Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Xét Tờ trình số 373/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Kiên Giang đã được thông qua tại Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-BKTNS ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nghị quyết này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Kiên Giang được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 109; khoản 1, Điều 159 Luật Đất đai số 31/2024/QH15. Cụ thể các trường hợp như sau:
a) Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
c) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
d) Tính thuế sử dụng đất;
đ) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
e) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
g) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
h) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
i) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
k) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
m) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.”
3. Sửa đổi nội dung “huyện Phú Quốc” thành “thành phố Phú Quốc”, “thị trấn An Thới” thành “phường An Thới”, “thị trấn Dương Đông” thành “phường Dương Đông”.
4. Bổ sung quy định về vị trí, giới hạn mỗi vị trí, mức giá đất các vị trí đối với các trường hợp phải xác định giá đất cụ thể theo quy định trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (trừ trường hợp không phải xác định giá đất cụ thể và trường hợp xác định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020 Hội đồng nhân dân tỉnh) cụ thể như sau:
a) Quy định về vị trí: được phân tối đa làm 3 vị trí
b) Giới hạn mỗi vị trí được xác định như sau
- Đối với dự án tiếp giáp các bãi biển trên địa bàn thành phố Phú Quốc (trừ Bãi Trường):
+ Vị trí 1 : Được tính từ hành lang bãi biển vào đến mét thứ 400.
+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800.
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch dự án.
- Giới hạn vị trí đất tại Bãi Trường, thành phố Phú Quốc:
+ Vị trí 1 : Được tính từ hành lang bãi biển vào đến mét thứ 350.
+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700.
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới.
- Đối với dự án tiếp giáp các tuyến đường và các bãi biển áp dụng chung cho toàn tỉnh (trừ bãi biển ở Phú Quốc):
+ Vị trí 1 : Được tính từ hành lang lộ giới hoặc hành lang bãi biển vào đến mét thứ 50.
+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100.
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 100 đến hết giới hạn quy hoạch dự án.
- Đối với các dự án tiếp giáp các tuyến đường nhánh của tuyến đường chính mà tuyến đường nhánh đó chưa có tên trong bảng giá đất thì xác định vị trí 2, 3 của tuyến đường chính. Trong đó:
+ Vị trí 2: Tính từ hành lang lộ giới của đường nhánh được đấu nối với đường chính có tên trong bảng giá đất mà thửa đất, khu đất đó tiếp giáp vào đến mét thứ 50;
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 50 đến hết giới hạn quy hoạch của dự án.
- Trường hợp thửa đất, khu đất bị điều chỉnh bởi các mức giá khác nhau (vừa tiếp giáp tuyến đường, vừa tiếp giáp bãi biển; tiếp giáp 02 tuyến đường song song,...) thì giới hạn vị trí đất được xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất, nếu giới hạn vị trí giao nhau thì giới hạn vị trí theo vị trí có mức giá đất cao hơn tại vị trí giao nhau đó.
1. Đất khai thác đá, đá vôi, sỏi, cát: 308.000 đồng/m2.
2. Đất khai thác than bùn : 280.000 đồng/m2.
3. Đất khai thác đất sét: 182.000 đồng/m2.”
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 01 Bảng giá đất thành phố Rạch Giá (tại Phụ lục Số 01 kèm theo Nghị quyết này);
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 02 Bảng giá đất thành phố Hà Tiên (tại Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết này);
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 03 Bảng giá đất huyện An Biên (tại Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết này);
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 04 Bảng giá đất huyện An Minh (tại Phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết này);
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 05 Bảng giá đất huyện Châu Thành (tại Phụ lục số 05 kèm theo Nghị quyết này);
6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 06 Bảng giá đất huyện Giang Thành (tại Phụ lục số 06 kèm theo Nghị quyết này);
7. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 07 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng (tại Phụ lục số 07 kèm theo Nghị quyết này);
8. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 08 Bảng giá đất huyện Gò Quao (tại Phụ lục số 08 kèm theo Nghị quyết này);
9. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 09 Bảng giá đất huyện Hòn Đất (tại Phụ lục số 09 kèm theo Nghị quyết này);
10. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 10 Bảng giá đất huyện Kiên Hải (tại Phụ lục số 10 kèm theo Nghị quyết này);
11. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 11 Bảng giá đất huyện Kiên Lương (tại Phụ lục số 11 kèm theo Nghị quyết này);
12. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 12 Bảng giá đất thành phố Phú Quốc (tại Phụ lục số 12 kèm theo Nghị quyết này);
13. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 13 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp (tại Phụ lục số 13 kèm theo Nghị quyết này);
14. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 14 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng (tại Phụ lục số 14 kèm theo Nghị quyết này);
15. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 15 Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận (tại Phụ lục số 15 kèm theo Nghị quyết này).
1. Đối với những dự án đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì giá đất để tính hỗ trợ được áp dụng tại thời điểm quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, không áp dụng theo Nghị quyết này.
2. Đối với trường hợp giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì giá đất được áp dụng tại thời điểm quyết định giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có hiệu lực thi hành, không áp dụng theo Nghị quyết này.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi tám thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi | |||
1 | 462 | 388 | 388 |
2 | 426 | 351 | 351 |
3 | 388 | 314 | 314 |
II. Phường Vĩnh Hiệp | |||
1 | 370 | 295 | 295 |
2 | 333 | 259 | 259 |
3 | 295 | 221 | 221 |
III. Phường Vĩnh Thông | |||
1 | 295 | 221 | 221 |
2 | 259 | 185 | 185 |
3 | 221 | 148 | 148 |
IV. Xã Phi Thông | |||
1 | 146 | 138 | 138 |
2 | 112 | 103 | 103 |
3 | 95 | 86 | 86 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I - II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 650 | 488 | 410 |
2 | 572 | 410 | 325 |
3 | 410 | 325 | 195 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
|
|
|
I | Đường cặp kênh: |
|
1 | Đường 30 Tháng 4 |
|
| - Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu | 2.520 |
| - Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai | 2.520 |
| - Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12 | 3.150 |
| - Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út | 4.200 |
| - Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông | 2.800 |
| - Từ UBND xã Phi Thông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 2.100 |
2 | Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 1.120 |
3 | Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 1.120 |
4 | Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.120 |
5 | Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.120 |
6 | Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu) | 1.120 |
7 | Mai Thành Tâm (từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu) | 1.120 |
8 | Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.120 |
9 | Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất) | 1.120 |
10 | Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 1.120 |
11 | Lê Thị Điều (từ Văn Tiến Dũng - Giáp huyện Châu Thành) | 1.120 |
12 | Phạm Thị Khánh (từ đường 30 Tháng 4 - Phan Văn Chương) | 1.120 |
13 | Nguyễn Thị Hường (từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chánh) | 1.120 |
14 | Nguyễn Thị Nghiệp (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành) | 1.120 |
15 | Nguyễn Thị Kiêm (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành) | 1.120 |
16 | Phan Thị Hoa (từ kênh Rạch Giá Long Xuyên - xã Mong Thọ A) | 1.120 |
17 | Bùi Thị Nam (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành) | 1.120 |
18 | Văn Tiến Dũng (từ kênh đường Trâu - kênh Cây Sao) | 1.120 |
19 | Nguyễn Chánh (từ Trần Văn Tất - kênh Tư Cầu) | 1.120 |
20 | Nguyễn Chánh (từ kênh Tư Cầu - bến đò Tà Mưa) | 1.120 |
21 | Kênh Năm Liêu (bên kia đường Nguyễn Chánh) | 1.120 |
22 | Kênh Xã Chính (bờ trái): Từ Sóc Suông đến giáp xã Thạnh Lộc | 1.120 |
23 | Đường Kênh Tư Cầu (Từ 30/4 đến Nguyễn Chánh) | 1.120 |
24 | Đường Kênh Bảy Em (Từ Phạm Tành Lượng đến kênh Xã Chính) | 1.120 |
25 | Đường Đoàn Kết (Kênh 2 Bá): Từ Văn Tiến Dũng đến Mong Thọ A | 1.120 |
26 | Đường Kênh Hai (Trung Thành): Từ Ngã Cái đến Hòn Đất | 1.120 |
27 | Đường Kênh Quản Thoại (Từ 30/4 đến Phan Văn Chương) | 1.120 |
28 | Đường Kênh Giữa (Từ 30/4 đến Phan Văn Chương) | 1.120 |
29 | Đường Kênh Tập đoàn 4 (Từ Sóc Suông đến giáp Phan Thị Hoa) | 1.120 |
30 | Đường Tổ 7 Sóc Suông (Từ Sóc Suông đến giáp Châu Thành) | 1.120 |
31 | Đường Tổ 8 Sóc Suông (Từ Phan Thị Hoa đến giáp Tập đoàn 4) | 1.120 |
32 | Đường Kênh Tà Keo - Tà Keo mới (Từ Phan Văn Chương đến Nguyễn Chánh) | 1.120 |
33 | Đường Hồ Đắc Di nối dài (Từ Hồ Đắc Di đến giáp Châu Thành) | 1.120 |
34 | Đường kênh Tà Tân (Từ Lê Thị Điểu đến Hồ Đắc Di nối dài) | 1.120 |
35 | Đường Kênh Sóc Suông (Từ Văn Tiến Dũng đến Châu Thành) | 1.120 |
36 | Đường kênh 5 Quới cũ (Từ Bùi Thị Nam đến Mong Thọ A) | 1.120 |
37 | Đường kênh Xẻo Nỗ (Từ Trần Văn Luân đến Tư Cầu) | 1.120 |
38 | Đường kênh Cái Ngã (Từ 5 Liêu đến giáp Hòn Đất) | 1.120 |
39 | Đường kênh Cabaycabay (Từ Ngã Cái đến Hòn Đất) | 1.120 |
II | Cụm dân cư Cây Sao |
|
1 | Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 2.800 |
2 | Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1) | 2.800 |
3 | Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển) | 2.100 |
4 | Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | 2.100 |
5 | Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường Số 5) | 2.100 |
6 | Đường Số 1, đường số 5 | 2.100 |
7 | Các đường còn lại thuộc cụm dân cư Cây Sao | 2.100 |
III | Cụm dân cư Trung Tâm |
|
1 | Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 2.100 |
2 | Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 2.100 |
3 | Nguyễn Sơn (từ đường số 10 - Phạm Văn Hải) | 1.400 |
4 | Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư) | 2.100 |
5 | Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.400 |
6 | Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.400 |
7 | Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.400 |
8 | Trần Hầu (từ đường số 6 - Đường số 12) | 2.100 |
9 | Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 4.200 |
10 | Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai) | 4.200 |
11 | Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 3.500 |
12 | Đường Số 10 (từ đường số 6 - Phạm Văn Hai) | 1.680 |
13 | Đường Số 11 (từ đường số 10 - Phạm Văn Hai) | 1.680 |
14 | Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 3.360 |
15 | Đường Số 5 (từ đường Bùi Văn Dự - Hết cụm dân cư) | 1.960 |
16 | Võ Văn Dũng (từ đường Dương Công Trừng - Hết cụm dân cư) | 1.960 |
17 | Các đường còn lại thuộc cụm dân cư Trung tâm | 1.960 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
I. Phường ven đô thị
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I. Phường Vĩnh Hiệp |
| |
1 | Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 2.128 |
2 | - Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m (nhỏ hơn 4m) | 1.568 |
3 | Đường, hẻm còn lại | 1.232 |
II. Phường Vĩnh Thông |
| |
1 | Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 1.680 |
2 | - Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m (nhỏ hơn 4m) | 1.120 |
3 | Đường, hẻm còn lại | 896 |
b. Các tuyến, đoạn đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I | Phường Vĩnh Thông |
|
1 | Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao) | 1.400 |
2 | Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.400 |
3 | La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.400 |
4 | Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 1.400 |
5 | Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 1.400 |
6 | Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.400 |
7 | Nguyễn Chánh (từ La Văn Cầu - Mạc Thiên Tích) | 1.400 |
8 | Đường 30 Tháng 4 (Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 1.400 |
| * Cụm dân cư Vĩnh Thông |
|
9 | Võ Thị Kỷ (từ Tạ Quyên - 30 tháng 4) | 3.200 |
10 | Dương Thị Ngân (từ Võ Thị Kỷ - Tô Hiệu) | 2.000 |
11 | Văn Tiến Dũng (từ kênh Cây Sao - Lâm Thị Chi) | 1.400 |
12 | Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G) | 2.800 |
13 | Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G) | 4.200 |
14 | Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G) | 2.800 |
15 | Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền) | 2.800 |
16 | Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 2.800 |
17 | Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A) | 2.800 |
18 | Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 2.800 |
19 | Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G) | 2.800 |
20 | Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên) | 2.800 |
21 | Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập) | 2.800 |
22 | Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà) | 2.800 |
II | Phường Vĩnh Hiệp |
|
1 | Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2) | 1.400 |
2 | Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết) | 3.500 |
3 | Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 4.200 |
4 | Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 2.100 |
5 | Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) |
|
| - Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát | 1.680 |
| - Từ Huỳnh Tấn Phát - kênh Vành Đai | 1.680 |
6 | Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.400 |
7 | Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai) |
|
| - Từ Cao Văn Lầu - Huỳnh Tấn Phát | 1.900 |
| - Từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai | 1.680 |
8 | Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai) | 1.680 |
9 | Văn Tiến Dũng (từ Lâm Thị Chi - kênh Vành Đai) | 1.300 |
10 | Trần Thái Tông (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định) | 880 |
11 | Đối diện đường Trần Thái Tông (Kênh Rạch Chát 1) | 880 |
12 | Nguyễn Văn Nhan (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định) | 880 |
13 | Đối diện đường Nguyễn Văn Nhan (Kênh Rạch Chát 2) | 880 |
14 | Phạm Văn Vàng (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định) | 1.350 |
15 | Nguyễn Thị Mạnh (từ kênh Vành Đai - Huỳnh Tấn Phát) | 1.350 |
16 | Huỳnh Thị Kiểu (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định) | 1.920 |
17 | Đối diện đường Huỳnh Thị Kiểu (Kênh Rạch Chát 3) | 880 |
18 | Lý Thị Sáu (từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định) | 1.500 |
19 | Trần Thị Hui (từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định) | 1.500 |
20 | Nguyễn Thị Mai (từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định) | 1.500 |
21 | Đường Kênh Đường Trâu, Tổ 22 Vĩnh Phát | 1.950 |
II. Phường nội đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
| - Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm | 16.800 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng | 19.600 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú | 22.400 |
| - Từ Trần Phú - Quang Trung | 19.600 |
| - Từ Quang Trung - Võ Trường Toản | 12.600 |
2 | Mạc Cửu |
|
| - Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão | 16.800 |
| - Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai | 15.400 |
| - Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 14.000 |
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Số 1 | 11.200 |
| - Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ | 8.400 |
| - Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Cầu Số 2 | 7.000 |
3 | Võ Văn Kiệt |
|
| - Từ Mạc Cửu - Cầu Rạch Giá 1 | 5.600 |
| - Từ cầu Rạch Giá 1 - Cầu Rạch Giá 2 | 3.500 |
| - Cầu Rạch Giá 2 - Giáp ranh huyện Châu Thành | 4.200 |
4 | Võ Trường Toản |
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 4.032 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 2.464 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 1.792 |
5 | Quang Trung |
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 8.400 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 5.600 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 4.200 |
6 | Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) | 2.800 |
7 | Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) | 2.800 |
8 | Tú Xương | 4.480 |
9 | Nguyễn Thái Bình |
|
| - Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 3.500 |
| - Từ Quang Trung - Hết đường | 2.800 |
10 | Đường Nguyễn Thái Bình (bên kia kênh) |
|
| - Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 2.100 |
| - Từ Quang Trung - Hết đường | 1.680 |
11 | Điện Biên Phủ |
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Chợ nông sản | 17.920 |
| - Từ sau chợ nông sản - Hết đường | 5.600 |
12 | Nguyễn Tuân | 4.200 |
13 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư | 16.800 |
| - Từ Cầu Vàm Trư - Lộ Liên Hương | 8.400 |
14 | Các tuyến đường còn lại Khu tái định cư phường Vĩnh Quang | 6.300 |
15 | Lê Thánh Tôn | 16.800 |
16 | Lý Thái Tổ | 16.800 |
17 | Thủ Khoa Huân | 14.000 |
18 | Nguyễn Tri Phương | 16.800 |
19 | Hai Bà Trưng |
|
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng | 11.200 |
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) | 5.600 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên | 5.600 |
| - Hàn Thuyên - Mạc Cửu | 4.480 |
20 | Hàn Thuyên | 4.928 |
21 | Đặng Dung | 4.480 |
22 | Dương Diện Nghệ | 5.600 |
23 | Lý Chính Thắng | 6.720 |
24 | Nguyễn Cư Trinh |
|
| - Từ Cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 4.200 |
| - Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương | 3.500 |
| - Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối | 2.800 |
25 | Nam Cao | 4.200 |
26 | Lộ Liên Hương |
|
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Cư Trinh | 11.200 |
| - Từ Nguyễn Cư Trinh - Quang Trung | 4.480 |
| Khu dân cư Cầu Suối |
|
27 | Ngọc Hân Công Chúa | 4.200 |
28 | Lê Quang Định | 3.360 |
29 | Lê Anh Xuân | 3.500 |
30 | Nguyễn Huy Tưởng | 3.360 |
31 | Ngô Tất Tố | 3.360 |
32 | Vũ Công Duệ | 3.360 |
33 | Nguyễn Hiến Lê | 3.360 |
34 | Phan Kế Bính | 2.800 |
35 | Phan Văn Trường | 2.800 |
36 | Tăng Bạc Hổ | 2.800 |
37 | Trần Mai Ninh | 2.800 |
38 | La Sơn Phu Tử | 2.800 |
39 | Làng Cầu Vồng (Khu dân cư Cầu Suối) | 2.800 |
| Khu dân cư thu nhập thấp |
|
40 | Từ Dũ (từ Mạc Cửu - đường Cầm Bá Thước) | 3.360 |
41 | Cao Xuân Dục (từ đường số 5 - Đào Tấn) | 2.912 |
42 | Đào Tấn (từ đường số 4 - Cao Xuân Dục) | 2.912 |
43 | Cầm Bá Thước (từ Đào Tấn - Đường số 9) | 2.912 |
44 | Bùi Hữu Nghĩa (từ đường số 3 - Đường số 4) | 2.912 |
45 | Phan Văn Hớn (từ đường số 5 - Đào Tấn) | 2.912 |
46 | Lãnh Binh Thăng (từ đường Số 4 - Cầm Bá Thước) | 2.912 |
47 | Đoàn Trần Nghiệp (từ đường Số 9 - Lộ Liên Hương) | 2.912 |
48 | Phan Liêm (từ Phan Văn Hớn - Cao Xuân Dục) | 2.912 |
49 | Nguyễn Đệ (từ Đoàn Khuê - Nguyễn Cư Trinh) | 3.360 |
50 | Đỗ Nhuận (từ Liên Hương - Nguyễn Đệ) | 3.360 |
51 | Đoàn Khuê (từ Liên Hương - Nguyễn Đệ) | 3.360 |
52 | Huỳnh Thúc Kháng (từ Hai Bà Trưng - Liên Hương) | 3.360 |
53 | Ngũ Kim Anh (từ Âu Dương Lân - giáp khu dân cư) | 3.360 |
54 | Lý Thị Huê (từ Lâm Phước Trinh - Liên Hương) | 3.360 |
55 | Phan Thị Thi (từ Lâm Phước Trinh - Từ Dũ) | 3.360 |
56 | Nguyễn Thị Tư (từ đường số 3 - Cầm Bá Thước) | 3.360 |
57 | Nguyễn Thị Vị (từ Lý Thị Huê - Cầm Bá Thước) | 3.360 |
58 | Lâm Phước Trinh (từ Lý Thị Huê - Cao Xuân Dục) | 3.360 |
59 | Trần Thị Ba (từ Phan Thị Thi - Phan Văn Nhờ) | 3.360 |
60 | Các tuyến đường còn lại trong khu dự án | 2.912 |
| Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang |
|
61 | Phạm Thiều (giáp khu dân cư) | 3.360 |
62 | Huỳnh Văn Nghệ (từ đường Phạm Thiều - Phạm Ngọc Thảo) | 2.912 |
63 | Phạm Ngọc Thảo (từ đường Số 1 - Phạm Văn Bạch) | 2.912 |
64 | Kha Vạn Cân (từ đường Số 1 - Phạm Văn Bạch) | 2.912 |
65 | Âu Dương Lân (từ Phạm Văn Bạch - Lộ Liên Hương) | 2.912 |
66 | Phạm Văn Bạch (giáp khu dân cư) | 2.912 |
67 | Chu Mạnh Trinh (từ Phạm Ngọc Thảo - Kha Vạn Cân) | 2.912 |
68 | Vương Hồng Sến (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 2.912 |
69 | Hồ Văn Huê (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 2.912 |
70 | Phạm Viết Chánh (giáp khu dân cư - Ngô Nhân Tịnh) | 2.912 |
71 | Ngô Nhân Tịnh (từ Nguyễn Phan Vinh - Phạm Viết Chánh) | 2.912 |
72 | Nguyễn Phan Vinh (từ Vương Hồng Sến - Ngô Nhân Tịnh) | 2.912 |
73 | Đường Vàm Trư (thuộc phường Vĩnh Quang) | 2.800 |
74 | Đặng Huy Trứ (Giải Phóng 9) | 3.500 |
75 | Lý Thường Kiệt |
|
| - Từ Võ Trường Toản - Trần Phú | 11.200 |
76 | Ngô Thị Tập (Từ Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch) | 10.500 |
77 | Nguyễn Công Trứ | 16.800 |
78 | Nguyễn Văn Kiến | 7.000 |
79 | Mạc Đỉnh Chi | 8.400 |
80 | Mậu Thân | 9.800 |
81 | Trần Quốc Toản |
|
| - Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu | 8.400 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm | 2.800 |
82 | Trần Bình Trọng |
|
| - Từ Mạc Cửu - Trần Phú | 9.800 |
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 9.100 |
83 | Nguyễn Huỳnh Đức | 4.200 |
84 | Trương Tấn Bửu | 4.200 |
85 | Tự Do | 14.000 |
86 | Võ Thị Sáu | 9.800 |
87 | Nguyễn Trường Tộ |
|
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 5.250 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương | 4.200 |
| - Chùa Thập Phương - Bến đò giải phóng 9 | 4.200 |
88 | Nguyễn Trãi | 5.600 |
89 | Phạm Ngũ Lão | 7.000 |
90 | Lê Thị Hồng Gấm | 9.100 |
91 | Lê Lai | 5.600 |
92 | Phạm Ngọc Thạch |
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt | 7.000 |
| - Từ Lý Thường Kiệt - Mạc Cửu | 3.640 |
93 | Đông Hồ |
|
| - Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm | 9.800 |
| - Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch | 4.480 |
94 | Trần Phú | 42.000 |
95 | Hoàng Diệu | 8.400 |
96 | Đinh Tiên Hoàng | 7.000 |
97 | Huỳnh Tịnh Của | 7.000 |
98 | Thành Thái | 7.000 |
99 | Bạch Đằng | 9.800 |
100 | Phan Bội Châu | 7.000 |
101 | Nguyễn Đình Chiểu | 7.000 |
102 | Hàm Nghi | 10.752 |
103 | Duy Tân | 14.000 |
104 | Hoàng Hoa Thám | 33.600 |
105 | Phạm Hồng Thái | 33.600 |
106 | Trần Quang Diệu | 8.400 |
107 | Phan Chu Trinh | 16.800 |
108 | Nguyễn Du | 8.400 |
109 | Nguyễn Hùng Sơn |
|
| - Từ Trần Thủ Độ - Hoàng Diệu | 16.800 |
| - Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi | 10.752 |
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 14.000 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 11.200 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị | 8.400 |
110 | Nguyễn Văn Trỗi | 8.400 |
111 | Trần Hưng Đạo |
|
| - Từ Trần Thủ Độ - Lê Lợi | 14.700 |
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 28.000 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 14.000 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa | 11.200 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi | 8.400 |
112 | Lê Lợi | 28.000 |
113 | Lý Tự Trọng | 13.440 |
114 | Hùng Vương | 11.200 |
115 | Trịnh Hoài Đức |
|
| - Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn | 8.400 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 7.000 |
116 | Thủ Khoa Nghĩa | 7.000 |
117 | Phan Văn Trị | 7.000 |
118 | Nguyễn Thoại Hầu |
|
| - Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa | 14.000 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi | 8.400 |
119 | Trần Chánh Chiếu | 6.720 |
120 | Kiều Công Thiện | 8.400 |
| Khu Hoa Biển (16 ha) |
|
121 | Trần Thủ Độ | 14.000 |
122 | Lý Nhân Tông | 14.000 |
123 | Nguyễn Hữu Cầu | 11.200 |
124 | Đinh Liệt | 11.200 |
125 | Nguyễn Phúc Chu | 11.200 |
126 | Nguyễn Thượng Hiền | 11.200 |
127 | Nguyễn Phạm Tuân | 11.200 |
128 | Lê Hoàn | 11.200 |
129 | Hải Triều | 11.200 |
130 | Nguyễn Thiếp | 8.400 |
131 | Sơn Nam | 8.400 |
132 | Hoàng Ngọc Phách | 11.200 |
133 | Nguyễn Trung Trực |
|
| - Từ cầu Kênh Nhánh - Nguyễn An Ninh | 35.000 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 28.000 |
| - Từ Đống Đa - Cầu An Hòa | 25.200 |
| - Từ Cầu An Hòa - Cầu Rạch Sỏi | 22.400 |
134 | Lâm Quang Ky |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc | 10.752 |
| - Từ Cô Bắc - Đống Đa | 16.800 |
| - Từ Đống Đa - Ngô Văn Sở | 14.000 |
| - Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư | 11.200 |
135 | Ngô Quyền |
|
| - Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh | 12.320 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 10.080 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 7.840 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Cầu An Hòa | 5.600 |
136 | Nguyễn Thái Học |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 13.440 |
| - Từ Ngô Quyền - Đầu doi (kênh ông Hiển) | 8.400 |
137 | Cô Giang | 9.800 |
138 | Cô Bắc (từ Nguyễn Trung Trực - Đường 3 Tháng 2) | 12.600 |
139 | Phan Đình Phùng | 8.400 |
140 | Sư Thiện Ân |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 9.800 |
| - Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát | 3.500 |
141 | Chi Lăng (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng) | 11.200 |
142 | Bùi Thị Xuân | 5.040 |
143 | Nguyễn An Ninh (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng) | 11.200 |
144 | Huỳnh Mẫn Đạt | 7.840 |
145 | Lạc Long Quân | 11.200 |
146 | Âu Cơ | 7.000 |
147 | Bà Triệu | 7.000 |
148 | Lạc Hồng |
|
| - Từ Võ Văn Kiệt - Huỳnh Tấn Phát | 5.600 |
| - Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 8.400 |
| - Từ Ngô Quyền - Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển | 25.200 |
| - Từ Ngô Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong) | 7.000 |
149 | Chu Văn An |
|
| - Từ Lạc Hồng - Đống Đa | 8.400 |
| - Từ Đống Đa - Ngô Gia Tự | 7.000 |
| - Từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 5.040 |
150 | Đống Đa |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 8.400 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 11.200 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 7.000 |
151 | Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An) | 7.000 |
152 | Sương Nguyệt Anh |
|
| - Từ Đường Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 7.000 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 5.600 |
153 | Trương Hán Siêu | 7.000 |
154 | Nguyễn Văn Cừ |
|
| - Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 3.500 |
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 11.200 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 11.200 |
155 | Tô Hiến Thành | 8.400 |
156 | Nguyễn Đình Tứ | 7.000 |
157 | Trần Nhật Duật | 7.000 |
158 | Trần Quang Khải |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 11.200 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 21.000 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 12.180 |
159 | Ngô Gia Tự |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 10.500 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 6.384 |
160 | Lê Hồng Phong |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 8.400 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 12.600 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 12.180 |
161 | Phan Thị Ràng | 21.000 |
162 | Trần Khánh Dư | 8.400 |
163 | Ngô Văn Sở | 8.400 |
| Khu tái định cư và dân cư (phường An Hòa) |
|
164 | Vũ Đức (Hoàng Đình Giong) từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 6.580 |
165 | Nguyễn Hiền Điều (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) | 6.580 |
166 | Trần Văn Giàu | 11.200 |
167 | Dương Bạch Mai (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 5.040 |
168 | Lưu Quý Kỳ (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 5.040 |
169 | Phó Đức Chính (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 5.040 |
| Khu tái định cư An Hòa (Tỉnh ủy) |
|
170 | Chế Lan Viên (từ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biển - Phan Thái Quý) | 5.600 |
171 | Đặng Tất | 3.360 |
172 | Nguyễn Cảnh Dị | 3.360 |
173 | Nguyễn Cảnh Chân | 3.360 |
174 | Ngô Sĩ Liên | 3.360 |
175 | Đinh Lễ | 3.360 |
176 | Lê Như Hỗ | 3.360 |
177 | Phan Thái Quí (Trương Định) | 7.000 |
178 | Lê Khôi | 5.040 |
179 | Vân Đài (đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá) | 6.300 |
180 | Trần Quý Cáp |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa | 6.720 |
| - Từ Đình An Hòa - Đường Sư Vạn Hạnh | 5.600 |
| - Từ đường Sư Vạn Hạnh - Đầu doi | 4.200 |
181 | Nhật Tảo | 8.400 |
182 | Trương Định |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn | 7.000 |
| - Từ cống ngăn mặn - Trần Quý Cáp | 2.800 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn (phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ) | 4.200 |
183 | Ngô Thời Nhiệm |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF | 7.000 |
| - Từ Nhà máy VTF - Cuối đường | 4.200 |
184 | Sư Vạn Hạnh (đường vào Chùa Thôn Dôn) | 4.200 |
185 | Thiên Hộ Dương | 4.200 |
186 | Nguyễn Trung Ngạn | 2.800 |
187 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải) | 5.600 |
188 | Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên và Môi trường) | 4.200 |
189 | Phùng Hưng | 8.400 |
190 | Lê Quý Đôn | 7.000 |
191 | Phan Đăng Lưu | 4.200 |
192 | Thái Phiên | 2 800 |
193 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa) | 2.800 |
194 | Trần Hữu Độ (cặp Sở Văn hóa và Thể thao) | 4.200 |
195 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 4.200 |
196 | Mai Thị Hồng Hạnh |
|
| - Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường) | 30.800 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Giáp ranh huyện Châu Thành | 21.000 |
197 | Nguyễn Chí Thanh |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát | 22.400 |
| - Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký | 16.800 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân | 11.200 |
| - Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván | 7.000 |
| - Từ Cầu Ván - Giáp ranh huyện Châu Thành | 4.200 |
198 | Hồ Xuân Hương | 16.800 |
199 | Cao Bá Quát |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến | 11.200 |
| - Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 | 5.600 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17) | 4.480 |
| - Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường | 2.800 |
200 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 11.200 |
| - Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10 | 6.720 |
201 | Trần Cao Vân |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò | 4.480 |
| - Đoạn còn lại | 3.360 |
202 | U Minh 10 |
|
| - Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan | 4.200 |
| - Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10 | 2.800 |
203 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký | 7.000 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh | 4.200 |
204 | Hải Thượng Lãn Ông |
|
| - Từ ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương | 16.800 |
| - Đoạn còn lại | 11.200 |
205 | Đoàn Thị Điểm |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 5.600 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 2.800 |
206 | Trương Vĩnh Ký |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 4.200 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 2.352 |
207 | Đinh Công Tráng |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký | 8.400 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh | 5.600 |
208 | Nguyễn Gia Thiều |
|
| - Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính | 2.100 |
| - Từ Nguyễn Bính - Giáp ranh huyện Châu Thành | 1.400 |
209 | Tôn Thất Đạm | 1.400 |
210 | Đào Duy Từ |
|
| - Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu | 4.200 |
| - Từ Ụ tàu - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.800 |
211 | Nguyễn Bính | 1.400 |
212 | Nguyễn Văn Siêu | 2.800 |
213 | Nguyễn Thông | 2.100 |
214 | Lương Ngọc Quyến | 7.000 |
215 | Trần Xuân Soạn | 7.000 |
216 | Tống Duy Tân | 5.600 |
217 | Văn Lang | 2.100 |
218 | Hồng Bàng (Từ Văn Lang - đường số 6) | 5.600 |
219 | Phùng Văn Cung | 1.400 |
220 | Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm | 1.400 |
221 | Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi | 14.000 |
222 | Cách Mạng Tháng Tám |
|
| - Từ cầu Rạch Sỏi - Cống So Đũa | 16.800 |
| - Từ cống So Đũa - Cầu Quằn | 11.200 |
223 | Cao Thắng |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer | 7.000 |
| - Từ Chùa Khmer - Cầu Thanh Niên | 4.200 |
| - Từ Cầu Thanh Niên - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.800 |
224 | Sư Thiện Chiếu |
|
| - Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng Tám | 5.600 |
| - Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh | 2.800 |
225 | Bùi Viện | 2.100 |
226 | Đường đối diện đường Bùi Viện | 700 |
227 | Nguyễn Biểu (Xóm 3) | 1.680 |
228 | Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.680 |
229 | Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.680 |
230 | Đường nhánh Nguyễn Biểu | 840 |
231 | Đường Trần Nguyên Hãn | 3.500 |
232 | Nguyễn Thị Khế (từ Phạm Thị Nguyệt - Châu Thị Tế) | 3.500 |
233 | Đinh Thị Mai (từ Hoàng Lê Kha - Nguyễn Thị Khế) | 3.500 |
234 | Đoàn Thị Rèm (từ Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Thị Khế) | 3.500 |
235 | Nguyễn Thị Đô (từ Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Thị Khế) | 3.500 |
236 | Phạm Thị Nguyệt (từ Hoàng Lê Kha - Nguyễn Thị Khế) | 3.500 |
237 | Hoàng Lê Kha | 3.500 |
238 | Nguyễn Bình | 3.500 |
239 | Châu Thị Tế | 3.500 |
240 | Nguyễn Lộ Trạch | 3.500 |
241 | Kỳ Đồng | 3.500 |
242 | Đường số 8 (Khu dân cư vượt lũ) | 3.500 |
243 | Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ (phường Vĩnh Lợi) | 2.100 |
244 | Đường Tổ 6 (giáp kênh ranh Châu Thành) | 1.500 |
| KHU LẤN BIỂN |
|
1 | Lê Phụng Hiểu | 5.250 |
2 | Phạm Hùng |
|
| - Từ Kênh Nhánh - Lạc Hồng | 14.000 |
| - Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 11.200 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong | 9.800 |
3 | Trần Hữu Trang | 6.720 |
4 | Cống Quỳnh | 6.720 |
5 | Sư Minh Không | 6.720 |
6 | Đường 3 Tháng 2 |
|
| - Từ Nguyễn Thái Bình - Kênh Cầu Suối | 15.000 |
| - Từ Kênh Cầu Suối - Lý Thường Kiệt | 19.200 |
| - Từ Lý Nhân Tông - Cô Bắc | 21.000 |
| - Từ Cô Bắc - Lạc Hồng | 26.880 |
| - Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 20.160 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Phan Thái Quí | 18.900 |
| - Từ Phan Thái Quí - cống kênh cụt | 18.900 |
| - Từ Cống kênh cụt - giáp ranh huyện Châu Thanh | 13.500 |
7 | Tôn Đức Thắng |
|
| - Đoạn Cô Bắc - Lạc Hồng | 16.800 |
| - Đoạn Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 14.000 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Cống Kênh Cụt | 12.600 |
8 | Tô Ngọc Vân | 7.000 |
9 | Phùng Khắc Khoan | 6.720 |
10 | Lê Văn Hưu (từ Chi Lăng - Mai Văn Bộ) | 6.720 |
11 | Lương Thế Vinh | 6.720 |
12 | Nguyễn Phương Danh | 6.720 |
13 | Lương Nhữ Học | 6.720 |
14 | Châu Văn Liêm |
|
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 5.040 |
| - Từ Đống Đa - Tạ Quang Bửu | 4.032 |
15 | Đặng Huyền Thông | 6.300 |
16 | Dã Tượng | 6.300 |
17 | Cao Lỗ | 6.300 |
18 | Hồ Thị Kỷ | 6.300 |
19 | Lê Vĩnh Hòa | 6.300 |
20 | Mai Văn Bộ | 6.300 |
21 | Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan) | 5.040 |
22 | Nguyễn Văn Tố |
|
| - Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 5.040 |
| - Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 4.200 |
23 | Trần Huy Liệu |
|
| - Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 5.040 |
| - Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 4.200 |
| - Nguyễn Văn Cừ - Xuân Diệu | 4.200 |
24 | Tuệ Tĩnh | 5.040 |
25 | Phan Huy Ích | 5.040 |
26 | Vũ Trọng Phụng | 5.040 |
27 | Hồ Thiện Phó | 5.040 |
28 | Mai Văn Trương | 4.620 |
29 | Trần Công Án | 4.200 |
30 | Mai Xuân Thưởng | 4.200 |
31 | Lê Thước | 4.200 |
32 | Cù Chính Lan | 4.200 |
33 | Hoàng Văn Thụ | 8.400 |
34 | Bế Văn Đàn | 6.300 |
35 | Lê Chân | 6.300 |
36 | Văn Cao | 6.300 |
37 | Tô Vĩnh Diện | 6.300 |
38 | Phan Huy Chú | 6.300 |
39 | Nguyễn Thị Minh Khai | 6.300 |
40 | Đặng Thai Mai | 6.300 |
41 | Đào Duy Anh | 6.300 |
42 | Xuân Diệu | 6.300 |
43 | Tạ Quang Bửu | 6.300 |
44 | Huyền Trân Công Chúa | 6.300 |
45 | Đặng Văn Ngữ | 6.300 |
46 | Lưu Hữu Phước | 6.300 |
47 | Lương Định Của | 6.300 |
48 | Mai Thúc Loan | 6.300 |
49 | Trần Đại Nghĩa | 6.300 |
50 | Trần Nhân Tông | 6.300 |
51 | Hoàng Việt | 6.300 |
52 | Trần Bội Cơ | 6.300 |
53 | Kim Đồng | 6.720 |
54 | Bùi Huy Bích | 6.300 |
55 | Nguyễn Quang Bích | 6.720 |
56 | Học Lạc | 6.720 |
57 | Phạm Phú Thứ | 6.720 |
58 | Hồ Nguyên Trừng | 6.300 |
59 | Trần Văn Kỷ | 6.300 |
60 | Bùi Văn Ba | 6.300 |
61 | Nguyễn Đổng Chi | 6.300 |
62 | Lê Bình | 6.300 |
63 | Nguyễn Đình Chính | 6.300 |
64 | Ngô Chí Quốc | 6.300 |
65 | Nguyễn Khắc Nhu | 6.300 |
66 | Đặng Xuân Thiều | 6.720 |
67 | Lê Thị Tạo | 6.300 |
68 | Nguyễn An | 6.300 |
69 | Ngô Chi Lan | 6.300 |
70 | Ngô Thất Sơn | 6.300 |
71 | Dương Bá Trạc | 6.300 |
72 | Nguyễn Huy Lượng | 6.300 |
73 | Ngô Thế Vinh | 6.300 |
74 | Nguyễn Bá Lân | 6.300 |
75 | Lê Văn Long | 6.300 |
76 | Hà Huy Giáp | 6.300 |
77 | Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom | 13.650 |
78 | Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview | 13.650 |
79 | Các tuyến đường còn lại trong Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển | 9.800 |
80 | Nguyễn Văn Thượng (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 3.360 |
81 | Trần Văn Ơn (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 3.360 |
82 | Hoàng Xuân Hãn (từ Nguyễn Văn Thượng - Trần Văn Ơn) | 3.360 |
| KHU ĐÔ THỊ PHÚ CƯỜNG |
|
1 | Võ Văn Tần |
|
| Võ Văn Tần (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 8.400 |
2 | Trần Bạch Đằng |
|
| - Trần Bạch Đằng (từ Lê Hồng Phong - Cống kênh cụt) | 8.400 |
| - Trần Bạch Đằng (từ Nguyễn Thành Nhơn - đường số 31) | 8.400 |
3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
| - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Lê Hồng Phong - Phan Thị Ràng) | 9.800 |
| - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Nguyễn Thành Nhơn - Trần Thị Loan) | 9.800 |
4 | Ung Văn Khiêm (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 8.400 |
5 | Hà Huy Tập (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 8.400 |
6 | Nguyễn Đức Cảnh (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 8.400 |
7 | Hồ Tùng Mậu |
|
| - Từ Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 8.400 |
| - Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Thị Minh Khai | 8.400 |
8 | Nguyễn Lương Bằng (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 8.400 |
9 | Nguyễn Hữu Thọ (từ Phan Thị Hui - Nguyễn Thị Nhung) | 9.800 |
10 | Tố Hữu (từ Nguyễn Thành Nhơn - Ngô Quang Hớn) | 9.800 |
11 | Nguyễn Thành Nhơn (từ Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ) | 9.800 |
12 | Lê Trọng Tấn (từ Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ) | 9.800 |
13 | Mai Chí Thọ (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Hữu Thọ) | 9.800 |
14 | Dương Thị Sen (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Hữu Thọ) | 9.800 |
15 | Nguyễn Thành Thép (từ Phan Thị Nụ - Trần Thị Loan) | 9.800 |
16 | Trần Thị Loan (từ Tố Hữu - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
17 | Ngô Quang Hớn (từ Tố Hữu - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
18 | Phan Thị Nụ (từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
19 | Chu Huy Mân (từ giáp khu dân cư - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
20 | Nguyễn Công Thượng (từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
21 | Lê Thị Tám (từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
22 | Phan Thị Hui (từ Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Thành Nhơn) | 9.800 |
23 | Nguyễn Thị Nhung (từ Lê Trọng Tấn - Nguyễn Hữu Thọ) | 9.800 |
24 | Nguyễn Tài (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
25 | Đặng Thị Tám (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | 9.800 |
26 | Vũ Thị Sen (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
27 | Lê Thị Bảy (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
28 | Nguyễn Thị Phòng (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
29 | Nguyễn Văn Nguyễn (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
30 | Hồ Đăng Khầm (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | 9.800 |
31 | Hồ Thị Hai (từ Tố Hữu - 3 tháng 2) | 9.800 |
32 | Đỗ Thị Phức (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | 9.800 |
33 | Bùi Thị Ba (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | 9.800 |
34 | Lê Thị Bê (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | 9.800 |
35 | Huỳnh Thủ (từ Tố Hữu - 3 tháng 2) | 9.800 |
36 | Hồ Thị Liên (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | 9.800 |
37 | Võ Thị Mười (từ Tố Hữu - 3 tháng 2) | 9.800 |
38 | Trương Thị Nhiễu (từ Tố Hữu - 3 tháng 2) | 9.800 |
39 | Lê Quang Đạo (từ Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ) | 9.800 |
40 | Nguyễn Thị Sen (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | 9.800 |
41 | Phan Thái Quí (từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng) | 9.800 |
42 | Các tuyến đường nội bộ | 6.860 |
III. Các dự án khu dân cư, tái định cư theo giá dự án
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Khu dân cư Nam An Hòa | Theo giá dự án |
2 | Khu tái định cư Nam An Hòa | Theo giá dự án |
3 | Khu dân cư An Bình | 5.496 |
4 | Khu lấn biển Tây Bắc |
|
| - Nền góc | 5.027 |
| - Các nền còn lại | 4.188 |
5 | Khu tái định cư Nguyễn Thái Bình |
|
| - Nền L1 (01-10), L2 (04-23), L3 (11-14), L4, L5, L6. | 2.240 |
| - Các Nền còn lại | 1.960 |
6 | Khu tái định cư phường Vĩnh Thông |
|
| - Đường Tô Ký, Nguyễn Hiền, Nguyễn Sáng | 2.800 |
| - Đường Trần Văn Trà | 4.200 |
7 | Khu dân cư hẻm 306 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.444 |
8 | Khu tái định cư đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (phía sau trường Nguyễn Hiền) | 2.202 |
9 | Khu tái định cư An Cư | 770 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | |||
1 | 23 | 23 | 23 |
Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) | |||
1 | 74 | 74 | 42 |
- Đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước) tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường.
- Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước) thuộc khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm của xã Thuận Yên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 520 | 390 | 260 |
2 | 312 | 234 | 156 |
3 | 187 | 140 | 94 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ mũi Ông Cọp - Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) | 1.300 |
| - Từ đường núi Nhọn - Ngã 3 đường Tổ 5 Rạch Núi | 3.900 |
| - Ngã 3 đường Tổ 5 Rạch Núi - Giáp ranh phường Tô Châu | 1.950 |
2 | Quốc lộ N1 |
|
| - Từ ngã ba cây Bàng - Cầu Hà Giang | 1.300 |
| - Từ cầu Hà Giang - Giáp ranh huyện Giang Thành | 1.040 |
3 | Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang - Giáp ranh xã Hòa Điền) | 650 |
4 | Đường Xoa Ảo | 650 |
5 | Đường Núi Nhọn | 650 |
6 | Đường Rạch Vược | 520 |
7 | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 1.040 |
8 | Đường lộ cũ ấp Ngã Tư (Từ đường tổ 1, 2 về hướng đường tổ 5 ấp Ngã Tư) | 390 |
9 | Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 390 |
10 | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 390 |
11 | Đường Nam Hồ (từ cầu Đèn đỏ - Đường N1) | 780 |
12 | Đường Truông Thanh Hòa Tự | 390 |
13 | Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi | 390 |
14 | Đường vào trường cấp 2 và Nhà văn hóa đa năng Thuận Yên | 780 |
15 | Đường liên ấp Rạch Núi - Rạch Vược | 780 |
16 | Đường Núi Đồng - Núi Nhọn | 520 |
17 | Đường liên ấp Hòa Phầu - Rạch Núi | 600 |
18 | Đường cặp kênh Núi Đồng | 300 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
a. Đất dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Trần Hầu | 16.800 |
2 | Mạc Công Du | 7.000 |
3 | Tuần Phủ Đạt | 16.800 |
4 | Tham Tướng Sanh | 16.800 |
5 | Tô Châu | 4.200 |
6 | Bạch Đằng | 7.000 |
7 | Lam Sơn | 4.200 |
8 | Phương Thành |
|
| - Từ Trường Sa - Mạc Tử Hoàng | 7.000 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng - Quốc lộ 80 | 2.520 |
9 | Đông Hồ | 7.000 |
10 | Mạc Thiên Tích |
|
| - Từ Phạm Văn Kỹ - Mạc Tử Hoàng | 10.500 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng - Đường Rạch Ụ | 1.680 |
11 | Chi Lăng |
|
| - Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 4.200 |
| - Từ Mạc Thiên Tích - Đường Tỉnh 972 (TL28) | 3.150 |
12 | Mạc Cửu |
|
| - Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 4.200 |
| - Từ Mạc Thiên Tích - Cổng Ao Sen | 2.520 |
| - Từ cổng Ao Sen - Phương Thành | 1.680 |
13 | Mạc Tử Hoàng |
|
| - Từ Đông Hồ - Phương Thành | 3.150 |
| - Từ Phương Thành - Mạc Cửu | 2.520 |
14 | Đống Đa | 3.500 |
15 | Cầu Câu | 4.200 |
16 | Nhật Tảo | 4.200 |
17 | Nguyễn Thần Hiến | 4.200 |
18 | Phạm Văn Kỷ | 4.200 |
19 | Võ Văn Ý | 3.150 |
20 | Lâm Văn Quang | 4.200 |
21 | Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô) | 1.120 |
| Trung tâm thương mại Trần Hầu |
|
22 | Nguyễn Trãi | 14.000 |
23 | Nguyễn Trung Trực | 14.000 |
24 | Ngô Mây | 8.400 |
25 | Bùi Chấn | 8.400 |
26 | Lý Chính Thắng | 8.400 |
27 | Trường Sa | 8.400 |
28 | Phạm Ngũ Lão | 8.400 |
29 | Ngô Nhân Tịnh | 8.400 |
30 | Đặng Thùy Trâm | 8.400 |
31 | Nguyễn Cửu Đàm | 8.400 |
32 | Hoàng Văn Thụ | 8.400 |
33 | Lê Quang Định | 8.400 |
34 | Mai Xuân Thưởng | 8.400 |
35 | Các tuyến đường còn lại | 8.400 |
| Khu tái định cư Bình San |
|
36 | Chiêu Anh Các | 2.800 |
37 | Mai Thị Hồng Hạnh | 2.100 |
38 | Nguyễn Thị Hiếu Túc | 2.100 |
39 | Lê Lai | 2.800 |
40 | Thoại Ngọc Hầu | 2.800 |
41 | Mạc Tử Thảng | 2.100 |
42 | Xuân Diệu | 2.100 |
43 | Chế Lan Viên | 2.100 |
44 | Mạc Tử Dung | 2.100 |
45 | Mạc Như Đông | 2.100 |
46 | Phan Văn Trị | 2.100 |
47 | Võ Thị Sáu | 2.100 |
48 | Mạc Tử Thiêm | 2.100 |
49 | Nguyễn Hữu Tiến | 2.100 |
50 | Lâm Tấn Phác | 2.800 |
51 | Nguyễn Thái Học | 2.100 |
52 | Nguyễn Thị Thập | 2.100 |
53 | Hoàng Diệu | 2.800 |
54 | Lương Thế Vinh | 2.100 |
55 | Nguyễn Tri Phương | 2.100 |
56 | Đường Bùi Viện | 2.100 |
57 | Nguyễn Hiền Điều | 2.100 |
58 | Lê Thị Hồng Gấm | 2.100 |
59 | Từ Hữu Dũng | 2.100 |
60 | Ngô Gia Tự | 2.100 |
61 | Trương Định | 2.100 |
62 | Trần Đình Quang | 2.100 |
63 | Phù Dung | 2.800 |
64 | Các tuyến đường còn lại | 2.100 |
| Khu dân cư Tô Châu |
|
65 | Châu Văn Liêm | 4.200 |
66 | Hồ Thị Kỷ | 2.800 |
67 | Đường 30 Tháng 4 | 2.800 |
68 | Đặng Văn Ngữ | 2.800 |
69 | Cao Văn Lầu | 2.800 |
70 | Phan Thị Ràng | 2.800 |
71 | Cù Chính Lan | 2.800 |
72 | Bế Văn Đàn | 2 800 |
73 | Cù Huy Cận | 2.800 |
74 | Bùi Hữu Nghĩa | 2.800 |
75 | Nguyễn Văn Trỗi | 2.800 |
76 | Kim Đồng | 2.800 |
77 | Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Tô Châu | 2.800 |
78 | Đường Tỉnh 972 (Tỉnh lộ 28 cũ) |
|
| - Từ Ao Sen - Nguyễn Phúc Chu | 3.150 |
| - Từ Nguyễn Phúc Chu - Đường vào Bãi Sau (KDL Mũi Nai) | 4.900 |
| - Từ đường vào Bãi Sau - Quốc lộ 80 | 2.100 |
79 | Đường Chữ T | 2.800 |
80 | Núi Đèn | 2.800 |
81 | Bãi Nò | 1.120 |
82 | Phù Dung | 1.680 |
83 | Đường 2 Tháng 9 | 1.680 |
84 | Trần Công Án | 1.680 |
85 | Kim Dự | 4.200 |
86 | Nam Hồ |
|
| - Từ đường 2 Tháng 9 - Đường Cây Số 1 | 1.120 |
| - Từ đường Cây Số 1 - Cầu Đèn đỏ | 840 |
87 | Cách Mạng Tháng Tám | 5.040 |
88 | Nguyễn Chí Thanh | 5.600 |
89 | Đường Kênh Cụt: Từ cầu Cây Mến - Giáp ranh đường mới tổ 5 Rạch Vược (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 560 |
90 | Bế Văn Đàn (thuộc tổ 6, khu phố 1, đối diện với dự án Khu dân cư Tô Châu) | 1.680 |
91 | Đường 30 Tháng 4 (trước mặt cổng chính chợ Tô Châu cũ) | 3.920 |
92 | Nguyễn Văn Trỗi | 1.680 |
93 | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên phường Tô Châu) | 560 |
94 | Nguyễn Phúc Chu |
|
| - Từ tượng đài Mạc Cửu - Tỉnh lộ 792 | 7.000 |
| - Từ Tỉnh lộ 972 - Nút giao đường Phương Thành - QL 80 | 5.000 |
95 | Lê Trọng Tấn (Đường Số 17 cũ) | 4.200 |
96 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ ranh xã Thuận Yên - Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu | 2.800 |
| - Từ nút giao đường Phương Thành - QL 80 - Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | 4.200 |
97 | Đường vườn Cao Su | 560 |
98 | Đường Cây Số 1 | 840 |
99 | Đường Rạch Ụ | 1 400 |
100 | Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) | 2.520 |
102 | Đường Mương Đào | 2.100 |
102 | Đường đê quốc phòng Vàm Hàng (thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ) | 560 |
103 | Đường Số 19 | 3.500 |
104 | Thị Vạn |
|
| - Từ cầu Rạch Ụ - Cầu Mương Đào | 4.480 |
| - Từ Cầu Mương Đào - Đường Đá Dựng | 1.260 |
105 | Đường bê tông xi măng Cừ Đứt (cặp theo hai bờ sông Giang Thành) | 560 |
106 | Đường Miếu Cậu | 560 |
107 | Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai | 12.000 |
108 | Đường Tà Lu | 560 |
109 | Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài) | 560 |
110 | Đường Bãi trước | 2.100 |
111 | Đường Bãi Sau | 2.100 |
112 | Đường Cánh Cung | 9.600 |
113 | Đường Bãi Bàng | 630 |
114 | Đường Số 25 (đường vào Khu đô thị mới C&T) | 4.200 |
115 | Khu tái định cư Tà Lu | 560 |
116 | Đường Giếng Tượng | 840 |
117 | Đường Xóm Eo | 420 |
118 | Đường lên ngọn Hải Đăng (từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn) | 630 |
119 | Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (từ Đường Núi Đèn - đường Tỉnh 972) | 2.800 |
120 | Đường vào trường TH và THCS Pháo Đài | 2.000 |
121 | Lâm Tấn Phát (ngoài Khu dân cư Bình San) | 2.800 |
122 | Đường Xà Xía | 630 |
123 | Đường Đá Dựng |
|
| - Từ Quốc lộ 80 - Khu du lịch núi Đá Dựng | 1.400 |
| - Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Quốc lộ 80 | 980 |
124 | Đường Mỹ Lộ | 630 |
125 | Đường từ cột mốc 313 đến 314 (đường La Văn Cầu) | 630 |
126 | Tô Vĩnh Diện (từ đường Tỉnh 972 đến cột mốc 314) | 1.400 |
127 | Lê Thị Riêng (Khu dân cư Tô Châu) | 1.680 |
128 | Đường tuần tra Biên giới | 420 |
129 | Đường Khu du lịch Thạch Động - Đá Dựng | 980 |
130 | Đường vào Trường THCS Pháo Đài (đường Hoành Tấu, Bãi Nò - đường Tỉnh 972) | 3.200 |
b. Giá đất các dự án
TT | Tên đường | VT1 |
I | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
| - Lô L1 (nền 1); Lô L2 (nền 1 và nền 8); Lô L3 (nền 1) | 2.800 |
| - Lô L1 (từ nền 2 đến nền 4); Lô L2 (từ nền 2 đến nền 7); Lô L3 (từ nền 2 đến nền 5) | 2.800 |
| - Đường Cách Mạng Tháng Tám |
|
| + Lô L1 (từ nền 22 đến nền 24); Lô L2 (từ nền 15 đến nền 20) | 4.200 |
| + Lô L1 (nền 25); Lô L2 (nền 14 và nền 21) | 4.620 |
| - Đường A: Lô L1 (từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (từ nền 9 đến nền 13) | 2.800 |
| - Đường B (Lô L2 từ nền 22 đến nền 27); Lô L3 (nền số 01 đến số 12) | 2.800 |
II | Khu lấn biển C&T |
|
1 | - Đường Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) | 3.742 |
2 | - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) | 3.742 |
3 | - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ) | 3.742 |
4 | - Đường Hai Bà Trưng (Đường Số 4 cũ) | 3.928 |
5 | - Đường Triệu Thị Trinh (Đường Số 5 cũ) | 3.696 |
6 | - Đường Võ Văn Kiệt (Đường Số 6 cũ) | 4.220 |
7 | - Đường Phan Đình Giót (Đường Số 7 cũ) | 3.742 |
8 | - Đường Trần Văn Ơn (Đường Số 8 cũ) | 2.290 |
9 | - Đường Đào Duy Anh (Đường Số 9 cũ) | 2.290 |
10 | - Đường Trần Đại Nghĩa (Đường Số 10 cũ) | 2.290 |
11 | - Đường Phạm Ngọc Thạch (Đường Số 12 cũ) | 3.220 |
12 | - Đường Lê Lợi (Đường Số 13 cũ) | 4.220 |
13 | - Đường Lê Quý Đôn (Đường Số 14 cũ) | 3.742 |
14 | - Đường Trần Bình Trọng (Đường Số 15 cũ) |
|
0 | + Đoạn khu nhà phố | 3.220 |
0 | + Đoạn khu nhà biệt thự | 3.107 |
15 | - Đường Phan Thanh Giản (Đường Số 18 cũ) | 3.220 |
16 | - Đường Ngô Thị Nhậm (Đường Số 19 cũ) | 3.220 |
17 | - Đường Cao Thắng (Đường Số 20 cũ) | 3.220 |
18 | - Đường Phan Thanh Giản (Đường Số 21 cũ) | 3 220 |
19 | - Đường Phan Đình Phùng (Đường Số 22 cũ) | 3.220 |
20 | - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đường Số 23 cũ) | 3.220 |
21 | - Đường Đinh Công Tráng (Đường Số 24 cũ) | 3.742 |
22 | - Đường Nguyễn Huệ (Đường Số 25 cũ) | 4.220 |
23 | - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường Số 26 cũ) | 3.696 |
24 | - Đường Nguyễn Bình (Đường Số 27 cũ) |
|
| + Từ Đường Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) | 3.704 |
| + Từ Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ) | 3.220 |
25 | - Đường Tôn Thất Tùng (Đường Số 28 cũ) | 3.220 |
26 | - Đường Phan Huy Chú (Đường Số 29 cũ) | 3.704 |
27 | - Đường Đặng Thai Mai (Đường Số 30 cũ) | 3.368 |
28 | - Đường Chu Văn An (Đường số 31 cũ) |
|
| + Từ Đường Nguyễn Văn Cừ (Đường số 1 cũ) - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) | 3.742 |
| + Từ Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ) | 3.220 |
29 | - Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường số 32 cũ) | 4.220 |
30 | - Đường Tú Xương (Đường số 33 cũ) | 3.220 |
31 | - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường Số 34 cũ) |
|
| + Từ Đường Tú Xương (Đường Số 33 cũ) - Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) | 3.220 |
| + Từ Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) - Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ) | 2.290 |
32 | - Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 35 cũ) |
|
| + Từ Đường Tú Xương (Đường Số 33 cũ) - Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) | 3.220 |
| + Từ Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) - Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ) | 2.290 |
33 | - Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) | 3.675 |
34 | - Đường Tố Hữu (Đường Số 37 cũ) | 3.153 |
35 | - Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ) |
|
| + Đoạn khu nhà phố | 3.220 |
| + Đoạn khu biệt thự | 3.108 |
36 | - Đường Lê Hồng Phong (Đường Số 39 cũ) |
|
| + Từ Đường Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) | 4.220 |
| + Từ Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt (Đường Số 6 cũ) | 3.742 |
37 | - Đường Trần Khánh Dư (Đường Số 40 cũ) | 3.220 |
38 | - Đường Tôn Thất Thiệp (Đường Số 41 cũ) | 3.220 |
39 | - Đường Tôn Thất Thuyết (Đường Số 42 cũ) | 3.742 |
40 | - Đường Bùi Thị Xuân (Đường Số 44 cũ) | 3.108 |
41 | - Đường Trần Quang Diệu (Đường Số 45 cũ) | 3.108 |
42 | - Đường Milan (khu F19) | 3.500 |
43 | - Đường Venice (khu F19) | 3.500 |
44 | - Đường The Park (khu trung tâm lô A1, A2 và A4) | 3.500 |
45 | - Đường The Century (khu trung tâm lô A1, A2 và A4) | 3.500 |
46 | Đường số 5B | 4.220 |
47 | Đường số 26B | 4.220 |
48 | Đường số D2 | 4.220 |
49 | Đường số D3 | 4.220 |
III | Khu nhà ở giáo viên (tất cả các đường trong dự án) | 2.100 |
IV | Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức (tất cả các đường trong dự án) | 1.470 |
V | Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (phía tiếp giáp đất của dân) - Đường Nguyễn Tấn Phát | 630 |
VI | Khu dân cư, tái định cư Thạch Động |
|
1 | - Đường Tỉnh 972: (Khu A: từ Lô 1 đến Lô 22) | 2.310 |
2 | - Đường A |
|
| + Khu A (từ Lô 27 đến Lô 40) | 1.680 |
| + Khu B (từ Lô 09 đến Lô 22) | 1.470 |
3 | - Đường B |
|
| + Khu B (từ Lô 31 đến Lô 41) | 1.470 |
| + Khu C (từ Lô 5 đến Lô 18) | 1.470 |
4 | - Đường Số 1 | 1.890 |
5 | - Đường Số 2 | 1.890 |
VII | Khu tái định cư Hoàng Diệu | 3.444 |
VIII | Khu tái định cư Tiên Hải (giáp cầu cảng) | 3.200 |
IX | Khu tái định cư Tiên Hải (Khu cũ) | 1.200 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN AN BIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 43 | 38 | 36 |
2 | 41 | 36 | 34 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu vực còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 360 | 312 | 288 |
2 | 180 | 156 | 144 |
3 | 90 | 78 | 72 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
| - Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn | 1.340 |
| - Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 | 1.440 |
| - Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn | 1.200 |
| - Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 | 1.440 |
| - Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 (ngoài Khu đô thị Thứ 7) | 1.200 |
| - Đoạn từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng | 1.440 |
2 | Các tuyến đường từ huyện xuống xã |
|
2.1 | Đường Tỉnh 966 (đường Thứ 2 - Công Sự) |
|
| - Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét | 480 |
| - Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét | 600 |
| - Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng | 480 |
2.2 | Chợ Đông Yên (từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên) | 1.200 |
2.3 | ĐT.966B (Đường ven sông Cái Lớn: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) giáp ranh huyện U Minh Thượng) |
|
| - Từ Quốc lộ 63 - Cống Cái Lớn | 600 |
| - Từ Cống Cái Lớn - giáp ranh huyện U Minh Thượng | 400 |
2.4 | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) |
|
a | Xã Tây Yên A |
|
| - Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ | 480 |
| - Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng | 600 |
| - Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên | 480 |
b | Xã Tây Yên |
|
| - Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A | 480 |
| - Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt | 600 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên | 480 |
c | Xã Nam Yên |
|
| - Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét | 480 |
| - Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên | 600 |
| - Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái | 480 |
d | Xã Nam Thái |
|
| Từ giáp ranh xã Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái A | 480 |
e | Xã Nam Thái A |
|
| - Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 | 420 |
| - Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn | 540 |
| - Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh | 480 |
2.5 | ĐT. 964B (Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A)) |
|
| - Từ cầu Thứ 7 (sông xáng Xẻo Rô) đến cây xăng Thanh Sơn (Đông Thái) | 540 |
| - Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 | 480 |
2.6 | ĐH.54 (Đường ĐH.61 (đường Nam Yên)): Từ Kênh Thầy Cai - ĐT. 964 | 420 |
2.7 | ĐH.53 (Đường ĐH.60 (đường Nam Thái)) |
|
| - Từ ĐH.61 (cầu Bàu Trâm) - Cầu ngang kênh 6 Đình | 420 |
| - Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 | 600 |
| - Từ kênh 6 Biển (giáp đường Tỉnh 964) ra tới biển | 360 |
2.8 | Đường kênh Bào Môn - Cái Nước (bờ Đông) | 360 |
2.9 | Đường kênh 3.000 - Kênh số 1 | 360 |
2.10 | Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc): Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba (kênh Bào Láng) | 420 |
2.11 | Đường Kênh Thứ 5 (Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) đến Kênh Số 1) | 420 |
2.12 | Đường Kênh Tây Sơn - bờ Tây (Từ đường 966 (hết vị trí 3) đến Kênh 50 giáp xã Đông Thái) | 420 |
2.13 | Đường kênh Thứ Ba (Từ kênh Tư Đương đến giáp đường tỉnh lộ 966) | 420 |
2.14 | Đường Kênh Số 1 (Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - giáp huyện U Minh Thượng | 420 |
2.15 | Đường Kênh Ngã Bát (Từ Kênh Rọc Lá - giáp Kênh Đê Quốc Phòng) | 420 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Quốc lộ 63 cũ) |
|
| - Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh | 3.094 |
| - Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy | 3.640 |
| - Từ ranh Huyện Ủy - Cống Lục Đông | 4.550 |
| - Từ cống Lục Đông - Cầu Xẻo Kè | 3.094 |
2 | Đường 3 tháng 2 (Tuyến tránh Thứ Ba cũ) | 1.560 |
3 | Mai Thị Hồng Hạnh (01 đoạn Tuyến kênh xáng Xẻo Rô bờ Tây cũ) |
|
| - Từ đường 30 tháng 4 - Kênh Thứ 3 | 546 |
| - Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) | 910 |
4 | Lê Quý Đôn (01 đoạn Tuyến kênh xáng Xẻo Rô bờ Tây cũ: Từ Đường 30 tháng 4 - giáp Đường Nguyễn Văn Cừ | 420 |
5 | 30 tháng 4 (Tuyến tránh khu phố 4 cũ) | 520 |
6 | 2 tháng 9 (Tuyến kênh hậu cũ từ giáp VT2 đường 3 tháng 2 - Kênh thứ 3) | 780 |
7 | Đường Tôn Đức Thắng (Đường Lục Đông cũ: Từ Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (hết vị trí 3) - đường 3 tháng 2 (hết vị trí 2) | 780 |
8 | Võ Thị Sáu (Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc) cũ |
|
| - Từ Kênh Thứ Ba - Kênh Xẻo Kè | 650 |
| - Từ Kênh Xẻo Kè - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái | 520 |
9 | Cách Mạng Tháng Tám (Đường Thứ 3 cây xoài cũ) |
|
| - Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng | 624 |
| - Từ Kênh Ráng - Kênh Tư Đương | 520 |
10 | Đường dân cư khu phố 3: Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh | 1.950 |
11 | Lê Hồng Phong (Tuyến tránh khu phố 5 cũ: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - giáp Chùa Bảo Tạng) | 800 |
12 | Tuyến đường số 2 - Cầu Thứ Ba: từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đường 3 tháng 2 | 800 |
13 | Tuyến đường Cầu Thứ Ba (Kênh xáng Xẻo Rô): từ Đường số 2 - cầu Thứ ba (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Khu phố 4 |
|
| - Từ đường Số 2 - Cầu Thứ 3 (Khu phố 5) | 800 |
| - Từ Cầu Thứ 3 (Khu phố 5) - Tuyến tránh Khu Phố 4 | 520 |
14 | Ngô Quyền (01 đoạn Đường tỉnh 966 cũ: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Kênh Tư Đương) | 650 |
15 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ giáp đường 3 tháng 2 - giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh) | 624 |
16 | Đường 19 tháng 5 |
|
| - Từ hết vị trí 2 đường 3 tháng 2 - Kênh Ráng | 624 |
| - Từ Kênh Ráng - giáp đường Cù Huy Cận | 520 |
17 | Cù Huy Cận (Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên) | 520 |
18 | Ngô Gia Tự (từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp đường 19 tháng 5) | 420 |
19 | Nguyễn An Ninh (Đường Kênh Thứ Tư bờ Đông Bắc cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên) | 420 |
20 | Lý Tự Trọng (Đường Kênh Thứ Tư bờ Đông Nam cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên) | 420 |
21 | Huỳnh Mẫn Đạt (Đường Kênh Bào Láng bờ Đông Bắc cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên) | 420 |
22 | Nguyễn Hữu Cảnh |
|
| - Từ đường Cách Mạng Tháng Tám - đường Nguyễn Bính Khiêm | 520 |
| - Từ đường Nguyễn Bính Khiêm - đường Ngô Quyền | 624 |
23 | Nguyễn Văn (Từ đường Mai Thị Hồng Hạnh - đường Lê Quý Đôn) | 420 |
24 | Lê Văn Duyệt (Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp Kênh Bào Láng, giáp xã Nam Thái) | 420 |
25 | Trần Khánh Dư (Đường Kênh Xẻo Kè bờ Tây Bắc cũ: Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp đường Lê Văn Duyệt) | 420 |
26 | Huỳnh Thiên Lộc (đường Kênh Xẻo Kè bờ Tây Nam cũ Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp đường Lê Văn Duyệt) | 420 |
27 | Huỳnh Tấn Phát (Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp xã Nam Thái) | 420 |
28 | Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
|
| - Đường (lô) tái định cư | 2.600 |
| - Đường (lô) thương mại | 3.900 |
| - Phan Thị Ràng (Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp đường 3 tháng 2) | 3.900 |
29 | Khu đô thị Thứ Bảy |
|
| - Đất loại A | 3.600 |
| - Lô góc loại A | 4.500 |
| - Đất loại 1 | 3.240 |
| - Lô góc loại 1 | 4.050 |
| - Đất loại 2 | 2.520 |
| - Lô góc loại 2 | 3.150 |
| - Đất loại 3 | 2.280 |
| - Lô góc loại 3 | 2.850 |
| - Đất loại 4 | 1.560 |
| - Lô góc loại 4 | 1.950 |
| - Đất loại 5 | 1.320 |
| - Lô góc loại 5 | 1.650 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN AN MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
I. Thị trấn Thứ 11 | ||||
1 | 43 | 39 |
| 25 |
2 | 39 | 36 | ||
II. Các xã còn lại | ||||
1 | 36 | 34 | 31 | 23 |
2 | 34 | 31 | 31 | 23 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thị trấn Thứ 11:
- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng, kênh 10 Thân, kênh Ba Thọ.
- Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại.
2. Các xã còn lại:
- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu:
+ Xã Đông Hòa: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai.
+ Xã Đông Thạnh: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi.
+ Xã Đông Hưng: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rầy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng.
+ Xã Đông Hưng B: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3.
+ Xã Thuận Hòa: Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10, kênh Ông Kiệt.
+ Xã Tân Thạnh: Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa.
+ Xã Đông Hưng A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.
+ Xã Vân Khánh Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo.
+ Xã Vân Khánh Tây: Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy, kênh Xáng 2.
+ Xã Vân Khánh: Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy.
- Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 264 | 238 | 198 |
2 | 132 | 119 | 100 |
3 | 66 | 60 | 60 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
1.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ | 773 |
| - Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu | 722 |
| - Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím | 722 |
| - Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ | 806 |
| - Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền | 672 |
1.2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt | 436 |
| - Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét | 456 |
| - Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét | 384 |
| - Đường Thứ 8 - Thuận Hòa (từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) | 384 |
1.3 | Khu tái định cư (Khu đô thị Thứ Bảy) |
|
| - 91 nền thuộc lô L6 số 39,40,43,47 và từ số 50 đến 68; L7 từ số 38 đến 72 và L9 từ số 02 đến 34 có mặt tiền đường Ánh Dương (không tính nền gốc) | 2.004 |
| - Giá đất 05 nền gốc thuộc lô 69; L7 số 37,78; lô 8 số 01 và lô 9 số 01 có hai mặt tiền đường Ánh Dương và các đường nhánh | 2.204 |
| - Giá 56 nền (không tính các nền gốc) thuộc các lô L6 từ số 02 đến 05; L7 từ số 74 đến 77; Lô 8 từ số 03 đến số 06 và L 9 từ số 73 đến 76; Lô 11 từ số 02 đến số 21 và L 12 từ số 22 đến số 40 có vị trí mặt tiền các đường nhánh | 1.803 |
| - Giá 52 nền gốc có vị trí hai mặt tiền đường nhánh: Thuộc các lô L1 số 04,46;L2 số 04,40; L3 01,18,35,42; L 4 số 01,18,19,36; L 5 số 08,43, 50; L 6 số 01,38; L 7 số 01,73; L8 số 07, 67; L 9 số 03,05,77; L 11 số 01,25; L 12 số 21; L 13 số 01,08; L 14 số 01,16,17,32; L 15 số 23,46; 1 16 số 01,20,21,40; L 17 số 01, 24, 25,48; ; L 18 số 01,08,41,46; L 19 số 01,08,25,32 và L 20 số 01,15 | 1.893 |
1.4 | Khu tái định cư Chợ Thứ 9 | 1.920 |
| 2 lô gốc đất loại 1 | 1.380 |
| 2 lô gốc trục đường 2-4 | 1.320 |
| 2 lô gốc trục đường 2-3 | 1.600 |
| 16 Lô đất loại 1 | 1.200 |
| 41 lô đất loại 2 | 916 |
| 22 Lô đất loại 3 | 1.920 |
2 | Xã Đông Thạnh |
|
2.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang | 655 |
| - Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm | 991 |
| - Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi | 655 |
2.2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét | 487 |
2.3 | Đường kênh Mười Quang |
|
| - Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 384 |
| - Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét | 487 |
2.4 | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu) |
|
| - Từ kênh xáng Xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét | 571 |
| - Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam | 487 |
3 | Xã Đông Hưng |
|
3.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi | 756 |
3.2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) | 384 |
3.3 | Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
| - Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) vào 1.000 mét | 571 |
3.4 | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc) |
|
| - Từ kênh KT5 - Kênh KT4 | 571 |
| - Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 | 571 |
| - Từ kênh KT2 - Kênh KT4 | 487 |
4 | Xã Đông Hưng B |
|
4.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 | 773 |
| - Từ kênh 25 - Ngã Bát | 571 |
5 | Xã Đông Hưng A |
|
5.1 | Ngã tư Rọ Ghe |
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét | 449 |
5.2 | Kênh Chống Mỹ |
|
| - Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét | 384 |
6 | Xã Vân Khánh Đông |
|
| - Từ ngã tư Rạch về mỗi hướng kênh Chống Mỹ 500 mét | 384 |
7 | Xã Tân Thạnh |
|
7.1 | Đường kênh Chống Mỹ |
|
| - Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét | 384 |
7.2 | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu) |
|
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét | 571 |
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng | 571 |
7.3 | Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
| - Bờ Nam kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu (từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét) | 384 |
7.4 | Đường Tỉnh 964 |
|
| - Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía | 384 |
8 | Xã Thuận Hòa |
|
8.1 | Đường Thứ 8 - Thuận Hòa |
|
| - Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét | 396 |
8.2 | Bờ Tây kênh Chống Mỹ |
|
| - Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét | 384 |
8.3 | Đường Tỉnh 964 |
|
| - Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía | 384 |
9 | Xã Vân Khánh |
|
9.1 | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - Vân Khánh - Đê Quốc phòng) |
|
| - Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Văn Khánh 1000 mét | 571 |
9.2 | Kênh Kim Quy |
|
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét | 384 |
| - Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) | 384 |
9.3 | Tuyến kênh Chống Mỹ |
|
| - Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ | 384 |
10 | Xã Vân Khánh Tây |
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa | 384 |
| - Đường kênh Xáng 3 | 384 |
11 | Đường Hành lang ven biển phía Nam (qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B) | 571 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Đường Tỉnh 967 |
|
| - Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 837 |
| - Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 1.201 |
| - Từ kênh Bà Điền - kênh Chệt Ớt | 1.438 |
| - Từ kênh Chệt Ớt - kênh Hãng | 1.438 |
| - Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 1.201 |
2 | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
|
| - Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 619 |
| - Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 1.201 |
| - Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 528 |
3 | Bờ Tây kênh Tân Bằng - Cán Gáo |
|
| - Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 728 |
| - Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập | 619 |
4 | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng |
|
| - Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 728 |
| - Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 619 |
5 | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc) |
|
| - Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 965 |
| - Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 728 |
6 | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc) |
|
| - Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 | 728 |
| - Từ cống Kim Quy - Kênh Lung | 619 |
7 | Kênh Kim Quy bờ Nam |
|
| - Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét | 728 |
| - Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh | 619 |
8 | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
|
| - Đường Số 1: Các thửa đất mặt tiền đường đến giáp đường số 6 | 5.070 |
| - Đường Số 2: Các thửa đất mặt tiền đường | 5.070 |
| - Đường Số 3: Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) | 5.070 |
| - Đường Số 4: Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) | 3.640 |
| - Đường Số 5: Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5; | 2.340 |
| - Đường Số 5: Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 | 3.640 |
| - Đường Số 5: Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 | 4.550 |
| - Đường Số 6: Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 3.510 |
| - Đường Số 6: Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 650 |
| - Đường Số 7: Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 | 6.370 |
| - Đường Số 7: Gồm các thửa (ô) 16, 30, Lô số 4; thửa (ô) 37, 38 Lô số 1 | 4.550 |
| - Đường Số 7: Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 | 3.770 |
| - Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 5.070 |
| - Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 4.550 |
| - Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 3.640 |
| - Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 1.040 |
| - Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 910 |
| - Đường Số 10: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 4.550 |
| - Đường Số 11: Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 | 1.040 |
| - Đường Số 12: Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 | 650 |
| - Khu vực nhà lồng chợ | 5.070 |
9 | Đường Hành lang ven biển phía Nam |
|
| - Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 837 |
| - Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 1.201 |
| - Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 837 |
10 | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh |
|
| - Đường số 53 (từ đường hành lang ven biển phía Nam đến đường 967) | 1.438 |
| - Đường số 50 | 1.294 |
| - Đường số 4 | 1.294 |
| - Đường số 5 | 1.294 |
| - Đường số 6 | 1.294 |
| - Đường số 55 | 1.294 |
11 | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên |
|
| - Đoạn từ đường Hành lang ven biển phía Nam đến hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) | 1.201 |
12 | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 377 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
Nhóm I: Xã Bình An (ấp An Phước, An Bình, Minh Phong) | |||
1 | 103 | 94 | 101 |
2 | 89 | 84 | 86 |
3 | 82 | 72 | 82 |
Nhóm II: Xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) | |||
1 | 94 | 79 | 86 |
2 | 79 | 72 | 79 |
3 | 72 | 65 | 72 |
Nhóm III: Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) | |||
1 | 94 | 79 | 86 |
2 | 79 | 72 | 79 |
3 | 72 | 65 | 72 |
Nhóm IV: Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) | |||
1 | 79 | 70 | 79 |
2 | 72 | 60 | 72 |
3 | 65 | 53 | 65 |
Nhóm V: Xã Minh Hòa, xã Mong Thọ A | |||
1 | 72 | 67 | 72 |
2 | 65 | 60 | 65 |
3 | 58 | 53 | 58 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 432 | 360 | 288 |
2 | 331 | 245 | 202 |
3 | 230 | 204 | 173 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí |
1 | Quốc lộ 63 |
|
| - Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma | 2.856 |
| - Từ đường kênh Kha Ma - Đầu lộ Bảng Vàng | 3.024 |
| - Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu | 3.360 |
| - Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu | 4.032 |
| - Từ cống số 2 - Khu tái định cư (bên rạch Cái Thìa) “9 Triều” | 2.856 |
| - Từ Khu tái định cư “9 Triều” - Đầu lộ Cảng cá (hướng Nam) | 3.000 |
2 | Quốc lộ 61 |
|
| - Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá | 10.164 |
| - Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên | 8.316 |
| - Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi | 9.240 |
| - Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện | 7.560 |
| - Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) - Cầu kênh 5 thước | 6.048 |
| - Từ cầu kênh 5 thước - Cầu rạch KapơHe | 4.838 |
| - Từ cầu rạch KapơHe - Cầu Gò Đất | 3.870 |
| - Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 1.848 |
3 | Quốc Lộ 80 |
|
| - Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì | 3.024 |
| - Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng (trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng) | 2.352 |
| - Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp (trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ) | 2.016 |
4 | Đường Hành lang ven biển phía Nam |
|
| - Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn | 3.024 |
| - Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá | 3.326 |
| - Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên | 3.120 |
5 | Đường 3 Tháng 2 nối dài |
|
| - Từ giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi - Cống Rạch Tà Niên | 8.500 |
| - Từ Cống Rạch Tà Niên - Cống Vàm Bà Lịch | 6.000 |
| - Từ Cống Vàm Bà Lịch - Cống Rạch Cà Lang | 4.700 |
| - Từ Cống Rạch Cà Lang - Quốc Lộ 63 | 6.800 |
6 | Đường Minh Lương - Giục Tượng |
|
| - Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương | 2.600 |
| - Từ Sông Minh Lương - Giáp ranh Giục Tượng | 1.300 |
| - Từ Giáp ranh thị trấn Minh Lương - Đường Giục Tượng Bàn Tân Định | 1.080 |
7 | Đường Đê Ngăn mặn (Hệ thống Thủy lợi Cái Lớn - Cái Bé) |
|
| - Từ Quốc Lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An | 1.300 |
| - Từ Giáp ranh thị trấn Minh Lương - Cống Cái Lớn | 1.200 |
I | Xã Mong Thọ |
|
1 | Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) | 3.600 |
2 | Đường cặp kênh sau làng (từ kênh 17 - Kênh số 2) | 504 |
3 | Đường kênh số 3 nhỏ (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) | 504 |
4 | Đường kênh số 2 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) | 504 |
5 | Đường kênh số 19 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) | 504 |
6 | Đường kênh số 18 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) | 504 |
7 | Đường kênh số 17 (từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng) | 504 |
8 | Đường KH1 (từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B) | 504 |
9 | Đường Kênh 1000 (bờ đông) điểm đầu kênh số 2 đến kênh số 3 nhỏ | 450 |
10 | Đường Kênh 1000 (bờ đông) điểm đầu kênh số 2 đến kênh số 2 cũ | 450 |
11 | Đường Kênh 8 Tập (Bờ Tây) điểm đầu kênh 18 - kênh 17) | 450 |
II | Xã Bình An |
|
1 | Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành) | 864 |
2 | Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung (bờ Tây sông Cái Bé) | 1.584 |
3 | Đường cặp sông Cái Bé: Từ bến phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông (bờ Đông) | 1.296 |
4 | Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy) | 1.440 |
5 | Đường từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 (ấp An Ninh) | 864 |
6 | Đường Bảng Vàng (từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út) | 1.440 |
7 | Lộ kênh Kha Ma (từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang) | 1.440 |
8 | Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - cầu Rạch Gốc (lô 5) | 864 |
9 | Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành) | 1.440 |
10 | Đường vào Cảng Tắc Cậu (kể cả khu vực trong cảng cá) | 2.880 |
11 | Đất nội ô tái định cư: Đường C | 2.880 |
12 | Đất nội ô tái định cư: Đường D | 2.592 |
13 | Đất nội ô tái định cư: Đường E | 2.304 |
14 | Đất nội ô tái định cư: Đường B (giáp ranh quy hoạch) | 2.016 |
15 | Đất nội ô tái định cư: Đường A (đường số 9) | 1.872 |
16 | Lộ cảng đường sông (từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm) | 2.592 |
17 | Đường Gò Đất (từ ranh thị trấn Minh Lương - Cầu Sập) | 720 |
18 | Đường An Phước (từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước) | 1.008 |
19 | Đường Minh Phong (từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang) | 720 |
20 | Đường cặp kênh Sóc Tràm: từ cầu Sóc Tràm đến Trường Tiểu học Bình An 2 (cả hai bên kênh) | 864 |
21 | Đường Cà Lang: từ cảng cá - Cống số 2 (giáp ranh thị trấn Minh Lương) | 864 |
22 | Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu (từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang) | 1.320 |
23 | Đường từ Cống Cái Bé đến Chợ Lô 7 (chợ Lộ 7) | 400 |
24 | Đường từ hết Miễu bà Tắc Cậu hướng đi ấp An Thành đến Cầu Cái Lớn | 400 |
25 | Đường Cầu Cái Lớn đến chợ Hào Dầu | 600 |
26 | Khu dân cư ấp An Bình Mở rộng (ấp An Phước) giai đoạn 2 |
|
| - Đường số 2 | 1.500 |
| - Đường số 1, 3 | 750 |
| - Đường số 4 | 500 |
27 | Khu dân cư ấp An Binh, xã Bình An (Chủ đầu tư: Lê Thị Kết). | 1.200 |
28 | Đường bê tông (Từ đường Gò Đất - Rạch Cù Lao - Sông Cái Bé) | 420 |
29 | Đường Giồng Cát (từ Quốc lộ 63 - hết tuyến đường có nhà ở) | 1.000 |
30 | Kênh Số 2 (Từ Quốc Lộ 63 - Rạch Cà Lang) | 400 |
31 | Đường Kênh Rạch Cốc (từ Kênh Sóc Tràm - Sông Cái Bé) | 360 |
32 | Đường kênh xẻo Thầy Bẩy (cả 2 bên) | 360 |
33 | Đường kênh Xẻo ông Xuyên | 300 |
34 | Đường cặp Sông Cái Lớn (từ chợ Hào Dầu - Giáp ranh xã Thới Quản) | 300 |
35 | Đường Kênh Tư | 300 |
36 | Đường Kênh Lô 5 | 300 |
37 | Đường vào hậu căn cứ Huyện ủy (từ Đê ngăn mặn CLCB - Căn cứ Huyện ủy) | 360 |
38 | Đường Kênh Hậu Lô 5 | 300 |
39 | Đường bê tông ấp An Lạc (từ Chợ Lộ 7 - Giáp ranh xã Thới Quản) | 360 |
40 | Đường kênh Chùa (từ kênh Rạch Cóc - Chùa Xà Xiêm cũ) | 350 |
41 | Đường Kênh Tư Tùng | 300 |
42 | Đường kênh Xáng Múc (từ kênh An Phước - Giáp ranh Thị trấn Minh Lương) | 300 |
43 | Đường Kênh ranh Xà Xiêm - Minh Lương (từ Chùa Xà Xiêm cũ - kênh Xáng Múc) | 300 |
44 | Đường bê tông ấp Gò Đất (từ lộ Gò Đất - Ngã 3 Chùa Xà Xiêm cũ) | 300 |
45 | Khu dân cư ấp An Bình: |
|
| - Đường số 2 | 1.200 |
| - Đường số 1 | 600 |
46 | Khu dân cư ấp An Bình Mở rộng (ấp An Phước) giai đoạn 3 |
|
| - Đường số 3 | 750 |
III | Xã Thạnh Lộc |
|
1 | Đường Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - UBND xã) | 792 |
2 | Đường kênh Đòn Dông |
|
| - Từ bến đò kênh Vành Đai - Ngã ba Lộ Đòn Dông) hướng Nam | 864 |
| - Từ Ngã 3 Đường HLVB phía Nam - Kênh 6) hướng Nam | 1.000 |
3 | Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A) | 792 |
4 | Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 6 - UBND xã - kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A) | 576 |
5 | Đường kênh 6 (từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá) phía ấp Thạnh Hưng | 576 |
6 | Đường Tà Bết (từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà) | 576 |
7 | Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn | 864 |
8 | Đường kênh Tà Kiết (từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc) hướng Đông | 576 |
9 | Đường kênh số 7 phía bờ Đông (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông) | 504 |
10 | Đường kênh 5 Ranh (giáp xã Mong Thọ A) | 504 |
11 | Đường Kênh Tà Ben (02 bên) | 504 |
12 | Đường kênh Trâu Nhỏ, Trâu Lớn (từ Kênh 7 - Kênh 6) | 500 |
13 | Đường kênh 5 cùng (từ kênh Đòn Dong - giáp ranh Phi Thông, Rạch Giá) | 500 |
14 | Đường kênh Cây Sao (từ kênh Đòn Dong - giáp ranh Phi Thông, Rạch Giá) | 500 |
15 | Đường ấp Thạnh Bình (Từ kênh Cây Sao - Ngã 3 Cựa Gà - giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá) | 500 |
16 | Rạch Dãy Ốc (từ Ngã 3 Cựa Gà - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá) | 500 |
17 | Kênh Xáng Mới |
|
| - Kênh Tư Tây (từ kênh Cái Sắn-kênh Đường Trâu Lớn) | 500 |
| - Từ Kênh Tà Bết - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá (Bờ Đông) | 600 |
| - Từ Kênh Tà Bết - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá (Bờ Tây) | 1.000 |
18 | Đường kênh ấp Chiến Lược (Từ Chùa Tà Bết - Giáp ranh thành phố Rạch Giá) | 600 |
19 | Đường kênh Vành Đai (từ Khu Công nghiệp Thạnh Lộc - kênh ấp Chiến Lược) | 600 |
20 | Đường Đầu Voi ấp Thạnh Yên | 600 |
21 | Đường Kênh Vành Đai (từ Kênh Cái Sắn - giáp ranh thành phố Rạch Giá) | 400 |
22 | Đường kênh Ông Hiển (từ Kênh Cái Sắn - giáp ranh thành phố Rạch Giá) | 400 |
23 | Đường kênh Thông Lưu (Đường HLVB phía Nam - Miễu Tà Ben) | 600 |
24 | Khu dân cư: |
|
| - ấp Thạnh Hưng | 360 |
| - ấp Thạnh Hòa | 360 |
25 | Đường kênh Sáu Hấu (từ Kênh 6 - Kênh 5) | 400 |
26 | Đường kênh Bác Hồ (từ rạch Tà Ben đến kênh Vành Đai - cả 2 bên bờ kênh) | 500 |
27 | Đường kênh Sáu Lưới (từ đầu Đường Hành lang ven biển phía Nam đến hết kênh Sáu Lưới) - Cả 2 bên. | 500 |
28 | Đường kênh 6 ở bờ Tây (từ kênh Cái Sắn đến kênh Đòn Dông) | 500 |
IV | Xã Mong Thọ A |
|
1 | Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Nam | 576 |
2 | Đường kênh Đòn Dông (từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Bắc | 504 |
3 | Đường kênh Xếp Mậu (từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ) | 504 |
4 | Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông) | 504 |
5 | Đường kênh Ba Chùa | 576 |
6 | Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn | 864 |
7 | Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông) | 576 |
8 | Đường kênh Tư bờ Tây: Từ UBND xã đến kênh Đòn Dong (trừ trung tâm xã) | 720 |
9 | Đường kênh Tư bờ Đông (từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ) | 720 |
10 | Đường kênh Tư nối dài (từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông) | 504 |
11 | Đường Kênh 6 | 420 |
12 | Kênh Nhà Nguyện | 420 |
13 | Đường Kênh Ba Chùa Mới, Ba Chùa Cũ (Kênh Đòn Dong - Ngã tư Xếp Mậu - Kênh Đòn Dong) | 650 |
14 | Đường Cấp I (Kênh Tư - Kênh Xếp Mậu) | 300 |
15 | Khu dân cư: |
|
| - ấp Thạnh Lợi | 360 |
| - ấp Hòa Ninh | 360 |
V | Xã Mong Thọ B |
|
1 | Đường Chung Sư |
|
| - Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư | 480 |
| - Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Kênh KH1 | 420 |
| - Từ Cầu qua vườn cò - Kênh KH1 (cả 2 bên) | 400 |
2 | Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét) | 1.920 |
3 | Chợ cầu Móng (từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét) | 1.920 |
4 | Đường Giục Tượng (từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng) | 1.200 |
5 | Đường kênh Công Trường (từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng) | 420 |
6 | Đường kênh Sau Làng (từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì) | 480 |
7 | Đường kênh Bàu Thì |
|
| - Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng (bờ Tây) | 600 |
| - Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng (bờ Đông) | 480 |
8 | Đường kênh KH1 (từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi) | 420 |
9 | Đường kênh Tám Đạt (từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư) | 420 |
10 | Đường kênh 17 (từ kênh sau làng - Kênh KH1) | 420 |
11 | Khu dân cư ấp Phước Hòa | 840 |
12 | Đường nhánh nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam | 1.080 |
13 | Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông (từ kênh sau làng đến vườn cò) | 504 |
14 | Đường kênh Sau Làng (từ Kênh Chung Sư - Kênh 17) | 500 |
15 | Đường Kênh Láng Tượng (từ Cầu vườn cò đến giáp ranh xã Giục Tượng) | 350 |
16 | Đường Kênh Bầu Thì cũ (từ kênh Sau Làng - Kênh 9) | 300 |
17 | Khu dân cư ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B (Chủ đầu tư: Võ Xuân Trung). |
|
| - Tuyến đường nhánh dấu nối Quốc lộ 80 | 1.100 |
| - Các tuyến đường còn lại | 550 |
18 | Khu dân cư ấp Phước Chung | 360 |
VI | Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|
1 | Lộ Tà Niên: |
|
| - Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài (đi Cầu Ván) | 1.920 |
| - Từ ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp | 2.040 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi) | 1.560 |
3 | Khu vực chợ Tà Niên | 2.520 |
4 | Đường Sua Đũa (từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa) | 1.200 |
5 | Đường từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa (trụ sở ấp Sua Đũa cũ) | 960 |
6 | Đường từ Quốc lộ 61 - Khu tái định cư (tuyến tránh Rạch Giá) | 1.200 |
7 | Đường cống Tám Đô (từ Quốc lộ 61- Kênh Sua Đũa) | 1.200 |
8 | Đường bê tông sông Tà Niên (từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ) | 1.080 |
9 | Đường bê tông sông Tà Niên (từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch Sỏi) | 840 |
10 | Lộ ấp Vĩnh Thành A |
|
| - Từ chợ đến Đình Nguyễn Trung Trực | 864 |
| - Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí | 690 |
11 | Đường cặp kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành (từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi) | 480 |
12 | Đường kênh Đập Đá (từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé) | 480 |
13 | Đường ấp Hòa Thuận |
|
| - Từ ranh thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước (hướng Tây) | 720 |
| - Từ cầu Năm Kế - Kênh Tiếp Nước (hướng Đông) | 480 |
14 | Đường kênh Sua Đũa |
|
| - Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá (hướng Tây) | 960 |
| - Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá (hướng Đông) | 600 |
15 | Đường Cù Là - Giục Tượng (từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng) | 720 |
16 | Đường cặp sông Cái Bé (từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành phố Rạch Giá) | 576 |
17 | Đường cặp sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành (từ kênh Đập Đá - Khu phố 7) | 528 |
18 | Đường cặp kênh Tiếp Nước (từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa) | 1.152 |
19 | Đường cặp kênh Tiếp Nước (từ Kênh Sua Đũa - Cầu Cù Là Giục Tượng) | 400 |
20 | Đường xung quanh chợ Tà Niên (Chợ nhà lồng mới) | 500 |
21 | Đường cặp rạch Tà Niên |
|
| - Tổ 1 Vĩnh Thành A-Lộ Tà Niên | 400 |
| - Từ Cầu Chín Trí - Giáp ranh Vĩnh Hòa Phú | 400 |
23 | Đường Rạch Xẻo Nhỏ | 400 |
24 | Đường Tổ 7 Vĩnh Thành A (Từ Quốc lộ 61-Cầu kênh Tổ 7) | 440 |
25 | Đường vào Phòng Thuốc Nam (từ Quốc Lộ 61 - Hết đường bê tông) | 1.000 |
26 | Đường kênh Tám Đô (từ kênh Sua Đũa - Giáp ranh xã Giục Tượng) | 360 |
27 | Đường ấp Sua Đũa song song kênh Sua Đũa: |
|
| - Từ Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, Rạch Giá - Đường Hành lang ven biển phía Nam | 360 |
| - Từ Đường Hành lang ven biển phía Nam - khu dân cư Sua Đũa | 300 |
28 | Đường kênh Lò Than | 400 |
29 | Đường Rạch Xẻo Cối | 800 |
30 | Đường kênh giáp ranh phường Rạch Sỏi, Rạch Giá (ấp Vĩnh Thành) | 800 |
31 | Khu dân cư ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp (Chủ đầu tư: Phan Thị Bông). | 900 |
32 | Khu dân cư vượi lũ ấp Sua Đũa | 600 |
33 | Khu Tái định cư Đường Hành lang ven biển Phía Nam | 2.200 |
| Đường số 2 và 3 (đường nhánh nối với Quốc lộ 61 khu Bến xe tỉnh) | 4.500 |
34 | Các tuyến đường còn lại Khu Bến xe tỉnh (trừ Khu dân cư Trung tâm thương mại Rạch Sỏi) | 3.000 |
35 | Khu dân cư Trung tâm thương mại Rạch Sỏi | 3.000 |
VII | Xã Minh Hòa |
|
1 | Quốc Lộ 61 (từ cầu Gò Đất - Ngang UBND xã) bờ Bắc | 600 |
2 | Khu vực chợ Chắc Kha | 1.320 |
3 | Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa) | 600 |
4 | Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn | 480 |
5 | Đường xóm Chụng (từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập) | 420 |
6 | Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định |
|
| - Từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ | 1.320 |
| - Từ cống nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng | 720 |
| - Từ cầu cảng - Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng | 600 |
7 | Đường kênh lộ khóm cũ (từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long - Rạch Đường Trâu) | 600 |
8 | Đường Hòa Hưng (từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng) | 600 |
9 | Đường kênh Út Chót: (từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu) | 720 |
10 | Đường xóm Trại Cưa (từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống) | 480 |
11 | Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha - Kênh KH-3) | 480 |
12 | Đường từ cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng - Cầu Cảng | 420 |
13 | Đường từ kênh Cầu Cống - Kênh Chưng Bầu (ấp An Bình) | 480 |
14 | Đường Hòa Thạnh (ngang quán Thành Sương: Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập) | 480 |
15 | Đường từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út (ấp Bình Hòa) | 420 |
15 | Đường kênh Rạch KaPơHe | 450 |
17 | Khu dân cư: |
|
| - ấp Minh Long | 600 |
| - ấp Minh Hưng | 600 |
| - ấp Bình Lợi | 800 |
18 | Đường Rạch Đường Trâu (từ Kênh KaPơHe - Chùa Khoen Tà Tưng) | 400 |
19 | Đường từ Chùa Khoen Tà Tưng - Kênh Lộ Khóm | 450 |
20 | Đường Kênh Huyện Đội (từ Cầu Gò Đất - Ngã 4 Chùa Khoen Tà Tưng) cả 2 bên | 600 |
21 | Đường Kênh KH3 (từ Kênh Chưng Bầu - Giáp ranh huyện Giồng Riềng) | 300 |
22 | Đường Kênh Cầu Cống giáp ranh huyện Giồng Riềng (từ Chùa An Bình - kênh KH3) | 300 |
23 | Đường kênh Chùa (từ Chùa Chắc Kha cũ - Ngã 3 kênh Huyện Đội) | 300 |
34 | Đường Bình Lạc (từ Cầu Vàm Chụng Sà Đơn - Vàm Cây Thị) | 300 |
35 | Đường Chùa Gò Đất (từ Chùa Gò Đất - Hết đất ông Nguyễn Văn Lượm) | 300 |
36 | Đường Rạch Gò Đất (từ Cầu Sập - Sông Cái Bé) | 300 |
37 | Đường Rạch Lubích (từ Kênh Chưng Bầu - ấp Minh Tân, Giục Tượng) | 300 |
VIII | Xã Giục Tượng |
|
1 | Lộ Cù Là cặp kênh cũ (từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành) hướng Đông | 600 |
2 | Trung tâm chợ xã | 1.200 |
3 | Đường Giục Tượng (từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng) | 1.200 |
4 | Đường Giục Tượng - Bàn Tân Định (cặp kênh nước mặn mới: Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng) hướng Nam | 480 |
5 | Đường ấp Tân Tiến (cặp kênh nước mặn mới): Từ rạch Láng Tượng - Kênh KH-I (hướng Bắc) | 420 |
6 | Đường Tân Phước (từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu - Tân Lợi) | 480 |
7 | Đường Kênh KH-I |
|
| - từ kênh Nước Mặn mới - Giáp ranh khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương (cả 2 bên). | 600 |
| - Từ Ngã tư Sáu Ngói - Ngã 6 Tân Lợi (bờ Nam) | 500 |
| - Từ Ngã tư Sáu Ngói - Giáp xã Mong Thọ B (bờ Bắc) | 420 |
| - Từ Ngã 6 Tân Lợi - Giáp ranh huyện Tân Hiệp | 420 |
8 | Đường kênh Công Trường |
|
| - Từ Giáp ranh xã Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng | 546 |
| - Từ Rạch Láng Tượng - Kênh KH-I | 420 |
9 | Đường kênh Nước Mặn cũ (từ Ngã 4 khu dân cư ấp Tân Bình đến giáp ranh xã Bàn Tân Định) phía bờ Nam | 576 |
10 | Đường từ Cầu Quằn cặp kênh Nước Mặn mới đến ranh Giục Tượng chạy dài đến lộ Giục Tượng | 400 |
11 | Đường cặp kênh Nước Mặn Mới (từ kênh KH-1 đến giáp ranh huyện Giồng Riềng (bờ Bắc)) | 500 |
12 | Đường Rạch Láng Tượng (Từ Cầu Tà Nôm - Ngã tư Công Trường) | 400 |
13 | Khu dân cư: |
|
| - Ấp Tân Tiến (Đối diện UBND xã Giục Tượng) | 1.200 |
| - Ấp Tân Bình (Sáu Ngói) | 400 |
| - Tân Bình (cầu 5 Thành) | 400 |
14 | Đường cặp kênh Nước Mặn Mới: (từ lộ Giục Tượng điểm ông 2 trước - UBND Giục Tượng) | 400 |
15 | Đường cặp kênh Nước Mặn Mới, Nước Mặn Cũ (từ Kênh Tiếp Nước - giáp ranh phường Vĩnh Lợi) | 400 |
16 | Đường Tiếp Cà Đam (từ Kênh Nước Mặn Mới - Kênh Ba Sa) | 300 |
17 | Đường Kênh Tà Xôm (từ Kênh KH-I - Chùa Chụng - Kênh Nước Mặn Mới) | 300 |
18 | Đường Sóc Giữa (từ Ngã 6 Tân Lợi - Chùa Chụng) | 300 |
19 | Đường BonSa, Tà Hui (từ Ngã 6 Tân Lợi - Kênh 15) | 300 |
20 | Đường Kênh 10 (từ Kênh KH-I - giáp ranh huyện Giồng Riềng) | 300 |
21 | Đường Kênh 17 (từ Kênh KH-I - giáp ranh huyện Tân Hiệp) | 300 |
22 | Đường kênh Bầu Thì: |
|
| - Từ Giáp ranh Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng (bờ Tây) | 500 |
| - Từ Giáp ranh Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng (bờ Đông) | 300 |
| - Từ Rạch Láng Tượng - Kênh KH-I (cả 2 bên) | 300 |
23 | Đường kênh Ba | 350 |
24 | Đường Kênh Chín | 350 |
25 | Đường Kênh Tám | 350 |
26 | Đường từ UBND xã - Cầu Tà Nôm | 600 |
IX | Xã Vĩnh Hòa Phú |
|
1 | Đường Vĩnh Hòa 1 (từ cầu chợ Tà Niên - Cầu Đập Đá 3 Ninh) | 960 |
2 | Đường Vĩnh Hòa 2 (từ cầu Đập Đá 3 Ninh - Cầu Rạch Cà Lang) | 840 |
3 | Đường Vĩnh Hòa Phú (từ cầu Vĩnh Đằng - Cầu Đập Đá 3 Ninh) | 600 |
4 | Đường Vĩnh Đằng (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - Giáp cầu Vĩnh Đằng) | 1.080 |
5 | Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ kênh Khe Luông - Hết kênh Lồng Tắc đi ra sông Cái Lớn) | 600 |
6 | Đường cặp kênh Tà Niên (từ cầu Thanh Niên - Vàm Bà Lịch ấp Vĩnh Hội) | 480 |
7 | Từ kênh Khe Luông - Hết đuôi Cồn (Vĩnh Quới) | 480 |
8 | Khu tái định cư ấp Vĩnh Hòa I | 840 |
9 | Đường kênh Đập Đá cây Dương ấp Vĩnh Hội (từ cầu Thanh Niên - Miễu cây Dương) | 500 |
10 | Đường Bờ Đông kênh Cà Đao (từ chợ Vĩnh Đằng - Kênh Cà Lang) | 600 |
11 | Đường bờ Bắc kênh Cà Lang (từ Giáp ranh thị trấn Minh Lương - Chùa Phước Liên - Hãng Nước đá Thuận Phát cặp sông Cái Bé) | 700 |
12 | Đường Rạch Xẻo Nhỏ (từ Ngã 3 Cà Đao - giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp) | 450 |
13 | Đường kênh Cà Đao (từ kênh Ông Cò - Giáp ranh thị trấn Minh Lương) | 450 |
14 | Đường cặp sông Cái Lớn | 600 |
| - Từ Sông Lồng Tắc - Khe Luông | 600 |
| - Từ Khe Luông - Miếu bà Đầu Voi | 300 |
15 | Đường Xẻo Tre (Từ ngã 3 Cà Đao - hết lộ bê tông) | 400 |
16 | Đường kênh Hai Lương (Từ kênh Đập Đá - Đường Tổ 5) | 500 |
17 | Đường Tổ 5 (từ Sông Tà Niên - Sông Cái Bé) | 500 |
18 | Đường Tổ 10 (Từ Miễu Cây Dương - ranh phà Vàm Bà Lịch) | 500 |
19 | Đường Rạch Vĩnh Thành A (từ cầu Tà Niên - giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp) | 700 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
I. Bảng giá đất ở thị trấn Minh Lương
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Quốc lộ 61 |
|
| - Từ Hết ranh Tòa án huyện - Cầu Minh Lương | 8.190 |
| - Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 10.010 |
| - Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 7.280 |
2 | Hai đường trung tâm cặp chợ nhà lồng |
|
| - Nguyễn Hùng Hiệp | 8.190 |
| - Mai Văn Tưng | 7.280 |
3 | Quốc lộ 63 |
|
| - Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 5.460 |
| - Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 | 4.550 |
| - Cặp theo rạch Cái Thia (từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2) hướng Nam | 3.900 |
4 | Công Nông | 4.550 |
| - Từ Quốc Lộ 61 - ranh nhà bà Trần Thị Chỏi | 4.500 |
| - Từ ranh nhà bà Trần Thị Chỏi - Cống số 2 | 4.000 |
| - Từ Quốc Lộ 63 - UBND thị trấn Minh Lương | 4.000 |
5 | Phan Thị Ràng | 3.900 |
6 | Thoại Ngọc Hầu | 3.900 |
7 | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 2.184 |
8 | Huỳnh Mẫn Đạt | 3.900 |
9 | Nguyễn Đình Chiểu | 3.640 |
10 | Đường từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông qua chợ Minh Lương | 2.366 |
11 | Đường từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 2.002 |
12 | Đường vào trạm xá cũ (từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang) | 1.456 |
13 | Đường từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) |
|
14 | Đường từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương | 2.002 |
15 | Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) | 5.460 |
16 | Đường Tổ 16 (từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương) | 1.560 |
17 | Khu dân cư Minh Phú |
|
| - Đường đấu nối Quốc lộ 61 Giai đoạn 1 | 1.560 |
| - Các đường còn lại giai đoạn 1 | 780 |
| - Đường đấu nối đường Lâm Quang Ky Giai đoạn 1 | 1.560 |
| - Các đường còn lại Giai đoạn 3 | 780 |
18 | Đường Gò Đất (từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An) | 1.456 |
19 | Đường từ phía sau Nhà tưởng niệm, Phía sau trạm điện (đường bê tông kể cả đường nhánh | 500 |
20 | Đường kênh Vòng Cung (từ Quốc lộ 61 đến kênh số 2) | 500 |
21 | Đường Tổ 12, 13, 14, 15 | 500 |
22 | Đường kênh Chùa Mới (từ Sông Minh Lương - kênh KH-I) | 500 |
23 | Đường cặp kênh Xẻo Di | 500 |
24 | Đường cặp rạch Xẻo Nhỏ | 500 |
25 | Khu dân cư Minh Lương (tại Khu phố Minh Phú) (Chủ đầu tư Trần Hoàng Nam) |
|
| Đường số 1 | 2.500 |
| Đường số 1A | 1.250 |
| Đường số 2 | 1.250 |
| Đường số 5 | 625 |
| Đường số 6 | 1.250 |
| Đường số 7 | 1.250 |
| Đường số 4 | 625 |
26 | Khu dân cư Minh Lương (tại khu phố Minh An, Chủ đầu tư: Châu Thành Sơn) |
|
| Đường trục B | 3.850 |
| Đường trục C | 3.850 |
| Đường trục D | 1.925 |
| Đường số 3 | 1.925 |
| Đường số 6 | 1.925 |
| Đường số 7 | 1.925 |
| Đường số 12 | 1.925 |
| Đường số D3 | 963 |
| Đường số 5 (Lô B21, B22) | 963 |
| Đường số 8 | 963 |
| Đường số 21 | 963 |
II. Bảng giá đất ở tại các tuyến đường khác
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Lâm Quang Ky | 2.600 |
2 | Đào Công Bửu | 1.950 |
3 | Lộ Cà Đao (từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương) | 1.300 |
4 | Đường Nhà máy Phát Lợi | 1.300 |
5 | Lộ Xã Hóa (từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương) | 1.040 |
6 | Đường xóm Cao Lãnh (từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương) | 1.040 |
7 | Đường xóm Bà Hội (từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương) | 1.040 |
8 | Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) | 650 |
9 | Đường cặp sông Minh Lương (từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng) hướng Đông | 1.092 |
10 | Đường cặp sông Minh Lương (từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I) cả 2 bên bờ kênh | 910 |
11 | Đường Cù Là - Giục Tượng (từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng) | 910 |
12 | Đường kênh KH-I |
|
| - Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) | 650 |
| - Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) | 910 |
13 | Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) | 650 |
14 | Đường Tổ 1B (từ giáp rạch Cái Thia - Hết đường bê tông) | 650 |
15 | Đường cặp sông Minh Lương (từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe) cả 2 bên bờ kênh | 650 |
16 | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 650 |
17 | Đường vào Khư dân cư ông Lâm (từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng) | 650 |
18 | Đường từ Quốc Lộ 61 (cặp quán Bảo Anh) - sông Minh Lương | 1.040 |
19 | Đường Chùa Khlang Mương (từ Quốc Lộ 61 - Chùa Khlang Mương) | 1.040 |
20 | Đường Khu Tập Thể Công An huyện (từ Quốc Lộ 61 - hết đường bê tông) | 1.040 |
21 | Đường Cặp kênh số 2: |
|
| - Từ Quốc Lộ 63 - Rạch Cà Lang. | 600 |
| - Từ Quốc lộ 63 - Kênh 5 Thước | 500 |
22 | Đường Rạch KaPơHe | 400 |
23 | Đường Rạch Tà Tưng (Từ sông Minh Lương - Khu Tái định cư | 500 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIANG THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa | 13 | |||
1 | 24 | 29 | 18 | |
2 | 20 | 24 | 16 | |
Các xã: Vĩnh Điều, Vĩnh Phú | ||||
1 | 24 | 31 | 18 | |
2 | 20 | 26 | 16 |
* Vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 304 | 172 | 113 |
2 | 152 | 86 | 60 |
3 | 79 | 53 | 53 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua Tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và Tuyến dân cư Bể Lắng) |
|
| - Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) | 780 |
| - Từ hết ranh xã Phú Mỹ - Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tân Khánh Hòa) | 672 |
| - Từ hết ranh xã Phú Lợi - Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) | 840 |
| - Từ kênh HT1 - Rạch Cầu Mi | 1.176 |
| - Từ rạch Cầu Mi - Cầu Tà Êm | 780 |
| - Từ cầu Tà Êm - Rạch Cống Cả | 840 |
| - Từ rạch Cống Cả - Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) | 672 |
| - Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - Ranh An Giang) | 588 |
2 | Đường kênh Nông Trường |
|
| - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm tính từ sau mét thứ 200 - Kênh HT2 | 462 |
| - Từ kênh HT2 - Kênh HT4 | 312 |
| - Từ kênh HT4 - Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi | 462 |
| - Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - Giáp ranh xã Phú Lợi | 312 |
| - Từ giáp ranh xã Vĩnh Điều - cụm dân cư Tà Teng | 370 |
| - Từ sau cụm dân cư Tà Teng - giáp ranh TP. Hà Tiên | 370 |
3 | Trung tâm xã Tân Khánh Hòa |
|
| - Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích - Giang Thành | 540 |
| - Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành - Hà Giang | 720 |
| - Từ Trung tâm xã - Trường Tiểu học ở Hoà Khánh | 420 |
4 | Đường kênh HT2 (từ mét thứ 55 tính từ tim Quốc lộ N1 - Kênh HN1) | 480 |
5 | Đường Trà Phô - Tà Teng |
|
| - Từ Quốc lộ N1 - Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 720 |
| - Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - Kênh Nông Trường | 480 |
| - Từ sau cụm dân cư Tà Teng - kênh ranh Hòa Điền - Phú Mỹ | 350 |
6 | Kênh Hà Giang (bờ Tây) |
|
| Từ Cầu chữ Y Đầm Chít - TKH đến giáp ranh xã Phú Lợi | 400 |
7 | Đường kênh Nông Trường (bờ Tây) |
|
| Tính từ mét thứ 200 đến hết Tuyến | 260 |
8 | Đường HT1 (từ Kênh Nông trường đến Kênh T3) | 200 |
9 | Đường HT2 (từ HN1 đến Kênh T3) | 250 |
10 | Đường HT3 (từ kênh nông trường đến Kênh T3) | 250 |
11 | Đường HT4 (từ kênh Nông trường đến Kênh T3) | 200 |
12 | Đường kênh T3 (bờ Tây) |
|
| Tính từ mét 200 đến kênh 13 | 200 |
13 | Đường kênh T4 |
|
| Từ kênh ranh An Giang - kênh K1 | 250 |
14 | Đường kênh T4 (bờ Tây) |
|
| Từ kênh Nang - kênh 15 | 150 |
15 | Đường kênh TS |
|
| Từ kênh K3 - kênh 15 | 250 |
16 | Đường kênh Vĩnh Tế (bờ Bắc) |
|
| - Từ ranh An Giang hướng về xã Tân Kánh Hoà | 350 |
17 | Đường HT1 (Từ met 55 đến Kênh Nông Trường) | 400 |
18 | Đường HN1 (bờ Đông và bờ Tây) | 250 |
19 | Đường HN2 (bờ Đông và bờ Tây) | 250 |
20 | Đường HN3 (bờ Đông và bờ Tây) | 250 |
21 | Đường HN4 (bờ Đông và bờ Tây) | 250 |
22 | Đường HN5 (bờ Đông và bờ Tây) | 250 |
c. Các cụm, tuyến dân cư
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều | 528 |
2 | Cụm dân cư Chợ Đình | 660 |
3 | Cụm dân cư Tà Êm | 660 |
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hòa | 528 |
5 | Cụm dân cư Đầm Chít | 924 |
6 | Cụm dân cư Tà Teng | 496 |
7 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 858 |
8 | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú | 528 |
9 | Tuyến dân cư Hà Giang | 264 |
10 | Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế | 234 |
11 | Tuyến dân cư Bể Lắng | 234 |
12 | Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú | 276 |
13 | Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú | 230 |
14 | Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) | 264 |
15 | Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi | 230 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
I. Các xã, thị trấn (trừ Mục II và III) | |||
1 | 66 | 60 | 40 |
2 | 60 | 53 | |
3 | 53 | 47 | |
II. Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thạnh Phước, Thạnh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | |||
1 | 89 | 73 | 40 |
2 | 79 | 64 | |
3 | 70 | 55 | |
III. Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | |||
1 | 84 | 66 | 40 |
2 | 78 | 60 | |
3 | 72 | 54 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông-kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- VỊ trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 420 | 360 | 264 |
2 | 210 | 180 | 132 |
3 | 106 | 96 | 96 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Xã Bàn Tân Định |
|
1.1 | Dãy phố trung tâm chợ cũ | 3.300 |
1.2 | Từ cầu kênh Nước Mặn - Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định | 720 |
1.3 | Từ cầu kênh Nước Mặn - Ngã tư Chùa Tràm Chẹt | 840 |
1.4 | Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp | 600 |
1.5 | Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định | 960 |
1.6 | Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành | 600 |
1.7 | Đường ĐH. Bàn Tân Định |
|
| - Từ cầu Chưng Bầu - Cầu Lô Bích | 2.016 |
| - Từ cầu Lô Bích - Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành | 1.176 |
1.8 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Tân Định |
|
| - Đường số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 - A4), 8 (H1 - H5), 9 (L1 - L7) | 3.960 |
| - Đường Số 3, 5 (A5 - A20), 8 (F1 - F10), 9 (F11 - F20) | 2.400 |
| - Đường Số 4 | 1.440 |
2 | Xã Bàn Thạch |
|
2.1 | Từ cầu kênh Năm Tỷ - Cầu Chưng Bầu | 588 |
2.2 | Từ cầu kênh Láng Sơn - Cầu kênh Giồng Đá | 588 |
2.3 | Từ Cầu Năm Tỷ - cầu kênh KH3 giáp xã Long Thạnh | 588 |
2.4 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch |
|
| - Đường Số 1, 2, 6 (A7 - A16), 7 (E22 - E32) | 1.320 |
| - Đường Số 3, 5, 6 (B23 - B42), 7 (E33 - E38) | 924 |
| - Đường Số 4, 8 | 528 |
3 | Xã Hòa An |
|
3.1 | Đường ĐH. Hòa An |
|
| - Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) | 2.688 |
| - Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Cầu Xẻo Gia | 2.352 |
| - Từ cầu Xẻo Gia - Cầu kênh Cầu Kè | 924 |
3.2 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa An |
|
| - Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 - G16) | 2.112 |
| - Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 - H13) | 924 |
| - Các đoạn còn lại | 660 |
4 | Xã Hòa Hưng |
|
41 | Đường Tỉnh 963 (từ cầu Công Binh - Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) | 1.344 |
42 | Đường Tỉnh 963D |
|
| - Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét | 1.344 |
| - Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Cầu KH8 | 1.008 |
| - Từ cầu KH8 - Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | 2.016 |
| - Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi | 840 |
4.3 | Đường ĐH. Hòa An |
|
| - Từ cầu Thác Lác - Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn | 672 |
| - Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) | 1.008 |
4.4 | Từ Bưu điện xã Hoà Hưng - Kênh KH8 | 2.760 |
4.5 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Hưng |
|
| - Đường Số 1, 2, 4 | 3.840 |
| - Đường Số 3 | 3.120 |
| - Đường Số 6 | 2.280 |
| - Đường Số 5, 7, 8 | 1.560 |
| - Đường Số 9, 10 | 960 |
5 | Xã Hòa Lợi |
|
5.1 | Đường Tỉnh 963D |
|
| - Từ cầu Ba Xéo - Cống Hai Đáo (trung tâm xã) | 756 |
| - Từ cống Hai Đáo - Kênh Ranh | 588 |
| - Từ cầu Ba Xéo - Kênh Nhà Băng | 588 |
5.2 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Lợi |
|
| - Đường Số: 1, 3, 4 (G13 - H1) | 3.600 |
| - Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) | 2.880 |
| - Đường Số: 5, 8, 9 | 1.440 |
| - Đường Số: 6, 7 | 1.080 |
6 | Xã Hòa Thuận |
|
6.1 | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 | 2.760 |
6.2 | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Hết ranh đất Trạm y tế (hướng xáng cụt Xẻo Kim) | 2.760 |
6.3 | Từ hết ranh đất Trạm y tế - kênh Ông Dèo | 2.300 |
6.4 | Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) | 2.760 |
6.5 | Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) | 1.680 |
6.6 | Đường Tỉnh 963 |
|
| - Từ cầu kênh Tám Phó - Cầu kênh Lộ 62 | 1.176 |
| - Từ cầu kênh Lộ 62 - Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét | 756 |
| - Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 1.020 |
6.7 | Đường Tỉnh 963D: Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn - Xà No) | 540 |
7 | Xã Long Thạnh |
|
7.1 | Từ cống Đường Xuồng - Giáp ranh đất xã Thới Quản | 528 |
7.2 | Từ cầu Số 2 - Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 | 420 |
7.3 | Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Bến phà Vĩnh Thạnh | 384 |
7.4 | Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Cầu Bến Nhứt cũ | 2.016 |
7.5 | Đường Tỉnh 963B |
|
| - Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Cống Ba Thiện | 1.344 |
| - Từ cống Ba Thiện - Giáp ranh thị trấn Giống Riềng | 840 |
| - Từ đường số 1 của cụm tuyến dân cư vượt lũ đến giao nhau với đường tỉnh ĐT.963B hiện hữu | 2.480 |
7.6 | Quốc lộ 61 |
|
| - Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Ranh nhà máy đường | 1.920 |
| - Từ ranh nhà máy đường - Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) | 2.856 |
| - Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Cống Đường Xuồng | 1.512 |
| - Từ cống Đường Xuồng - Cầu Đường Xuồng | 2.016 |
7.7 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường Số 1 (L7.36 - L4.31) | 3.960 |
| - Đường Số 1 (L4.32 - L6.20), 2 (L7.11 - L15.25) | 2.640 |
| - Đường Số 3 (L10.15 - L10 - 26), 4 (L12.2 - L12.13), 8 (L11.1 - L14.3) | 3.300 |
| - Đường Số 3 (L1.6 - L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 - L4.17), 8 (L14.4 - L14.9), 10 | 2.376 |
| - Đường Số 5 | 1.056 |
| - Các đoạn còn lại | 660 |
8 | Xã Ngọc Chúc |
|
8.1 | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5) | 420 |
8.2 | Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã | 420 |
8.3 | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới) | 420 |
8.4 | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Ngã ba đường Ngọc Thành | 420 |
8.5 | Đường ĐH. Ngọc Thuận | 588 |
8.6 | Đường ĐH. Ngọc Thành | 588 |
8.7 | Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Bến phà Xẻo Bần | 504 |
8.8 | Đường Tỉnh 963 |
|
| - Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Cầu Đập Đất | 1.320 |
| - Từ cầu Đập Đất - Kênh Tám Liễu | 924 |
| - Từ kênh Tám Liễu - Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc | 1.320 |
| - Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Cầu Ngọc Chúc | 2.520 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc - Cầu Cựa Gà | 840 |
| - Từ cầu Cựa Gà - Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa | 672 |
8.9 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường Số: 5, 7, 1 (B24 - B340), 2 (B4 - B19), 3 (A4 - A19), 4 (A24 - A34) | 2.640 |
| - Đường Số 6 | 1.320 |
| - Các đoạn còn lại | 792 |
9 | Xã Ngọc Hòa |
|
9.1 | Đường ĐH. Hòa An (từ ngã ba đường vào cầu Công Binh - Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An) | 672 |
9.2 | Đường ĐH. Hòa Thuận |
|
| - Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa - Ranh trường THPT Hòa Thuận | 538 |
| - Từ trường THPT Hòa Thuận - Cầu Hòa Thuận | 840 |
9.3 | Đường Tỉnh 963 |
|
| - Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến giáp ranh xã Ngọc Chúc | 672 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét | 756 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét | 756 |
| - Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh | 660 |
9.4 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường số 6, 3 (H1 - H12), 4 (F6 - F29), 9 (B1 - B3), 2, (A12 - A14) | 1.188 |
| - Các đoạn còn lại | 660 |
10 | Xã Ngọc Thành |
|
10.1 | Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành | 420 |
10.2 | Từ ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành - UBND xã Ngọc Thành | 3.000 |
10.3 | Đường ĐH. Ngọc Thành |
|
| - Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 - Lò sấy lúa ông Nia | 672 |
| - Từ lò sấy ông Nia - Giáp ranh xã Ngọc Chúc | 504 |
10.4 | Đường ĐH. Ngọc Thuận |
|
| - Từ cầu Kênh Xuôi - Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương | 600 |
| - Từ giáp ranh cây xăng Trần Minh Dương - Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc (tuyến kênh KH6) | 420 |
10.5 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường Số 2, 3, 7 (L4 - L15) | 2.400 |
| - Đường Số 9, 1 (A4 - A8), 10, 5 (C18 - H7) | 1.800 |
| - Đường Số 1 (A9-A31), đường Số 4, đường Số 8, đoạn còn lại đường Số 5, đoạn còn lại đường Số 7 | 924 |
| - Đường Số 6 | 660 |
11 | Xã Ngọc Thuận |
|
11.1 | Từ cầu Kênh Xuôi - Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) | 924 |
11.2 | Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) - Nhà Chín Quang | 540 |
11.3 | Từ cầu Kênh Xuôi - Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi) | 600 |
11.4 | Từ UBND xã Ngọc Thuận - Cầu kênh Cơi 15 (KH6) | 600 |
11.5 | Từ kênh Cơi 15 - Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính) | 420 |
11.6 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường vào | 2.640 |
| - Đường trục A | 3.000 |
| - Đường Số: 1, 2 | 1.980 |
| - Đường trục B, 3, 4, 5 | 1.200 |
| - Đường trục C, 6, 7, 8, 9 | 720 |
12 | Xã Thạnh Bình |
|
12.1 | Đường Tỉnh 963 |
|
| - Từ cầu kênh KH3 - Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng | 924 |
| - Từ cầu kênh KH3 - Cầu kênh xáng Cò Tuất | 756 |
12.2 | Cụm tuyến dân cư |
|
| - Đường Số: 3, 4, 7, 8 | 1.056 |
| - Đường Số: 1, 2, 5, 6 | 660 |
13 | Xã Thạnh Hòa |
|
| Đường ĐH.Thạnh Hòa |
|
| - Từ trụ sở UBND xã - Cầu Ba Tường | 588 |
| - Từ trụ sở UBND xã - Cầu Láng Sơn | 588 |
14 | Xã Thạnh Hưng |
|
14.1 | Đường ĐH. Thạnh Lộc | 672 |
14.2 | Đường Tỉnh 963B |
|
| - Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Cầu Đài chiến sĩ | 1.008 |
| - Từ cầu Đài chiến sĩ - Cầu Ba Lan | 1.092 |
| - Từ cầu Ba Lan - Giáp ranh xã Thạnh Phước và đường dẫn lên cầu Thạnh Phước | 840 |
14.3 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường Số 1, 4, 3 (N13 - N19), 7 (G1 - G13), 9 (C1 - C3) | 1.584 |
| - Đường Số 3 (N20 - N27) | 792 |
| - Các đoạn còn lại | 528 |
15 | Xã Thạnh Lộc |
|
15.1 | Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) | 420 |
15.2 | Đường ĐH. Thạnh Lộc |
|
| - Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét | 840 |
| - Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh | 756 |
| - Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét | 840 |
| - Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 588 |
15.3 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh |
|
| - Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 - C8), 3 (G5 - G15), 5 (D5 - D26) | 3.600 |
| - Đường trục: D, 2 (C10 - C31), 3 (G16 - K9) | 1 980 |
| - Các đoạn còn lại | 1.200 |
15.4 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc |
|
| - Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 - E1.6) | 1.056 |
| - Các đoạn còn lại | 528 |
16 | Xã Thạnh Phước |
|
16 1 | Đường Tỉnh 963B |
|
| - Từ bến phà cũ và đường dẫn cầu Thạnh Phước - Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu | 756 |
| - Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Kênh Đường Lầu | 756 |
| - Từ kênh Đường Lầu - Kênh Chùa | 756 |
| - Từ Kênh Chùa - Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ | 756 |
16.2 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 - C19) | 1.980 |
| - Đường Số: 4, 5 (E4 - E7) | 792 |
| - Các đoạn còn lại | 528 |
17 | Xã Vĩnh Phú |
|
| Đường Tỉnh 963C (từ cầu KH5 - Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao) | 480 |
18 | Xã Vĩnh Thạnh |
|
18.1 | Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - UBND xã Vĩnh Thạnh | 504 |
18.2 | Đường Tỉnh 963C |
|
| - Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Cầu rạch Cây Dừa | 672 |
| - Từ cầu rạch Cây Dừa - Ngã ba về xã Vĩnh Phú | 504 |
| - Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú | 504 |
18.3 | Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
| - Đường Số 2 | 924 |
| - Đường Số 4, 5, 8 | 528 |
| - Đường Số 6, 7, 3 | 1.188 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Đường 30 Tháng 4 | 15.600 |
2 | Lê Lợi |
|
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 10.920 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu | 7.800 |
3 | Nguyễn Huệ |
|
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 10.920 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu | 4.290 |
4 | Nguyễn Văn Trỗi | 7.800 |
5 | Nguyễn Trung Trực |
|
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Trần Trí Viễn | 7.800 |
| - Từ Trần Trí Viễn - Mạc Cửu | 6.500 |
6 | Mai Thị Hồng Hạnh | 7.800 |
7 | Hùng Vương |
|
| - Từ cầu Kênh 1 - Cầu Bông Súng | 6.500 |
| - Từ cầu Bông Súng - Cầu Vàm xáng Thị Đội | 6.500 |
8 | Nguyễn Chí Thanh |
|
| - Từ Nguyễn Hùng Hiệp đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng | 7.800 |
| - Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực | 6.500 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Mai Thị Hồng Hạnh | 7.800 |
9 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6.500 |
10 | Nguyễn Hữu Cảnh | 2.600 |
11 | Mậu Thân | 1.716 |
12 | Trần Đại Nghĩa | 5.200 |
13 | Nguyễn Văn Đương | 3.900 |
14 | Trần Bạch Đằng |
|
| - Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Mạc Cửu | 10.920 |
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Trãi | 3.900 |
| - Nối dài đến đường Cách Mạng Tháng Tám | 3.900 |
15 | Mạc Cửu |
|
| - Từ Trần Bạch Đằng - Hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng | 7.800 |
| - Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực | 4.550 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Trỗi | 4.550 |
16 | Trần Minh Thường |
|
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 14.560 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu | 10.920 |
17 | Nguyễn Hùng Hiệp |
|
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 14.560 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa | 10.920 |
18 | Đống Đa | 8.580 |
19 | Lê Văn Tuân | 3.250 |
20 | Võ Thị Sáu | 3.250 |
21 | Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Thị Định) | 3.250 |
22 | Lâm Thị Chi | 3.250 |
23 | Nguyễn Trãi |
|
| - Từ Cách Mạng Tháng Tám - Lâm Thị Chi | 3.250 |
| - Từ Lâm Thị Chi - Trần Đại Nghĩa | 3.250 |
24 | Huỳnh Mẫn Đạt | 3.900 |
25 | Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt - Nguyễn Tri Phương) | 2.600 |
26 | Từ ranh Trung tâm y tế huyện - Ranh Đình Thạnh Hòa | 1.287 |
27 | Lý Thường Kiệt | 2.600 |
28 | Thoại Ngọc Hầu | 1.300 |
29 | Phan Thị Ràng | 8.580 |
30 | Chi Lăng | 8.580 |
31 | Trần Trí Viễn | 2.860 |
32 | Nguyễn Văn Đường | 3.276 |
33 | Cách Mạng Tháng Tám | 3.250 |
34 | Lê Quý Đôn | 6.500 |
35 | Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài | 3.250 |
36 | Đường Tỉnh 963B |
|
| - Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Ranh xã Long Thạnh | 1.300 |
| - Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét | 1.820 |
| - Từ cầu Rạch Chanh - Bãi rác huyện | 1.820 |
| - Từ bãi rác huyện - Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên | 2.600 |
| - Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Ranh đất Bến xe Giồng Riềng | 5.187 |
| - Từ Bến xe Giồng Riềng - Cầu Giồng Riềng | 5.733 |
| - Từ ngã ba nhà máy nước - Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 2.184 |
37 | Đường Tỉnh 963 (từ Kênh 1 - Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình) | 2.600 |
38 | Đường Tỉnh 963C | 1.040 |
39 | Đường Thạnh Hòa |
|
| - Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu | 2.860 |
| - Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Giáp lộ nhựa | 2.846 |
| - Từ lộ nhựa - Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) | 1.456 |
40 | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Giồng Riềng |
|
40.1 | Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 | 650 |
40.2 | Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 | 520 |
40.3 | Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước | 520 |
40.4 | Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước | 390 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GÒ QUAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã, thị trấn: Thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | |||
1 | 53 | 48 | 42 |
2 | 50 | 44 | 40 |
3 | 48 | 42 | 37 |
II. Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | |||
1 | 50 | 44 | 42 |
2 | 48 | 42 | 40 |
3 | 44 | 40 | 37 |
* Vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 317 | 290 | 264 |
2 | 238 | 224 | 211 |
3 | 185 | 172 | 158 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | QUỐC LỘ 61 |
|
1.1 | Xã Định Hòa |
|
| - Từ cầu Đường Xuồng - Hết đất Chùa Thanh Gia | 1.560 |
| - Từ Chùa Thanh Gia - Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa | 1.248 |
| - Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Cống (nhà ông Ngửi) | 1.848 |
| - Từ Cống (nhà ông Ngửi) - Giáp ranh xã Định An | 1.248 |
1.2 | Xã Định An |
|
| - Từ ranh xã Định Hòa - Đầu cầu Rạch Tìa | 1.248 |
| - Từ cầu Rạch Tìa - Đầu cầu Sóc Ven (Hai bên) | 1.848 |
| - Từ đầu cầu Sóc Ven - Giáp cống Huyện đội | 3.192 |
| - Từ cống huyện đội - Mốc quy hoạch Trung tâm xã | 2.520 |
| - Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An - Kênh Xáng Mới | 1.932 |
| - Từ kênh Xáng Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 1.476 |
1.3 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
| - Từ giáp ranh xã Định An - Cầu Vĩnh Hòa 1 | 1.476 |
| - Từ cầu Vĩnh Hòa 1 - Đường vào cụm dân cư vượt lũ | 1.848 |
| - Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Cầu Cái Tư | 1.932 |
| - Từ bến phà cũ - Đường dẫn cầu Cái Tư | 1.416 |
2 | TỈNH LỘ |
|
2.1 | Đường 30 tháng 4 |
|
| - Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đầu cầu Ba Láng | 1.456 |
| - Từ đầu cầu Ba Láng - Giáp ranh Trường cấp III | 2.366 |
| - Từ ranh Trường cấp III - Đầu cầu chợ Gò Quao | 4.914 |
2.2 | Tuyến thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy |
|
a | Thị trấn Gò Quao |
|
| - Đường Nguyễn Thái Bình: Từ đầu cầu Mương lộ - Cầu Đường Trâu | 650 |
b | Xã Vĩnh Phước B |
|
| - Từ cầu Đường Trâu - Bến phà Xáng Cụt | 540 |
c | Xã Vĩnh Thắng |
|
| - Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Giáp Kênh 1 | 792 |
| - Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Giáp ranh xã Vĩnh Tuy | 468 |
d | Xã Vĩnh Tuy |
|
| - Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Kênh cống đá | 468 |
| - Từ kênh cống đá - Cầu Hai Bèo | 720 |
| - Từ cầu Hai Bèo - Cầu Đỏ Vĩnh Tuy | 468 |
3 | HUYỆN LỘ |
|
3.1 | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) |
|
a | Xã Định An |
|
| - Từ ngã ba Sóc Ven - Cầu chùa cũ (hai bên) | 1.848 |
| - Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Cầu Kênh Mới (đường Mây) | 924 |
| - Từ cầu Kênh Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 468 |
b | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
| - Từ giáp ranh xã Định An - Vàm kênh mới | 468 |
c | Thị trấn Gò Quao |
|
| - Từ cầu KH6 - Giáp ranh xã Định Hòa | 650 |
d | Xã Định Hòa |
|
| - Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 468 |
e | Xã Thủy Liễu |
|
| - Từ giáp ranh xã Định Hòa - Cầu Mương Ranh | 468 |
| - Từ cầu Mương Ranh - Cầu kênh Đường Xuồng | 600 |
4 | Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ |
|
4.1 | Xã Thủy Liễu |
|
a | Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu |
|
| - Từ giáp ranh xã Định Hòa - Hết đất Chùa Thủy Liễu | 600 |
| - Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Cầu chợ xã Thủy Liễu | 1.320 |
| - Từ cầu chợ Thủy Liễu - Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) | 600 |
| - Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Vàm Cả Bần Thủy Liễu | 528 |
b | Tuyến Đường Ruồng |
|
| Từ giáp chợ Thủy Liễu - Giáp ranh ấp Hiệp An | 468 |
c | Phía UBND xã Thủy Liễu |
|
| - Từ hết đất UBND xã - Cầu Trung ương Đoàn | 480 |
4.2 | Xã Vĩnh Tuy |
|
| - Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 600 |
| - Từ Đường Tỉnh 962 - Nhà Thầy Ái | 396 |
| - Từ hết đất đình - Ngã ba Hào Phong (cầu Út La); | 396 |
| - Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy (từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông) | 2.640 |
| - Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh nhà Thầy Mừng | 1.188 |
| - Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy | 1.452 |
| - Từ Đường Tỉnh 962 - Hết đất đình | 720 |
4.3 | Xã Thới Quản |
|
a | Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản |
|
| - Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Cầu kênh Thủy lợi xuân đông | 504 |
| - Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân) | 528 |
| - Từ chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Vàm Đường Tắt | 396 |
| - Từ Chùa Cỏ Khía Mới - Kênh ông Kệt | 350 |
b | Tuyến Thới Quản - Thới An |
|
| - Từ cầu trường học ấp Xuân Đông - Ranh Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) | 468 |
| - Từ Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) - Kênh thủy lợi Chòm Mã (trường cấp II) | 504 |
| - Từ Chùa Thới An - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 468 |
| - Từ nhà bà Tư Húng - Cầu Xẻo Rọ | 468 |
| - Từ kênh Chòm Mã - Vàm Cả Mới Lớn | 468 |
| - Từ vàm Cả Mới Lớn - Kênh Tư giáp xã Bình An, Châu Thành | 396 |
| - Từ vàm Cả Mới Nhỏ (nhà ông Chấn) - Nhà ông Trần Văn Nam | 396 |
| - Từ vàm Cả Mới Nhỏ - Nhà Thầy Long (cầu Thu Đông) | 396 |
| - Từ nhà ông Trần Văn Nam - Giáp Chùa Tổng Quản | 396 |
| - Từ Chùa Thới An - Cầu Xóm Khu | 336 |
| - Từ cầu Xẻo Rọ - Vàm Cả Mới Lớn | 360 |
| - Từ cầu chợ Ngã Tư cũ - Ngã 3 nhà ông Danh Mắt | 336 |
c | Tuyến đường Cả Mới B |
|
| - Từ cầu TW đoàn ấp Xuân Bình - Nhà Thầy Tâm | 300 |
| - Từ cầu TW đoàn ấp Xuân Bình - Cống Ông Cọp | 300 |
| - Từ ngã 3 nhà ông Mắt - Chùa Tổng Quản | 300 |
d | Tuyến kênh Ông Cọp |
|
| Từ cầu nhà ông Danh Ngon - Vàm Hai Giàu | 300 |
| Từ cầu kênh ông Cọp - Vàm Lộ 8 | 300 |
e | Tuyến Ấp Thới Bình |
|
| - Từ cầu trường trung học kênh 6 - cầu kênh tư | 300 |
| - Từ cầu kênh tư - Vàm kênh tư | 300 |
f | Tuyến Đê bao quốc phòng: Từ Vàm Cả Mới Lớn - giáp ranh xã Thủy Liễu | 350 |
g | Tuyến Cỏ Khía |
|
| - Từ nhà ông Trần Văn Hưởng - cầu Cỏ Khía mới | 300 |
| - Từ kênh ông Hó - Vàm Cỏ Khía | 300 |
h | Tuyến vành đai sông Cái Bé: Từ Vàm Lô 8 - Vàm Cỏ khía | 300 |
i | Tuyến kênh Bà Giàu |
|
| - Từ Cầu kênh Bà Giàu - Nhà ông Tý (ấp Thới Khương) | 300 |
| - Từ Cầu kênh Bà Giàu - Nhà ông Danh Văn Đen (ấp Thới Khương - Thu Đông) | 290 |
j | Tuyến đối diện đường Thới Quản - Thới An: Từ Cầu kênh nhà ông Danh Som - Kênh Chùa Thới An | 290 |
k | Tuyến kênh 3 Liệt |
|
| - Từ kênh cầu nhà ông Danh Som - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 290 |
| - Từ nhà bà Thị Dậy - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 290 |
l | Tuyến đối diện đường Thới Thùy: Từ cầu nhà Bà Tuyết - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 290 |
m | Tuyến xóm Vườn - Cầu Dừa |
|
| - Từ nhà ông Danh Lạ - Trường học Cầu Dừa | 290 |
| - Từ Vàm Cầu Dừa - Nhà ông Danh Hoài Thanh | 290 |
4.4 | Xã Định Hòa |
|
| - Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) - Cầu Thứ Hồ A | 396 |
| - Từ cầu Thứ Hồ A - Trường Tiểu học 2 (Bần Bé) | 336 |
| - Từ cầu Cà Nhung - Cầu Miễu Ông Tà | 396 |
| - Từ cầu Miễu Ông Tà - cầu kênh Năm Chợ | 336 |
| - Từ trụ sở ấp Hòa Xuân - Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh (bến đò Ông Mén) | 336 |
| - Từ cầu Miễu ông Tà (nhà ông Dũng) - Cầu kênh Tư Điều | 336 |
| - Từ cầu Đường Xuồng - Giáp cầu ngang sông nhà ông Kỳ | 528 |
| - Từ nhà ông Danh Thảo - Hết nhà ông Châu Đình Húa | 396 |
| - Khu chỉnh trang trung tâm hành chính | 1.188 |
| - Từ cầu Tà Khoa - Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa) | 396 |
| - Từ cầu Cà Nhung - Hết cầu kênh Rạch Điền | 396 |
| - Từ cầu ông Ba Mia - Hết ranh nhà Út Điểm | 396 |
| - Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Cầu Thứ Hồ A (KH5) | 396 |
| - Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 396 |
| - Từ nhà ông Sáu Phúc - Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) | 396 |
| - Từ kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) - Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5) | 396 |
| - Từ nhà cô Hiếm - Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia - Thủy Liễu) | 528 |
| - Từ Chùa Thanh Gia - Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh) | 726 |
| - Từ cầu Cà Nhung - Giáp ranh xã Định An (phía kênh) | 660 |
| - Từ cầu Đường Xuồng - Trụ sở ấp Hòa Xuân | 420 |
a | Khu dân cư vượt lũ |
|
| - Đường số 01 (bên phải từ nền số 01 đến nền số 17, bên trái từ nền số 01 đến nền số 6) | 600 |
| - Đường số 02 (bên phải từ nền số 21 đến nền số 37, bên trái từ nền số 01 đến nền số 5) | 540 |
| - Đường số 04 (bên phải từ nền số 04 đến nền số 16, bên trái từ nền số 22 đến nền số 52) | 600 |
| - Đường số 05 (bên phải từ nền số 03 đến nền số 11, bên trái từ nền số 02 đến nền số 11) | 480 |
b | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 |
|
| - Từ cầu Ngã tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Cầu Tà Mương | 420 |
c | Khu dân cư chợ Định Hòa |
|
| - Đường Số 3 | 2.280 |
| - Đường Số 4 | 2.328 |
| - Đường Số 5 | 2.328 |
| - Đường Số 6 | 2.400 |
| - Đường Số 7 | 3.756 |
| - Đường Số 8 | 4.800 |
| - Đường Số 8A | 2.004 |
| - Đường Số 9 | 2.256 |
| - Đường Số 20 | 2.544 |
| - Đường Số 21 | 1.896 |
| - Đường Số 16 | 2.556 |
| - Đường Số 18-19 | 5.484 |
4.5 | Xã Vĩnh Thắng |
|
| - Từ bến phà Xáng Cụt - Đường số 2 | 600 |
| - Từ Bến phà Xáng Cụt - Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái) | 600 |
| - Các đường số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) | 2.112 |
| - Từ đường B xuống mé sông Cái - Bến phà đi xã Vĩnh Phước A | 600 |
| - Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A - Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) | 792 |
| - Từ đường Số 4 - Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962) | 1.128 |
| - Đường Số 5, số 6 (Khu tái định cư) | 1.020 |
| - Đường Số 7 (Khu tái định cư) | 528 |
| - Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) | 4.620 |
| - Các tuyến còn lại Trung tâm chợ Vĩnh Thắng | 1.320 |
| - Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng | 468 |
| - Từ Trung tâm chợ xã qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng | 720 |
| - Các lô góc số 1, số 13 | 1.104 |
| - Các lô số 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,22,23,24,27,28 | 1.008 |
4.6 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
a | Trung tâm chợ Cái Tư |
|
| - Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 2.376 |
| - Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 2.112 |
| - Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.848 |
| - Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.320 |
b | Các tuyến đường |
|
| - Đường số 26 cặp sông cái - Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) | 792 |
| - Tuyến cặp sông Cái Tư (từ cầu Cái Tư đến nhà ông Bảy Cát - Kênh Bốn Thước) | 528 |
| - Từ vàm kênh Ông Ký - Vàm kênh Năm Lương | 528 |
| - Từ vàm kênh Năm Lương - Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 396 |
| - Từ cầu Kênh Mười Đờn - Quán Mỹ Tiến - Cầu Xẻo Giá Lớn | 440 |
| - Từ đầu kênh Tài Phú - Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) | 660 |
| - Từ nhà ông Tư Cẩn - Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) | 528 |
| - Từ cầu chợ Cái Tư - Kênh Năm Dần | 396 |
| - Từ đất ông Cường - Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61) | 528 |
| - Tuyến từ cầu Ba Voi - Cầu KH9 | 480 |
c | Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) |
|
| - Đường Số 01 | 660 |
| - Các nền góc đường Số 01 | 760 |
| - Đường Số 02 | 600 |
| - Các nền góc đường Số 02 | 690 |
| - Đường Số 3,4,5,6,7,8 | 540 |
| - Các nền góc đường Số 3,4,5,6,7,8 | 622 |
d | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi - giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) |
|
| - Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 | 480 |
| - Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 | 552 |
| - Nền sinh lợi lô L5: Nền 19 | 1.656 |
| - Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. | 1.800 |
| - Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. | 2.160 |
| - Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 | 2.304 |
| - Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến 14, nền 16-28; lô L9: Nền 01 đến 07, 10 đến 14. | 2.376 |
| - Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 | 2.592 |
| - Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 | 2.856 |
4.7 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
| - Từ khu vượt lũ số 1 - Giáp kênh Bà Chủ (từ đầu cầu Sắt Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài đến kênh Bà Chủ) | 1.056 |
| - Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu (từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài - đê bao Ô Môn - Xà No) | 1.056 |
| Phía Bắc đê bao (từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đất chỉnh trang quy hoạch chợ) | 600 |
| - Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No (từ khu vượt lũ Số 1 - Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông Võ Minh Chánh) | 600 |
| - Đê bao Ô Môn - Xà No (đoạn từ kênh Bà Chủ - Kênh Ba Hồ) | 600 |
| - Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - xà No) đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài | 396 |
| - Từ kênh Ba Hồ - Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No) | 396 |
| - Từ kênh Ông Bồi - Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) | 396 |
| - Từ vàm Thác Lác - Ô Môn đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 396 |
| - Tuyến đường Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4) | 336 |
| - Từ lộ căn cứ Tỉnh ủy - Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng | 396 |
a | Các cụm Khu dân cư vượt lũ 1 |
|
| - Đường Số 2 (tính từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ) | 960 |
| - Đường Số 3 (tính từ cầu Sắt đến đê bao Ô Môn - Xà No) | 960 |
| - Các đường còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10 | 480 |
| - Các nền góc của từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10 | 552 |
b | Các cụm Khu dân cư vượt lũ 2 |
|
| - Đường A | 480 |
| - Đường B | 360 |
| - Đường C | 480 |
| - Các đường còn lại: Gồm tuyến đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | 360 |
| - Các nền góc của từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | 414 |
4.8 | Xã Vĩnh Phước B |
|
| - Từ giáp ranh thị trấn - UBND xã (cặp sông Cái Lớn) | 468 |
| - Từ UBND xã - Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon) | 444 |
| - Từ nhà ông Huỳnh Văn Công - Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu) | 336 |
4.9 | Xã Vĩnh Phước A |
|
| - Tuyến đường từ bến đò Vĩnh Thắng - Kênh bao 2 ấp Phước Minh | 462 |
| - Từ kênh bao 2 ấp Phước Minh - Bến đò kênh 5 (Ô Môi) | 396 |
| - Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B | 396 |
4.10 | Xã Định An |
|
| - Khu vực chợ cũ: từ lộ nhựa - cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố) | 1.848 |
| - Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ - Cặp mé sông (nhà ông Tuấn) | 1.584 |
| - Từ nhà bác sĩ Hùng - Nhà ông Khánh | 1.320 |
| - Từ nhà ông Tư Sang - Dãy phố nhà ông Túc | 1.320 |
| - Từ nhà bà Xuân (thợ may) - Het dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội) | 1.260 |
| - Từ nhà ông Lưu Thủy - Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện | 1.260 |
| - Từ nhà bác sĩ Hùng - Nhà ông Đẩu | 792 |
| - Còn lại các tuyến trong chợ mới | 792 |
| - Từ lộ nhựa - Hãng nước đá ông Thành | 924 |
| - Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An | 468 |
a | Tuyến Vĩnh Phú - Định An |
|
| - Từ Quốc lộ 61 đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 924 |
| - Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Ngã tư kênh ông Xịu | 468 |
| - Từ ngã tư kênh ông Xịu - Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 468 |
b | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 |
|
| - Từ cống Huyện đội - Hết mốc quy hoạch trung tâm xã | 660 |
c | Tuyến đối diện Quốc lộ 61 |
|
| - Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Ngã ba lộ quẹo | 840 |
d | Cụm dân cư vượt lũ |
|
| - Đường A (từ nền A11 đến nền D14) | 960 |
| - Các nền góc đường A (từ nền A11 đến nền D14) | 1.104 |
| - Đường B (từ nền A1-H1 đến D7-E7) | 1.200 |
| - Các nền góc đường B (từ nền A1-H1 đến D7-E7) | 1.380 |
| - Đường Số 1 (từ nền A2-B15 đến nền H15-G20) | 960 |
| - Các nền góc đường Số 1 (từ nền A2-B15 đến nền H15-G20) | 1.104 |
| - Đường Số 2 (từ nền B12-C16 đến nền G19-F19), đường số 3 (từ nền C13-D16 đến nền F18-E19), đường số 4 (từ nền D13 đến nền E18) | 840 |
| Các nền góc đường Số 2 (từ nền B12-C16 đến nền G19-F19), đường Số 3 (từ nền C13-D16 đến nền F18-E19), đường số 4 (từ nền D13 đến nền E18) | 966 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Nguyễn Văn Tư |
|
| - Từ Trạm Bảo vệ thực vật - Cầu Vĩnh Phước (cũ) | 1.820 |
| - Từ đầu cầu Vĩnh Phước - Giáp Thất cao đài (cặp sông cái) | 910 |
| - Từ Thất cao đài - Giáp ranh xã Vĩnh Phước B | 637 |
| - Từ cầu Vĩnh Phước - Giáp kênh Mương Lộ | 637 |
2 | Yết Kiêu (từ Trịnh Vĩnh Phúc - Cầu Mương Lộ) | 1.183 |
3 | Trịnh Vĩnh Phúc: Từ đường Nguyễn Văn Tư - đến giáp đường số 5 | 1.000 |
4 | Nguyễn Hà (từ Viện Kiểm sát - Giáp Phòng Giáo dục) | 1.000 |
5 | Đường Số 5 |
|
| - Các lô 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15, 16, 17 | 1.274 |
6 | Ngô Quyền |
|
| - Từ đầu cầu chợ Gò Quao - Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn | 1.820 |
| - Từ Trường Tiểu học thị trấn - Ngã năm | 910 |
| - Từ cầu Ngã năm - Giáp trường cấp II (cầu KH6 - 2 bên) | 728 |
| - Hẻm 77 và Hẻm 83 | 637 |
| - Hẻm giáp trường tiểu học; từ đường Ngô Quyền - giáp đường Đồng Khởi | 500 |
7 | Phan Bội Châu (Trường cấp II - Khu tái định cư) | 819 |
8 | Nhà công vụ - Giáp lộ nhựa (khu cán bộ) | 910 |
9 | Hẻm bê tông rộng 2 mét (từ Trịnh Vĩnh Phúc - Nguyễn Hà) | 728 |
10 | Bệnh viện - Ngã Năm (cặp mé sông) | 637 |
11 | Hẻm Bê tông rộng 3 mét (từ đường 3/2 vào Khu tái định cư) | 819 |
12 | Đầu cầu Mương Lộ - giáp cầu Kênh Dân Quân | 637 |
13 | Đất nằm ngoài các tuyến đường và trung tâm thị trấn | 546 |
| Khu Trung tâm thương mại |
|
1 | Đường 3 tháng 2 |
|
| - Từ cầu chợ - Giáp Phan Bội Châu | 9.100 |
| - Từ giáp Phan Bội Châu - Cầu KH6 (hai bên) | 5.460 |
2 | Ngô Quyền |
|
| - Từ giáp Kim Đồng - Nền số 2 khu L2 | 5.460 |
| - Từ nền số 1 Khu L2 - Hai Bà Trưng | 7.280 |
| - Từ Hai Bà Trưng (nền số 1 lô L3 - Giáp đường hẻm khu L9) | 9.100 |
| - Từ Công viên A4 - Đường 3 tháng 2 | 6.370 |
3 | Kim Đồng (từ Trường Mầm Non - Nguyễn Hữu Cảnh) | 4.550 |
4 | Nguyễn Du (từ Ngô Quyền - Nguyễn Hữu Cảnh) | 2.730 |
5 | Đặng Thùy Trâm (từ Sơn Nam - Ngô Quyền) | 3.640 |
6 | Âu Cơ (từ Sơn Nam - Ngô Quyền) | 7.280 |
7 | Hai Bà Trưng (từ Ngô Quyền - Đường 3 Tháng 2) | 3.640 |
8 | Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền) | 7.280 |
9 | Tạ Quang Tỷ (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền) | 10.010 |
10 | Nguyễn Văn Tiền (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền) | 10.010 |
11 | Sơn Nam (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền) | 7.280 |
12 | Khu tái định cư | 767 |
| Khu bến xe khách |
|
1 | Hoàng Sa |
|
| - Từ đường 30/4 - Cổng sau bến xe | 2.340 |
| - Từ giáp đường Hoàng Sa - đến bến lên hàng | 2.340 |
2 | Trường Sa |
|
| - Từ đầu cầu Đình - Giáp đường Trường Sa | 2.340 |
3 | Nguyễn Thái Bình (hai bên) | 2.340 |
4 | Võ Thị Sáu (hai bên) | 1.430 |
5 | Nguyễn Thị Minh Khai (hai bên) | 1.430 |
6 | Châu Văn Liêm (hai bên) | 1.430 |
7 | Lý Tự Trọng (hai bên) | 1.430 |
8 | Triệu Thị Trinh (từ Ngô Quyền - Công viên A2) | 2.730 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÒN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
I. Nam Quốc lộ 80 (phía ra biển) | 14 | |||
a) Khu 1: Từ Kênh cầu Số 2 - xã Mỹ Lâm đến cống Tà Manh | ||||
1 | 60 | 53 | 22 | |
2 | 48 | 42 | 18 | |
b) Khu 2: Từ cống Tà Manh đến kênh cầu Số 9 | ||||
1 | 60 | 59 | 25 | |
2 | 52 | 49 | 23 | |
c) Khu 3: Từ Kênh Số 9 đến Kênh Lình Huỳnh | ||||
1 | 48 | 36 | 36 | |
2 | 43 | 31 | 31 | |
d) Khu: Từ Kênh Lình Huỳnh đến kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang) | ||||
1 | 48 | 36 | 36 | |
2 | 43 | 31 | 31 | |
e) Khu 5: Từ kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang) đến Kênh T5 (giáp Kiên Lương): Từ Quốc Lộ 80 đến Kênh Đòn Dông | ||||
1 | 31 | 24 | 20 | |
2 | 26 | 20 | 16 | |
f) Khu 6: Từ kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang) đến Kênh T5 (giáp Kiên Lương): Từ Kênh Đòn Dông đến ra biển | ||||
1 | 31 | 24 | 20 | |
2 | 26 | 20 | 16 | |
II. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang) | ||||
a) Khu 1: Từ ranh Rạch Giá, xã Mỹ Lâm đến giáp Kênh Sóc Xoài - Ba Thê | ||||
1 | 55 | 42 | 18 | |
2 | 48 | 37 | 16 | |
b) Khu 2: Từ giáp giáp Kênh Sóc Xoài - Ba Thê đến kênh Tri Tôn | ||||
1 | 50 | 40 | 18 | |
2 | 40 | 35 | 16 | |
c) Khu 3: Từ kênh Tri Tôn đến kênh T5 xã Bình Giang (giáp Kiên Lương) | ||||
1 | 40 | 30 | 18 | |
2 | 31 | 26 | 16 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Đối với tất cả các thửa đất tiếp giáp với bờ kênh (rạch) có bề rộng từ 8 mét trở lên; lề đường, lề lộ.
- Vị trí 2: Đối với tất cả các thửa còn lại không thuộc vị trí 1.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 330 | 264 | 198 |
2 | 166 | 132 | 106 |
3 | 106 | 92 | 90 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
I | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ cầu Số 2 - Giáp ranh Trường Mỹ Lâm 3 | 4.536 |
| - Từ ranh Trường Mỹ Lâm 3 - Trường Mỹ Lâm 1 | 3.696 |
| - Từ Trường Mỹ Lâm 1 - Cầu Số 3 | 2.520 |
| - Từ cầu Số 3 - Cầu Tà Manh (trừ các khu chợ) | 1.680 |
| - Từ cầu Số 5 - Cầu Số 9 (trừ các khu chợ) | 1.428 |
| - Từ hết ranh thị trấn Hòn Đất - Cầu 283 | 1.440 |
| - Từ cầu 283 - Cầu 286 | 1.176 |
| - Từ cầu 286 - Giáp đường vào cụm dân cư Bình Sơn | 1.008 |
| - Từ đường vào cụm dân cư Bình Sơn - Cầu Vàm Rầy | 2.520 |
| - Từ cầu Vàm Rầy - Ranh 02 xã Bình Sơn và Bình Giang | 2.016 |
| - Từ ranh 02 xã Bình Sơn và Bình Giang đến cầu T6 (cách 900 mét về phía Rạch Giá) | 2.016 |
| - Từ cầu T6 về phía Rạch Giá 900 mét - Kênh 5 | 2.184 |
| - Kênh 5 - Kênh T5 giáp ranh huyện Kiên Lương | 1.008 |
II | Xã Mỹ Lâm |
|
1 | Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
| - Từ cầu số 2 - Kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) | 396 |
2 | Chợ cầu Số 3 | 1.980 |
3 | Cụm dân cư xã Mỹ Lâm | 1.500 |
4 | Đường Huyện 19 (Đường Kiên Hảo) |
|
| - Từ Kênh Rạch Giá Hà Tiên - Kinh Zero | 581 |
5 | Hai bên đường kênh Tân Điền (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, TP.Rạch Giá - Giáp ranh thị trấn Sóc Sơn) | 422 |
6 | Hai bên đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá - Giáp ranh thị trấn Sóc Sơn) |
|
| - Đoạn từ cầu số 2 đến kênh thần nông | 1.300 |
| - Đoạn từ kênh thần nông đến cầu số 3 | 1.200 |
| - Đoạn từ cầu số 3 đến ranh TT Sóc Sơn | 1.000 |
7 | Đường bờ Tây ấp Hưng Giang (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền) | 840 |
8 | Đường kênh Thần Nông (bờ Đông, bờ Tây) | 720 |
9 | Đường cống Chín Bài (ấp Tân Điền) | 720 |
10 | Đường cống Thầy Xếp ấp Tân Hưng (bờ Đông, bờ Tây) | 840 |
11 | Hai bên đường cầu Số 3 (ấp Tân Hưng, ấp Mỹ Hưng) | 840 |
12 | Đường bờ tre ấp Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền) | 720 |
13 | Đường nghĩa địa ấp Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền) | 480 |
14 | Đường bờ Đông kênh Tà Manh (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền) | 480 |
15 | Đường kênh Ngã Cái ấp Mỹ Trung | 240 |
16 | Đường Trường Phật Quang (Quốc 80 - Kênh cũ Tân Điền) | 420 |
17 | Đường bờ đông kênh Trâm Bầu | 300 |
III | Xã Mỹ Phước |
|
1 | Cụm dân cư xã Mỹ Phước | 600 |
2 | Cụm dân cư Kiên Hảo | 600 |
3 | Đường Huyện 19 (Đường Kiên Hảo) |
|
| - Từ Kinh Zero - Kinh 2 | 484 |
| - Từ Kinh 2 - Kinh 2,5 | 532 |
| - Từ Kinh 2,5 - Kinh 9 | 484 |
4 | Đường kênh Ông Kiểm (bờ Đông, bờ Tây) | 360 |
5 | Đường bờ đông kênh Kiên Hảo | 420 |
6 | Tuyến kênh ngang (giáp Tân Hiệp) |
|
| - Đường 2 bên kênh 2 | 275 |
| - Đường 2 bên kênh Thầy Thông | 275 |
| - Đường 2 bên kênh Tư Tỷ | 275 |
| - Đường 2 bên kênh 3 | 275 |
IV | Xã Mỹ Thuận |
|
1 | Cụm dân cư xã Mỹ Thuận | 700 |
2 | Đường Huyện 20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn) |
|
| - Từ kênh 1 ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận - giáp ranh xã Mỹ Hiệp Sơn | 1.056 |
3 | Đường bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê | 396 |
4 | Các tuyến đường kênh ngang phía Bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê | 300 |
5 | Từ kênh Nam Ninh đến kênh Quản Thống | 350 |
6 | Từ kênh 100 đến giáp ranh xã Mỹ Phước (kênh 100 và các tuyến đường kênh ngang) | 350 |
7 | Kênh Quảng Thống đến kênh Sóc Xoài - Ba Thê (địa phận xã Mỹ Thuận) | 1.320 |
V | Xã Mỹ Hiệp Sơn |
|
1 | Chợ Kiên Hảo | 792 |
2 | Cụm dân cư xã Mỹ Hiệp Sơn |
|
| - Khu nhà vườn | 500 |
| - Khu sinh lợi | 800 |
3 | Đường Huyện 20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn) |
|
| - Từ kênh ranh Mỹ Hiệp Sơn - Mỹ Thuận đến kênh Chủ Kiều | 792 |
| - Từ kênh Chủ Kiều - Kênh 9 | 1.980 |
| - Từ kênh 9 - Giáp ranh tỉnh An Giang | 792 |
4 | Đường Huyện 19 (Đường Kiên Hảo) |
|
| - Từ Kinh 9 - giáp ranh tỉnh An Giang | 581 |
5 | Chợ Mỹ Hiệp Sơn | 1.200 |
6 | Đường bê tông kênh 11 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 320 |
7 | Đường bê tông kênh 10 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 320 |
8 | Đường bê tông kênh 9 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 320 |
9 | Đường bê tông kênh 7 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 320 |
10 | Đường bê tông kênh 6 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 320 |
11 | Đường bê tông kênh 16 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 300 |
12 | Đường bê tông kênh 15 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 300 |
13 | Đường bê tông kênh 14 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 300 |
14 | Đường bê tông kênh 12 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 300 |
15 | Đường bê tông kênh 10 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 300 |
16 | Đường bê tông kênh 8,5 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê) | 300 |
17 | Đường Bê tông Kênh Huế Bá (phía Nam) bờ Đông Kênh Kiên Hảo | 300 |
18 | Đường Bê tông Kênh Nam Vụ (phía Nam) bờ Đông Kênh Kiên Hảo | 300 |
19 | Tuyến kênh ngang (giáp huyện Tân Hiệp) |
|
| - Kênh 9 | 350 |
| - Kênh Đập Đá | 350 |
VI | Xã Mỹ Thái |
|
1 | Cụm dân cư xã Mỹ Thái |
|
| - Lô nền sinh lợi | 800 |
| - Lô nền tái định cư, chính sách, thu nhập | 400 |
2 | Đường kênh 14 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn) | 330 |
3 | Đường Tỉnh 969B (Đường Mỹ Thái) (từ Kênh 10 ranh xã Sơn Kiên - Giáp ranh tỉnh An Giang) | 475 |
4 | Đường kênh 12 (Từ xã Nam Thái Sơn - xã Mỹ Thái) | 330 |
VII | Xã Sơn Kiên |
|
1 | Đường bờ Đông kênh số 9 (từ cầu số 9 - Ranh xã Sơn Bình, Thổ Sơn) | 495 |
2 | Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
| - Từ rạch Đường Bàn (kênh cầu Số 5) - Ranh thị trấn Hòn Đất | 396 |
3 | Cụm dân cư xã Sơn Kiên | 2.000 |
4 | Đường tỉnh 969B (từ cầu Kiên Bình - ngã tư Kênh Mương Kênh) | 726 |
5 | Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) - Cầu kênh Sóc giáp xã Sơn Bình | 650 |
6 | Đường vào Sóc từ giáp Quốc Lộ 80 - Cầu kênh Sóc (Sơn Kiên) | 396 |
7 | Đường bờ Tây kênh vàm Răng (cầu Vàm Răng) đến cầu Giàn Gừa, ngã ba Giàn Gừa | 594 |
8 | Đường Tỉnh 969B (Đường Mỹ Thái) (từ Kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến Kênh 10 giáp xã Mỹ Thái) | 500 |
9 | Hai bên đường Cóc Tà Nia (từ giáp ranh thị trấn Sóc Sơn - giáp ranh xã Sơn Bình) | 330 |
10 | Đường bờ Bắc kênh Mương Kênh (đoạn từ kênh Vàm Răng - cụm dân cư xã Sơn Kiên) | 495 |
11 | Đường bờ Bắc kênh Mương Kênh (đoạn từ ngã tư kênh Mương Kênh - ngã năm kênh Mương Kênh) | 495 |
12 | Đường bờ Tây cống số 8 (từ Quốc lộ 80 - ngã năm kênh Mương Kênh) | 495 |
13 | Đường bờ Tây kênh Mỹ Thái (từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh 2) | 330 |
14 | Các tuyến đường kênh ngang xã Sơn Kiên (từ kênh 1 đến kênh 10 giáp xã Mỹ Thái) | 330 |
VIII | Xã Sơn Bình |
|
1 | Đường tỉnh 969B (từ ngã tư Kênh Mương Kênh - Rạch Phóc Thổ Sơn) | 726 |
2 | Đường bờ Đông kênh Vàm Răng (Từ cầu kênh Sóc giáp xã Sơn Kiên - Rạch Giáo Phó | 594 |
3 | Từ ngã ba Mương Kinh - đường dal kênh đê biển cũ (hai bờ) | 594 |
4 | Hai bên đường ngã 5 Mương Kinh - Ngã 3 Giàn Gừa | 600 |
5 | Đường bờ Tây kênh Vàm Răng (từ ngã ba Giàn Gừa giáp xã Sơn Kiên- Cống Vàm Răng 2 | 600 |
6 | Hai bên đê biển cũ (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc) | 588 |
7 | Hai bên đường bộ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc) | 960 |
8 | Đường bờ Nam kênh Sóc (từ cầu kênh Sóc - Rạch Tà Cóc) | 330 |
9 | Đường bờ Nam kênh Mương Kênh (từ kênh Vàm Răng - Ngã tư Mương Kênh) | 450 |
IX | Xã Thổ Sơn |
|
1 | Chợ Hòn Me xã Thổ Sơn | 1.800 |
2 | Đường tỉnh 969B |
|
| - Từ UBND xã Thổ Sơn - Mộ Chị Sứ | 1.440 |
| - Từ Mộ Chị Sứ - Cầu Vạn Thanh | 1.200 |
| - Từ cầu Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc | 480 |
| - Từ UBND xã Thổ Sơn - Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) | 1.320 |
| - Từ kênh cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) - Cống Tà Lức | 1.188 |
3 | Hai bên đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (từ Cống Rạch Phóc đến Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo)) | 960 |
4 | Đường bộ ven biển Hòn Đất - Kiên Lương (Từ kênh Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) đến Cống Tà Lức) | 1.000 |
5 | Đường bờ Đông kênh Vạn Thanh (Từ cống số 9 Vạn Thanh đến Cầu Vạn Thanh) | 480 |
6 | Đường huyện 21 (Đường quanh núi Hòn Đất) Từ Mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tre đến ngã ba chùa Long Sơn | 720 |
7 | Đường huyện 24 (đường quanh núi Hòn Sóc) Từ Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Kiên Giang vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến trụ sở ấp Hòn Sóc | 1.080 |
8 | Đường bờ Đông kênh số 9 (từ cầu kênh Tà Keo - ranh xã Sơn Bình, Thổ Sơn) | 480 |
9 | Đường tỉnh 969 |
|
| - Từ kênh 2 (ranh Thổ Sơn - thị trấn Hòn Đất) - Cầu Hòn Sóc) | 1.716 |
| - Từ cầu Hòn Sóc - Cầu Mương Lộ | 1.320 |
| Từ cầu Mương Lộ - Kênh K9 | 780 |
| - Từ Kênh K9 - Trường Phan Thị Ràng | 1.320 |
| - Từ Trường Phan Thị Ràng - UBND xã Thổ Sơn | 1.584 |
10 | Đường vào chùa Hòn Quéo (Từ cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) - Chùa Hòn Quéo) | 1.188 |
11 | Từ chợ Hòn Me - Ngã ba Đài Truyền hình | 1.452 |
12 | Từ ngã ba Đài truyền hình - Ông Tư Cang | 726 |
13 | Đường bờ tây Kênh Rạch Phóc (Tỉnh lộ 969B - đường đê biển) | 588 |
14 | Tuyến dân cư kênh 9 Vạn Thanh (Bãi lắng - đê quốc phòng) (Từ cầu Vạn Thanh đến đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất) | 720 |
15 | Đường bờ Tây kênh Hòn Sóc (Từ Kênh 2 (ranh Thổ Sơn - Thị trấn Hòn Đất) đến chùa Hòn Sóc) | 840 |
16 | Đường từ Ông Tư Cang đến đường đê biển (đê quốc phòng) | 650 |
17 | Đường kênh Hòn Quéo (Từ cầu Hòn Me đến Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo)) | 400 |
18 | Đường kênh Cây Me (Từ Cống kênh Cây Me đến cầu kênh bến đất) | 400 |
19 | Đường huyện 23 (Tuyến dân cư kênh 9 - Vạn Thanh) từ kênh 2 giáp thị trấn Hòn Đất - Cầu Vạn Thanh | 300 |
X | Xã Lình Huỳnh |
|
1 | Đường Tỉnh 969B |
|
| - Từ giáp ranh thị trấn Hòn Đất - Đầu kênh K9 Lình Huỳnh | 1.200 |
| - Từ đầu kênh K9 Lình Huỳnh - Cống Lình Huỳnh | 1.560 |
| - Từ cống Lình Huỳnh - Hết chùa Lình Huỳnh | 1.560 |
| - Từ chùa Lình Huỳnh - Đến cống Tà Lức | 1.440 |
2 | Từ cống Lình Huỳnh ra biển - Miếu bà đường đal | 1.800 |
3 | Bờ Tây kênh Lình Huỳnh chạy ra biển (lộ đan) |
|
| - Từ cống Lình Huỳnh - Đập Liên Hoàng | 840 |
| - Từ cống Lình Huỳnh - Ranh thị trấn | 720 |
4 | Chợ Lình Huỳnh | 1.716 |
5 | Khu tái định cư Lình Huỳnh | 720 |
6 | Đường bộ ven biển Hòn Đất - Kiên Lương |
|
| - Từ cống Tà Lức - cống 281 | 1.000 |
| - Từ cống 281- cống 285 | 750 |
XI | Xã Nam Thái Sơn |
|
1 | Chợ cụm dân cư xã Nam Thái Sơn |
|
| - Khu vực quy hoạch theo dự án (Vị trí 1) | 1.560 |
| - Khu vực quy hoạch theo dự án (Vị trí 2) | 1.200 |
| - Khu sinh lợi (Khu A) | 750 |
| - Khu sinh lợi (Khu B, C, D) | 600 |
| - Khu sinh lợi (Khu E) | 800 |
2 | Đường Nam Thái Sơn (lộ đan cũ) |
|
| - Từ ranh thị trấn Hòn Đất - Kênh 7 | 594 |
| - Từ kênh 7 - Kênh 10 | 660 |
| - Từ kênh 10 - Giáp ranh tỉnh An Giang | 594 |
3 | Đường bờ Tây kênh Tri Tôn |
|
| - Từ ranh thị trấn Hòn Đất - kênh 7 | 534 |
| - Từ kênh 7 - kênh 10 | 595 |
| - Từ kênh 10 - Giáp ranh tỉnh An Giang | 534 |
4 | Đường tỉnh 969 |
|
| - Từ giáp ranh thị trấn Hòn Đất đến kênh 7 | 1.440 |
| - Từ kênh 7 đến kênh 10 | 1.450 |
| - Từ kênh 10 đến giáp ranh tỉnh An Giang | 1.000 |
5 | Đường kênh 3000 | 500 |
6 | Các tuyến đường kênh ngang từ kênh 2 đến kênh 17 (từ kênh 165 đến kênh 3000) | 250 |
7 | Đường KH9 | 250 |
8 | Đường KĐ3 | 250 |
9 | Đường KĐ1 | 250 |
XII | Xã Bình Sơn |
|
1 | Cụm dân cư xã Bình Sơn | 1.600 |
2 | Từ cầu Vàm Rầy ra biển (bờ Tây) | 528 |
3 | Đường tỉnh 970 (Từ cầu vượt Tám Ngàn giáp QL 80 - Giáp huyện Tri Tôn, ĐT.958 tỉnh An Giang) | 792 |
4 | Bờ Đông đường kênh Vàm Rầy (Từ Quốc lộ 80 - ra phía biển) | 480 |
5 | Bờ Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên (Từ kênh Tám Ngàn - Giáp ranh thị trấn Hòn Đất) | 400 |
6 | Đường kênh Cả Cội (Từ kênh Vàm Rầy đến giáp ranh xã Lình Huỳnh) | 480 |
7 | Đường Kênh Đòn Giông (Từ Kênh Vàm Rầy đến Kênh 10) | 400 |
8 | Đường Kênh 285, bờ Đông và bờ Tây (Từ Quốc Lộ 80 ra biển) | 400 |
9 | Đường kênh 286 | 480 |
10 | Đường kênh 283 | 480 |
11 | Đường KH7 | 384 |
12 | Đường bộ ven biển Hòn Đất-Kiên Lương (từ cống 285 - Giáp ranh xã Bình Giang - cống Kênh 10) | 528 |
XIII | Xã Bình Giang |
|
1 | Cụm dân cư xã Bình Giang |
|
| - Khu tái định cư | 600 |
| - Khu sinh lợi | 900 |
2 | Đường bờ đông kênh 9 (xóm đạo) (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh Bèo T5) | 270 |
3 | Đường bờ tây kênh 9 (xóm đạo) (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh Bèo T5) | 270 |
4 | Đường bờ Tây kênh Tám Ngàn (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh 422) | 270 |
5 | Đường bờ Tây kênh 4 Cây Dương (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên - kênh Thủy Lợi - kênh 9 xóm đạo) | 250 |
6 | Các tuyến dân cư |
|
| Tuyến dân cư Bình Giang 1 | 262 |
| Tuyến dân cư Bình Giang 2 | 180 |
| Tuyến dân cư T5 (phía trên nước) | 180 |
| Tuyến dân cư T5 (phía dưới nước) | 210 |
| Tuyến dân cư T6 | 210 |
7 | Bờ Bắc kênh Rach Giá - Hà Tiên (đoạn từ kênh Tám Ngàn - đến giáp kênh T5) | 400 |
8 | Đường bộ ven biển Hòn Đất - Kiên Lương từ Cống kênh 10 - kênh T5 giáp Kiên Lương | 450 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
I | Thị trấn Hòn Đất |
|
1 | Quốc Lộ 80 |
|
| - Từ cầu số 9 - Trung Tâm Y Tế huyện Hòn Đất | 3.276 |
| - Trung Tâm Y Tế huyện Hòn Đất - Trường cấp 3 (thị trấn Hòn Đất) | 8.372 |
| - Từ Trường cấp 3 - Cầu Hòn (thị trấn Hòn Đất) | 10.920 |
| - Từ cầu Hòn - Bến xe (cũ) (thị trấn Hòn Đất) | 11.830 |
| - Từ Bến xe (cũ) - Thánh thất Cao Đài | 9.464 |
| - Từ Thánh thất Cao Đài - Cầu Lình Huỳnh | 3.094 |
| - Từ cầu Lình Huỳnh - Hết ranh thị trấn Hòn Đất | 1.565 |
2 | Đường tỉnh 969 |
|
| - Từ Cầu vượt thị trấn Hòn Đất (tuyến dân cư 165) - Ranh xã Nam Thái Sơn | 880 |
| - Từ cầu Hòn - Cầu Kênh 1 (thị trấn Hòn Đất) | 3.822 |
| - Từ cầu kênh 1 (thị trấn Hòn Đất) - Ranh xã Thổ Sơn | 2.002 |
3 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất |
|
| - Đường loại I | 5.824 |
| - Đường loại II | 3.640 |
| - Đường loại III | 2.366 |
| - Đường loại IV | 1.820 |
| - Đường loại V | 1.638 |
| - Đường khu tái định cư | 1.365 |
4 | Đường bờ Tây kênh Tri Tôn - An Giang (Từ kênh Rạch Giá Hà Tiên - Ranh xã Nam Thái Sơn) | 610 |
5 | Đường bờ Bắc Kinh 200 (Từ kênh 9 - sân vận động) | 610 |
6 | Đường bờ Tây kênh Lình Huỳnh (Từ cầu Lình Huỳnh - Ranh xã Lình Huỳnh) | 610 |
7 | Đường bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc |
|
| - Từ ranh Khu thương mại thị trấn Hòn Đất - Kênh 1 thị trấn Hòn Đất | 1.000 |
| - Từ kênh 1 - Ranh xã Thổ Sơn | 500 |
8 | Đường kênh 1 (bờ Bắc): từ đường Tỉnh 969 đến kênh 11 | 1.200 |
9 | Hai bên đường kênh 1: (đoạn từ kênh Tri Tôn - Hòn Sóc - giáp kênh Lình Huỳnh) | 440 |
10 | Đường tỉnh 969B: Từ cầu Lình Huỳnh - Giáp ranh xã Lình Huỳnh | 1.144 |
11 | Đường Nam Thái Sơn (lộ đan cũ) (Từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên - Giáp ranh xã Nam Thái Sơn) | 792 |
12 | Đường huyện 23 (Tuyến dân cư kênh 9 - Vạn Thanh) Từ Cầu kênh 200 - Ranh xã Thổ Sơn | 300 |
13 | Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
| - Từ ranh xã Sơn Kiên - Kênh Đập đá (3000) | 726 |
| - Kênh Đập đá (3000) - Ngã ba Đầu doi | 1.056 |
| - Từ ngã ba Đầu doi - Ranh xã Bình Sơn | 396 |
14 | Đường kênh Đập đá (3000) (Từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên - giáp ranh xã Nam Thái Sơn) | 500 |
15 | Hai bên đường kênh 1 (khu phố Đầu Doi, đoạn từ kênh 165 đến giáp ranh xã Sơn Kiên) | 440 |
II | Thị trấn Sóc Sơn |
|
1 | Quốc Lộ 80 |
|
| - Từ Cầu Tà Manh - Cầu Tà Hem (thị trấn Sóc Sơn) | 4.550 |
| - Từ Cầu Tà Hem - Hết ranh đất giữa khu phố Thành Công với khu phố Thị Tứ (khu phố Thành Công) | 7.280 |
| - Từ ranh đất giữa khu phố Thành Công với khu phố Thị Tứ - Cầu số 4 (khu phố Thị Tứ) | 8.190 |
| Từ cầu số 4 - Cầu số 5 (khu Sơn Tiến) | 6.370 |
2 | Chợ và Khu dân cư thị trấn Sóc Sơn |
|
3 | Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
| - Từ kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) đến kênh Quảng Thống | 501 |
| - Từ kênh Quảng Thống - Kênh Sóc Xoài - Ba Thê (địa phận TT Sóc Sơn) | 1.430 |
| - Từ kênh Sóc Xoài - Ba Thê đến rạch Đường Bàn (kênh cầu Số 5) | 501 |
4 | Đường Huyện 20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn) Từ bến đò Sóc Xoài cũ đến kênh ranh Sóc Sơn -Mỹ Thuận | 1.144 |
5 | Đường bờ Tây kênh Sóc Xoài -Ba Thê (Từ kênh Rạch giá-Hà Tiên đến kênh 1, địa phận Sóc Sơn quản lý) | 429 |
6 | Đường bờ Nam kênh Sóc Suông | - |
| - Từ kênh Tà Hem - Chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn) | 572 |
| - Từ Chùa Bửu Sơn - kênh Tà Lúa (kênh cầu Số 4) | 715 |
| - Từ kênh Tà Lúa (kênh cầu Số 4)- giáp Sơn Kiên | 715 |
7 | Đường Tà Lúa phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh số 4) |
|
| - Từ kênh Sóc Suông - cầu Kênh cũ | 715 |
| - Từ cầu kênh cũ - Cống Tà Lúa | 572 |
8 | Đường bờ Tây kênh Tà Lúa (kênh số 4) |
|
| - Từ kênh Sóc đến đầu kênh cũ | 715 |
| - Từ kênh cũ - Rạch Giáo Phó | 572 |
9 | Hai bên đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (Từ ranh xã Mỹ Lâm - Cống Tà Lúa) | 1.000 |
10 | Cụm dân cư thị trấn Sóc Sơn (cụm dân cư 1 và cụm dân cư 2 khu phố Sơn Thịnh) |
|
| - Giá đất loại 1 (Cụm dân cư 1, 2) | 730 |
| - Giá đất loại 2 (Cụm dân cư 1, 2) | 410 |
| - Giá đất mở rộng (Cụm dân cư 1, 2) | 320 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KIÊN HẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất nông nghiệp
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí 1 |
I | Địa bàn xã Hòn Tre |
|
1 | Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi Hòn Tre (ấp 1) | 180 |
2 | Các khu vực còn lại | 126 |
II | Địa bàn xã Lại Sơn |
|
1 | Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 180 |
2 | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 144 |
3 | Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 252 |
4 | Khu vực đường kè bờ ấp Bãi Nhà A đến ấp Bãi Nhà B (từ nhà ông Hàng Minh Đo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lĩnh) tính từ mé biển đến giáp trục lộ cũ | 276 |
5 | Từ hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo trục lộ quanh đảo đến ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 120 |
6 | Từ ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ | 180 |
7 | Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên tuế: Giới hạn từ ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến nhà máy nước đá trở về mé biển | 180 |
8 | Khu vực đường ngang đảo giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ. | 90 |
9 | Các khu vực còn lại | 72 |
III | Địa bàn xã An Sơn |
|
1 | Bãi Ngự | 180 |
2 | Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên | 120 |
3 | Bãi Cây Mến, Bãi Chật - Hết Bãi Cỏ Nhỏ | 144 |
4 | Bãi Đất Đỏ | 126 |
5 | Ba Hòn Nồm | 120 |
6 | Hòn Ông | 120 |
7 | Các khu vực còn lại của trục lộ quanh đảo | 120 |
8 | Các khu vực còn lại của các đảo | 54 |
IV | Địa bàn xã Nam Du |
|
1 | Hòn Ngang, Hòn Mấu | 150 |
2 | Hòn Bờ Đập, Hòn Dầu | 120 |
3 | Các khu vực còn lại của các đảo | 54 |
Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
I | Địa bàn xã Lại Sơn |
|
1 | Đường trung tâm xã (từ ấp Bãi Nhà A - Giáp ấp Thiên Tuế) |
|
| - Từ cầu ông Cui - Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét) | 1.188 |
| - Từ cầu ông Cui - Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ | 1.800 |
2 | Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) | 1.080 |
3 | Đường quanh đảo |
|
| - Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo | 450 |
| - Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo | 540 |
| - Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Vân Chẩm), theo trục lộ quanh đảo | 450 |
| - Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo | 630 |
| - Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) | 360 |
4 | Khu vực Bãi Bộ - Bãi Bấc (từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo) theo đường lộ cũ | 990 |
5 | Đường cầu tàu Bãi Nhà (bỏ từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét) | 1.620 |
6 | Riêng ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển | 2.400 |
7 | Riêng ấp Bãi Nhà A từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển | 3.000 |
8 | Khu vực đường ngang đảo | 480 |
II | Địa bàn xã An Sơn |
|
1 | Khu vực Trung tâm xã (từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua - Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã) | 1.560 |
2 | Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái) | 1.200 |
3 | Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy) | 960 |
4 | Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo) | 600 |
5 | Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự | 960 |
6 | Khu vực Bãi Đất Đỏ | 720 |
7 | Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên | 480 |
8 | Đường quanh đảo: Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Hết nhà nghỉ Khang Vy | 720 |
9 | Đường quanh đảo: Từ hết nhà nghĩ Khang Vy - Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso) | 600 |
10 | Đường vào bến cập tàu Bãi Ngự | 600 |
11 | Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại | 360 |
12 | Các khu vực còn lai | 240 |
III | Địa bàn xã Nam Du |
|
1 | Theo tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang |
|
| - Từ Bưu điện xã - Mũi cá phân; từ Mũi cá phân - UBND xã; từ UBND xã - Trụ sở công an cũ | 1.320 |
| - Khu vực trung tâm chợ: (từ Bưu điện - Nhà bà Trần Thị Hồng) | 1.800 |
2 | Từ giáp Bưu điện xã - Hết Trường Trung học cơ sở An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) và từ hết Trụ sở ấp An Phú - Hết cổng miếu Bà Chúa Sứ (nhà ông Nguyễn Thế Sang) |
|
| - Đoạn từ Bưu điện - Nhà ông Nguyễn Phước Lai | 1.800 |
| - Đoạn đường ngang đảo (từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Nhà ông Vũ Duy Dấn | 1.800 |
| - Đoạn từ ông Đặng Hữu Thế - Nhà bà Thái Thị Kim | 1.800 |
| - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Nhà ông Võ Văn Lại | 1.260 |
3 | Từ hết cổng miếu Bà Chúa Xứ (giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang) - Cuối tổ 10 ấp An Phú (giáp nhà ông Mai Xuân Điền) |
|
| - Từ Vũ Duy Dấn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 1.260 |
| - Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Nhà ông Nguyễn Thế Sang | 1.260 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Nhà bà Trần Lệ Hồng | 1.260 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Miếu Bà Hòn Ngang | 1.260 |
4 | Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo | - |
| - Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) | 1.260 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Nhà bà Trần Thị Minh | 1.260 |
5 | Khu vực còn lại của Hòn Ngang | 1.176 |
6 | Khu vực Hòn Mấu |
|
| - Khu vực mũi chuối (từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Hết Mũi chuối) | 1.800 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) | 1.260 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Hết Miếu Bà | 1.260 |
| - Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Hết Bãi Bấc | 1.260 |
| - Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu | 720 |
7 | Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập | 360 |
8 | Các khu vực còn lại | 180 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Đường trục chính |
|
| - Từ Km0 - Hết nhà khách Huyện ủy | 1.800 |
| - Từ hết nhà khách Huyện ủy - Hết ngã ba Huyện đoàn | 2.280 |
| - Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Hết Suối Lớn - Trung tâm y tế | 2.040 |
| - Từ Suối Lớn - Trung tâm y tế đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) | 1.560 |
2 | Đường quanh đảo |
|
| - Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Hết đuôi Hà Bá Km7 | 1.200 |
| - Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén | 960 |
| - Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Km0 đường quanh đảo | 1.440 |
3 | Đường ngang đảo |
|
| - Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Ngã ba Động Dừa | 1.440 |
| - Từ ngã ba Động Dừa - Hết ngã ba Bãi Chén | 1.200 |
4 | Đường giao thông nông thôn |
|
| - Hẻm 72 ấp I: từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục) | 600 |
| - Đường giao thông nông thôn ấp II: Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Giáp Trung tâm y tế) | 480 |
| - Từ ngã ba Động Dừa - Hết ngã ba Bãi Chén | 1.200 |
| - Đường giao thông nông thôn ấp I: Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Hết tuyến | 540 |
| - Từ Tịnh xá Phụng Hoàng đến đường quanh đảo (đất bà Lưu Ngọc Thủy) | 540 |
| - Từ Tịnh xá Phụng Hoàng đến đường ngang đảo (đất ông Nguyễn Hoàng Sơn) | 540 |
| - Từ Đất ông Huỳnh Văn Tý đến trường THCS-THPT Kiên Hải | 540 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Rừng sản xuất |
1 | 31 | 29 | 26 | 20 |
2 | 26 | 24 | 20 |
Vị trí xác định cụ thể như sau
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất); lộ giao thông có bề rộng hơn hoặc bằng 3 mét.
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 1.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 360 | 240 | 120 |
2 | 240 | 120 | 66 |
3 | 120 | 60 | 53 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) | 840 |
| - Từ mũi Ông Cọp - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 840 |
2 | Đường vào Núi Mây (từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Hết đường Núi Mây) | 360 |
3 | Đường ĐH.11 (đường Hòn Heo) |
|
| - Từ ngã tư Hòn Heo - Ngã ba Cờ Trắng | 420 |
| - Từ ngã tư Hòn Heo - Chùa Vạn Hòa | 504 |
4 | Đoạn từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Mũi Dừa | 336 |
5 | Đường Bãi Chà Và - Xoa Ảo (Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Xoa Ảo, xã Thuận Yên, Hà Tiên) | 420 |
6 | Đường ĐT.971 |
|
| - Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Cống Ba Tài | 1.320 |
| - Từ cống Ba Tài - Cống Lung Lớn 2 | 1.980 |
| - Từ cống Lung Lớn 2 - Khu du lịch Chùa Hang | 2.640 |
| - Từ cuối vị trí 1 của đường ĐT.971 (ngã ba Hòn Chông) - hết ranh ấp Hòn Chông | 3.000 |
| - Từ hết ranh ấp Hòn Chông - Ngã ba đường ĐT.961B (ngã ba đường đê quốc phòng cũ) | 2.500 |
| - Từ ngã ba đường ĐT.961B - Ngã ba Hòn Trẹm | 2.000 |
7 | Đường ĐT.961B (đường ven biển từ Hòn Đất - Kiên Lương) |
|
| - Từ ngã ba đường ĐT.961B (đường đê quốc phòng cũ) - Kênh Tám Thước (bao gồm đường bê tông từ ngã ba Rạch Đùng - Cống Tám Thước) | 2.000 |
| - Từ Kênh Tám Thước - Kênh Võ Văn Kiệt | 1.500 |
8 | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại |
|
| - Từ cuối vị trí 3 của đường ĐT.971 vào 200 mét | 660 |
| - Đoạn còn lại đến hết đường | 360 |
9 | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử |
|
| - Từ cuối vị trí 3 của đường ĐT.971 vào 200 mét | 660 |
| - Tuyến còn lại | 360 |
10 | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Bình An | 660 |
11 | Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ đường ĐT.971 vào 700 mét) | 360 |
12 | Đường vào núi Sơn Trà (từ đường ĐT.971 vào 700 mét) | 480 |
13 | Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 396 |
14 | Đường ĐT.972B (đường Hòa Điền cũ) |
|
| - Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Cống ông Thương | 600 |
| - Từ cống ông Thương - Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên | 480 |
15 | Đường ĐH.15 (đường quanh đảo Sơn Hải) |
|
| - Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải | 360 |
| - Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 360 |
| - Từ UBND xã đi về hướng Nam - Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 360 |
| - Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 360 |
| - Lộ Hòn Ngang | 360 |
16 | Đường ĐH.14 (đường quanh Hòn Nghệ) |
|
| - Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Hết nhà ông Trần Văn Khánh. | 480 |
| - Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 300 |
| - Từ UBND xã về hướng Bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 480 |
| - Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam | 420 |
17 | Đất ở tuyến dân cư kênh Cái Tre |
|
| - Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Kênh TĐ1 | 600 |
| - Từ TĐ1 - TĐ3 | 480 |
| - Từ TĐ3 - Lung lớn 2 | 480 |
18 | Cụm dân cư vượt lũ Kiên Bình |
|
+ | Khu vực đấu giá |
|
| - Nền thường | 2.000 |
| - Nền góc | 2.400 |
+ | Khu vực còn lại |
|
| - Nền thường | 1.000 |
| - Nền góc | 1.200 |
19 | Cụm dân cư vượt lũ Hòa Điền |
|
+ | Cụm dân cư vượt lũ ấp Cảng |
|
| + Nền thường khu đấu giá | 2.160 |
| + Nền góc khu đấu giá | 2.590 |
| + Nền thường (giáp đường Hòn Heo - Cờ Trắng; nay là đường ĐH.11) | 2.270 |
| + Nền thường khu còn lại | 1.000 |
| + Nền góc khu còn lại | 1.200 |
+ | Cụm dân cư vượt lũ trung tâm xã |
|
| - Nền thường (khu đấu giá) | 1.350 |
| - Nền góc (khu đấu giá) | 1.620 |
| - Nền thường (khu còn lại) | 625 |
| - Nền góc (khu còn lại) | 750 |
20 | Khu dân cư chợ Bình An | 2.468 |
21 | Đoạn từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương đến đường Rạch Đùng - Song Chinh |
|
| - Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - ranh xã Bình Trị | 600 |
| - Kênh Tám Thước (Từ giáp ranh xã Kiên Bình - đường Rạch Đùng Song Chinh) | 600 |
22 | Đường bê tông (từ cống Lung Lớn 1 - Kênh Võ Văn Kiệt) | 400 |
23 | Đường Cà Bay Ngọp (từ cống T5 - cầu kênh Ông Kiểm) | 400 |
24 | Khu dân cư cống Ba Tài xã Bình An |
|
| + Nền góc | 2.400 |
| + Nền thường | 2.000 |
25 | Đường Ngã ba Ông Thương lên hồ nước ngọt | 400 |
26 | Đường Bãi Cát Xì | 350 |
27 | Đường nhà thờ Hòn Chông lên núi | 550 |
28 | Đường lên nhà ông Lâm Vũ Oanh | 400 |
29 | Đường Tổ 7 ấp Ba Trại | 350 |
30 | Đường ĐH.12 (đường Kênh Nông Trường) | 360 |
31 | Đường bê tông Kênh T3 - Kênh 13 (đoạn từ bến đò đầu xáng đến giáp ranh xã Phú Mỹ) | 360 |
32 | Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Núi Mây | 360 |
33 | Đường bê tông (đoạn từ cuối đường Núi Mây - Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) | 360 |
34 | Đường kênh Lung Lớn I (phía bờ Đông) |
|
| - Từ QL80 - Cống Lung Lớn 1 | 700 |
| - Từ cống Lung Lớn 1 - mép biển | 1.000 |
35 | Đường kênh Lung Lớn I (phía bờ Tây) |
|
| - Từ cống Lung Lớn 1 - Cầu TĐ5 | 500 |
| - Từ cống Lung Lớn 1 - mép biển | 1.000 |
36 | Đường kênh Lung Lớn II | 360 |
37 | Đường ĐH.13 (đường Kênh T3, từ đầu xáng - Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | 360 |
38 | Đường T4 | 360 |
39 | Đường T5 | 360 |
40 | Đường kênh Lẩu Mắm | 360 |
41 | Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) | 360 |
42 | Đường kênh Thời Trang | 360 |
43 | Đường kênh chín | 360 |
44 | Đường kênh Rạch Giá - Hà Tiên (bờ Bắc) |
|
| - Từ kênh T3 - Kênh Thời Trang | 700 |
| - Từ kênh Thời Trang - Kênh Võ Văn Kiệt | 500 |
45 | Các đường còn lại | 350 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Cầu Cống Tre | 2.600 |
| - Từ cầu Cống Tre - Đường Đông Hồ | 3.900 |
| - Từ ngã ba đường Đông Hồ - Bưu điện Kiên Lương | 6.916 |
| - Từ Bưu điện Kiên Lương - Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) | 3.900 |
| - Từ Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Hòn | 6.916 |
| - Từ cầu Ba Hòn - Giáp ranh xã Dương Hòa | 2.600 |
2 | Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) | 1.092 |
3 | Đường ĐT.971 |
|
| - Từ Quốc lộ 80 - Ranh quy hoạch Ba Hòn | 3.250 |
| - Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Giáp ranh xã Bình An | 1.950 |
4 | Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) | 3.250 |
5 | Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) | 6.916 |
6 | Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) | 3.640 |
7 | Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) | 1.820 |
8 | Mạc Cửu |
|
| - Từ Lê Quý Đôn - Đông Hồ | 5.041 |
| - Từ Đông Hồ - Đồng Khởi | 3.250 |
9 | Huyền Trân Công Chúa | 2.600 |
10 | Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) | 1.456 |
11 | Âu Cơ (từ Đông Hồ - Đồng Khởi) | 1.456 |
12 | Đồng Khởi | 3.250 |
13 | Nguyễn Hoàng | 1.820 |
14 | Tô Châu (Đông Hồ - Đồng Khởi) | 1.456 |
15 | Mạc Thiên Tích |
|
| - Từ Đồng Khởi - Đông Hồ | 3.705 |
| - Từ Đông Hồ - Lê Quý Đôn | 5.200 |
16 | Hoàng Việt (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi) | 1.274 |
17 | Nguyễn Phúc Chu (từ Đông Hồ - Đồng Khởi) | 1.274 |
18 | Nguyễn Khuyến (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi) | 1.274 |
19 | Nguyễn Công Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều - Đông Hồ) | 1.274 |
20 | Âu Lạc | 1.820 |
21 | Đông Hồ | 1.820 |
22 | Trương Công Định | 1.950 |
23 | Hồ Xuân Hương | 1.456 |
24 | Lương Định Của | 1.274 |
25 | Vũ Thế Dinh | 1.274 |
26 | Phan Thị Ràng (từ Lê Quý Đôn - Trương Công Định) | 1.456 |
27 | Cao Thắng | 1.456 |
28 | Võ Trường Toản (từ Quốc lộ 80 - Mạc Cửu) | 1.456 |
29 | Lê Quý Đôn | 1.950 |
30 | Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương | 1.274 |
31 | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 10 |
|
| - Các lô góc | 3.185 |
| - Các lô còn lại | 2.548 |
32 | Khu dân cư Nam Ba Hòn |
|
| - Các nền tiếp giáp đường ĐT.971 | 3.500 |
| - Các nền còn lại (nền góc) | 3.250 |
| - Các nền còn lại (nền thường) | 3.000 |
| - Các nền còn lại (chưa nộp tiền sử dụng đất lần 2): | - |
| + Loại 1 | 1.000 |
| + Loại 2 | 700 |
| + Loại 3 | 560 |
33 | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn |
|
| - Từ cuối vị trí 2 - Trần Hưng Đạo đi thẳng đến cuối đường | 1.300 |
| - Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynen - Hết đường (tái định cư cảng cá) | 910 |
34 | Đường vào sân bay cũ | 910 |
35 | Đường vào Hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước) | 910 |
36 | Đường vào Núi Numpo | 910 |
37 | Đường An Dương Vương (từ Quốc lộ 80 - Ngã tư Trường học Lung Kha Na) | 780 |
38 | Đường vào Núi Nai (từ kênh xáng Kiên Lương - Ba Hòn đến Núi Nai) | 780 |
39 | Cặp kênh xáng Ba Hòn - Kiên Lương | 780 |
| Khu tái định cư Hòa Lập |
|
40 | Đường Ngô Quyền (từ đường Bùi Thị Xuân - đường số 5) | 1.300 |
41 | Đường Nguyễn Huệ (từ Bùi Thị Xuân - đường số 4) | 1.300 |
42 | Đường Hải Thượng Lãn Ông (từ Bùi Thị Xuân - đường số 5) | 1.300 |
43 | Đường Bùi Thị Xuân (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
44 | Đường Số 1 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
45 | Đường Nguyễn Văn Thạc (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
46 | Đường Số 2 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
47 | Đường Phan Bội Châu (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
48 | Đường Số 3 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
49 | Đường Số 4 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
50 | Đường Số 5 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 1.300 |
| Trung tâm Thương mại Ba Hòn |
|
51 | Trần Hưng Đạo |
|
| - Từ Quốc lộ 80 - Cống rạch Ba Hòn | 6.916 |
| - Từ cống rạch Ba Hòn - Đường ĐT.971 | 5.200 |
52 | Nguyễn Chánh |
|
| - Từ Nguyễn Văn Trỗi - Võ Văn Tần | 3.276 |
| - Từ Võ Văn Tần - Nguyễn Trãi | 3.640 |
53 | Nguyễn Thị Định |
|
| - Từ Nguyễn Văn Trỗi - Võ Văn Tần | 3.276 |
| - Từ Võ Văn Tần - Nguyễn Trãi | 3.640 |
54 | Nguyễn Văn Trỗi (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 3.276 |
55 | Hùng Vương (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 2.730 |
56 | Huỳnh Mẫn Đạt (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 3.276 |
57 | Võ Văn Tần (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 3.640 |
58 | Phan Thị Ràng (từ Nguyễn Thị Định - Trần Hưng Đạo) | 3.640 |
59 | Mai Thị Nương (từ Nguyễn Thị Định - Nguyễn Bính) | 3.640 |
60 | Nguyễn Trãi (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 3.094 |
61 | Nguyễn Bính (từ Nguyễn Trãi - Ngã ba Phan Thị Ràng) | 3.640 |
62 | Nguyễn Trung Trực (từ Hàm Nghi - Đường ĐT.971) | 3.640 |
63 | Hàm Nghi (từ Nguyễn Trung Trực - Đường ĐT.971) | 2.730 |
64 | Tạ Uyên (từ Nguyễn Trung Trực - Đường ĐT.971) | 2.730 |
65 | Đường số 7 (từ Huỳnh Mẫn Đạt - Võ Văn Tần) | 3.276 |
66 | Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn |
|
| - Lô C3 (từ nền số 1 đến nền số 119) | 1.950 |
| - Lô C4 (từ nền số 1 đến nền số 81) | 1.950 |
| - Các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 | 2.145 |
67 | Đường kênh Tám Thước (đoạn từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 đến hết ranh thị trấn Kiên Lương) | 910 |
68 | Đường hẻm 2A (đường bê tông nghĩa trang cũ): Đoạn từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 đến đường Lê Quý Đôn | 1.274 |
69 | Đường Ngô Thời Nhiệm (từ Quốc lộ 80 - Mạc Thiên Tích) | 1.820 |
70 | Đường Tổ 37- Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre | 650 |
71 | Đường Tổ 36 - Khu phố Cư Xá Mới | 650 |
72 | Đường ĐH.10 (đường vào núi Mo So) | 1.950 |
73 | Đường 30 Tháng 4 | 2.600 |
74 | Đường Hẻm 33 - Khu phố Ba Hòn | 780 |
75 | Nguyễn Hiền Điều (từ Đồng Khởi - Ngô Thời Nhiệm) | 2.000 |
76 | Nguyễn Đình Chiểu (từ Trương Công Định - Lê Quý Đôn) | 1.456 |
77 | Hoàng Diệu (từ Trương Công Định - Lê Quý Đôn) | 1.456 |
78 | Duy Tân (từ Cao Thắng - Mạc Thiên Tích) | 1.456 |
79 | Đoàn Thị Điểm (từ Cao Thắng - Mạc Cửu) | 1.456 |
80 | Phan Đình Phùng (từ Cao Thắng - Mạc Cửu) | 1.456 |
81 | Cống Quỳnh (từ Lê Thị Hồng Gấm - Đông Hồ) | 1.456 |
82 | Lê Thị Hồng Gấm (từ Trương Công Định - Cống Quỳnh) | 1.456 |
83 | Nguyễn Cư Trinh (từ Nguyễn Hiền Điều - Nguyễn Phúc Chu) | 1.820 |
84 | Đường Tổ 2 khu phố Lung Kha Na (từ kênh Tám Thước - hết ranh thị trấn Kiên Lương) | 500 |
85 | Đường Tổ 4 khu phố Lung Kha Na (từ ngã 4 trường học Lung Kha Na - hồ nước ngọt) | 500 |
86 | Khu dân cư và tái định cư phía Đông thị trấn Kiên Lương (trạm máy kéo cũ) |
|
- | Khu vực đấu giá |
|
| + Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 5m) | 5.430 |
| + Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 7m) | 5.970 |
| + Nền góc | 6.520 |
- | Các nền còn lại (bố trí tái định cư) |
|
| + Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 5m) | 1.018 |
| + Nền góc (tiếp giáp mặt đường rộng 5m) | 1.221 |
| + Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 7m) | 1.400 |
| + Nền góc (tiếp giáp mặt đường rộng 7m) | 1.680 |
87 | Khu dân cư Trường nhà trẻ mẫu giáo Hoa Mai |
|
| Nền thường | 3.094 |
| Nền góc | 3.713 |
88 | Khu tái định cư sạt lở núi Ba Hòn |
|
| Nền thường | 635 |
| Nền góc | 762 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí - khu vực | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1.1 Vị trí bãi biển thuộc Khu vực phường Dương Dương Đông, phường An Thới | 450 | 381 | 450 |
1.2 Vị trí bãi biển Khu vực còn lại (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | 420 | 356 | 420 |
2. Địa bàn phường Dương Đông, phường An Thới |
|
|
|
Vị trí 1 | 450 | 381 | 450 |
Vị trí 2 | 306 | 270 | 306 |
3. Địa bàn xã Gành Dầu, Bãi Thơm, Cửa Dương, Cửa Cạn, Dương Tơ, Hàm Ninh |
|
|
|
Vị trí 1 | 286 | 252 | 286 |
Vị trí 2 | 202 | 176 | 202 |
4. Địa bàn đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm) |
|
|
|
Vị trí 1 | 151 | 151 | 151 |
Vị trí 2 | 106 | 106 | 106 |
5. Địa bàn xã Thổ Châu |
|
|
|
Vị trí 1 | 84 | 84 | 84 |
Vị trí 2 | 59 | 59 | 59 |
6. Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 59 | 59 | 59 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Tính từ lộ giới hoặc lề lộ (đối với đường chưa có quy định lộ giới) vào đến mét thứ 90.
- Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 90 trở đi.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí |
1 | Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét | 672 |
2 | Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét và các khu vực còn lại | 574 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B) |
|
| - Ranh Phường Dương Đông đến ngã ba Búng Gội | 11.200 |
| - Từ ngã ba Búng Gội - Ngã ba Ba Trại | 8.400 |
| - Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 7.000 |
| - Từ cầu Cửa Cạn - Ngã ba Xóm Mới (ấp Gành Dầu) | 8.400 |
| - Từ Ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu) - Ngã ba chợ cũ | 5.600 |
| Từ Ngã ba Chợ cũ - Ngã ba UBND xã Gành Dầu | 5.000 |
2 | Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương | 7.000 |
3 | Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung | 5.600 |
4 | Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích | 7.000 |
5 | Từ ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu)- ngã ba giao với đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu (ĐT.974) | 2.800 |
6 | Đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu (đường ĐT.974) (từ UBND xã Gành Dầu đến ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm)) |
|
| - Từ Ngã ba UBND xã Gành Dầu - Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu) | 7.000 |
| - Từ Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu) - Đường vào khu tái định cư | 2.800 |
| Từ Đường vào khu tái định cư - Ngã ba Rạch Vẹm | 7.000 |
| Từ ngã ba Rạch Vẹm - ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) | 5.000 |
7 | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm | 2.800 |
8 | Từ đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu đến cầu Cửa Cạn (cầu cũ) | 7.000 |
9 | Đường Cầu C2 - Cửa Cạn (đường ĐH.85) từ đường ĐT.974 (ngã ba xã - ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) đến ĐT.975B (cầu Cửa Cạn) | 4.200 |
10 | - Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) | 5.600 |
11 | - Từ cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) - đường Dương Đông - Cửa Cạn (đoạn ngã ba Ấp 4, xã Cửa Cạn) | 3.500 |
12 | Từ ngã ba cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) - Nhà hàng Carole - ranh Lan Anh - Vũng Bầu | 4.200 |
13 | Từ ngã ba Tiểu đoàn D860 đến cống Bà Mến | 4.200 |
14 | Ngã ba đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu đến cống Bà Mến | 4.200 |
15 | Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) đoạn từ An Thới đến Dương Tơ |
|
| - Từ Cầu Sấu - ngã ba đường vô Chùa Hộ Quốc | 4.000 |
| - Từ ngã ba đường vô Chùa Hộ Quốc - ngã ba số 10 Hàm Ninh | 4.000 |
| - Từ Ngã ba số 10 Hàm Ninh - ngã ba Tuyến tránh | 4.200 |
16 | Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) đoạn từ Cửa Dương đến cầu Bà Cải, xã Bãi Thơm |
|
| - Từ ranh Phường Dương Đông (đường Nguyễn Trung Trực) - UBND xã Cửa Dương | 9.800 |
| - Từ UBND xã Cửa Dương - Trụ sở ấp Khu Tượng | 7.000 |
| - Từ Trụ sở ấp Khu Tượng - Ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) | 5.000 |
| - Từ ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) - Cầu Bà Cải | 5.000 |
17 | Đường Rạch Tràm (đường ĐH.86) từ ĐT 973 (Trạm Kiểm lâm Bãi Thơm) đến Khu Tái định cư Rạch Tràm) | 5.000 |
18 | Đường Kho đạn (Từ đường Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT. 973) đi vào Kho Đạn) | 4.500 |
19 | Đường tuyến tránh trục Bắc Nam (từ Ngã ba Cổng chào Suối Đá đến Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) |
|
| - Từ ngã ba Đường trục Nam Bắc đảo - đến ngã tư Bến Tràm | 5.600 |
| - Từ ngã tư Bến Tràm - ngã ba đường Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT. 973) | 5.600 |
20 | Ngã ba cầu Ông Khìn đến đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (đường vào núi Dầu Sói cũ) | 2.800 |
21 | Đường Búng Gội (từ ngã ba Gành Gió - Ngã ba Khu Tượng) | 4.200 |
22 | Đường Khu Tượng (ĐH.84) | 3.200 |
23 | Đường Ba Trại (từ ngã ba Ba Trại đến ngã ba trường học Khu Tượng) | 2.100 |
24 | Từ ngã ba ông Lang - Cổng Sovico | 4.200 |
25 | Từ ngã ba Ông Lang đi Cổng Sovico - Khách sạn Eo Xoài | 4.200 |
26 | Từ ngã tư Bến Tràm đến Hồ Dương Đông | 2.800 |
27 | Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) | 2.100 |
28 | Từ đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc đến Dầu Sói | 2.100 |
29 | Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) | 2.800 |
30 | Từ ngã ba đường Cây Kè - Đường Búng Gội | 3.500 |
31 | Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện | 2.100 |
32 | Từ Nhà máy điện - Suối Mơ | 2.100 |
33 | Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Búng Gội đi Khu Tượng | 2.100 |
34 | Từ đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B) đến Dinh Bà ông Lang | 5.000 |
35 | Đường Bãi Thơm - Hàm Ninh - Bãi Khem (ĐT.975C) |
|
| - Từ cầu Bà Cải - ngã tư Đông Đảo | 3.000 |
| - Từ ngã tư Đông Đảo - vòng xoay Cảng Bãi Vòng | 2.800 |
36 | Đường Hàm Ninh (ĐH.82) |
|
| - Từ ĐT.973 (ngã ba số 10 Hàm Ninh) - Ngã tư Đông Đảo | 4.200 |
| - Từ ngã tư Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh | 5.600 |
37 | Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) đến giáp đường Hàm Ninh (ĐH.82) (Đường xóm Lò Than) | 2.800 |
38 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Cầu cảng Bãi Vòng | 3.500 |
39 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng | 2.800 |
40 | Đường Bãi Vòng (ĐH.83) từ Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (ĐT.973) đến Cảng Bãi Vòng | 3.000 |
41 | Đường Đồng Tranh (ĐH.87) từ Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (ĐT.973) đến Khu du lịch Bãi Vòng | 2.000 |
42 | Từ ngã ba Đường 30/4 nối dài (Tỉnh lộ 47 cũ) - Cầu Thanh Niên | 5.600 |
43 | Đường 30/4 nối dài (Tỉnh lộ 47 cũ) từ ranh phường Dương Đông đến ngã ba Tuyến tránh | 7.000 |
44 | Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Suối Tiên | 4.200 |
45 | Đường Suối Mây (ĐH.81) Từ ĐT.975 (ngã ba Suối Mây) đến ĐT.973 | 5.000 |
46 | Đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975) |
|
| - Từ ranh phường Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp | 14.000 |
| - Từ ngã ba Cửa Lắp - Đường nhánh số 2 | 7.000 |
| - Từ Đường nhánh số 2 - hết ranh xã Dương Tơ | 7.000 |
47 | Đường Trung tâm Bãi Trường |
|
| - Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp đến hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang | 10.000 |
| - Từ hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang về phía An Thới | 9.700 |
48 | Đường nhánh số 2 | 5.000 |
49 | Từ ĐT.973 (tỉnh lộ 46 cũ) đến đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975) (ngã ba đường bào) | 4.200 |
50 | Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm |
|
51 | Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm |
|
52 | Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng |
|
53 | Đường trong Khu Tái định cư ở ấp Gành Dầu, xã Gành Dầu |
|
| - Các tuyến đường chính đấu nổi với đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu (đường ĐT.974) và các lô góc | 3.200 |
| - Các tuyến đường còn lại (nền thường) | 2.800 |
54 | Đường trong Khu đô thị Suối Lớn, xã Dương Tơ (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở Cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) |
|
| - Các nền góc và các nền nằm trên tuyến đường chính đấu nổi với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT 46) | 8.400 |
| - Các nền thường (tuyến đường nội bộ của dự án) | 7.000 |
55 | Đường trong Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng tại xã Cửa Cạn |
|
| - Các tuyến đường chính đấu nổi với đường từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) | 8.400 |
| - Các tuyến đường còn lại | 7.000 |
56 | Đường trong Khu Tái định cư Rạch Tràm, xã Bãi Thơm |
|
| - Lô góc | 4.785 |
| - Lô thường | 4.350 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí |
1 | Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét | 5.000 |
2 | Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét | 4.000 |
b. Các tuyến, đoạn đường đất ở đô thị:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I | Phường Dương Đông |
|
1 | Bạch Đằng |
|
| - Từ Dinh Cậu - Đường 30 Tháng 4 | 24.000 |
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn An Ninh | 30.000 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Lý Tự Trọng | 24.000 |
| - Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông | 15.000 |
2 | Nguyễn Trung Trực |
|
| - Từ Bạch Đằng - ngã tư Hùng Vương | 37.500 |
| - Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 30.000 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1 | 24.000 |
3 | Nguyễn Văn Nhị | 9.000 |
4 | Từ đoạn quản lý đường bộ - Trần Bình Trọng | 9.000 |
5 | Đường Nguyễn Trung Trực - Đoàn Thị Điểm | 9.000 |
6 | Mạc Cửu | 15.000 |
7 | Nguyễn Thái Bình |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ | 12.000 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Thái Bình | 12.000 |
8 | Ngô Quyền |
|
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy | 27.000 |
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco | 24.000 |
| - Từ cầu Somaco - Cầu Somaco trong | 12.000 |
| - Từ cầu Somaco - Nguyễn Huệ | 12.000 |
9 | Đường vòng quanh chợ Dương Đông | 18.000 |
10 | Nguyễn Huệ | 18.000 |
11 | Nguyễn Chí Thanh | 18.000 |
12 | Lý Thường Kiệt | 15.000 |
13 | Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt | 9.000 |
14 | Hoàng Văn Thụ |
|
| - Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Hùng Vương | 15.000 |
| - Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay | 9.000 |
15 | Đường 30 Tháng 4 |
|
| - Từ Bạch Đằng - Hùng Vương | 37.500 |
| - Từ Hùng Vương - Giáp ranh giới xã Dương Tơ | 27.000 |
16 | Hùng Vương |
|
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Hoàng Văn Thụ | 37.500 |
| - Từ Hoàng Văn Thụ - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 27.000 |
17 | Lý Tự Trọng | 15.000 |
18 | Nguyễn Trãi | 18.000 |
19 | Nguyễn An Ninh | 15.000 |
20 | Nguyễn Đình Chiểu | 15.000 |
21 | Nguyễn Du | 15.000 |
22 | Lê Lợi | 15.000 |
23 | Võ Thị Sáu | 15.000 |
24 | Trần Hưng Đạo |
|
| - Từ đường 30/4 đến Cổng chào Phú Quốc | 67.500 |
| - Từ Cổng chào Phú Quốc đến ranh xã Dương Tơ | 54.000 |
25 | Mai Thị Hồng Hạnh | 15.000 |
26 | Nguyễn Văn Trỗi | 12.000 |
27 | Phan Đình Phùng | 15.000 |
28 | Đoàn Thị Điểm | 12.000 |
29 | Mạc Thiên Tích | 12.000 |
30 | Lê Thị Hồng Gấm | 9.000 |
31 | Minh Mạng | 9.000 |
32 | Chu Văn An | 15.000 |
33 | Lê Hồng Phong | 15.000 |
34 | Trần Phú |
|
| - Từ cầu Gẫy - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 18.000 |
| - Từ Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Trường TH Dương Đông 3 | 15.000 |
| - Từ Trường tiểu học Dương Đông 3- Núi Gành Gió | 12.500 |
35 | Cách Mạng Tháng Tám | 13.500 |
36 | Đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B) |
|
| - Từ Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - ranh phường Dương Đông | 12.000 |
37 | Trần Bình Trọng | 9.000 |
38 | Phan Nhung | 9.000 |
39 | Từ đường Nguyễn Thái Bình - Somaco | 9.000 |
40 | Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Sông Dương Đông (đường Số P24) | 9.000 |
41 | Từ Cầu Bến Tràm (cầu lớn) - Dầu Sói khu phố 5 (Bến Tràm đi vào) | 6.000 |
42 | Đường trong khu tái định cư khu phố 5 | 7.500 |
43 | Đường trong khu tái định cư 10,2 ha | 12.000 |
44 | Đường trong dự án Khu đô thị mới thị trấn Dương Đông (67,5ha) | 12.000 |
45 | Đường tuyến tránh trục Bắc Nam (từ Ngã ba Cổng chào Suối Đá đến Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) |
|
46 | Nguyễn Thị Định | 9.000 |
| Phường An Thới |
|
1 | Nguyễn Văn Cừ |
|
| - Từ Cầu Sấu - Ngã tư giao đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem | 10.500 |
| - Từ Ngã tư giao đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem - Ngã ba công binh | 13.500 |
| - Từ Ngã ba công binh - đường Nguyễn Trường Tộ | 18.000 |
2 | Nguyễn Trường Tộ |
|
| - Từ Cảng Hành khách Quốc tế - Nguyễn Văn Cừ | 22.500 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Hồ Thị Nghiêm | 12.000 |
3 | Đường từ Trường THCS An Thới 2 - Khu quân sự C82 | 7.500 |
4 | Trần Quốc Toản (từ chợ Cá đến Mũi Hanh) | 15.000 |
5 | Ngã tư Nguyễn Trường Tộ - Cảng cá An Thới | 15.000 |
6 | Chương Dương | 12.000 |
7 | Lê Quý Đôn | 12.000 |
8 | Phạm Ngọc Thạch | 12.000 |
9 | Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ) | 7.500 |
10 | Đường từ Bãi Xếp Nhỏ - Giáp đường Trần Quốc Toản | 7.500 |
11 | Phùng Hưng | 10.500 |
12 | Hồ Thị Nghiêm | 9.000 |
13 | Từ đường Trần Quốc Toản - Xí nghiệp chế biến thủy sản | 15.000 |
14 | Đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975B) |
|
| - Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh xã Dương Tơ | 9.000 |
15 | Đường ĐH.72 - Đường Bãi Đất Đỏ (Từ ĐT.973 dốc Cô Sáu - Ngã tư Quốc tế) |
|
| - Từ Đường ĐH. 72 đến ngã ba đường lên cáp treo | 9.000 |
| - Từ ngã ba đường lên cáp treo đến Ngã tư Quốc Tế | 7.200 |
16 | Từ Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 46 cũ) - Bãi Sao | 9.000 |
17 | Từ ngã ba đường đi Bãi Sao đến Mũi chùa Hang Yến |
|
18 | Từ Nguyễn Văn Cừ (ngã ba nhà ông Trà Hải) vào dự án Phú Hưng Thịnh | 7.500 |
19 | Từ Nguyễn Văn Cừ (ngã ba nhà Ông Hợp) - ngã tư đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (ĐT.973) | 7.500 |
20 | - Từ Đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (ĐT.973) - Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ) | 4.500 |
21 | Đường trong Khu Tái định cư ở Hòn Thơm, An Thới |
|
- | Khu vực An Thới |
|
| + Lô góc giao nhau đường 12m và 6m | 7.500 |
| + Lô góc giao nhau đường 6m | 6.313 |
| + Lô thường mặt đường 6m | 5.261 |
- | Khu vực Hòn Thơm |
|
| + Lô 4, lô 5 và lô 8 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 5,5m | 6.050 |
| + Lô 1, lô 2 và 3 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 5,5m | 5.787 |
| + Lô 7 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 3,5m | 5.261 |
| + Lô 6 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 3,5m | 4.735 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên bãi biển - Vị trí | Đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại) | Đất thương mại dịch vụ | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 | Bãi Trường |
|
|
|
1.1 | Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp đến hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang |
|
|
|
| - Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350 | 9.188 | 6.432 | 5.513 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700 | 7.350 | 5.145 | 4.410 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp -An Thới | 5.660 | 3.962 | 3.396 |
1.2 | Từ hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang về phía An Thới |
|
|
|
| - Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350 | 8.750 | 6.125 | 5.250 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700 | 7.000 | 4.900 | 4.200 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp -An Thới | 5.390 | 3.773 | 3.234 |
2 | Bãi Sao, Bãi Kem, bãi Mũi ông Đội, Hòm Thơm |
|
|
|
| - Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 8.750 | 6.125 | 5.250 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 7.000 | 4.900 | 4.200 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 5.390 | 3.773 | 3.234 |
3 | Bãi Bà Kèo |
|
|
|
| - Vị trí 1:Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 28.125 | 19.688 | 16.875 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 22.500 | 15.750 | 13.500 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 17.325 | 12.128 | 10.395 |
4 | Bãi Gành Gió, Bãi ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài |
|
|
|
| - Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 5.688 | 3.982 | 3.413 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 4.550 | 3.185 | 2.730 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 3.504 | 2.453 | 2.103 |
5 | Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc) |
|
|
|
| - Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 5.250 | 3.675 | 3.150 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 4.200 | 2.940 | 2.520 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 3.234 | 2.264 | 1.940 |
6 | Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc) |
|
|
|
| - Vị trí 1:Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 3.500 | 2.450 | 2.100 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 2.800 | 1.960 | 1.680 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 2.156 | 1.509 | 1.294 |
7 | Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam) |
|
|
|
| - Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 7.000 | 4.900 | 4.200 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 5.600 | 3.920 | 3.360 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 4.312 | 3.018 | 2.587 |
8 | Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc) |
|
|
|
| - Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 4.375 | 3.063 | 2.625 |
| - Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 3.500 | 2.450 | 2.100 |
| - Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 2.695 | 1.887 | 1.617 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÂN HIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B | |||
1 | 79 | 66 | 66 |
2 | 66 | 60 | 60 |
3 | 53 | 53 | 53 |
II. Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A | |||
1 | 92 | 79 | 66 |
2 | 79 | 72 | 53 |
3 | 66 | 66 | 46 |
III. Thị trấn Tân Hiệp | |||
1 | 114 | 100 | 86 |
2 | 100 | 86 | 72 |
3 | 86 | 72 | 57 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tai nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 462 | 396 | 330 |
2 | 396 | 330 | 264 |
3 | 264 | 198 | 158 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ cầu kênh 9 - Đầu kênh 6 | 3.360 |
| - Từ đầu kênh 6 - Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 | 3.600 |
| - Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - UBND xã Thạnh Đông A (kênh 3) | 4.200 |
| - Từ UBND xã Thạnh Đông A - Chùa Đông Hải | 5.880 |
| - Từ chùa Đông Hải - Đầu kênh 7 | 4.200 |
| - Từ đầu kênh 7 - Giáo họ La Vang | 3.000 |
| - Từ Giáo họ La Vang - Cầu Số 3 Lớn | 3.600 |
| - Từ cầu số 3 lớn - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.400 |
2 | Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) |
|
| - Từ Quốc lộ 80 - Kênh 300 | 3.000 |
| - Từ kênh 300 - Cầu kênh 11 | 1.440 |
| - Từ cầu kênh 11- UBND xã Thạnh Trị | 960 |
| - Từ UBND xã Thạnh Trị - Kênh Thầy Bang | 840 |
| - Từ kênh Thầy Bang - Cầu kênh xáng Chưng Bầu | 726 |
3 | Xã Thạnh Đông |
|
| - Đường vào chợ số 6 (từ Quốc lộ 80 vào kênh 300) | 3.300 |
| - Đường kênh 6 (từ kênh 300 - Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ | 600 |
| - Kênh 9B (từ Quốc lộ 80 - Kênh Đòn Dong) lộ nhựa | 1.080 |
| - Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong vào đến cống 600) | 600 |
| - Kênh 9A (từ cống 600 - UBND xã Thạnh Đông) | 1 680 |
| - Xáng Chưng Bầu |
|
| + Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 600 mét (hướng Rạch Giá) | 1.980 |
| + Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ) | 1.620 |
| - Đường vào khu dân cư (bô đai cũ - ấp Đông Lộc) | 2.400 |
| - Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây | 2.400 |
| - Kênh KH1 - Xã Thạnh Đông (hai bên) | 534 |
| - Đường hông chợ Kinh 6 (phía Long Xuyên) | 720 |
4 | Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đồng B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông) | 720 |
5 | Xã Tân Thành |
|
| - Khu thương mại | 4.224 |
| - Đường Tỉnh 961 |
|
| + Từ Hữu An - Cống xã | 1.716 |
| + Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi | 2400 |
| + Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu | 1.056 |
| - Lộ B (từ kênh Zero - Kênh 2) | 720 |
6 | Xã Tân Hội |
|
| - Đường Tỉnh 961 |
|
| + Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ | 960 |
| + Từ Tư Tỷ - Đập Đá | 960 |
| + Từ Đập Đá - Năm Vụ | 2.400 |
| + Từ kênh Năm Vụ - Hữu An | 960 |
| - Lộ B (từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Kênh 5) | 600 |
| - Từ kênh 5 - Kênh 2 | 720 |
| - Đường vào Khu dân cư Tân Hội (Khu thương mại) | 5.400 |
| - Khu thương mại cụm dân cư chợ Tân Hội | 5400 |
7 | Xã Thạnh Đông A |
|
| - Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600 | 1.320 |
| - Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành | 600 |
| - Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8 | 3.600 |
| - Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke (từ QL80 đến tuyến dân cư 600) | 1.200 |
8 | Đường Tỉnh 961 - Lộ B (từ Kinh Zero - kinh giáp ranh tỉnh An Giang) | 1.000 |
9 | Đường kinh 110 (từ giáp ranh xã Tân Hiệp B - Kinh 5) | 1.000 |
10 | Đường kinh 600 (từ UBND xã Tân Hiệp A - Kinh 5) | 1.000 |
11 | Xã Thạnh Đông B |
|
| Đường từ giáp ranh cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B (phía đường Kênh Xáng Chưng Bầu) đến kinh 10A | 600 |
12 | Đường cao tốc: Tuyến Lộ tẻ - Rạch Sỏi | 3.000 |
13 | Đường kênh Zero |
|
| - Từ Kinh Cái Sắn đến cống 600 mét | 3.000 |
| - Từ cống 600 mét đến kinh Đòn Dông | 2.000 |
| - Từ kinh Đòn Dông đến kinh Xáng Tân Hội | 1.000 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 (khu phố Đông An) | 5.460 |
| - Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 (khu phố Đông An) - Cầu Tân Hiệp | 4.186 |
| - Từ cầu Tân Hiệp - Trường THCS Tân Hiệp | 8.736 |
| - Từ Trường THCS Tân Hiệp - Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện | 5.096 |
| - Từ Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện - Cầu kênh 10 | 4.732 |
| - Từ cầu kênh 10 - Cầu kênh 9 | 4.550 |
2 | Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B (Đường Lâm Quang Ky) | 5.460 |
3 | Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp (Đường Nguyễn Trung Trực) | 6.552 |
4 | Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp -Đường Thoại Ngọc Hầu (Cầu Đình) | 5.278 |
5 | Đường Phan Bội Châu Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đường vào trường mẫu giáo thị trấn (Đường Lạc Long Quân) | 4.420 |
6 | Đường Thoại Ngọc Hầu Từ kênh Đông Binh - Cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) Đường Bùi Thị Xuân Từ Đường Hùng Vương - Cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) | 3.640 |
7 | Đường Bùi Thị Xuân Từ cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) - Đường Hồ Thị Tư (phía đình) | 2.730 |
8 | Đường Thoại Ngọc Hầu Từ cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) - Trương Vĩnh Ký (Đường đất thánh phía công viên) | 2.548 |
9 | Đường Bùi Thị Xuân Từ đường đất thánh (Bùi Thị Tư) - Kênh 10 (Đường Phan Thị Ràng phía đình) | 1.950 |
10 | Đường Thoại Ngọc Hầu Từ đường đất thánh (Đường Trương Vĩnh Ký) - Kênh 10 (Đường Phan Thị Ràng phía công viên) | 1.820 |
11 | Đường vào cầu đình - Kênh Đông Bình | 4.550 |
12 | Đường vào cầu đình - Đường vào trường mẫu giáo (Mầm Non) thị trấn | 3.900 |
13 | Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp | 4.368 |
14 | Đường vào trường mẫu giáo thị trấn (Đường Lạc Long Quân) từ QL80 - Đường Thoại Ngọc Hầu (Cầu kênh mới) | 4.550 |
15 | Đường Lạc Long Quân (Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn) từ đầu kênh mới (Đường Bùi Thị Xuân - Kênh 600; Đường Âu Cơ) |
|
| - Đường Âu Cơ Từ trường mẫu giáo (Đường Lạc Long Quân) - Kinh Đông Bình (Đường Hùng Vương) | 2.600 |
| - Đường Âu Cơ Từ trường mẫu giáo (Đường Lạc Long Quân) - Kinh cuối ngàn (Đường Hồ Thị Tư) | 2.400 |
16 | Đường Phan Thị Ràng (Đường kênh 10) từ QL80 - Kênh mới (Đường Thoại Ngọc Hầu) | 3.640 |
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường kênh 10) từ QL80 - Kênh mới. | 2.730 |
18 | Từ cầu kênh 10 (từ kênh mới - 600) 2 bên | 3.276 |
19 | Đường Phan Thị Ràng (Đường kênh 10) từ Kênh mới (Đường Thoại Ngọc Hầu) - 600 | 3.640 |
20 | Đường An Dương Vương Từ 600 mét - Kênh Đòn Dông ấp Đông Bình Đường Hùng Vương Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông ấp Đông Bình) | 910 |
21 | Đường Nguyễn Thái Học Từ đầu cầu kênh B - 600 mét khu phố Đông Thái | 2.730 |
22 | Đường Nguyễn Thái Học Từ 600 mét - Kênh Đòn Dông khu phố Đông Thái (2 bên) | 910 |
23 | Đường Phan Thị Ràng Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 10) Đường Nguyễn Chí Thanh Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 10) | 910 |
24 | Đường 30/4 Từ đầu cầu kênh 9 - 600 mét khu phố Kênh 9 | 2.730 |
25 | Đường 30/4 Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 9) | 910 |
26 | Đường Lương Đình Của (Đường vào bãi rác) từ QL80 - Đường Trần Hữu Độ (Kênh 600) | 1.638 |
27 | Khu dân cư sau chợ kênh B | 3.640 |
28 | Đường Nguyễn Huệ (Đường vào Khu đô thị Sao Mai) từ QL80 - Khu đô thị Sao Mai. | 5.200 |
29 | Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp | - |
| - Đường Nguyễn Huệ (đường chính) | 13.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ (đoạn bên kênh 19/5) | 4.550 |
| - Đường Bùi Thị Xuân | 5.200 |
| - Đường Đống Đa | 13.000 |
| - Đường Trương Định | 13.000 |
| - Đường Bạch Đằng | 6.500 |
| - Đường Kim Đồng | 6.500 |
| - Đường Hồ Thị Liên | 4.550 |
| - Đường Đỗ Thị Nhân | 4.550 |
| - Đường Mạc Cửu | 5.200 |
| - Đường Ngô Quyền (từ giáp đường số 2 đến hết đường số 5) | 13.000 |
| - Đường Ngô Quyền (đoạn bên kênh 19/5) | 4.550 |
| - Đường Võ Thị Liễu | 4.550 |
30 | Đường hai bên kênh 19 tháng 5 Đường Bạch Đằng từ đường An Dương Vương - Đường Nguyễn Thái Học. Đường Kim Đồng từ đường An Dương Vương - Đường Nguyễn Thái Học. | 1.300 |
31 | Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn - Kênh mới | 3.250 |
32 | Đường Cao Văn Lầu (Đường sau khu hành chính UBND huyện cũ) từ Đường Nguyễn Trung Trực (công viên thị trấn Tân Hiệp) - Kinh Đông Bình) | 2.500 |
33 | Đường Kinh Đông Bình (từ khu hành chính cũ - Kinh 1/5) | 3.500 |
34 | Đường Lương Đình Của (Đường Bãi rác) Từ Kho bạc - Đường Trần Hữu Độ (Kinh 600 phía Rạch Giá) | 3.000 |
35 | Đường Lương Đình Của (Đường Bãi rác) Từ Kinh 600 - bãi rác (phía Long Xuyên) | 1.500 |
36 | Đường Hồ Thị Tư (Đường kinh 1000 thị trấn) từ đường Bùi Thị Xuân (kinh 1/5) - giáp đường cao tốc Đường Bùi Thị Ba (Đường kinh 1000 thị trấn) từ đường Bùi Thị Xuân (kinh 1/5) - giáp đường cao tốc | 1.000 |
37 | Đường Âu Cơ (Đường 600) từ kinh Đông Bình đến kinh 1000 (từ kinh Đông Bình - trường mẫu giáo) | 1.000 |
38 | Đường Âu Cơ (Đường 600) từ kinh Đông Bình đến kinh 1000 (từ trường mẫu giáo - đến kinh 1000) | 1.500 |
Bảng 4. Bảng giá đất ở các cụm dân cư
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
1 | Cụm dân cư khu phố Đông Tiến | 4.550 |
2 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B | 1.680 |
3 | Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội | 2.400 |
4 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An | 996 |
5 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A | 1.625 |
6 | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị | 912 |
7 | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông |
|
| + Khu thương mại | 3.000 |
| + Khu chính sách | 2.500 |
8 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành |
|
| + Khu thương mại | 2.400 |
| + Khu chính sách | 2.000 |
9 | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A |
|
| + Khu thương mại | 2.400 |
| + Khu chính sách | 2.000 |
10 | Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B |
|
| + Khu thương mại | 2.000 |
| + Khu chính sách | 1.000 |
11 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa |
|
| + Khu thương mại | 996 |
| + Khu chính sách | 830 |
12 | Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành |
|
| + Khu thương mại | 912 |
| + Khu chính sách | 760 |
13 | Tuyến dân cư 600 (từ kênh 7 - Kênh 10) | 1.440 |
14 | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ giáp Vĩnh Thạnh - Kênh 9) | 1.080 |
15 | Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ kênh Zero - Kênh 3) | 1.080 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
I. Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa, Hòa Chánh | ||||
1 | 46 | 42 | 42 |
|
2 | 42 | 40 | 40 |
|
II. Xã An Minh Bắc, Minh Thuận | ||||
1 | 43 | 41 | 41 | 30 |
2 | 41 | 38 | 38 | 26 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (kênh làng Thứ 7, kênh Xẻo Cạn, kênh Ngang - xã Thạnh yên; kênh Lô 12, kênh Vĩnh Tiến, kênh Tuần Thơm
- Xã Vĩnh Hòa; kênh Sáu Sanh, kênh Ngây - xã Hòa Chánh; sông Cái Lớn) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 240 | 216 | 180 |
2 | 126 | 113 | 96 |
3 | 79 | 72 | 66 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 |
I | Quốc lộ 63 |
|
1 | Cầu kênh 4 Thước - Kênh lô 4 | 1.512 |
2 | Kênh Lô 4 - Kênh Lô 3 | 2.880 |
3 | Kênh Lô 3 - Đường vào bãi rác | 2.880 |
4 | Đường vào bãi rác - Cầu Vĩnh Thái | 1.512 |
5 | Cầu Vĩnh Thái (đầu cầu phía Vĩnh Tiến) về hướng Vĩnh Tiến 500 mét | 1.260 |
6 | Từ đầu cầu Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét | 1.260 |
7 | Quốc lộ 63 cũ (từ ngã 3 đến đầu chợ hướng về Vĩnh Thuận) | 1.176 |
8 | Các đoạn còn lại - Quốc lộ 63 | 1.176 |
II | Đường ĐH.55 (Đường Hòa Chánh) - từ Quốc lộ 63 (cầu Vĩnh Tiến) đến Chợ Nhà Ngang |
|
1 | Từ Quốc lộ 63 đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1.000 mét | 600 |
2 | Từ đầu cầu Dân Quân hướng về chợ Nhà Ngang 700m, hướng về xã Vĩnh Hòa 1.200 mét | 600 |
3 | Từ đầu cầu nghĩa trang Cây Bàng về 2 bên 500 mét | 600 |
4 | Chợ Nhà Ngang từ sông Cái Lớn - Cầu lộ mới | 1.188 |
5 | Các đoạn còn lại - Đường Hòa Chánh (ĐH.55) | 396 |
III | Chợ Thầy Quơn |
|
1 | Từ cầu Chợ Đình - Bến phà Thầy Quơn (theo lộ) | 792 |
2 | Đoạn Chợ Thầy Quơn về mỗi bên 500 mét | 528 |
3 | Kênh đê bao quốc phòng (Dọc theo sông cái lớn) | 350 |
IV | Đường Tỉnh 966 C (Thạnh Yên- Công Sự - Hồ Hoa Mai - Khu Căn cứ Tỉnh Ủy) |
|
1 | Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thạnh Yên 1.000 mét | 1.200 |
2 | Từ UBND xã Thạnh Yên hướng về Công Sự 700 mét | 840 |
3 | Từ UBND xã Thạnh Yên - Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên | 1.200 |
4 | Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét | 840 |
5 | Trường THCS Thạnh Yên hướng Bờ Dừa 400m | 420 |
6 | Các đoạn còn lại đường Bờ Dừa | 420 |
7 | Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 966 C | 480 |
8 | Từ cầu U Minh Thượng - Trại giống | 840 |
9 | Từ trại giống - Cổng Vườn Quốc gia | 540 |
10 | Từ cầu kênh xáng mượn - Đê bao trong | 360 |
V | Đường Tỉnh 965 (Đê bao huyện U Minh Thượng) |
|
1 | Từ đầu cầu Kênh Hãng về mỗi bên 1.000 mét | 600 |
2 | Từ kênh Lò gạch - Kênh xáng 2 hướng về cống Tàu Lũy | 858 |
3 | Từ kênh xáng 2 - Cống Tàu lũy | 780 |
4 | Từ đầu cầu kênh 9 về hai bên 1.500 mét | 840 |
5 | Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 965 (kể cả lộ Tàu lũy) | 360 |
6 | Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn từ cống kênh 3 - Trại giống | 360 |
7 | Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn còn lại | 300 |
8 | Đầu cầu Xáng Mượn về 2 bên mỗi bên 500m | 500 |
VI | Đường Tỉnh 965.C (Vĩnh Thuận - kênh 2 - Minh Thuận) |
|
1 | Từ kênh 9 - Kênh Co Đê 2 | 2.640 |
2 | Từ kênh Co Đê 2 - Kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận | 1.200 |
3 | Khu dân cư Minh Thuận | 2.400 |
VII | Đường Tỉnh 966B (Ven sông Cái Lớn) |
|
1 | Từ chợ thầy Quơn về Xẻo Ranh 500m | 500 |
2 | Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 966B | 400 |
VIII | Đường Tỉnh 966 (Thứ Hai - Hòa Chánh) |
|
1 | Đoạn nối từ Bờ Dừa ra 2 bên 500m (kể cả đoạn nhánh rẻ về Thạnh Yên) | 500 |
2 | Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 966 | 400 |
3 | Từ đầu tuyến tránh (Chợ Thạnh Yên A) - cầu Liên Lạc | 550 |
4 | Từ cầu kênh Tràm Một đến đầu cầu xã Thạnh Yên A (cầu chữ Y), từ đầu cầu xã Thạnh Yên A (cầu chữ Y) đến đầu cầu Xẻo Lùng | 660 |
IX | Đường dọc kênh Làng Thứ 7 (từ cầu kênh 4 Thước - cầu Vĩnh Thái) | 480 |
X | Đường dọc kênh Xẻo Cạn (từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên - Bờ Bắc) | 420 |
XII | Đường ĐH.56 (đường Vĩnh Bình Bắc) - từ đường ĐH.55 đến giáp ranh huyện Vĩnh Thuận | 420 |
XII | Đường tỉnh 965B (đường Kênh Hãng) - từ Đường Tỉnh 965 đến giáp ranh huyện An Minh | 600 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận | |||
1 | 44 | 42 | 35 |
2 | 39 | 36 | 31 |
II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc | |||
1 | 36 | 35 | 32 |
2 | 29 | 29 | 29 |
* Vị trí xác định như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ-đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở)
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 504 | 420 | 336 |
2 | 252 | 210 | 168 |
3 | 134 | 109 | 84 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) |
|
| - Từ kênh 500 - Giáp chợ Ngã năm Bình Minh | 1.344 |
| - Từ chợ Ngã năm Bình Minh - Giáp U Minh Thượng | 1.176 |
2 | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) |
|
| - Từ cống Bà Bang - Kênh 1 Hãng (bờ Đông) | 2.520 |
| - Từ kênh 1 Hãng - Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) | 1.224 |
| - Từ kênh 1 - Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) | 840 |
| - Từ kênh 11 Đập Đá - Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) | 672 |
3 | Chợ ngã năm Bình Minh (từ Trường Mẫu giáo - Trường Tiểu học Bắc Bình 3) | 2.352 |
4 | Chợ Ngã năm Bình Minh (xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh) | 2.352 |
5 | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam |
|
| - Phía trên bờ | 1.176 |
| - Phía bờ sông | 1.512 |
6 | Chợ ngã sáu xã Bình Minh (từ Bưu điện - Đầu cầu Ngã Sáu) | 1.680 |
7 | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp - Cầu xã 7 Quều) | 1.680 |
8 | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 300 mét hướng đi Vĩnh Thuận) | 1.176 |
9 | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc) | 1.176 |
10 | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận (từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét) | 1.344 |
11 | Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông (từ kênh So Le - Kênh Hậu Chợ) | 1.176 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) |
|
| - Đường Quảng Trọng Linh (từ cầu kênh Xáng Múc - Kênh 1) | 2.730 |
| - Đường Nguyễn Trung Trực |
|
| + Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ) | 11.830 |
| + Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân | 1.820 |
2 | Lộ Số 2 (từ QL63 - Đường 35) | 4.004 |
3 | Kênh Định Cư (lộ Số 3) |
|
| - Đường Mai Văn Trương: Từ đường Định Cư QL63 - Cống Định Cư | 4.004 |
4 | Đường D3 | 2.600 |
5 | Quốc lộ 63 (phía Đông) |
|
| - Đường Nguyễn Thành Nhơn: Từ cầu lớn Vĩnh Thuận - Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú) bờ Đông | 9.100 |
| - Đường Võ Văn Kiệt |
|
| + Từ cầu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) | 6.500 |
| + Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) | 4.550 |
| - Đường Lưu Nhơn Sâm: Từ kênh xáng múc - Kênh thủy lợi (bờ Tây) | 2.366 |
6 | Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) | 6.500 |
7 | Đường 35 (từ cống Đường 35 - Kênh Chiến Lược) | 1.820 |
8 | Đường Số 5, Số 6, Số 7 thị trấn (khu nội bộ) | 1.560 |
9 | Khu hành chính (từ Khối dân vận - Điện lực) | 1.820 |
10 | Đường Phan Văn Chương | 1.820 |
11 | Đường kênh 1: Từ vàm kênh 1 - Giáp dường Phan Văn Chương (bờ Đông) | 1.820 |
12 | Đường kênh Hậu UBND huyện | 1.560 |
13 | Đường kênh thủy lợi 1000 (từ đường Lưu Nhơn Sâm - Giáp kênh 1) | 728 |
14 | Đường Lưu Nhơn Sâm (từ kênh thủy lợi 1.000 - Đường Phan Văn Chương) | 2.275 |
15 | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Miếu Bà) | 728 |
16 | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Cầu Cái Nhum) | 728 |
17 | Đường Mai Thành Tâm (từ cầu đường sân - Kênh 500) | 1.040 |
18 | Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ - Cầu Họng Chằn Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) | 1.040 |
19 | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) |
|
| - Từ cầu sắt - Ngang cầu Đường Sân | 2.470 |
| - Từ cầu Đường Sân - Cống Bà Đầm | 1.560 |
20 | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) |
|
| - Từ kênh Thủy lợi 1.000 - Cống Ba Lực | 4.550 |
| - Từ Cống Ba Lực - Kênh 500 | 3.276 |
21 | Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) |
|
| - Từ cầu sắt - Cống Thủy lợi 1000 | 2.470 |
| - Từ cống Cống Thủy lợi 1000 - Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) | 1.274 |
22 | Đường Huỳnh Thủ: Từ cầu sắt - Cầu Rọc Môn (bờ Đông) | 2.080 |
23 | Đường vào UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ đường Mai Văn Trương - giáp UBND thị trấn Vĩnh Thuận) | 3.000 |
24 | Đường kênh Ruột Xã: từ Miễu Ông Tà - đường dẫn lên Cao tốc (bờ Tây) | 728 |
- 1Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 3Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
- 4Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
- 6Nghị quyết 377/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Kiên Giang đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND
- Số hiệu: 66/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra