Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3920/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 09 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, NÔNG THÔN MỚI, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 347/TTr-SNN&PTNT ngày 25 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; Chánh Văn phòng Điều phối chương trì nh xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, THÖ Ý, THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, NÔNG THÔN MỚI, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH | |||
I. Lĩnh vực: Trồng trọt | |||
1 | Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 | Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 | Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
II. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật | |||
1 | Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
III. Lĩnh vực: Thú y | |||
1 | Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 | Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 | Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 | Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
5 | Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
6 | Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
7 | Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
IV. Lĩnh vực: Thủy sản | |||
1 | Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh | Chi cục Thủy sản |
|
3 | Phê duyệt Kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thuỷ sản của địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
V. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | |||
1 | Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 | Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 | Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
VI. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||
1 | Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương | Văn phòng UBND tỉnh |
|
VII. Lĩnh vực: Nông thôn mới | |||
1 | Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
2 | Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
3 | Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
VIII. Lĩnh vực: Viên chức | |||
1 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
10 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
11 | Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II. | Sở Nội vụ |
|
12 | Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II. | Sở Nội vụ |
|
13 | Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II. | Sở Nội vụ |
|
14 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II. | Sở Nội vụ |
|
15 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II. | Sở Nội vụ |
|
16 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II. | Sở Nội vụ |
|
17 | Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II. | Sở Nội vụ |
|
18 | Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II. | Sở Nội vụ |
|
19 | Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II. | Sở Nội vụ |
|
20 | Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II. | Sở Nội vụ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN | |||
I. Lĩnh vực: Trồng trọt | |||
1 | Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện. | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
II. Lĩnh vực: Thú y | |||
1 | Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã. | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
2 | Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện. | UBND cấp huyện |
|
3 | Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện. | UBND cấp huyện |
|
III. Lĩnh vực: Nông thôn mới | |||
1 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | UBND cấp huyện |
|
2 | Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới huyện |
|
3 | Thu hồi Quyết định công nhận, công bố “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu” | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới huyện |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ | |||
I. Lĩnh vực: Nông thôn mới | |||
1 | Công nhận, công bố “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu” | UBND cấp xã |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3920/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3920/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra