- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2551/QĐ-BGDĐT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3952/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2891/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021 về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội:
1. Ngày tựu trường sớm nhất đối với tất cả các cấp học, ngành học từ ngày 01/9/2021.
2. Ngày khai giảng: thống nhất toàn Thành phố tổ chức khai giảng vào ngày 05/9/2021 (Chủ Nhật).
3. Kết thúc học kỳ I trước ngày 16/01/2022, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2022 và kết thúc năm học trước ngày 31/5/2022.
4. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) trước ngày 30/6/2022.
5. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp học trước ngày 31/7/2022.
6. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), thi học sinh giỏi quốc gia và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Ngày bắt đầu, ngày kết thúc học kỳ I (HKI); học kỳ II (HKII) và kết thúc năm học:
CẤP HỌC | HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | NGÀY KẾT THÚC NĂM HỌC | |||
Ngày bắt đầu HKI | Ngày kết thúc HKI | Nghỉ HKI | Ngày bắt đầu HKII | Ngày kết thúc HKII | ||
Mầm non | 06/9/2021 (thứ Hai) | 06/01/2022 (thứ Năm) | 07/01/2022 (thứ Sáu) | 10/01/2022 (thứ Hai) | 20/5/2022 (thứ Sáu) | 27/5/2022 (thứ Sáu) |
Tiểu học | 06/9/2021 (thứ Hai) | 13/01/2022 (thứ Năm) | 14/01/2022 (thứ Sáu) | 17/01/2022 (thứ Hai) | 20/5/2022 (thứ Sáu) | 27/5/2022 (thứ Sáu) |
THCS, THPT | 06/9/2021 (thứ Hai) | 14/01/2022 (thứ Sáu) | 15/01/2022 (thứ Bảy) | 17/01/2022 (thứ Hai) | 21/5/2022 (thứ Bảy) | 28/5/2022 (thứ Bảy) |
GDTX (THCS và THPT) | 06/9/2021 (thứ Hai) | 07/01/2022 (thứ Sáu) | 08/01/2022 (thứ Bảy) | 10/01/2022 (thứ Hai) | 21/5/2022 (thứ Bảy) | 28/5/2022 (thứ Bảy) |
8. Các ngày nghỉ trong năm học
- Các ngày nghỉ lễ, tết trong năm học thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm. Nếu ngày nghỉ lễ, tết trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù theo quy định.
- Thời gian nghỉ hè của giáo viên các cấp theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
- Chỉ đạo các cấp học, ngành học thực hiện nghiêm túc khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 tại Quyết định này.
- Tham mưu, đề xuất Chủ tịch UBND Thành phố quyết định điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học, thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt (do ảnh hưởng của dịch bệnh hoặc các tình huống bất khả kháng khác).
- Quyết định và báo cáo UBND Thành phố cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù; đảm bảo thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học.
- Quyết định và thực hiện trách nhiệm theo thẩm quyền quy định tại Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2020 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2021 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 16Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 20Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 6Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2020 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7Quyết định 2551/QĐ-BGDĐT năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2021 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Giang ban hành
- 12Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- 14Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 19Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 22Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 25Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 26Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3952/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3952/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Chử Xuân Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết