Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số 55/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều về gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 217 tại Công văn số 37/HĐTV-VPHĐ ngày 15/05/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 207 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 58 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 15 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 207 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 217
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-QLD ngày 03 tháng 06 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
1 | Sildenafil 50 mg | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | NSX | 36 | 893110199825 (VD-25083-16) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
2 | Apigel-Plus | Mỗi 10ml chứa: Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel nhôm hydroxyd khô) 800mg; Simethicon 80mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml | NSX | 36 | 893100199925 (VD-33983-20) | 1 |
3 | Arazol-Tab 40 | Esomeprazol (Dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên | USP 40 | 36 | 893110200025 (VD-31480-19) | 1 |
4 | Fucipa | Acid fusidic (dưới dạng Acid fusidic hemihydrat) 2% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g | BP 2016 | 24 | 893110200125 (VD-31487-19) | 1 |
5 | Gabatin | Gabapentin 5% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 6ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 10 ống x 8ml, Hộp 20 ống x 8ml | NSX | 24 | 893110200225 (VD-31489-19) | 1 |
6 | Lancid 15 | Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol vi hạt bao tan trong ruột 8,5% (kl/kl)) 15mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | USP 41 | 36 | 893110200325 (VD-33270-19) | 1 |
7 | Stomazol - Cap 20 | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol (Esomeprazol magnesi trihydrat) 8,5% (kl/kl) dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110200425 (VD-33280-19) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: Trụ sở: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, Phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội - Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà-Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
8 | Methylergo Inj | Methylergometrin maleat 0,2mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml | NSX | 36 | 893110200525 (VD-34624-20) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
9 | Rovabiotic | Spiramycin 750000IU | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g | NSX | 36 | 893110200625 (VD-20501-14) | 1 |
10 | Forsancort | Hydrocortison acetat 1% (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 48 | 893110200725 (VD-32290-19) | 1 |
11 | Linagliptin 5 | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110200825 (VD-34094-20) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12 | Nady-Ambro | Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml | Siro | Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 60ml | NSX | 24 | 893100200925 (VD-34640-20) | 1 |
13 | Nady-Carvedilol 6,25 | Carvedilol 6,25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110201025 (VD-34641-20) | 1 |
14 | Roxithromycin 50mg | Mỗi gói 3g chứa: Roxithromycin 50mg | Thuốc bột uống | Hộp 30 gói x 3g | NSX | 36 | 893110201125 (VD-31545-19) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
15 | Ostocan 0,6 | Tricalci phosphat 1.650mg tương ứng Calci 600mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 1,75g | NSX | 36 | 893100201225 (VD-19307-13) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
16 | B-Sol | Clobetasol propionat 0,05% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 25g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893110201325 (VD-19833-13) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
17 | Amcefal 2g | Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefamandol nafat và natri carbonat) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, 20 lọ | USP 38 | 24 | 893110201425 (VD-34108-20) | 1 |
18 | Amkicme 500 | Metronidazole 500mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | Hộp 10 túi 100ml | NSX | 24 | 893115201525 (VD-34109-20) | 1 |
19 | Bouleram 2g | Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, 20 lọ | NSX | 36 | 893110201625 (VD-34110-20) | 1 |
20 | Cefpicen 100 | Mỗi gói 3g bột chứa Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g | USP 44 | 36 | 893110201725 (VD-31580-19) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
21 | KeraAPC 1000 | Levetiracetam 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110201825 (VD-34567-20) | 1 |
22 | NexumAPC 40 | Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat 44,55mg) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110201925 (VD-33393-19) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23 | A.T Simvastatin 20 | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 24 | 893110202025 (VD-26107-17) | 1 |
24 | Antivic 50 | Pregabalin 50mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên ; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 24 | 893110202125 (VD-26108-17) | 1 |
25 | Atisolu 40 inj | Methylprednisolon Dưới dạng Methylprednisolon natri succinat 40mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 1ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 1ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 1ml | NSX | 24 | 893110202225 (VD-26109-17) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
26 | Bostolox suspension | Mỗi gói 3g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g, Hộp 12 gói x 3g, Hộp 20 gói x 3g, Hộp 24 gói x 3g | NSX | 36 | 893110202325 (VD-32802-19) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27 | Atropine-BFS | Atropin sulfat 0,25mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 Ống x 1ml; Hộp 20 Ống x 1ml; Hộp 50 Ống x 1ml | NSX | 36 | 893114202425 (VD-24588-16) | 1 |
28 | BFS-Pentoxifyllin | Pentoxifyllin 100mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 lọ x 5ml; Hộp 20 lọ x 5ml; Hộp 50 lọ x 5ml | NSX | 36 | 893110202525 (VD-34664-20) | 1 |
29 | Levof-SB | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | Túi 50ml; túi 100ml; túi 150ml | NSX | 30 | 893115202625 (VD-34667-20) | 1 |
30 | Liproin | Mỗi 1g chứa: Lidocain 25mg; Prilocain 25mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g, 5, 10, 20 Hộp nhỏ/Hộp to; Hộp 1 tuýp x 10g, 5, 10, 20 Hộp nhỏ/Hộp to; Hộp 1 tuýp x 30g, 5, 10, 20 Hộp nhỏ/Hộp to | NSX | 24 | 893110202725 (VD-34668-20) | 1 |
31 | Mesna-BFS | Mesna 100mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 4ml; Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml; Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110202825 (VD-34669-20) | 1 |
32 | Nystaton | Nystatin 100.000IU/ml | Hỗn dịch uống | Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 100ml | NSX | 30 | 893110202925 (VD-34670-20) | 1 |
33 | Sugam-BFS | Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri) 100mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml | NSX | 30 | 893110203025 (VD-34671-20) | 1 |
34 | Tatopic 0,1% | Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydat) 1mg/g | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 100g | NSX | 36 | 893110203125 (VD-34672-20) | 1 |
35 | Uni-Atropin | Atropin sulfat 10mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 5 ống x 0,5ml; Hộp 10 ống x 0,5ml; Hộp 20 ống x 0,5ml; Hộp 50 ống x 0,5ml | NSX | 36 | 893114203225 (VD-34673-20) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150, Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
36 | Cefacyl 250 | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g | NSX | 36 | 893110203325 (VD-24145-16) | 1 |
37 | Cefdinir 125 | Cefdinir 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 14 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110203425 (VD-22123-15) | 1 |
38 | Ceplorvpc 250 | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g | NSX | 36 | 893110203525 (VD-24146-16) | 1 |
39 | Drocefvpc 250 | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 2g, Hộp 30 gói x 2g | NSX | 36 | 893110203625 (VD-24147-16) | 1 |
40 | Sertralin 50 USP | Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | USP hiện hành | 36 | 893110203725 (VD-34674-20) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
41 | Trozimed | Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat)/0,005% (w/w) | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110203825 (VD-28486-17) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
42 | Alfusin 2.5 | Alfuzosin HCl 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110203925 (VD-34172-20) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
43 | Imexflon 1g | Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100204025 (VD-34688-20) | 1 |
44 | Lansoprazol 30 | Lansoprazol (dưới dạng hạt lansoprazol 8,5%) 30mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110204125 (VD-31727-19) | 1 |
16.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
45 | Metronidazol 500mg/100ml | Mỗi 100ml chứa Metronidazol 500mg | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 05 túi x 1 chai x 100ml, Hộp 10 túi x 1 chai x 100ml | BP hiện hành | 24 | 893115204225 (VD-34684-20) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
46 | Clorpheniramin 4mg | Chlorpheniramine maleate 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 50 viên; Hộp 10 vỉ x 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên | DĐVN V | 36 | 893100204325 (VD-34186-20) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: Số 300C, đường Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
47 | Tonagas | Hydroquinon 4% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893110204425 (VD-34698-20) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
48 | Azimedi Fort | Atorvastatin (Dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110204525 (VD-34705-20) | 1 |
49 | Berdzos | Voriconazol 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | JP 17 | 24 | 893110204625 (VD-34706-20) | 1 |
50 | Drotusc | Drotaverin hydrochlorid 40mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên | NSX | 36 | 893110204725 (VD-25197-16) | 1 |
51 | Medolxid | Metadoxin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110204825 (VD-34575-20) | 1 |
52 | Mondgo 30 | Mirtazapin 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110204925 (VD-34709-20) | 1 |
53 | Smabelol 10 | Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydrochlorid 10,9mg) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên | NSX | 36 | 893110205025 (VD-34711-20) | 1 |
54 | Tadzaki | Tretinoin 10mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110205125 (VD-34712-20) | 1 |
55 | Ezdixum | Esomeprazol (tương đương 184mg vi hạt chứa 22,5% Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg | Viên nang bao tan trong ruột | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110205225 (VD-22917-15) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
56 | Zocger | Capsaicin 0,075% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 45g, Hộp 1 tuýp x 60g, Hộp 1 tuýp x 90g | NSX | 36 | 893110205325 (VD-34699-20) | 1 |
20.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57 | Fogicap 20 | Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 20mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 2,48g, Hộp 20 gói x 2,48g, Hộp 30 gói x 2,48g | NSX | 36 | 893110205425 (VD-34702-20) | 1 |
58 | Fogicap 40 | Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 40mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110205525 (VD-34703-20) | 1 |
20.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59 | Fogocca 3 | Ivermectin 3mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 6 viên | USP 40 | 36 | 893110205625 (VD-34704-20) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
60 | Cefbamid 50mg/5ml | Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat) 600mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch | Hộp 01 lọ | NSX | 24 | 893110205725 (VD-32855-19) | 1 |
61 | Cefodomid 50mg/5ml | Cefpodoxim (dùng dạng cefpodoxim proxetil) 50mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 27g | NSX | 24 | 893110205825 (VD-22936-15) | 1 |
62 | Cefuroxime 125mg | Cefuroxim (dạng cefuroxim axetil) 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3,5g | NSX | 24 | 893110205925 (VD-23598-15) | 1 |
63 | Cefuroxime 125mg/5ml | Cefuroxim (dạng cefuroxim axetil) 1500mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 01 lọ | NSX | 24 | 893110206025 (VD-29006-18) | 1 |
64 | Cephalexin 250mg | Cephalexin 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói; Hộp 12 gói | NSX | 24 | 893110206125 (VD-19899-13) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Tp Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
65 | Mebendazol | Mebendazol 500mg | Viên nhai | Hộp 1 lọ x 1 viên | NSX | 36 | 893115206225 (VD3-50-20) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
66 | Opmucotus | Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 36 | 893100206325 (VD-24237-16) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
67 | Molvir 200 | Molnupiravir 200mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 06 | 893110206425 (VD3-181-22) | 1 |
68 | Tydol 250 | Mỗi gói 1,5g chứa: Acetaminophen (dưới dạng microencapsulated acetaminophen) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893100206525 (VD-29818-18) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69 | Novahexin 5 ml | Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml | NSX | 36 | 893100206625 (VD-19931-13) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70 | Milvit 5/50 | Amilorid hydroclorid 5mg; Hydroclorothiazid 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên | NSX | 36 | 893110206725 (VD-34045-20) | 1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71 | Aronfat 200 | Amisulprid 200m | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | BP hiện hành | 36 | 893110206825 (VD-28016-17) | 1 |
72 | Betahistine dihydrochloride 16 | Betahistin dihydrochlorid 16mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110206925 (VD-34724-20) | 1 |
73 | Betahistine dihydrochloride 8 | Betahistin dihydrochlorid 8mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110207025 (VD-34726-20) | 1 |
74 | Creamec 10/100 | Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 10mg; Levodopa 100mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | USP hiện hành | 24 | 893110207125 (VD-34729-20) | 1 |
75 | Dovestam 250 | Levetiracetam 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110207225 (VD-34223-20) | 1 |
76 | Fitrofu 100 | Fluvoxamin maleat 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110207325 (VD-34227-20) | 1 |
77 | Glimepiride 2 mg | Glimepirid 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 893110207425 (VD-34733-20) | 1 |
78 | Imruvat 5 | Imidapril hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | JP hiện hành | 36 | 893110207525 (VD-33999-20) | 1 |
79 | KedexSaVi | Dexketoprofen (dưới dạng dexketoprofen trometamol) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110207625 (VD-34731-20) | 1 |
80 | Lamivudine SaVi 100 | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110207725 (VD-34229-20) | 1 |
81 | Lamivudine SaVi 150 | Lamivudin 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110207825 (VD-34230-20) | 1 |
82 | Nakibu | Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110207925 (VD-34233-20) | 1 |
83 | SaVi•Toux 100 | Acetylcystein 100mg | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói x 1g | NSX | 24 | 893100208025 (VD-34580-20) | 1 |
84 | Spiramycin Savi 1.5M | Spiramycin 1.500.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110208125 (VD-34735-20) | 1 |
85 | Spiramycin Savi 3.0 M | Spiramycin 3.000.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110208225 (VD-34736-20) | 1 |
86 | Stazemid 40/10 | Ezetimib 10mg; Simvastatin 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110208325 (VD-34737-20) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
87 | Fotimyd 1000 | Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | USP 42 | 36 | 893110208425 (VD-34241-20) | 1 |
88 | Fotimyd 2000 | Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | USP 42 | 36 | 893110208525 (VD-34242-20) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
89 | Spacmarizine | Alverin(Dưới dạng alverin citrat 67,3mg) 40mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110208625 (VD-34284-20) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
90 | Amikacin 500mg/2ml | Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110208725 (VD-34741-20) | 1 |
91 | Audzacef 50 | Mỗi gói 2g chứa Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 50mg | Thuốc cốm | Hộp 21 gói x 2g | NSX | 36 | 893110208825 (VD-34742-20) | 1 |
92 | Cefadroxil 500 mg | Cefadroxil 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110208925 (VD-34743-20) | 1 |
93 | Oxyplan | Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 180mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 15g, bột để pha 60ml hỗn dịch | NSX | 36 | 893110209025 (VD-34582-20) | 1 |
94 | Russxil | Acid thioctic 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110209125 (VD-34745-20) | 1 |
95 | Tadalextra 10 | Tadalafil 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110209225 (VD-34746-20) | 1 |
96 | Vitamin E 400 IU | Alpha tocoferyl acetat 400IU | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | DĐVN IV | 36 | 893100209325 (VD-20468-14) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
97 | Amoxicilin/Acid Clavulanic 250mg/62,5mg | Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1,7gHộp 20 gói x 1,7g | NSX | 24 | 893110209425 (VD-22220-15) | 1 |
98 | Amoxicilin/Acid clavulanic 500mg/62,5mg | Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói | NSX | 24 | 893110209525 (VD-18357-13) | 1 |
31.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
99 | Babytrim - New | Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893110209625 (VD-27075-17) | 1 |
100 | Bivicode 2g | Cefepim (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Cefepim HCl và L- arginin) 2000mg | Bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | USP 32 | 36 | 893110209725 (VD-21900-14) | 1 |
101 | CefpoEXT | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1,5g | USP 38 | 24 | 893110209825 (VD-29157-18) | 1 |
102 | Dimetex | Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893115209925 (VD-34007-20) | 1 |
103 | Fabadroxil | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compact) 250mg/5ml | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ chứa 36g bột pha 60ml hỗn dịch | NSX | 24 | 893110210025 (VD-30522-18) | 1 |
104 | Fabapoxim 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g | NSX | 24 | 893110210125 (VD-34009-20) | 1 |
105 | Grovababy | Spiramycin 750000IU | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3g | NSX | 36 | 893110210225 (VD-29855-18) | 1 |
106 | Maxxcup | Omeprazol (Dạng hạt Omeprazol bao tan trong ruột 8,5% w/w) 20mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110210325 (VD-32910-19) | 1 |
107 | Phabalysin 600 | Acetylcystein 600mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 24 | 893100210425 (VD-33598-19) | 1 |
108 | Trikadinir | Cefdinir 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1,5g | DĐVN V | 18 | 893110210525 (VD-32914-19) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
109 | Amoxicillin 250 mg | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110210625 (VD-30564-18) | 1 |
110 | Cefaclorvid 125 | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 3g | NSX | 36 | 893110210725 (VD-21373-14) | 1 |
111 | Cephalexin 250mg | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g | NSX | 36 | 893110210825 (VD-29181-18) | 1 |
112 | Dexamethason | Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 4mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml | DĐVN V | 24 | 893110210925 (VD-28118-17) | 1 |
113 | Erythromycin 250mg | Erythromycin (dưới dạng erythromycin ethyl succinat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3g | NSX | 36 | 893110211025 (VD-31979-19) | 1 |
114 | Natri clorid 0,9% | Natri clorid 0,9% (w/v) | Nước súc miệng | Chai 500ml | NSX | 36 | 893100211125 (VS-4955-16) | 1 |
115 | Natri clorid VIDIPHA 0,9% | Natri clorid 90mg/10ml | Dung dịch nhỏ mắt, mũi | Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 10 chai x 10ml | DĐVN V | 36 | 893100211225 (VD-23052-15) | 1 |
116 | Vialexin 250 | Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g | NSX | 24 | 893110211325 (VD-17979-12) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
117 | Fexofenadin 60mg | Fexofenadin hydroclorid 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100211425 (VD-17771-12) | 1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
118 | Meropenem 1g | Meropenem (dưới dạng hỗn hợp meropenem trihydrat phối hợp với natri carbonat theo tỷ lệ 1:0,208) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ | USP hiện hành | 36 | 893110211525 (VD-24339-16) | 1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
119 | Cephalexin 250mg | Mỗi gói 1,5 g chứa Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói, Hộp 30 gói, Hộp 100 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893110211625 (VD-29265-18) | 1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
120 | Acetylcystein 200 mg | N-Acetylcystein 200mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 16 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893100211725 (VD-17774-12) | 1 |
121 | Esolona | Esomeprazol (Dưới dạng vi hạt esomeprazol manesium dihydrat 11,5%) 40mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110211825 (VD-23093-15) | 1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
122 | Bequantene | Dexpanthenol 5% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 30g, Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893100211925 (VD-25843-16) | 1 |
123 | Diacerein 50mg | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110212025 (VD-26345-17) | 1 |
124 | Esomeprazol 20 mg | Esomeprazol (dạng esomeprazole magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8,5%)) 20mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110212125 (VD-23106-15) | 1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
125 | Calci hydrogen phosphat | Calcium hydrogenphosphate dihydrate 100% (w/w) | Nguyên liệu làm thuốc | Túi 15 Kg; Túi 20 Kg; Túi 30 Kg | BP hiện hành | 36 | 893500212225 (VD-19098-13) | 1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
126 | Amoxicillin 250mg | Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 250 mg | Thuốc bột uống | Hộp 30 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110212325 (VD-24948-16) | 1 |
127 | Cefixime MKP 50 | Cefixim trihydrat tương đương cefixim 50mg | Thuốc bột uống | Hộp 12 gói x 1,5g | DĐVN V | 24 | 893110212425 (VD-18460-13) | 1 |
128 | Cephalexin 250mg | Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110212525 (VD-23176-15) | 1 |
129 | Danircap 125 | Cefdinir 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 2,5g | NSX | 24 | 893110212625 (VD-20024-13) | 1 |
130 | Meko Cepha | Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110212725 (VD-23181-15) | 1 |
131 | Para 500 MKP | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1200 viên | DĐVN V | 36 | 893100212825 (VD-25370-16) | 1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
132 | Esunvy T | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 10mg/1g | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp 25g; Hộp 1 tuýp 15g | NSX | 24 | 893110212925 (VD-34680-20) | 1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
133 | Acetylcystein EG 200mg | Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200mg | Thuốc cốm pha dung dịch uống | Hộp 10 gói x 2g; Hộp 18 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g | NSX | 36 | 893100213025 (VD-24442-16) | 1 |
134 | Pycobal | Mecobalamin 500 µg (mcg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110213125 (VD-34592-20) | 1 |
135 | Tatanol Codein | Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 30mg; Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111213225 (VD-32575-19) | 1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
136 | Di-antipain | Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111213325 (VD-28329-17) | 1 |
137 | Diclogel | Diclofenac diethylamin 1,16% (w/w) | Gel bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893100213425 (VD-32214-19) | 1 |
138 | Enpovid E400 | Vitamin E 400IU | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893100213525 (VD-21448-14) | 1 |
139 | Mypara extra | Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893111213625 (VD-19134-13) | 1 |
140 | Mypara forte | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893100213725 (VD-21008-14) | 1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
141 | Oriner | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 50 x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110213825 (VD-28315-17) | 1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
142 | Okynzex | Piracetam 2400mg | Thuốc bột uống | Hộp 30 gói x 6g | NSX | 36 | 893110213925 (VD-34377-20) | 1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
143 | Adverlex 250 Sac | Mỗi gói 3g chứa: Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3g | NSX | 24 | 893110214025 (VD-33796-19) | 1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
144 | Cadimusol | Acetylcystein 200mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 16 gói x 1g | NSX | 36 | 893100214125 (VD-20102-13) | 1 |
145 | Cadipredson 16 | Methylprednisolon 16mg | viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110214225 (VD-18705-13) | 1 |
146 | Tacerax 125 mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893110214325 (VD-24057-15) | 1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 66 ngõ Núi Trúc, phố Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
147 | Omeprazol-US 20 | Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Omeprazol 12,5%) 20mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 100 viên | USP 40 | 36 | 893110214425 (VD-34389-20) | 1 |
148 | Aucometri 40 | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110214525 (VD-34599-20) | 1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
149 | Celecoxib 200mg | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 180 viên | NSX | 36 | 893110214625 (VD-34602-20) | 1 |
150 | Dobixil 500 mg | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên | NSX | 36 | 893110214725 (VD-34853-20) | 1 |
151 | Dochicin 1mg | Colchicin 1mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893115214825 (VD-34854-20) | 1 |
152 | Erose | L-Cystin 500mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110214925 (VD-34856-20) | 1 |
153 | Glibenclamid 5 mg | Glibenclamid 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | USP 40 | 48 | 893110215025 (VD-34858-20) | 1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
154 | Progoldkey | Ursodeoxycholic acid 250mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 250ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 15 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml | NSX | 24 | 893110215125 (VD-34590-20) | 1 |
155 | Rexamine Sachet | Roxithromycin 50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g; Hộp 16 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g | NSX | 24 | 893110215225 (VD-32995-19) | 1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
156 | Azetatin 40 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110215325 (VD-34868-20) | 1 |
157 | Azetatin 80 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 80mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110215425 (VD-34869-20) | 1 |
158 | Batimed | Pyridoxin hydroclorid 35mg; Thiamin hydroclorid 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100215525 (VD-34867-20) | 1 |
159 | Meyerizapine 45 | Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 45mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110215625 (VD-34872-20) | 1 |
160 | Meyerxostat | Febuxostat 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110215725 (VD-34873-20) | 1 |
161 | Mydefen | Dexibuprofen 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110215825 (VD-34874-20) | 1 |
162 | Myfenadin | Fexofenadin hydroclorid 30mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml | NSX | 24 | 893100215925 (VD-34875-20) | 1 |
163 | Mylersion | Repaglinid 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110216025 (VD-34876-20) | 1 |
164 | Mymovat 0,05% Cream | Clobetasol propionat 0,5mg/1g | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 24 | 893110216125 (VD-34877-20) | 1 |
165 | Mytormib | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110216225 (VD-34878-20) | 1 |
166 | NP-Newblex | Cyanocobalamin 0,5mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg; Thiamin mononitrat 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110216325 (VD-34879-20) | 1 |
167 | Statinrosu 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110216425 (VD-19646-13) | 1 |
168 | Tripivin | Aspirin 100mg; Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110216525 (VD-34880-20) | 1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
169 | Butridat 100 | Trimebutin maleat 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110216625 (VD-22839-15) | 1 |
170 | Caretril 30 | Racecadotril 30mg | Thuốc bột uống | Hộp 10 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g | NSX | 60 | 893110216725 (VD-22842-15) | 1 |
171 | Carvelmed 6.25 | Carvedilol 6,25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893110216825 (VD-22844-15) | 1 |
172 | Naburelax 750 | Nabumeton 750mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 38 | 36 | 893110216925 (VD-28505-17) | 1 |
173 | Tenecand HCTZ 32/12.5 | Candesartan cilexetil 32mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC/PVDC; Hộp 1 chai x 60 viên, chai HDPE | NSX | 36 | 893110217025 (VD-27474-17) | 1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
174 | Empagliflozin 10 mg | Empagliflozin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110217125 (VD3-194-22) | 1 |
175 | Infabuten | Bilastine 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110217225 (VD3-204-22) | 1 |
176 | Nabuvail | Bilastine 10mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110217325 (VD3-205-22) | 1 |
177 | Ronaline 25 mg | Empagliflozin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110217425 (VD3-195-22) | 1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 13, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
178 | Omeprazol 20 - HV | Omeprazole (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110217525 (VD-21181-14) | 1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tây Sơn (Địa chỉ: 62 Đường 102 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
179 | Xuthapirid | Levosulpirid 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110217625 (VD-34890-20) | 1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
180 | Ceftibuten 90mg | Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 90mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 túi nhôm x 14 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110217725 (VD-33070-19) | 1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
181 | Prednison | Prednison 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110217825 (VD-26534-17) | 1 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Trang thiết bị Y tế CT Pharma (Địa chỉ: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
182 | Tenofovir alafenamide 25 mg | Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên | NSX | 36 | 893110217925 (VD3-177-22) | 1 |
183 | Valgesic 10 | Hydrocortison 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110218025 (VD-34893-20) | 1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
184 | Viên nén nhai OH NO | Nicotine (Dưới dạng Nicotine Polacrilex có 20% Nicotine) 2mg | Viên nén nhai | Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 1 lọ x 12 viên | NSX | 24 | 893100218125 (VD-21522-14) | 1 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
185 | Haptorin | Ledipasvir copovidon solid dispersion (tương đương ledipasvir 90mg) 180mg; Sofosbuvir 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110218225 (VD3-198-22) | 1 |
186 | Vecarzec 10 | Solifenacin succinat 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110218325 (VD-34900-20) | 1 |
187 | Vecarzec 5 | Solifenacin succinat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110218425 (VD-34901-20) | 1 |
188 | Vigliptin 50 | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110218525 (VD-34902-20) | 1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))
189 | Aldenstad plus | Alendronic acid(dưới dạng Sodium Alendronate 76,18mg) 70mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 28mg) 2.800IU | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên | NSX | 18 | 893110218625 (VD-34903-20) | 1 |
190 | Enaplus HCT 10/25 | Enalapril maleate 10mg; Hydrochlorothiazide 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110218725 (VD-34905-20) | 1 |
191 | Enaplus HCT 5/12.5 | Enalapril maleate 5mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110218825 (VD-34906-20) | 1 |
192 | Lexostad 50 | Sertraline(dưới dạng sertraline hydrochloride 55,95mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên | NSX | 24 | 893110218925 (VD-34907-20) | 1 |
193 | Magnesi - B6 STELLA | Mỗi 10ml chứa: Magnesium lactate dihydrate(tương đương magnesium 19mg) 186mg; Magnesium pidolate(tương đương magnesium 81mg) 936mg; Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 10mg | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 10ml | NSX | 24 | 893100219025 (VD-34609-20) | 1 |
194 | Mestad 500 | Mebendazole 500mg | viên nhai | Hộp 1 vỉ xé x 1 viên | NSX | 24 | 893100219125 (VD-34908-20) | 1 |
195 | Mopristad 5 | Mosapride citrate(dưới dạng mosapride citrate dihydate 5,29mg) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110219225 (VD-34909-20) | 1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
196 | Brikorizin | Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110219325 (VD-21797-14) | 1 |
197 | Cefdinir 125 mg | Cefdinir 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 1,5g | NSX | 30 | 893110219425 (VD-31426-19) | 1 |
198 | Cophacefpo 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110219525 (VD-19758-13) | 1 |
199 | Hacortin | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm/PVC | NSX | 36 | 893110219625 (VD-21602-14) | 1 |
200 | Stimind | Piracetam 400mg | viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên | DĐVN IV | 30 | 893110219725 (VD-17318-12) | 1 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Quốc Tế NS (Địa chỉ: Số 47 ngõ 138 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
201 | Olexon S | Mỗi 1ml chứa: Guaifenesin 13,3mg; Terbutalin sulfat 0,3mg | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 20, 30, 40 ống x 2,5ml; Hộp 20, 30, 40 ống x 5ml; Hộp 20, 30, 40 ống x 10ml; Hộp 20, 30, 40 gói x 2,5ml; Hộp 20, 30, 40 gói x 5ml; Hộp 20, 30, 40 gói x 10ml | NSX | 24 | 893115219825 (VD-34494-20) | 1 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
202 | Paracetamol | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100219925 (VD-32465-19) | 1 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam)
203 | Nasolin P.L | Chlorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin HCl 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100220025 (VD-34924-20) | 1 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
204 | Prevost | Alendronic Acid (tương đương 91,37mg alendronate sodium trihydrate) 70mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 04 viên | NSX | 24 | 893110220125 (VD-27630-17) | 1 |
66. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
205 | Phaanedol cảm cúm | Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100220225 (VD-29598-18) | 1 |
67. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam– Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
206 | Cortancyl 5mg | Prednison 5mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110220325 (VD-34881-20) | 1 |
207 | Repamax P | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên | NSX | 48 | 893100220425 (VD-34882-20) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
DANH MỤC 58 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 217
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-QLD ngày 03 tháng 06 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
1 | Glutaone 300 | L-Glutathion reduced 300mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml | Lọ bột đông khô: NSX; Ống dung môi: DĐVN V | Lọ bột đông khô: 36 tháng; Ống dung môi: 48 tháng | 893110220525 (VD-29953-18) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
2 | Para-Api 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g | NSX | 36 | 893100220625 (VD-31500-19) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3 | Lamivudin | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110220725 (VD-15082-11) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
4 | Cefaclor 250mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg | Thuốc cốm | Hộp 5 gói x 3g | NSX | 36 | 893110220825 (VD-18203-13) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
5 | Berberal | Berberin clorid 10mg | Viên bao đường | Hộp 20 chai x 120 viên | NSX | 36 | 893100220925 (VD-34639-20) | 1 |
6 | Hemafolic | Mỗi 10ml chứa: Acid folic 1mg; Phức hợp hydroxyd sắt (III) và polymaltose tính theo ion sắt (III) 100mg | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 18 ống x 5ml, ống thủy tinh; Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, ống nhựa PVC/PE; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, chai thủy tinh | NSX | 36 | 893100221025 (VD-25593-16) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
7 | Efavirenz 600 | Efavirenz 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110221125 (QLĐB-555-16) | 2 |
8 | Maxxtrude | Emtricitabin 200mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110221225 (QLĐB-597-17) | 2 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9 | Amopic | Acetylsalicylic acid (dưới dạng DL-lysin acetylsalicylat) 100mg | Bột pha dung dịch | Hộp 10 gói x 200 mg; Hộp 20 gói x 200mg; Hộp 50 gói x 200mg | NSX | 24 | 893110221325 (VD-34663-20) | 1 |
10 | Golistin enema extra | Lọ 230ml chứa: Dibasic natri phosphat heptahydrat 7g; Monobasic natri phosphat monohydrat 19g | Dung dịch thụt trực tràng | Hộp 1 lọ x 230ml | NSX | 36 | 893100221425 (VD-34666-20) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
11 | Alfachim 4.2 | Chymotrypsin (tương đương 21 microkatal chymotrypsin) 4200IU | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110221525 (VD-34573-20) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)’
12 | Diclosal | Diclofenac diethylamin 1,16% (w/w); Menthol 5% (w/w); Methyl salicylat 10% (w/w) | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 8g, Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893100221625 (VD-20687-14) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Số 170 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13 | Berberin | Berberine hydrocloride 10mg | Viên nén bao đường | Lọ 100 viên | NSX | 24 | 893100221725 (VD-30376-18) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng , Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
14 | Dung dịch Milian | Tím gentian 50mg; Xanh methylen 400mg | Thuốc nước dùng ngoài | Hộp 1 chai x 20ml | NSX | 36 | 893100221825 (VD-18977-13) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
15 | Fervita folic | Chai 15ml chứa: Acid folic 1200µg (mcg); Cyanocobalamin (Vitamin B12) 375µg (mcg); Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 75mg; Sắt nguyên tố (dưới dạng ferrous sulfate heptahydrate) 225mg; Thiamine hydrochloride (Vitamin B1) 150mg | Thuốc uống nhỏ giọt | Hộp 1 chai x 15ml | NSX | 24 | 893100221925 (VD-19922-13) | 1 |
16 | Paracetamol 250mg | Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 250mg | Thuốc bột pha uống | Hộp 20 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893100222025 (VD-19408-13) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
17 | Barinet | Berberin clorid dihydrat 10mg | Viên nén bao đường | Hộp 1 chai x 120 viên | NSX | 24 | 893100222125 (VD-34212-20) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18 | Bivaltax | Loratadin 10mg | Viên nén ngậm | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – PVC) | NSX | 36 | 893100222225 (VD-27674-17) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
19 | Amoxicilin 250mg | Amoxicilin(dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20 Gói x 3g | NSX | 36 | 893110222325 (VD-17953-12) | 1 |
20 | Cetirizin | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893100222425 (VD-28047-17) | 1 |
21 | Tiphadol 650 | Paracetamol 650mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893100222525 (VD-17535-12) | 1 |
22 | Vitamin C 500mg | Acid ascorbic 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110222625 (VD-23667-15) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, Đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
23 | Coje cảm cúm | Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg | Thuốc cốm | Hộp 10 túi x 10 gói x 3g | NSX | 24 | 893100222725 (VD-34255-20) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
24 | Parazacol 150 DT. | Paracetamol 150mg | Viên nén phân tán | Hộp 10 vỉ x 10 viên. | NSX | 24 | 893100222825 (VD-34266-20) | 1 |
25 | Pharbamin 1500 | Mecobalamin 1500mcg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110222925 (VD-34010-20) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
26 | Bcarplex | Vitamin B1 (Thiamine HCl) 0,1% (w/v); Vitamin B2 (Riboflavin sodium phosphate) 0,06% (w/v); Vitamin B5 (Calcium pantothenate) 0,06% (w/v); Vitamin B6 (Pyridoxine HCl) 0,04% (w/v); Vitamin C (Ascorbic acid) 2% (w/v); Vitamin PP (Nicotinamide) 0,08% (w/v) | Si rô | Hộp 1 chai x 90ml | NSX | 24 | 893100223025 (VD-18367-13) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27 | Melankit | Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30 mg; Clarithromycin 500 mg; Tinidazol 500 mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột Lansoprazo, Viên nén bao phim Tinidazol, Viên nén bao phim Clarithromycin | Hộp 7 vỉ, mỗi vỉ gồm 2 viên Lansoprazol + 2 viên Tinidazol + 2 viên Clarithromycin | NSX | 36 | 893115223125 (VD-23104-15) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: -Trụ sở chính: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
28 | Hỗn dịch Bari sulfat 260 | Bari Sulfat 260g | Hỗn dịch uống | Lọ 550g | NSX | 36 | 893110223225 (VD-28257-17) | 1 |
29 | Terpin - Codein | Codein 10mg; Terpin hydrat 100mg | viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên, Lọ nhựa 60 viên | NSX | 36 | 893101223325 (VD-20018-13) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh)
30 | Cesyrup | Acid ascorbic (dưới dạng Sodium ascorbate) 1500mg/15ml | Thuốc giọt uống | Hộp 1 chai x 15 ml | NSX | 24 | 893110223425 (VD-20499-14) | 1 |
31 | Erymekophar | Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 Gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110223525 (VD-20026-13) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32 | Debora 325 | Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111223625 (VD-23870-15) | 1 |
33 | Enpovid Fe- Folic | Acid Folic 0,25mg; Sắt (dưới dạng Sắt (II) Sulfat) 60mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100223725 (VD-20049-13) | 1 |
34 | Eugintol fort | Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu húng chanh 0,18mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100223825 (VD-20514-14) | 1 |
35 | Meloxicam SPM | Meloxicam 7,5mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 6 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên | NSX | 24 | 893110223925 (VD-25901-16) | 1 |
36 | Montelukast 4 | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110224025 (VD-32217-19) | 1 |
37 | Mypara flu day | Dextromethorphan HBr 15mg; Guaifenesin 200mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100224125 (VD-19135-13) | 1 |
38 | Mypara flu daytime | Dextromethorphan.HBr 20mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrine.HCl 10mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893110224225 (VD-21969-14) | 1 |
39 | Timmak | Dihydroergotamin mesylat 3mg | Viên nang mềm | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110224325 (VD-27341-17) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
40 | Ladyformine | Đồng Sulfat khan 40mg; Natri Fluoride 40mg | Viên nén sủi | Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893100224425 (VS-4847-12) | 1 |
41 | Tendirazol | Rabeprazol natri (dưới dạng Rabeprazol natri pellets 8,5%) 20mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan ở ruột | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110224525 (VD-18268-13) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
42 | Boncinco | Mỗi 15ml chứa: Calci (dưới dạng calci lactat pentahydrat) 130mg; Cholecalciferol 400IU; D,L-α- Tocopheryl acetat 15mg; Dexpanthenol 10mg; Lysin HCl 300mg; Niacinamid 20mg; Pyridoxin HCl 6mg; Riboflavin natri phosphat 3,5mg; Thiamin HCl 3mg | Siro thuốc | Hộp 20 ống x 7,5 ml; Hộp 30 ống x 7,5 ml; Hộp 40 ống x 7,5 ml; Hộp 20 ống x 15 ml; Hộp 30 ống x 15 ml; Hộp 40 ống x 15 ml; Hộp 1 chai x 30 ml; Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml; Hộp 1 chai x 100 ml | NSX | 24 | 893100224625 (VD-34589-20) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
43 | Meyernife SR | Piracetam (6.000mg/60ml) 10% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 01 chai x 60 ml; Hộp 01 chai x 120ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml | NSX | 24 | 893110224725 (VD-34038-20) | 1 |
44 | Meyernota | Piracetam (800mg/5ml) 16% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml;; Hộp 01 chai x 120ml | NSX | 24 | 893110224825 (VD-34039-20) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45 | Ticvano 15 mg | Tolvaptan 15mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110224925 (VD3-206-22) | 1 |
46 | Ticvano 30 mg | Tolvaptan 30mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110225025 (VD3-207-22) | 1 |
47 | Xulrextif 0,5 mg | Brexpiprazole 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110225125 (VD3-196-22) | 1 |
48 | Xulrextif 2 mg | Brexpiprazole 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110225225 (VD3-197-22) | 1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
49 | Rutantop | Mỗi 5ml chứa: Fexofenadin hydroclorid 30mg | Siro thuốc | Hộp 01 chai 50ml, 60ml, 70ml, chai thủy tinh; Hộp 01 chai 50ml, 60ml, 70ml, chai nhựa | NSX | 36 | 893100225325 (VD-30068-18) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50 | Vitamin C 500- HV | Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên | NSX | 36 | 893110225425 (VD-23431-15) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
51 | Cubadini | Cefdinir 300 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 14 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110225525 (VD-32358-19) | 1 |
52 | Hapudini | Cefdinir 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 14 gói x 2,5g. | NSX | 36 | 893110225625 (VD-32360-19) | 1 |
53 | Sunabute | Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200 mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 túi nhôm x 14 gói x 2,5g | NSX | 24 | 893110225725 (VD-33071-19) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54 | Tipfine | Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg | Viên nén | Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100225825 (VD-26537-17) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55 | Enzicoba | Acid ascorbic 50mg; Nấm men khô chứa crom (Tương ứng với 50 µg crom) 25mg; Nấm men khô chứa selen (Tương ứng với 50 µg selen) 25mg | Viên nang mềm | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên | NSX | 48 | 893100225925 (QLSP-938-16) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))
56 | Alumastad | Dried aluminum hydroxide gel(tương đương aluminum hydroxide 306mg) 400mg; Magnesium hydroxide 400mg | viên nhai | Hộp 4 vỉ xé x 10 viên; Hộp 10 vỉ xé x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 150 viên | DĐVN V | 24 | 893100226025 (VD-34904-20) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57 | Apha-Bevagyl | Acetyl Spiramycin 100mg; Metronidazol 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115226125 (VD-32423-19) | 1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58 | Phosbind | Calci (dưới dạng Calcium acetat ) 169mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên | NSX | 36 | 893100226225 (VD-23433-15) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 3, 19, 21: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).
DANH MỤC 15 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 217
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
1 | Mexcold Imex 500 | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Chai 200 viên | NSX | 48 | 893100226325 (VD-22901-15) | 1 |
1.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
2 | Opxil SA 500 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Chai 100 viên, chai 200 viên | USP hiện hành | 36 | 893110226425 (VD-23566-15) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3 | Ametifen codeine forte | Codeine phosphate (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate) 30mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111226525 (VD-29056-18) | 1 |
4 | Zithin 10 | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110226625 (VD-19929-13) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5 | Ceftazidim 1g | Ceftazidim 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ,. Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110226725 (VD-18402-13) | 1 |
6 | Ceftazidim VCP | Ceftazidim 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110226825 (VD-18403-13) | 1 |
7 | Ceftizoxim VCP | Ceftizoxim (dưới dạng ceftizoxim natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ | USP 41 | 36 | 893110226925 (VD-17036-12) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
8 | Caviar 40 | Esomeprazol (dưới dạng esomeprazole magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8,5%)) 40mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110227025 (VD-23101-15) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9 | Cadinicin | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Thuốc bột uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g | NSX | 36 | 893110227125 (VD-22447-15) | 1 |
10 | Gargalex | Acetylcystein 200mg | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 1g | NSX | 36 | 893100227225 (VD-19239-13) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
11 | Dotrome 20 mg | Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ bấm nhôm - nhôm); Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên, (vỉ xé nhôm - nhôm); Hộp 1 Chai x 14 viên | NSX | 36 | 893110227325 (VD-26468-17) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12 | Dasamax Nic | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Chai 100, 500 viên | DÐVN V | 36 | 893100227425 (VD-23946-15) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
13 | Lecerex 200 | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110227525 (VD-22077-15) | 1 |
14 | Vinaflam 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al) | NSX | 30 | 893110227625 (VD-21798-14) | 1 |
15 | Zincap 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110227725 (VD-21191-14) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
- 1Quyết định 851/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 853/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 284/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 34 vắc xin, sinh phẩm được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 55 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 286/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 280 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 217 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 286/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra