Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2025/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỐNG NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3516/TTr-SNNMT ngày 16/6/2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật giống nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật giống nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

b) Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật giống nông nghiệp làm căn cứ xác định phẩm chất sản phẩm; phục vụ công tác kê khai giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật giống nông nghiệp

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật giống nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang gồm:

1. Giống cây trồng nông nghiệp: 24 nhóm chủng loại giống (14 nhóm chủng loại hạt giống và 10 nhóm chủng loại cây giống), quy định tại Phụ lục I kèm theo quyết định này.

2. Giống vật nuôi: 08 nhóm chủng loại giống, quy định tại Phụ lục II kèm theo quyết định này.

3. Giống thủy sản: 11 nhóm chủng loại giống, quy định tại Phụ lục III kèm theo quyết định này.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6 năm 2025.

2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB&QLXLVPHC);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng TT Điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, PKT (Tú.NN).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng

 

PHỤ LỤC I

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

I. Hạt giống

1. Lúa, nếp thuần

2. Ngô (bắp) lai

3. Lạc (đậu phộng)

4. Đậu tương (đậu nành)

5. Đậu xanh

6. Cải củ

7. Cải bắp

8. Dưa chuột lai (dưa leo)

9. Dưa hấu lai

10. Đậu các loại (đậu cove, đậu đũa,...)(c)

11. Bầu bí (bầu, bí đao, bí đỏ, bí ngòi, mướp,...)

12. Cà chua, các loại cà khác (cà tím, cà pháo, cà đĩa,...)

13. Ớt

14. Rau muống

II. Cây giống

1. Sầu riêng

2. Thanh long

3. Vú sữa, Mít

4. Khóm (Dứa)

5. Cam, quýt, bưởi

6. Dừa

7. Nhãn

8. Xoài, chôm chôm, măng cụt

9. Bơ

10. Ca cao


I. Hạt giống

Stt

Tên giống

Cấp giống

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Ghi chú

Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

Hạt khác giống có thể phân biệt được

Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn

Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

% số hạt, không lớn hơn

Số hạt/kg, không lớn hơn

1

Lúa, nếp thuần

Nguyên chủng

99

0,05

 

5(a)

80

13,5

QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT

Xác nhận 1

99

0,3

 

10(a)

80

13,5

Xác nhận 2

99

0,5

 

15(a)

80

13,5

2

Ngô (bắp) lai

F1

99

 

 

 

85(b)

11,5

QCVN 01-53: 2011/TTBNNPTNT

3

Lạc (đậu phộng)

Nguyên chủng

99 (quả)

 

1 (quả)

 

70

10,0

QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT

Xác nhận

99 (quả)

 

3 (quả)

 

70

10,0

4

Đậu tương (đậu nành)

Nguyên chủng

99

 

10

 

70

12,0

QCVN 01-49: 2011/BNNPTNT

Xác nhận

99

 

20

 

70

12,0

5

Đậu xanh

Nguyên chủng

99

 

20

 

80

12,0

TCVN 8659:2011

Xác nhận

99

 

40

 

80

12,0

6

Cải củ

Nguyên chủng

98

 

 

5

80

9,0

TCVN 8811:2011

Xác nhận

98

 

 

10

80

9,0

7

Cải bắp

Nguyên chủng

98

 

 

5

80

9,0

TCVN 8812:2011

Xác nhận

98

 

 

10

80

9,0

8

Dưa chuột lai (dưa leo)

F1

99

 

 

 

90

8,0

TCVN 8814:2011

9

Dưa hấu lai

F1

99

 

 

 

80

8,0

TCVN 8815:2011

10

Đậu các loại (đậu cove, đậu đũa,…)(c)

Nguyên chủng

99

 

10

 

80

12,0

TCVN 9304:2012

Xác nhận

99

 

20

 

80

12,0

11

Bầu bí (bầu, bí đao, bí đỏ, bí ngòi, mướp,…)

Nguyên chủng

99

 

 

 

75

8,0

TCVN 9809:2013

Xác nhận

98

 

 

 

75

8,0

F1

99

 

 

 

80

8,0

12

Cà chua, các loại cà khác (cà tím, cà pháo, cà đĩa,…)

Nguyên chủng, xác nhận

99

 

 

 

80

9,0

TCVN 9962:2013

F1

99

 

 

 

70

9,0

13

Ớt

Nguyên chủng, xác nhận

99

 

 

 

75

9,0

TCVN 9962:2013

F1

99

 

 

 

70

9,0

14

Rau muống

Nguyên chủng, xác nhận

97

 

 

 

70

11,0

TCVN 10909:2016

Ghi chú:

( a): Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa colona); cỏ lồng vực nước (Echinochloa crusgalli.); cỏ lồng vực tím (Echinochloa.glabrescens); cỏ đuôi phượng (Leptochloa chinensnis); lúa cỏ (Oryza sativa L. var fatua Prain).

(b): đối với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 80%.

(c): Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hạt giống đậu xanh.

II. Cây giống

TT

Tên giống

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Ghi chú

1

Sầu riêng

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghép chữ U (phụ lục 1) hoặc tương tự

Ghép cành chẻ gốc hoặc tương tự (phụ lục 2)

1. Gốc ghép và bộ rễ

 

 

a

Số gốc ghép của 1 cây giống

1 gốc

2 - 3 gốc

b

Thân và cổ rễ

Phải thẳng

Phải thẳng, tiết diện thân phải tròn.

c

Vỏ

Không bị thương tổn

Không bị thương tổn.

d

Đường kính (đo từ phía dưới vết ghép khoảng 2 cm)

1,0 - 1,5 cm.

Từ 1,0 cm trở lên.

e

Vị trí ghép

Cách mặt bầu từ 15 -20 cm.

- Cách tiếp điểm trục hạ diệp 5 cm về phía trên.

- Các vết ghép của các gốc ghép còn lại nằm trong khoảng 5 cm từ vết ghép của cành giống đến điểm tiếp trục hạ diệp.

f

Vết ghép

Đã liền và tiếp hợp tốt

Đã liền và tiếp hợp tốt.

g

Mặt cắt thân gốc ghép lúc xuất vườn

Nằm ngay phía trên chân của cành giống , được quét sơn hoặc các chất tương tự không bị dập sùi.

Không có .

h

Bộ rễ

Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ.

Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ

i

Rễ cọc

Không cong vẹo.

Không cong vẹo

2. Thân, cành, lá

- Thân cây thẳng và vững chắc.

- Số cành: Có từ 3 cành cấp 1 trở lên.

- Số lá trên thân chính: số lá phải hiện diện đủ từ 1/3 chiều cao của cành giống đến đỉnh chồi (phụ lục 1,2).

- Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.

- Chiều cao cây giống từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) từ 80 cm trở lên.

- Đường kính cành giống (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm): từ 0,8 cm trở lên.

3. Độ thuần, độ đồng đều, dịch hại, tuổi xuất vườn

- Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng.

- Mức độ khác biệt về hình thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây.

- Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: thán thư, bệnh do nấm (Phytophthora), rầy phấn (Psyllid),...

- Tuổi xuất vườn: 8-12 tháng sau khi ghép.

4. Qui cách bầu ươm

- Bầu ươm phải có màu đen mặt trong, bầu phải chắc chắn và nguyên vẹn.

- Đường kính 14 - 15 cm và chiều cao 30-32 cm.

- Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm.

- Chất nền phải đầy bầu ươm.

10 TCN 477 - 2001

2

Thanh long

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Cây cấy mô

Cây ghép

Hom giống, gốc ghép

Cây giâm hom, Hom cành ra rễ

1

Khả năng sinh trưởng

Cây khỏe, xanh tốt, thân thẳng, cây 1 thân chính (tỉa bỏ các chồi mọc từ thân chính)

Cây khỏe, thân cây thẳng, 1 chồi

Hom thẳng, xanh tốt, mắt gai rõ, nguyên vẹn.

Cây khỏe, thân cây thẳng, 1 chồi

2

Chiều cao cây

25 - 40 cm

40 - 70 cm

40-50 cm

40 - 70 cm

3

Đường kính cây

2 - 3 cm

≥ 3,5 -10 cm

≥ 3,5-10 cm

≥ 3,5-10 cm

4

Độ dài chồi

-

≥ 15 cm

-

≥ 15 cm

5

Đường kính chồi

-

≥ 2 cm

-

≥ 2 cm

6

Số rễ cấp 1

≥ 5, màu vàng, khỏe

≥ 3, màu vàng, khỏe

≥ 3, màu vàng, khỏe

≥ 3, màu vàng, khỏe

7

Mức độ nhiễm sâu bệnh hại

Không nhiễm sâu bệnh hại quan trọng

Không nhiễm sâu bệnh hại quan trọng

Không nhiễm sâu bệnh hại quan trọng

Không nhiễm sâu bệnh hại quan trọng

8

Tuổi cây xuất vườn

18-20 tháng (Bắt đầu cấy mô-> xuất vườn); 6-8 tháng (cây ra ngôi nhà lưới-> xuất vườn)

4-6 tháng (cây ghép mắt) 3-4 tháng (cây ghép đoạn cành)

15- 30 ngày (cây chưa nhú chồi)

2-3 tháng (cây có chồi trưởng thành)

9

Tiêu chuẩn cây xuất vườn

Cây cấy mô có chiều cao 25-40 cm, đường kính thân 2 - 3 cm, màu xanh và số rễ cấp 1 ≥ 5, màu vàng, khỏe, không bị sâu bệnh hại.

Cây ghép cao 40-70 cm, có đường kính thân ≥ 3,5-10 cm và độ dài chồi ≥ 2 cm, chồi màu xanh, và số rễ cấp 1 của gốc ghép ≥ 3, màu vàng, khỏe, không bị sâu bệnh hại.

Hom dài 40-50 cm, thẳng, có ≥ 3 rễ cấp 1, xanh tốt, không bị sâu bệnh hại, chưa nhú chồi.

Cây giâm hom cao 40-70 cm, đường kính thân ≥ 3,5-10 cm, xanh tốt, không bị sâu bệnh hại và có ≥ 3 rễ cấp 1. Độ dài chồi ≥ 15 cm, chồi màu xanh.

TCVN 14147:2024

3

Vú sữa, Mít

TT

Chỉ tiêu

Định mức kỹ thuật áp dụng

Phương pháp áp dụng

Vú sữa

Mít

1

Tính đúng giống

Đúng giống như ghi nhãn, giống được phép sản xuất, kinh doanh

Đúng giống như ghi nhãn, giống được phép sản xuất, kinh doanh

Theo quy định hiện hành

2

Độ đồng đều về hình thái

≤ 5 %

≤ 5 %

Theo quy định hiện hành

3

Tuổi xuất vườn:

≥ 3 tháng (cây chiết)

≥ 4 tháng (cây ghép)

≥ 3 tháng

 

4

Chiều cao cây tính từ mặt bầu ươm:

≥ 40 cm

≥ 30 cm

Đo bằng thước

5

Đường kính gốc, đo cách mặt bầu 10 cm

≥ 0,5 cm

≥ 0,5 cm

Đo bằng thước

6

Vết ghếp

 

Liền, tiếp hợp tốt

Quan sát bằng mắt thường

7

Thân

Thẳng, vững chắc, vỏ không bị tổn thương đến phần gỗ.

Thẳng, vững chắc, vỏ không bị tổn thương đến phần gỗ.

Quan sát bằng mắt thường

8

- Có 1-2 đợt đọt non mới ra sau khi chiết

- Có 1-2 đợt đọt non mới ra sau khi chiết

Quan sát bằng mắt thường

- Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao phía trên.

- Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao phía trên.

9

Bộ rễ

Phát triển tốt

Phát triển tốt

 

10

Mức độ sâu bệnh hại

Sinh trưởng khỏe, không sâu bệnh hại chính.

Sinh trưởng khỏe, không sâu bệnh hại chính.

Theo quy định hiện hành

11

Bầu ươm:

Màu đen, bằng polietilen

Màu đen, bằng polietilen

Đo bằng thước

- Chiều cao túi bầu

 

 

+ Cây chiết

20 - 22 cm

 

+ Cây ghép

30 - 32 cm

30 - 32 cm

- Đường kính túi bầu:

14 - 16 cm

14 - 16 cm

TTCS TT.TG 01/2022 (Vú sữa)

TTCS TT.TG 02/2022 (Mít)

4

Khóm (Dứa)

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

 

 

Nhóm dứa Cayen

Nhóm dứa Queen

I

Khối lượng chồi (gam)

 

 

1

Chồi ngọn

200 - 300

180 - 250

2

Chồi nách

200 - 300

200 - 300

3

Chồi cuống

180 - 250

150 - 200

4

Chồi giâm hom

100 - 150

 

II

Chiều cao chồi (cm)

 

 

1

Chồi ngọn

18 - 25

18 - 25

2

Chồi nách

25 - 30

25 - 30

3

Chồi cuống

18 - 25

 

4

Chồi giâm hom

25 - 30

 

TCVN 9062:2013

5

Cam, quýt, bưởi

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Loại I

Loại II

Cam

Quýt

Bưởi

Cam

Quýt

Bưởi

1

Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm)

> 60

> 60

> 60

50 - 60

50 - 60

50 - 60

2

Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm)

> 40

> 40

> 40

30-40

30-40

30-40

3

Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm)

> 0,8

> 0,8

> 0,8

0,6-0,8

0,6-0,8

0,6-0,8

4

Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm)

> 0,7

> 0,7

> 0,7

0,5-0,6

0,5-0,6

0,5-0,6

5

Số cành cấp I

2-3

2-3

2-3

1-3

1-3

1-3

TCVN 9302:2013

6

Dừa

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Nhóm dừa cao

Nhóm dừa lùn

Nhóm dừa lai

1

Hình thái chung

Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, chỉ có một mầm, có màu sắc và hình dạng đặc trưng của giống

2

Chiều cao cây

Từ 70 cm đến 100 cm

Từ 60 cm đến 80 cm

Từ 70 cm đến 100 cm

3

Bộ lá

Từ 5 lá đến 6 lá, có màu sắc đặc trưng của giống

Từ 4 lá đến 5 lá, có màu sắc đặc trưng của giống

Từ 5 lá đến 6 lá, có màu sắc đặc trưng của giống

4

Chu vi gốc

Từ 10 cm đến 12 cm

Từ 9 cm đến 11 cm

Từ 10 cm đến 12 cm

5

Bộ rễ

Rễ có màu nâu sáng, phát triển mạnh

Rễ phát triển mạnh, màu nâu sáng. Đối với giống dừa Dứa, phần chóp rễ non có mùi thơm như mùi lá dứa

Rễ phát triển mạnh, màu nâu sáng

6

Tính đúng giống

Cây giống phải đúng giống cần sản xuất (tỷ lệ cây đúng giống của lô cây giống tại thời điểm xuất vườn phải đạt từ 95 % trở lên)

7

Độ đồng đều của cây giống

Mức độ khác biệt về hình thái không quá 5 % số lượng cây

8

Tuổi cây giống

Từ 4 đến 6 tháng (kể từ khi quả nảy mầm chuyển sang vườn ươm cây con)

Từ 3 đến 5 tháng (kể từ khi quả nảy mầm chuyển sang vườn ươm cây con)

Từ 4 đến 6 tháng (kể từ khi quả nảy mầm chuyển sang vườn ươm cây con)

9

Sâu bệnh hại

Cây không bị sâu, bệnh gây hại chính như: Bọ cánh cứng (Brontispa longissima), Bệnh đốm lá (Pestalozia palmarum), Bệnh thối rễ (Corticium vagum), bệnh thối nõn (Phytophthora palmivora)

TCVN 10684-5:2018

7

Nhãn

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Cây ghép

Cây chiết

1

Gốc ghép

Thân thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ.

 

2

Đường kính (đo nơi cách Mổt giá thể bầu ươm 8-10 cm)

Từ 1,0 - 1,2 cm

 

3

Vị trí ghép

Cách mặt bầu ươm 10-20 cm

 

4

Vết ghép

Đã liền và tiếp hợp tốt

 

5

Bộ rễ

Phát triển đều và tốt, có nhiều rễ tơ, không có những khối sần to nơi khoanh vỏ để bó bầu (lúc chiết cành).

Phát triển đều và tốt, có nhiều rễ tơ, không có những khối sần to nơi khoanh vỏ để bó bầu (lúc chiết cành).

6

Thân cây

Thẳng, vững chắc

Thẳng, vững chắc

7

Số cành

≥ 2 cành

Chưa phân cành hoặc có hơn 2 cành.

8

Số đợt lộc mới sinh ra sau ghép hoặc chiết.

1-2 đợt lộc.

1-2 đợt lộc.

9

Số lá trên thân chính

Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao cây đến ngọn.

Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao cây đến ngọn.

10

Tình trạng lá

Lá đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.

Lá đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.

11

Chiều cao cây giống (đo từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi hoặc đến nơi thân chính bị cắt ngọn.

Từ 80 cm trở lên

Từ 60 cm trở lên

12

Đường kính gốc

Từ 1,0 - 1,2 cm (đo cách vết ghép khoảng 2 cm về phía trên)

Từ 0,8 cm trở lên (đo cách mặt giá thể bầu ươm 10 cm)

13

Tuổi cây xuất vườn

Từ 4 tháng sau ghép hoặc hơn

Từ 3 tháng sau chiết hoặc hơn

14

Đường kính và chiều cao

14-15 cm và 30-32 cm

14-16 cm và 20-22 cm

15

Độ thuần, độ đồng đều, dịch hại, tuổi xuất vườn:

- Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi (trên nhãn hiệu, hợp đồng).

- Mức độ khác biệt về hình thái cây giống, không vượt quá 3-5% số lượng cây.

- Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang bệnh thán thư

10 TCN 476-2001

8

Xoài, Chôm chôm, Măng cụt

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Xoài

Chôm chôm

Măng cụt

1

Hình thái

- Gốc ghép phải có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ.

- Gốc ghép phải có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ.

- Cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ.

 

- Mặt cắt thân gốc ghép (lúc xuất vườn) nằm ngay phía trên chân của cành giống, có quét sơn hoặc các chất tương tự, không bị dập, sùi.

 

- Thân cây thẳng và vững chắc.

- Thân cây thẳng và vững chắc.

- Thân cây thẳng và vững chắc.

- Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.

- Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.

- Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.

- Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt.

- Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt.

 

- Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo.

- Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo.

- Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo.

- Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: Thán thư, phấn trắng, nhện, rệp sáp (Scale)

- Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: Thán thư, phấn trắng, nhện, rệp sáp (mealy bug)

- Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang triệu chứng chảy nhựa vàng trên thân

2

Tuổi cây

Từ 4-5 tháng sau khi ghép

4-5 tháng sau khi ghép

2 năm sau khi gieo hạt

3

Số cành

Chưa phân cành

Chưa phân cành

Từ 1 cặp nhánh ngang trở lên.

4

Số tầng lá (cơi lá)

Từ 2 hoặc trên 2 tầng lá.

2 hoặc trên 2 tầng lá.

Từ 12 cặp lá trưởng thành trở lên

5

Số lá kép

 

Từ 10 lá kép trở lên

 

6

Vị trí vết ghép: cách bầu ươm mặt (chất nền)

Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 22 cm - 23 cm

Từ 15-20 cm

 

7

Chiều cao cây (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi)

Từ 60-80 cm

Từ 60 cm trở lên

Từ 70 cm trở lên

8

Đường kính gốc ghép (đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm)

Từ 1,2 cm đến 1,7 cm

Từ 1,2 cm đến 1,7 cm

Từ 0,6 cm trở lên

9

Đường kính gốc thân (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm)

Từ 1,0 cm trở lên

Từ 0,8 cm trở lên

 

10

Bầu ghép, ươm

- Đường kính và chiều cao 14-15 cm, và 30-32 cm

- Đường kính và chiều cao 14 - 15 cm, và 30-32 cm

- Đường kính và chiều cao 16 - 17 cm, và 40-45 cm

- Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm.

- Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm.

- Số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm.

11

Tính đúng giống

Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây.

Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây.

Cây sản xuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây.

10 TCN 473-2001 (Xoài)

10 TCN 474 -2001 (Chôm Chôm)

10 TCN 475-2001 (Măng cụt)

9

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi cây làm gốc ghép

4-6 tháng

 

2

Đường kính gốc ghép (Đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm)

0,9 - 1,5 cm

Có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị xây sát

3

Số cành

> 2 cành

 

4

Số tầng lá

> 2 tầng

Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt.

5

Chiều cao cây giống (Đo từ mặt bầu đến đỉnh chồi của cành cao nhất)

> 60 cm

 

6

Đường kính cành ghép (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm)

> 0,9 cm

 

7

Kích thước bầu đất

18-20 x 25-30 cm

Có đục lỗ thoát nước

8

Vết ghép

Đã liền và tiếp hợp tốt

9

Vị trí ghép

Cách mặt trên giá thể bầu ươm từ 20-25cm đối với cây ghép mắt và từ 25-30 cm đối với cây ghép cành

10

Bộ rễ

Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ phân bố đều trong bầu ươm, rễ cọc không cong vẹo

11

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

15 - 20 trước khi xuất vườn

12

Sâu bệnh hại

Không mang triệu chứng của một số bệnh như bệnh thối rễ, thán thư,…

TCVN 9301:2013

10

Ca cao

Tiêu chuẩn cây gốc ghép

TT

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình thái chung

Sinh trưởng khỏe, không có dấu hiệu của các loại sâu bệnh hại nguy hiểm, đặc biệt là bệnh vệt sọc đen. Phần thân từ vị trí ghép xuống gốc và cổ rễ phải thẳng.

2

Chiều cao cây

Từ 30 cm trở lên, đo từ mặt bầu tới ngọn.

3

Bộ lá

Có 2 đợt lá trở lên, các lá ngọn có mầu xanh đậm.

4

Đường kính thân

Từ 0,5 cm trở lên, đo tại vị trí cách mặt bầu 5 cm.

5

Tuổi cây

Từ 3 đến 4 tháng, kể từ ngày gieo hạt.

Yêu cầu đối với cây giống ca cao ghép xuất vườn

TT

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình thái chung

Cây sinh trưởng khỏe, có một thân thẳng và vững chắc; không có chồi vượt ở gốc ghép, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt, rễ cọc của cây phải thẳng, không có dấu hiệu của các loại sâu bệnh hại đặc biệt là bệnh vệt sọc đen.

2

Chiều dài chồi ghép

Trên 20 cm.

3

Bộ lá

Chồi ghép có 2 đợt lá trở lên, có từ 6 đến 8 lá. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống, lá bánh tẻ xanh tốt, không bị trầy xước.

4

Đường kính cây ghép

Từ 0,5 cm trở lên.

5

Tuổi cây

Từ 3 đến 6 tháng kể từ ngày ghép; được huấn luyện dưới ánh nắng trực xạ ít nhất 10 ngày trước khi xuất vườn.

6

Tỷ lệ cây đúng giống (%)

100 % cây đúng giống

TCVN 10684:2015

 

PHỤ LỤC II

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

1. Trâu

2. Bò (Bò giống hướng sữa, Bò giống hướng thịt)

3. Dê

4. Thỏ

5. Lợn (heo).

6. Gà (Gà giống nội, Gà giống ngoại)

7. Vịt.

8. Đà điểu Châu Phi

TT

Tên giống

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Căn cứ

1

Trâu

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Nghé

Trâu cái

Trâu đực

Toàn thân

Toàn thân phát triển cân đối, kết cấu cơ thể vững chắc, khỏe mạnh, đi đứng nhanh nhẹn, lông da bóng mượt, phàm ăn

Đầu và cổ

- Đầu to cân đối; Trán rộng, phẳng; mõm bẹ; Mắt to và sáng, có khoảng cách cân đối; tai to; Sừng cong hình bán nguyệt, góc sừng to tròn, chắc và khỏe, sừng tròn đều, đỉnh sừng nhọn.

- Cổ thanh mảnh ở nghé cái và to ở nghé đực, cân đối, đầu cổ kết hợp hài hòa, chắc chắn.

- Đầu to dài vừa phải; sừng cong hình bán nguyệt, dài vừa phải, gốc sừng chắc và khỏe, sừng tròn đều, đỉnh sừng nhọn, các vết lõm trên mặt sừng rõ và sâu; trán phẳng; Mũi rộng vừa phải; mõm rộng, to; hàm khỏe rộng (mõm bẹ); Mắt lồi to và sáng, có khoảng cách cân đối; gân mặt nổi rõ; tai to;

- Cổ thanh mảnh, dài cân đối, đầu cổ kết hợp hài hòa.

- Đầu to ngắn; hai sừng cong, hình bán nguyệt, gốc sừng vuông cạnh, chắc và khỏe, sừng tròn đều, đỉnh sừng nhọn, các vết lõm trên mặt sừng rõ và sâu; trán phẳng, sừng và trán nằm trên một mặt phẳng; Lỗ mũi rộng vừa phải, mũi mềm, ướt, mõm bẹ; răng đều ngắn, dày bản; Mắt to và sáng, 2 mắt có khoảng cách cân đối, tai to.

- Cổ tròn to, chắc chắn, dài cân đối, đầu và cổ kết hợp hài hòa, chắc chắn.

Thân mình

- Ngực rộng và sâu, cân đối; Vai nở, đầy đặn, có bề rộng cân đối với xương sống.

- Lưng rộng và phẳng từ vai đến hông; Xương sườn có độ cong tốt, gắn kết cân xứng với xương sống lưng; Hông rộng và phối hợp cân đối với lưng, mông; Khoảng cách giữa hai xương hông vừa phải.

- To, tròn, gọn, không xệ, đều về phía sau, ngực và bụng kết hợp hài hòa.

- Mông rộng, phẳng, ít dốc, cơ mông phát triển tốt; Đuôi dài vừa phải, gốc đuôi to, thẳng, chùm lông đuôi to và chụm, đuôi cử động bình thường.

- Vai tròn, đầy đặn, có bề rộng cân đối với xương sống.

- Ngực rộng và sâu, cân đối, tròn và đầy đặn ở phía sau vai.

- Lưng rộng và phẳng từ vai đến hông; xương sườn có độ cong tốt, gắn kết cân xứng với xương sống lưng.

- Hông rộng và phối hợp cân đối với lưng và mông, khoảng cách giữa hai xương hông rộng, gọn, không sệ, đều về phía sau, ngực và bụng kết hợp hài hòa; tĩnh mạch bụng nổi rõ.

- Mông rộng, ít dốc, cơ mông phát triển.

- Vai tròn, nở, đầy đặn, có bề rộng cân đối với xương sống.

- Ngực rộng và sâu, cân đối, tròn và đầy đặn ở phía sau vai. Xương sườn ngực dài, thưa và cong về phía sau.

- Lưng rộng và phẳng từ vai đến hông, xương sườn có độ cong tốt, gắn kết cân xứng với xương sống lưng.

- Hông rộng và phối hợp cân đối với lưng và mông. Khoảng cách giữa hai xương hông vừa phải. Hông tròn, gọn, không xệ, đều về phía sau, ngực và bụng kết hợp hài hòa; Các xương sườn bụng dài, thưa và cong và xuôi về phía sau.

- Mông rộng, phẳng, ít dốc, cơ mông phát triển tốt.

Chân

- Chân chắc khỏe, không chạm khoeo, kết cấu hài hòa tự nhiên, Chân trước: thẳng và song song với nhau. Chân sau: nhìn từ phía sau phải tương đối thẳng, nhìn bên sườn có độ cong nhẹ hướng về phía trước.

- Khớp chân linh hoạt, kết hợp cân đối với chân. Móng chân tương đối tròn đều, khít và hướng về phía trước, đế móng dày.

- Khi bước đi, vết chân sau phải gần trùng vào vết chân trước.

- Chân chắc khỏe, không chạm khoeo, kết cấu hài hòa tự nhiên. Chân trước có độ dài vừa phải, tương đối thẳng và song song với nhau. Chân sau nhìn từ phía sau phải tương đối thẳng, nhìn bên sườn có độ cong nhẹ hướng về phía trước.

- Móng chân tương đối tròn đều, hai móng khít, đế móng dày.

- Khi bước đi, vết chân sau trùng hoặc gần trùng vào vết chân trước; Đùi sau đầy đặn, cơ bắp phát triển.

- Đuôi dài đến khoeo, linh hoạt, gốc đuôi to, chùm lông đuôi chụm

- Chân chắc khỏe, không vòng kiềng, không chạm khoeo, kết cấu hài hòa tự nhiên. Chân trước thẳng và song song với nhau. Chân sau nhìn từ phía sau phải tương đối thẳng, Nhìn từ bên sườn có độ cong nhẹ hướng về phía trước.

- Các khớp phải linh hoạt, vững chắc, kết hợp cân đối với chân, đi thẳng, chắc chắn và mạnh mẽ.

- Móng chân tương đối tròn đều hình bát úp, hai móng khít, đế móng dày.

- Khi bước đi, vết chân sau trùng hoặc gần trùng vết chân trước.

- Đuôi thẳng, dài đến khoeo, linh hoạt, gốc đuôi to, mỏm cuối của đuôi chụm

Vú và bộ phận sinh dục

 

- Bầu vú và núm vú phát triển cân đối. Có 4 vú cân xứng, vị trí cách đều nhau, không có vú kẹ, núm vú to dài vừa phải, da mỏng mịn và đàn hồi, tĩnh mạch vú nổi rõ.

- Âm hộ mẩy đều, ít nếp nhăn.

Bộ phận sinh dục bình thường, 2 dịch hòa phát triển tốt, mềm mại và cân đối. Dương vật cử động bình thường trong bao quy đầu. Bao quy đầu bao kín dương vật khi trâu không hưng phấn.

1. Đặc điểm năng suất

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Nghé

Trâu đực

Trâu cái

Khối lượng sơ sinh, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Nghé đực: 24

- Nghé cái: 24

-

-

Khối lượng 6 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Nghé đực: 90

- Nghé cái: 80

-

-

Khối lượng 12 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Nghé đực: 140

- Nghé cái: 120

-

-

Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Nghé đực: 240

- Nghé cái: 220

-

-

Tuổi phối giống lần đầu/khai thác tinh, tính bằng tháng, không lớn hơn

-

36

36

Khối lượng phối giống lần đầu, tính bằng kg, không nhỏ hơn

-

310

280

Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng tháng, không lớn hơn

-

-

46

Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu, tính bằng %, không nhỏ hơn

-

50

-

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9370:2012 về Trâu giống

2

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Bò đực

Bò cái

Toàn thân

Phát triển cân đối, cơ thể khỏe mạnh, biểu hiện được đặc điểm ngoại hình giống, không đốm lưỡi

Cơ thể chắc, khỏe có kết cấu cân đối giữa các bộ phận với nhau; Lông mịn và mượt; Da mềm, đàn hồi

Đầu, cổ

Đầu to khỏe, trán rộng, gốc sừng to, cổ to nở nang, đầu và cổ kết hợp hài hòa

Hai tai nhỏ và thẳng hoặc hai tai to và rủ xuống; mắt to, sáng; mồm rộng; gương mũi to

Ngực

Ngực sâu, rộng và nở nang

Ngực rộng và sâu

Vai, lưng và hông

Lưng dài, rộng và phẳng, lưng và hông kết hợp tốt

Vai đầy đặn; Lưng rộng và phẳng; lưng và hông kết hợp hài hòa

Bụng

Bụng thon gọn, không xệ, tròn đều về phía sau kết hợp hài hòa

Bụng to đều về phía sau

Cơ quan sinh dục

Hai dịch hoàn phát triển đều đặn, không lệch, da săn, màu hồng

- Bầu vú phát triển, bốn vú đều nhau; da vùng vú mỏng và mịn có sự đàn hồi tốt; bầu vú có cấu trúc chắc chắn

- Bốn núm cân xứng; khoảng cách giữa các núm vú xa nhau, da núm vú mỏng, mịn và đàn hồi.

- Hệ thống tĩnh mạch vú phát triển nổi rõ tạo thành mạng lưới tĩnh mạch dưới da xung quanh bầu vú và dưới bụng.

Mông

Mông rộng phẳng, to tròn, xương ngồi rộng

Mông rộng, cơ mông phát triển tốt; đuôi dài, cử động linh hoạt, lông đuôi mọc thành chùm

Bốn chân

Bốn chân khỏe, chắc chắn, cân đối, không chạm kheo, móng tròn khít

Bốn chân chắc chắn và cân đối; móng tròn khít khoảng cách giữa bốn chân rộng

2. Đặc điểm năng suất

2.1 Bò giống hướng sữa

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Bò Holstein Friesian

Bò lai hướng sữa

Bò Jersey

Khối lượng sơ sinh, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò đực: 35

- Bò cái: 32

- Bò cái: 26

- Bò đực: 20

- Bò cái: 24

Khối lượng 12 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò đực: 230

- Bò cái: 220

- Bò cái: 180

- Bò đực: 180

- Bò cái: 180

Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò đực: 400

- Bò cái: 380

- Bò cái: 340

- Bò đực: 270

- Bò cái: 300

Tuổi phối giống lần đầu/khai thác tinh, tính bằng tháng, không lớn hơn

- Bò đực: 18

- Bò cái: 16

- Bò cái: 16

- Bò đực: 18

- Bò cái: 16

Khối lượng phối giống lần đầu, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò cái: 300

- Bò cái: 260

- Bò cái: 230

Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng tháng, không lớn hơn

- Bò cái: 26

- Bò cái: 26

- Bò cái: 26

Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu, tính bằng %, không nhỏ hơn

55

 

55

Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và 2 (tính theo chu kỳ sữa 305 ngày), tính bằng kg, không nhỏ hơn

4.800

3.600

3.6000

Hàm lượng chất béo sữa, tính bằng %, không nhỏ hơn

3,2

3,5

4,0

2.2 Bò giống hướng thịt

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Bò Sind

Bò Brahman

Bò Drought -master

Bò Red Angus

Bò Charolais

Bò BBB

Khối lượng sơ sinh, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò đực: 22

- Bò cái: 20

- Bò đực: 25

- Bò cái: 22

- Bò đực: 26

- Bò cái: 26

- Bò đực: 32

- Bò cái: 28

- Bò đực: 35

- Bò cái: 30

- Bò đực: 35

- Bò cái: 30

Khối lượng 12 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò đực: 180

- Bò cái: 150

- Bò đực: 190

- Bò cái: 170

- Bò đực: 200

- Bò cái: 190

- Bò đực: 380

- Bò cái: 320

- Bò đực: 400

- Bò cái: 350

- Bò đực: 400

- Bò cái: 380

Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò đực: 300

- Bò cái: 280

- Bò đực: 330

- Bò cái: 300

- Bò đực: 350

- Bò cái: 320

- Bò đực: 500

- Bò cái: 450

- Bò đực: 550

- Bò cái: 480

- Bò đực: 550

- Bò cái: 480

Tuổi phối giống lần đầu/khai thác tinh, tính bằng tháng, không lớn hơn

- Bò đực: 18

- Bò cái: 22

- Bò đực: 22

- Bò cái: 22

- Bò đực: 24

- Bò cái: 24

- Bò đực: 24

- Bò cái: 24

- Bò đực: 24

- Bò cái: 24

- Bò đực: 24

- Bò cái: 24

Khối lượng phối giống lần đầu, tính bằng kg, không nhỏ hơn

- Bò cái: 260

- Bò cái: 270

- Bò cái: 320

- Bò cái: 350

- Bò cái: 400

- Bò cái: 400

Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng tháng, không lớn hơn

- Bò cái: 32

- Bò cái: 32

- Bò cái: 34

- Bò cái: 34

- Bò cái: 34

- Bò cái: 34

Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu, tính bằng %, không nhỏ hơn

55

55

55

55

55

55

Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-43:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm, kiểm định giống bò hướng sữa; Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-44:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm, kiểm định giống bò hướng thịt;

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11909:2017 về quy trình giám định, bình tuyển bò giống

3

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Giống dê Bách thảo

Giống dê Boer

Dê đực

Dê cái

Dê đực

Dê cái

Màu lông

Lông đen, 4 chân, bụng đen hoặc loang trắng không theo quy luật

Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai, tai, đầu, cổ

Độ dài lông

Trung bình, dài hơn ở phía đùi sau

Ngắn, mịn

Sừng

Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa về phía sau

Có sừng, sừng nhẵn, mỏng và cong ngả về phía sau

Đầu, mặt

Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt

Đầu to, mặt dữ và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi, có râu

Đầu thanh và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi

Tai

To, mềm, rủ xuống mặt, tai dài không ngắn hơn 18 cm

To, khá mềm, rủ xuống, ít hoạt động, tai dài 22 đến 27 cm

Chân

Chân cao, khô và chắc chắn

Chân ngắn, khô mập hoặc chắc chắn

Đuôi

Đuôi ngắn

Đuôi ngắn

Kết cấu cơ thể

Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn

Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn

Bộ phận sinh sản

Bao dương vật hơi xa xuống phía dưới, cân đối và đều.

Bầu vú dài và núm vú phát triển tốt

Bao dương vật cân đối, săn chắc.

Bầu vú và núm vú ngắn, phát triển vừa phải

2. Đặc điểm năng suất

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Giống dê Bách thảo

Giống dê Boer

Khối lượng sơ sinh, tính bằng kg

- Dê đực: 2,4-3,2

- Dê cái: 1,8-2,6

- Dê đực: 2,8-3,7

- Dê cái: 2,5-3,6

Khối lượng 3 tháng tuổi, tính bằng kg

- Dê đực: 9-15

- Dê cái: 8-13

- Dê đực: 14-19

- Dê cái: 15-17

Khối lượng 6 tháng tuổi, tính bằng kg

- Dê đực: 15-23

- Dê cái: 12-19

- Dê đực: 20-32

- Dê cái: 20-28

Khối lượng 9 tháng tuổi, tính bằng kg

- Dê đực: 27-33

- Dê cái: 20-28

- Dê đực: 35-40

- Dê cái: 32-36

Khối lượng 12 tháng tuổi, tính bằng kg

- Dê đực: 35-40

- Dê cái: 22-33

- Dê đực: 36-51

- Dê cái: 38-45

Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg

- Dê đực: 45-56

- Dê cái: 34-47

- Dê đực: 60-72

- Dê cái: 55-64

Khối lượng 36 tháng tuổi, tính bằng kg

- Dê đực: 54-65

- Dê cái: 40-50

- Dê đực: 74-88

- Dê cái: 60-68

Khối lượng giết thịt

- Dê đực: 27-33

- Dê cái: 20-28

- Dê đực: 35-40

- Dê cái: 32-36

Tỷ lệ móc hàm, %

- Dê đực: 27-33

- Dê cái: 20-28

- Dê đực: 35-40

- Dê cái:32-36

Tỷ lệ thịt xẻ, %

- Dê đực: 43-49

- Dê cái: 35-42

- Dê đực: 50-58

- Dê cái: 47-53

Tuổi phối giống lần đầu, ngày

213-360

349-420

Khối lượng phối giống lần đầu, kg

20-35

35-50

Tỷ lệ thụ thai, %, không nhỏ hơn

50

60

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9715:2013 về Dê giống - Yêu cầu kỹ thuật

4

Thỏ

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Thỏ Trắng Newzealand

Thỏ California

Thỏ xám Việt Nam

Thỏ đen Việt Nam

 

Màu mắt và màu lông, da

Mắt màu hồng, toàn thân lông trắng mượt

Mắt màu hồng, toàn thân lông trắng mượt có đốm đen ở mũi, tai, 4 chân và đuôi

Mắt màu đen, toàn thân lông màu xám tro phần dưới bụng có màu trắng ngà

Mắt màu đen, toàn thân lông màu xám tro phần dưới bụng có màu đen nhạt hơn

 

Cấu tạo hình thể

Mình dài, lưng phẳng, bụng thon, đầu trung bình, mặt thô mõm vuông, má hơi phình, cổ mập trường, tai to dài đứng thẳng, đùi rộng, 2 chân sau to chắc khỏe, mông nở. Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên

Mình dài, lưng phẳng, đầu trung bình, mặt hơi thô mõm vuông, cổ to vừa phải, tai to đứng thẳng, 2 chân sau to chắc khỏe, mông nở. Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên

Mình dài, lưng hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, má hơi phình, cổ thon nhỏ trường, tai nhỏ đứng thẳng, 2 chân sau chắc khỏe. Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên

Mình dài, lưng hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, má hơi phình, cổ thon nhỏ trường, tai nhỏ đứng thẳng, 2 chân sau chắc khỏe. Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên

 

2. Đặc điểm năng suất

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Thỏ Trắng Newzealand

Thỏ California

Thỏ xám Việt Nam

Thỏ đen Việt Nam

Khối lượng sơ sinh, tính bằng kg

- Thỏ đực: 0,060

- Thỏ cái: 0,055

- Thỏ đực: 0,045

- Thỏ cái: 0,040

Khối lượng 1 tháng tuổi, tính bằng kg

- Thỏ đực: 0.60

- Thỏ cái: 0,55

- Thỏ đực: 0,40

- Thỏ cái: 0,35

Khối lượng 3 tháng tuổi, tính bằng kg

- Thỏ đực: 2,30

- Thỏ cái: 2,20

- Thỏ đực: 1,50

- Thỏ cái: 1,30

Khối lượng 6 tháng tuổi, tính bằng kg

- Thỏ đực: 3,20

- Thỏ cái: 3,00

- Thỏ đực: 2,20

- Thỏ cái: 2,20

Khối lượng 12 tháng tuổi, tính bằng kg

- Thỏ đực: 4,20

- Thỏ cái: 4,00

- Thỏ đực: 3,20

- Thỏ cái: 3,00

Khối lượng phối giống lần đầu, kg, không nhỏ hơn

3,0

2,8

2,2

2,0

Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn

200

200

170

170

Tuổi phối giống lần đầu, ngày, không lớn hơn

150

150

135

135

Tỷ lệ phối giống có chửa, %, không nhỏ hơn

70

70

75

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9714:2013 về Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật

5

Lợn (heo)

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Yorkshire

Landrace

Duroc

Pietrain

Toàn thân, lông

Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng

Toàn thân có da, lông màu trắng

Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm

Toàn thân da, lông có những đốm màu xẫm đen và trắng xen lẫn không đều

Đầu, cổ

Đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật

Đầu nhỏ, mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt

Đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước

Đầu to, tai đứng

Lưng, chân

Thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng; chân cao, chắc khỏe

Thân mình dạng hình quả lê, lưng vồng lên; chân cao, chắc khỏe

Thân hình vững chắc, mông nở; bốn móng chân màu đen, chân chắc khỏe

Thân hình vững chắc, trường mình, mông vai nở, chân chắc khỏe, cân đối

2. Đặc điểm năng suất:

TT

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Yorkshire

Landrace

Duroc

Pietrain

I

Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)

1

Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam, không nhỏ hơn

700

700

730

730

2

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng kilogam, không lớn hơn

2,5

2,5

2,4

2,4

II

Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)

1

Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam, không nhỏ hơn

600

600

620

620

2

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng kilogam, không lớn hơn

2,5

2,5

2,4

2,4

III

Lợn nái sinh sản

1

Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn

10,0

10,0

9,0

8,5

2

Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn

9,0

9,0

8,0

7,7

3

Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng

21 đến 28

21 đến 28

21 đến 28

21 đến 28

4

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn

13,5

13,5

12,5

12,8

5

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn

55

55

50

50

6

Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn

380

380

385

385

7

Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn

2,1

2,1

1,9

1,8

IV

Lợn đực giống phối trực tiếp

1

Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ hơn

80

80

80

80

2

Bình quân số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn

10,0

10,0

9,5

9,5

3

Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh, tính bằng kilogam trên con, không nhỏ hơn

1,3

1,3

1,5

1,5

V

Lợn đực khai thác tinh (TTNT)

1

Lượng xuất tinh (V), tính bằng mililit, không nhỏ hơn

220

220

220

220

2

Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ hơn

80

80

80

80

3

Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không nhỏ hơn

250

250

250

270

4

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không lớn hơn

15

15

15

15

5

Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn

44

44

44

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11910:2018 về quy trình giám định, bình tuyển lợn giống; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9111:2011

6

Gà

 

 

6.1

Gà giống nội

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Gà Ác

Gà Tre

Trống

Mái

Trống

Mái

Hình dáng

Thon, chắc khỏe

Thon nhỏ, chắc khỏe

Thon, chắc khoẻ

Thon, chắc khoẻ

Màu lông

Trắng bao phủ toàn thân. Lông cánh và đuôi màu trắng xước hơi phẳng

Vàng, trắng, màu mận chín, hoa mơ

Nâu, vàng, trắng, hoa mơ

Màu da

Đen

Vàng

Vàng

Màu mỏ

Đen

Vàng, nâu

Vàng, nâu

Màu chân

Đen

Vàng, xám xanh, vàng viền đỏ

Vàng, đen

Màu mào

Đỏ thẩm, to

Đỏ nhạt, nhỏ

Đỏ

Đỏ

Màu tích

Tím xanh

-

Đỏ

Đỏ

Kiểu mào

Mào cờ

-

Đơn, nụ

Đơn, nụ

2. Đặc điểm năng suất

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Gà Ác

Gà Tre

Trống

Mái

Trống

Mái

Khối lượng gà lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam

≥ 19

≥ 19

≥ 18

≥ 18

Khối lượng gà lúc 08 tuần tuổi, tính bằng gam

350 - 400

200 - 300

300 - 500

250 - 450

Khối lượng gà vào đẻ, tính bằng gam

800 - 900

600 - 700

700 - 900

600 - 800

Khối lượng gà 38 tuần tuổi, tính bằng gam

1000 - 1100

750 - 850

1.000 - 1.200

800 - 1.000

 

6.2

Gà giống ngoại

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Gà Lương Phượng

Gà LƠ-GO (LEGHORN)

Trống

Mái

Trống

Mái

Hình dáng

Thân hình cân đối, ngực rộng, lưng phẳng

Vừa phải, cân đối, chân nhỏ

Đầu và thân cân đối, cơ thể thon nhẹ

Đầu và thân cân đối, cơ thể thon nhẹ

Màu lông

- 01 ngày tuổi: Màu vàng nhạt chấm đen, có 4 sọc dọc trên lưng; một số màu xám tro, vàng đậm.

- 20 tuần tuổi: Màu vàng đậm, cổ và lưng màu vàng cánh gián, búp cánh và đuôi màu đen

Màu vàng nhạt đốm đen, đặc biệt ở cổ, lưng và cánh

Lông màu trắng có ánh vàng, một số ít có màu nâu.

Lông màu trắng có ánh vàng, một số ít có màu nâu.

Màu da

Vàng

Vàng

Vàng

Vàng

Kiểu mào

Đơn, đỏ tươi

Đơn, đỏ tươi

Đơn, đỏ tươi

Đơn, đỏ tươi

2. Đặc điểm năng suất

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Gà Lương Phượng

Gà LƠ-GO (LEGHORN)

Trống

Mái

Trống

Mái

Khối lượng gà lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam

35 - 38

35 - 38

≥ 45

≥ 45

Khối lượng gà lúc 08 tuần tuổi (gà Lương Phượng), 09 tuần tuổi (gà Lơ - Go), tính bằng gam

1.400 - 1.480

1.100 - 1.200

700 - 800

600 - 700

Khối lượng gà vào đẻ (19 tuần tuổi đối với gà Lương Phượng và 20 tuần tuổi đối với gà Lơ - Go), tính bằng gam

2.650 - 2.750

2.100 - 2.200

1.700 - 1.800

1.200 - 1.400

 

7

Vịt

1. Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm

 

Vịt Hòa Lan

Vịt TC

Vịt biển

Trống

Mái

Trống

Mái

Trống

Mái

Hình dáng

Ngực nở vừa phải, dáng đứng tạo góc nhỏ hơn 45° so với mặt đất

Thân hình thon nhỏ, đầu nhỏ, cổ dài, nhanh nhẹn.

Dáng đứng lớn hơn góc 45° so với mặt đất

Thân hình thon nhỏ, đầu nhỏ, cổ dài, nhanh nhẹn.

Dáng đứng lớn hơn góc 45° so với mặt đất

Màu lông

Lông màu cánh nhạt, hoặc có màu trắng; lông đầu và cánh xám hoặc xanh đen

Lông màu cánh nhạt, từ 0,1 % đến 0,2 % có màu trắng, lông đầu xám hoặc xanh đen cổ có khoang trắng, phần thân có màu nâu đỏ xen lẫn lông trắng

Lông màu cánh, cổ có khoang trắng, lông cánh màu xanh đen

Đuôi

Có từ 2 đến 3 lông móc cong

 

Có từ 2 đến 3 lông móc cong

 

Có từ 2 đến 3 lông móc cong

 

Màu mỏ, màu chân

Vàng nhạt, có con hơi xám

Vàng nhạt, có con hơi xám

Vàng nhạt, có con màu xám

2. Đặc điểm năng suất

Chỉ tiêu

Đặc điểm

 

Vịt Hòa Lan

Vịt TC

Vịt biển

Trống

Mái

Trống

Mái

Trống

Mái

 

Khối lượng vịt lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam

≥ 45

≥ 40

≥ 40

Khối lượng vịt kết thúc 08 tuần tuổi, tính bằng gam

1.250 - 1.450

1.150 - 1.350

900 - 950

880 - 930

1.760 - 1.790

Khối lượng vịt vào đẻ, tính bằng gam

1.900 - 2.100

1.700 - 1.900

1.100 - 1.300

1.000 - 1.200

2.582 - 2.617

Khối lượng vịt lúc trưởng thành (ở 38 tuần tuổi), tính bằng gam

2.250 - 2.450

2.050 - 2.250

1.250 - 1.450

1.150 - 1.350

-

-

TCVN 12466-5:2022, Vịt giống hướng thịt Phần 5: Vịt Hòa Lan

TCVN 12467-6:2022, Vịt giống hướng trứng Phần 6: Vịt TC

QĐ 237/QĐ-CN-GVN ngày 30/11/2021 của Cục Chăn nuôi công nhận TBKT giống Vịt biển

8

Đà điểu Châu Phi

1.   Đặc điểm ngoại hình

Chỉ tiêu

Đặc điểm ngoại hình

 

1 ngày tuổi

3 tháng tuổi

12 tháng tuổi

24 tháng tuổi

Trống

Mái

Trống

Mái

Màu lông

Lông tơ sọc xoăn, màu đen pha xám xen lẫn màu trắng.

Màu nâu sọc đen pha lẫn xám trắng

Đen, có lông trắng

Xám, màu cú lông trắng

Đen, có lông trắng đen, có lông trắng

Xám, màu cú lông trắng

Màu da

 

 

Trắng ngà

Trắng ngà

Trắng ngà xanh

Trắng ngà xanh

Màu mỏ

Nâu đen

Nâu đen

Trắng hồng

Xám

Đỏ tươi

Xám đen

Màu chân

Xám trắng

Xám trắng

Trắng ngà

Xám đen

Đỏ tươi

Xám đen

2. Đặc điểm năng suất:

Chỉ tiêu

Đặc điểm

Trống

Mái

Khối lượng đà điểu lúc 01 ngày tuổi, tính bằng kg

0.7-1.2

Khối lượng đà điểu lúc 03 tháng tuổi, tính bằng kg

17-23

15-20

Khối lượng đà điểu lúc 12 tháng tuổi, tính bằng kg

95-115

80-100

Khối lượng đà điểu lúc 24 tháng tuổi, tính bằng kg

115-145

95-120

TCVN 8922:2011 Đà điểu giống - Yêu cầu kỹ thuật

 

PHỤ LỤC III

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỐNG THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

1. Cá Tra

2. Cá Bống tượng, cá He vàng, cá Lóc, cá Lóc bông, cá Mè hoa, cá Mè trắng Hoa Nam, cá Mè vinh, cá Mrigal, cá Rohu, cá Rô đồng, cá Sặc rằn, cá Trắm cỏ, cá Trắm đen, cá Trôi Việt, cá Trê phi, cá trê vàng, cá Trê lai Fl, cá Lăng chấm, cá Nheo Mỹ, Lươn, cá Chim trắng

3. Cá Chép, cá Rô phi

4. Cá Tai tượng

5. Cá thát lát, lăng đuôi đỏ, ét mọi, hô, trê vàng, chạch bùn

6. Cá hô, cá trà sóc, bông lau, cá chạch lấu

7. Tôm Càng xanh

8. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

9. Tu hài, Nghêu, Hàu, Ốc hương, Ngao dầu, Ngao giá/Ngao lụa

10. Cá song chấm nâu hoặc cá mú đen chấm nâu; Cá giò hoặc cá bớp biển; Cá chim vây vàng (vây dài); Cá chim vây vàng (vây ngắn); Cá hồng mỹ; Cá nhụ 4 râu; Cá sủ đất; Cá đối mục

11. Cá Chẽm

 

TT

Tên giống

Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật

Ghi chú

1

Cá Tra

Yêu cầu kỹ thuật

Tên loài

Chiều dài (cm)

Khối lượng (g)

Tỉ lệ dị hình (%), không lớn hơn

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá giống cỡ nhỏ

Cá giống cỡ lớn

Cá giống cỡ nhỏ

Cá giống cỡ lớn

Cá giống cỡ nhỏ

Cá giống cỡ lớn

Cá tra

Từ 3 đến nhỏ hơn 7

Từ 7 đến nhỏ hơn 15

Từ 15 đến nhỏ hơn 20

Từ 0,5 đến nhỏ hơn 3

Từ 3 đến nhỏ hơn 10

Từ 10 đến nhỏ hơn 30

1

0,5

QCVN 02-33-2:2021/BNNPTNT

2

Cá Bống tượng, cá He vàng, cá Lóc, cá Lóc bông, cá Mè hoa, cá Mè trắng Hoa Nam, cá Mè vinh, cá Mrigal, cá Rohu, cá Rô đồng, cá Sặc rằn, cá Trắm cỏ, cá Trắm đen, cá Trôi Việt, cá Trê phi, cá trê vàng, cá Trê lai F1, cá Lăng chấm, cá Nheo Mỹ, Lươn, cá Chim trắng

Yêu cầu kỹ thuật

STT

Tên loài

Chiều dài

Khối lượng

Cá hương (cm)

Cá giống (cm)

Cá hương (g)

Cá giống (g)

1

Bống tượng

Từ 0,16 đến 2,5

Từ 2,6 đến 8,0

Nhỏ hơn 0,25

Từ 0,26 đến 20,0

2

He vàng

Từ 0,3 đến 3,0

Từ 3,1 đến 8,0

Nhỏ hơn 0,4

Từ 0,4 đến 15,0

3

Lóc

Từ 0,7 đến 5,0

Từ 5,1 đến 7,5

Nhỏ hơn 1,0

Từ 1,0 đến 2,5

4

Lóc bông

Từ 0,7 đến 5,0

Từ 5,1 đến 10,0

Nhỏ hơn 1,1

Từ 1,1 đến 6,0

5

Mè hoa

Từ 1,0 đến 3,0

Từ 3,1 đến 15,0

Nhỏ hơn 0,5

Từ 0,5 đến 30,0

6

Mè trắng Hoa Nam

Từ 0,9 đến 3,0

Từ 3,1 đến 12,0

Nhỏ hơn 0,3

Từ 0,3 đến 20,0

7

Mè vinh

Từ 0,3 đến 3,5

Từ 3,6 đến 8,0

Nhỏ hơn 0,5

Từ 0,5 đến 15,0

8

Mrigal

Từ 0,9 đến 3,0

Từ 3,1 đến 10,0

Nhỏ hơn 0,5

Từ 0,5 đến 20,0

9

Rô đồng

Từ 0,4 đến 2,8

Từ 2,9 đến 5,5

Nhỏ hơn 0,4

Từ 0,4 đến 2,9

10

Rôhu

Từ 0,8 đến 3,0

Từ 3,1 đến 10,0

Nhỏ hơn 0,5

Từ 0,5 đến 20,0

11

Sặc rằn

Từ 0,4 đến 3,2

Từ 3,3 đến 6,0

Nhỏ hơn 0,4

Từ 0,4 đến 2,4

12

Trắm cỏ

Từ 0,9 đến 3,0

Từ 3,1 đến 15,0

Nhỏ hơn 0,7

Từ 0,7 đến 45,0

13

Trắm đen

Từ 0,9 đến 3,5

Từ 3,6 đến 15,0

Nhỏ hơn 0,6

Từ 0,6 đến 40,0

14

Trôi Việt

Từ 0,8 đến 3,0

Từ 3,1 đến 10,0

Nhỏ hơn 0,5

Từ 0,5 đến 20,0

15

Trê lai F1

Từ 0,7 đến 6,0

Từ 6,1 đến 12,0

Nhỏ hơn 5,0

Từ 5,0 đến 30,0

16

Lăng chấm

Từ 1,9 đến 3,5

Từ 3,6 đến 6,0

Nhỏ hơn 0,35

Từ 0,35 đến 1,8

17

Nheo Mỹ

Từ 0,6 đến 3,0

Từ 3,1 đến 8,0

Nhỏ hơn 0,30

Từ 0,30 đến 5,0

18

Lươn

Từ 2,1 đến 7,0

Từ 7,1 đến 16,0

Nhỏ hơn 0,25

Từ 0,25 đến 3,0

19

Bỗng

Từ 0,9 đến 3,0

Từ 3,1 đến 7,0

Nhỏ hơn 0,7

Từ 0,7 đến 6,0

20

Chim trắng

Từ 0,7 đến 2,5

Từ 2,6 đến 7,0

Nhỏ hơn 0,8

Từ 0,8 đến 12,0

QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT

3

Cá Chép, cá Rô phi

Yêu cầu kỹ thuật

STT

Tên loài

Chiều dài (mm)

Màu sắc

Tỷ lệ dị hình (%), không lớn hơn

Khối lượng (g)

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

1

Cá Chép kính Hungary

từ 25 đến 30

từ 70 đến 100

Toàn thân không có vẩy, nếu có chỉ thấy một hàng vẩy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm

Toàn thân không có vẩy, nếu có chỉ thấy một hàng vẩy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm

3

1

 

từ 15 đến 20

2

Cá Chép vẩy Hungary

từ 25 đến 30

từ 70 đến 100

Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm

Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm

3

1

 

từ 15 đến 20

3

Cá Chép vàng Indonesia

từ 25 đến 30

từ 70 đến 100

Toàn thân phủ vảy. Màu vàng

Toàn thân phủ vảy. Màu vàng

3

1

 

từ 15 đến 20

4

Cá Chép trắng Việt Nam

từ 25 đến 30

từ 70 đến 100

Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc

Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc

3

1

 

từ 15 đến 20

5

Cá Chép V1

từ 25 đến 30

từ 70 đến 100

Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc

Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc

3

1

 

từ 15 đến 20

6

Cá rô phi lai xa

7,1 đến 25,0

> 25

Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng

 

1

1

 

> 1,0

7

Cá Rô phi vằn, cá Rô phi xanh

7,1 đến 25,0

> 25

Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng

 

1

1

 

> 1,0

8

Cá Rô phỉ đỏ (Điêu hồng)

7,1 đến 25,0

> 25

Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.

- Tỷ lệ cá bị đốm đen trên thân không lớn hơn 5% quần đàn.

 

1

1

 

> 1,0

QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT

4

Cá Tai tượng

Yêu cầu kỹ thuật

STT

Chỉ tiêu

Cá hương

Cá giống

Giống cỡ nhỏ

Giống cỡ lớn

1

Chiều dài (cm)

2,2 - 2,5

3,5 - 4,0

4,5 - 5,5

2

Khối lượng (g)

0,4 - 0,5

2,0 - 3,0

4,5 - 6,0

3

Tuổi tính từ cá bột (ngày)

30 - 35

25 - 40

41 - 50

4

Ngoại hình

- Cân đối, vây vẩy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt.

- Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2 % tổng số.

- Cân đối, vây vẩy hoàn chỉnh; không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng.

- Cỡ cá đồng đều; tỷ lệ dị hình nhỏ hơn 1%.

5

Màu sắc

Xám nhạt, hoặc có sọc đen

 

 

6

Trạng thái hoạt động

Phản ứng nhanh nhẹn

Nhanh nhẹn, thỉnh thoảng ngoi lên đớp khí

7

Tình trạng sức khoẻ

Tốt, không có bệnh

Tốt, không có bệnh

Tốt, không có bệnh

28TCN 169:2001

5

Cá thát lát, lăng đuôi đỏ, ét mọi, hô, trê vàng, chạch bùn

Yêu cầu kỹ thuật

STT

Chỉ tiêu

Cá thát lát

Cá lăng đuôi đỏ

Cá ét mọi

Cá trê vàng

Cá chạch bùn

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

1

Tuổi (ngày)

Lớn hơn 5 đến 35

Lớn hơn 35 đến 80

Lớn hơn 4 đến 30

Lớn hơn 30 đến 70

Lớn hơn 3 đến 45

Lớn hơn 45 đến 85

Lớn 3 đến 20

Lớn hơn 20 đến 60

Lớn hơn 4 đến 30

Lớn hơn 30 đến 60

2

Ngoại hình

Vây đầy đủ, cơ thể không sây sát, mất nhớt

Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt

Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát, mất nhớt, phần vây đuôi có 2 tia màu trắng nằm ở rìa trên và dưới của vây đuôi cá, tia trên dài hơn tia dưới

Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt

Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát mất nhớt

Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt

Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát mất nhớt

Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt

Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát mất nhớt

Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt

3

Tỷ lệ dị hình,%, không lớn hơn

1

4

Màu sắc

Phần cuối thân

cá có những vệt lằn đen dài, sọc xám từ lưng đến bụng

Xuất hiện các chấm tròn hai bên như cá trưởng thành

Đen

Màu đen, vây đuôi và vây lưng chuyển sang màu đỏ lợt

Đem xám

Đen xám

Xám

Xám, đen nâu

Vàng nâu

Lưng nâu, bụng trắng

5

Trạng thái hoạt động

Hoạt động nhanh nhẹn

6

Chiều dài cá (cm)

Lớn hơn 1,5 đến 4,0

Lớn hơn 4 đến 15

Lớn 1,2 đến 5,0

Lớn hơn 5 đến 10

Lớn hơn 1,0 đến 3,0

Lớn hơn 3 đến 7

Lớn hơn 0,6 đến 6,0

Lớn hơn 6 đến 10

Lớn hơn 0,35 đến 2,5

Lớn hơn 2,5 đến 5

7

Khối lượng cá thể (g)

nhỏ hơn hoặc bằng

1,2

Lớn hơn 1,2 đến 13,0

1,3

Lớn 1,3 đến 3

0,5

Lớn 0,5 đến 5

4,0

Lớn hơn 4 đến 8

0,15

Lớn hơn 0,15 đến 0,6

8

Trình trạng sức khỏe

Cá mạnh khỏe, không có dấu hiệu bệnh lý

TCVN 13585-1:2022

6

Cá hô, cá trà sóc, bông lau, cá chạch lấu

Yêu cầu kỹ thuật

STT

Chỉ tiêu

Cá hô

Cá trà sóc

Cá bông lau

Cá chạch lấu

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

1

Tuổi cá (ngày)

Lớn hơn 3 đến 21

Từ 1 đến 50

Lớn hơn 3 đến 21

Từ 1 đến 80

Lớn hơn 2 đến 21

Từ 1 đến 90

 

Lớn hơn 4 đến 21

Từ 1 đến 90

 

2

Ngoại hình

Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát

Thân phủ vảy hình thoi, vây hoàn chỉnh, cơ thể không sây sát

Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát

Vây

Thân phủ vảy thuông dài, thân hình cân đối, vây hoàn chỉnh không sây sát

Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát

Thân không phủ vảy, vây hoàn chỉnh, cơ thể không sây sát

 

Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát

Thân dài phủ vảy mịn, vây hoàn chỉnh, cơ thể không sây sát

3

Tỷ lệ dị hình,%, không lớn hơn

2

1

2

1

2

1

2

1

4

Màu sắc

Trắng đen

Sọc xanh đen dọc theo thân

Trắng, có lớp phấn màu trắng bao quanh thân

Sọc xanh dọc theo thân, có lớp phấn màu trắng bao quanh thân

Vân nâu, hình mạng lưới toàn thân

5

Chiều dài (cm)

0,5 đến 0,6

Lớn hơn 4,0 đến 8,0

0,5 đến 0,6

Lớn 3,5 đến 10,0

0,5 đến 0,6

Lớn hơn 1,5 đến 12

1,0 đến 1,2

Lớn hơn 3 đến 12

6

Trạng thái hoạt động

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động, ưa ánh sáng

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động, ưa ánh sáng

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động, ưa ánh sáng

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động, ưa ánh sáng

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động

Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động

7

Tình trạng sức khỏe

Cá mạnh khỏe, không có dấu hiệu bệnh lý

TCVN 13585-2:2022

7

Tôm Càng xanh

Yêu cầu kỹ thuật đối

STT

Tên loài

Chỉ tiêu

Ngoại hình

Màu sắc

Trạng thái hoạt động

Chiều dài (mm)

1

Tôm càng xanh

Hình thái cấu tạo ngoài đã hoàn chỉnh như tôm trưởng thành;

- Thân và các bộ phận bên ngoài không bị tổn thương

Màu xám nhạt hoặc màu xám trong

- Tôm thường bơi hướng về phía trước, bám chắc vào đáy và thành bể;

- Phản ứng nhanh với chướng ngại vật và ánh sáng mạnh;

- Tôm hoạt động mạnh khi ngưng sục khí.

Từ 11 đến 13

Tỷ lệ cảm nhiễm và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ yếu của tôm càng xanh giống

Tên bệnh

Dấu hiệu bệnh lý

Tỷ lệ cảm nhiễm, %

Cường độ cảm nhiễm

Bệnh đốm nâu

Thân và các bộ phận của tôm bị tổn thương, xuất hiện đốm nâu hoặc đen; chân và râu bị ăn mòn (cụt); tôm ăn kém, gầy yếu, ít hoạt động và nằm yên một chỗ

< 10

Có từ 1 đến 2 đốm nâu hoặc đen trên cơ th

Bệnh do động vật nguyên sinh

Tôm có màu sắc nhợt nhạt, mang có màu nâu hoặc đen; có nhiều sợi mảnh trắng như bông mọc trên cơ thể; tôm kém ăn, chậm lớn, ít hoạt động, thường nằm ở đáy b

< 10

Dưới 10 cá thể động vật nguyên sinh/thị trường kính hiển vi 10 x 10

Bệnh đục thân

Trên thân có các đốm, màu đục trắng sữa

0

Không xuất hiện bệnh

TCVN 9389:2014

 

8

Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm giống

STT

Tên loài

Tỷ lệ dị hình (%)

1

Tôm Sú giống

Không lớn hơn 0,5

2

Tôm thẻ chân trắng giống

Không lớn hơn 0,5

Các loại bệnh trên tôm sú và tôm thẻ chân trắng

STT

Tên bệnh

Tác nhân gây bệnh

Đối tượng

1

Bệnh đốm trắng (White Spot Disease)

White Spot syndrome virus (WSSV)

Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

2

Hội chứng Taura (Taura syndrome)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm thẻ chân trắng

3

Bệnh đầu vàng (Yellow Head Disease)

Yellow Head virus (YHV)

Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

4

Bệnh hoại tử cơ (Infectious Myonecrocross Disease)

Infectious Myonecrocross Virus (IMNV)

Tôm thẻ chân trắng

5

Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô (Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Disease)

Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Virus (IHHNV)

Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

6

Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease)

Vibrio parahaemolyticus có mang gen độc lực

Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

7

Vi bào tử trùng

Enterocytozoon hepatopennaei (EHP)

Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT

9

Tu hài, Nghêu, Hàu, Ốc hương, Ngao dầu, Ngao giá/Ngao lụa

Yêu cầu kỹ thuật

STT

Tên loài

Kích thước (mm)

Tỷ lệ dị hình (%), nhỏ hơn

Trạng thái hoạt động

ĐVTM giống cấp I

ĐVTM giống cấp II

ĐVTM giống cấp I

ĐVTM giống cấp II

ĐVTM giống cấp I

ĐVTM giống cấp II

1

Tu hài

Chiều dài vỏ từ 3 đến 15

Chiều dài vỏ: 15

2

1

Thò ống siphon ở trong nước và thụt nhanh ống siphon khi có tác động từ bên ngoài.

Khỏe mạnh, thò ống siphon ở trong nước, thụt nhanh ống siphon vào trong vỏ khi có tác động từ bên ngoài.

2

Nghêu

Chiều cao vỏ từ 2 đến 5

Chiều cao vỏ: 5

Khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên ngoài.

Khỏe mạnh, khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên ngoài.

3

Hàu

Chiều cao vỏ từ 1 đến 5

Chiều cao vỏ: 5

Khép vỏ nhanh khi nhấc lên khỏi mặt nước hoặc tác động từ bên ngoài.

Khỏe mạnh, Khép vỏ nhanh khi nhấc lên khỏi mặt nước.

4

Ốc hương

Chiều cao vỏ từ 1 đến 3

Chiều cao vỏ: 3

Ốc bò nhanh và vùi mình trong lớp đáy cát hoặc bám trên thành bể. Khép nắp vỏ khi bắt lên khỏi mặt nước.

Ốc bò nhanh và vùi mình trong lớp đáy cát hoặc bám trên thành bể. Khép nắp vỏ khi bắt lên khỏi mặt nước.

5

Ngao dầu

Chiều cao vỏ từ 2 đến 5

Chiều cao vỏ: 5

Khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên ngoài.

Khỏe mạnh, khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên ngoài.

6

Ngao giá/ngao lụa

Chiều dài vỏ từ 2 đến 8

Chiều dài vỏ: 8

Bám vào tường và nền đáy.

Vùi mình xuống nền đáy cát.

QCVN 02-37:2021/BNNPTNT

10

Cá song chấm nâu hoặc cá mú đen chấm nâu; Cá giò hoặc cá bớp biển; Cá chim vây vàng (vây dài); Cá chim vây vàng (vây ngắn); Cá hồng mỹ; Cá nhụ 4 râu; Cá sủ đất; Cá đối mục

Yêu cầu kỹ thuật đối

STT

Tên loài

Chiều dài (cm)

Khối lượng (g)

Tỷ lệ dị hình (%), không lớn hơn

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

Cá hương

Cá giống

1

Cá song chấm nâu hoặc cá mú đen chấm nâu

Từ 1,5 đến nhỏ hơn 7

7

Từ 1 đến nhỏ hơn 6

6

2

1

2

Cá giò hoặc cá bớp biển

Từ 4 đến nhỏ hơn 10

10

Từ 2 đến nhỏ hơn 8

8

3

Cá chim vây vàng (vây dài)

Từ 2 đến nhỏ hơn 5

5

Từ 0,8 đến nhỏ hơn 6

6

4

Cá chim vây vàng (vây ngắn)

5

Từ 0,8 đến nhỏ hơn 7

7

5

Cá hồng mỹ

Từ 3 đến nhỏ hơn 5

5

Từ 1 đến nhỏ hơn 4

4

6

Cá nhụ 4 râu

Từ 2 đến nhỏ hơn 5

5

Từ 0,2 đến nhỏ hơn 0,5

0,5

7

Cá sủ đất

Từ 3 đến nhỏ hơn 8

8

Từ 0,7 đến nhỏ hơn 5

5

8

Cá đối mục

Từ 3 đến nhỏ hơn 6

6

Từ 2 đến nhỏ hơn 5

5

QCVN 02-36:2021/BNNPTNT

11

Cá Chẽm

Yêu cầu kỹ thuật

STT

Chỉ tiêu

Cá hương

Cá giống

1

Thời gian ương nuôi (ngày)

Từ 35 đến 45

Từ 45 đến 95

2

Chiều dài (cm)

Từ 2 đến 3

Từ 3 đến 10

3

Khối lượng cá thể (g)

Từ 0,1 đến 0,6

Từ 0,6 đến 16

4

Ngoại hình

- Cân đối, vây, vẩy hoàn chỉnh, không xây sát,

- Tỉ lệ dị hình không quá 3%

- Kích cỡ đồng đều, tỉ lệ khác cỡ không quá 5%

- Cân đối, vây, vẩy hoàn chỉnh, không xây sát

5

Màu sắc

Tươi sáng, tự nhiên

- Tỉ lệ dị hình không quá 3%

6

Trạng thái hoạt động

Hoạt động nhanh nhẹn, bơi theo đàn

- Kích cỡ đồng đều, tỉ lệ khác cỡ không quá 10%

7

Tình trạng sức khỏe

Khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh

Màu sắc tươi sáng, tự nhiên

TCVN 12242:2018

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật giống nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 40/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Phạm Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản