- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3940/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4814/TTr-KHĐT ngày 22/11/2023 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh (Văn bản số 4258 VP.UBND-NC ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thi xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3940/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Trình tự/Tên TTHC | Bộ phận xử lý | Thời gian giải quyết | Ghi chú | ||
I | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (02 TTHC) |
|
| |||
1 | 1 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị. | 6 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
2 | 2 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP (51 TTHC) |
|
| |||
3 | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
4 | 2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
5 | 3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
6 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
7 | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
8 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
9 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
10 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
11 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
12 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
13 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
14 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
15 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
16 | 14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
17 | 15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
18 | 16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
19 | 17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
20 | 18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
21 | 19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
22 | 20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
23 | 21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
24 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
25 | 23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
26 | 24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
27 | 25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
28 | 26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
29 | 27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
30 | 28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
31 | 29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
32 | 30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
33 | 31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
34 | 32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
35 | 33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
36 | 34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
37 | 35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
38 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
39 | 37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhung không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
40 | 38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
41 | 39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
42 | 40 | Giải thể doanh nghiệp | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
43 | 41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
44 | 42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
45 | 43 | Hiện đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
46 | 44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
47 | 45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
48 | 46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
49 | 47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
50 | 48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
51 | 49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
52 | 50 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
53 | 51 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC) | |||||
54 | 1 | Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
55 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
56 | 3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
57 | 4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
58 | 5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
59 | 6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
60 | 7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
61 | 8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
62 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
63 | 10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
64 | 11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
65 | 12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
66 | 13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
67 | 14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
68 | 15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Sở KHĐT | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Trình tự/Tên TTHC | Bộ phận xử lý | Thời gian giải quyết | Ghi chú | ||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (16 TTHC) |
|
| |||
69 | 1 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
70 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
71 | 3 | Đăng ký thay đổi nội dung của Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
72 | 4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
73 | 5 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
74 | 6 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
75 | 7 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
76 | 8 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
77 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
78 | 10 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
79 | 11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
80 | 12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
81 | 13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
82 | 14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
83 | 15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
84 | 16 | Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC) |
|
| |||
85 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
86 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
87 | 3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
88 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
89 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
* Ghi chú:
1. Hình thức nộp hồ sơ: Tổ chức/Doanh nghiệp/Hộ kinh doanh/Hợp tác xã lựa chọn 1 trong 4 hình thức nộp hồ sơ, như sau: (1). Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện; (2). Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích: Tại các điểm/phòng giao dịch của Bưu điện trong toàn tỉnh; (3). Nộp qua bưu phát: Do các đơn vị giao nhận chuyển phát; (4). Nộp qua mạng tại Website: dichvucong.quangninh.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
- 1Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3940/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực