- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2023/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:
- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình đối với xã Phú Xuân (số thứ tự 1.4).
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ đối với xã Quỳnh Bảo (số thứ tự 2.18); xã Quỳnh Châu (số thứ tự 2.19) và xã Quỳnh Sơn (số thứ tự 2.33) nay là xã Châu Sơn; xã Quỳnh Giao (số thứ tự 2.20); xã Quỳnh Hồng (số thứ tự 2.25); xã Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27); xã Quỳnh Ngọc (số thứ tự 2.31).
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương đối với xã Lê Lợi (số thứ tự 3.11) và xã Quyết Tiến (số thứ tự 3.22) nay là xã Lê Lợi; xã Minh Hưng (số thứ tự 3.12) và xã Quang Hưng (số thứ tự 3.17) nay là xã Minh Quang; xã Vũ Quý (số thứ tự 3.32); xã Vũ Sơn (số thứ tự 3.33) và xã Vũ Tây (số thứ tự 3.34) nay là xã Tây Sơn.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đồng Hưng đối với xã Bạch Đằng (số thứ tự 4.2) và xã Hồng Châu (số thứ tự 4.29) nay là xã Hồng Bạch; xã Chương Dương (số thứ tự 4.3); xã Đông Giang (số thứ tự 4.10) và xã Đông Hà (số thứ tự 4.11) nay là xã Hà Giang; xã Đông Huy (số thứ tự 4.14), xã Đông Lĩnh (số thứ tự 4.17) và xã Đông Phong (số thứ tự 4.18) nay là xã Đông Quan; xã Đồng Phú (số thứ tự 4.26) và xã Minh Châu (số thứ tự 4.36) nay là xã Minh Phú; xã Hoa Lư (số thứ tự 4.27) và xã Hoa Nam (số thứ tự 4.28) nay là xã Liên Hoa.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải đối với xã Đông Minh (số thứ tự 5.8); Đông Hải (số thứ tự 5.4) và xã Đông Trà (số thứ tự 5.11) nay là xã Đông Trà, xã Nam Hải (số thứ tự 5.17); xã Tây Tiến (số thứ tự 5.32); xã Vân Trường (số thứ tự 5.33).
- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy đối với xã Hồng Quỳnh (số thứ tự 7.1), xã Thụy Dũng (số thứ tự 7.27) và xã Thụy Hồng (số thứ tự 7.32) nay là xã Hồng Dũng; xã Thái An (số thứ tự 7.3) và xã Thái Hòa (số thứ tự 7.8) nay là xã Hòa An; xã Thái Dương (số thứ tự 7.5), xã Thái Hồng (số thứ tự 7.10) và xã Thái Thủy (số thứ tự 7.21) nay là xã Dương Hồng Thủy; xã Thái Hà (số thứ tự 7.7) và xã Thái Sơn (số thứ tự 7.14) nay là xã Sơn Hà; xã Thái Học (số thứ tự 7.9) và xã Thái Tân (số thứ tự 7.15) nay là xã Tân Học; xã Thái Thành (số thứ tự 7.16) và xã Thái Thuần (số thứ tự 7.19) nay là xã Thuần Thành; xã Thụy An (số thứ tự 7.23) và xã Thụy Tân (số thứ tự 7.41) nay là xã An Tân; xã Thụy Dương (số thứ tự 7.28) và xã Thụy Phúc (số thứ tự 7.38) nay là xã Dương Phúc.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà đối với xã Dân Chủ (số thứ tự 8.6); xã Điệp Nông (số thứ tự 8.7); xã Đoan Hùng (số thứ tự 8.8); xã Duyên Hải (số thứ tự 8.11); xã Hùng Dũng (số thứ tự 8.17); xã Thống Nhất (số thứ tự 8.30).
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá đất:
- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình.
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải.
- Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư.
- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại đô thị như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:
- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại thành phố Thái Bình đối với đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc sông 3-2) (số thứ tự 1.5), đường Lý Bôn (số thứ tự 1.13).
- Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương thành: “Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương”.
- Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.
- Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy.
- Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại các Bảng giá đất:
- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình.
- Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
3. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại khoản 1 Điều này như sau:
- Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình.
- Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.
- Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.
- Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.
- Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.
- Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy.
- Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.
(Chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục VI kèm theo)
4. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị tại khoản 2 Điều này như sau:
- Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình.
- Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương.
- Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.
- Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy.
- Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà.
(Chi tiết tại Phụ lục VII, Phụ lục VIII kèm theo)
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 2 Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Trang |
Phụ lục I: Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn 1. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình 2. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ 3. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương 4. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng 5. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải 6. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy 7. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà Phụ lục II: Bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn 1. Bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình 2. Bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ 3. Bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương 4. Bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng 5. Bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải 6. Bổ sung bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư 7. Bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy 8. Bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà Phụ lục III: Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị 1. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình 2. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương 3. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải 4. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy 5. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà Phụ lục IV: Bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị 1. Bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình 2. Bổ sung bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ Phụ lục V: Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 1. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình 2. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ 3. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương 4. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng 5. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải 6. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy 7. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà Phụ lục VI: Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 1. Bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình.... 2. Bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ 3. Bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương 4. Bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng 5. Bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải 6. Bổ sung bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư 7. Bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy 8. Bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch Vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà Phụ lục VII: Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 1. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình 2. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương 3. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải 4. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy 5. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà Phụ lục VIII: Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 1. Bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình 2. Bổ sung bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ Phụ lục IX: Sửa đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 7.000 | 1.500 | 800 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 5.000 | 1.500 | 800 |
| Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 3.000 | 1.500 | 800 |
| Đường Lý Bôn: |
|
|
|
| Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 14.000 | 4.000 | 2.000 |
| Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 17.000 | 4.000 | 2.000 |
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 19.000 | 4.000 | 2.000 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 13.500 | 4.000 | 2.000 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 7.000 | 1.500 | 800 |
| Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): |
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 15.000 | 4.000 | 2.000 |
| Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 8.500 |
|
|
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 15.000 | 4.000 | 2.000 |
| Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 12.000 |
|
|
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 9.500 | 4.000 | 2.000 |
| Đường Nguyễn Mậu Kiến | 7.500 | 1.500 | 800 |
| Đường Đại Phú: |
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 12.000 | 4.000 | 2.000 |
| Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 10.000 | 4.000 | 2.000 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 7.500 | 4.000 | 2.000 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 10.500 | 4.000 | 2.000 |
| Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 6.500 | 3.500 | 1.500 |
| Các đoạn còn lại | 4.500 | 3.500 | 1.500 |
| Đường trục thôn |
| 3.000 |
|
| Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
| Đường nội bộ rộng 30,5 m | 9.500 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m | 8.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.000 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): |
|
|
|
| Đường số 21 và đường số 03 | 8.500 |
|
|
| Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 8.500 |
|
|
| Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 8.500 |
|
|
| Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 8.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 7.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 9.000 |
|
|
| Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): |
|
|
|
| Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 10.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 4.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 |
2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.18 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 3.100 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ | 1.300 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ) | 900 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mái thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa: |
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 2.000 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 1.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
2.19 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 3.500 | 600 | 450 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 2.500 | 600 | 450 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.500 | 600 | 450 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 900 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 4.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 1.700 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.800 | 600 | 450 |
| Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp: |
|
|
|
| Đường ĐH.79 | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 7.000 | 800 | 500 |
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 6.000 | 800 | 500 |
| Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 5.000 | 800 | 500 |
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 7.000 | 800 | 500 |
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
| Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 6.000 | 800 | 500 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 3.700 | 800 | 500 |
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.500 | 800 | 500 |
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 7.500 | 800 | 500 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 4.500 | 800 | 500 |
| Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 3.500 | 800 | 500 |
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 5.500 | 800 | 500 |
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 4.500 | 800 | 500 |
| Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 3.000 | 800 | 500 |
| Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 2.000 | 800 | 500 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 3.000 | 800 | 500 |
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 800 | 500 |
| Đoạn còn lại | 1.400 | 800 | 500 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam: |
|
|
|
| Phố Nguyễn Công Trứ | 6.000 |
|
|
| Đường quy hoạch D2 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.74A: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 1.200 | 600 | 450 |
| Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 2.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 1.100 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 |
| Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74 | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 1.300 | 600 | 450 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.452A | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.11 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
| Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 1.400 | 600 | 400 |
| Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 1.000 | 600 | 400 |
| Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 900 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
3.12 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 4.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 2.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy | 1.200 | 600 | 400 |
| Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 2.100 | 600 | 400 |
| Tù giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung | 1.100 | 600 | 400 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
3.32 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
| Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 7.500 | 750 | 500 |
| Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 9.000 | 750 | 500 |
| Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 10.000 | 750 | 500 |
| Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 11.000 | 750 | 500 |
| Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 8.500 | 750 | 500 |
| Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 7.000 | 750 | 500 |
| Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 5.000 | 750 | 500 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 8.800 | 750 | 500 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 750 | 500 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 750 | 500 |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung | 10.000 | 750 | 500 ị |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 4.000 | 750 | 500 |
| Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2) | 3.000 | 750 | 500 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.500 | 750 | 500 |
| Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2) | 3.000 | 750 | 500 |
| Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.500 | 750 | 500 |
| Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý | 2.200 | 750 | 500 |
| Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 1.000 | 750 | 500 |
| Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2) | 4.000 | 750 | 500 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý: |
|
|
|
| Đường ĐT.458 | 7.000 |
|
|
| Đường trục xã | 3.500 |
|
|
| Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý | 3.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
3.33 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ | 1.500 | 600 | 400 |
| Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) | 2.500 | 600 | 400 |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500 | 600 | 400 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 3.000 | 600 | 400 |
| Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500 | 600 | 400 |
| Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ | 1.000 | 600 | 400 |
| Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ | 800 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
4.2 | XÃ HỒNG BẠCH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt | 1.400 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): |
|
|
|
| Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Rống | 1.300 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng): |
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng | 1.200 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) | 1.200 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
4.3 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 8.000 | 750 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ | 4.000 | 750 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 750 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông: |
|
|
|
| Đường trục xã | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
4.10 | XÃ HÀ GIANG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.53A (đường Đông Hà): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) | 700 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống Xiphong Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 900 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Lương Đống | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiến: |
|
|
|
| Đường ĐH.54 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
4.14 | XÃ ĐÔNG QUAN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
| Từ giáp xã Đồng Á đến chợ Đông Phong | 9.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 8.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh): |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 1.200 | 600 | 450 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
| Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ |
| 750 |
|
| Các đoạn còn lại |
| 600 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mái thôn Cổ Hội Đông | 1.300 |
|
|
| Khu vực 2: |
| ||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ | 400 | ||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ | 300 | ||
4.26 | XÃ MINH PHÚ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến | 8.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ | 1.500 | 750 | 450 |
| Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200 | 750 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400 | 600 | 450 |
| Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương | 1.200 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ | 800 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Cao phú: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
4.27 | XÃ LIÊN HOA |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long | 7.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.47: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 3.200 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 1.800 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ | 900 | 600 | 450 |
| Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư | 1.800 | 600 | 450 |
| Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô | 1.200 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài: |
|
|
|
| Đường ĐH.48 | 3.500 |
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
5.8 | XÃ ĐÔNG MINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
| Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh | 7.000 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 |
| Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) | 4.000 | 600 | 450 |
| Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh | 3.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐT.465A: |
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu | 5.000 | 600 | 450 |
| Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an | 3.500 | 600 | 450 |
| Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): |
|
|
|
| Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài): |
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu | 5.000 | 600 | 450 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển | 3.500 | 600 | 450 |
| Đường đê số 6 | 1.100 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu | 1.100 | 600 | 450 |
| Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 1.000 | 600 | 450 |
| Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư phía Nam sân vận động | 3.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp cổng làng Ngải Châu đến cống Tám cửa | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển: |
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.464 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới phía Nam sân vận động xã: |
|
|
|
| Đường số 1 và đường số 2 | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
5.11 | XÃ ĐÔNG TRÀ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Thành Long | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải | 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
5.17 | XÃ NAM HẢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.30A: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc | 3.000 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc | 3.500 | 600 | 450 |
| Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải | 3.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Nội Lang Trung: |
|
|
|
| Đường ĐH.30 | 3.500 |
|
|
| Đường quy hoạch số 15 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
5.32 | XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ); |
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) | 2.500 | 600 | 450 |
| Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao 2 | 2.000 | 600 | 450 |
| Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn | 2.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
5.33 | XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường | 3.500 | 600 | 450 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới Rạng Đông, thôn Bác Trạch Đông | 1.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
6. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
7.1 | XÃ HỒNG DŨNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37 cũ: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ | 2.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8 | 3.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến giáp phà Hồng Quỳnh | 2.000 | 600 | 450 |
| Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): |
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng | 3.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
| Tù giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã An Tân | 1.800 | 600 | 450 |
| Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh | 2.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ | 1.500 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ | 850 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Phương Man: |
|
|
|
| Đường ĐH.94A | 2.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: |
|
|
|
| Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ | 400 | ||
| Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ | 350 | ||
7.3 | XÃ HÒA AN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Thượng | 4.500 | 750 | 450 |
| Quốc lộ 39B (cũ): |
|
|
|
| Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng | 2.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): |
|
|
|
| Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) | 5.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc | 4.000 | 750 | 450 |
| Đường huyện: |
|
|
|
| Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái | 3.500 | 750 | 450 |
| Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ | 2.000 | 750 | 450 |
| Đường trục xã |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao | 1.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
7.5 | XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
| Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh | 2.000 | 750 | 450 |
| Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Đường ĐT.459 (Đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng | 4.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.87 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
| Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng | 6.000 | 750 | 450 |
| Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng | 5.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn): |
|
|
|
| Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy | 4.000 | 750 | 450 |
| Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố | 5.000 | 750 | 450 |
| Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố | 6.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ | 5.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc | 4.500 | 750 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ | 1.500 | 750 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ | 1.000 | 700 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương và xã Thái Thủy cũ |
| 750 |
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận | 6.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy cũ): |
|
|
|
| Đường gom ĐT.459 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.800 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
7.7 | XÃ SƠN HÀ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy | 2.500 | 700 | 450 |
| Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ | 1.200 | 700 | 450 |
| Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến cầu Trà Giang | 2.000 | 700 | 450 |
| Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn): |
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) | 2.500 | 700 | 450 |
| Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 | 2.500 | 700 | 450 |
| Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà | 1.500 | 700 | 450 |
| Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ | 1.500 | 700 | 450 |
| Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc | 1.500 | 700 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ | 1.000 | 700 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ | 900 | 700 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91 | 3.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
7.9 | XÃ TÂN HỌC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành | 7.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh | 4.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên đến giáp xã Thái Thịnh | 2.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc | 3.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ | 2.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới | 1.500 | 750 | 450 |
| Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc) | 3.000 | 750 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ | 1.000 | 700 | 450 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ |
| 750 |
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ |
| 700 |
|
| Khu vực 2: |
|
|
|
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ | 400 | ||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ | 350 | ||
7.16 | XÃ THUẦN THÀNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | ||
7.23 | XÃ AN TÂN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã An Tân | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến giáp xã Hồng Dũng | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân | 4.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An cũ | 900 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam | 1.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | ||
7.28 | XÃ DƯƠNG PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình | 6.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.89: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) | 4.300 | 600 | 450 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.90A (đoạn ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ | 4.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.96: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc đến giáp xã Thụy Dân | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.456 | 7.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
7. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
8.6 | XÃ DÂN CHỦ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến | 800 |
|
|
| Khu dân cư mới trung tâm xã: |
|
|
|
| Đường ĐH.69A | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
8.7 | XÃ ĐIỆP NÔNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.452: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): |
|
|
|
| Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 2.800 | 600 | 400 |
| Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 4.000 | 600 | 400 |
| Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã | 3.000 | 600 | 400 |
| Tù giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 4.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 2.800 | 600 | 400 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông | 4.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
8.8 | XÃ ĐOAN HÙNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
| Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452A | 3.500 | 600 | 400 |
| Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống Nhất | 5.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): |
|
|
|
| Từ đường ĐT.452 đến trạm điện | 5.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường huyện: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc đến cầu Tiên La | 2.000 | 600 | 400 |
| Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 1.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê sông Luộc | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La | 2.500 | 600 | 400 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
8.11 | XÃ DUYÊN HẢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452A đến giáp xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ | 1.500 | 600 | 400 ' |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Kho dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khả Tiến | 2.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
8.17 | XÃ HÙNG DŨNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng | 3.500 | 600 | 400 |
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): |
|
|
|
| Tù giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm | 5.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú | 3.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải | 2.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): |
|
|
|
| Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 4.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý | 3.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
8.30 | XÃ THỐNG NHẤT |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm | 4.000 |
|
|
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) | 3.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường ĐT.468 | 2.500 | 600 | 400 |
| Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng | 4.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 3.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng): |
|
|
|
| Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường ĐT.468 | 3.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng | 2.500 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường ven sông Tiên Hưng: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A | 3.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường phía đông sông 224: |
|
|
|
| Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đỉnh | 2.500 | 600 | 400 |
| Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 2.000 | 600 | 400 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1 | 15.000 | 2.000 | 900 |
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
| Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ: |
|
|
|
| Đường Quốc lộ 10 | 15.000 |
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | 17.000 |
|
|
| Đường số 2 (đường đôi) | 14.000 |
|
|
| Đường số 5 | 13.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 10.000 |
|
|
| Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 2 | 11.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 6 | 8.000 |
|
|
| Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5 | 6.000 |
|
|
1.5 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 |
| Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong | 13.000 | 1.500 | 800 |
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
| Đường gom | 10.000 |
|
|
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
| Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm | 17.000 | 7.000 | 5.000 |
| Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn: |
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 14.000 |
|
|
| Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ: |
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài | 14.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
|
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Kìm: Các thửa đất giáp đường ĐH.15 | 15.000 |
|
|
1.9 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
| Phố Chu Văn An: |
|
|
|
| Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 20.000 | 7.000 | 5.000 |
| Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 5.000 |
| Phố Phan Bá Vành: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An | 17.000 |
|
|
| Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung | 22.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 11.000 |
|
|
| Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc: |
|
|
|
| Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 12.000 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 10.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.500 |
|
|
2. BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.2 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu: |
|
|
|
| Đường ĐH.72 | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương: |
|
|
|
| Đường ĐH.73 mới | 3.500 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông | 1.700 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám đường trục xã): |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.200 |
|
|
2.3 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
| Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | 2.500 | 600 | 450 |
| Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
2.5 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5 | 2.500 |
|
|
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
| Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 1.600 | 600 | 450 |
2.9 | XÃ AN NINH |
|
|
|
| Đoạn đường nối từ đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá) | 3.000 | 600 | 450 |
| Đoạn đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1 | 1.500 | 600 | 450 |
2.10 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
| Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 | 2.000 | 600 | 450 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lai Ổn | 3.000 |
|
|
2.11 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
| Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me): |
|
|
|
| Đường ĐH.76 | 4.000 |
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.000 |
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần | 1.000 | 600 | 450 |
| Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã | 2.500 |
|
|
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| Khu Dân cư mới thôn Thượng: |
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73) | 2.500 |
|
|
2.14 | XÃ AN VINH |
|
|
|
| Đường trục xã: Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ) | 3.500 | 600 | 450 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa | 2.500 |
|
|
2.15 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ | 2.000 |
|
|
2.16 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ | 2.000 |
|
|
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
| Đường D2 | 5.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quảng Bá: |
|
|
|
| Đường ĐT.396B | 5.500 |
|
|
| Đường trục xã | 3.500 |
|
|
| Đường còn lại | 3.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải) | 6.000 |
|
|
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
| Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.79: Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.78: Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú | 1.800 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Trại Vàng: |
|
|
|
| Đường trục thôn | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.396B | 5.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 4 (đường đôi) | 5.500 |
|
|
| Đường quy hoạch số 7 | 4.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 10 | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.500 |
|
|
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
| Đường khu di dân tái định cư | 800 | 600 | 450 |
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
| Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã | 6.500 |
|
|
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cơ mới thôn Hải An: |
|
|
|
| Đường ĐH.80 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ giáp chợ Hới | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
2.35 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh: |
|
|
|
| Đường ĐH.83 | 2.000 |
|
|
| Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) | 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
2.36 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.468 | 3.500 |
|
|
| Đường trục xã | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
3. BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.5 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quân Hành: |
|
|
|
| Đường ĐH.20 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Lâu | 3.500 |
|
|
3.7 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam: |
|
|
|
| Đường gom đường ĐT.457 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
3.8 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
| Đường ĐH.16 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiền: |
|
|
|
| Đường gon ĐT.458 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Hòa | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Sơn Cao | 1.100 |
|
|
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Cao Bình | 800 |
|
|
3.10 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Cước: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
3.13 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 | 1.200 | 600 | 400 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang | 1.000 | 600 | 400 |
3.14 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Chính | 2.000 |
|
|
3.16 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông: |
|
|
|
| Đường ĐH.17 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 800 |
|
|
3.19 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang | 1.100 | 600 | 400 |
| Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) | 1.200 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Giang Tiến | 1.000 |
|
|
3.23 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Thọ: |
|
|
|
| Đường gom Đường ĐH.219 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
3.26 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
3.27 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1: |
|
|
|
| Đường ĐH.19 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
3.28 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam | 1.000 |
|
|
3.29 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 5 | 2.500 |
|
|
3.30 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
| Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 1.800 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
3.31 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) | 2.000 | 600 | 400 |
3.36 | XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
| Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9 | 2.500 | 600 | 400 |
| Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 | 1.500 | 600 | 400 |
4. BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
4.1 | XÃ AN CHÂU |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2: |
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.000 |
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Nạp: |
|
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
4.4 | XÃ ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn 5: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
4.6 | XÃ ĐÔNG CÁC |
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện) | 3.500 | 750 | 450 |
4.7 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ: |
|
|
|
| Đường ĐH.55B | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
4.8 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
4.9 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết: |
|
|
|
| Đường ĐH.50 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết: |
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 11.000 |
|
|
| Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Bài | 2.000 |
|
|
4.13 | XÃ ĐÔNG HỢP |
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Các (qua sân vận động huyện) | 3.000 | 800 | 500 |
4.16 | XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng | 2.500 | 800 | 500 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10 | 2.000 | 800 | 500 |
| Khu dân cư mới thôn Anh Dũng: |
|
|
|
| Đường huyện | 6.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vi: |
|
|
|
| Đường huyện | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thuần Túy | 3.000 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu: |
|
|
|
| Đường huyện | 5.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
4.19 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) | 1.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam: |
|
|
|
| Đường ĐH.55 | 3.000 |
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng) | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam: xóm 23 (sau Công ty Phúc Mậu), xóm 2 và xóm 3 | 1.000 |
|
|
| Khu dân cư mới xóm 21, thôn Trần Phú | 1.000 |
|
|
| Khu dân cư mới xóm 12, thôn Thượng | 1.000 |
|
|
4.20 | XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa | 1.500 |
|
|
4.23 | XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tế Quan: |
|
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
4.24 | XÃ ĐÔNG XÁ |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tây Bình Cách: |
|
|
|
| Đường ĐH.54 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
4.32 | XÃ HỢP TIẾN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tân Bình: |
|
|
|
| Đường ĐH.58A | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
4.35 | XÃ MÊ LINH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu: |
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
4.37 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Duy Tân: |
|
|
|
| Đường ĐH.47 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
4.41 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
| Đường ĐH.45: Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang | 3.000 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Duyên Tục: |
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.000 |
|
|
| Đường ĐH.45B | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
5. BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
5.6 | XÃ ĐÔNG LÂM |
|
|
|
| Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến | 5.000 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm): |
|
|
|
| Đường gom | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
5.10 | XÃ ĐÔNG QUÝ |
|
|
|
| Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464 | 2.500 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận: |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
5.13 | XÃ ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên | 1.000 |
|
|
5.14 | XÃ NAM CHÍNH |
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao Đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2 | 3.600 | 600 | 450 |
5.15 | XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 1.000 |
|
|
5.20 | XÃ NAM PHÚ |
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp đê đến cuối đường (Cồn Vành) | 3.500 | 600 | 450 |
5.21 | XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam | 1.500 |
|
|
| Đường trục xã: Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam | 1.500 | 600 | 450 |
5.22 | XÃ NAM THANH |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu | 2.000 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi: |
|
|
|
| Đường giáp sông Thủ Chính | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
5.24 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): |
|
|
|
| Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa | 7.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh | 5.000 | 600 | 450 |
5.27 | XÃ TÂY GIANG |
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): |
|
|
|
| Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 11.000 |
|
|
| Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm | 7.000 |
|
|
| Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường ĐT.462 | 8.000 |
|
|
| Khu dân cư thôn Đông: |
|
|
|
| Đường rộng 16,5 mét | 6.000 |
|
|
| Khu dân cư Trái Diêm 3: |
|
|
|
| Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 6.000 |
|
|
| Đường 18,5 mét | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
|
| Đoạn đường từ giáp đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam | 6.500 | 700 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Nam: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 6.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.500 |
|
|
| Khu dân cư Đồng Rộc: |
|
|
|
| Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 7.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
|
5.28 | XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
| Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Ninh đến giáp xã Đông Quý | 2.500 | 600 | 450 |
5.29 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
| Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn Tiền Hải đến giáp xã Tây Lương | 2.500 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Đại Hữu: |
|
|
|
| Đường gom đường huyện | 2.000 |
|
|
| Đường 13,5 mét | 1.700 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
5.34 | XÃ VŨ LĂNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lê Lợi: |
|
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10 | 2.000 |
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng | 1.500 |
|
|
| Đoạn từ giáp ĐH.38 (ngã 3 đi trụ sở UBND xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương | 2.000 | 600 | 450 |
6. BỔ SUNG BẢNG 02-6:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
6.2 | XÃ DŨNG NGHĨA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng: |
|
|
|
| Đường ĐH.01 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
6.5 | XÃ HIỆP HÒA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Để | 4.000 |
|
|
6.10 | XÃ MINH LÃNG |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Nội | 3.500 |
|
|
6.12 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái | 2.500 |
|
|
6.13 | XÃ PHÚC THÀNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phúc Trung Bắc: |
|
|
|
| Đường ĐH.08 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
6.14 | XÃ SONG AN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quý Sơn: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
6.16 | XÃ TAM QUANG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vô Ngại | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng Điền | 2.500 |
|
|
6.18 | XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam): |
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập | 4.000 |
|
|
6.21 | XÃ TỰ TÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông An: |
|
|
|
| Đường trục chính | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
6.25 | XÃ VŨ HỘI |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Lân: |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường còn lại | 1.500 |
|
|
6.26 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) | 2.000 |
|
|
7. BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
7.4 | XÃ THÁI ĐÔ |
|
|
|
| Đường trục xã: Từ giáp ĐH.87 đến giáp xã Hòa An | 2.800 | 750 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Nam Duyên | 3.500 |
|
|
7.11 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
| Đường từ ĐT.459 đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài | 3.000 | 800 | 500 |
| Khu dân cư mới thôn Văn Hàn Tây | 2.000 |
|
|
7.12 | XÃ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 2.000 |
|
|
7.17 | XÃ THÁI THỊNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh | 1.500 |
|
|
7.18 | XÃ THÁI THỌ |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Hòa | 1.500 |
|
|
7.20 | XÃ THÁI THƯỢNG |
|
|
|
| Đường hai bên cầu Diêm Điền: Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ | 2.000 | 800 | 500 |
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển: |
|
|
|
| Đường gom đường ven biển | 2.500 |
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
7.22 | XÃ THÁI XUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ: |
|
|
|
| Đường Quốc lộ 37B | 12.000 |
|
|
| Đường trục xã | 8.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 4.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lục Bắc | 7.000 |
|
|
7.24 | XÃ THỤY BÌNH |
|
|
|
| Đường 93A: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập | 2.000 | 750 | 450 |
| Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh | 1.500 | 750 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Trà Hồi: Đường gom ĐT.456 | 10.000 |
|
|
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn | 5.000 | 750 | 450 |
7.26 | XÃ THỤY DÂN |
|
|
|
| Đường ĐH.95: |
|
|
|
| Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến cầu An Dân | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh | 1.500 | 600 | 450 |
7.29 | XÃ THỤY DUYÊN |
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong | 8.000 | 750 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ: |
|
|
|
| Đường ĐH.95A | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ 9,5 mét | 2.000 |
|
|
| Đường còn lại | 1.000 |
|
|
7.31 | XÃ THỤY HẢI |
|
|
|
| Đường trục xã: Từ giáp ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải | 5.000 | 750 | 450 |
7.34 | XÃ THỤY LIÊN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung An | 1.000 |
|
|
| Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Liên | 6.500 | 750 | 450 |
7.36 | XÃ THỤY NINH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Mai | 5.000 |
|
|
7.37 | XÃ THỤY PHONG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Hồ: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.456 | 8.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 4.000 |
|
|
7.39 | XÃ THỤY QUỲNH |
|
|
|
| Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng) | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.93A: Từ giáp ngã ba ông Khinh đến giáp xã Thụy Bình | 1.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
| Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ QL.37 | 2.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường | 1.500 | 750 | 450 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến giáp QL.37 mới | 1.200 | 750 | 450 |
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): |
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến) | 3.000 | 750 | 450 |
| Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn Đạt) đến cầu vượt sông Hóa | 4.500 | 750 | 450 |
7.42 | XÃ THỤY THANH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vô Hối Đông (khu Thổ): |
|
|
|
| Đường số 1, số 2 | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.500 |
|
|
7.43 | XÃ THỤY TRÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 6.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng | 6.000 |
|
|
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới); |
|
|
|
| Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến giáp xã Thụy Liên | 7.000 | 800 | 500 |
| Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp xã Thụy Bình | 5.500 | 800 | 500 |
| Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường bộ ven biển | 7.000 | 800 | 500 |
7.45 | XÃ THỤY VĂN |
|
|
|
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh | 4.500 | 750 | 450 |
7.47 | XÃ THỤY XUÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Bình An, thôn Bình Xuân | 2.000 |
|
|
8. BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
8.3 | XÃ CHÍ HOÀ |
|
|
|
| Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa | 1.800 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Vị Giang: |
|
|
|
| Đường kết nối từ Khu di tích | 2.500 |
|
|
| Đường 13,7 m (giáp trường học) | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
8.4 | XÃ CHI LĂNG |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng | 2.000 | 600 | 400 |
8.9 | XÃ ĐỘC LẬP |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp bến đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới: |
|
|
|
| Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp đê Sông Hồng | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Phú | 2.500 |
|
|
8.10 | XÃ ĐÔNG ĐÔ |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp xã Tây Đô đến đường ĐH.60 | 2.500 | 600 | 400 |
| Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ) | 3.000 |
|
|
8.12 | XÃ HOÀ BÌNH |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường huyện: Từ cầu Đồng Lạc đến giáp xã Tây Đô | 2.500 | 600 | 400 |
8.13 | XÃ HÒA TIẾN |
|
|
|
| Đường ĐH.65B: Đoạn từ ngã ba Quán Son đến giáp xã Tân Tiến | 1.500 | 600 | 400 |
8.15 | XÃ HỒNG LĨNH |
|
|
|
| Khu dân cư mỗi thôn Hợp Dông | 5.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa): |
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ 39 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
8.16 | XÃ HỒNG MINH |
|
|
|
| Đường huyện: |
|
|
|
| Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc Lập | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên | 2.000 | 600 | 400 |
| Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập | 2.000 | 600 | 400 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường nội bộ các khu dân cư mới thôn Xuân Lôi | 2.000 |
|
|
8.18 | XÃ KIM TRUNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lập Bái -Kim Sơn 1 | 1.500 |
|
|
8.19 | XÃ LIÊN HIỆP |
|
|
|
| Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa: |
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ 39 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
| Đường huyện T45: Đoạn từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức | 2.500 | 600 | 400 |
8.20 | XÃ MINH HOÀ |
|
|
|
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454 | 2.000 | 600 | 400 |
8.22 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân) | 2.000 | 600 | 400 |
8.24 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh | 1.200 |
|
|
8.26 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
| Đường nối từ đường ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La | 2.500 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.65B: Đoạn từ giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa Tiến | 1.500 | 600 | 400 |
8.27 | XÃ TÂY ĐÔ |
|
|
|
| Đường ĐH.71: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo | 2.000 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Duyên Trường: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.455 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đa Phú | 1.500 |
|
|
8.28 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
| Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng đến giáp Đường ĐT.468 | 2.500 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Chiềng – Tống Xuyên | 3.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Dương Khê: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 8 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
8.29 | XÃ THÁI PHƯƠNG |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trắc Dương: |
|
|
|
| Đường số 1 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên: |
|
|
|
| Đường huyện | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.200 |
|
|
9.31 | XÃ TIẾN ĐỨC |
|
|
|
| Đường ĐT.468A: Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 | 5.000 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Trung Thượng: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.453 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Đường huyện T45: Đoạn từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp | 2.500 | 600 | 400 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | II | Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 20.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 21.000 | 12.000 | 7.500 | 5.000 | |||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 33.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | |||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | |||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 19.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | |||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Giáp xã Tân Bình | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 |
Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | Giáp xã Phú Xuân | 14.000 | 5.000 | 4.000 | 2.000 | |||
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 19.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 24.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 27.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | |||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 7.000 | |||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 55.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 42.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 37.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 30.000 | 9.000 | 7.000 | 5.500 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 25.000 | 8.500 | 6.000 | 3.500 | |||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 3.500 |
2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường Lê Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ) | V | Đường Võ Nguyên Giáp (cầu Hưng Long) | Trường Mầm non Thanh Nê | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 900 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Đường Trần Nhân Tông | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | |||
2 | Đường Nguyễn Du | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 4.500 | 1.800 | 1.200 | 900 |
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | Ngã tư Bờ hồ | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.800 | 1.400 | 1.200 | 900 | |||
3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường WP2 cũ) | V | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng) | Giáp xã Quang Minh | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
4 | Đường Phạm Văn Đồng | V | Đường Trần Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo) | Giáp sông Kiến Giang | 1.500 | 900 | 700 | 500 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ) | V | Giáp xã Bình Minh | Cầu sông Bùi | 4.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
Cầu sông Bùi | Đường Trần Nhân Tông | 2.400 | 1.200 | 800 | 500 | |||
6 | Đường Trần Nhân Tông | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 8.500 | 1.800 | 1.200 | 900 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ) | 11.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ) | Ngã tư Bờ hồ | 14.000 | 2.100 | 1.200 | 900 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường khu Giang Đông | 9.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp hội trường khu Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.400 | 1.400 | 1.200 | 900 | |||
Cầu Bùi | Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 4.000 | 1.200 | 800 | 500 | |||
Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài | Trại Giống | 4.200 | 1.200 | 800 | 500 | |||
7 | Đường Trường Chinh (đường huyện Nam Cao - An Bồi cũ) | V | Đường Trần Nhân Tông | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 |
Giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | Giáp xã Thượng Hiền | 1.500 | 1.200 | 800 | 500 | |||
8 | Đường Võ Nguyên Giáp | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa) | Cầu Hưng Long | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 900 |
Cầu Hưng Long | Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | |||
Trạm bơm Tự Tiến | Xã Quang Bình | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | |||
9 | Đường Võ Thị Sáu | V | Đường Nguyễn Du (ngã ba cầu Cam) | Trường bắn | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 |
10 | Phố An Bồi | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông) | Đường Phạm Văn Đồng (Trạm Rada C25) | 1.500 | 900 | 700 | 500 |
11 | Phố Đặng Tiến Lợi | V | Đường Trần Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông) | Nhà ông Trần Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 |
12 | Phố Đinh La Cầu | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông) | Giáp xã Phương Công, huyện Tiền Hải | 1.500 | 900 | 700 | 500 |
13 | Phố Nguyễn Công Thu | V | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân Hưng) | Đường Trường Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 1.500 | 900 | 700 | 500 |
14 | Phố Nguyễn Danh Đới | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Ốt, tổ dân phố Giang Đông) | Phố Nguyễn Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 |
15 | Phố Nguyễn Đức Tâm | V | Đường Trần Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Lê Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 |
16 | Phố Nguyễn Hữu Bản | V | Cống Trạm bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất) | Đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến) | 1.800 | 1,200 | 1.000 | 700 |
17 | Phố Nguyễn Khang | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung) | Đường gom đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
18 | Phố Nguyễn Kim Lâu | V | Đường Nguyễn Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền Tuyến) | Phố Phan Bá Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức) | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 |
19 | Phố Nguyễn Mậu Kiến | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung) | Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
20 | Phố Nguyễn Thị Chiên | V | Đường Trần Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa) | Đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | 1.500 | 1.200 | 900 |
21 | Phố Nguyễn Thị Hồng Đính | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Trần Hưng Đạo | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 |
22 | Phố Nguyễn Văn Vực | V | Đường Trần Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 900 |
23 | Phố Phạm Ngọc Mậu | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 |
24 | Phố Phạm Quang Lịch | V | Đường Trần Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện) | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện) | 4.500 |
|
|
|
25 | Phố Phan Bá Vành | V | Giáp đường Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Lê Quý Đôn | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 |
Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Tính, tổ dân phố Minh Đức) | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 | |||
26 | Phố Thanh Nê | V | Đường Trần Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê) | Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê) | 7.200 | 1.800 | 1.200 | 900 |
Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê) | Cầu Thống Nhất | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
27 | Phố Trương Đăng Quỹ | V | Đường Nguyễn Du (cầu Trạm Y tế) | Phố Thanh Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố Đông Trung) | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 900 |
28 | Khu chợ Nê |
| Đường phía Bắc chợ Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê) | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||
29 | Khu dân cư Đầm Hưng Long | V | Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 1.500 |
|
|
| |
30 | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình | V | Đường Lê Quý Đôn | 3.500 |
|
|
| |
Đường còn lại | 1.500 |
|
|
| ||||
31 | Khu đô thị Quang Trung | V | Đường gom đường Trần Hưng Đạo | 3.500 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
| ||||
32 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đường trục chính số 05 | 5.500 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
|
3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường 14-10 | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
Ngã tư Trái Diêm | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 500 | |||
Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | Cầu Long Hầu | 8.000 | 2.100 | 1.000 | 500 | |||
2 | Đường An Khang | V | Đường Hoàng Kim Long | Đường Hoàng Văn Thái | 2.500 | 1.000 | 700 | 500 |
Đường Hoàng Văn Thái | Giáp xã Tây Lương (Miếu Cô) | 2.000 | 1.000 | 700 | 500 | |||
3 | Đường Bùi Viện | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Đường Nguyễn Công Trứ | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | 3.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | Giáp xã Tây Ninh | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
4 | Đường Hà Văn Tơ | V | Đường An Khang (Nhà văn hóa, tổ dân phố Tiền Phong) | Đường Tây An | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 |
5 | Đường Hoàng Kim Long | V | Đường Vũ Trọng | Đường An Khang | 2.500 | 1.000 | 700 | 500 |
Đường An khang | Đường Tây An | 1.800 | 1.000 | 700 | 500 | |||
6 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Tây An | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Cầu Tây An | Đường Tây An | 3.500 | 1.500 | 700 | 500 | |||
Đường Tây An | Cầu Vũ Lăng | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 | |||
7 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
8 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 |
9 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 12.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
10 | Đường Tây An | V | Giáp xã An Ninh | Giáp xã Tây Lương | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 500 |
11 | Đường Tây Sơn | V | Đường Bùi Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng) | Phố Ngoại Đê | 2.000 | 1.500 | 700 | 500 |
Phố Ngoại Đê | Phố Tân Thành | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 | |||
Phố Tân Thành | Đường Tiền Châu | 2.500 | 1.500 | 700 | 500. | |||
12 | Đường Tiền Châu | V | Đường 14-10 (đường Đồng Châu cũ) | Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.000 | 1.500 | 700 | 500 |
Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải | Giáp xã Tây Ninh | 3.000 | 1.500 | 700 | 500 | |||
13 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 5.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
14 | Phố An Bình | V | Đường Hoàng Văn Thái | Ngõ 72 phố Bùi Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
15 | Phố Bùi Sính | V | Phố Trần Xuân Sắc | Phố Tiểu Hoàng | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Phố Lương Văn Sảng | Ủy ban nhân dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang) | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
16 | Phố Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện (giáp xã An Ninh) | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 |
17 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
18 | Phố Chu Thiện | V | Đường Vũ Trọng | Phố Nguyễn Thế Long | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
19 | Phố Đặng Văn Khoan | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 7.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
20 | Phố Đoàn Kết | V | Đường Tạ Xuân Thu | Khu Chợ huyện (giáp xã Tây Giang) | 5.000 |
|
|
|
21 | Phố Đông Sơn | V | Phố Ngoại Đê | Phố Tân Thành | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 |
22 | Phố Giang Long | V | Đường Tạ Xuân Thu | Khu Chợ huyện (giáp xã An Ninh) | 6.000 |
|
|
|
23 | Phố Hòa Bình | V | Phố Bùi Sinh | Phố Trần Đức Thịnh | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
24 | Phố Hoàng Tân | V | Phố Nam Sơn | Đường Tây Sơn | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 |
25 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
26 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 20.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất I | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
27 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phan Ái | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 |
28 | Phố Nam Sơn | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Tiền Châu | 2.500 | 1.000 | 700 | . 500 |
29 | Phố Ngoại Đê | V | Đường Tây Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 |
30 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 4.800 | 2.100 | 1.000 | 600 |
31 | Phố Nguyễn Thế Long | V | Phố Chu Đình Ngạn | Phố Bùi Sinh | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
32 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Phố Phan Ái | Đường Nguyễn Công Trứ | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp xã Tây Ninh | 2.500 | 1.500 | 700 | 500 | |||
33 | Phố Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
34 | Phố Tân An | V | Phố Chu Đình Ngạn | Phố Chu Thiện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
35 | Phố Tân Hưng | V | Phố Ngô Quang Đoan | Phố Chu Thiện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
36 | Phố Tân Phong | V | Phố Chu Đình Ngạn | Phố Chu Thiện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
37 | Phố Tân Thành | V | Phố Nam Sơn | Đường Tây Sơn | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 |
38 | Phố Tiểu Hoàng | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 22.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
39 | Phố Thái Học | V | Phố Ngoại Đê | Phố Tân Thành | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 |
40 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
41 | Phố Trần Xuân sắc | V | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | Đường Hoàng Văn Thái | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Đường Hoàng Văn Thái | Đường Vũ Trọng | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
42 | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 |
43 | Các đoạn đường khác | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Ngã ba đường sau trường Trung học cơ sở 14-10 | 4.000 |
|
|
|
Đường khu kho giống cũ: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10 | 3.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||||
Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III: Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 3.700 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 2.700 |
|
|
| ||||
44 | Khu dân cư Bắc Đồng Đầm | V | Đường gom đường số 4 | 4.500 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| ||||
45 | Đường nội bộ khu dân cư trụ sở UBND thị trấn Tiền Hải cũ | 6.000 |
|
|
| |||
46 | Khu dân cư Đồng Rộc | V | Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 7.000 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
|
| ||||
47 | Khu dân cư Đồng Muỗn | V | Đường số 1 | 4.500 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
|
4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường 3 tháng 2 | V | Cống Ngoại 1 | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | 15.000 | 3.500 | 2.500 | 600 |
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | Ngã ba Thụy Hải | 9.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
2 | Đường Lê Quý Đôn (Quốc lộ QL.39 cũ) | V | Giáp khu công nghiệp Liên Hà Thái | Giáp Công ty Đỉnh Vàng | 4.500 | 2.000 | 900 | 600 |
Công ty Đỉnh Vàng | Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | 7.000 | 2.000 | 900 | 600 | |||
Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | Cống Ngoại 1 | 9.000 | 2.000 | 900 | 600 | |||
3 | Đường Ngô Quyền | V | Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoại 1) | Đất nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2) | 4.500 | 1.500 | 900 | 600 |
Giáp đất nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2) | Cổng Trà Bôi | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | |||
4 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền) | Đồn Biên phòng 64 | 6.000 | 1.440 | 900 | 600 |
Giáp Đồn Biên phòng 64 | Cảng Diêm Điền | 6.000 | 1.440 | 900 | 600 | |||
5 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | V | Cầu Cống Thóc | Giáp Toà án huyện (cũ) | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 600 |
Toà án huyện (cũ) | Ngã tư chợ Gú | 14.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | |||
Ngã tư chợ Gú | Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện) | 18.000 | 4.000 | 2.500 | 600 | |||
Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 600 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | Đồn Biên phòng 64 | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
6 | Đường Phạm Ngũ Lão | V | Giáp xã Thụy Trình | Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu) | 7.500 | 2.000 | 900 | 600 |
Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu) | Phố Cách mạng Tháng Tám | 8.000 | 2.000 | 900 | 600 | |||
Phố Cách mạng Tháng Tám | Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1) | 12.000 | 3.000 | 900 | 600 | |||
Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1) | Cầu Diêm Điền | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 | |||
7 | Đường Tạ Hiện | V | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) | Phố Nguyễn Hưởng Dung | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
Phố Nguyễn Hưởng Dung | Phố Nguyễn Công Định | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 600 | |||
Phố Nguyễn Công Định | Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 4.500 | 1.500 | 1700 0 | 600 | |||
8 | Đường Thống Nhất (Đường tỉnh ĐT.461 cũ) | V | Ngã ba Thụy Hải | Dốc Đông Ninh | 6.000 | 1.800 | 900 | 500 |
Dốc Đông Ninh | Giáp xã An Tân | 3.000 | 1.500 | 900 | 500 | |||
9 | Đường Trần Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | V | Cống Chéo (giáp xã Thụy Liên) | Quốc lộ QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu) | 8.000 | 2.000 | 900 | 600 |
10 | Phố Bao Hàm | V | Phố Trần Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc) | Phố Phạm Thế Hiển (khu vực nhà ông Hưng) | 3.500 | 1.500 | 900 | 600 |
11 | Phố Bùi Quang Thận | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Phố Quách Hữu Nghiêm | 11.500 | 3.000 | 1.500 | 600 |
Phố Quách Hữu Nghiêm | Chùa Chiêu Phúc | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | |||
Chùa Chiêu Phúc | Phố Quách Đình Bảo | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 | |||
Phố Quách Đình Bảo | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | |||
12 | Phố Cách mạng Tháng Tám | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Phố Quách Đình Bảo | 13.000 | 3.500 | 2.500 | 600 |
Phố Quách Đình Bảo | Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 | |||
13 | Phố Chu Văn An | V | Phố Trần Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng) | Nút giao phố Phạm Ngũ Lão | 2.800 | 1.500 | 900 | 500 |
14 | Phố Đồng Miễu (Đường số 8 cũ) | V | Giáp phố Quách Đình Bảo | Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 |
15 | Phố Hà Công Luận (đường giữa làng Mai Diêm) | V | Đường Ngô Quyền (Nhà ông Vân Thúy) | Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | 2.400 | 1.500 | 900 | 600 |
Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | Đường ven biển | 2.000 | 1.500 | 900 | 600 | |||
16 | Phố Hoa Diêm (Đường trước làng Mai Diêm) | V | Đường Ngô Quyền (giáp Cống Ngoại 2) | Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 |
Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | Đường ven biển | 2.000 | 1.500 | 900 | 600 | |||
17 | Phố Hoàng Diệu | V | Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền) | Cầu sông Sinh | 2.400 | 1.700 | 900 | 500 |
Cầu sông Sinh | Giáp sông Quảng | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | |||
18 | Phố Hoàng Văn Thái (Đường sau làng Mai Diêm) | V | Đường Ngô Quyền (cửa ông Minh) | Đền Mai Diêm | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 |
19 | Phố Hổ Đội (Đường ĐH.94 cũ) | V | Cầu chợ Gú | Đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1) | 10.500 | 3.500 | 900 | 500 |
Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1) | Trạm Y tế | .8.500 | 2.500 | 900 | 500 | |||
Giáp Trạm Y tế | Dốc Đông Ninh | 4.500 | 2.500 | 900 | 500 | |||
20 | Phố Hồ Xuân Hương | V | Nhà tạm giam Công an huyện cũ | Trung tâm Giáo dục thường xuyên cũ | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
21 | Phố Huỳnh Thúc Kháng | V | Dốc Đông Ninh | Giáp sông Quảng | 3.000 | 1.500 | 900 | 500 |
22 | Phố Lê Cương Xuyên | V | Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
23 | Phố Lê Hồng Phong | V | Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi) | Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế) | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế) | Đường 3 tháng 2 (Dốc Đồng Cửa) | 5.700 | 2.500 | 900 | 500 | |||
24 | Phố Ngô Thị Nhậm | V | Sân thể thao thôn Nghĩa Chi | Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung) | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
25 | Phố Nguyễn Công Định | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) | Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
26 | Phố Nguyễn Đình Tộ | V | Ngã ba (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng) | Đường ven sông Sinh | 3.000 | 1.500 | 900 | 500 |
27 | Phố Nguyễn Hưởng Dung | V | Đường 3 tháng 2 | Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) | 6.000 | 2.500 | 1.000 | 600 |
28 | Phố Nguyễn Khuyến | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Cầu sông Sinh | 9.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
Cầu sông Sinh | Đường bộ ven biển | 5.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
29 | Phố Nguyễn Mậu | V | Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà Thắng Hiền) | Đường ven sông Sinh (nhà ông Hanh) | 2.800 | 1.500 | 900 | 500 |
30 | Phố Nguyễn Thái Học | V | Miếu Hòn Đá | Nhà bà Dợp (Tổ dân phố Hổ Đội 2) | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
31 | Phố Nguyễn Thanh Tĩnh | V | Giáp đê 8 | Đường bộ ven biển | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
32 | Phố Nghiêm Vũ Đằng | V | Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Hóng Tỳ) | Phố Hổ Đội (nhà Nho Hợi) | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
33 | Phố Phạm Công Thế | V | Ao Cá (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng) | Nhà ông Cương (Tổ dân phố Hổ Đội) | 2.800 | 1.500 | 900 | 500 |
34 | Phố Phạm Quang Lịch | V | Khu vực mộ tổ họ Tô | Chùa Phúc Ứng | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
35 | Phố Phạm Thế Hiển | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) | Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân | 4.000 | 1.500 | 900 | 600 |
Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân | Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | |||
36 | Phố Phan Bội Châu | V | Đập hồ nước (tổ dân phố Ngoại Trình) | Đường Lê Quý Đôn | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 600 |
37 | Phố Phan Châu Trinh | V | Nhà ông Điền (tổ dân phố Ngoại Trình-Nghĩa Chỉ) | Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Nhương) | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 600 |
38 | Phố Quách Đình Bảo | V | Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ ) | Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) | 11.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) | Phố Bùi Quang Thận | 12.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
39 | Phố Quách Hữu Nghiêm | V | Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) | Cảng Diêm Điền (khu 1) | 11.000 | 3.500 | 2.500 | 600 |
40 | Phố Tạ Quốc Luật | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) | Đường Phạm Ngũ Lão | 8.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
41 | Phố Tăng Văn Thiều | V | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
42 | Phố Tân Sơn | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) | Giáp xã Thụy Hải | 9.000 | 3.000 | 1.000 | 600 |
43 | Phố Thanh Xuân | V | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 5.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
44 | Phố Trần Bá Giản | V | Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 | Đường 3 tháng 2 (cống Diêm Điền) | 4.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
45 | Phố Trần Đại Nghĩa | V | Cửa Đình Nghĩa Chỉ | Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Bình) | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 600 . |
46 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Cầu Gú | Trụ sở Công an huyện (cũ) | 10.500 | 3.500 | 2.500 | 600 |
Giáp trụ sở Công an huyện (cũ) | Đường Phạm Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu) | 9.000 | 2.500 | 1.000 | 600 | |||
47 | Phố Uông Sỹ Điển | V | Đường Lê Quý Đôn (cạnh Bến xe) | Phố Nguyễn Thanh Tĩnh | 9.000 | 2.000 | 900 | 600 |
Phố Nguyễn Thanh Tĩnh | Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm) | 5.000 | 2.000 | 900 | 600 | |||
Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm) | Phố Hoa Diêm | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | |||
48 | Phố Uông Sỹ Đoan | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) | Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
49 | Phố Vĩnh Trà | V | Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 8.500 | 3.000 | 1.500 | 600 |
50 | Phố Xuân Diệu | V | Phía tây trường Trung học phổ thông Diêm Điền | Phía bắc trường Trung học phố thông Đông Thụy Anh | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
51 | Các đoạn Đường khác | V | Từ nhà ông Thành (khu 2) | Nhà ông Hiền (khu 2) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 |
Từ nhà ông Thụy (khu 1) | Nhà bà Đào (khu 1) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | |||
Nhà ông Bắc (khu 3) | Nhà ông Hòa (khu 3) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | |||
Từ giáp đường Tạ Hiện | Nhà Văn hóa khu 8 | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | |||
Phố Bùi Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân phố số 3) | Phố Tạ Quốc Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3) | 8.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoại 1) | Cống Ngoại 2 | 4.500 | 1.500 | 900 | 600 | |||
Đường số 8 | Đường mới thôn Bao Hàm | 11.000 |
|
|
| |||
Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu, thôn Bao Trình | 8.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại | 3.500 |
|
|
| ||||
52 | Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh | V | Đường 3 tháng 2 | 16.000 |
|
|
| |
Đường rộng 27 mét | 13.000 |
|
|
| ||||
Đường rộng 20,5 mét | 11.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ còn lại | 7.000 |
|
|
| ||||
53 | Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà | V | Đường gom đường tỉnh ĐT.456 | 11.500 |
|
|
| |
Đường 20,5 mét | 11.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ | 10.000 |
|
|
| ||||
54 | Khu dân cư tái định cư đường ven biển | V | Đường Quốc lộ QL.39 | 13.500 |
|
|
| |
Đường Quốc lộ QL.39 | Đường quy hoạch số 2 | 9.000 |
|
|
| |||
Các đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
|
| ||||
55 | Khu dân cư tại khu đất QĐT-8B | V | Giáp trường Mầm Non | Đường quy hoạch số 2 | 6.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch số 1 | 7.000 |
|
|
| ||||
Các đường còn lại | 5.000 |
|
|
|
5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
THỊ TRẤN HƯNG HÀ | |||||||||
8.1 | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | V | Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền | Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | 15.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | Giáp phố Trần Thánh Tông | 20.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Phố Trần Thánh Tông | Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) | 16.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp phố Kỳ Đồng | Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp | Đường ĐT.468 | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Đường ĐT.468 | Cầu Đồng Tu | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.2 | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | V | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.3 | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) | V | Giáp xã Minh Khai | Phố Vũ Thị Thục | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Vũ Thị Thực | Cống Bản | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.4 | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) | V | Đường Long Hưng | Phố Kỳ Đồng | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Kỳ Đồng | Giáp xã Kim Trung | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.5 | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) | V | Giáp xã Thái Phương | Giáp xã Tân Tiến | 5.000 |
|
|
| |
Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Thống Nhất | 5.000 |
|
|
| ||||
8.6 | Đường trục 29 mét | V | Cầu sang chợ Thá | Giáp Công ty May 10 | 8.500 |
|
|
| |
Công ty May 10 | Đường vào nghĩa trang Thị Độc | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.7 | Phố Phạm Ngũ Lão | V | Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc | 5.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.8 | Phố Kỳ Đồng | V | Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế ) | Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.9 | Phố Thá | V | Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) | - Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Trần Thủ Độ | Phố Trần Thị Dung | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.10 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.11 | Phố Trần Nhân Tông | V | Đường Long Hưng (Công an huyện) | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 5.500 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 4.000 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 16 | Đường Lý Nam Đế | 3.500 |
|
|
| ||||
8.12 | Phố Trần Thánh Tông | V | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) | Đường trục 29 m | 10.500 |
|
|
| |
Đường trục 29 m | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 9.500 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 13 | Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 7.500 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 16 | Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 4.500 |
|
|
| ||||
8.13 | Phố Trần Thị Dung | V | Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) | Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.14 | Phố Trần Thủ Độ | V | Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) | Phố Thá | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Thá | Nhà hàng Hải Nga | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.15 | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) | V | Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) | Chợ Thá | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 7.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp Gốc Gạo | Đường Lý Nam Đế | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.16 | Các đường khác | V | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Nhà ông Vương, khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) | Đường Long Hưng | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2) | Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||||
Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||||
Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến Đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) | 4.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000 |
|
|
| |||||
8.17 | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà | V | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 |
|
|
| |
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 8.000 |
|
|
| |||||
Các đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
|
| |||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN | |||||||||
8.18 | Đường Lưu Khánh Đàm | V | Đường Ngự Thiên (thôn Thạch) | Giáp xã Canh Tân | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.19 | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | V | Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp) | Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa) | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Giáp xã Tân Hòa | Ngã tư Giếng Đầu | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.19 | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | V | Ngã tư Giếng Đầu | Công ty TNHH Trung Tín | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Giáp Công ty TNHH Trung Tín | Giáp địa phận xã Tân Lễ | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.20 | Đường Phạm Đôn Lễ | V | Đường Ngự Thiên (cầu Đen) | Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ) | 2.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.21 | Đường Trần Thừa | V | Đường Ngự Thiên | Khu dân cư thôn Lái | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Giáp khu dân cư thôn Lái | Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang) | 2.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.22 | Đường ĐH.61 | V | Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu) | Giáp xã Tân Hòa | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.23 | Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) | V | Ngã tư Bưu Điện | Cầu Nai (cũ) | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Cầu Nai (cũ) | Ngã tư Giếng Đầu | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.24 | Phố Nguyễn Tông Quai | V | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá) | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.25 | Phố Phạm Kính Ân | V | Ngã tư Bưu Điện | Giáp đất nhà ông Ngọ | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Đất nhà ông Ngọ | Cầu Tiền Phong | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Cầu Tiền Phong | Cống ông Ry | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Cống ông Ry | Dốc Tía | 2.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.26 | Phố Phùng Tá Chu | V | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.27 | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | V | Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) | Ngã tư Bưu Điện | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toản, khu Buộm | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Giáp nhà ông Toản, khu Buộm | Công ty May Đức Giang | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Giáp Công ty May Đức Giang | Dốc Văn | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.28 | Các đường khác | V | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||
Đường từ phố Phùng Tá Chu | Lăng vua Lê | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Đường từ cầu Tiền Phong | Ngã ba đường làng An Tảo | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 2.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu | 3.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.500 |
|
|
| |||||
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | II | Đường Lý Bôn | Sông Bạch | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 |
2 | Đường phía dưới cầu Bo | II | Chân dốc cầu Bo | Giáp đê sông Trà Lý | 10.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 |
3 | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | II | Phố Tôn Thất Tùng | Phố Phạm Ngọc Thạch | 15.000 |
|
|
|
Phố Lê Quý Đôn | Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 17.000 |
|
|
| |||
Đường Trần Lãm | Bệnh viện Nhi | 15.000 |
|
|
| |||
Phố Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | 15.000 |
|
|
| |||
4 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 |
5 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 14.000 |
|
|
| |
6 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm |
|
|
|
| |||
| Đường số 38 Trần Lãm | II | Phố Đốc Đen | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 |
|
|
|
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế | II | Đường hiện có số 1 | 22.000 |
|
|
| ||
Đường hiện có số 2 | 20.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ | 15.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ | 14.000 |
|
|
| ||||
7 | Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới) | II | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Đường đê vùng (đi Đền Quan) | 10.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 |
8 | Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ | 25.000 |
|
|
| |||
9 | Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung | 18.000 |
|
|
| |||
10 | Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm | 12.000 |
|
|
| |||
11 | Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 7.000 |
|
|
| |||
12 | Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá | 13.000 |
|
|
|
2. BỔ SUNG BẢNG 03-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường, phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | |||||||||
1 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Phố Nguyễn Hồng Quân | Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | |
2 | Khu dân cư mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần) | V | Đường số 1 | 7.000 |
|
|
| ||
Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
|
| |||||
3 | Khu dân cư mới Đồng Quỳnh | V | Đường quy hoạch số 1 | 6,500 |
|
|
| ||
Đường quy hoạch số 2 | 6.000 |
|
|
| |||||
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11 | 5.000 |
|
|
| |||||
Đường còn lại | 4.500 |
|
|
| |||||
THỊ TRẤN AN BÀI | |||||||||
4 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 | 4.700 |
|
|
| ||||
5 | Đoạn đường khác | V | Phố Vĩnh Trà | Đường Phạm Bôi (sau trường Tiểu học An Bài) | 3.000 | 1.000 | 600 | 500 | |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 3.500 | 750 | 400 | 4.200 | 900 | 480 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 6.500 | 750 | 400 | 7.800 | 900 | 480 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 2.500 | 750 | 400 | 3.000 | 900 | 480 |
| Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 1.500 | 750 | 400 | 1.800 | 900 | 480 |
| Đường Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 8.400 | 2.400 | 1.200 |
| Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 8.500 | 2.000 | 1.000 | 10.200 | 2.400 | 1.200 |
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 9.500 | 2.000 | 1.000 | 11.400 | 2.400 | 1.200 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 6.750 | 2.000 | 1.000 | 8.100 | 2.400 | 1.200 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 3.500 | 750 | 400 | 4.200 | 900 | 480 |
| Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 9.000 | 2.400 | 1.200 |
| Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 4.250 |
|
| 5.100 |
|
|
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 9.000 | 2.400 | 1.200 |
| Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 6.000 |
|
| 7.200 |
|
|
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 4.750 | 2.000 | 1.000 | 5.700 | 2.400 | 1.200 |
| Đường Nguyễn Mậu Kiến | 3.750 | 750 | 400 | 4.500 | 900 | 480 |
| Đường Đại Phú: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 7.200 | 2.400 | 1.200 |
| Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 5.000 | 2.000 | 1.000 | 6.000 | 2.400 | 1.200 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 3.750 | 2.000 | 1.000 | 4.500 | 2.400 | 1.200 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 5.250 | 2.000 | 1.000 | 6.300 | 2.400 | 1.200 |
| Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 3.250 | 1.750 | 750 | 3.900 | 2.100 | 900 |
| Các đoạn còn lại | 2.250 | 1.750 | 750 | 2.700 | 2.100 | 900 |
| Đường trục thôn |
| 1.500 |
|
| 1.800 |
|
| Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ rộng 30,5 m | 4.750 |
|
| 5.700 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m | 4.000 |
|
| 4.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 21 và đường số 03 | 4.250 |
|
| 5.100 |
|
|
| Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 4.250 |
|
| 5.100 |
|
|
| Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 4.250 |
|
| 5.100 |
|
|
| Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 4.000 |
|
| 4.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.500 |
|
| 4.200 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 4.500 |
|
| 5.400 |
|
|
| Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): |
|
|
|
|
|
|
| Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 5.000 |
|
| 6.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
| 5.400 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 325 | 390 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.18 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.550 | 300 | 225 | 1.860 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ) | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
2.19 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 2.100 | 300 | 225 | 2.520 | 360 | 270 |
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 850 | 300 | 225 | 1.020 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 |
| Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường trục xã | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79 | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 3.500 | 400 | 250 | 4.200 | 480 | 300 |
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 |
| Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 |
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 3.500 | 400 | 250 | 4.200 | 480 | 300 |
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 1.850 | 400 | 250 | 2.220 | 480 | 300 |
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 |
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 3.750 | 400 | 250 | 4.500 | 480 | 300 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 |
| Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 1.750 | 400 | 250 | 2.100 | 480 | 300 |
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 |
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 |
| Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 |
| Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 |
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 |
| Đoạn còn lại | 700 | 400 | 250 | 840 | 480 | 300 |
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 480 |
|
| Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Phố Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường quy hoạch D2 | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.74A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74 | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.452A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 |
| Đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.452A | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.11 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Tù giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.20 (Đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 700 | 300 | 200 | 840 | 360 | 240 |
| Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 450 | 300 | 200 | 540 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
3.12 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Mình | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 1.050 | 300 | 200 | 1.260 | 360 | 240 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 |
| Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
3.32 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 3.750 | 375 | 250 | 4.500 | 450 | 300 |
| Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 4.500 | 375 | 250 | 5.400 | 450 | 300 |
| Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 5.000 | 375 | 250 | 6.000 | 450 | 300 |
| Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 5.500 | 375 | 250 | 6.600 | 450 | 300 |
| Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 4.250 | 375 | 250 | 5.100 | 450 | 300 |
| Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 3.500 | 375 | 250 | 4.200 | 450 | 300 |
| Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 2.500 | 375 | 250 | 3.000 | 450 | 300 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 4.400 | 375 | 250 | 5.280 | 450 | 300 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 1.000 | 375 | 250 | 1.200 | 450 | 300 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 750 | 375 | 250 | 900 | 450 | 300 |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung | 5.000 | 375 | 250 | 6.000 | 450 | 300 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 2.000 | 375 | 250 | 2.400 | 450 | 300 |
| Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2) | 1.500 | 375 | 250 | 1.800 | 450 | 300 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 1.750 | 375 | 250 | 2.100 | 450 | 300 |
| Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2) | 1.500 | 375 | 250 | 1.800 | 450 | 300 |
| Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 750 | 375 | 250 | 900 | 450 | 300 |
| Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.100 | 375 | 250 | 1.320 | 450 | 300 |
| Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 500 | 375 | 250 | 600 | 450 | 300 |
| Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2) | 2.000 | 375 | 250 | 2.400 | 450 | 300 |
| Đường trục thôn |
| 375 |
|
| 450 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 | 3.500 |
|
| 4.200 |
|
|
| Đường trục xã | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||
3.33 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Tù cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ | 400 | 300 | 200 | 480 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
4.2 | XÃ HỒNG BẠCH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Rống | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
4.3 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 375 |
|
| 450 |
|
| Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||
4.10 | XÃ HÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.53A (đường Đông Hà): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) | 350 | 300 | 225 | 420 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống Xiphong Liên Hoàn | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Lương Đống | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiến: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.54 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
4.14 | XÃ ĐÔNG QUAN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 4.500 | 375 | 225 | 5.400 | 450 | 270 |
| Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ |
| 375 |
|
| 450 |
|
| Các đoạn còn lại |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cổ Hội Đông | 650 |
|
| 780 |
|
|
| Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
|
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ | 200 | 240 | ||||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ | 200 | 200 | ||||
4.26 | XÃ MINH PHÚ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 |
| Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 |
| Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Cao Phú: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
4.27 | XÃ LIÊN HOA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long | 3.500 | 300 | 225 | 4.200 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.47: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 1.600 | 300 | 225 | 1.920 | 360 | 270 |
| Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 |
| Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.48 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường trục xã | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
5.8 | XÃ ĐÔNG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh | 3.500 | 300 | 225 | 4.200 | 360 | 270 |
| Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 |
| Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 |
| Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường ĐT.465A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 |
| Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Đường đê số 6 | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.456A đến cống làng thôn Ngải Châu | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 |
| Từ giáp cống làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư phía Nam sân vận động | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Từ giáp cổng làng Ngải Châu đến cống Tám cửa | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển: |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.464 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Khu dân cư mới phía Nam sân vận động xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 1 và đường số 2 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
5.11 | XÃ ĐÔNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Thành Long | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
5.17 | XÃ NAM HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.30A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Nội Lang Trung: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường quy hoạch số 15 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
5.32 | XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao 2 | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
5.33 | XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường trục xã | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới Rạng Đông, thôn Bắc Trạch Đông | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
7.1 | XÃ HỒNG DŨNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37 cũ: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8 | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến giáp phà Hồng Quỳnh | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã An Tân | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ | 425 | 300 | 225 | 510 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Phương Man: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.94A | 1.100 |
|
| 1.320 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
| 720 |
|
| |
| Khu vực 2: |
|
| ||||
| Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ | 200 | 240 | ||||
| Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ | 200 | 210 | ||||
7.3 | XÃ HÒA AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Thượng | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 |
| Quốc lộ 39B (cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 |
| Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 |
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 |
| Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 |
| Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 |
| Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa cũ | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An cũ | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 375 |
|
| 450 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||
7.5 | XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 |
| Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 |
| Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương cũ | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 |
| Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.87 (đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 |
| Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 |
| Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 |
| Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 |
| Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 |
| Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ | 500 | 350 | 225 | 600 | 420 | 270 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy cũ | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương và xã Thái Thủy cũ |
| 375 |
|
| 450 |
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.459 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường nội bộ | 900 |
|
| 1.080 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||
7.7 | XÃ SƠN HÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 |
| Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ | 600 | 350 | 225 | 720 | 420 | 270 |
| Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến cầu Trà Giang | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 |
| Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 |
| Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 |
| Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 |
| Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 |
| Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ | 500 | 350 | 225 | 600 | 420 | 270 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ | 450 | 350 | 225 | 540 | 420 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 350 |
|
| 420 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới giáp Đường ĐH.91 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||
7.9 | XÃ TÂN HỌC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành | 3.500 | 375 | 225 | 4.200 | 450 | 270 |
| Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 |
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 |
| Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên đến giáp xã Thái Thịnh | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 |
| Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 |
| Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc) | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ | 500 | 350 | 225 | 600 | 420 | 270 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ |
| 375 |
|
| 450 |
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ |
| 350 |
|
| 420 |
|
| Khu vực 2: |
|
| ||||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ | 200 | 240 | ||||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ | 200 | 210 | ||||
7.16 | XÃ THUẦN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường trục xã | 350 | 300 | 225 | 420 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | ||||
7.23 | XÃ AN TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã An Tân | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến giáp xã Hồng Dũng | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 |
| Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An cũ | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân cũ | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | ||||
7.28 | XÃ DƯƠNG PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình | 3.250 | 300 | 225 | 3.900 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.89: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng phúc (xã Thụy Sơn) | 2.150 | 300 | 225 | 2.580 | 360 | 270 |
| Đoạn còn lại | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.90A (đoạn ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.96: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc đến giáp xã Thụy Dân | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.456 | 3.500 |
|
| 4.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
8.6 | XÃ DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
|
| Khu Vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến | 400 |
|
| 480 |
|
|
| Khu dân cư mới trung tâm xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.69A | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
8.7 | XÃ ĐIỆP NÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 1.400 | 300 | 200 | 1.680 | 360 | 240 |
| Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 1.400 | 300 | 200 | 1.680 | 360 | 240 |
| Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
8.8 | XÃ ĐOAN HÙNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452A | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 |
| Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống Nhất | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 |
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.452 đến trạm điện | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 |
| Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc đến cầu Tiên La | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
| Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê sông Luộc | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
8.11 | XÃ DUYÊN HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452A đến giáp xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khả Tiến | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
8.17 | XÃ HÙNG DŨNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 |
| Đường ĐT.452A (đường 224 cũ); |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm | 2.750 | 300 | 200 | 3.300 | 360 | 240 |
| Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 2.250 | 300 | 200 | 2.700 | 360 | 240 |
| Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
8.30 | XÃ THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường ĐT.468 | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường ĐT.468 | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 |
| Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường ven sông Tiên Hưng: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường phía đông sông 224: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
| Các đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1 | 7.500 | 1.000 | 450 | 9.000 | 1.200 | 540 |
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường Quốc lộ 10 | 7.500 |
|
| 9.000 |
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | 8.500 |
|
| 10.200 |
|
|
| Đường số 2 (đường đôi) | 7.000 |
|
| 8.400 |
|
|
| Đường số 5 | 6.500 |
|
| 7.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
| 6.000 |
|
|
| Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 2 | 5.500 |
|
| 6.600 |
|
|
| Đường quy hoạch số 6 | 4.000 |
|
| 4.800 |
|
|
| Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5 | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
1.5 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân | 6.500 | 750 | 400 | 7.800 | 900 | 480 |
| Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong | 6.500 | 750 | 400 | 7.800 | 900 | 480 |
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 5.000 |
|
| 6.000 |
|
|
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm | 8.500 | 3.500 | 2.500 | 10.200 | 4.200 | 3.000 |
| Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 7.000 |
|
| 8.400 |
|
|
| Khu dân cư tại khu đất cửa Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài | 7.000 |
|
| 8.400 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.500 |
|
| 6.600 |
|
|
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Kìm: Các thửa đất giáp đường ĐH.15 | 7.500 |
|
| 9.000 |
|
|
1.9 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Phố Chu Văn An: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 10.000 | 3.500 | 2.500 | 12.000 | 4.200 | 3.000 |
| Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính | 8.500 | 3.500 | 2.500 | 10.200 | 4.200 | 3.000 |
| Phố Phan Bá Vành: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An | 8.500 |
|
| 10.200 |
|
|
| Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung | 11.000 |
|
| 13.200 |
|
|
| Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 5.500 |
|
| 6.600 |
|
|
| Dự án khu đần cư xã Vũ phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 6.000 |
|
| 7.200 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 5.250 |
|
| 6.300 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.750 |
|
| 5.700 |
|
|
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá Đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.2 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 mới | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đồng | 850 |
|
| 1.020 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.100 |
|
| 1.320 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám đường trục xã): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 600 |
|
| 720 |
|
|
2.3 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
2.5 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 |
2.9 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn đường nối từ đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá) | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1 | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
2.10 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với Đường ĐH.73 | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lai Ổn | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
2.11 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me): |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.76 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dâu cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu Dân cư mới thôn Thượng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73) | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
2.14 | XÃ AN VINH |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã: Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ) | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
2.15 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
2.16 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
|
|
|
| Đường D2 | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Khu dân cư mỗi thôn Quảng Bá: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B | 2.750 |
|
| 3.300 |
|
|
| Đường trục xã | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường còn lại | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải) | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.79: Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.78: Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Trại Vàng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục thôn | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
|
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.396B | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 4 (đường đôi) | 2.750 |
|
| 3.300 |
|
|
| Đường quy hoạch số 7 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường quy hoạch số 10 | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Đường khu di dân tái định cư | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã | 3.250 |
|
| 3.900 |
|
|
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hải An: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.80 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường nội bộ giáp chợ Hới | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
2.35 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.83 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) | 900 |
|
| 1.080 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
2.36 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.468 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường trục xã | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.5 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quân Hành: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Lâu | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
3.7 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường ĐT.457 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
3.8 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.16 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiền: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gon ĐT.458 | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Hòa | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Sơn Cao | 550 |
|
| 660 |
|
|
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Cao Bình | 400 |
|
| 480 |
|
|
3.10 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Cước: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
3.13 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
3.14 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Chính | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
3.16 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.17 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 400 |
|
| 480 |
|
|
3.19 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 |
| Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Giang Tiến | 500 |
|
| 600 |
|
|
3.23 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Thọ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom Đường ĐH.219 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
3.26 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
3.27 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH. 19 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
3.28 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam | 500 |
|
| 600 |
|
|
3.29 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 5 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
3.30 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
3.31 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
3.36 | XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9 | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Đoạn Đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
4.1 | XÃ AN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường trục xã | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Nạp: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
|
4.4 | XÃ ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn 5: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
|
4.6 | XÃ ĐÔNG CÁC |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện) | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 |
4.7 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.55B | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
4.8 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
4.9 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.50 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 5.500 |
|
| 6.600 |
|
|
| Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Bài | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
4.13 | XÃ ĐÔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Các (qua sân vận động huyện) | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 |
4.16 | XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10 | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 |
| Khu dân cư mới thôn Anh Dũng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện | 3.250 |
|
| 3.900 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vi: |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thuần Túy | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện | 2.750 |
|
| 3.300 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
4.19 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.55 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng) | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam: xóm 23 (sau Công ty Phúc Mậu), xóm 2 và xóm 3 | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu dân cư mới xóm 21, thôn Trần Phú | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Khu dân cư mới xóm 12, thôn Thượng | 500 |
|
| 600 |
|
|
4.20 | XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa | 750 |
|
| 900 |
|
|
4.23 | XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tế Quan: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
|
4.24 | XÃ ĐÔNG XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tây Bình Cách: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.54 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
4.32 | XÃ HỢP TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tân Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.58A | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
4.35 | XÃ MÊ LINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
4.37 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Duy Tân: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.47 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
4.41 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45: Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Duyên Tục: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường ĐH.45B | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 500 |
|
| 600 |
|
|
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
5.6 | XÃ ĐÔNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm); |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
5.10 | XÃ ĐÔNG QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464 | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
5.13 | XÃ ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên | 500 |
|
| 600 |
|
|
5.14 | XÃ NAM CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2 | 1.800 | 300 | 225 | 2.160 | 360 | 270 |
5.15 | XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 500 |
|
| 600 |
|
|
5.20 | XÃ NAM PHÚ |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp đê đến cuối đường (Cồn Vành) | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
5.21 | XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đường trục xã: Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
5.22 | XÃ NAM THANH |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi: |
|
|
|
|
|
|
| Đường giáp sông Thủ Chính | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
5.24 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến); |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa | 3.500 | 300 | 225 | 4.200 | 360 | 270 |
| Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 |
5.27 | XÃ TÂY GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 5.500 |
|
| 6.600 |
|
|
| Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm | 3.500 |
|
| 4.200 |
|
|
| Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường ĐT.462 | 4.000 |
|
| 4.800 |
|
|
| Khu dân cư thôn Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường rộng 16,5 mét | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Khu dân cư Trái Diêm 3: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường 18,5 mét | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
|
| Đoạn đường từ giáp đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam | 3.250 | 350 | 225 | 3.900 | 420 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Khu dân cư Đồng Rộc: |
|
|
|
|
|
|
| Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 3.500 |
|
| 4.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
|
5.28 | XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Ninh đến giáp xã Đông Quý | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
5.29 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn Tiền Hải đến giáp xã Tây Lương | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Đại Hữu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường huyện | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường 13,5 mét | 850 |
|
| 1.020 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
5.34 | XÃ VŨ LĂNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lê Lợi: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Đoạn từ giáp ĐH.38 (ngã 3 đi trụ sở UBND xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
6.2 | XÃ DŨNG NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Dung Thượng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.01 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
6.5 | XÃ HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Để | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
6.10 | XÃ MINH LÃNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Nội | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
6.12 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
6.13 | XÃ PHÚC THÀNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phúc Trung Bắc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.08 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
6.14 | XÃ SONG AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quý Sơn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
6.16 | XÃ TAM QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vô Ngại | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng Điền | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
6.18 | XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam): |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
6.21 | XÃ TỰ TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông An: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục chính | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
6.25 | XÃ VŨ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Lân: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
6.26 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
7.4 | XÃ THÁI ĐÔ |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã: Từ giáp ĐH.87 đến giáp xã Hòa An | 1.400 | 375 | 225 | 1.680 | 450 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Nam Duyên | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
7.11 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ ĐT.459 đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 |
| Khu dân cư mới thôn Văn Hàn Tây | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
7.12 | XÃ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
7.17 | XÃ THÁI THỊNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh | 750 |
|
| 900 |
|
|
7.18 | XÃ THÁI THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Hòa | 750 |
|
| 900 |
|
|
7.20 | XÃ THÁI THƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường hai bên cầu Diêm Điền: Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 |
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường ven biển | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
7.22 | XÃ THÁI XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường Quốc lộ 37B | 6.000 |
|
| 7.200 |
|
|
| Đường trục xã | 4.000 |
|
| 4.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lục Bắc | 3.500 |
|
| 4.200 |
|
|
7.24 | XÃ THỤY BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Đường 93A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 |
| Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Trà Hồi: Đường gom ĐT.456 | 5.000 |
|
| 6.000 |
|
|
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 |
7.26 | XÃ THỤY DÂN |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.95: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến cầu An Dân | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 |
| Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
7.29 | XÃ THỤY DUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 |
| Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.95A | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ 9,5 mét | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
|
7.31 | XÃ THỤY HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã: Từ giáp ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 |
7.34 | XÃ THỤY LIÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung An | 500 |
|
| 600 |
|
|
| Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Liên | 3.250 | 375 | 225 | 3.900 | 450 | 270 |
7.36 | XÃ THỤY NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Mai | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
7.37 | XÃ THỤY PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Hồ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.456 | 4.250 |
|
| 5.100 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
7.39 | XÃ THỤY QUỲNH |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng) | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.93A: Từ giáp ngã ba ông Khính đến giáp xã Thụy Bình | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ QL.37 | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 |
| Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến giáp QL.37 mới | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 |
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến) | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 |
| Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn Đạt) đến cầu vượt sông Hóa | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 |
7.42 | XÃ THỤY THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vô Hối Đông (khu Thổ): |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 1, số 2 | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.750 |
| 2.100 |
|
|
|
7.43 | XÃ THỤY TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 3.250 |
|
| 3.900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
|
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến giáp xã Thụy Liên | 3.500 | 400 | 250 | 4.200 | 480 | 300 |
| Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp xã Thụy Bình | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 |
| Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường bộ ven biển | 3.500 | 400 | 250 | 4.200 | 480 | 300 |
7.45 | XÃ THỤY VĂN |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 |
7.47 | XÃ THỤY XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Bình An, thôn Bình Xuân | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
8.3 | XÃ CHÍ HOÀ |
|
|
|
|
|
|
| Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử Văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Vị Giang: |
|
|
|
|
|
|
| Đường kết nối từ Khu di tích | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường 13,7 m (giáp trường học) | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
8.4 | XÃ CHI LĂNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
8.9 | XÃ ĐỘC LẬP |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp bến đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp đê Sông Hồng | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Phú | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
8.10 | XÃ ĐÔNG ĐÔ |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp xã Tây Đô đến đường ĐH.60 | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ) | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
|
8.12 | XÃ HOÀ BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường huyện: Từ cầu Đồng Lạc đến giáp xã Tây Đô | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
8.13 | XÃ HÒA TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.65B: Đoạn từ ngã ba Quán Sơn đến giáp xã Tân Tiến | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
8.15 | XÃ HỒNG LĨNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hợp Đông | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa): |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ 39 | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
8.16 | XÃ HỒNG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc Lập | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường đi Hành cũng Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
| Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
| Đường nội bộ các khu dân cư mới thôn Xuân Lôi | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
8.18 | XÃ KIM TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lập Bái -Kim Sơn 1 | 750 |
|
| 900 |
|
|
8.19 | XÃ LIÊN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ 39 | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường huyện T45: Đoạn từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
8.20 | XÃ MINH HOÀ |
|
|
|
|
|
|
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454 | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
8.22 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân) | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
8.24 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh | 600 |
|
| 720 |
|
|
8.26 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Đường nối từ đường ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.65B: Đoạn từ giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa Tiến | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 |
8.27 | XÃ TÂY ĐÔ |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.71: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Duyên Trường: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.455 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường nội bộ | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đa Phú | 750 |
|
| 900 |
|
|
8.28 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng đến giáp đường ĐT.468 | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Chiềng - Tống Xuyên | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Dương Khê: |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 8 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
8.29 | XÃ THÁI PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trắc Dương: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 1 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên: |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.100 |
|
| 1.320 |
|
|
9.31 | XÃ TIẾN ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468A: Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 |
| Khu dân cư mới thôn Trung Thượng: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.453 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đường nội bộ | 600 |
|
| 720 |
|
|
| Đường huyện T45: Đoạn từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3- 2) | II | Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 10.000 | 5.000 | 3.750 | 2.500 | 12.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 10.500 | 6.000 | 3.750 | 2.500 | 12.600 | 7.200 | 4.500 | 3.000 | |||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | 18.000 | 9.600 | 6.000 | 4.200 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 16.500 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | 19.800 | 9.600 | 6.000 | 4.200 | |||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 6.000 | 4.500 | 3.500 | 2.250 | 7.200 | 5.400 | 4.200 | 2.700 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 6.000 | 4.500 | 3.500 | 2.250 | 7.200 | 5.400 | 4.200 | 2.700 | |||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 9.500 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 11.400 | 7.200 | 5.400 | 3.600 | |||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Giáp xã Tân Bình | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 7.800 | 2.400 | 1.800 | 1.200 |
Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | Giáp xã Phú Xuân | 7.000 | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 8.400 | 3.000 | 2.400 | 1.200 | |||
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 9.500 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 11.400 | 4.200 | 2.400 | 1.500 | |||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 12.000 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 14.400 | 4.200 | 2.400 | 1.500 |
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 13.500 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 16.200 | 4.200 | 3.000 | 1.800 | |||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 15.000 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 18.000 | 7.200 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 23.500 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 28.200 | 8.400 | 5.400 | 3.900 | |||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 30.000 | 7.000 | 4.500 | 3.500 | 36.000 | 8.400 | 5.400 | 4.200 | |||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 27.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 33.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 21.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 25.200 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 22.200 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 15.000 | 4.500 | 3.500 | 2.750 | 18.000 | 5.400 | 4.200 | 3.300 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 12.500 | 4.250 | 3.000 | 1.750 | 15.000 | 5.100 | 3.600 | 2.100 | |||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 8.500 | 4.000 | 2.750 | 1.750 | 10.200 | 4.800 | 3.300 | 2.100. |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường Lê Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ) | V | Đường Võ Nguyên Giáp (cầu Hưng Long) | Trường Mầm non Thanh Nê | 2.000 | 600 | 500 | 450 | 2.400 | 720 | 600 | 540 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 2.000 | 900 | 600 | 450 | 2.400 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 1.500 | 750 | 600 | 450 | 1.800 | 900 | 720 | 540 | |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Đường Trần Nhân Tông | 1.000 | 600 | 500 | 450 | 1.200 | 720 | 600 | 540 | |||
2 | Đường Nguyễn Du | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 2.250 | 900 | 600 | 450 | 2.700 | 1.080 | 720 | 540 |
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | Ngã tư Bờ hồ | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 6.000 | 900 | 600 | 450 | 7.200 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 2.500 | 900 | 600 | 450 | 3.000 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 1.400 | 700 | 600 | 450 | 1.680 | 840 | 720 | 540 | |||
3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường WP2 cũ) | V | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng) | Giáp xã Quang Minh | 1.000 | 750 | 600 | 450 | 1.200 | 900 | 720 | 540 |
4 | Đường Phạm Văn Đồng | V | Đường Trần Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo) | Giáp sông Kiến Giang | 750 | 450 | 350 | 250 | 900 | 540 | 420 | 300 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo (đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ) | V | Giáp xã Bình Minh | Cầu sông Bùi | 2.000 | 750 | 600 | 450 | 2.400 | 900 | 720 | 540 |
Cầu sông Bùi | Đường Trần Nhân Tông | 1.200 | 600 | 400 | 250 | 1.440 | 720 | 480 | 300 | |||
6 | Đường Trần Nhân Tông | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 4.250 | 900 | 600 | 450 | 5.100 | 1.080 | 720 | 540 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ) | 5.750 | 900 | 600 | 450 | 6.900 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ) | Ngã tư Bờ hồ | 7.000 | 1.050 | 600 | 450 | 8.400 | 1.260 | 720 | 540 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 6.000 | 900 | 600 | 450 | 7.200 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường khu Giang Đông | 4.500 | 900 | 600 | 450 | 5.400 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp hội trường khu Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 2.200 | 700 | 600 | 450 | 2.640 | 840 | 720 | 540 | |||
Cầu Bùi | Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 2.000 | 600 | 400 | 250 | 2.400 | 720 | 480 | 300 | |||
Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài | Trại Giống | 2.100 | 600 | 400 | 250 | 2.520 | 720 | 480 | 300 | |||
7 | Đường Trường Chinh (đường huyện Nam Cao - An Bồi cũ) | V | Đường Trần Nhân Tông | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 1.000 | 600 | 400 | 250 | 1.200 | 720 | 480 | 300 |
Giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | Giáp xã Thượng Hiền | 750 | 600 | 400 | 250 | 900 | 720 | 480 | 300 | |||
8 | Đường Võ Nguyên Giáp | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa) | Cầu Hưng Long | 2.000 | 600 | 500 | 450 | 2.400 | 720 | 600 | 540 |
Cầu Hưng Long | Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 1.000 | 600 | 500 | 350 | 1.200 | 720 | 600 | 420 | |||
Trạm bơm Tự Tiến | Xã Quang Bình | 750 | 500 | 400 | 250 | 900 | 600 | 480 | 300 | |||
9 | Đường Võ Thị Sáu | V | Đường Nguyễn Du (ngã ba cầu Cam) | Trường bắn | 1.000 | 600 | 500 | 350 | 1.200 | 720 | 600 | 420 |
10 | Phố An Bồi | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông) | Đường Phạm Văn Đồng (Trạm Rađa C25) | 750 | 450 | 350 | 250 | 900 | 540 | 420 | 300 |
11 | Phố Đặng Tiến Lợi | V | Đường Trần Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông) | Nhà ông Trần Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông | 900 | 600 | 500 | 350 | 1.080 | 720 | 600 | 420 |
12 | Phố Đinh La Cầu | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông) | Giáp xã Phương Công, huyện Tiền Hải | 750 | 450 | 350 | 250 | 900 | 540 | 420 | 300 |
13 | Phố Nguyễn Công Thu | V | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân Hưng) | Đường Trường Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 750 | 450 | 350 | 250 | 900 | 540 | 420 | 300 |
14 | Phố Nguyễn Danh Đới | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Ốt, tổ dân phố Giang Đông) | Phố Nguyễn Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm) | 1.000 | 600 | 500 | 350 | 1.200 | 720 | 600 | 420 |
15 | Phố Nguyễn Đức Tâm | V | Đường Trần Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Lê Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi) | 1.000 | 600 | 500 | 350 | 1.200 | 720 | 600 | 420 |
16 | Phố Nguyễn Hữu Bản | V | Cống Trạm bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất) | Đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến) | 900 | 600 | 500 | 350 | 1.080 | 720 | 600 | 420 |
17 | Phố Nguyễn Khang | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung) | Đường gom đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung) | 1.500 | 750 | 600 | 450 | 1.800 | 900 | 720 | 540 |
18 | Phố Nguyễn Kim Lâu | V | Đường Nguyễn Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền Tuyến) | Phố Phan Bá Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức) | 900 | 600 | 500 | 350 | 1.080 | 720 | 600 | 420 |
19 | Phố Nguyễn Mậu Kiến | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung) | Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi) | 1.500 | 750 | 600 | 450 | 1.800 | 900 | 720 | 540 |
20 | Phố Nguyễn Thị Chiên | V | Đường Trần Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa) | Đường Trần Hưng Đạo | 2.250 | 750 | 600 | 450 | 2.700 | 900 | 720 | 540 |
21 | Phố Nguyễn Thị Hồng Đính | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Trần Hưng Đạo | 900 | 600 | 500 | 350 | 1.080 | 720 | 600 | 420 |
22 | Phố Nguyễn Văn Vực | V | Đường Trần Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 2.250 | 1.000 | 750 | 450 | 2.700 | 1.200 | 900 | 540 |
23 | Phố Phạm Ngọc Mậu | V | Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 900 | 600 | 500 | 350 | 1.080 | 720 | 600 | 420 |
24 | Phố Phạm Quang Lịch | V | Đường Trần Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện) | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện) | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
|
25 | Phố Phan Bá Vành | V | Giáp đường Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông) | Đường Lê Quý Đôn | 1.000 | 600 | 500 | 350 | 1.200 | 720 | 600 | 420 |
Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Tính, tổ dân phố Minh Đức) | 900 | 600 | 500 | 350 | 1.080 | 720 | 600 | 420 | |||
26 | Phố Thanh Nê | V | Đường Trần Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê) | Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê) | 3.600 | 900 | 600 | 450 | 4.320 | 1.080 | 720 | 540 |
Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê) | Cầu Thống Nhất | 1.500 | 900 | 600 | 450 | 1.800 | 1.080 | 720 | 540 | |||
27 | Phố Trương Đăng Quỹ | V | Đường Nguyễn Du (cầu Trạm Y tế) | Phố Thanh Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố Đông Trung) | 900 | 750 | 600 | 450 | 1.080 | 900 | 720 | 540 |
28 | Khu chợ Nê | V | Đường phía Bắc chợ Nê | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 | |
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê) | 2.000 | 900 | 600 | 450 | 2.400 | 1.080 | 720 | 540 | ||||
29 | Khu dân cư Đầm Hưng Long | V | Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 750 |
|
|
| 900 |
|
|
| |
30 | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình | V | Đường Lê Quý Đôn | 1.750 |
|
|
| 2.100 |
|
|
| |
Đường còn lại | 750 |
|
|
| 900 |
|
|
| ||||
31 | Khu đô thị Quang Trung | V | Đường gom đường Trần Hưng Đạo | 1.750 |
|
|
| 2.100 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||||
32 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đường trục chính số 05 | 2.750 |
|
|
| 3.300 |
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| 1.800 |
|
|
|
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường 14-10 | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 7.500 | 1.050 | 500 | 300 | 9.000 | 1.260 | 600 | 360 |
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 5.000 | 1.050 | 500 | 300 | 6.000 | 1.260 | 600 | 360 | |||
Ngã tư Trái Diêm | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 5.000 | 1.050 | 500 | 250 | 6.000 | 1.260 | 600 | 300 | |||
Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | Cầu Long Hầu (giáp xã Đông Lâm) | 4.000 | 1.050 | 500 | 250 | 4.800 | 1.260 | 600 | 300 | |||
2 | Đường An Khang | V | Đường Hoàng Kim Long | Đường Hoàng Văn Thái | 1.250 | 500 | 350 | 250 | 1.500 | 600 | 420 | 300 |
Đường Hoàng Văn Thái | Giáp xã Tây Lương (Miếu Cô) | 1.000 | 500 | 350 | 250 | 1.200 | 600 | 420 | 300 | |||
3 | Đường Bùi Viện | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Đường Nguyễn Công Trứ | 4.600 | 1.050 | 500 | 300 | 5.520 | 1.260 | 600 | 360 |
Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | 1.600 | 1,050 | 500 | 300 | 1.920 | 1.260 | 600 | 360 | |||
Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoàng | Giáp xã Tây Ninh | 1.750 | 1.050 | 500 | 300 | 2.100 | 1.260 | 600 | 360 | |||
4 | Đường Hà Văn Tơ | V | Đường An Khang (Nhà văn hóa, tổ dân phố Tiền Phong) | Đường Tây An | 750 | 500 | 350 | 250 | 900 | 600 | 420 | 300 |
5 | Đường Hoàng Kim Long | V | Đường Vũ Trọng | Đường An Khang | 1.250 | 500 | 350 | 250 | 1.500 | 600 | 420 | 300 |
Đường An khang | Đường Tây An | 900 | 500 | 350 | 250 | 1.080 | 600 | 420 | 300 | |||
6 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Tây An | 4.600 | 1.050 | 500 | 300 | 5.520 | 1.260 | 600 | 360 |
Cầu Tây An | Đường Tây An | 1.750 | 750 | 350 | 250 | 2.100 | 900 | 420 | 300 | |||
Đường Tây An | Cầu Vũ Lăng | 1.000 | 600 | 350 | 250 | 1.200 | 720 | 420 | 300 | |||
7 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 | |||
Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 1.750 | 1.050 | 500 | 300 | 2.100 | 1.260 | 600 | 360 | |||
8 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 4.600 | 1.050 | 500 | 300 | 5.520 | 1.260 | 600 | 360 |
9 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 6.000 | 1.050 | 500 | 300 | 7.200 | 1.260 | 600 | 360 |
10 | Đường Tây An | V | Giáp xã An Ninh | Giáp xã Tây Lương | 1.750 | 1.050 | 500 | 250 | 2.100 | 1.260 | 600 | 300 |
11 | Đường Tây Sơn | V | Đường Bùi Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng) | Phố Ngoại Đê | 1.000 | 750 | 350 | 250 | 1.200 | 900 | 420 | 300 |
Phố Ngoại Đê | Phố Tân Thành | 750 | 500 | 350 | 250 | 900 | 600 | 420 | 300 | |||
Phố Tân Thành | Đường Tiền Châu | 1.250 | 750 | 350 | 250 | 1.500 | 900 | 420 | 300 | |||
12 | Đường Tiền Châu | V | Đường 14- 10 (đường Đồng Châu cũ) | Khu công nghiệp Tiền Hải | 2.000 | 750 | 350 | 250 | 2.400 | 900 | 420 | 300 |
Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải | Giáp xã Tây Ninh | 1.500 | 750 | 350 | 250 | 1.800 | 900 | 420 | 300 | |||
13 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 2.500 | 1.050 | 500 | 300 | 3.000 | 1.260 | 600 | 360 |
14 | Phố An Bình | V | Đường Hoàng Văn Thái | Ngõ 72 phố Bùi Xuân Sắc | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
15 | Phố Bùi Sính | V | Phố Trần Xuân Sắc | Phố Tiểu Hoàng | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
Phố Lương Văn Sảng | Ủy ban nhân dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang) | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 | |||
16 | Phố Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện (giáp xã An Ninh) | 1.750 | 1.050 | 500 | 300 | 2.100 | 1.260 | 600 | 360 |
17 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
18 | Phố Chu Thiện | V | Đường Vũ Trọng | Phố Nguyễn Thế Long | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
19 | Phố Đặng Văn Khoan | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 3.500 | 1.050 | 500 | 300 | 4.200 | 1.260 | 600 | 360 |
20 | Phố Đoàn Kết | V | Đường Tạ Xuân Thu | Khu Chợ huyện (giáp xã Tây Giang) | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
21 | Phố Đông Sơn | V | Phố Ngoại Đê | Phố Tân Thành | 750 | 500 | 350 | 250 | 900 | 600 | 420 | 300 |
22 | Phố Giang Long | V | Đường Tạ Xuân Thu | Khu Chợ huyện (giáp xã An Ninh) | 3.000 |
|
|
| 3.600 |
|
|
|
23 | Phố Hòa Bình | V | Phố Bùi Sinh | Phố Trần Đức Thịnh | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
24 | Phố Hoàng Tân | V | Phố Nam Sơn | Đường Tây Sơn | 750 | 500 | 350 | 250 | 900 | 600 | 420 | 300 |
25 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 2.250 | 1.050 | 500 | 300 | 2.700 | 1.260 | 600 | 360 | |||
26 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 10.000 | 1.050 | 500 | 300 | 12.000 | 1.260 | 600 | 360 |
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất | 7.500 | 1.050 | 500 | 300 | 9.000 | 1.260 | 600 | 360 | |||
27 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phân Ái | 2.250 | 1.050 | 500 | 300 | 2.700 | 1.260 | 600 | 360 |
28 | Phố Nam Sơn | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Tiền Châu | 1.250 | 500 | 350 | 250 | 1.500 | 600 | 420 | 300 |
29 | Phố Ngoại Đê | V | Đường Tây Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ | 750 | 500 | 350 | 250 | 900 | 600 | 420 | 300 |
30 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 2.400 | 1.050 | 500 | 300 | 2.880 | 1.260 | 600 | 360 |
31 | Phố Nguyễn Thế Long | V | Phố Chu Đình Ngạn | Phố Bùi Sinh | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
32 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Phố Phan Ái | Đường Nguyễn Công Trứ | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp xã Tây Ninh | 1.250 | 750 | 350 | 250 | 1.500 | 900 | 420 | 300 | |||
33 | Phố Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
34 | Phố Tân An | V | Phố Chu Đình Ngạn | Phố Chu Thiện | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
35 | Phố Tân Hưng | V | Phố Ngô Quang Đoan | Phố Chu Thiện | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
36 | Phố Tân Phong | V | Phố Chu Đình Ngạn | Phố Chu Thiện | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
37 | Phố Tân Thành | V | Phố Nam Sơn | Đường Tây Sơn | 750 | 500 | 350 | 250 | 900 | 600 | 420 | 300 |
38 | Phố Tiểu Hoàng | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 11.000 | 1.050 | 500 | 300 | 13.200 | 1.260 | 600 | 360 |
39 | Phố Thái Học | V | Phố Ngoại Đê | Phố Tân Thành | 750 | 500 | 350 | 250 | 900 | 600 | 420 | 300 |
40 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
41 | Phố Trần Xuân Sắc | V | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | Đường Hoàng Văn Thái | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
Đường Hoàng Văn Thái | Đường Vũ Trọng | 2.250 | 1.050 | 500 | 300 | 2.700 | 1.260 | 600 | 360 | |||
42 | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 2.250 | 1.050 | 500 | 300 | 2.700 | 1.260 | 600 | 360 |
43 | Các đoạn đường khác | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Ngã ba đường sau trường Trung học cơ sở 14-10 | 2.000 |
|
|
| 2.400 |
|
|
|
Đường khu kho giống cũ: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10 | 1.500 | 1.050 | 500 | 300 | 1.800 | 1.260 | 600 | 360 | ||||
Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III: Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 1.850 | 1.050 | 500 | 300 | 2.220 | 1.260 | 600 | 360 | ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 1.350 |
|
|
| 1.620 |
|
|
| ||||
44 | Khu dân cư Bắc Đồng Đầm | V | Đường gom đường số 4 | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 1.250 |
|
|
| 1.500 |
|
|
| ||||
45 | Đường nội bộ khu dân cư tại trụ sở UBND thị trấn Tiền Hải cũ | 3.000 |
|
|
| 3.600 |
|
|
| |||
46 | Khu dân cư Đồng Rộc | V | Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 3.500 |
|
|
| 4.200 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
| ||||
47 | Khu dân cư Đồng Muỗn | V | Đường số 1 | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 1.250 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | Đường 3 tháng 2 | V | Cống Ngoại 1 | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | 7.500 | 1.750 | 1.250 | 300 | 9.000 | 2.100 | 1.500 | 360 | |
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | 5.250 | 1.250 | 750 | 300 | 6.300 | 1.500 | 900 | 360 | ||||
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | Ngã ba Thụy Hải | 4.750 | 1.000 | 500 | 300 | 5.700 | 1.200 | 600 | 360 | ||||
2 | Đường Lê Quý Đôn (Quốc lộ QL.39 cũ) | V | Giáp khu công nghiệp Liên Hà Thái | Giáp Công ty Đỉnh Vàng | 2.250 | 1.000 | 450 | 300 | 2.700 | 1.200 | 540 | 360 | |
Công ty Đỉnh Vàng | Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | 3.500 | 1.000 | 450 | 300 | 4.200 | 1.200 | 540 | 360 | ||||
Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | Cống Ngoại 1 | 4.500 | 1.000 | 450 | 300 | 5.400 | 1.200 | 540 | 360 | ||||
3 | Đường Ngô Quyền | V | Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoại 1) | Đất nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2) | 2.250 | 750 | 450 | 300 | 2.700 | 900 | 540 | 360 | |
Giáp đất nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2) | Cống Trà Bôi | 1.500 | 750 | 450 | 300 | 1.800 | 900 | 540 | 360 | ||||
4 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền) | Đồn Biên phòng 64 | 3.000 | 720 | 450 | 300 | 3.600 | 864 | 540 | 360 | |
Giáp Đồn Biên phòng 64 | Cảng Diêm Điền | 3.000 | 720 | 450 | 300 | 3.600 | 864 | 540 | 360 | ||||
5 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | V | Cầu Cống Thóc | Giáp Toà án huyện (cũ) | 5.000 | 1.500 | 1.000 | 300 | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 360 | |
Toà án huyện (cũ) | Ngã tư chợ Gú | 7.000 | 1.750 | 1.250 | 300 | 8.400 | 2.100 | 1.500 | 360 | ||||
Ngã tư chợ Gũ | Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện) | 9.000 | 2.000 | 1.250 | 300 | 10.800 | 2.400 | 1.500 | 360 | ||||
Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 300 | 5.400 | 1.800 | 1.200 | 360 | ||||
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | Đồn Biên phòng 64 | 3.500 | 1.000 | 500 | 300 | 4.200 | 1.200 | 600 | 360 | ||||
6 | Đường Phạm Ngũ Lão | V | Giáp xã Thụy Trình | Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu) | 3.750 | 1.000 | 450 | 300 | 4.500 | 1.200 | 540 | 360 | |
Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu) | Phố Cách mạng Tháng Tám | 4.000 | 1.000 | 450 | 300 | 4.800 | 1.200 | 540 | 360 | ||||
Phố Cách mạng Tháng Tám | Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1) | 6.000 | 1.500 | 450 | 300 | 7.200 | 1.800 | 540 | 360 | ||||
Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1) | Cầu Diêm Điền | 5.250 | 1.250 | 750 | 300 | 6.300 | 1.500 | 900 | 360 | ||||
7 | Đường Tạ Hiện | V | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) | Phố Nguyễn Hưởng Dung | 3.750 | 1.000 | 500 | 300 | 4.500 | 1.200 | 600 | 360 | |
Phố Nguyễn Hưởng Dung | Phố Nguyễn Công Định | 3.000 | 750 | 500 | 300 | 3.600 | 900 | 600 | 360 | ||||
Phố Nguyễn Công Định | Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 2.250 | 750 | 500 | 300 | 2.700 | 900 | 600 | 360 | ||||
8 | Đường Thống Nhất (Đường tỉnh ĐT.461 cũ) | V | Ngã ba Thụy Hải | Dốc Đông Ninh | 3.000 | 900 | 450 | 250 | 3.600 | 1.080 | 540 | 300 | |
Dốc Đông Ninh | Giáp xã An Tân | 1.500 | 750 | 450 | 250 | 1.800 | 900 | 540 | 300 | ||||
9 | Đường Trần Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | V | Cống Chéo (giáp xã Thụy Liên) | Quốc lộ QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu) | 4.000 | 1.000 | 450 | 300 | 4.800 | 1.200 | 540 | 360 | |
10 | Phố Bao Hàm | V | Phố Trần Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc) | Phố Phạm Thế Hiển (khu vực nhà ông Hưng) | 1.750 | 750 | 450 | 300 | 2.100 | 900 | 540 | 360 | |
11 | Phố Bùi Quang Thận | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Phố Quách Hữu Nghiêm | 5.750 | 1.500 | 750 | 300 | 6.900 | 1.800 | 900 | 360 | |
Phố Quách Hữu Nghiêm | Chùa Chiêu Phúc | 6.250 | 1.500 | 750 | 300 | 7.500 | 1.800 | 900 | 360 | ||||
Chùa Chiêu Phúc | Phố Quách Đình Bảo | 6.500 | 1.500 | 750 | 300 | 7.800 | 1.800 | 900 | 360 | ||||
Phố Quách Đình Bảo | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) | 6.250 | 1.500 | 750 | 300 | 7.500 | 1.800 | 900 | 360 | ||||
12 | Phố Cách mạng Tháng Tám | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Phố Quách Đình Bảo | 6.500 | 1.750 | 1.250 | 300 | 7.800 | 2.100 | 1.500 | 360 | |
Phố Quách Đình Bảo | Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | 6.500 | 1.500 | 750 | 300 | 7.800 | 1.800 | 900 | 360 | ||||
13 | Phố Chu Văn An | V | Phố Trần Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng) | Nút giao phố Phạm Ngũ Lão | 1.400 | 750 | 450 | 250 | 1.680 | 900 | 540 | 300 | |
14 | Phố Đồng Miễu (Đường số 8 cũ) | V | Giáp phố Quách Đình Bảo | Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | 6.500 | 1.500 | 750 | 300 | 7.800 | 1.800 | 900 | 360 | |
15 | Phố Hà Công Luận (đường giữa làng Mai Diêm) | V | Đường Ngô Quyền (Nhà ông Vân Thúy) | Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | 1.200 | 750 | 450 | 300 | 1.440 | 900 | 540 | 360 | |
Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | Đường ven biển | 1.000 | 750 | 450 | 300 | 1.200 | 900 | 540 | 360 | ||||
16 | Phố Hoa Diêm (Đường trước làng Mai Diêm) | V | Đường Ngô Quyền (giáp Cống Ngoại 2) | Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | 1.500 | 750 | 450 | 300 | 1.800 | 900 | 540 | 360 | |
Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | Đường ven biển | 1.000 | 750 | 450 | 300 | 1.200 | 900 | 540 | 360 | ||||
17 | Phố Hoàng Diệu | V | Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền) | Cầu sông Sinh | 1.200 | 850 | 450 | 250 | 1.440 | 1.020 | 540 | 300 | |
Cầu sông Sinh | Giáp sông Quảng | 1.000 | 750 | 450 | 250 | 1.200 | 900 | 540 | 300 | ||||
18 | Phố Hoàng Văn Thái (Đường sau làng Mai Diêm) | V | Đường Ngô Quyền (cửa ông Minh) | Đền Mai Diêm | 1.250 | 750 | 450 | 300 | 1.500 | 900 | 540 | 360 | |
19 | Phố Hổ Đội (Đường ĐH.94 cũ) | V | Cầu chợ Gú | Đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1) | 5.250 | 1.750 | 450 | 250 | 6.300 | 2.100 | 540 | 300 | |
Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1) | Trạm Y tế | 4.250 | 1.250 | 450 | 250 | 5.100 | 1.500 | 540 | 300 | ||||
Giáp Trạm Y tế | Dốc Đông Ninh | 2.250 | 1.250 | 450 | 250 | 2.700 | 1.500 | 540 | 300 | ||||
20 | Phố Hồ Xuân Hương | V | Nhà tạm giam Công an huyện cũ | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên cũ | 1.250 | 750 | 450 | 250 | 1.500 | 900 | 540 | 300 | |
21 | Phố Huỳnh Thúc Kháng | V | Dốc Đông Ninh | Giáp sông Quảng | 1.500 | 750 | 450 | 250 | 1.800 | 900 | 540 | 300 | |
22 | Phố Lê Cương Xuyên | V | Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) | 3.000 | 1.000 | 500 | 300 | 3.600 | 1.200 | 600 | 360 | |
23 | Phố Lê Hồng Phong | V | Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi) | Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế) | 1.250 | 750 | 450 | 250 | 1.500 | 900 | 540 | 300 | |
Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế) | Đường 3 tháng 2 (Dốc Đồng Cửa) | 2.850 | 1.250 | 450 | 250 | 3.420 | 1.500 | 540 | 300 | ||||
24 | Phố Ngô Thị Nhậm | V | Sân thể thao thôn Nghĩa Chi | Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung) | 2.000 | 750 | 500 | 300 | 2.400 | 900 | 600 | 360 | |
25 | Phố Nguyễn Công Định | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) | Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) | 3.000 | 1.000 | 500 | 300 | 3.600 | 1.200 | 600 | 360 | |
26 | Phố Nguyễn Đình Tộ | V | Ngã ba (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng) | Đường ven sông Sinh | 1.500 | 750 | 450 | 250 | 1.800 | 900 | 540 | 300 | |
27 | Phố Nguyễn Hưởng Dung | V | Đường 3 tháng 2 | Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) | 3.000 | 1.250 | 500 | 300 | 3.600 | 1.500 | 600 | 360 | |
28 | Phố Nguyễn Khuyến | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Cầu sông Sinh | 4.500 | 1.000 | 500 | 300 | 5.400 | 1.200 | 600 | 360 | |
Cầu sông Sinh | Đường bộ ven biển | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 | 3.000 | 1.200 | 600 | 360 | ||||
29 | Phố Nguyễn Mậu | V | Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà Thắng Hiền) | Đường ven sông Sinh (nhà ông Hanh) | 1.400 | 750 | 450 | 250 | 1.680 | 900 | 540 | 300 | |
30 | Phố Nguyễn Thái Học | V | Miếu Hòn Đá | Nhà bà Dợp (Tổ dân phố Hổ Đội 2) | 1.250 | 750 | 450 | 250 | 1.500 | 900 | 540 | 300 | |
31 | Phố Nguyễn Thanh Tĩnh | V | Giáp đê 8 | Đường bộ ven biển | 1.500 | 750 | 500 | 300 | 1.800 | 900 | 600 | 360 | |
32 | Phố Nghiêm Vũ Đằng | V | Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Hóng Tỳ) | Phố Hổ Đội (nhà Nho Hợi) | 1.250 | 750 | 450 | 250 | 1.500 | 900 | 540 | 300 | |
33 | Phố Phạm Công Thế | V | Ao Cá (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng) | Nhà ông Cương (Tổ dân phố Hổ Đội) | 1.400 | 750 | 450 | 250 | 1.680 | 900 | 540 | 300 | |
34 | Phố Phạm Quang Lịch | V | Khu vực mộ tổ họ Tô | Chùa Phúc Ứng | 1.250 | 750 | 450 | 250 | 1.500 | 900 | 540 | 300 | |
35 | Phố Phạm Thế Hiển | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) | Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân | 2.000 | 750 | 450 | 300 | 2.400 | 900 | 540 | 360 | |
Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân | Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ) | 1.500 | 750 | 450 | 300 | 1.800 | 900 | 540 | 360 | ||||
36 | Phố Phan Bội Châu | V | Đập hồ nước (tổ dân phố Ngoại Trình) | Đường Lê Quý Đôn | 1.750 | 750 | 500 | 300 | 2.100 | 900 | 600 | 360 | |
37 | Phố Phan Châu Trinh | V | Nhà ông Điền (tổ dân phố Ngoại Trình- Nghĩa Chỉ) | Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Nhương) | 1.750 | 750 | 500 | 300 | 2.100 | 900 | 600 | 360 | |
38 | Phố Quách Đình Bảo | V | Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ) | Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) | 5.750 | 1.000 | 500 | 300 | 6.900 | 1.200 | 600 | 360 | |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) | Phố Bùi Quang Thận | 6.250 | 1.000 | 500 | 300 | 7.500 | 1.200 | 600 | 360 | ||||
39 | Phố Quách Hữu Nghiêm | V | Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) | Cảng Diêm Điền (khu 1) | 5.500 | 1.750 | 1.250 | 300 | 6.600 | 2.100 | 1.500 | 360 | |
40 | Phố Tạ Quốc Luật | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) | Đường Phạm Ngũ Lão | 4.000 | 1.000 | 500 | 300 | 4.800 | 1.200 | 600 | 360 | |
41 | Phố Tăng Văn Thiều | V | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | 1.250 | 750 | 450 | 250 | 1.500 | 900 | 540 | 300 | |
42 | Phố Tân Sơn | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) | Giáp xã Thụy Hải | 4.500 | 1.500 | 500 | 300 | 5.400 | 1.800 | 600 | 360 | |
43 | Phố Thanh Xuân | V | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 2.750 | 1.000 | 500 | 300 | 3.300 | 1.200 | 600 | 360 | |
44 | Phố Trần Bá Giản | V | Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 | Đường 3 tháng 2 (cống Diêm Điền) | 2.250 | 1.000 | 500 | 300 | 2.700 | 1.200 | 600 | 360 | |
45 | Phố Trần Đại Nghĩa | V | Cửa Đình Nghĩa Chỉ | Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Bình) | 1.750 | 750 | 500 | 300 | 2.100 | 900 | 600 | 360 | |
46 | Phố Trần Hung Đạo | V | Cầu Gú | Trụ sở Công an huyện (cũ) | 5.250 | 1.750 | 1.250 | 300 | 6.300 | 2.100 | 1.500 | 360 | |
Giáp trụ sở Công an huyện (cũ) | Đường Phạm Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu) | 4.500 | 1.250 | 500 | 300 | 5.400 | 1.500 | 600 | 360 | ||||
47 | Phố Uông Sỹ Điển | V | Đường Lê Quý Đôn (cạnh Bến xe) | Phố Nguyễn Thanh Tĩnh | 4.500 | 1.000 | 450 | 300 | 5.400 | 1.200 | 540 | 360 | |
Phố Nguyễn Thanh Tĩnh | Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm) | 2.500 | 1.000 | 450 | 300 | 3.000 | 1.200 | 540 | 360 | ||||
Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm) | Phố Hoa Diêm | 1.500 | 750 | 450 | 300 | 1.800 | 900 | 540 | 360 | ||||
48 | Phố Uông Sỹ Đoan | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) | Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) | 3.000 | 1.000 | 500 | 300 | 3.600 | 1.200 | 600 | 360 | |
49 | Phố Vĩnh Trà | V | Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 4.250 | 1.500 | 750 | 300 | 5.100 | 1.800 | 900 | 360 | |
50 | Phố Xuân Diệu | V | Phía tây trường Trung học phổ thông Diêm Điền | Phía bắc trường Trung học phổ thông Đông Thụy Anh | 1.250 | 750 | 450 | 250 | 1.500 | 900 | 540 | 300 | |
51 | Các đoạn đường khác | V | Từ nhà ông Thành (khu 2) | Nhà ông Hiền (khu 2) | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | |
Từ nhà ông Thụy (khu 1) | Nhà bà Đào (khu 1) | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | ||||
Nhà ông Bắc (khu 3) | Nhà ông Hòa (khu 3) | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | ||||
Từ giáp đường Tạ Hiện | Nhà Văn hóa khu 8 | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | ||||
Phố Bùi Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân phố số 3) | Phố Tạ Quốc Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3) | 4.000 | 1.000 | 500 | 300 | 4.800 | 1.200 | 600 | 360 | ||||
Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoại 1) | Cống Ngoại 2 | 2.250 | 750 | 450 | 300 | 2.700 | 900 | 540 | 360 | ||||
Đường số 8 | Đường mới thôn Bao Hàm | 5.500 |
|
|
| 6.600 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu, thôn Bao Trình | 4.000 |
|
|
| 4.800 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại | 1.750 |
|
|
| 2.100 |
|
|
| |||||
52 | Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh | V | Đường 3 tháng 2 | 8.000 |
|
|
| 9.600 |
|
|
| ||
Đường rộng 27 mét | 6.500 |
|
|
| 7.800 |
|
|
| |||||
Đường rộng 20,5 mét | 5.500 |
|
|
| 6.600 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ còn lại | 3.500 |
|
|
| 4.200 |
|
|
| |||||
53 | Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà | V | Đường gom đường tỉnh ĐT.456 | 5.750 |
|
|
| 6.900 |
|
|
| ||
Đường 20,5 mét | 5.500 |
|
|
| 6.600 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ | 5.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
| |||||
54 | Khu dân cư tái định cư đường ven biển | V | Đường Quốc lộ QL.39 | 6.750 |
|
|
| 8.100 |
|
|
| ||
Đường Quốc lộ QL.39 | Đường quy hoạch số 2 | 4.500 |
|
|
| 5.400 |
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| |||||
55 | Khu dân cư tại khu đất QĐT-8B | V | Giáp trường Mầm Non | Đường quy hoạch số 2 | 3.000 |
|
|
| 3.600 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 1 | 3.500 |
|
|
| 4.200 |
|
|
| |||||
Các đường còn lại | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| |||||
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN HƯNG HÀ |
| |||||||||||
8.1 | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | V | Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền | Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | 6.000 | 1.000 | 750 | 400 | 7.200 | 1.200 | 900 | 480 |
Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | 7.500 | 1.000 | 750 | 400 | 9.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | Giáp phố Trần Thánh Tông | 10.000 | 1.000 | 750 | 400 | 12.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Phố Trần Thánh Tông | Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) | 8.000 | 1.000 | 750 | 400 | 9.600 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp phố Kỳ Đồng | Công ty Vật tư nông nghiệp | 7.000 | 1.000 | 750 | 400 | 8.400 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp | Đường ĐT.468 | 6.000 | 1.000 | 750 | 400 | 7.200 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường ĐT.468 | Cầu Đồng Tu | 4.000 | 1.000 | 750 | 400 | 4.800 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.2 | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | V | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 4.000 | 1.000 | 750 | 400 | 4.800 | 1.200 | 900 | 480 |
Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.3 | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) | V | Giáp xã Minh Khai | Phố Vũ Thị Thục | 1.500 | 1.000 | 750 | 400 | 1.800 | 1.200 | 900 | 480 |
Phố Vũ Thị Thục | Cống Bản | 2.250 | 1.000 | 750 | 400 | 2.700 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.4 | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) | V | Đường Long Hưng | Phố Kỳ Đồng | 3.000 | 1.000 | 750 | 400 | 3.600 | 1.200 | 900 | 480 |
Phố Kỳ Đồng | Giáp xã Kim Trung | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.5 | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) | V | Giáp xã Thái Phương | Giáp xã Tân Tiến | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Thống Nhất | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| |||
8.6 | Đường trục 29 mét | V | Cầu sang chợ Thá | Giáp Công ty May 10 | 4.250 |
|
|
| 5.100 |
|
|
|
Công ty May 10 | Đường vào nghĩa trang Thị Độc | 3.000 | 1.000 | 750 | 400 | 3.600 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.7 | Phố Phạm Ngũ Lão | V | Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc | 2.750 | 1.000 | 750 | 400 | 3.300 | 1.200 | 900 | 480 |
8.8 | Phố Kỳ Đồng | V | Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế) | Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) | 2.250 | 1.000 | 750 | 400 | 2.700 | 1.200 | 900 | 480 |
8.9 | Phố Thá | V | Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) | Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) | 3.250 | 1.000 | 750 | 400 | 3.900 | 1.200 | 900 | 480 |
Phố Trần Thủ Độ | Phố Trần Thị Dung | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.10 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | 2.250 | 1.000 | 750 | 400 | 2.700 | 1.200 | 900 | 480 |
8.11 | Phố Trần Nhân Tông | V | Đường Long Hưng (Công an huyện) | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 2.750 |
|
|
| 3.300 |
|
|
|
Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 2.000 |
|
|
| 2.400 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 16 | Đường Lý Nam Đế | 1.750 |
|
|
| 2.100 |
|
|
| |||
8.12 | Phố Trần Thánh Tông | V | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) | Đường trục 29 m | 5.250 |
|
|
| 6.300 |
|
|
|
Đường trục 29m | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 4.750 |
|
|
| 5.700 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 13 | Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 3.750 |
|
|
| 4.500 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 16 | Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
| |||
8.13 | Phố Trần Thị Dung | V | Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) | Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 |
8.14 | Phố Trần Thủ Độ | V | Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) | Phố Thá | 3.000 | 1.000 | 750 | 400 | 3.600 | 1.200 | 900 | 480 |
Phố Thá | Nhà hàng Hài Nga | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.15 | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) | V | Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) | Chợ Thá | 6.000 | 1.000 | 750 | 400 | 7.200 | 1.200 | 900 | 480 |
Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 3.750 | 1.000 | 750 | 400 | 4.500 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp Gốc Gạo | Đường Lý Nam Đế | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.16 | Các đường khác | V | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 |
Nhà ông Vương, khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) | Đường Long Hưng | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2) | Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường qua khu Duyên phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) | 1.500 | 1.000 | 750 | 400 | 1.800 | 1.200 | 900 | 480 | ||||
Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc | 1.500 | 1.000 | 750 | 400 | 1.800 | 1.200 | 900 | 480 | ||||
Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) | 2.000 |
|
|
| 2.400 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3 Duyên Phúc; Phúc Lộc | 1.500 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 1.250 |
|
|
| 1.500 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 1.000 |
|
|
| 1.200 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.000 |
|
|
| 1.200 |
|
|
| ||||
8.17 | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà | V | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 4.000 |
|
|
| 4.800 |
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
| ||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN | ||||||||||||
8.18 | Đường Lưu Khánh Đàm | V | Đường Ngự Thiên (thôn Thạch) | Giáp xã Canh Tân | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 |
8.19 | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | V | Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp) | Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa) | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 |
Giáp xã Tân Hòa | Ngã tư Giếng Đầu | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 | |||
8.19 | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | V | Ngã tư Giếng Đầu | Công ty TNHH Trung Tín | 3.500 | 750 | 400 | 300 | 4.200 | 900 | 480 | 360 |
Giáp Công ty TNHH Trung Tín | Giáp địa phận xa Tân Lễ | 3.500 | 750 | 400 | 300 | 4.200 | 900 | 480 | 360 | |||
8.20 | Đường Phạm Đôn Lễ | V | Đường Ngự Thiên (cầu Đen) | Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 |
Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ) | 1.000 | 750 | 400 | 300 | 1.200 | 900 | 480 | 360 | |||
8.21 | Đường Trần Thừa | V | Đường Ngự Thiên | Khu dân cư thôn Lái | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 |
Giáp khu dân cư thôn Lái | Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang) | 1.250 | 750 | 400 | 300 | 1.500 | 900 | 480 | 360 | |||
8.22 | Đường ĐH.61 | V | Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu) | Giáp xã Tân Hòa | 2.250 | 750 | 400 | 300 | 2.700 | 900 | 480 | 360 |
8.23 | Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) | V | Ngã tư Bưu Điện | Cầu Nai (cũ) | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 |
Cầu Nai (cũ) | Ngã tư Giếng Đầu | 3.500 | 750 | 400 | 300 | 4.200 | 900 | 480 | 360 | |||
8.24 | Phố Nguyễn Tông Quai | V | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá) | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 |
8.25 | Phố Phạm Kính Ân | V | Ngã tư Bưu Điện | Giáp đất nhà ông Ngọ | 2.000 | 750 | 400 | 300 | 2.400 | 900 | 480 | 360 |
Đất nhà ông Ngọ | Cầu Tiền Phong | 1.750 | 750 | 400 | 300 | 2.100 | 900 | 480 | 360 | |||
Cầu Tiền Phong | Cống ông Ry | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 | |||
Cống ông Ry | Dốc Tía | 1.250 | 750 | 400 | 300 | 1.500 | 900 | 480 | 360 | |||
8.26 | Phố Phùng Tá Chu | V | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 |
8.27 | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | V | Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) | Ngã tư Bưu Điện | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 |
Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toàn, khu Buộm | 2.000 | 750 | 400 | 300 | 2.400 | 900 | 480 | 360 | |||
Giáp nhà ông Toàn, khu Buộm | Công ty May Đức Giang | 1.750 | 750 | 400 | 300 | 2.100 | 900 | 480 | 360 | |||
Giáp Công ty May Đức Giang | Dốc Văn | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 | |||
8.28 | Các đường khác | V | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 2.000 | 750 | 400 | 300 | 2.400 | 900 | 480 | 360 | |
Đường từ phố Phùng Tá Chu | Lăng vua Lê | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 | |||
Đường từ cầu Tiền Phong | Ngã ba đường làng An Tảo | 1.750 | 750 | 400 | 300 | 2.100 | 900 | 480 | 360 | |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 1.000 |
|
|
| 1.200 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu | 1.500 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 750 |
|
|
| 900 |
|
|
|
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | II | Đường Lý Bôn | Sông Bạch | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 7.800 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | |
2 | Đường phía dưới cầu Bo | II | Chân dốc cầu Bo | Giáp đê sông Trà Lý | 5.000 | 3.500 | 1.750 | 1.500 | 6.000 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | |
3 | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | II | Phố Tôn Thất Tùng | Phố Phạm Ngọc Thạch | 7.500 |
|
|
| 9.000 |
|
|
| |
Phố Lê Quý Đôn | Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 8.500 |
|
|
| 10.200 |
|
|
| ||||
Đường Trần Lãm | Bệnh viện Nhi | 7.500 |
|
|
| 9.000 |
|
|
| ||||
Phố Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | 7.500 |
|
|
| 9.000 |
|
|
| ||||
4 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 8.500 | 3.500 | 2.250 | 1.500 | 10.200 | 4.200 | 2.700 | 1.800 | |
5 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 7.000 |
|
|
| 8.400 |
|
|
| ||
6 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đường số 38 Trần Lãm | II | Phố Đốc Đen | Phố Ngô Thì Nhậm | 10.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
| |
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế | II | Đường hiện có số 1 | 11.000 |
|
|
| 13.200 |
|
|
| |||
Đường hiện có số 2 | 10.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ | 7.500 |
|
|
| 9.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ | 7.000 |
|
|
| 8.400 |
|
|
| |||||
7 | Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (Đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới) | II | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Đường đê vùng (đi Đền Quan) | 5.000 | 3.250 | 1.750 | 1.250 | 6.000 | 3.900 | 2.100 | 1.500 | |
8 | Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ | 12.500 |
|
|
| 15.000 |
|
|
| ||||
9 | Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung | 9.000 |
|
|
| 10.800 |
|
|
| ||||
10 | Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm | 6.000 |
|
|
| 7.200 |
|
|
| ||||
11 | Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 3.500 |
|
|
| 4.200 |
|
|
| ||||
12 | Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá | 6.500 |
|
|
| 7.800 |
|
|
| ||||
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT | Tên đường, phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | ||||||||||||
1 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Phố Nguyễn Hồng Quân | - Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng | 3.500 | 750 | 500 | 350 | 4.200 | 900 | 600 | 420 |
2 | Khu dân cư mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần) | V | Đường số 1 | 3.500 |
|
|
| 4.200 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| ||||
3 | Khu dân cư mới Đồng Quỳnh | V | Đường quy hoạch số 1 | 3.250 |
|
|
| 3.900 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 2 | 3.000 |
|
|
| 3.600 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11 | 2.500 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| ||||
Đường còn lại | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
| ||||
THỊ TRẤN AN BÀI | ||||||||||||
4 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 | 2.350 |
|
|
| 2.820 |
|
|
| |||
5 | Đoạn đường khác | V | Phố Vĩnh Trà | Đường Phạm Bôi (sau trường Tiểu học An Bài) | 1.500 | 500 | 300 | 250 | 1.800 | 600 | 360 | 300 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Số TT | Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Địa điểm | Giá đất (nghìn đồng/m²) |
A | Khu công nghiệp |
|
|
1 | Phúc Khánh | Thành phố Thái Bình | 1.180 |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | Thành phố Thái Bình | 1.180 |
3 | Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 1.010 |
4 | Cầu Nghìn | Huyện Quỳnh Phụ | 1.010 |
5 | Gia Lễ | Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình | 1.010 |
6 | Thaco - Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 1.010 |
7 | Sông Trà | Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình | 1.010 |
8 | Liên Hà Thái (Green iP-1) | Huyện Thái Thụy | 1.216 |
9 | Hải Long | Xã Đông Trà, xã Đông Long, xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hải | 1.150 |
10 | VSIP Thái Bình | Xã An Tân, xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy | 1.150 |
B | Cụm công nghiệp |
|
|
1 | Phong Phú | Phường Tiền Phong, xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình | 985 |
2 | Trần Lãm | Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình | 985 |
3 | Thị trấn Vũ Thư | Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 840 |
4 | Tam Quang | Xã Tam Quang, xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư | 840 |
5 | Vũ Hội | Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 840 |
6 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư | 840 |
7 | Phúc Thành | Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư | 550 |
8 | Minh Lãng | Xã Minh Lãng, xã Song Lãng, huyện Vũ Thư | 700 |
9 | Tân Minh | Xã Tự Tân, xã Minh Khai, xã Tam Quang, huyện Vũ Thư | 840 |
10 | Vũ Quý | Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương | 840 |
11 | Vũ Ninh | Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 840 |
12 | Thanh Tân | Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương | 550 |
13 | Cồn Nhất | Xã Nam Bình, huyện Kiến Xương | 630 |
14 | Trung Nê | Xã Quang Trung, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương | 730 |
15 | Bình Minh | Xã Đình Minh, huyện Kiến Xương | 750 |
16 | Trà Lý | Xã Tây Lương, xã Đông Quý, huyện Tiền Hải | 840 |
17 | Cửa Lân | Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải | 550 |
18 | Tây An | Thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải | 790 |
19 | Nam Hà | Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải | 500 |
20 | An Ninh | Xã An Ninh, huyện Tiền Hải | 790 |
21 | Đông La | Xã Đông La, huyện Đông Hưng | 840 |
22 | Đông Phong | Xã Đông Quan, xã Đông Vinh, xã Đông Á, huyện Đông Hưng | 840 |
23 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng | 840 |
24 | Xuân Động | Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện Đông Hưng | 880 |
25 | Đông Các | Xã Đông Các, huyện Đông Hưng | 880 |
26 | Phong Châu | Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng | 840 |
27 | Mê Linh | Xã Mê Linh, xã Lô Giang, xã An Châu, huyện Đông Hưng | 660 |
28 | Đô Lương | Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 760 |
29 | Thái Phương | Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà | 840 |
30 | Đồng Tu | Thị trấn Hưng Hà, xã Phúc Khánh, xã Kim Trung, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà | 840 |
31 | Hưng Nhân | Thị trấn Hưng Nhân, xã Tân Hòa, huyện Hưng Hà | 840 |
32 | Tiền Phong | Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà | 550 |
33 | Thống Nhất | Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà | 800 |
34 | Điệp Nông | Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà | 600 |
35 | Đức Hiệp | Xã Liên Hiệp, xã Tiến Đức, xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà | 790 |
36 | Văn Lang | Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà | 640 |
37 | Quỳnh Côi | Thị trấn Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ | 840 |
38 | Đập Neo | Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | 550 |
39 | Quý Ninh | Xã An Ninh, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ | 550 |
40 | Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ | 760 |
41 | Đông Hải | Xã Đông Hải, huyện Quỳnh Phụ | 840 |
42 | Mỹ Xuyên | Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy | 550 |
43 | Thái Thọ | Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy | 600 |
44 | Thụy Tân | Xã An Tân, huyện Thái Thụy | 550 |
45 | Thụy Sơn | Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy | 760 |
46 | Thái Dương | Xã Dương Hồng Thủy, xã Sơn Hà, huyện Thái Thụy | 680 |
47 | Trà Linh | Xã Thụy Liên, xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy | 680 |
48 | Thụy Văn | Xã Thụy Văn, xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy | 710 |
49 | Hồng Việt | Xã Hồng Việt, xã Thăng Long, xã Minh Tân, huyện Đông Hưng | 700 |
50 | Ninh An | Xã Vũ Ninh, xã Vũ An, huyện Kiến Xương | 840 |
- 1Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 56/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 4Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 10/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
- 10Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 11Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 12Quyết định 56/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 13Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 14Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 27/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực