- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng số thời gian cắt giảm các quy trình nội bộ giải quyết TTHC của Sở Nội vụ năm 2024 là 216 giờ
I. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận Ban vận động thành lập Hội (thuộc lĩnh vực quản nhà nước của Sở Nội vụ) Mã TTHC: 1.003503. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 196 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả. - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
2.Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội
Mã số TTHC: 2.001481. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) (trong đó bao gồm cả quy trình Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 92 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở Văn thư | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc thành lập Hội. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 80 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Nội vụ | Phòng Tổ chức bộ máy | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Trên cơ sở ý kiến của UBND tỉnh, dự thảo Quyết định thành lập Hội hoặc văn bản trả lời - Báo cáo Trưởng phòng | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Báo cáo Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
3.Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Điều lệ Hội
Mã số TTHC: 1.003960. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 76 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc phê duyệt Điều lệ hội. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 80 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Nội vụ | Phòng Tổ chức bộ máy | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Trên cơ sở ý kiến của UBND tỉnh, dự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ hội hoặc văn bản trả lời - Báo cáo Trưởng phòng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Báo cáo Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
Mã số TTHC: 1.003783. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 92 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 80 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Nội vụ | Phòng Tổ chức bộ máy | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Trên cơ sở ý kiến của UBND tỉnh, dự thảo Quyết định chia tác, sáp nhập, hợp nhất hội hoặc văn bản trả lời - Báo cáo Trưởng phòng | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Báo cáo Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đổi tên Hội
Mã số TTHC: 2.001678. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 | |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ |
| |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 76 giờ | Mẫu 02,04,05 | |||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc đổi tên hội. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 80 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | Sở Nội vụ | Phòng Tổ chức bộ máy | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Chuyên viên | - Trên cơ sở ý kiến của UBND tỉnh, dự thảo Quyết định đổi tên hội hoặc văn bản trả lời - Báo cáo Trưởng phòng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Trưởng phòng | Báo cáo Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 | |
|
|
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Hội tự giải thể
Mã số TTHC: 1.003918. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 76 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc đổi tên hội. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 80 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Nội vụ | Phòng Tổ chức bộ máy | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Trên cơ sở ý kiến của UBND tỉnh, dự thảo Quyết định giải thể hội hoặc văn bản trả lời - Báo cáo Trưởng phòng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Báo cáo Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Mã số TTHC: 1.003900. H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) (trong đó bao gồm cả quy trình trình Sở Nội báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý). | 140 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
Mã số TTHC: 1.003858. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 112 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 6,7%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 112 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 60 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
Mã số TTHC: 1.003822. H42
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 312 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 312 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thực hiện quy trình Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy chủ trương cho phép thành lập các quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 216 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 68 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Mã số TTHC: 2.001567. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thực hiện quy trình Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 52 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001590. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thực hiện quy trình Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 140 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 64 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung quỹ) Mã số TTHC: 1.003621. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 140 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 64 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Mã số TTHC: 1.003916. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 38 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 54 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.003950. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 62 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Mã số TTHC: 1.003920. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03 ,04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thực hiện quy trình Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương hợp nhất, sát nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 140 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 64 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
16. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đổi tên quỹ
Mã số TTHC: 1.003879. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thực hiện quy trình Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đổi tên quỹ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 62 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
|
| Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
17. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục quỹ tự giải thể
Mã số TTHC: 1.003866. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 112 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 62 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
1. Tên thủ tục hành chính: thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC: 1.009319. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 52 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập | 12 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
2.Tên thủ tục hành chính: Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Mã số TTHC: 1.009320. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 52 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Giám đốc xem xét trình UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
3.Tên thủ tục hành chính: Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Mã số TTHC: 1.009321. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 52 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009331. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 52 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009332. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 52 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.009333. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 52 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009339. H42
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 316 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 1,25%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 316 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 12 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 256 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh hoặc có văn bản thẩm định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009340. H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 196 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 2%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 196 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 144 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.009352. H42
a) Trường hợp 1: Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 312 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 312giờ | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 | |
Bước 2 |
| Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 260 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản thẩm định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 | |
|
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp 2: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 196 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 196 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 144 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản thẩm định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009354. H42
Thời gian giải quyết: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. Công chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định Kế hoạch số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập. - Tổng hợp số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Sở, ban, ngành, UBND huyện thành phố (kèm theo dự thảo Kế hoạch theo quy định) - Báo cáo Trưởng phòng, trình lãnh đạo Sở |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ và các cơ quan có liên quan |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 04, 05,06 |
Mã số TTHC: 1.009355. H42
Thời gian giải quyết: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. Công chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định Kế hoạch số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập. - Tổng hợp số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Sở, ban, ngành, UBND huyện thành phố (kèm theo dự thảo Kế hoạch theo quy định) - Báo cáo Trưởng phòng, trình lãnh đạo Sở |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
| Mẫu 04, 05,06 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 04, 05,06 |
1. Tên thủ tục hành chính: Thi tuyển công chức
Mã số TTHC: 1.005384.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu, kết quả |
Bước 1 | Hội đồng tuyển dụng | Công chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng. | 240 giờ |
|
Bước 2 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
|
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng công chức | Tổ chức thi Vòng 1. Trường hợp thi Vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy tính (không thực hiện Bước 4, Bước 5, Bước 6 và Bước 7). Trường hợp thi Vòng 1 trên giấy thì thực hiện tiếp từ Bước 4 trở đi. |
|
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng | Các đồng chí Giám khảo được trưng tập | Chấm thi vòng 1 |
|
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Công bố kết quả thi vòng 1 |
|
|
Bước 6 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Tiếp nhận đơn phúc khảo | 120 giờ |
|
Bước 7 | Hội đồng tuyển dụng | Các đồng chí Giám khảo được trưng tập | Chấm phúc khảo (nếu có) | 120 giờ |
|
Bước 8 | Hội đồng tuyển dụng | Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi Vòng 2 |
|
|
Bước 9 | Hội đồng tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | Tổ chức thi Vòng 2. Trường hợp thi Vòng 2 bằng hình thức thi viết hoặc hình thức thi kết hợp phỏng vấn và viết thì thực hiện tiếp từ Bước 10 trở đi. Trường hợp thi Vòng 2 bằng hình thức phỏng vấn thì thực hiện từ Bước 13 trở đi. |
|
|
Bước 10 | Hội đồng tuyển dụng | Các đồng chí Giám khảo được trưng tập | Chấm thi Vòng 2 (đối với hình thức thi viết hoặc hình thức thi kết hợp phỏng vấn và viết) |
|
|
Bước 11 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Tiếp nhận đơn phúc khảo (nếu có) | 120 giờ |
|
Bước 12 | Hội đồng tuyển dụng | Các đồng chí Giám khảo được trưng tập | Chấm phúc khảo (nếu có) | 120 giờ |
|
Bước 13 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng |
|
|
Bước 14 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Thông báo công khai và gửi kết quả tuyển dụng bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 15 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Kiểm tra hồ sơ tuyển dụng của người trúng tuyển | 240 giờ |
|
Bước 16 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Gửi quyết định tuyển dụng tới người trúng tuyển |
|
|
2. Tên Thủ tục hành chính: Xét tuyển công chức
Mã số TTHC: 2.002156.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu, kết quả |
Bước 1 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng. | 240 giờ |
|
Bước 2 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
|
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tham gia Vòng 2 kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại Vòng 1. |
|
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | Tổ chức thi Vòng 2 |
|
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng |
|
|
Bước 6 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Thông báo công khai và gửi kết quả tuyển dụng bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 7 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Kiểm tra hồ sơ tuyển dụng của người trúng tuyển | 240 giờ |
|
Bước 8 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Gửi quyết định tuyển dụng tới người trúng tuyển |
|
|
3. Tên Thủ tục hành chính: Tiếp nhận vào làm công chức
Mã số TTHC: 1.005385.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu, kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Công chức Phòng Công chức, viên chức | Trên cơ sở đề nghị của cơ quan, đơn vị, thẩm định, báo cáo Giám đốc Sở Nội vụ trình UBND tỉnh danh sách đề nghị tiếp nhận vào làm công chức. |
|
|
Bước 2 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch | Hội đồng kiểm tra sát hạch | Tổ chức sát hạch. |
|
|
Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch | Đồng chí công chức, viên chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng kiểm tra, sát hạch | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng |
|
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng |
|
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng | Gửi quyết định tuyển dụng tới người trúng tuyển |
|
|
4. Tên Thủ tục hành chính: Nâng ngạch công chức.
Mã số TTHC: 2.002157.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu, kết quả |
Bước 1 | Hội đồng thi nâng ngạch | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch | Thông báo công khai và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về kết quả bài thi công chức dự thi nâng ngạch. |
|
|
Bước 2 | Hội đồng thi nâng ngạch | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch | Tiếp nhận đơn phúc khảo | 120 giờ |
|
Bước 3 | Hội đồng thi nâng ngạch | Các đồng chí Giám khảo được trưng tập và đồng chí trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch | Chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo (nếu có) | 120 giờ |
|
Bước 4 | Hội đồng thi nâng ngạch | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch |
|
|
Bước 5 | Hội đồng thi nâng ngạch | Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch | Thông báo danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi |
|
|
IV. Lĩnh vực Viên chức (áp dụng cho các sở, ban, ngành)
1. Tên thủ tục hành chính: Thi tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 210 ngày x 8 giờ = 1.680 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 1.680 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | 240 giờ | Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ |
Bước 2 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo triệu tập bằng văn bản tới thí sinh được tham gia vòng 1 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ chức thi vòng 1 bằng hình thức trắc nghiệm trên máy tính, không thực hiện phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 | Chậm nhất 120 ngày làm việc kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 1 |
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1 |
|
Bước 6 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ chức thi vòng 2 | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 7 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban Chấm thi | Chấm thi vòng 2 |
|
|
Bước 8 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc hội đồng | Công bố kết quả thi vòng 2, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển | 120 giờ |
|
Bước 9 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban chấm phúc khảo | Chấm phúc khảo (nếu có) |
|
|
Bước 10 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Công bố kết quả chấm phúc khảo (nếu có) | Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 11 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 12 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 80 giờ làm việc kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 13 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng |
|
Bước 14 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban hành quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
Bước 15 | Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Ký hợp đồng làm việc và nhận việc | Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển dụng |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xét tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 180 ngày x 8 giờ = 1.440 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 1440 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | 240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ |
Bước 2 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng |
|
|
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo triệu tập bằng văn bản tới thí sinh được tham gia vòng 2 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ chức thi vòng 2 - Trường hợp thi Vòng 2 bằng hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 6 trở đi. - Trường hợp thi Vòng 2 bằng hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10 trở đi. | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 6 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban Chấm thi | Chấm thi vòng 2 |
|
|
Bước 7 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc hội đồng | Công bố kết quả thi vòng 2, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển | 120 giờ |
|
Bước 8 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban chấm phúc khảo | Chấm phúc khảo (nếu có) |
|
|
Bước 9 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Công bố kết quả chấm phúc khảo (nếu có) | Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 10 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 11 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 12 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng |
|
Bước 13 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban hành quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
Bước 14 | Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Ký hợp đồng làm việc và nhận việc | Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển dụng | Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ- CP ngày 07/12/20 23 của Chính phủ |
3. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
Mã TTHC: 1.012301.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Không xác định.
Tổng thời gian đề xuất thực hiện: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | 240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ |
Bước 2 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng |
|
|
Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển | Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Bước 4 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo triệu tập bằng văn bản tới thí sinh được tham gia kiểm tra, sát hạch theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 5 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ chức kiểm tra, sát hạch - Trường hợp kiểm tra, sát hạch bằng hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 7 trở đi. - Trường hợp thi kiểm tra, sát hạch bằng hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10 trở đi. | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 6 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Ban Chấm thi | Chấm kiểm tra, sát hạch |
|
|
Bước 7 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc hội đồng | Công bố kết quả kiểm tra, sát hạch, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển | 120 giờ |
|
Bước 8 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Ban chấm phúc khảo | Chấm phúc khảo (nếu có) |
|
|
Bước 9 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Công bố kết quả chấm phúc khảo (nếu có) | Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 10 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Chủ tịch Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 11 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 12 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Hoàn thiện hồ sơ tiếp nhận vào làm viên chức | 240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng |
|
Bước 13 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Ban hành quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
Bước 14 | Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Ký hợp đồng làm việc và nhận việc | Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển dụng | Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ- CP ngày 07/12/20 23 của Chính phủ |
V. Lĩnh vực chính quyền địa phương
1. Tên thủ tục hành chính: Phân loại đơn vị hành chính cấp xã.
Mã TTHC: 1.012268. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 480 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Công chức tiếp nhận | 1. Công chức Phòng Xây dựng chính quyền tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng chính quyền. Công chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Duyệt văn bản chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã báo cáo trưởng phòng trình lãnh đạo sở (trong trường hợp cần thiết) | 40 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng trình lãnh đạo sở xem xét (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
| Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo sở xem xét, quyết định ký ban hành Quyết định (ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ, gửi cho các cơ quan, đơn vị liên quan | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Phòng Xây dựng chính quyền, Sở Nội vụ | Chuyên viên | Tham mưu văn bản gửi hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã đến cơ quan, đơn vị có liên quan (trong hội đồng thẩm định) để tổ chức thẩm định phân loại đơn vị hành chính báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo sở xem xét (Ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt văn bản (ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan), chuyển văn bản đến các cơ quan có liên quan | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Phòng Xây dựng chính quyền | Chuyên viên | Tham mưu văn bản tổ chức khảo sát (nếu cần thiết) để phục vụ việc thẩm định hồ sơ phân loại đơn vị hành chính báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở. | 20 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo sở xem xét (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký ban hành văn bản (ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 5 | Hội đồng thẩm định phân loại đơn vị hành chính cấp xã (hoặc cơ quan chủ trì thẩm định) | Tổ chức khảo sát đối với đơn vị hành chính cấp xã đề nghị thực hiện phân loại đơn vị hành chính | 56 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan trong Hội đồng thẩm định phân loại đơn vị hành chính cấp xã (hoặc cơ quan chủ trì thẩm định) | Tổ chức thẩm định hồ sơ | 56 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Duyệt và chuyển văn bản thẩm định của cơ quan, đơn vị có liên quan gửi về | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Phòng Xây dựng chính quyền, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Duyệt văn bản chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Chuyên viên | Tổng hợp kết quả thẩm định của các đơn vị gửi về, tham mưu Trưởng phòng, báo cáo Lãnh đạo Sở: - Trường hợp hồ sơ sau khi thẩm định chưa đảm bảo điều kiện để tổ chức phân loại đơn vị hành chính cấp xã thì tham mưu ban hành văn bản thông báo lại cho UBND huyện, thành phố (đơn vị đề nghị phân loại đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc). - Trường hợp hồ sơ sau khi thẩm định đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn, điều kiện để phân loại đơn vị hành chính cấp xã thì dự thảo Tờ trình, Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã báo cáo Trưởng phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | 56 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo sở xem xét (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Lãnh đạo sở | Lãnh đạo sở xem xét, quyết định ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư sở | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận của VPUBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ, Văn thư UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có liên quan. | 120 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm (nếu có). | 04 giờ | Mẫu 04,05, 06 |
2. Thủ tục hành chính: Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Mã TTHC: 2.000465. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Công chức tiếp nhận | 1. Công chức Phòng Xây dựng chính quyền tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng chính quyền. Công chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Duyệt văn bản chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. + Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng trình lãnh đạo sở xem xét (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
| Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo sở xem xét, quyết định ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận tiếp nhận của VPUBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 54 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Công chức tiếp nhận | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | 04 giờ | Mẫu 04,05,06 |
VI. Lĩnh vực Công tác thanh niên
1. Thủ tục hành chính: Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.001717. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng chính quyền. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Duyệt văn bản chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. + Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng trình lãnh đạo sở xem xét (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo sở xem xét, quyết định ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho VPUBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 54 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Công chức tiếp nhận | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 04,05,06 |
2. Thủ tục hành chính: Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003999. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng chính quyền. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Xây dựng Chính | Trưởng phòng | Duyệt văn bản chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
quyền, Sở Nội vụ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. + Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | |
Trưởng phòng | Trưởng phòng trình lãnh đạo sở xem xét (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo sở xem xét, quyết định ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho VPUBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 54 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Công chức tiếp nhận | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 04,05,06 |
3. Thủ tục hành chính: Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.001683. H42
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 352 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 2,2%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 352 giờ | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng chính quyền. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 | |
Bước 2 | Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Duyệt văn bản chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. + Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở. | 146 giờ | Mẫu 02,04,05 | |||
Trưởng phòng | Trưởng phòng trình lãnh đạo sở xem xét (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo sở xem xét, quyết định ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 158 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Công chức tiếp nhận | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 04,05,06 | |
|
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Mã TTHC: 1.010196. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 108 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 3: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 10%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 108 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Cải cách hành chính. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Cải cách hành chính, Sở Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các phòng, đơn vị (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 60 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 22 giờ | Mẫu 04, 05 |
|
| Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc.
Mã TTHC: 1.010194. H42
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
a) Trường hợp 1: Thời gian thực hiện tối đa 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 08 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Viên chức tiếp nhận | 1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 1 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng Phát huy giá trị tài liệu | 1 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Viên chức phụ trách | - Thẩm định hồ sơ; - Báo cáo Trưởng phòng xét duyệt hồ sơ. | 2 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của viên chức phụ trách; - Báo cáo Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định. | 1 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu; - Phê duyệt theo thẩm quyền | 3 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu | Viên chức phụ trách | Giao tài liệu cho độc giả để sử dụng tại Phòng đọc |
| Mẫu 04, 05, 06 |
b) Trường hợp 2: Thời gian thực hiện tối đa 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc Sở Nội vụ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 16 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Viên chức tiếp nhận | 1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 1 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng Phát huy giá trị tài liệu | 1 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Viên chức phụ trách | - Thẩm định hồ sơ; - Báo cáo Trưởng phòng xét duyệt hồ sơ. | 3 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của viên chức phụ trách; - Báo cáo Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định. | 1 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu; - Trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, quyết định | 2 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở Nội vụ | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trung tâm Lưu trữ lịch sử; - Phê duyệt theo thẩm quyền | 6 giờ |
|
Bước 6 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Viên chức phụ trách | - Xác nhận trả kết quả trên phần mềm; - Thông báo cho độc giả đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính); hướng dẫn độc giả đến sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử; vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | 2 giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
Bước 7 | Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS | Viên chức phụ trách | Giao tài liệu cho độc giả để sử dụng tại Phòng đọc |
|
|
c) Trường hợp 3: Thời gian thực hiện tối đa 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 32 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Viên chức tiếp nhận | 1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 1 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng Phát huy giá trị tài liệu | 1 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Viên chức phụ trách | - Thẩm định hồ sơ; - Báo cáo Trưởng phòng xét duyệt hồ sơ. | 2 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của viên chức phụ trách; - Báo cáo Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định. | 1 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu; - Trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, quyết định | 2 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở Nội vụ | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trung tâm Lưu trữ lịch sử; - Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 2 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Viên chức phụ trách | - Xác nhận trả kết quả trên phần mềm; - Thông báo cho độc giả đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính); hướng dẫn độc giả đến sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử; vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | 1 giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
Bước 7 | Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS | Viên chức phụ trách | Giao tài liệu cho độc giả để sử dụng tại Phòng đọc |
|
|
3. Thủ tục cấp bản sao và bản chứng thực lưu trữ
Mã TTHC: 1.010195. H42
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
a) Trường hợp 1: Thời gian thực hiện tối đa 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 16 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Viên chức tiếp nhận | 1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 1 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng Phát huy giá trị tài liệu | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Viên chức phụ trách | - Thẩm định hồ sơ; - Tra cứu (đối với 01 đối tượng trong hồ sơ đề nghị); - Báo cáo Trưởng phòng xét duyệt hồ sơ. | 4 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của viên chức phụ trách; - Báo cáo Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu; - Phê duyệt theo thẩm quyền | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu | Viên chức phụ trách | Giao tài liệu đã được sao hoặc chứng thực cho độc giả; thu phí, lệ phí (nếu có) |
| Mẫu 04, 05, 06 |
b) Trường hợp 2: Thời gian thực hiện tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc Sở Nội vụ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Viên chức tiếp nhận | 1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng Phát huy giá trị tài liệu | 3 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Viên chức phụ trách | - Thẩm định hồ sơ; - Báo cáo Trưởng phòng xét duyệt hồ sơ. | 4 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của viên chức phụ trách; - Báo cáo Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định. | 3 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu; - Trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, quyết định | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở Nội vụ | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trung tâm Lưu trữ lịch sử; - Phê duyệt theo thẩm quyền | 8 giờ |
|
Bước 6 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Viên chức phụ trách | - Xác nhận trả kết quả trên phần mềm; - Thông báo cho độc giả đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính | 2 giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
Bước 7 | Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS | Viên chức phụ trách | Giao tài liệu cho độc giả để sử dụng tại Phòng đọc |
|
|
c) Trường hợp 3: Thời gian thực hiện tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Sở Nội vụ | Viên chức tiếp nhận | 1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng Phát huy giá trị tài liệu | 1 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Viên chức phụ trách | - Thẩm định hồ sơ; - Báo cáo Trưởng phòng xét duyệt hồ sơ. | 2 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của viên chức phụ trách; - Báo cáo Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định. | 1 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Giám đốc Trung tâm | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu; - Trình Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, quyết định | 2 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở Nội vụ | - Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị của Trung tâm Lưu trữ lịch sử; - Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ (ký số của cơ quan) - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt theo thẩm quyền - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ | 20 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 2 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ | Viên chức phụ trách | - Xác nhận trả kết quả trên phần mềm; - Thông báo cho độc giả đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính); hướng dẫn độc giả đến sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử; vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có) | 2 giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
Bước 7 | Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS | Viên chức phụ trách | Giao tài liệu cho độc giả để sử dụng tại Phòng đọc |
|
|
Mã TTHC: 1.000780. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Ban xem xét. |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Xem xét, quyết định |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001875. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 464 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 08 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 16 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 464 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xây dựng dự thảo văn bản; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 236 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 16 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh | 20 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 06 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 150 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000654. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000638. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xác nhận; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
Mã số TTHC: 2.000269. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 148 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 7,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 148 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 4 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 4 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 8 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 96 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 8 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000604. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Mã số TTHC: 1.001642. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
|
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001640. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
|
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Mã số TTHC: 2.000456. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 7,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 168 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001626. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
|
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Phó Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
11. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001894. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 468 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 468 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 284 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 120 giờ |
|
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001886. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 52 giờ |
|
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001854. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 52 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001843. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
|
| Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ | 52 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.001832. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 52 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001818. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 52 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001807. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 52 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
18. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thu
Mã số TTHC: 1.001797. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 52 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 2.002167. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
|
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001775. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 468 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 468 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 276 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ | 124 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 2.000713. H42
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 348 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 348 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 156 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 124 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001550. H42
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 348 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 348 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 156 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. | 124 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban Tôn giáo | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000788. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ .
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ - Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000766. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 468 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 468 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 408 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 08 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 2.000264. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 148 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 7,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 148 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 8 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 8 giờ |
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 88 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 8 giờ |
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000587. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
|
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000535. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
|
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000517. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
|
|
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
|
| ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.000415. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.001637. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001628. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001624. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết |
| Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên |
| Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban |
| Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt |
| Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001604. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 4 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 168 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001589. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 4 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 168 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001610. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 228 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 4 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Trưởng ban | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Báo cáo Trưởng phòng | 168 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, trình Trưởng ban | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng ban | Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
IX. Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, tỉnh
Mã số TTHC: 1.012392.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 64 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 16 giờ | Mẫu 04,05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
6.2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ngành, tỉnh
Mã số TTHC: 1.012393.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 68 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
Mã số TTHC: 1.012395.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 68 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Mã số TTHC: 1.012396.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 72 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
| Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| 01, 04, 05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Mã số TTHC: 1.012398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 68 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Mã số TTHC: 1.012399.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 68 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.012401.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất theo quy định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) |
| 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách |
| 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở |
| 02, 04, 05 | ||
| Lãnh đạo ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
|
| |
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh |
| 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. |
| 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. |
| 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| 01, 04, 05, 06 |
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
Mã số TTHC: 1.012402.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 68 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.012403.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu, Kết quả |
Bước 1 | Trung Tâm PV HCC. | Công chức tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua - Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Trưởng ban | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp hồ sơ trong quá trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC. - Trường hợp hồ sơ sau khi trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng ban trình Giám đốc Sở | 68 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Lãnh đạo ban | Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Sở Nội vụ | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
| Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ. | 88 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Văn thư | - Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PV HCC | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thời gian cắt giảm các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện năm 2024 là 164 giờ
I. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận Ban vận động thành lập Hội
Mã TTHC: 1.003503. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 196 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
2.Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội
Mã số TTHC: 1.003827. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 180 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
3.Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Điều lệ Hội
Mã số TTHC: 1.003807. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 180 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
Mã số TTHC: 1.003783. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 180 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đổi tên Hội
Mã số TTHC: 1.003757. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 180 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Hội tự giải thể
Mã số TTHC: 1.003732. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 184 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Mã số TTHC: 2.002100. H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 192 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 4%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 140 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.005358. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 152 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ theo quy định. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 148 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
đến thiệt hại về sức khỏe
Mã số TTHC: 1.005201. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 152 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ đạt 5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Thực hiện quy trình lấy ý kiến phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ theo quy định. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 148 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | - Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.011262. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 54 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện báo cáo cấp có thẩm quyền hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009335. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 54 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện báo cáo cấp có thẩm quyền hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.011263. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 54 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện báo cáo cấp có thẩm quyền hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009332. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 54 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009323. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 54 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009323. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 54 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
1. Tên thủ tục hành chính: Thi tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 210 ngày
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 1.680 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | 240 giờ | Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ |
Bước 2 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo triệu tập bằng văn bản tới thí sinh được tham gia vòng 1 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ chức thi vòng 1 bằng hình thức trắc nghiệm trên máy tính, không thực hiện phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 | Chậm nhất 120 ngày làm việc kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 1 |
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1 |
|
Bước 6 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ chức thi vòng 2 | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 7 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban Chấm thi | Chấm thi vòng 2 |
|
|
Bước 8 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc hội đồng | Công bố kết quả thi vòng 2, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển | 120 giờ |
|
Bước 9 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban chấm phúc khảo | Chấm phúc khảo (nếu có) |
|
|
Bước 10 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Công bố kết quả chấm phúc khảo (nếu có) | Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 11 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 12 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 80 giờ làm việc kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 13 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng |
|
Bước 14 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban hành quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
Bước 15 | Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Ký hợp đồng làm việc và nhận việc | Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển dụng |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xét tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 180 ngày
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 180 ngày | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | 240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ |
Bước 2 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng |
|
|
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển | Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo triệu tập bằng văn bản tới thí sinh được tham gia vòng 2 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ chức thi vòng 2 - Trường hợp thi Vòng 2 bằng hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 6 trở đi. - Trường hợp thi Vòng 2 bằng hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10 trở đi. | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 6 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban Chấm thi | Chấm thi vòng 2 |
|
|
Bước 7 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc hội đồng | Công bố kết quả thi vòng 2, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển | 120 giờ |
|
Bước 8 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban chấm phúc khảo | Chấm phúc khảo (nếu có) |
|
|
Bước 9 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Công bố kết quả chấm phúc khảo (nếu có) | Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 10 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 11 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 12 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng |
|
Bước 13 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Ban hành quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
Bước 14 | Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Ký hợp đồng làm việc và nhận việc | Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển dụng | Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/N Đ- CP ngày 07/12/202 3 của Chính phủ |
3. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
Mã TTHC: 1.012301.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Không xác định.
Tổng thời gian đề xuất thực hiện: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển | Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | 240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ |
Bước 2 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng |
|
|
Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển | Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Bước 4 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Gửi thông báo triệu tập bằng văn bản tới thí sinh được tham gia kiểm tra, sát hạch theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
|
Bước 5 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ chức kiểm tra, sát hạch - Trường hợp kiểm tra, sát hạch bằng hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 7 trở đi. - Trường hợp thi kiểm tra, sát hạch bằng hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10 trở đi. | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 6 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Ban Chấm thi | Chấm kiểm tra, sát hạch |
|
|
Bước 7 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc hội đồng | Công bố kết quả kiểm tra, sát hạch, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển | 120 giờ |
|
Bước 8 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Ban chấm phúc khảo | Chấm phúc khảo (nếu có) |
|
|
Bước 9 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Công bố kết quả chấm phúc khảo (nếu có) | Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 10 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Chủ tịch Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng | Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định |
|
Bước 11 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 12 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Tổ thư ký giúp việc Hội đồng | Hoàn thiện hồ sơ tiếp nhận vào làm viên chức | 240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng |
|
Bước 13 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức | Ban hành quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký | Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
Bước 14 | Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức | Ký hợp đồng làm việc và nhận việc | Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển dụng | Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/202 3 của Chính phủ |
Mã số TTHC: 1.001228.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định |
|
|
UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 2.000267.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt |
|
|
UBND cấp huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000316.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, phê duyệt văn bản |
|
|
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
địa bàn hoạt động ở một huyện.
Mã số TTHC: 1.001220.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, phê duyệt văn bản |
|
|
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001212.H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 188 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 6%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 188 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 144 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, phê duyệt văn bản | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001204.H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 188 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 6%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 188 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 144 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, phê duyệt văn bản | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001199.H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 188 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 6%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 188 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện về chấp thuận, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 144 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, phê duyệt văn bản | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001180.H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện về chấp thuận, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 148 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
| Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, phê duyệt văn bản | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
V. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng
Mã số TTHC: 1.012381.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 132 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 88 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
2. Thủ tục hành chính: Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
Mã số TTHC: 1.012383.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 132 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 88 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
3. Thủ tục hành chính: Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
Mã số TTHC: 1.012385.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 132 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 88 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định | 16 giờ |
|
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
4. Thủ tục hành chính: Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
Mã số TTHC: 1.012386.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 132 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ |
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 88 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định tặng thưởng danh hiệu | 16 giờ |
|
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.012387.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 132 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 88 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định tặng thưởng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
6. Thủ tục hành chính: Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Mã số TTHC: 1.012389.H42
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
a) Trường hợp khen thưởng theo điểm b, khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: Ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
| Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định tặng thưởng |
|
|
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
- Trường hợp quy định tại điểm a, c, d,đ khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng, Điều 32 của Nghị định số 98/2023/NĐ-CP của Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 28 giờ đạt 17,5%
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 132 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 88 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định tặng thưởng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 132 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Trưởng phòng | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 88 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký quyết định tặng thưởng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Tổng số thời gian cắt giảm các quy trình nội bộ giải quyết TTHC của cấp xã năm 2024 là 08 giờ.
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Mã số TTHC: 2.000509.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x8 giờ/ngày = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 100 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 12 giờ |
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
2. Thủ tục hành chính: Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Mã số TTHC: 1.001028.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x 8 giờ = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 100 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 12 giờ |
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
3. Thủ tục hành chính: Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã số TTHC: 1.001055.H42
Thời hạn giải quyết: 20 ngày x 8 giờ = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 156 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 2,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 156 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 140 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 12 giờ |
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001078.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định |
|
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001085.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định |
|
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
6. Thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã số TTHC: 1.001090.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x 8 giờ/ngày = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 100 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 12 giờ |
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
7. Thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã số TTHC: 1.001098.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x 8 giờ/ngày = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 100 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 12 giờ |
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
8. Thủ tục hành chính: Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Mã số TTHC: 1.001109.H42
Thời hạn giải quyết: 20 ngày x 8 giờ/ngày = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 156 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 2%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 156 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | 140 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 12 giờ |
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
9. Thủ tục hành chính: Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã số TTHC: 1.001156.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định |
|
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
10. Thủ tục hành chính: Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã số TTHC: 1.001167.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định |
|
|
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
II. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng
Mã số TTHC: 1.012373.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 148 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định. | 124 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký quyết định khen thưởng | 16 giờ |
|
văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa | 8 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
2. Thủ tục hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
Mã số TTHC: 1.012374.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 148 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định. | 124 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký quyết định khen thưởng | 16 giờ |
|
văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa | 8 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
3. Thủ tục hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Mã số TTHC: 1.012376.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 148 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định. | 124 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký quyết định khen thưởng | 16 giờ |
|
văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa | 8 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
4. Thủ tục hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
Mã số TTHC: 1.012378.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 148 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định. | 124 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký quyết định khen thưởng | 16 giờ |
|
văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa | 8 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
5. Thủ tục hành chính: Thủ tục xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
Mã số TTHC: 1.012379.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 76 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 4 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 4 giờ đạt 5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định. | 56 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký quyết định khen thưởng | 12 giờ |
|
văn thư | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa | 8 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
- 1Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Luật Thi đua, Khen thưởng 2022
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 12Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng
- 13Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết