Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2023/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại: Tờ trình số 509/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo số 194/BC-STNMT ngày 13 tháng 11 năm 2023; Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023 và Báo cáo số 216/BC-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ có liên quan đến việc thực hiện thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi tỉnh Bình Phước đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (Phụ lục kèm theo).
3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành trong giá dịch vụ được điều chỉnh tương ứng với tỷ lệ điều chỉnh mức lương cơ sở.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ĐVT: Đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá |
1 | Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu | Trường dữ liệu |
| 73 | 0,30 | 0,21 | 0,33 | 2 | 76 | 11 | 87 |
1.2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (1.2.1 + 1.2.2) | Trường dữ liệu | KK1 | 685 | 0 | 0 | 32 | 0 | 717 | 108 | 825 |
KK2 | 856 | 0 | 0 | 40 | 0 | 896 | 134 | 1.030 | |||
KK3 | 1.112 | 0 | 0 | 50 | 0 | 1.162 | 174 | 1.336 | |||
1.2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) | Trường dữ liệu | KK1 | 531 | 0 | 0 | 24 | 0 | 555 | 83 | 638 |
KK2 | 663 | 0 | 0 | 30 | 0 | 693 | 104 | 797 | |||
KK3 | 862 | 0 | 0 | 38 | 0 | 900 | 135 | 1.035 | |||
1.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) | Trường dữ liệu | KK1 | 154 | 0 | 0 | 8 | 0 | 162 | 24 | 186 |
KK2 | 193 | 0 | 0 | 10 | 0 | 203 | 30 | 233 | |||
KK3 | 250 | 0 | 0 | 12 | 0 | 262 | 39 | 301 | |||
1.3 | Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (1.3.1 + 1.3.2) | Trường dữ liệu | KK1 | 685 | 0 | 0 | 32 | 0 | 717 | 108 | 825 |
KK2 | 856 | 0 | 0 | 40 | 0 | 896 | 134 | 1.030 | |||
KK3 | 1.112 | 0 | 0 | 50 | 0 | 1.162 | 174 | 1.336 | |||
1.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) | Trường dữ liệu | KK1 | 531 | 0 | 0 | 24 | 0 | 555 | 83 | 638 |
KK2 | 663 | 0 | 0 | 30 | 0 | 693 | 104 | 797 | |||
KK3 | 862 | 0 | 0 | 38 | 0 | 900 | 135 | 1.035 | |||
1.3.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) | Trường dữ liệu | KK1 | 154 | 0 | 0 | 8 | 0 | 162 | 24 | 186 |
KK2 | 193 | 0 | 0 | 10 | 0 | 203 | 30 | 233 | |||
KK3 | 250 | 0 | 0 | 12 | 0 | 262 | 39 | 301 | |||
1.4 | Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số |
| Hệ số 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá |
| 528.722 | 6.175 | 4.190 | 1.962 | 15.555 | 556.604 | 83.491 | 640.095 |
2.2.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần |
| 27.035 | 6.047 | 1.316 | 25 | 151 | 34.574 | 5.186 | 39.760 |
2.2.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá |
| 31.118 | 16.879 | 0 | 0 | 742 | 48.739 | 7.311 | 56.050 |
2.3 | Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy |
| Hệ số 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá |
| 317.233 | 3.705 | 2.514 | 1.177 | 15.555 | 340.184 | 51.028 | 391.212 |
2.3.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần |
| 16.221 | 3.628 | 807 | 15 | 151 | 20.822 | 3.123 | 23.945 |
2.3.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá |
| 19.016 | 10.128 | 0 | 0 | 742 | 29.886 | 4.483 | 34.369 |
2.4 | Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số |
| Hệ số 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá |
| 105.744 | 1.235 | 838 | 392 | 15.555 | 123.764 | 18.565 | 142.329 |
2.4.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần |
| 5.407 | 1.209 | 297 | 5 | 151 | 7.069 | 1.060 | 8.129 |
2.4.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá |
| 6.915 | 3.375 | 0 | 0 | 742 | 11.032 | 1.655 | 12.687 |
3 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
| Hệ số 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ | Mét giá |
| 95.802 | 2.088 | 272 | 537 | 4.442 | 103.141 | 15.471 | 118.612 |
3.1.2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá |
| 31.118 | 1.332 | 0 | 0 | 742 | 33.192 | 4.979 | 38.171 |
3.1.3 | Phân loại tài liệu | Mét giá |
| 287.577 | 3.135 | 66 | 789 | 6.940 | 298.507 | 44.776 | 343.283 |
3.1.4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá |
| 1.470.883 | 18.804 | 2.590 | 4.917 | 68.353 | 1.565.547 | 234.832 | 1.800.379 |
3.1.5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 1.169.164 | 14.627 | 106.636 | 4.828 | 49.423 | 1.344.678 | 201.702 | 1.546.380 |
3.1.6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 782.585 | 10.448 | 1.409 | 2.685 | 30.049 | 827.176 | 124.076 | 951.252 |
3.1.7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá |
| 188.575 | 2.088 | 346 | 526 | 4.432 | 195.967 | 29.395 | 225.362 |
3.1.8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 2.121.467 | 27.166 | 149.848 | 8.458 | 122.746 | 2.429.685 | 364.453 | 2.794.138 |
3.1.9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 447.865 | 5.223 | 26 | 1.315 | 12.544 | 466.973 | 70.046 | 537.019 |
3.1.10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá |
| 108.431 | 1.150 | 1.040.204 | 1.353 | 3.593 | 1.154.731 | 173.210 | 1.327.941 |
3.1.11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá |
| 51.858 | 1.046 | 503.466 | 263 | 2.119 | 558.752 | 83.813 | 642.565 |
3.1.12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá |
| 339.435 | 3.143 | 0 | 0 | 901 | 343.479 | 51.522 | 395.001 |
3.1.13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá |
| 273.433 | 2.203 | 4.082 | 801 | 6.956 | 287.475 | 43.121 | 330.596 |
3.2 | Trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
| Hệ số 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ | Mét giá |
| 107.298 | 2.298 | 289 | 591 | 4.442 | 114.918 | 17.238 | 132.156 |
3.2.2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá |
| 34.575 | 1.466 | 0 | 0 | 742 | 36.783 | 5.517 | 42.300 |
3.2.3 | Phân loại tài liệu | Mét giá |
| 315.863 | 3.448 | 76 | 868 | 6.940 | 327.195 | 49.079 | 376.274 |
3.2.4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá |
| 1.617.029 | 20.687 | 2.877 | 5.409 | 68.353 | 1.714.355 | 257.153 | 1.971.508 |
3.2.5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 1.287.023 | 16.089 | 117.299 | 5.310 | 49.423 | 1.475.144 | 221.272 | 1.696.416 |
3.2.6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá |
| 862.730 | 11.492 | 1.517 | 2.954 | 30.049 | 908.742 | 136.311 | 1.045.053 |
3.2.7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá |
| 207.432 | 2.298 | 381 | 579 | 4.432 | 215.122 | 32.268 | 247.390 |
3.2.8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 2.333.613 | 29.881 | 164.833 | 9.304 | 122.746 | 2.660.377 | 399.057 | 3.059.434 |
3.2.9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá |
| 495.009 | 5.747 | 30 | 1.447 | 12.544 | 514.777 | 77.217 | 591.994 |
3.2.10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá |
| 117.859 | 1.265 | 1.144.223 | 1.488 | 3.593 | 1.268.428 | 190.264 | 1.458.692 |
3.2.11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá |
| 56.572 | 1.150 | 553.811 | 289 | 2.119 | 613.941 | 92.091 | 706.032 |
3.2.12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá |
| 372.435 | 3.457 | 0 | 0 | 901 | 376.793 | 56.519 | 433.312 |
3.2.13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá |
| 301.720 | 2.423 | 4.473 | 882 | 6.956 | 316.454 | 47.468 | 363.922 |
4 | Tổ chức, lưu trữ tài liệu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận | Phương tiện lưu trữ |
| 10.814 | 126 | 40.845 | 241 | 208 | 52.234 | 7.835 | 60.069 |
4.2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | 1GB |
| 21.392 | 125 | 0 | 243 | 352 | 22.112 | 3.317 | 25.429 |
4.3 | Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (4.3.1 + 4.3.2) | Trường dữ liệu | KK1 | 685 | 0 | 0 | 32 | 0 | 717 | 108 | 825 |
KK2 | 856 | 0 | 0 | 40 | 0 | 896 | 134 | 1.030 | |||
KK3 | 1.112 | 0 | 0 | 50 | 0 | 1.162 | 174 | 1.336 | |||
4.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) | Trường dữ liệu | KK1 | 531 | 0 | 0 | 24 | 0 | 555 | 83 | 638 |
KK2 | 663 | 0 | 0 | 30 | 0 | 693 | 104 | 797 | |||
KK3 | 862 | 0 | 0 | 38 | 0 | 900 | 135 | 1.035 | |||
4.3.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) | Trường dữ liệu | KK1 | 154 | 0 | 0 | 8 | 0 | 162 | 24 | 186 |
KK2 | 193 | 0 | 0 | 10 | 0 | 203 | 30 | 233 | |||
KK3 | 250 | 0 | 0 | 12 | 0 | 262 | 39 | 301 | |||
4.4 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng | Phương tiện lưu trữ |
| 4.055 | 731 | 0 | 0 | 189 | 4.975 | 746 | 5.721 |
4.5 | Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này không tính định mức) | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | m2 kho | Hệ số 1,0 | 101.637 | 13.082 | 13.546 | 112 | 1.265 | 129.642 | 19.446 | 149.088 |
| Kho thông thường | m2 kho | Hệ số 1,2 | 122.207 | 15.698 | 16.356 | 135 | 1.265 | 155.661 | 23.349 | 179.010 |
| Kho tạm | m2 kho | Hệ số 1,5 | 152.456 | 19.624 | 20.319 | 168 | 1.265 | 193.832 | 29.075 | 222.907 |
5.2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Báo cáo | Hệ số 1,0 | 41.501 | 509 | 25.400 | 1.386 | 2.292 | 71.088 | 10.663 | 81.751 |
| Kho thông thường | Báo cáo | Hệ số 1,2 | 49.801 | 609 | 30.480 | 1.664 | 2.292 | 84.846 | 12.727 | 97.573 |
| Kho tạm | Báo cáo | Hệ số 1,5 | 62.251 | 763 | 45.720 | 2.079 | 2.292 | 113.105 | 16.966 | 130.071 |
6 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Mét giá | Hệ số 1,0 | 438.068 | 199 | 5.900 | 0 | 216 | 444.383 | 66.657 | 511.040 |
| Kho thông thường | Mét giá | Hệ số 1,2 | 525.716 | 240 | 7.080 | 0 | 216 | 533.252 | 79.988 | 613.240 |
| Kho tạm | Mét giá | Hệ số 1,5 | 657.102 | 298 | 10.620 | 0 | 216 | 668.236 | 100.235 | 768.471 |
6.2 | Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bảo quản tài liệu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | Phương tiện lưu trữ |
| 6.225 | 91 | 12 | 0 | 26 | 6.354 | 953 | 7.307 |
7.2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ | Phương tiện lưu trữ |
| 170.318 | 1.923 | 16.258 | 2.334 | 5.636 | 196.469 | 29.470 | 225.939 |
7.3 | Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB |
| 21.392 | 125 | 0 | 243 | 0 | 21.760 | 3.264 | 25.024 |
7.4 | Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB |
| 21.392 | 125 | 0 | 243 | 0 | 21.760 | 3.264 | 25.024 |
7.5 | Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | Hệ số 0,8 | 1.590 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.590 | 239 | 1.829 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | Hệ số 1,0 | 1.988 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.988 | 298 | 2.286 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | Hệ số 1,5 | 2.991 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.991 | 449 | 3.440 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | Hệ số 2,5 | 4.979 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.979 | 747 | 5.726 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | Hệ số 5,0 | 9.940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.940 | 1.491 | 11.431 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | Hệ số 10,0 | 19.881 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.881 | 2.982 | 22.863 |
8.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | Hệ số 0,8 | 1.660 | 862 | 5.524 | 56 | 868 | 8.970 | 1.346 | 10.316 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | Hệ số 1,0 | 2.075 | 1.076 | 6.906 | 70 | 868 | 10.995 | 1.649 | 12.644 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | Hệ số 1,5 | 3.112 | 1.617 | 10.380 | 84 | 868 | 16.061 | 2.409 | 18.470 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | Hệ số 2,5 | 5.186 | 2.693 | 17.286 | 140 | 868 | 26.173 | 3.926 | 30.099 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | Hệ số 5,0 | 10.373 | 5.387 | 34.530 | 280 | 868 | 51.438 | 7.716 | 59.154 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | Hệ số 10,0 | 20.745 | 10.774 | 69.060 | 561 | 868 | 102.008 | 15.301 | 117.309 |
8.2.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | Hệ số 0,8*2 | 3.319 | 1.724 | 11.048 | 112 | 868 | 17.071 | 2.561 | 19.632 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | Hệ số 1,0*2 | 4.149 | 2.155 | 13.812 | 140 | 868 | 21.124 | 3.169 | 24.293 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | Hệ số 1,5*2 | 6.224 | 3.231 | 20.760 | 168 | 868 | 31.251 | 4.688 | 35.939 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | Hệ số 2,5*2 | 10.373 | 5.387 | 34.572 | 280 | 868 | 51.480 | 7.722 | 59.202 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | Hệ số 5,0*2 | 20.745 | 10.774 | 69.060 | 561 | 868 | 102.008 | 15.301 | 117.309 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | Hệ số 10,0*2 | 41.490 | 21.550 | 138.120 | 1.122 | 868 | 203.150 | 30.473 | 233.623 |
8.3 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | Hệ số 0,8 | 3.319 | 539 | 30.484 | 112 | 1.352 | 35.806 | 5.371 | 41.177 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | Hệ số 1,0 | 4.149 | 672 | 38.126 | 140 | 1.352 | 44.439 | 6.666 | 51.105 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | Hệ số 1,5 | 6.224 | 1.011 | 57.280 | 168 | 1,352 | 66.035 | 9.905 | 75.940 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | Hệ số 2,5 | 10.373 | 1.683 | 95.406 | 280 | 1.352 | 109.094 | 16.364 | 125.458 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | Hệ số 5,0 | 20.745 | 3.367 | 190.630 | 561 | 1.352 | 216.655 | 32.498 | 249.153 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | Hệ số 10,0 | 41.490 | 6.735 | 381.260 | 1.122 | 1.352 | 431.959 | 64.794 | 496.753 |
8.3.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | Hệ số 0,8*2 | 6.638 | 1.078 | 60.968 | 224 | 1.352 | 70.260 | 10.539 | 80.799 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | Hệ số 1,0*2 | 8.298 | 1.347 | 76.252 | 280 | 1.352 | 87.529 | 13.129 | 100.658 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | Hệ số 1,5*2 | 12.447 | 2.019 | 114.560 | 337 | 1.352 | 130.715 | 19.607 | 150.322 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | Hệ số 2,5*2 | 20.745 | 3.367 | 190.812 | 561 | 1.352 | 216.837 | 32.526 | 249.363 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | Hệ số 5,0*2 | 41.490 | 6.735 | 381.260 | 1.122 | 1.352 | 431.959 | 64.794 | 496.753 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | Hệ số 10,0*2 | 82.980 | 13.472 | 762.520 | 2.244 | 1.352 | 862.568 | 129.385 | 991.953 |
8.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | Hệ số 0,8 | 299 | 0 | 0 | 0 |
| 299 | 45 | 344 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | Hệ số 1,0 | 364 | 0 | 0 | 0 |
| 364 | 55 | 419 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | Hệ số 1,5 | 556 | 0 | 0 | 0 |
| 556 | 83 | 639 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | Hệ số 2,5 | 920 | 0 | 0 | 0 |
| 920 | 138 | 1.058 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | Hệ số 5,0 | 1.818 | 0 | 0 | 0 |
| 1.818 | 273 | 2.091 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | Hệ số 10,0 | 3.637 | 0 | 0 | 0 |
| 3.637 | 546 | 4.183 |
8.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | Hệ số 0,8 | 311 | 0 | 0 | 0 |
| 311 | 47 | 358 |
| Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | Hệ số 1,0 | 380 | 0 | 0 | 0 |
| 380 | 57 | 437 |
| Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | Hệ số 1,5 | 570 | 0 | 0 | 0 |
| 570 | 86 | 656 |
| Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | Hệ số 2,5 | 951 | 0 | 0 | 0 |
| 951 | 143 | 1.094 |
| Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | Hệ số 5,0 | 1.902 | 0 | 0 | 0 |
| 1.902 | 285 | 2.187 |
| Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | Hệ số 10,0 | 3.803 | 0 | 0 | 0 |
| 3.803 | 570 | 4.373 |
8.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Báo cáo | Hệ số 1,0 | 41.501 | 509 | 0 | 1.386 |
| 43.396 | 6.509 | 49.905 |
| Kho thông thường | Báo cáo | Hệ số 1,2 | 49.801 | 609 | 0 | 1.664 |
| 52.074 | 7.811 | 59.885 |
| Kho tạm | Báo cáo | Hệ số 1,5 | 62.251 | 763 | 0 | 2.079 |
| 65.093 | 9.764 | 74.857 |
9 | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu | Mét giá |
| 394.503 | 4.208 | 31.358 | 21.382 | 34.019 | 485.470 | 72.821 | 558.291 |
9.2 | Số hóa tài liệu | Trang A4 | K=1 | 1.711 | 0 | 0 | 0 |
| 1.711 | 257 | 1.968 |
Trang A3 | K=2 | 3.423 | 0 | 0 | 0 |
| 3.423 | 513 | 3.936 | ||
Trang A2 | K=4 | 6.845 | 0 | 0 | 0 |
| 6.845 | 1.027 | 7.872 | ||
Trang A1 | K=8 | 13.691 | 0 | 0 | 0 |
| 13.691 | 2.054 | 15.745 | ||
Trang A0 | K=16 | 27.381 | 0 | 0 | 0 |
| 27.381 | 4.107 | 31.488 | ||
9.3 | Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 | Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4.1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu (xem mục 1.1) | Trường dữ liệu |
| 73 | 0,30 | 0,21 | 0,33 | 2 | 76 | 11 | 87 |
9.4.2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (xem mục 1.2) | Trường dữ liệu | KK1 | 685 | 0 | 0 | 32 |
| 717 | 108 | 825 |
KK2 | 856 | 0 | 0 | 40 |
| 896 | 134 | 1.030 | |||
KK3 | 1.112 | 0 | 0 | 50 |
| 1.162 | 174 | 1.336 | |||
9.5 | Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử | Trang A4 | K=1 | 535 | 0 | 0 | 0 |
| 535 | 80 | 615 |
Trang A3 | K=2 | 1.070 | 0 | 0 | 0 |
| 1.070 | 161 | 1.231 | ||
Trang A2 | K=4 | 2.139 | 0 | 0 | 0 |
| 2.139 | 321 | 2460 | ||
Trang A1 | K=8 | 4.278 | 0 | 0 | 0 |
| 4.278 | 642 | 4.920 | ||
Trang A0 | K=16 | 8.557 | 0 | 0 | 0 |
| 8.557 | 1.284 | 9.841 | ||
9.6 | Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu | Mét giá |
| 124.471 | 4.208 | 178.533 | 1.052 | 9.647 | 317.911 | 47.687 | 365.598 |
10 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | Mét giá |
| 154.717 | 0 | 0 | 0 |
| 154.717 | 23.208 | 177.925 |
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | Mét giá |
| 131.509 | 0 | 0 | 0 |
| 131.509 | 19.726 | 151.235 |
10.2 | Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức) | Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | Mét giá | Hệ số 1,0 | 19.340 | 4.795 | 0 | 1.385 | 9.245 | 34.765 | 5.215 | 39.980 |
| Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | Mét giá | Hệ số 0,86 | 15.472 | 4.122 | 0 | 1.194 | 9.245 | 30.033 | 4.505 | 34.538 |
10.4 | Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho chuyên dụng | Lần | Hệ số 1,0 | 41.501 | 509 | 0 | 0 |
| 42.010 | 6.302 | 48.312 |
| Kho thông thường | Lần | Hệ số 1,2 | 49.801 | 609 | 0 | 0 |
| 50.410 | 7.562 | 57.972 |
| Kho tạm | Lần | Hệ số 1,5 | 62.251 | 763 | 0 | 0 |
| 63.014 | 9.452 | 72.466 |
11 | Cung cấp thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
| Hệ số 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu |
| 2.067 | 0 | 0 | 0 |
| 2.067 | 310 | 2.377 |
11.1.1.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh |
| 11.885 | 243 | 0 | 91 | 499 | 12.718 | 1.908 | 14.626 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh |
| 1.292 | 27 | 0 | 91 | 499 | 1.909 | 286 | 2.195 |
| Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 |
| 4.599 | 220 | 0 | 85 | 456 | 5.360 | 804 | 6.164 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 |
| 517 | 24 | 0 | 85 | 456 | 1.082 | 162 | 1.244 |
| Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu |
| 34 | 0,5 | 0 | 0 | 1 | 36 | 5 | 42 |
11.1.1.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu |
| 1.912 | 0 | 0 | 0 |
| 1.912 | 287 | 2.199 |
11.1.2 | Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
| Hệ số 0,82 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
11.1.2.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu |
| 1.695 | 0 | 0 | 0 |
| 1.695 | 254 | 1.949 |
11.1.2.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh |
| 9.746 | 199 | 0 | 75 | 499 | 10.519 | 1.578 | 12.097 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh |
| 1.034 | 22 | 0 | 75 | 499 | 1.630 | 245 | 1.875 |
| Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 |
| 3.772 | 180 | 0 | 70 | 456 | 4.478 | 672 | 5.150 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 |
| 517 | 20 | 0 | 70 | 456 | 1.063 | 159 | 1.222 |
| Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu |
| 28 | 0 | 0 | 0 | 1 | 30 | 5 | 35 |
11.1.2.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu |
| 1.568 | 0 | 0 | 0 |
| 1.568 | 235 | 1.803 |
11.2 | Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2.1 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
| Hệ số 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2.1.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu |
| 1.633 | 0 | 0 | 0 |
| 1.633 | 245 | 1.878 |
11.2.1.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh |
| 9.389 | 191 | 0 | 91 | 499 | 10.170 | 1.526 | 11.696 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh |
| 1.021 | 21 | 0 | 91 | 499 | 1.632 | 245 | 1.877 |
| Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 |
| 3.633 | 174 | 0 | 85 | 456 | 4.348 | 652 | 5.000 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 |
| 408 | 20 | 0 | 85 | 456 | 969 | 145 | 1.114 |
| Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu |
| 26 | 0 | 0 | 0 | 1 | 28 | 4 | 32 |
11.2.1.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu |
| 1.511 | 0 | 0 | 0 |
| 1.511 | 227 | 1.738 |
11.2.2 | Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
| Hệ số 0,82*0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2.2.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu |
| 1.338 | 0 | 0 | 0 |
| 1.338 | 201 | 1.539 |
11.2.2.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh |
| 7.700 | 158 | 0 | 75 | 499 | 8.432 | 1.265 | 9.697 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh |
| 816 | 17 | 0 | 75 | 499 | 1.407 | 211 | 1.618 |
| Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 |
| 2.979 | 142 | 0 | 70 | 456 | 3.647 | 547 | 4.194 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 |
| 408 | 17 | 0 | 70 | 456 | 951 | 143 | 1.094 |
| Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu |
| 23 | 0 | 0 | 0 | 1 | 25 | 4 | 29 |
11.2.2.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu |
| 1.240 | 0 | 0 | 0 |
| 1.240 | 186 | 1.426 |
11.3 | Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.1 | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
| Hệ số 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.1.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu |
| 2.170 | 0 | 0 | 0 |
| 2.170 | 326 | 2.496 |
11.3.1.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh |
| 12.480 | 484 | 0 | 95 | 499 | 13.558 | 2.034 | 15.592 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh |
| 1.292 | 53 | 0 | 95 | 499 | 1.939 | 291 | 2.230 |
| Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 |
| 4.829 | 439 | 0 | 89 | 456 | 5.813 | 872 | 6.685 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 |
| 517 | 47 | 0 | 89 | 456 | 1.109 | 166 | 1.275 |
| Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu |
| 36 | 1 | 0 | 0 | 1 | 39 | 6 | 45 |
11.3.1.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu |
| 2.008 | 0 | 0 | 0 |
| 2.008 | 301 | 2.309 |
11.3.2 | Cung cấp thông tin tài liệu dạng số |
| Hệ số 0,82*1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.2.1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu |
| 1.780 | 0 | 0 | 0 |
| 1.780 | 267 | 2.047 |
11.3.2.2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh |
| 10.234 | 397 | 0 | 95 | 499 | 11.225 | 1.684 | 12.909 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh |
| 1.034 | 44 | 0 | 95 | 499 | 1.672 | 251 | 1.923 |
| Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 |
| 3.961 | 361 | 0 | 89 | 456 | 4.867 | 730 | 5.597 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 |
| 517 | 40 | 0 | 89 | 456 | 1.102 | 165 | 1.267 |
| Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu |
| 31 | 1 | 0 | 0 | 1 | 33 | 5 | 38 |
11.3.2.3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu |
| 1.646 | 0 | 0 | 0 |
| 1.646 | 247 | 1.893 |
11.4 | Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức) | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch Điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
- 4Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thu nhận, lưu trữ, bảo quản thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 14Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 17Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch Điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
- 18Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thu nhận, lưu trữ, bảo quản thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 40/2023/QĐ-UBND về đơn giá thu nhận, lưu trữ bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 40/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra