Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên.
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 123/TTr-BDT ngày 01/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | |
2 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1. Thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên trình lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức chuyên môn cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan cấp trên. | Công chức chuyên môn cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ liên thông do UBND cấp xã chuyển lên, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 01 ngày |
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ do UBND cấp huyện gửi đến, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện văn bản thống nhất gửi UBND cấp huyện. - Gửi văn bản thống nhất đến UBND cấp huyện. | Ban Dân tộc tỉnh | 05 ngày |
Bước 9 | - Tiếp nhận văn bản thống nhất do Ban Dân tộc tỉnh chuyển đến. - Dự thảo quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện. | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 05 ngày |
Bước 10 | Ký duyệt quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 11 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 01 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 25 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên trình lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức chuyên môn cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan cấp trên. | Công chức chuyên môn cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ liên thông do UBND cấp xã chuyển lên, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 01 ngày |
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ do UBND cấp huyện gửi đến, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện văn bản thống nhất gửi UBND cấp huyện. - Gửi văn bản thống nhất đến UBND cấp huyện. | Ban Dân tộc tỉnh | 05 ngày |
Bước 9 | - Tiếp nhận văn bản thống nhất do Ban Dân tộc tỉnh chuyển đến. - Dự thảo quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 05 ngày |
Bước 10 | Ký duyệt quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 11 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 01 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Dân tộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Dân tộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra