma S.A. (tên đầy đủ: Adamed Pharma Spółka Akcyjna) (Địa chỉ: ul. Marszałka Józefa Piłsudskiego 5, 95-200 Pabianice, Poland)
2 | Nibixada | Cilostazol 50mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 590110334825 (VN-21096-18) | 01 |
3. Cơ sở đăng ký: Ajanta Pharma Limited (Địa chỉ: Ajanta House, 98, Government Industrial Area, Charkop, Kandivli (West), Mumbai-400 067, India)
3.1. Cơ sở sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Địa chỉ: Plot No. B-4/5/6, MIDC, Paithan, Chhatrapati Sambhajinagar 431148 Maharashtra State, India)
3 | Dyldes | Desloratadin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp lớn chứa 10 Hộp x 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890100334925 (VN-21658-19) | 01 |
4. Cơ sở đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 304, Mohan Place, L.S.C., Block “C”, Saraswati Vihar, New Delhi - 110034, India)
4.1. Cơ sở sản xuất: M/s Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 19, 20 & 21, Sector-6A, IIE, SIDCUL, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand, India)
4 | Respiwel 2 | Risperidon 2mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 37 | 24 | 890110335025 (VN-20370-17) | 01 |
5. Cơ sở đăng ký: Akums Drugs and Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 304, Mohan Place. L.S.C., Block C, Saraswati Vihar, New Delhi, 110034, India)
5.1. Cơ sở sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 19, 20, 21 Sector-6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403, Uttarakhand, India)
5 | Unoursodiol-300 | Acid ursodeoxycholic 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP 2018 | 24 | 890110335125 (VN-22278-19) | 01 |
6. Cơ sở đăng ký: Aristopharma Limited (Địa chỉ: 7 Purana Paltan Line, Dhaka-1000, Bangladesh)
6.1. Cơ sở sản xuất: Aristopharma Ltd. (Địa chỉ: Plot #14 - 22, Road #11 & 12, Shampur- Kadamtali I/A Dhaka-1204, Bangladesh)
6 | Neso 500mg/20mg Tablet | Esomeprazol magnesi dihydrat 22,3mg tương đương esomeprazol 20mg; Naproxen 500mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 10 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 894110335225 (VN-22492-20) | 01 |
7. Cơ sở đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty Limited (Địa chỉ: 34-36 Chandos Street, ST Leonards NSW 2065, Australia)
7.1. Cơ sở sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville (Địa chỉ: 1 rue de l' Abbaye 76960 Notre Dame de Bondeville, France)
7 | Arixtra | Fondaparinux sodium 2,5mg/0,5ml | Dung dịch tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch | Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn | NSX | 24 | 300110335325 (VN-22281-19) | 01 |
8. Cơ sở đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Plot No.2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad, India)
8.1. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit III, Sy. No. 313 and 314, Bachupally Village, Bachupally mandal, Medchal - Malkajgiri District, Pincode 500090, Telangana State, India)
8 | Aurasert 100 | Sertralin (dưới dạng sertralin hydroclorid) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 890110335425 (VN-22286-19) | 01 |
8.2. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit VI, Survey No: 329/39 & 329/47, Chitkul Village, Patancheru Mandal, Sanga Reddy District, Telangana State, India)
9 | Auropodox 200 | Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110335525 (VN-13488-11) | 01 |
9. Cơ sở đăng ký: Belarusian-Dutch Joint Venture "Pharmland" Limited Liability Company (Địa chỉ: 124-3, Leninskaya Street, Nesvizh, 222603, Minsk Region, Belarus)
9.1. Cơ sở sản xuất: Farmaprim Ltd (Địa chỉ: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829, Moldova)
10 | Daikyn | Estriol 0,5mg | Viên đạn đặt âm đạo | Hộp 3 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 484110335625 (VN-18639-15) | 01 |
11 | Farmiga | Miconazole nitrate 100mg | Viên đạn đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 484110335725 (VN-19039-15) | 01 |
10. Cơ sở đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd (Địa chỉ: No. 283/92, Home Place Building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klongton Nua Sub-district, Vadhana District, Bangkok Metropolis 10110, Thailand)
10.1. Cơ sở sản xuất: Besins Manufacturing Belgium (Địa chỉ: Groot - Bijgaardenstraat 128 1620, Drogenbos, Belgium)
12 | Androgel | Mỗi gói 5g chứa Testosteron 50mg | Gel hấp thu qua da | Hộp 30 gói x 5g | NSX | 36 | 540110335825 (VN-20233-17) | 01 |
11. Cơ sở đăng ký: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Địa chỉ: São Martinho do Bispo, Coimbra, 3045-016, Portugal, Portugal)
11.1. Cơ sở sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Địa chỉ: S. Martinho do Bispo, Coimbra, 3045-016, Portugal)
13 | Bluecezin | Cetirizine dihydrochloride 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 560100335925 (VN-20660-17) | 01 |
12. Cơ sở đăng ký: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: C-64 Lajpat Nagar-1, Second Floor, New Delhi Delhi, South Delhi, DL 110024, India)
12.1. Cơ sở sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Địa chỉ: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001, Haryana, India)
14 | Brumox | Amoxicillin Trihydrate tương đương Amoxicillin 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ 10 viên | BP hiện hành | 36 | 890110336025 (VN-21690-19) | 01 |
13. Cơ sở đăng ký: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: C-64, Lajpat Nagar-1, Second Floor New Delhi Delhi South Delhi DL 110024, India)
13.1. Cơ sở sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001, Haryana, India)
15 | Mastic-10 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ 10 viên | NSX | 24 | 890110336125 (VN-21585-18) | 01 |
14. Cơ sở đăng ký: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: C-64, Lajpat Nagar-1, Second Floor New Delhi Delhi South Delhi DL 110024 - IN, India)
14.1. Cơ sở sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001, Haryana, India)
16 | Fimaconazole | Fluconazole 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 24 | 890110336225 (VN-19802-16) | 01 |
17 | Cefalexin Capsules BP | Cefalexin monohydrat tương đương cefalexin khan 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ 10 viên | BP 2016 | 36 | 890110336325 (VN-22299-19) | 01 |
18 | Chloramphenicol Sodium Succinate for injection BP | Chloramphenicol Natri Succinate BP tương đương Chloramphenicol 1000mg | Bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | BP 2018 | 36 | 890115336425 (VN-22234-19) | 01 |
19 | Fetnal 500 | Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ 10 viên | BP 2021 | 24 | 890110336525 (VN-22301-19) | 01 |
20 | Ficyc Cream | Aciclovir 5% kl/kl | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp 5g | BP 2019 | 36 | 890110336625 (VN-22235-19) | 01 |
15. Cơ sở đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat - 382210, India)
15.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 1389, Trasad road, Dholka - 382225, District: Ahmedabad, Gujarat, India)
21 | Caditor 40 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110336725 (VN-17286-13) | 01 |
15.2. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka- 382225, Dist: Ahmedabad, Gujarat State, India)
22 | Domperon suspension | Domperidone 30mg/30ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 Lọ x 30ml | NSX | 36 | 890110336825 (VN-19567-16) | 01 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Chữ thập (Địa chỉ: Số 105 đường CN11 phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Toll Manufacturing Services, S.L. (Địa chỉ: C/Aragoneses, 2, 28108 Alcobendas (Madrid), Spain)
Cơ sở đóng gói: Edefarm, S.L (Địa Chỉ: Polisgono Industrial Enchilagar Del Rullo, 117 46191 Vilamarchante (Valencia), Spain)
23 | Solufos | Fosfomycin (dưới dạng fosfomycin calcium 703mg) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 chai x 24 viên | NSX | 48 | 840110336925 (VN-22523-20) | 01 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Địa chỉ: 61st km NAT. RD. Athens-Lamia, Schimatari Viotias, 32009, Greece)
24 | Amikan | Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat) 500mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ 2ml | NSX | 24 | 520110337025 (VN-17299-13) | 01 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược MK Việt Nam (Địa chỉ: Ô đất số 42, lô đất TT-A2, khu đô thị thành phố Giao Lưu, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Rompharm Company S.R.L. (Địa chỉ: Str. Eroilor, nr.1A, Oras Otopeni, Judetul Ilfov, cod postal 075100, Romania - cladiri Rompharm 1 si Rompharm 2, Romania)
25 | Meve-Raz | Meloxicam 15mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 3 ống, 1,5ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống, 1,5ml | NSX | 48 | 594110337125 (VN-22497-20) | 01 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Mỹ Quốc (Địa chỉ: Nhà B1, số 15 ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, P.Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Địa chỉ: 19 Pelplinska Street, 83- 200 Starogard Gdanski, Poland)
26 | Cyclonamine 12,5% | Etamsylat 125mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 2ml | NSX | 36 | 590110337225 (VN-21709-19) | 01 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: C1B, 305, 2, 3, 4 & 5 GIDC, Kerala (Bavla) Dist.: Ahmedabad (Gujarat), India)
27 | Coreprazole | Rabeprazol natri 20mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110337325 (VN-18864-15) | 01 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: KRKA, d. d., Novo mesto (Địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia)
28 | Tolucombi Tablet | Hydrochlorothiazide 25mg, Telmisartan 80mg | Viên nén | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 383110337425 (VN-22070-19) | 01 |
21.2. Cơ sở sản xuất: Medopharm (Địa chỉ: No. 34-B, Industrial Area, Malur-563 160, Kolar District, Karnataka, India)
29 | Loratin 10 | Loratadin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 2022 | 36 | 890100337525 (VN-20084-16) | 01 |
30 | Mofen 400 | Ibuprofen 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 2022 | 36 | 890100337625 (VN-22314-19) | 01 |
31 | Peridom-M | Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 25 vỉ x 4 viên | BP 2022 | 36 | 890110337725 (VN-22315-19) | 01 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Địa chỉ: Phòng 504, CT4B, Khu đô thị Bắc Linh Đàm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Địa chỉ: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia)
32 | Rewisca 75mg | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 383110337825 (VN-21725-19) | 01 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế C.A.T (Địa chỉ: Thôn Tràng, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Yichang Humanwell Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: No.19, Dalian Road, Yichang Development Zone, Hubei, China)
33 | Thuốc tiêm Fentanyl citrate | Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrate) 0,5mg/10ml | Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm ngoài màng cứng | Hộp 2 ống x 10ml; Hộp 5 ống x 10ml | NSX | 48 | 690111337925 (VN-18482-14) | 01 |
34 | Thuốc tiêm Fentanyl citrate | Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrate) 0,1mg/2ml | Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm ngoài màng cứng | Hộp 10 ống x 2ml | NSX | 48 | 690111338025 (VN-18481-14) | 01 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An (Địa chỉ: Số 9 ngõ 18 phố Lương Ngọc Quyến, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Help S.A (Địa chỉ: Pedini Ioanninon, Ioannina 45500, Greece)
35 | Hania | Donepezil hydrochlorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 520110338125 (VN-21771-19) | 01 |
24.2. Cơ sở sản xuất: Rafarm S.A (Địa chỉ: Thesi Pousi Xatzi Agiou Louka, Paiania, 190 02, Greece)
36 | Mycazole | Fluconazol 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 520110338225 (VN-22092-19) | 01 |
25. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga (Địa chỉ: Số 2B ngách 374/7 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: C1B, 305, 2,3,4 & 5 GIDC, Kerala (Bavla) Dist.: Ahmedabad (Gujarat), India)
37 | Stalanza | Olanzapine 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 890110338325 (VN-22598-20) | 01 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories SA (Địa chỉ: Building A and B, 14th Km Athina Lamia National Road 1, Kifissia, 14564, Greece)
38 | Hemafer-S | Sắt (III) (dưới dạng Iron (III) Hydroxid Sucrose Complex) 20mg/ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền | Hộp 5 ống x 5ml | NSX | 36 | 520110338425 (VN-21729-19) | 01 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và Thiết bị y tế T.N.T (Địa chỉ: Tầng 2, số nhà 55, phố Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Aflofarm Farmacja Polska Sp. z o.o. (Địa chỉ: 2 Krzywa, 95-030 Rzgów, Poland)
39 | Kidoblu | Ibuprofen 100mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 Chai x 100ml | NSX | 36 | 590100338525 (VN-20245-17) | 01 |
27.2. Cơ sở sản xuất: Polfarmex S.A. (Địa chỉ: 9 Józefów Street, 99-300 Kutno, Poland)
40 | Astmodil | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Viên nén nhai | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 Lọ x 28 viên | NSX | 18 | 590110338625 (VN-16883-13) | 01 |
41 | Vixam | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 590110338725 (VN-16886-13) | 01 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Limited (Địa chỉ: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, 174101, India)
42 | Busulfan Injection | Busulfan 60mg/10ml | Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ 10ml | NSX | 24 | 890110338825 (VN3-345-21) | 01 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội,, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: E-1105, RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan.), India)
43 | Monizol | Metronidazole (dưới dạng Metronidazole benzoate) 200mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 60ml | NSX | 36 | 890115338925 (VN-22077-19) | 01 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại và Phát triển Hà Lan (Địa chỉ: Lô A2 CN7 Cụm công nghiệp Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Private Limited (Địa chỉ: Unit-II, Q Road, Phase - IV, GIDC., City: Wadhwan - 363 035, Dist:Surendranagar, Gujarat Sate, India)
44 | Cloviracinob | Aciclovir 5% (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp 5g | BP 2022 | 24 | 890100339025 (VN-19423-15) | 01 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Địa chỉ: 41 Lê Trung Nghĩa, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Actavis Ltd. (Địa chỉ: BLB015-016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000, Malta)
45 | Penresit 1 mg | Repaglinid 1mg | Viên nén | Hộp 9 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 535110339125 (VN-22335-19) | 01 |
31.2. Cơ sở sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Địa chỉ: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest, Romania)
46 | Docetaxel 80mg/2ml | Docetaxel 20mg/0,5ml | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 vỉ x 1 lọ x 2ml, dung dịch; lọ 6,5ml, dung môi | NSX | 24 | 594114339225 (VN-21755-19) | 01 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam (Địa chỉ: Số 23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: LEO Laboratories Limited (Địa chỉ: 285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland)
47 | Daivonex | Calcipotriol 50 microgam/gam | Thuốc mỡ | Hộp 1 tuýp x 30 gam | NSX | 24 | 539110339325 (VN-21355-18) | 01 |
48 | Xamiol | Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate) 0,5 miligam/gam, Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrate) 50 microgam/gam | Gel bôi da | Hộp 1 lọ x 15 gam; Hộp 1 lọ x 30 gam; Hộp 1 lọ x 60 gam | NSX | 24 | 539110339425 (VN-21356-18) | 01 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm 1A Việt Nam (Địa chỉ: Số nhà B17-15, khu chức năng đô thị thành phố Xanh, đường Hàm Nghi, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm - thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Antibiotice SA (Địa chỉ: Str.Valea Lupului, nr.1, Municipiul Iasi, Judet lasi, cod postal 707410, Romania)
49 | Xitoran | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat 534mg) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 594110339525 (VN-21756-19) | 01 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Châu Á - Thái Bình Dương (Địa chỉ: 113 Y Ngông, phường Tân Thành, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 22, Chieh-Shou Rd., Taoyuan Dist., Taoyuan City, Taiwan)
50 | Sinflucy I.V. Infusion 2mg/ml | Fluconazole 200mg | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 100ml | NSX | 24 | 471110339625 (VN-21891-19) | 01 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha (Địa chỉ: Số 30 tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16 phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: JSC “Farmak” (Địa chỉ: Kyrylivska Street 74, Kyiv, 04080, Ukraine)
51 | Lanotan | Latanoprost 0,05mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 2,5ml | NSX | 24 | 482110339725 (VN-22342-19) | 01 |
35.2. Cơ sở sản xuất: PharmaEstica Manufacturing OU (nơi sản xuất: PharmaEstica Manufacturing) (Địa chỉ: Vanapere tee 3, Pringi Viimsi, 74011 Harju County, Estonia)
52 | Abbsin 600 | Acetylcystein 600mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 ống x 20 viên; Hộp 1 ống x 10 viên | NSX | 24 | 474100339825 (VN-20442-17) | 01 |
35.3. Cơ sở sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Địa chỉ: B-dul Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti, Romania)
53 | Upetal | Fluconazol 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 48 | 594110339925 (VN-21221-18) | 01 |
35.4. Cơ sở sản xuất: T. Man Pharma Company Limited (Địa chỉ: 69 Soi Bangkhunthian 14, Samaedum, Bangkhunthian, Bangkok 10150, Thailand)
54 | Zipda | Clotrimazole 100mg | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 6 viên | NSX | 48 | 885100340025 (VN-22345-19) | 01 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Đức Anh (Địa chỉ: 197/4 Nguyễn Lâm, phường 06, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)
55 | Ronem | Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem trihydrat và natri carbonat) 500mg | Bột pha dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ | NSX | 24 | 890110340125 (VN-22347-19) | 01 |
56 | Ronem | Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem trihydrat và natri carbonat) 1000mg | Bột pha dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ | NSX | 24 | 890110340225 (VN-22346-19) | 01 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm GSK Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 702 và 703 tầng 7, toà nhà Metropolitan Tower, số 235 đường Đồng Khởi, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome Production (Địa chỉ: Zone Industrielle No 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux, France)
57 | Relenza | Zanamivir 5mg | Thuốc bột hít | Hộp chứa 5 đĩa x 4 liều đơn + 1 dụng cụ để hít bột thuốc | NSX | 60 | 300110340325 (VN-16552-13) | 01 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát (Địa chỉ: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Ahngook Pharmaceutical Co., Ltd (Địa chỉ: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
58 | Thuốc cốm Curost 4mg | Mỗi gói 500mg chứa Montelukast Sodium 4,16mg tương đương Montelukast 4mg | Thuốc cốm | Hộp 28 gói; Hộp 30 gói; Hộp 500 gói | NSX | 24 | 880110340425 (VN-21389-18) | 01 |
38.2. Cơ sở sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin- si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
59 | Dilorop Eye Drops | Diclofenac natri 5mg/5ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 36 | 880100340525 (VN-20704-17) | 01 |
38.3. Cơ sở sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 25 Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
60 | Locinvid Tablet 500mg | Levofloxacin.0,5 hydrate (tương đương Levofloxacin 500mg) 512,30mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 880115340625 (VN-18687-15) | 01 |
38.4. Cơ sở sản xuất: KMS Pharm Co., Ltd. (Địa chỉ: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
61 | EPEMAN Tab. | Eperisone HCl 50mg | Viên nén bao đường | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110340725 (VN-22348-19) | 01 |
38.5. Cơ sở sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Địa chỉ: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon- si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
62 | Levirotin tab 500mg | Levetiracetam 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP-NF 2022 | 36 | 880110340825 (VN-20964-18) | 01 |
38.6. Cơ sở sản xuất: Yungjin Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 66, Muha-ro, Namyang-eup, Hwaseong- si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
63 | Cefizone 1g Inj. | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri hydrat) 1gam | Bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | USP 38 | 36 | 880110340925 (VN-22353-19) | 01 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp (Địa chỉ: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Replek Farm Ltd. Skopje. (Địa chỉ: 188 Kozle str., 1000 Skopje, Macedonia)
64 | Assovas | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 531110341025 (VN-22095-19) | 01 |
65 | Assovas | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 531110341125 (VN-22094-19) | 01 |
39.2. Cơ sở sản xuất: Sofarimex - Indústria Química E Farmacêutica, S.A. (Địa chỉ: Av. Das Indústrias - Alto do Colaride, 2735 - 213, Cacém, Portugal)
66 | Asgizole | Esomeprazole (Dưới dạng esomeprazole natri) 40mg | Bột pha tiêm đường tĩnh mạch | Hộp 1 Lọ; Hộp 10 Lọ | NSX | 24 | 560110341225 (VN-18248-14) | 01 |
39.3. Cơ sở sản xuất: Valpharma International S.P.A. (Địa chỉ: Via G.Morgagni 2, 47864 Pennabilli (RN), Italy)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lamp San Prospero Spa (Địa chỉ: Via Della Pace, 25/A-41030 San Prospero (MO), Italy)
67 | Asgizole | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazole magnesium dihydrate) 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 800110341325 (VN-18249-14) | 01 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 83a Hoà Hưng, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Esseti Farmaceutici S.r.l. (Địa chỉ: Via Campobello 15-00071 POMEZIA (RM), Italy)
68 | Albaflo | Betamethason (dưới dạng Betamethason dinatri phosphat) 2mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 3 ống x 2ml | NSX | 36 | 800110341425 (VN-22338-19) | 01 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê (Địa chỉ: Lô D3/D6 KĐT mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Địa chỉ: Dhaka Unit, Kaliakoir, Gazipur, BD- 1750, Bangladesh)
69 | Esomaxcare 40 Tablet | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 894110341525 (VN-20146-16) | 01 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát (Địa chỉ: 299/28C Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A. (Địa chỉ: Jarama 111 45007 Toledo Espana, Spain)
70 | Pencefax 1g | Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri 1,08g) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 01 Lọ, Hộp 10 lọ | BP 2010 | 36 | 840110341625 (VN-18730-15) | 01 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn phúc (Địa chỉ: 182 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd (Địa chỉ: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)
71 | Eldosin Capsule | Erdosteine 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110341725 (VN-21033-18) | 01 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Địa chỉ: Số 1-3 Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Địa chỉ: Khasra No.520 , Vill. Bhagwanpur, Roorkee, Distt. Haridwar, Uttarakhand, India)
72 | Metlife | Metronidazole 500mg/100ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 Chai x 100ml | NSX | 36 | 890115341825 (VN-21240-18) | 01 |
44.2. Cơ sở sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd (Địa chỉ: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103, India)
73 | Suvaatin 10 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110341925 (VN-22368-19) | 01 |
74 | Suvaatin 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110342025 (VN-22369-19) | 01 |
44.3. Cơ sở sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd (Địa chỉ: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103 - Tamil Nadu, India)
75 | Aforsatin 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110342125 (VN-22108-19) | 01 |
44.4. Cơ sở sản xuất: M/s Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 19, 20 & 21, Sector-6A, IIE, SIDCUL, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand, India)
76 | Scazyl 20 | Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 35 | 24 | 890110342225 (VN-19409-15) | 01 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Địa chỉ: A4.4 KDC Everich 3, Đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Neuraxpharm Pharmaceuticals, SL (Địa chỉ: Avinguda de Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain)
77 | Oteotan | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 1mg | Dung dịch nhỏ tai | Hộp 20 tuýp, đơn liều 0,5ml được đóng trong tuýp polypropylen kín | NSX | 24 | 840115342325 (VN-22625-20) | 01 |
45.2. Cơ sở sản xuất: Vianex S.A. - Plant A’ (Địa chỉ: 12 km National Road, Athinon-Lamias, Metamorfosi Attiki, 14451, Greece)
78 | Adenorythm | Adenosin 3mg/ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch | Hộp 6 lọ x 2ml | NSX | 24 | 520110342425 (VN-22115-19) | 01 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH GlaxoSmithKline Hàng tiêu dùng và Chăm sóc sức khỏe Việt Nam (Địa chỉ: Tầng 16, tòa nhà Metropolitan, số 235, đường Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Sterling Drug (Malaya) Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Lot 89, Jalan Enggang, Ampang/Hulu Kelang Industrial Estate, 68000 Ampang, Selangor, Malaysia)
79 | Panadol | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 12 viên | NSX | 60 | 955100342525 (VN-22261-19) | 01 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát (Địa chỉ: 19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19, quận Bình Thạnh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt.Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)
80 | Venocity | Mỗi ống chứa: Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 1000mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 5 ống x 4ml | NSX | 24 | 890110342625 (VN-22121-19) | 01 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm Nam Tiến (Địa chỉ: 37 Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Remedica Ltd. (Địa chỉ: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol, Cyprus)
81 | Dactus | Ferrous gluconate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | BP 2019 | 60 | 529100342725 (VN-21603-18) | 01 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Việt Tin (Địa chỉ: Tầng 2-3, 83 Lô L đường số 2 khu dân cư Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Windlas Biotech Limited (Địa chỉ: Plant-2,Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand, India)
82 | Lorabay | Loratadin 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 890100342825 (VN-19830-16) | 01 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Delpharm Huningue SAS (Địa chỉ: 26 Rue de la Chapelle, Huningue 68330, France)
83 | Trileptal | Oxcarbazepine 60mg/ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 chai 100ml, với 1 ống uống 1ml | NSX | 24 | 300114342925 (VN-22666-20) | 01 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Philavida (Địa chỉ: Một phần Tầng trệt, Lầu 3, PP1A đường Ba Vì, phường 15, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Địa chỉ: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam- eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
84 | Philmoxista | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 0,5% (w/v) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 Lọ x 5ml | USP hiện hành (USP 43) | 24 | 880115343025 (VN-18575-14) | 01 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Ropar Road, Nalagarh, Distt. Solan, (H.P.), India)
85 | Rabeprazole Sodium 20 mg | Rabeprazole sodium 20mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110343125 (VN-20353-17) | 01 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Tân Đức (Địa chỉ: Nhà B28 Khu Đô Thị Hạ Đình, số 2, Ngõ 85 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Probiotec Pharma Pty Ltd (Địa chỉ: 83 Cherry Lane, Laverton North, VIC 3026, Australia)
86 | Aussamin | Glucosamine sulfate potassium chloride ( tương đương Glucosamine sulfate nồng độ 375mg; tương đương Glucosamine nồng độ 295mg; tương đương Potassium chloride nồng độ 125mg) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 12 viên | NSX | 36 | 930100343225 (VN-20995-18) | 01 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH TMDV Nguyễn Gia (Địa chỉ: 147 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Delta Pharma Limited (Địa chỉ: Pakundia, Kishoreganj, Bangladesh)
87 | Eto 90 | Etoricoxib 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 894110343325 (VN-18863-15) | 01 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH TM-XNK Thiên kim (Địa chỉ: 40 đường số 19, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Địa chỉ: No. l, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia)
88 | Axcel Eviline forte suspension | Aluminium Hydroxid 8000mg, Magnesium Hydroxid 8000mg, Simethicon 800mg | Hỗn dịch uống | Hộp 1 Chai x 100ml | NSX | 36 | 955100343425 (VN-21044-18) | 01 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Mỹ phẩm Nam Phương (Địa chỉ: Ô số 14, BT3, tiểu khu đô thị Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Địa chỉ: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962, Indonesia)
89 | Meconeuro | Mecobalamin 0,5mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 1ml | NSX | 24 | 899110343525 (VN-22378-19) | 01 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 155, phố Khương Thượng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No.8, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estate Ltd., Boisar road, Tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra state, India)
90 | Medicifex | Sulfamethoxazol 4% (w/v); Trimethoprim 0,8% (w/v) | Hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 100ml | BP 2022 | 36 | 890110343625 (VN-22325-19) | 01 |
91 | Piafager | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 0,04% (w/v) | Siro | Hộp 1 chai x 60ml | BP 2022 | 36 | 890110343725 (VN-22326-19) | 01 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Đông Phương (Địa chỉ: 51, Đường số 30, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Gazariapara, Rajendrapur, Gazipur-1703, Bangladesh)
92 | Glemep | Glimepiride 2mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 894110343825 (VN-18526-14) | 01 |
58.2. Cơ sở sản xuất: YooYoung Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 33 Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)
93 | Prorid | Finasteride 5mg | Viên nén bao phim | Hộp, 10 vỉ x 10 viên | USP 38 | 36 | 880110343925 (VN-19457-15) | 01 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Vân Hồ (Địa chỉ: Số 16/38, ngõ Lệnh Cư, phố Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Gpax Pharmaceuticals Private Limited (Địa chỉ: Plot No. 646/1&2, Agarwal Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel, Daman-396 210 U.T., India)
94 | Cenoxib 100 | Celecoxib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110344025 (VN-20998-18) | 01 |
95 | Cenoxib 200 | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110344125 (VN-20999-18) | 01 |
96 | Noraquick 300 | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110344225 (VN-21260-18) | 01 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng (Địa chỉ: Số nhà 2 ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Faes Farma Portugal, S.A. (Địa chỉ: Rua Elias Garcia 28, Venda Nova, Amadora, 2700-327, Portugal)
97 | Drenoxol | Ambroxol hydrochlorid 30mg/10ml | Siro uống | Hộp 20 Ống x 10ml | NSX | 30 | 560100344325 (VN-21986-19) | 01 |
60.2. Cơ sở sản xuất: KRKA, d.d., Novo mesto (Địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia)
98 | Dasselta | Desloratadin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 60 | 383100344425 (VN-22562-20) | 01 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Địa chỉ: 842/1/2 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Ind-Swift Limited (Địa chỉ: Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Dera bassi, District S.A.S. Nagar (Mohali), Punjab In-140507, India)
99 | Rabiswift 20 | Rabeprazol natri 20mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110344525 (VN-21411-18) | 01 |
62. Cơ sở đăng ký: Chong Kun Dang Pharm. Corp. (Địa chỉ: (Chungjeongno3(sam)-ga), 8, Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Republic of Korea)
62.1. Cơ sở sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp (Địa chỉ: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea)
100 | CKDKmoxi lin 375 mg | Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp bột trộn sẵn gồm kali clavulanat và microcrystalline cellulose theo tỷ lệ 7:3) 125mg, Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 túi x 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 880110344625 (VN-22387-19) | 01 |
63. Cơ sở đăng ký: Chong Kun Dang Pharm. Corp. (Địa chỉ: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Republic of Korea)
63.1. Cơ sở sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Địa chỉ: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831, Republic of Korea)
101 | CKDCeftizoxime Inj. 1g | Ceftizoxime (dạng ceftizoxime sodium) 1 gam | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 Lọ | USP 38 | 24 | 880110344725 (VN-19574-16) | 01 |
64. Cơ sở đăng ký: DKSH Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 47 Jalan Buroh, # 09-01 Singapore (619491), Singapore)
64.1. Cơ sở sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 13-15 Othellos Street, Dhali Industrial Area, Nicosia, Cyprus, 2540, Cyprus)
102 | Betadine vaginal douche | Povidone Iodine 10% (w/v) | Dung dịch sát trùng âm đạo | Hộp 1 chai x 125ml; Hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo; Hộp 1 chai x 250ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo | NSX | 36 | 529110344825 (VN-22442-19) | 01 |
65. Cơ sở đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Limited (Địa chỉ: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad , Telangana - 500034, India)
65.1. Cơ sở sản xuất: Gland Pharma Limited (Địa chỉ: Sy No. 143 to 148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D.P. Pally, Dundigal Post, Dundigal - Gandimaisamma Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Hyderabad - 500 043, Telangana, India)
103 | Caspofungin Acetate For Injection 70 mg/Vial | Caspofungin acetate tương đương caspofungin 70mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | Hộp 01 lọ | NSX | 24 | 890110344925 (VN-22393-19) | 01 |
66. Cơ sở đăng ký: Exeltis Healthcare S.L. (Địa chỉ: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo, 19200, Azuqueca De Henares (Guadalajara), Spain)
66.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios León Farma S.A. (Địa chỉ: Poligono Industrial Navatejera, C/La Vallina s/n, Villaquilambre, 24193 Leon, Spain)
104 | Rosepire | Drospirenone 3mg, Ethinyl Estradiol micronized 0,02mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 28 viên (21 viên có hoạt tính + 7 viên giả dược) | NSX | 24 | 840110345025 (VN-19694-16) | 01 |
67. Cơ sở đăng ký: Getz Pharma (Private) Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)
67.1. Cơ sở sản xuất: Getz Pharma (Private) Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)
105 | Alenta Tablets 70mg | Alendronic acid (dưới dạng alendronate natri) 70mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | USP hiện hành | 36 | 896110345125 (VN-22399-19) | 01 |
106 | Getzlox IV Infusion 750mg/150 ml | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ 150ml | NSX | 36 | 896115345225 (VN-22147-19) | 01 |
68. Cơ sở đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015, India)
68.1. Cơ sở sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan.), India)
107 | Grabulcure | Fluconazole 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 890110345325 (VN-21867-19) | 01 |
108 | Olesom | Ambroxol hydrochloride 30mg | Siro | Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 36 | 890100345425 (VN-22154-19) | 01 |
69. Cơ sở đăng ký: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: 7-2-A2, Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG 500018, India)
69.1. Cơ sở sản xuất: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana, India)
109 | Celofin 200 | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110345525 (VN-19973-16) | 01 |
110 | Levin-500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890115345625 (VN-19185-15) | 01 |
69.2. Cơ sở sản xuất: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: Unit-V, Sy.No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India)
111 | Clopidogrel tablets 75mg | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110345725 (VN-22527-20) | 01 |
112 | Telsar-H 40/12.5 | Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 40mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110345825 (VN-22528-20) | 01 |
70. Cơ sở đăng ký: Ipca Laboratories Limited (Địa chỉ: 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (West), Mumbai 400 067, India)
70.1. Cơ sở sản xuất: Ipca Laboratories Limited (Địa chỉ: Plot No. 255/1, Village - Athal, Silvassa 396230, Union Territory of Dadra & Nagar Haveli and Daman & Diu, India)
113 | Lisoril-5 | Lisinopril dihydrat tương đương với lisinopril khan 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên | USP | 24 | 890110345925 (VN-16798-13) | 01 |
70.2. Cơ sở sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 255/1, Village - Athal, Silvassa 396230, Union Territory of Dadra & Nagar Haveli and Daman & Diu, India)
114 | Lisoril-10 | Lisinopril 10mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 14 viên | USP | 24 | 890110346025 (VN-16797-13) | 01 |
71. Cơ sở đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Địa chỉ: 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (West), Mumbai 400 067, India)
71.1. Cơ sở sản xuất: Ipca Laboratories Limited (Địa chỉ: Plot No. 255/1, Village - Athal, Silvassa 396230, Union Territory of Dadra & Nagar Haveli and Daman & Diu, India)
115 | Glyree-2 | Glimepiride 2mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 890110346125 (VN-19984-16) | 01 |
116 | Glyree-4 | Glimepiride 4mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 890110346225 (VN-19985-16) | 01 |
72. Cơ sở đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul, Republic of Korea)
72.1. Cơ sở sản xuất: Farmak Joint Stock Company (Địa chỉ: Kyrylivska Street 74, Kyiv, 04080, Ukraine)
117 | Calcium Gluconate Stabilisate | Calcium gluconate 95,5mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 10ml | NSX | 36 | 482110346325 (VN-16410-13) | 01 |
72.2. Cơ sở sản xuất: KMS Pharm Co., Ltd. (Địa chỉ: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
118 | Nonanti | Losartan potassium 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110346425 (VN-17618-13) | 01 |
73. Cơ sở đăng ký: Kusum Healthcare Private Limited (Địa chỉ: D-158/A, Okhla Industrial Area, Phase-I, New Delhi 110 020, India)
73.1. Cơ sở sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Địa chỉ: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan, India)
119 | L-Cet | Levocetirizine Dihydrochloride 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên | NSX | 24 | 890100346525 (VN-16943-13) | 01 |
120 | Tigeron Tablets 250mg | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 890115346625 (VN-17237-13) | 01 |
74. Cơ sở đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Địa chỉ: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei City 220, Taiwan)
74.1. Cơ sở sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City, Taiwan)
121 | Mekanlin Injection 0.5 mg/ml | Mecobalamin 0,5mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 1ml | NSX | 36 | 471110346725 (VN-22423-19) | 01 |
75. Cơ sở đăng ký: Laboratoire Aguettant (Địa chỉ: 1 rue Alexander Fleming, Lyon 69007, France)
75.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoire Aguettant (Địa chỉ: 1 rue Alexander Fleming, Lyon 69007, France)
122 | Atropine sulfate Aguettant 0,1 mg/ml | Atropine sulfate monohydrate (tương ứng với atropine 0,415mg) 0,5mg/5ml | Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn | Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn 5ml | NSX | 36 | 300111346825 (VN-21425-18) | 01 |
123 | Ephedrine Aguettant 3mg/ml | Ephedrine hydrochloride 30mg/10ml | Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn | Hộp 12 bơm tiêm | NSX | 36 | 300113346925 (VN-21892-19) | 01 |
124 | Sodium Valproate Aguettant 400 mg/4 ml | Natri Valproate 400mg/4ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 4ml | NSX | 36 | 300110347025 (VN-22163-19) | 01 |
75.2. Cơ sở sản xuất: Laboratoire Aguettant (Địa chỉ: Lieu-dit Chantecaille, Champagne, 07340, France)
125 | Phenylalpha 50 micrograms /ml | Mỗi 10ml chứa Phenylephrine hydrochloride 0,609mg tương đương Phenylephrine 0,5mg | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 10ml | NSX | 36 | 300110347125 (VN-22162-19) | 01 |
76. Cơ sở đăng ký: Les Laboratoires Servier (Địa chỉ: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex, France)
76.1. Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals PLC (Địa chỉ: Production site of Körmend (H-9900 Körmend, Mátyas Király u 65), Hungary)
Cơ sở đóng gói: Egis Pharmaceuticals PLC (Địa chỉ: Production site of Bökényföld (H-1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120, Hungary)
126 | Vastarel OD 80mg | Trimetazidine dihydrochloride 80mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 599110347225 (VN3-389-22) | 01 |
76.2. Cơ sở sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Địa chỉ: 905 route de Saran, 45520 Gidy, France)
127 | Triveram 20mg/5mg/ 5mg | Amlodipine besilate (tương đương Amlodipine base 5mg) 6,935mg, Atorvastatin calcium trihydrate (tương đương Atorvastatin base 20mg) 21,64mg, Perindopril arginine (tương đương Perindopril arginine base 3,395mg) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ 30 viên | NSX | 24 | 300110347325 (VN3-163-19) | 01 |
77. Cơ sở đăng ký: Lifepharma S.p.A (Địa chỉ: Via dei Lavoratori, 54 - 20092 Cinisello Balsamo, Milan, Italy)
77.1. Cơ sở sản xuất: Italfarmaco S.p.A. (Địa chỉ: Viale Fulvio Testi, 330 - 20126 Milano, Italy)
Cơ sở sản xuất khâu đầu tạo hạt Calci carbonat với Maltodextrin: Fine Foods & Pharmaceuticals N.T.M S.p.A (Địa chỉ: Via Grignano, 43-24041 Brembate (BG), Italy)
Cơ sở đóng gói: Neologistica S.r.l. (Địa chỉ: Largo Boccioni, 1-21040, Origgio (VA), Italy)
128 | Natecal D3 | Calci (dưới dạng calci carbonat) 600mg, Cholecalciferol (tương đương 0,01mg) 400IU | Viên nén nhai | Hộp 1 chai x 60 viên | NSX | 36 | 800100347425 (VN-21313-18) | 01 |
78. Cơ sở đăng ký: Lotus International Pte. Ltd. (Địa chỉ: 9 Raffles Place, #26-01 Republic Plaza, Singapore (048619), Singapore)
78.1. Cơ sở sản xuất: Lotus Pharmaceutical Co., Ltd. Nantou Plant (Địa chỉ: No. 30, Chenggong 1st Rd., Sinsing Village, Nantou City, Nantou County 54066, Taiwan)
129 | Vinorelbine Alvogen 20mg Soft Capsules | Vinorelbine (dưới dạng Vinorelbine tartrat) 20mg | Viên nang mềm | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 4 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 471110347525 (VN3-378-21) | 01 |
130 | Vinorelbine Alvogen 80mg Soft Capsules | Vinorelbine (dưới dạng Vinorelbine tartrat) 80mg | Viên nang mềm | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 4 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 471110347625 (VN3-379-21) | 01 |
79. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East), Mumbai, Maharashtra 400 059, India)
79.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Phase-II, Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210, India)
131 | Irbemac 150 | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 890110347725 (VN-20013-16) | 01 |
132 | Irbemac 300 | Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 890110347825 (VN-20014-16) | 01 |
80. Cơ sở đăng ký: Medley Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Medley House, D-2, MIDC Area, 16th Road, Andheri (E), Mumbai - 400 093, India)
80.1. Cơ sở sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Lane No.3, Phase-I, SIDCO Industrial Complex, Bari Brahmana, Jammu-181133, India)
133 | Nevol 5 Tablets | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110347925 (VN-22434-19) | 01 |
81. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
81.1. Cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd - Factory C (Địa chỉ: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus)
134 | Medaxetine 500 mg | Cefuroxime axetil tương đương với Cefuroxime 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 529110348025 (VN-22658-20) | 01 |
82. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (Địa chỉ: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060, India)
82.1. Cơ sở sản xuất: USV Private Limited (Địa chỉ: H-13, 16, 16A, 17, 18, 19, 20, 21 & E-22, O.I.D.C, Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dadhel, Daman - 396210, India)
135 | Duotrol | Glibenclamide 5mg, Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110348125 (VN-19750-16) | 01 |
83. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (Địa chỉ: Unit No. 402-403, Viva Hub Town, Shankarwadi, Jogeshwari, Mumbai, Mumbai City, Maharashtra - MH 400060, India)
83.1. Cơ sở sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC) Plant 3,5,6,9 and 10 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701 Maharashtra State, India)
136 | Relicitabine 150 | Capecitabine 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP 42 | 24 | 890114348225 (VN3-327-21) | 01 |
84. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (Địa chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India)
84.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (Địa chỉ: 92 Sipcot Industrial Complex, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, India)
137 | Dapzin-10 | Dapagliflozin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110348325 (VN3-400-22) | 01 |
85. Cơ sở đăng ký: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: 304, 3 RD Floor, Town Centre, Near Mittal Estate, Andheri Kurla Road, Andheri (East), Mumbai - 400059, India)
85.1. Cơ sở sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. G-17/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist. Palghar 401506 Maharashtra State, India)
138 | Naproplat | Carboplatin 10mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 15ml | BP 2018 | 24 | 890114348425 (VN3-342-21) | 01 |
139 | Naproplat | Carboplatin 10mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 45ml | BP 2018 | 24 | 890114348525 (VN3-282-20) | 01 |
86. Cơ sở đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Spółka Z Organiczonė Odpowiedzialnoİciė (Địa chỉ: Ul. Nocznickiego, nr 31, lok.---,miejsc, Warsazawa, kod 01-918, poczta Warzawa, kraj Polska, Poland)
86.1. Cơ sở sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Địa chỉ: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30, Poland)
140 | Bacsina | Acetylcystein 600mg | Viên nén sủi | Hộp 1 tuýp x 10 viên | NSX | 24 | 590100348625 (VN-22318-19) | 01 |
87. Cơ sở đăng ký: Polfarmex S.A (Địa chỉ: 9 Józefów Street, 99-300 Kutno, Poland)
87.1. Cơ sở sản xuất: Polfarmex S.A (Địa chỉ: 9 Józefów Street, 99-300 Kutno, Poland)
141 | Polcalmex (vị dâu) | Calcium (dưới dạng calci glubionat và calci lactobionat) 114mg/5 ml | Sirô | Hộp 1 chai x 150ml | NSX | 36 | 590100348725 (VN-22266-19) | 01 |
88. Cơ sở đăng ký: PT Dexa Medica (Địa chỉ: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia)
88.1. Cơ sở sản xuất: PT. Dexa Medica (Địa chỉ: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia)
142 | Leptica 150 | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 899110348825 (VN-22451-19) | 01 |
143 | Leptica 75 | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 899110348925 (VN-22452-19) | 01 |
89. Cơ sở đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Địa chỉ: JL. Pos Pengumben Raya No. 8, Sukabumi Selatan, Kebon Jeruk, Jakarta Barat 11560, Indonesia)
89.1. Cơ sở sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Địa chỉ: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962, Indonesia)
144 | Alovell | Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 70mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | USP 2022 | 24 | 899110349025 (VN-21155-18) | 01 |
145 | Haemostop 100 mg/ml Solution For Injection | Acid tranexamic 100mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 5ml | NSX | 24 | 899110349125 (VN-21942-19) | 01 |
146 | Haemostop 50 mg/ml Solution For Injection | Acid tranexamic 250mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 5ml | NSX | 24 | 899110349225 (VN-21943-19) | 01 |
147 | Ondanov 4mg Injection | Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 2ml | NSX | 36 | 899110349325 (VN-20857-17) | 01 |
148 | Ondanov 8mg Injection | Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 4ml | NSX | 36 | 899110349425 (VN-20859-17) | 01 |
90. Cơ sở đăng ký: Pharma Pontis (Địa chỉ: Room 307, KD-U Tower, 70, Jeongui-ro, Songpa-gu Seoul, Republic of Korea)
90.1. Cơ sở sản xuất: Sofarimex - Indústria Química e Farmacêutica, S.A (Địa chỉ: Avenida das Indústrias -Alto de Colaride -Agualva 2735-213 Cacém, Portugal)
149 | Esomeprazol Azevedos | Esomeprazole (tương đương esomeprazole sodium) 40mg | Bột đông khô để pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 560110349525 (VN-21879-19) | 01 |
91. Cơ sở đăng ký: Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A. (Địa chỉ: ul. Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski, Poland)
91.1. Cơ sở sản xuất, đóng gói, kiểm soát lô: Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A., Medana Branch in Sieradz (Địa chỉ: 57 Polskiej Organizacji Wojskowej St, 98-200 Sieradz, Poland)
Cơ sở xuất xưởng lô: Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A., Medana Branch in Sieradz (Địa chỉ: 10 Wladyslawa Lokietka St, 98-200 Sieradz, Poland)
150 | Aquadetrim vitamin D3 | Mỗi 1ml chứa Cholecalciferol 15000 IU | Dung dịch uống | Hộp 1 Lọ x 10ml | NSX | 36 | 590110349625 (VN-21328-18) | 01 |
151 | Biseptol | Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazole 200mg, Trimethoprim 40mg | Hỗn dịch uống | Hộp 1 chai 80ml | NSX | 36 | 590110349725 (VN-20800-17) | 01 |
92. Cơ sở đăng ký: Pharmachem Co., Ltd (Địa chỉ: 17, Baekjegobun-ro 12-gil, SongPa-ku, Seoul, Korea (Jamsil-dong, 3rd Floor), Republic of Korea)
92.1. Cơ sở sản xuất: Y's medi Co., Ltd (Địa chỉ: 27, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-Myeon, Jincheon- gun, Chungcheongbuk-Do, Republic of Korea)
152 | MG-TAN Inj. | Mỗi 100ml hỗn hợp chứa: Dịch A: Glucose 11% 61,5ml (dưới dạng glucose monohydrate 7,44g); Dịch B: Amino acid 11,3% 20,8ml (bao gồm L-alanine 0,33g; L-arginine 0,24g; Calcium chloride 0,02g; Glycine 0,16g; L-aspartic acid 0,071g; L-glutamic acid 0,12g; L-histidine 0,14g; L-isoleucine 0,12g; L-leucine 0,16g; L-lysine HCl 0,24g; L-methionine 0,12g; L-proline 0,14g; L-phenylalanine 0,16g; L-serine 0,094g; L-tyrosine 0,005g; L-threonine 0,12g; L-tryptophan 0,04g; L-valine 0,15g; Magnesium sulfate 0,07g; Potassium chloride 0,12g; Sodium acetate 0,17g; Sodium glycerophosphate 0,1g); Dịch C: Lipid emulsion 20% 17,7ml (Purified soybean oil 3,54g) | Dung dịch tiêm truyền | Túi 360ml | NSX | 24 | 880110349825 (VN-21332-18) | 01 |
153 | MG-TAN Inj. | Mỗi 100ml hỗn hợp chứa: Dịch A: Glucose 11% 61,5ml (dưới dạng glucose monohydrate 7,44g); Dịch B: Amino acid 11,3% 20,8ml (bao gồm Calcium chloride 0,02g; Gycine 0,16g; L-alanine 0,33g; L-arginine 0,24g; L-aspartic acid 0,071g; L-glutamic acid 0,12g; L-histidine 0,14g; L-isoleucine 0,12g; L-leucine 0,16g; L-lysine HCl 0,24g; L-methionine 0,12g; L-proline 0,14g; L-phenylalanine 0,16g; L-serine 0,094g; L-tyrosine 0,005g; L-threonine 0,12g; L-tryptophan 0,04g; L-valine 0,15g; Magnesium sulfate 0,07g; Potassium chloride 0,12g; Sodium acetate 0,17g; Sodium glycerophosphate 0,1g); Dịch C: Lipid emulsion 20% 17,7ml (Purified soybean oil 3,54g) | Dung dịch tiêm truyền | Túi 960ml | NSX | 24 | 880110349925 (VN-21330-18) | 01 |
93. Cơ sở đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Địa chỉ: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul, Republic of Korea)
93.1. Cơ sở sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
154 | Toxaxine 500mg Inj. | Tranexamic acid 500mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 5ml | BP hiện hành | 36 | 880110350025 (VN-20059-16) | 01 |
93.2. Cơ sở sản xuất: Jeil Pharmaceutical. Co., Ltd. (Địa chỉ: 7, Cheongganggachang-ro, Baegam- myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
155 | Amisate Tab. 5mg | Donepezil hydrochloride (dưới dạng Donepezil hydrochloride monohydrate) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ x 30 viên | NSX | 36 | 880110350125 (VN-21440-18) | 01 |
93.3. Cơ sở sản xuất: Myung In Pharm. Co., Ltd (Địa chỉ: 361-12 Noha-gil, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
156 | Notexon Tab. | Naltrexone hydrochloride 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP 34 | 24 | 880110350225 (VN-18424-14) | 01 |
94. Cơ sở đăng ký: PharmEvo (Private) Limited (Địa chỉ: 402, Business Avenue, Block-6, P.E.C.H.S, Shahrah-E, Faisal, Karachi Karachi, South Sinha 75400, Pakistan)
94.1. Cơ sở sản xuất: PharmEvo Private Limited (Địa chỉ: Plot # A - 29, North Western Industrial Zone, Port Qasim, Karachi - 75020, Pakistan)
157 | Treatan Tablet 8mg | Candesartan Cilexetil 8mg | Viên nén không bao | Hộp 1 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 896110350325 (VN-20206-16) | 01 |
95. Cơ sở đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Địa chỉ: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul, Republic of Korea)
95.1. Cơ sở sản xuất: Cho-A Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 318, Gwangjeong-ro, Haman-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea)
158 | Ferric Hydroxide | Sắt hydroxide polymaltose complex (tương đương với Sắt (III) 50mg) 178,5mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml | NSX | 36 | 880100350425 (VN-16876-13) | 01 |
96. Cơ sở đăng ký: Reckitt Benckiser (Thailand) Limited (Địa chỉ: 388 Exchange Tower, 14th Floor, Sukhumvit Road, Klongtoey, Bangkok 10110, Thailand)
96.1. Cơ sở sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare (UK) Limited (Địa chỉ: Dansom Lane, Hull, East Yorkshire, HU8 7DS, United Kingdom)
159 | Gaviscon | Calcium carbonate 80mg, Sodium alginate 250mg, Sodium hydrogen carbonate 133,5mg | Viên nén nhai | Hộp 2 vỉ x 8 viên | NSX | 24 | 500100350525 (VN-17153-13) | 01 |
97. Cơ sở đăng ký: RV Healthcare Pte Ltd (Địa chỉ: 1, North Bridge Road, #21-06, High Street Centre, Singapore 179094, Singapore)
97.1. Cơ sở sản xuất: Swiss Parenterals Ltd. (Địa chỉ: 808, 809 & 810, Kerala Industrial Estate, GIDC, Nr. Bavla, City: Ahmedabad - 382 220, Dist: Ahmedabad, Gujarat State, India)
160 | Pdsolone-40mg | Methylprednisolon natri succinat tương đương Methylprednisolon (dưới dạng bột vô khuẩn Methylprednisolon natri succinat đệm 3% natri carbonat) 40mg | Bột pha tiêm | Hộp 1 Lọ | USP 40 | 36 | 890110350625 (VN-21317-18) | 01 |
98. Cơ sở đăng ký: Saint Corporation (Địa chỉ: Academy Tower, Rm #718,719, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Republic of Korea)
98.1. Cơ sở sản xuất: Genuone Sciences Inc. (Địa chỉ: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si, Republic of Korea)
161 | Azismile | Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 15ml, chứa 13g bột | USP 2023 | 36 | 880110350725 (VN-21953-19) | 01 |
99. Cơ sở đăng ký: Samil Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 155, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul, Republic of Korea)
99.1. Cơ sở sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 216, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
162 | Eyal-Q Ophthalmic solution | Natri hyaluronat 1mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 Lọ x 5ml; Hộp 1 Lọ x 10ml | NSX | 36 | 880110350825 (VN-21125-18) | 01 |
163 | Eyflox Ophthalmic Ointment | Ofloxacin 10,5mg/3,5g | Thuốc mỡ tra mắt | Hộp 1 tuýp x 3,5 gam | KP 11 | 36 | 880115350925 (VN-17200-13) | 01 |
164 | Eylevox ophthalmic Solution | Levofloxacin hydrat 5mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 36 | 880115351025 (VN-22538-20) | 01 |
165 | Eyracin ophthalmic ointment | Tobramycin 3mg/g | Thuốc mỡ tra mắt | Hộp 1 Tuýp x 3,5 gam | NSX | 24 | 880110351125 (VN-21127-18) | 01 |
100. Cơ sở đăng ký: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. (Địa chỉ: 6 Temasek Boulevard, #37-01, Suntec Tower Four, Singapore 038986, Singapore)
100.1. Cơ sở sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto (Địa chỉ: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
166 | Daigaku | Lọ 15ml chứa: Acid ɛ-aminocaproic 150mg, Clorpheniramin maleat 1,5mg, Kẽm sulfat hydrat 15mg, Naphazolin hydroclorid 0,3mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 15ml | NSX | 36 | 499100351225 (VN-19737-16) | 01 |
101. Cơ sở đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan)
101.1. Cơ sở sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan)
167 | Neo-Fluocin Cream | Fluocinolone Acetonide 0,25mg/g, Neomycin (dưới dạng Neomycin Sulfate) 3,50mg/g | Kem dùng ngoài da | Hộp 1 tuýp 15g | NSX | 48 | 471110351325 (VN-22195-19) | 01 |
102. Cơ sở đăng ký: SRS Life Sciences Pte. Limited (Địa chỉ: 71 Robinson Road, #14-01, Singapore (068895), Singapore)
102.1. Cơ sở sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Ropar Road, Nalagarh, Distt. Solan, (H.P.), India)
168 | Gatfatit | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110351425 (VN-21962-19) | 01 |
102.2. Cơ sở sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 11 & 12, Gat No. 1251- 1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state, India)
169 | Sanidir | Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa Cefdinir 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 70ml | USP 39 | 24 | 890110351525 (VN-22472-19) | 01 |
170 | Ziptum | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 34 | 24 | 890110351625 (VN-17789-14) | 01 |
102.3. Cơ sở sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No.72, EPIP-1, Jharmajri, Baddi, Distt. Solan, (H.P.), India)
171 | Camtax | Ceftazidime (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và natri carbonate) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 38 | 24 | 890110351725 (VN-20556-17) | 01 |
172 | Santax | Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 42 | 24 | 890110351825 (VN-22471-19) | 01 |
103. Cơ sở đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055, Taiwan)
103.1. Cơ sở sản xuất: 2nd Plant, Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 154, Kaiyuan Road, Sinying District, Tainan City 73055, Taiwan)
173 | Cratsuca Suspension "Standard" | Sucralfat 1gam/10ml | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml | NSX | 36 | 471100351925 (VN-22473-19) | 01 |
104. Cơ sở đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055, Taiwan)
104.1. Cơ sở sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055, Taiwan)
174 | Citakey Tablets 50mg | Cilostazol 50mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 471110352025 (VN-22474-19) | 01 |
105. Cơ sở đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra, India)
105.1. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Địa chỉ: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist - Panchmahal, Gujarat State, India)
175 | Cardiject | Dobutamine (dưới dạng Dobutamine hydrochloride) 250mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 2021, issue 1 | 24 | 890110352125 (VN-18095-14) | 01 |
176 | Zolotraz | Anastrozole 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | USP hiện hành | 36 | 890114352225 (VN2-587-17) | 02 |
106. Cơ sở đăng ký: Tedis (Địa chỉ: 9 avenue d’Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette, France)
106.1. Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Laboratories Galéniques Vernin (Địa chỉ: 20, rue Louis- Charles Vernin 77190 Dammarie-les-Lys, France)
Cơ sở chịu trách nhiệm đóng gói, kiểm soát chất lượng, xuất xưởng: Laboratoires Mayoly (Địa chỉ: 6, Avenue de l’Europe, 78400, Chatou, France)
l177 | Meteospasmyl | Alverin citrat 60mg, Simethicon 300mg | Viên nang mềm | Hộp 2, 3 hoặc 4 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 300110352325 (VN-22269-19) | 01 |
107. Cơ sở đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Torrent House, Off Ashram Road, Ahmedabad-380 009, Gujarat, India)
107.1. Cơ sở sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Indrad: 382721, Tal.-Kadi, District: Mehsana, India)
178 | Tormita 50 | Topiramate 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110352425 (VN-17613-13) | 01 |
108. Cơ sở đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd (Địa chỉ: Torrent House Off. Ashram Road, Ahmedabad -380 009, Gujarat, India)
108.1. Cơ sở sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Indrad- 382 721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India)
179 | Nebicard-2.5 | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) 2,5mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110352525 (VN-21141-18) | 01 |
109. Cơ sở đăng ký: The Searle Company Limited (Địa chỉ: One IBL Centre, 2nd Floor, Plot #1, Block 7 & 8, D.M.C.H.S, Tipu Sultan Road. Off Shahra-e-Faisal, Karachi. Karachi Karachi East, Sindh 75350, Pakistan)
109.1. Cơ sở sản xuất: The Searle Company Limited (Địa chỉ: F-319, SITE, Karachi, Pakistan)
180 | Ventek 10mg | Montelukast sodium 10,40mg tương đương Montelukast 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 896110352625 (VN-19346-15) | 01 |
110. Cơ sở đăng ký: U Square Lifescience Private Limited (Địa chỉ: A-1101,1102, 1103 Solitaire Corporate Park, Beside Divya Bhaskar Press, S.G.Highway, Sarkhej, Ahmedabad Ahmedabad, GJ 380051, India)
110.1. Cơ sở sản xuất: M/S Makcur Laboratories Ltd (Địa chỉ: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, TAL. Dehgam, City: Zak, Dist. Gandhinagar, Gujarat State, India)
181 | Cipro-USL | Mỗi 1ml dung dịch chứa Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 3mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 ống x 5ml | USP | 24 | 890115352725 (VN-22480-19) | 01 |
111. Cơ sở đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Level 22, Menara LGB No. 1 Jalan Wan Kadir Taman Tun Dr. Ismail, 60000 Kuala Lumpur Wilayah Persekutuan, Malaysia)
111.1. Cơ sở sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn Bhd (Địa chỉ: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor, Malaysia)
182 | Yspuripax | Flavoxat hydrochlorid 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP 2019 | 36 | 955110352825 (VN-19544-15) | 01 |
112. Cơ sở đăng ký: Young Il Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)
112.1. Cơ sở sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin- si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
183 | Moxiforce Eye Drops | Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochlorid 27,25 mg) 25mg/5ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 chai x 5ml | NSX | 24 | 880115352925 (VN-22486-19) | 01 |
112.2. Cơ sở sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Địa chỉ: 168-41 Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)
184 | Kalibt Granule | Calcium polystyrene sulfonate 5 gam | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 25 gói | NSX | 36 | 880110353025 (VN-22487-19) | 01 |
113. Cơ sở đăng ký: Zuellig Pharma Pte. Ltd. (Địa chỉ: 15 Changi North Way, #01-01, Singapore (498770), Singapore)
113.1. Cơ sở sản xuất: Corden Pharma Fribourg SA (Địa chỉ: route de moncor 10, 1752 Villars - sur - Glâne, Switzerland)
185 | Maltofer Fol | Acid folic 0,350mg, Phức hợp sắt (III) hydroxide polymaltose (tương đương 100mg sắt (III)) 357mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 760100353125 (VN-21610-18) | 01 |
114. Cơ sở đăng ký: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr. Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India)
114.1. Cơ sở sản xuất: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim Goa - 403 115, India)
186 | Amlodac 5 | Amlodipine (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp to x 10 Hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110353225 (VN-22060-19) | 01 |
114.2. Cơ sở sản xuất: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. 1-A/1&2, Pharmez (Special Economic Zone), Matoda, Sarkhej-Bavla N.H. No. 8A, Tal-Sanand, Dist: Ahmedabad - 382213, India)
187 | Erlotinib Tablets 100mg | Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydroclorid) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890114353325 (VN3-376-21) | 01 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục V Thông tư 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 38 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 125
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-QLD, ngày 14/08/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City - Singapore 117440, Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Địa chỉ: 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex, France)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Menarini-Von Heyden GmbH (Địa chỉ: Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Germany)
1 | Spedra | Avanafil 200mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 300110353425 (VN3-359-21) | 01 |
2 | Spedra | Avanafil 100mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 300110353525 (VN3-358-21) | 01 |
3 | Spedra | Avanafil 50mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 300110353625 (VN3-360-21) | 01 |
2. Cơ sở đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Địa chỉ: Flat/Rm 2203, 22/F, Bank of East Asia Harbour View, Centre 56 Gloucester Road, Wanchai, Hong Kong)
2.1. Cơ sở sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Địa chỉ: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik - 422 113, Maharashtra state, India)
4 | Komefan 280 | Artemether 40mg; Lumefantrine 240mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 12 viên | NSX | 24 | 890110353725 (VN-20649-17) | 01 |
3. Cơ sở đăng ký: APC Pharmaceuticals and Chemical Limited (Địa chỉ: Flat/Rm 1003, 10/F, Bank of East Asia Harbour View Centre 56 Gloucester Road, Wanchai, Hong Kong)
3.1. Cơ sở sản xuất: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Aurangabad 431133 Maharashtra State, India)
5 | Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg + Lamivudine 100mg | Lamivudine 100mg, Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110353825 (VN3-330-21) | 01 |
4. Cơ sở đăng ký: Belarusian-Dutch Joint Venture "Pharmland" Limited Liability Company (Địa chỉ: 124-3, Leninskaya Street, Nesvizh, 222603, Minsk Region, Belarus)
4.1. Cơ sở sản xuất: Farmaprim Ltd. (Địa chỉ: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829, Moldova)
6 | Safaria | Chloramphenicol 100mg, Metronidazole 225mg, Nystatin 75 mg | Viên đặt âm đạo | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 484115353925 (VN-16636-13) | 01 |
7 | Waryal | Metronidazole 500mg, Miconazole nitrat 100mg | Viên đạn đặt âm đạo | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 484115354025 (VN-18218-14) | 01 |
5. Cơ sở đăng ký: Bliss GVS Pharma Ltd. (Địa chỉ: 102, Hyde Park, Saki Vihar Road, Andheri (East), Mumbai-400072, India)
5.1. Cơ sở sản xuất: Bliss GVS Pharma Ltd. (Địa chỉ: Plot. No. 10, 11-A, 12, Survey No. 38/1, Dewan Udyog Nagar, Aliyali Village, Taluka Palghar, Thane-401 404 Maharashtra State, India)
8 | Vigirmazone 200 | Clotrimazole 200mg | Viên đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 3 viên | BP hiện hành | 36 | 890110354125 (VN-17649-14) | 01 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Thiết bị Y tế Đà Nẵng (Địa chỉ: 02, Phan Đình Phùng, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 26, Shin Chong Road, Tainan, Taiwan)
9 | Dexamethasone injection YY | Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone natri phosphate) 2mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống 2ml | USP 2022 | 48 | 471110354225 (VN-18121-14) | 01 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần TMDV Thăng Long (Địa chỉ: Số 16, dãy B3, tổ 16, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
10 | Illixime | Ofloxacin 15mg/5ml | Dung dịch nhỏ tai | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 36 | 880115354325 (VN-12938-11) | 01 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Daiichi Sankyo Việt Nam (Địa chỉ: Tầng 6, Tòa nhà Havana, số 132 Đường Hàm Nghi, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Daiichi Sankyo Propharma Co., Ltd, Hiratsuka Plant (Địa chỉ: 1-12-1, Shinomiya, Hiratsuka-shi, Kanagawa, Japan)
Cơ sở đóng gói: Olic (Thailand) Limited (Địa chỉ: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya, 13160 Thailand)
11 | Japrolox | Loxoprofen sodium hydrate (tương đương Loxoprofen sodium 60mg) 68,1mg | viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | JP hiện hành | 48 | 499100354425 (VN-15416-12) | 01 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành (Địa chỉ: Đầm Bài, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: U Chu Pharmaceutical Co., Ltd (Địa chỉ: No. 17-1, Chih Lan Vil., Shin Wu Dist., Tao Yuan City, Taiwan)
12 | Toricam Capsules 20mg | Piroxicam 20mg | Viên nang | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 471110354525 (VN-15808-12) | 01 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Gelnova Laboratories (India) Private Limited (Địa chỉ: C-125, TTC Industrial area, Mahape, Navi Mumbai Thane 400703, Maharashtra state, India)
13 | Poanvag | Clindamycin Phosphate tương đương với Clindamycin 100mg, Clotrimazole 200mg | Viên nang mềm đặt âm đạo | Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 890110354625 (VN-12798-11) | 01 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH STADA Việt Nam (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Stada Arzneimittel AG (Địa chỉ: Stadastraße 2-18, 61118 Bad Vilbel, Germany)
14 | Acyclovir STADA | Acyclovir 5% (w/w) | Kem | Hộp 1 tuýp x 2 gam; Hộp 1 tuýp x 5 gam | NSX | 36 | 400100354725 (VN-14811-12) | 01 |
12. Cơ sở đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Limited (Địa chỉ: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034, India)
12.1. Cơ sở sản xuất: Dr. Reddy’S Laboratories Ltd. (Địa chỉ: FTO-SEZ, Process Unit-01, Survey No. 57 to 59, 60, 62&72, Sector No. 9 to 14 & 17 to 20, Devunipalavalasa (V), Ranasthalam (M), Srikakulam District - 532409, Andhra Pradesh, India)
15 | Apixaban Tablets 2.5 mg | Apixaban 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 180 viên | NSX | 24 | 890110354825 (VN3-403-22) | 01 |
13. Cơ sở đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No. P-1 & P-2, IT-BT Park, Phase-II, M.I.D.C, Infotech Park (Hinjawadi), Pune, Pune City, Maharashtra, India, 411057, India)
13.1. Cơ sở sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Lane No.3, Phase II, SIDCO Industrial Complex, Bari Brahmana, Jammu (J&K) - 181133, India)
16 | Emzinc tablets | Kẽm acetat tương đương kẽm 20mg | Viên nén phân tán không bao | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110354925 (VN-11864-11) | 01 |
14. Cơ sở đăng ký: Ferring Private Ltd. (Địa chỉ: 168 Robinson Road, #13-01, Capital Tower, Singapore 068912, Singapore)
14.1. Cơ sở sản xuất: Catalent UK Swindon Zydis Limited (Địa chỉ: Frankland Road, Blagrove, Swindon, Wiltshire, SN5 8RU, United Kingdom)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA (Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St-Prex, Switzerland)
Cơ sở xuất xưởng: Ferring GmbH (Địa chỉ: Wittland 11, Kiel, D-24109, Germany)
17 | Nocdurna | Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetate) 50µg (mcg) | Viên đông khô đặt dưới lưỡi | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 500110355025 (VN3-280-20) | 01 |
18 | Nocdurna | Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetate) 25µg (mcg) | Viên đông khô đặt dưới lưỡi | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 500110355125 (VN3-279-20) | 01 |
15. Cơ sở đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Republic of Korea)
15.1. Cơ sở sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Republic of Korea)
19 | Clanzacr | Aceclofenac 200mg | Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát | Hộp 3 Vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110355225 (VN-15948-12) | 01 |
16. Cơ sở đăng ký: Kusum Healthcare Private Limited (Địa chỉ: D-158/A, Okhla Industrial Area, Phase-I, New Delhi 110 020, India)
16.1. Cơ sở sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Địa chỉ: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, Bhiwadi, Dist. Alwar (Rajasthan), India)
20 | Fanigan Fast Gel | Dầu lanh (Oleum Lini usitatissimi) 3% (w/w), Diclofenac natri (dưới dạng Diclofenac diethylamine) 1% (w/w), Menthol 5% (w/w), Methyl salicylate 10% (w/w) | Gel bôi ngoài da | Hộp 1 Tuýp x 30 gam; Hộp 1 Tuýp x 100 gam | NSX | 24 | 890110355325 (VN-17232-13) | 01 |
17. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (Địa chỉ: Unit No. 402&403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060, India)
17.1. Cơ sở sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Địa chỉ: F4-F12, MIDC, Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik 422113 Maharashtra State, India)
21 | Lamivudine /Nevirapine /Zidovudine Tablets 150mg/200 mg/300mg | Lamivudine 150mg; Nevirapine 200mg; Zidovudine 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai x 60 viên | NSX | 36 | 890114355425 (VN3-355-21) | 01 |
18. Cơ sở đăng ký: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 2-9 Kanda-Tsukasamachi, Chiyoda- ku, Tokyo, Japan)
18.1. Cơ sở sản xuất: Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 27, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
22 | Abilify Tablets 5mg | Aripiprazol 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110355525 (VN3-174-19) | 01 |
19. Cơ sở đăng ký: Panacea Biotec Pharma Limited (Địa chỉ: B-1 Extension/ A-27, Mohan Co-operative Industrial Estate, Mathura Road NEW DELHI South Delhi DL 110044, India)
19.1. Cơ sở sản xuất: Panacea Biotec Pharma Ltd. (Địa chỉ: Malpur, Baddi, Distt. Solan, H.P. -173205, India)
23 | Pbalphadol-1 | Alfacalcidol 1,0µg (mcg) | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110355625 (VN-15105-12) | 01 |
20. Cơ sở đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Địa chỉ: JL. Pos Pengumben Raya No. 8, Sukabumi Selatan, Kebon Jeruk, Jakarta Barat 11560, Indonesia)
20.1. Cơ sở sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Địa chỉ: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962, Indonesia)
24 | Butavell | Dobutamin (dưới dạng dobutamin hydroclorid) 50mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 Lọ x 5ml | NSX | 24 | 899110355725 (VN-20074-16) | 01 |
21. Cơ sở đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Địa chỉ: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul, Republic of Korea)
21.1. Cơ sở sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 24, Jeyakgongdan 1 gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
25 | Vonland | Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri 91,37 mg) 70mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 880110355825 (VN-16241-13) | 01 |
22. Cơ sở đăng ký: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Aurangabad 431133 Maharashtra State, India)
22.1. Cơ sở sản xuất: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Aurangabad 431133 Maharashtra State, India)
26 | Tenolam | Lamivudine 100mg, Tenofovir disoproxil fumarate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110355925 (VN2-399-15) | 01 |
23. Cơ sở đăng ký: Samil Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 155, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul, Republic of Korea)
23.1. Cơ sở sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 216, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
27 | Eyrus Ophthalmic Suspension | Mỗi lọ 10ml chứa: Dexamethason 10mg, Neomycin sulfate 35mg, Polymycin B sulfate 60000 IU | Hỗn dịch nhỏ mắt | Hộp 1 Lọ x 10ml | USP 37 | 24 | 880110356025 (VN-21337-18) | 01 |
24. Cơ sở đăng ký: Samil Pharmaceutical Co., Ltd. (Samil Pharm. Co., Ltd.) (Địa chỉ: 155, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul, Republic of Korea)
24.1. Cơ sở sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 216 Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
28 | Eyrus ophthalmic ointment | Mỗi tuýp 3,5g chứa: Dexamethasone 3,5mg, Neomycin sulfate 12,25mg, Polymycin B Sulfate 21000 IU | Thuốc mỡ tra mắt | Hộp 1 Tuýp x 3,5 gam | USP 40 | 24 | 880110356125 (VN-16901-13) | 01 |
25. Cơ sở đăng ký: Scientific Technological Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd. (Địa chỉ: Lit.A, Building 2, 72 Salova Street, Saint-Petersburg, 192102, Russia)
25.1. Cơ sở sản xuất: Scientific Technological Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd. (Địa chỉ: Lit.A, Building 2, 72 Salova Street, Saint-Petersburg, 192102, Russia)
29 | Cytoflavin ® | Inosine 0,2 gam, Nicotinamide 0,1 gam, Riboflavin (Riboflavin sodium phosphate) 0,02 gam, Succinic acid 1 gam | Dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml | NSX | 24 | 460110356225 (VN-22033-19) | 01 |
30 | Reamberin | Meglumin natri succinat (Meglumine 3.49g, Succinic acid 2.11g) 6gam | Dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 chai thủy tinh chứa 400ml | NSX | 60 | 460110356325 (VN-19527-15) | 01 |
26. Cơ sở đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan)
26.1. Cơ sở sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 128, Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan)
31 | Cyanocobalamine Injection | Cyanocobalamine 2000µg (mcg)/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống 2ml | NSX | 36 | 471110356425 (VN-22469-19) | 01 |
32 | Lilonton F.C. Tablet | Piracetam 800mg | Viên bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 60 | 471110356525 (VN-12654-11) | 01 |
33 | Suopinchon Injection | Furosemide 20mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống tiêm x 2ml | NSX | 60 | 471110356625 (VN-13873-11) | 01 |
27. Cơ sở đăng ký: SRS Life Sciences Pte. Limited (Địa chỉ: 71 Robinson Road, #14-01, Singapore (068895), Singapore)
27.1. Cơ sở sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 11 & 12, Gat No. 1251- 1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state, India)
34 | Cefpogood | Cefpodoxime khan (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110356725 (VN3-320-21) | 01 |
28. Cơ sở đăng ký: Tedis (Địa chỉ: 9 avenue d’Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette, France)
28.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoires Chemineau (Địa chỉ: 93 route de Monnaie - 37210 Vouvray, France)
35 | Erylik | Erythromycin (tương ứng 4%) 1,2gam, Tretinoin (tương ứng 0,025%) 0,0075gam | Gel bôi ngoài da | Hộp 1 ống x 30 gam | NSX | 24 | 300110356825 (VN-10603-10) | 01 |
29. Cơ sở đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Torrent House, Off Ashram road, Ahmedabad-380 009, Gujarat, India)
29.1. Cơ sở sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd (Địa chỉ: Indrad- 382 721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India)
36 | Clozapyl 25 | Clozapine 25mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110356925 (VN-13897-11) | 01 |
37 | Mementor 10 | Memantine Hydrochloride 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110357025 (VN3-420-22) | 01 |
30. Cơ sở đăng ký: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr. Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India)
30.1. Cơ sở sản xuất: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim Goa - 403 115, India)
38 | Irbezyd H 300/25 | Hydrochlorothiazide 25mg, Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110357125 (VN-15750-12) | 01 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục V Thông tư 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc số thứ tự 4, 5, 6, 7, 8, 9, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 34 tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.
4. Các thuốc số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 16, 19, 23, 25, 32, 33, 35, 36, 38 tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 01 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2025 - ĐỢT 125
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-QLD, ngày 14/08/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 11&12, Gat No. 1251- 1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412105, Maharashtra State, India)
1 | Zexif 100 | Cefpodoxime proxetil tương đương Cefpodoxime 100mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110357225 (VN-11662-10) | 01 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục V Thông tư 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
- 1Quyết định 286/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 280 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 217 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 181/QĐ-YDCT năm 2025 về Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 3Quyết định 183/QĐ-YDCT năm 2025 về Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 15 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 226 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 125 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 401/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra