Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2024/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 583/TTr-TNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.”
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định này quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2025 tỉnh Bắc Giang và nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.
b) Bảng giá đất được áp dụng đối với các trường hợp theo quy định tại Điều 159, khoản 1 Điều 109, khoản 3 Điều 111, khoản 2 Điều 153 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan, người có thẩm quyền xác định, thẩm định, quyết định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
b) Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
c) Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Bảng giá các loại đất
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2022-2025 theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 1 Điều 4 như sau:
“đ) Phân vị trí đất phi nông nghiệp không phải là đất ở đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.
đ1) Tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang, thị xã và các thị trấn thuộc các huyện:
Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.
Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.
Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
đ2) Tại các xã còn lại:
Vị trí 1: Tính từ mặt đường (chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.
Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.
Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
đ3) Trường hợp thửa đất thuộc từ 2 đơn vị hành chính là phường, thị trấn và xã thì xác định vị trí theo mục đ1 điểm này.”.
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Quy định giá đất một số loại đất chưa có giá trong Bảng giá đất
1. Đối với đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản quy định giá đất bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng khu vực, vị trí.
2. Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng quy định giá đất bằng giá đất rừng sản xuất.
3. Đối với đất chăn nuôi tập trung xác định giá đất bằng giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
4. Đối với đất nông nghiệp khác quy định giá đất bằng giá đất trồng cây hàng năm.
5. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác quy định giá đất bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng khu vực, vị trí.
6. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt thì xác định giá đất bằng 30% giá đất ở cùng khu vực, vị trí.
7. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thì căn cứ mục đích sử dụng đất tại quyết định giao đất, cho thuê đất để xác định giá đất theo loại đất cùng khu vực, vị trí.”.
1. Thay thế cụm từ “giai đoạn 2022-2024” thành cụm từ “giai đoạn 2022- 2025” tại tên Quyết định, Điều 1 của Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND và tên Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND.
2. Bãi bỏ Điều 7, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Đối với các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn sau khi chia tách, sáp nhập địa giới hành chính áp dụng giá đất quy định tại Quyết định này, địa danh lấy theo đơn vị hành chính mới sau khi khi chia tách, sáp nhập.
Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Bắc Giang và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
- 2Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Kiên Giang đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND
Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 40/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Phan Thế Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra