- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1570/TTr-STP ngày 22/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành, kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017.
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân, dân các huyện, thị xã, thành phố chủ động triển khai Kế hoạch này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Mục đích, yêu cầu và sản phẩm của Kế hoạch.
1. Mục đích:
Rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính (TTHC), quy định có liên quan theo Kế hoạch tại Quyết định này để kịp thời phát hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định, TTHC không cần thiết, không phù hợp, chồng chéo bảo đảm đơn giản hóa các quy định, TTHC tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân nhưng không ảnh hưởng tới chức năng quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực; Đơn giản hóa và cắt giảm chi phí tuân thủ đối với các TTHC, quy định nêu tại Phụ lục.
Bãi bỏ các hồ sơ giấy tờ mang tính chất hình thức; không yêu cầu cung cấp các hồ sơ, giấy tờ, thông tin mà cơ quan hành chính đã có trong hồ sơ lưu; loại bỏ những yêu cầu, điều kiện không đạt được mục tiêu đặt ra; đơn giản hóa trình tự thực hiện; đa dạng hóa cách thức giải quyết...;
Áp dụng cơ chế liên thông để tăng cường sự phối hợp của các cơ quan nhà nước, giảm chi phí không cần thiết cho cá nhân, tổ chức; phân cấp hoặc kiến nghị phân cấp thực hiện một cách khoa học, tránh quá tải tại các đầu mối giải quyết TTHC;
Qua kết quả rà soát, đánh giá sẽ góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, đảm bảo yêu cầu đơn giản hóa TTHC, làm tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính (Par Index), nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu:
Việc rà soát, đánh giá TTHC được thực hiện đúng theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014, đảm bảo nguyên tắc một TTHC được thực hiện là cần thiết, hợp lý, hợp pháp với chi phí thấp nhất.
Áp dụng nguyên tắc công khai, minh bạch, tham vấn người dân, doanh nghiệp và khai thác tối đa các nguồn lực hợp pháp cho việc rà soát, đánh giá TTHC, quy định có liên quan. Huy động sự đóng góp trí tuệ của đông đảo các nhà khoa học, các nhà quản lý, các chuyên gia trong và ngoài khu vực công.
3. Sản phẩm:
Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục đích, yêu cầu đã đề ra.
II. Nội dung thực hiện. (Phụ lục kèm theo)
Kinh phí thực hiện Quyết định này được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp năm 2017 để thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC, ngoài ra các đơn vị có liên quan được huy động các nguồn lực tài chính khác để hỗ trợ hoạt động rà soát TTHC kèm theo Quyết định này.
1. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện và hoàn thành các nội dung được giao theo Kế hoạch này, trong quá trình thực hiện nếu phát hiện TTHC, quy định hành chính nào có mâu thuẫn, chồng chéo, có nhiều ý kiến phản ảnh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung vào Kế hoạch.
- Kết quả thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) trước ngày 30/6/2017.
- Nội dung Báo cáo gồm:
+ Các biểu mẫu rà soát, đánh giá;
+ Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá (gồm: Nội dung, phương án đơn giản hóa TTHC, các sáng kiến cải cách TTHC; lý do, chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi).
12. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các sở, ban, ngành; trả lại và yêu cầu các cơ quan, đơn vị rà soát, đánh giá nếu kết quả thực hiện không đạt mục tiêu đề ra hoặc thực hiện mang tính hình thức; kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê bình những cá nhân, cơ quan, đơn vị không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
- Tổng hợp các phản ánh, kiến nghị, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Kế hoạch và đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời chỉ đạo, giải quyết.
- Tổng hợp kết quả thực hiện của các cơ quan, đơn vị trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành có liên quan để đề nghị xem xét, xử lý theo phạm vi, chức năng trước ngày 31/8/2017./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/LĨNH VỰC ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Dương)
SỐ TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | ||
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | ||||
I |
| Sở Thông tin và Truyền thông (03 TTHC) | |||
1 | 1. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Báo chí, xuất bản | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp |
2 | 2. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí, xuất bản | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp |
3 | 3. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Báo chí, xuất bản | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp |
II |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07 TTHC) | |||
1 | 4. | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | Thể dục Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
2 | 5. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong chứng nhận | Thể dục Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
3 | 6. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thể dục Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
4 | 7. | Sửa đổi, bổ sung quy định Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
5 | 8. | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
6 | 9. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
7 | 10. | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
III |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC) | |||
1 | 11. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) | Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tư pháp |
IV |
| Thanh tra tỉnh (05 TTHC) | |||
1 | 12. | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp |
2 | 13. | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp |
3 | 14. | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Tiếp Công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp |
4 | 15. | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp |
5 | 16. | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp |
V |
| Sở Y tế (44 TTHC) | |||
1 | 17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
2 | 18. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
3 | 19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
4 | 20. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
5 | 21. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
6 | 22. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
7 | 23. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
8 | 24. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
9 | 25. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
10 | 26. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
11 | 27. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
12 | 28. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
13 | 29. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
14 | 30. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
15 | 31. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
16 | 32. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
17 | 33. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
18 | 34. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
19 | 35. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
20 | 36. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
21 | 37. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
22 | 38. | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
23 | 39. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
24 | 40. | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
25 | 41. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
26 | 42. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
27 | 43. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
28 | 44. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
29 | 45. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
30 | 46. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
31 | 47. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
32 | 48. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
33 | 49. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
34 | 50. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
35 | 51. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
36 | 52. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
37 | 53. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
38 | 54. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
39 | 55. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
40 | 56. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
41 | 57. | Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
42 | 58. | Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
43 | 59. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
44 | 60. | Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
VI |
| Ban Quản lý các KCN Bình Dương (02 TTHC) | |||
1 | 61. | Thẩm định thiết kế kỹ thuật | Xây dựng | Ban Quản lý các KCN Bình Dương | Sở Tư pháp |
2 | 62. | Cấp giấy phép lao động | Việc làm | Ban Quản lý của KCN Bình Dương | Sở Tư pháp |
VII |
| Ban Quản lý KCN VSIP (01 TTHC) | |||
1 | 63. | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore | Sở Tư pháp |
VIII |
| Sở Tài nguyên và Môi trường (05 TTHC) | |||
1 | 64. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm, quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp |
2 | 65. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp |
3 | 66. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp |
4 | 67. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp |
5 | 68. | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp |
IX |
| Sở Khoa học và Công nghệ (06 TTHC) | |||
1 | 69. | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp |
2 | 70. | Cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp |
3 | 71. | Đề xuất/đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp |
4 | 72. | Tuyển chọn, giao trực tiếp cá nhân và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp |
5 | 73. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp |
6 | 74. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên, kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp |
X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư (12 TTHC) | |||
1 | 75. | Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
2 | 76. | Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
3 | 77. | Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
4 | 78. | Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH thành Công ty Cổ phần và ngược lại | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
5 | 79. | Đăng ký tách Công ty TNHH | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
6 | 80. | Đăng ký tách Công ty Cổ phần | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
7 | 81. | Đăng ký hợp nhất một số Công ty thành một Công ty mới | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
8 | 82. | Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
9 | 83. | Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
10 | 84. | Đăng ký đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào tổ chức kinh tế | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
11 | 85. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
12 | 86. | Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp |
XI |
| Sở Công thương (06 TTHC) | |||
1 | 87. | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công thương | Sở Tư pháp |
2 | 88. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng Đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | Thương mại quốc tế | Sở Công thương | Sở Tư pháp |
3 | 89. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp giấy phép thành lập VPĐD bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | Thương mại quốc tế | Sở Công thương | Sở Tư pháp |
4 | 90. | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công thương | Sở Tư pháp |
5 | 91. | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công thương | Sở Tư pháp |
6 | 92. | Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công thương | Sở Tư pháp |
XII |
| Sở Tư pháp (02 TTHC) | |||
1 | 93. | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cá nhân | Hành chính tư pháp | Sở Tư pháp |
|
2 | 94. | Nhóm thủ tục hành chính có liên quan đến lĩnh vực công chứng (Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) | Công chứng | Sở Tư pháp |
|
XIII |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | 95. | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp |
2 | 96. | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp |
3 | 97. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp |
4 | 98. | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp |
5 | 99. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp |
6 | 100. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp |
- Số đơn vị có TTHC rà soát, đánh giá: 13
- Số TTHC được rà soát, đánh giá: 100
- 1Quyết định 268/QĐ-UBND kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 246/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2017
- 3Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 268/QĐ-UBND kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 246/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2017
- 7Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017
- Số hiệu: 39/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực