- 1Quyết định 28/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 43/2022/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 3)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2023/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 3);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang (đính kèm các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Những nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
| |
1.27 | Đường đê bao Long Mỹ -Vị Thanh | Cống Kênh Lầu | Đường Phạm Hùng | 650.0 | 390.0 | 260.0 | 200.0 |
Đường Phạm Hùng | Sông Cái Lớn | 650.0 | 390.0 | 260.0 | 200.0 | ||
3 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
3.26 | Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A | Suốt tuyến | 1,105.0 | 663.0 | 442.0 | 221.0 | |
5 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Xã Đại Thành |
|
|
|
|
|
|
5.3.34 | Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành, thị xã Ngã Bảy | Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2 và đường tỉnh 927C) | 5,112.0 | 3,067.2 | 2,044.8 | 1,022.4 | |
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
| |
6.44 | Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Hòa | Đoạn từ cầu Tha La | Hết tuyến | 598.0 | 358.8 | 239.2 | 200.0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
| |
7.37 | Đường vào khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ” | Cầu Trầu Hôi | Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ” | 1,150.0 | 690.0 | 460.0 | 230.0 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
| |
8.16 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân | Đường tỉnh 925 | Đường tỉnh 927C | 1,300.0 | 780.0 | 520.0 | 260.0 |
8.17 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu | Đường tỉnh 925 | UBND xã Phú Hữu | 1,300.0 | 780.0 | 520.0 | 260.0 |
8.18 | Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng cây Sắn | cầu BOT Đông Phước | Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
| |
1.27 | Đường đê bao Long Mỹ -Vị Thanh | Cống Kênh Lầu | Đường Phạm Hùng | 520.0 | 312.0 | 208.0 | 160.0 |
Đường Phạm Hùng | Sông Cái Lớn | 520.0 | 312.0 | 208.0 | 160.0 | ||
3 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
3.26 | Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A | Suốt tuyến | 884.0 | 530.4 | 353.6 | 176.8 | |
5 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Xã Đại Thành |
|
|
|
|
|
|
5.3.34 | Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành, thị xã Ngã Bảy | Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2 và đường tỉnh 927C) | 4,089.6 | 2,453.8 | 1,635.8 | 817.9 | |
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
| |
6.44 | Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Hòa | Đoạn từ cầu Tha La | Hết tuyến | 478.4 | 287.0 | 191.4 | 160.0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
| |
7.37 | Đường vào khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ” | Cầu Trầu Hôi | Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ” | 920.0 | 552.0 | 368.0 | 184.0 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
| |
8.16 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân | Đường tỉnh 925 | Đường tỉnh 927C | 1,040.0 | 624.0 | 416.0 | 208.0 |
8.17 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu | Đường tỉnh 925 | UBND xã Phú Hữu | 1,040.0 | 624.0 | 416.0 | 208.0 |
8.18 | Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng cây Sắn | Cầu BOT Đông Phước | Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
| |
1.27 | Đường đê bao Long Mỹ -Vị Thanh | Cống Kênh Lầu | Đường Phạm Hùng | 390.0 | 234.0 | 156.0 | 120.0 |
Đường Phạm Hùng | Sông Cái Lớn | 390.0 | 234.0 | 156.0 | 120.0 | ||
3 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
3.26 | Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A | Suốt tuyến | 663.0 | 397.8 | 265.2 | 132.6 | |
5 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Xã Đại Thành |
|
|
|
|
|
|
5.3.34 | Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành, thị xã Ngã Bảy | Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2 và đường tỉnh 927C) | 3,067.2 | 1,840.3 | 1,226.9 | 613.4 | |
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
| |
6.44 | Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Hòa | Đoạn từ cầu Tha La | Hết tuyến | 358.8 | 215.3 | 143.5 | 120.0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
| |
7.37 | Đường vào khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ” | Cầu Trầu Hôi | Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ” | 690.0 | 414.0 | 276.0 | 138.0 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
| |
8.16 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân | Đường tỉnh 925 | Đường tỉnh 927C | 780.0 | 468.0 | 312.0 | 156.0 |
8.17 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu | Đường tỉnh 925 | UBND xã Phú Hữu | 780.0 | 468.0 | 312.0 | 156.0 |
8.18 | Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng cây Sắn | Cầu BOT Đông Phước | Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
1,164 | Đường tỉnh 931 | II | Quốc lộ 61C | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 2,359.0 | 1,415.4 | 943.6 | 471.8 |
1,165 | Đường kênh lô 1 (phường IV) | II | Kênh 59 | Kênh Ba Quảng | 2,100.0 | 1,260.0 | 840.0 | 420.0 |
1,166 | Khu dân cư thương mại Vị Thanh | II | Đối với phần đất được giao theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 4,550.0 | 2,730.0 | 1,820.0 | 910.0 | |
1,167 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | II | Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối dài) | 3,600.0 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 | |
1,168 | Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, phường I | II | Các tuyến đường nội bộ | 7,200.0 | 4,320.0 | 2,880.0 | 1,440.0 | |
1,169 | Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2) | II | Trần Ngọc Quế | Đường 3 Tháng 2 | 5,200.0 | 3,120.0 | 2,080.0 | 1,040.0 |
2 | HUYỆN VỊ THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
2.37 | Khu dân cư tự cải tạo phù hợp quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1) | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 | |
Đường số D1 (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10) | 3,342.0 | 2,005.2 | 1,336.8 | 668.4 | ||||
2.38 | Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương) | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 | |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8) | 4,583.0 | 2,749.8 | 1,833.2 | 916.6 | ||||
Đường số D14 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10) | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 | ||||
Đường số N8 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương) | 4,125.0 | 2,475.0 | 1,650.0 | 825.0 | ||||
Đường số N10 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số D1) | 4,125.0 | 2,475.0 | 1,650.0 | 825.0 | ||||
Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10) | 3,342.0 | 2,005.2 | 1,336.8 | 668.4 | ||||
2.39 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1) | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 | |
Đường số D14 | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 | ||||
Đường số N1 | 3,008.0 | 1,804.8 | 1,203.2 | 601.6 | ||||
Đường số N2 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1) | 3,008.0 | 1,804.8 | 1,203.2 | 601.6 | ||||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
3.43 | Dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ | III | Các đường nội bộ | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 | |
3.44 | Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Tường | III | Cả khu (Trừ thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 61B) | 2,110.0 | 1,266.0 | 844.0 | 422.0 | |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
5.44 | Khu dân cư - Tái định cư kênh Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp | V | Cả khu | 3,700.0 | 2,220.0 | 1,480.0 | 740.0 | |
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
|
|
|
6.48 | Đường dẫn đi vào trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc | V | Cả tuyến | 3,528.0 | 2,116.8 | 1,411.2 | 705.6 | |
6.49 | Tuyến đường cặp sông Ba Láng | V | Cầu Mới (đường chùa Khmer) | đến Cống Cả Bảo | 2,250.0 | 1,350.0 | 900.0 | 450.0 |
6.50 | Khu nhà ở kết hợp với thương mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc | V | Cả khu | 4,050.0 | 2,430.0 | 1,620.0 | 810.0 | |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
| 4,050.0 |
|
|
|
7.24 | Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm | V | Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam Sông Hậu | 5,342.0 | 3,205.2 | 2,136.8 | 1,068.4 | |
| Các thửa còn lại | 3,205.0 | 1,923.0 | 1,282.0 | 641.0 | |||
7.25 | Khu Tái định cư Ngã Sáu - giai đoạn 2 | V | Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m | 6,170.0 | 3,702.0 | 2,468.0 | 1,234.0 | |
Đường số 22 có lộ giới 19m | 4,936.0 | 2,961.6 | 1,974.4 | 987.2 | ||||
Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 có lộ giới 13m | 4,319.0 | 2,591.4 | 1,727.6 | 863.8 | ||||
7.26 | Khu tái định cư Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam | V | Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m | 6,170.0 | 3,702.0 | 2,468.0 | 1,234.0 | |
Đường số 22 có lộ giới 19m; Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m | 4,936.0 | 2,961.6 | 1,974.4 | 987.2 | ||||
Đường số 1, Đường số 2, Đường số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m | 4,319.0 | 2,591.4 | 1,727.6 | 863.8 | ||||
7.27 | Khu tái định cư cho Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 | V | Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ giới 16m | 4,479.0 | 2,687.4 | 1,791.6 | 895.8 | |
Đường số 7, 8, 13 có lộ giới 15m | 4,072.0 | 2,443.2 | 1,628.8 | 814.4 | ||||
Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ giới 14m | 3,665.0 | 2,199.0 | 1,466.0 | 733.0 | ||||
8 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
8.12 | Khu tái định cư ấp 3, thị trấn Vĩnh Viễn | V | Đường số 1 lộ giới 30m | 3,648.0 | 2,188.8 | 1,459.2 | 729.6 | |
V | Đường số B2 lộ giới 17,5m | 3,040.0 | 1,824.0 | 1,216.0 | 608.0 | |||
V | Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ giới 13m | 3,040.0 | 1,824.0 | 1,216.0 | 608.0 |
PHỤ LỤC V
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
1,164 | Đường tỉnh 931 | II | Quốc lộ 61C | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 1,887.2 | 1,132.3 | 754.9 | 377.4 |
1,165 | Đường kênh lô 1 (phường IV) | II | Kênh 59 | Kênh Ba Quảng | 1,680.0 | 1,008.0 | 672.0 | 336.0 |
1,166 | Khu dân cư thương mại Vị Thanh | II | Đối với phần đất được giao theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 3,640.0 | 2,184.0 | 1,456.0 | 728.0 | |
1,167 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | II | Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối dài) | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 | |
1,168 | Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, phường I | II | Các tuyến đường nội bộ | 5,760.0 | 3,456.0 | 2,304.0 | 1,152.0 | |
1,169 | Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2) | II | Trần Ngọc Quế | Đường 3 Tháng 2 | 4,160.0 | 2,496.0 | 1,664.0 | 832.0 |
2 | HUYỆN VỊ THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
2.37 | Khu dân cư tự cải tạo phù hợp quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1) | 4,480.0 | 2,688.0 | 1,792.0 | 896.0 | |
Đường số D1 (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10) | 2,673.6 | 1,604.2 | 1,069.4 | 534.7 | ||||
2.38 | Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương) | 4,480.0 | 2,688.0 | 1,792.0 | 896.0 | |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8) | 3,666.4 | 2,199.8 | 1,466.6 | 733.3 | ||||
Đường số D14 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10) | 4,480.0 | 2,688.0 | 1,792.0 | 896.0 | ||||
Đường số N8 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương) | 3,300.0 | 1,980.0 | 1,320.0 | 660.0 | ||||
Đường số N10 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số D1) | 3,300.0 | 1,980.0 | 1,320.0 | 660.0 | ||||
Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10) | 2,673.6 | 1,604.2 | 1,069.4 | 534.7 | ||||
2.39 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1) | 4,480.0 | 2,688.0 | 1,792.0 | 896.0 | |
Đường số D14 | 4,480.0 | 2,688.0 | 1,792.0 | 896.0 | ||||
Đường số N1 | 2,406.4 | 1,443.8 | 962.6 | 481.3 | ||||
Đường số N2 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1) | 2,406.4 | 1,443.8 | 962.6 | 481.3 | ||||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
3.43 | Dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ | III | Các đường nội bộ | 1,200.0 | 720.0 | 480.0 | 240.0 | |
3.44 | Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Tường | III | Cả khu (Trừ thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 61B) | 1,688.0 | 1,012.8 | 675.2 | 337.6 | |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
5.44 | Khu dân cư - Tái định cư kênh Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp | V | Cả khu | 2,960.0 | 1,776.0 | 1,184.0 | 592.0 | |
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
|
|
|
6.48 | Đường dẫn đi vào trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc | V | Cả tuyến | 2,822.4 | 1,693.4 | 1,129.0 | 564.5 | |
6.49 | Tuyến đường cặp sông Ba Láng | V | Cầu Mới (đường chùa Khmer) | đến Cống Cả Bảo | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 |
6.50 | Khu nhà ở kết hợp với thương mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc | V | Cả khu | 3,240.0 | 1,944.0 | 1,296.0 | 648.0 | |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
| 3,240.0 | - | - | - |
7.24 | Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm | V | Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam Sông Hậu | 4,273.6 | 2,564.2 | 1,709.4 | 854.7 | |
| Các thửa còn lại | 2,564.0 | 1,538.4 | 1,025.6 | 512.8 | |||
7.25 | Khu Tái định cư Ngã Sáu - giai đoạn 2 | V | Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m | 4,936.0 | 2,961.6 | 1,974.4 | 987.2 | |
Đường số 22 có lộ giới 19m | 3,948.8 | 2,369.3 | 1,579.5 | 789.8 | ||||
Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 có lộ giới 13m | 3,455.2 | 2,073.1 | 1,382.1 | 691.0 | ||||
7.26 | Khu tái định cư Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam | V | Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m | 4,936.0 | 2,961.6 | 1,974.4 | 987.2 | |
Đường số 22 có lộ giới 19m; Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m | 3,948.8 | 2,369.3 | 1,579.5 | 789.8 | ||||
Đường số 1, Đường số 2, Đường số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m | 3,455.2 | 2,073.1 | 1,382.1 | 691.0 | ||||
7.27 | Khu tái định cư cho Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 | V | Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ giới 16m | 3,583.2 | 2,149.9 | 1,433.3 | 716.6 | |
Đường số 7, 8, 13 có lộ giới 15m | 3,257.6 | 1,954.6 | 1,303.0 | 651.5 | ||||
Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ giới 14m | 2,932.0 | 1,759.2 | 1,172.8 | 586.4 | ||||
8 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
8.12 | Khu tái định cư ấp 3, thị trấn Vĩnh Viễn | V | Đường số 1 lộ giới 30m | 2,918.4 | 1,751.0 | 1,167.4 | 583.7 | |
V | Đường số B2 lộ giới 17,5m | 2,432.0 | 1,459.2 | 972.8 | 486.4 | |||
V | Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ giới 13m | 2,432.0 | 1,459.2 | 972.8 | 486.4 |
PHỤ LỤC VI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
1,164 | Đường tỉnh 931 | II | Quốc lộ 61C | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 1,415.4 | 849.2 | 566.2 | 283.1 |
1,165 | Đường kênh lô 1 (phường IV) | II | Kênh 59 | Kênh Ba Quảng | 1,260.0 | 756.0 | 504.0 | 252.0 |
1,166 | Khu dân cư thương mại Vị Thanh | II | Đối với phần đất được giao theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 2,730.0 | 1,638.0 | 1,092.0 | 546.0 | |
1,167 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | II | Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối dài) | 2,160.0 | 1,296.0 | 864.0 | 432.0 | |
1,168 | Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, phường I | II | Các tuyến đường nội bộ | 4,320.0 | 2,592.0 | 1,728.0 | 864.0 | |
1,169 | Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2) | II | Trần Ngọc Quế | Đường 3 Tháng 2 | 3,120.0 | 1,872.0 | 1,248.0 | 624.0 |
2 | HUYỆN VỊ THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
2.37 | Khu dân cư tự cải tạo phù hợp quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1) | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 | |
Đường số D1 (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10) | 2,005.2 | 1,203.1 | 802.1 | 401.0 | ||||
2.38 | Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương) | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 | |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8) | 2,749.8 | 1,649.9 | 1,099.9 | 550.0 | ||||
Đường số D14 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10) | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 | ||||
Đường số N8 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương) | 2,475.0 | 1,485.0 | 990.0 | 495.0 | ||||
Đường số N10 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số D1) | 2,475.0 | 1,485.0 | 990.0 | 495.0 | ||||
Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10) | 2,005.2 | 1,203.1 | 802.1 | 401.0 | ||||
2.39 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông, giai đoạn 2021 – 2025 | V | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1) | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 | |
Đường số D14 | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 | ||||
Đường số N1 | 1,804.8 | 1,082.9 | 721.9 | 361.0 | ||||
|
|
| Đường số N2 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1) | 1,804.8 | 1,082.9 | 721.9 | 361.0 | |
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
3.43 | Dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ | III | Các đường nội bộ | 900.0 | 540.0 | 360.0 | 180.0 | |
3.44 | Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Tường | III | Cả khu (Trừ thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 61B) | 1,266.0 | 759.6 | 506.4 | 253.2 | |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
5.44 | Khu dân cư - Tái định cư kênh Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp | V | Cả khu | 2,220.0 | 1,332.0 | 888.0 | 444.0 | |
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
|
|
|
6.48 | Đường dẫn đi vào trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc | V | Cả tuyến | 2,116.8 | 1,270.1 | 846.7 | 423.4 | |
6.49 | Tuyến đường cặp sông Ba Láng | V | Cầu Mới (đường chùa Khmer) | đến Cống Cả Bảo | 1,350.0 | 810.0 | 540.0 | 270.0 |
6.50 | Khu nhà ở kết hợp với thương mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc | V | Cả khu | 2,430.0 | 1,458.0 | 972.0 | 486.0 | |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
7.24 | Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm | V | Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3,205.2 | 1,923.1 | 1,282.1 | 641.0 | |
| Các thửa còn lại | 1,923.0 | 1,153.8 | 769.2 | 384.6 | |||
7.25 | Khu Tái định cư Ngã Sáu - giai đoạn 2 | V | Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m | 3,702.0 | 2,221.2 | 1,480.8 | 740.4 | |
Đường số 22 có lộ giới 19m | 2,961.6 | 1,777.0 | 1,184.6 | 592.3 | ||||
Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 có lộ giới 13m | 2,591.4 | 1,554.8 | 1,036.6 | 518.3 | ||||
7.26 | Khu tái định cư Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam | V | Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m | 3,702.0 | 2,221.2 | 1,480.8 | 740.4 | |
Đường số 22 có lộ giới 19m; Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m | 2,961.6 | 1,777.0 | 1,184.6 | 592.3 | ||||
Đường số 1, Đường số 2, Đường số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m | 2,591.4 | 1,554.8 | 1,036.6 | 518.3 | ||||
7.27 | Khu tái định cư cho Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 | V | Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ giới 16m |
| 2,687.4 | 1,612.4 | 1,075.0 | 537.5 |
Đường số 7, 8, 13 có lộ giới 15m | 2,443.2 | 1,465.9 | 977.3 | 488.6 | ||||
Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ giới 14m | 2,199.0 | 1,319.4 | 879.6 | 439.8 | ||||
8 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
| - | - | - | - |
8.12 | Khu tái định cư ấp 3, thị trấn Vĩnh Viễn | V | Đường số 1 lộ giới 30m | 2,188.8 | 1,313.3 | 875.5 | 437.8 | |
V | Đường số B2 lộ giới 17,5m | 1,824.0 | 1,094.4 | 729.6 | 364.8 | |||
V | Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ giới 13m | 1,824.0 | 1,094.4 | 729.6 | 364.8 |
- 1Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 59/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 49/2019/NĐ-HĐND và 13/2023/NQ-HĐND
- 7Quyết định 33/2023/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và 13/2023/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12Quyết định 28/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 13Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 14Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 15Quyết định 43/2022/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 16Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 17Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 19Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 20Nghị quyết 59/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 49/2019/NĐ-HĐND và 13/2023/NQ-HĐND
- 21Quyết định 33/2023/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và 13/2023/QĐ-UBND
- 22Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 3)
Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 39/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trương Cảnh Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết