Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2023/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 3);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang (đính kèm các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

2. Những nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VPQH; VPCP (HN - TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh; Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. STP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 


PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4
(còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

1.27

Đường đê bao Long Mỹ -Vị Thanh

Cống Kênh Lầu

Đường Phạm Hùng

650.0

390.0

260.0

200.0

Đường Phạm Hùng

Sông Cái Lớn

650.0

390.0

260.0

200.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.26

Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A

Suốt tuyến

1,105.0

663.0

442.0

221.0

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.34

Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành, thị xã Ngã Bảy

Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2 và đường tỉnh 927C)

5,112.0

3,067.2

2,044.8

1,022.4

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

6.44

Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Hòa

Đoạn từ cầu Tha La

Hết tuyến

598.0

358.8

239.2

200.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

7.37

Đường vào khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”

Cầu Trầu Hôi

Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”

1,150.0

690.0

460.0

230.0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.16

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân

Đường tỉnh 925

Đường tỉnh 927C

1,300.0

780.0

520.0

260.0

8.17

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu

Đường tỉnh 925

UBND xã Phú Hữu

1,300.0

780.0

520.0

260.0

8.18

Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng cây Sắn

cầu BOT Đông Phước

Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân

500.0

300.0

200.0

200.0

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4
(còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

1.27

Đường đê bao Long Mỹ -Vị Thanh

Cống Kênh Lầu

Đường Phạm Hùng

520.0

312.0

208.0

160.0

Đường Phạm Hùng

Sông Cái Lớn

520.0

312.0

208.0

160.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.26

Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A

Suốt tuyến

884.0

530.4

353.6

176.8

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.34

Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành, thị xã Ngã Bảy

Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2 và đường tỉnh

927C)

4,089.6

2,453.8

1,635.8

817.9

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

6.44

Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Hòa

Đoạn từ cầu Tha La

Hết tuyến

478.4

287.0

191.4

160.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

7.37

Đường vào khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”

Cầu Trầu Hôi

Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”

920.0

552.0

368.0

184.0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.16

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân

Đường tỉnh 925

Đường tỉnh 927C

1,040.0

624.0

416.0

208.0

8.17

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu

Đường tỉnh 925

UBND xã Phú Hữu

1,040.0

624.0

416.0

208.0

8.18

Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng cây Sắn

Cầu BOT Đông Phước

Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân

400.0

240.0

160.0

160.0

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
 (Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4
(còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

1.27

Đường đê bao Long Mỹ -Vị Thanh

Cống Kênh Lầu

Đường Phạm Hùng

390.0

234.0

156.0

120.0

Đường Phạm Hùng

Sông Cái Lớn

390.0

234.0

156.0

120.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.26

Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A

Suốt tuyến

663.0

397.8

265.2

132.6

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.34

Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành, thị xã Ngã Bảy

Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2 và đường tỉnh 927C)

3,067.2

1,840.3

1,226.9

613.4

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

6.44

Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Hòa

Đoạn từ cầu Tha La

Hết tuyến

358.8

215.3

143.5

120.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

7.37

Đường vào khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”

Cầu Trầu Hôi

Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”

690.0

414.0

276.0

138.0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.16

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân

Đường tỉnh 925

Đường tỉnh 927C

780.0

468.0

312.0

156.0

8.17

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu

Đường tỉnh 925

UBND xã Phú Hữu

780.0

468.0

312.0

156.0

8.18

Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng cây Sắn

Cầu BOT Đông Phước

Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân

300.0

180.0

120.0

120.0

 

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4
(còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

 

1,164

Đường tỉnh 931

II

Quốc lộ 61C

Giáp ranh huyện Vị Thủy

2,359.0

1,415.4

943.6

471.8

1,165

Đường kênh lô 1 (phường IV)

II

Kênh 59

Kênh Ba Quảng

2,100.0

1,260.0

840.0

420.0

1,166

Khu dân cư thương mại Vị Thanh

II

Đối với phần đất được giao theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

4,550.0

2,730.0

1,820.0

910.0

1,167

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

II

Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối dài)

3,600.0

2,160.0

1,440.0

720.0

1,168

Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, phường I

II

Các tuyến đường nội bộ

7,200.0

4,320.0

2,880.0

1,440.0

1,169

Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2)

II

Trần Ngọc Quế

Đường 3 Tháng 2

5,200.0

3,120.0

2,080.0

1,040.0

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

 

 

2.37

Khu dân cư tự cải tạo phù hợp quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1)

5,600.0

3,360.0

2,240.0

1,120.0

Đường số D1 (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10)

3,342.0

2,005.2

1,336.8

668.4

2.38

Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)

5,600.0

3,360.0

2,240.0

1,120.0

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8)

4,583.0

2,749.8

1,833.2

916.6

Đường số D14 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10)

5,600.0

3,360.0

2,240.0

1,120.0

Đường số N8 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)

4,125.0

2,475.0

1,650.0

825.0

Đường số N10 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số D1)

4,125.0

2,475.0

1,650.0

825.0

Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10)

3,342.0

2,005.2

1,336.8

668.4

2.39

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1)

5,600.0

3,360.0

2,240.0

1,120.0

Đường số D14

5,600.0

3,360.0

2,240.0

1,120.0

Đường số N1

3,008.0

1,804.8

1,203.2

601.6

Đường số N2 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1)

3,008.0

1,804.8

1,203.2

601.6

3

THỊ XÃ LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

3.43

Dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ

III

Các đường nội bộ

1,500.0

900.0

600.0

300.0

3.44

Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Tường

III

Cả khu (Trừ thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 61B)

2,110.0

1,266.0

844.0

422.0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

5.44

Khu dân cư - Tái định cư kênh Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp

V

Cả khu

3,700.0

2,220.0

1,480.0

740.0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.48

Đường dẫn đi vào trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc

V

Cả tuyến

3,528.0

2,116.8

1,411.2

705.6

6.49

Tuyến đường cặp sông Ba Láng

V

Cầu Mới (đường chùa Khmer)

đến Cống Cả Bảo

2,250.0

1,350.0

900.0

450.0

6.50

Khu nhà ở kết hợp với thương mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc

V

Cả khu

4,050.0

2,430.0

1,620.0

810.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

4,050.0

 

 

 

7.24

Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm

V

Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam Sông Hậu

5,342.0

3,205.2

2,136.8

1,068.4

 

Các thửa còn lại

3,205.0

1,923.0

1,282.0

641.0

7.25

Khu Tái định cư Ngã Sáu - giai đoạn 2

V

Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m

6,170.0

3,702.0

2,468.0

1,234.0

Đường số 22 có lộ giới 19m

4,936.0

2,961.6

1,974.4

987.2

Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 có lộ giới 13m

4,319.0

2,591.4

1,727.6

863.8

7.26

Khu tái định cư Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam

V

Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m

6,170.0

3,702.0

2,468.0

1,234.0

Đường số 22 có lộ giới 19m; Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m

4,936.0

2,961.6

1,974.4

987.2

Đường số 1, Đường số 2, Đường số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m

4,319.0

2,591.4

1,727.6

863.8

7.27

Khu tái định cư cho Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2

V

Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ giới 16m

4,479.0

2,687.4

1,791.6

895.8

Đường số 7, 8, 13 có lộ giới 15m

4,072.0

2,443.2

1,628.8

814.4

Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ giới 14m

3,665.0

2,199.0

1,466.0

733.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.12

Khu tái định cư ấp 3, thị trấn Vĩnh Viễn

V

Đường số 1 lộ giới 30m

3,648.0

2,188.8

1,459.2

729.6

V

Đường số B2 lộ giới 17,5m

3,040.0

1,824.0

1,216.0

608.0

V

Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ giới 13m

3,040.0

1,824.0

1,216.0

608.0

 

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
 (Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

 

1,164

Đường tỉnh 931

II

Quốc lộ 61C

Giáp ranh huyện Vị Thủy

1,887.2

1,132.3

754.9

377.4

1,165

Đường kênh lô 1 (phường IV)

II

Kênh 59

Kênh Ba Quảng

1,680.0

1,008.0

672.0

336.0

1,166

Khu dân cư thương mại Vị Thanh

II

Đối với phần đất được giao theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

3,640.0

2,184.0

1,456.0

728.0

1,167

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

II

Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối dài)

2,880.0

1,728.0

1,152.0

576.0

1,168

Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, phường I

II

Các tuyến đường nội bộ

5,760.0

3,456.0

2,304.0

1,152.0

1,169

Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2)

II

Trần Ngọc Quế

Đường 3 Tháng 2

4,160.0

2,496.0

1,664.0

832.0

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

 

 

2.37

Khu dân cư tự cải tạo phù hợp quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1)

4,480.0

2,688.0

1,792.0

896.0

Đường số D1 (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10)

2,673.6

1,604.2

1,069.4

534.7

2.38

Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)

4,480.0

2,688.0

1,792.0

896.0

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8)

3,666.4

2,199.8

1,466.6

733.3

Đường số D14 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10)

4,480.0

2,688.0

1,792.0

896.0

Đường số N8 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)

3,300.0

1,980.0

1,320.0

660.0

Đường số N10 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số D1)

3,300.0

1,980.0

1,320.0

660.0

Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10)

2,673.6

1,604.2

1,069.4

534.7

2.39

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1)

4,480.0

2,688.0

1,792.0

896.0

Đường số D14

4,480.0

2,688.0

1,792.0

896.0

Đường số N1

2,406.4

1,443.8

962.6

481.3

Đường số N2 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1)

2,406.4

1,443.8

962.6

481.3

3

THỊ XÃ LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

3.43

Dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ

III

Các đường nội bộ

1,200.0

720.0

480.0

240.0

3.44

Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Tường

III

Cả khu (Trừ thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 61B)

1,688.0

1,012.8

675.2

337.6

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

5.44

Khu dân cư - Tái định cư kênh Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp

V

Cả khu

2,960.0

1,776.0

1,184.0

592.0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.48

Đường dẫn đi vào trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc

V

Cả tuyến

2,822.4

1,693.4

1,129.0

564.5

6.49

Tuyến đường cặp sông Ba Láng

V

Cầu Mới (đường chùa Khmer)

đến Cống Cả Bảo

1,800.0

1,080.0

720.0

360.0

6.50

Khu nhà ở kết hợp với thương mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc

V

Cả khu

3,240.0

1,944.0

1,296.0

648.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

3,240.0

-

-

-

7.24

Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm

V

Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam Sông Hậu

4,273.6

2,564.2

1,709.4

854.7

 

Các thửa còn lại

2,564.0

1,538.4

1,025.6

512.8

7.25

Khu Tái định cư Ngã Sáu - giai đoạn 2

V

Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m

4,936.0

2,961.6

1,974.4

987.2

Đường số 22 có lộ giới 19m

3,948.8

2,369.3

1,579.5

789.8

Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 có lộ giới 13m

3,455.2

2,073.1

1,382.1

691.0

7.26

Khu tái định cư Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam

V

Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m

4,936.0

2,961.6

1,974.4

987.2

Đường số 22 có lộ giới 19m; Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m

3,948.8

2,369.3

1,579.5

789.8

Đường số 1, Đường số 2, Đường số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m

3,455.2

2,073.1

1,382.1

691.0

7.27

Khu tái định cư cho Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2

V

Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ giới 16m

3,583.2

2,149.9

1,433.3

716.6

Đường số 7, 8, 13 có lộ giới 15m

3,257.6

1,954.6

1,303.0

651.5

Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ giới 14m

2,932.0

1,759.2

1,172.8

586.4

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.12

Khu tái định cư ấp 3, thị trấn Vĩnh Viễn

V

Đường số 1 lộ giới 30m

2,918.4

1,751.0

1,167.4

583.7

V

Đường số B2 lộ giới 17,5m

2,432.0

1,459.2

972.8

486.4

V

Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ giới 13m

2,432.0

1,459.2

972.8

486.4

 

PHỤ LỤC VI

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

 

1,164

Đường tỉnh 931

II

Quốc lộ 61C

Giáp ranh huyện Vị Thủy

1,415.4

849.2

566.2

283.1

1,165

Đường kênh lô 1 (phường IV)

II

Kênh 59

Kênh Ba Quảng

1,260.0

756.0

504.0

252.0

1,166

Khu dân cư thương mại Vị Thanh

II

Đối với phần đất được giao theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

2,730.0

1,638.0

1,092.0

546.0

1,167

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

II

Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối dài)

2,160.0

1,296.0

864.0

432.0

1,168

Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, phường I

II

Các tuyến đường nội bộ

4,320.0

2,592.0

1,728.0

864.0

1,169

Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2)

II

Trần Ngọc Quế

Đường 3 Tháng 2

3,120.0

1,872.0

1,248.0

624.0

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

 

 

2.37

Khu dân cư tự cải tạo phù hợp quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1)

3,360.0

2,016.0

1,344.0

672.0

Đường số D1 (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10)

2,005.2

1,203.1

802.1

401.0

2.38

Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)

3,360.0

2,016.0

1,344.0

672.0

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8)

2,749.8

1,649.9

1,099.9

550.0

Đường số D14 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10)

3,360.0

2,016.0

1,344.0

672.0

Đường số N8 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)

2,475.0

1,485.0

990.0

495.0

Đường số N10 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số D1)

2,475.0

1,485.0

990.0

495.0

Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường số N8 đến Đường số N10)

2,005.2

1,203.1

802.1

401.0

2.39

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông, giai đoạn 2021 – 2025

V

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1)

3,360.0

2,016.0

1,344.0

672.0

Đường số D14

3,360.0

2,016.0

1,344.0

672.0

Đường số N1

1,804.8

1,082.9

721.9

361.0

 

 

 

Đường số N2 (đoạn từ Đường số D14 đến Đường số N1)

1,804.8

1,082.9

721.9

361.0

3

THỊ XÃ LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

3.43

Dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ

III

Các đường nội bộ

900.0

540.0

360.0

180.0

3.44

Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh Tường

III

Cả khu (Trừ thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 61B)

1,266.0

759.6

506.4

253.2

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

5.44

Khu dân cư - Tái định cư kênh Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp

V

Cả khu

2,220.0

1,332.0

888.0

444.0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.48

Đường dẫn đi vào trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc

V

Cả tuyến

2,116.8

1,270.1

846.7

423.4

6.49

Tuyến đường cặp sông Ba Láng

V

Cầu Mới (đường chùa Khmer)

đến Cống Cả Bảo

1,350.0

810.0

540.0

270.0

6.50

Khu nhà ở kết hợp với thương mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc

V

Cả khu

2,430.0

1,458.0

972.0

486.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

7.24

Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm

V

Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam Sông Hậu

3,205.2

1,923.1

1,282.1

641.0

 

Các thửa còn lại

1,923.0

1,153.8

769.2

384.6

7.25

Khu Tái định cư Ngã Sáu - giai đoạn 2

V

Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m

3,702.0

2,221.2

1,480.8

740.4

Đường số 22 có lộ giới 19m

2,961.6

1,777.0

1,184.6

592.3

Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 có lộ giới 13m

2,591.4

1,554.8

1,036.6

518.3

7.26

Khu tái định cư Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam

V

Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến) - đường hiện hữu có lộ giới 14m

3,702.0

2,221.2

1,480.8

740.4

Đường số 22 có lộ giới 19m; Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m

2,961.6

1,777.0

1,184.6

592.3

Đường số 1, Đường số 2, Đường số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m

2,591.4

1,554.8

1,036.6

518.3

7.27

Khu tái định cư cho Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2

V

Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ giới 16m

 

2,687.4

1,612.4

1,075.0

537.5

Đường số 7, 8, 13 có lộ giới 15m

2,443.2

1,465.9

977.3

488.6

Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ giới 14m

2,199.0

1,319.4

879.6

439.8

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

-

-

-

-

8.12

Khu tái định cư ấp 3, thị trấn Vĩnh Viễn

V

Đường số 1 lộ giới 30m

2,188.8

1,313.3

875.5

437.8

V

Đường số B2 lộ giới 17,5m

1,824.0

1,094.4

729.6

364.8

V

Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ giới 13m

1,824.0

1,094.4

729.6

364.8

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 39/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trương Cảnh Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản