- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 87/TTr-BDT ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch UBND các huyện: Hướng Hóa, Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Cam Lộ; Chủ tịch UBND các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc các huyện: Hướng Hóa, Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Cam Lộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.012222.H50 | - Tại UBND cấp xã 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, tổng hợp hồ sơ | 3 ngày | UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ lên Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức | |||
- Tại UBND cấp huyện 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ); hoàn thành trước ngày 15/12 năm bình chọn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng UBND huyện (đối với UBND huyện không có phòng Dân tộc) | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng UBND cấp huyện (đối với UBND huyện không có phòng Dân tộc) | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ (tổng hợp, kiểm tra, lập danh sách trình lãnh đạo huyện duyệt gửi Ban Dân tộc tỉnh lấy ý kiến; bổ sung hồ sơ (nếu có) sau khi có ý kiến của Ban Dân tộc; trình lãnh đạo Phòng xem xét | 18 ngày | Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng UBND cấp huyện (đối với UBND huyện không có phòng Dân tộc) | Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Trả kết quả về bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày (ngày của cấp xã) | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức | |||
2 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.012223.H50 | Tại UBND cấp xã 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, tổng hợp hồ sơ | 3 ngày | UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ lên Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức | |||
Tại UBND cấp huyện 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ); hoàn thành sau khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng UBND huyện (đối với UBND huyện không có phòng Dân tộc) | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng UBND huyện (đối với UBND huyện không có phòng Dân tộc) | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ (tổng hợp, kiểm tra, lập danh sách trình lãnh đạo huyện duyệt gửi Ban Dân tộc tỉnh lấy ý kiến; bổ sung hồ sơ (nếu có) sau khi có ý kiến của Ban Dân tộc; trình lãnh đạo Phòng xem xét | 18 ngày | Phòng Dân tộc hoặc Văn phòng UBND huyện (đối với UBND huyện không có phòng Dân tộc) | Công chức/Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó chủ tịch | |||
Bước 5 | Trả kết quả về bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày (ngày của cấp xã) | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức |
- 1Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực