Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2023/QĐ-UBND

Long An, ngày 18 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 14/2023/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP ĐƯA VÀO CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY BẮT BUỘC, CÔNG TÁC CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI GIA ĐÌNH, CỘNG ĐỒNG, CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;

Căn cứ Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh về việc phân công công việc Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Long An nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3109/TTr-SLĐTBXH ngày 09/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An (sau đây viết là Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND), như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng: Thực hiện theo Điều 1 Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND.

2. Nội dung và mức chi: Thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND.

3. Kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nội vụ và các sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2023. Các nội dung tại Quyết định này được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/8/2023. Quyết định này thay thế các Quyết định sau đây:

- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An.

- Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tại nơi cư trú.

- Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An.

- Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh.

- Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở công lập.

- Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh về quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐ-TB và XH.
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, Cam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Tấn Hòa

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 40/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Phạm Tấn Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản