- 1Quyết định 3839/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3920/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 3839/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3920/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 26 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 234/TTr-SNNPTNT ngày 19 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 11 Mục V Lĩnh vực trồng trọt, Phần C Thủ tục hành chính cấp xã - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận..
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) | Không | Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. | 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- 1Quyết định 3839/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3920/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1281/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trịnh Minh Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực