Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀ TẠM DỪNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 45/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án thu hút đầu tư và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025 (Chi tiết có Phụ lục Danh mục dự án kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành có liên quan:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm công bố Danh mục dự án kêu gọi đầu tư và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh từ năm 2021; xây dựng tài liệu giới thiệu dự án làm cơ sở cho việc tổ chức vận động và xúc tiến đầu tư.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan căn cứ Danh mục dự án thu hút đầu tư được ban hành tổ chức kêu gọi các nhà đầu tư tham gia nghiên cứu và thực hiện các dự án theo quy định hiện hành; hướng dẫn nhà đầu tư tạm thời dừng thực hiện các dự án tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh từ năm 2021.
3. Các Sở, ban, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện để nhà đầu tư được giao nhiệm vụ triển khai thực hiện dự án bảo đảm theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 về việc ban hành Danh mục dự án kêu gọi đầu tư và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương từ năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
TT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG |
|
|
1 | Dự án thuộc danh mục công nghệ cao và danh mục sản phẩm công nghệ cao được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ và dịch vụ logistics. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
3 | Dự án sản xuất các sản phẩm điện tử, điện lạnh, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị nghe nhìn kỹ thuật số. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
4 | Dự án sản xuất các thiết bị chiếu sáng và tiết kiệm năng lượng. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
5 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí và cơ khí chính xác, các loại động cơ điện, động cơ diezel… | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
6 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô, thiết bị, máy xây dựng và máy nông nghiệp. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
7 | Dự án sản xuất các vật liệu xây dựng mới (Bê tông nhẹ, gạch ngói không nung, tấm 3D Panel, tấm lợp cách âm, cách nhiệt). | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
8 | Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng các Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | Các khu vực được Quy hoạch địa bàn tỉnh |
|
II | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
1 | Dự án sản xuất hoặc gia công lắp ráp trang thiết bị y tế loại B,C,D; các trang thiết bị y tế có công nghệ kỹ thuật tiên tiến. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Dự án sản xuất, gia công, sinh phẩm, kit test xét nghiệm phục vụ phòng, chống dịch. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
3 | Xây dựng bệnh viện chuyên khoa chấn thương chỉnh hình; hỗ trợ sinh sản; lão khoa, viện dưỡng lão (đầu tư vốn xã hội hóa hoặc theo hình thức liên doanh liên kết). | Các khu vực được Quy hoạch địa bàn tỉnh |
|
4 | Dự án sản xuất, gia công sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng của các doanh nghiệp có thương hiệu, uy tín trên thị trường. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 | Các dự án xử lý nước thải sinh hoạt tập trung có công suất thiết kế từ 2.500 m3/ngày trở lên đối với khu vực đô thị. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
2 | Các dự án về quan trắc môi trường; giám định thiệt hại về môi trường; giám định về môi trường đối với hàng hóa, phế liệu nhập khẩu, máy móc thiết bị, công nghệ. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
3 | Các dự án về thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn thông thường tập trung; xử lý chất thải nguy hại, đồng xử lý chất thải nguy hại; xử lý, cải tạo các khu vực môi trường bị ô nhiễm tại các khu vực công cộng; ứng cứu, xử lý sự cố tràn dầu, sự cố hóa chất và sự cố môi trường khác. | Trong Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; tại các địa điểm quy hoạch xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh |
|
4 | Các dự án sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường được Bộ Tài nguyên và Môi trường gắn mác Nhãn xanh Việt Nam | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
5 | Các dự án sản xuất xăng, nhiên liệu diezel và nhiên liệu sinh học được chứng nhận hợp quy; than sinh học; năng lượng từ sử dụng sức gió, ánh sáng mặt trời, thủy triều, địa nhiệt và các dạng năng lượng tái tạo khác. | Các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO - DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ |
|
|
1 | Các dự án đầu tư xây dựng các khu, công trình văn hóa, thể thao, dịch vụ và du lịch trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
2 | Các dự án xây dựng các làng nghề, du lịch sinh thái và du lịch tâm linh. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
3 | Dự án Khu liên hợp thể thao tỉnh. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
4 | Dự án nâng cấp câu lạc bộ bắn súng của tỉnh. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
5 | Dự án hạ tầng du lịch sinh thái sông Hương, huyện Thanh Hà. | Huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
|
6 | Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch và bảo tồn sinh thái Đảo Cò, xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện. | Huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
|
V | LĨNH VỰC NÔNG - LÂM - THỦY SẢN |
|
|
1 | Các dự án đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
2 | Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ tập trung. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
3 | Các dự án sản xuất nông nghiệp sạch và sản xuất nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái. | Trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
PHỤ LỤC II.
DANH MỤC DỰ ÁN TẠM DỪNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
1. Dệt nhuộm (dệt có công đoạn nhuộm), giặt mài.
2. Sản xuất da, giầy da và các sản phẩm có liên quan mà trong quá trình sản xuất có công đoạn thuộc da, sơ chế da, nhuộm da.
3. Lọc hóa dầu.
4. Sản xuất pin (trừ hoạt động gia công lắp ráp), ắc quy.
5. Chế biến mủ cao su; sản xuất, chế biến nguyên liệu cao su; sản xuất sản phẩm cao su (trừ hoạt động gia công lắp ráp, định hình cơ học sản phẩm); sản xuất nhựa tổng hợp, composite (trong đó có sử dụng nguyên liệu đầu vào là phế liệu nhập khẩu); sản xuất giấy từ bột giấy, ván sợi; tái chế cao su.
6. Sản xuất các loại vật liệu xây dựng, như: Xi măng, gạch xây từ đất sét nung (trừ các dự án trong danh sách chuyển đổi công nghệ từ sản xuất gạch thủ công sang tuynel được ban hành kèm theo công văn số 1615/UBND-VP ngày 14 tháng 6 năm 2017), vôi (nung vôi theo công nghệ thủ công), tấm lợp có sử dụng amiang.
7. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất (sản xuất nguyên liệu chất tẩy, rửa, phụ gia cho ngành hóa chất).
8. Khai thác, làm giàu quặng khoáng sản độc hại; tinh chế và chế biến khoáng sản độc hại; khai thác thô không qua chế biến các nguồn tài nguyên thiên nhiên khoáng sản.
PHỤ LỤC III.
DANH MỤC DỰ ÁN XIN Ý KIẾN CHỦ TRƯƠNG CỦA UBND TỈNH TRƯỚC KHI THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
1. Các dự án có mục tiêu sản xuất công nghiệp nằm ngoài Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh (đối với các dự án không thuộc ngành nghề, lĩnh vực bị pháp luật cấm và các ngành nghề, lĩnh vực tạm dừng thu hút đầu tư).
2. Các dự án kinh doanh bến, bãi (than, tro, xỉ, vật liệu xây dựng).
3. Tái chế chất thải; các sản phẩm từ hoạt động tái chế, xử lý chất thải rắn của cơ sở xử lý chất thải (sinh hoạt, công nghiệp và chất thải nguy hại).
4. Các dự án sản xuất gạch tuynel trong danh sách chuyển đổi công nghệ từ sản xuất gạch thủ công sang tuynel được ban hành kèm theo công văn số 1615/UBND- VP ngày 14 tháng 6 năm 2017.
5. Các dự án có công đoạn xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất.
6. Các dự án sản xuất có công đoạn sản xuất thuộc danh mục tạm dừng thu hút đầu tư.
- 1Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư, dự án đầu tư và danh mục các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 3Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 3118/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dự án thu hút đầu tư, hạn chế thu hút đầu tư và không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2024-2030
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư, dự án đầu tư và danh mục các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 38/2020/QĐ-TTg về Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 6Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 390/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra