Hệ thống pháp luật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 39/2008/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 17 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, NGÀNH CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2008 - 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 VÀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân n ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12m 2004;
Căn cQuyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tưng Chính phủ phê duyệt Danh mc các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 một s chính sách khuyến khích phát triển;
Căn cứ Thông số 03/2008/TT-BCT ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Công thương hưng dn một số nội dung quy định ti Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Th ng Chính ph về việc phê duyt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một schính ch khuyến khích phát triển;
t đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 574/TTr-SCT ngày 08 tháng 10 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhn giai đoạn 2008 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết đnh này.

Điều 2. Giao Sở Công thương ch trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trưng; Nông nghiệp Phát triển nông thôn; Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch Ủy ban nhân dân các huyện, th xã, thành phố chu trách nhiệm ng dn chi tiết và t chc triển khai, kim tra việc thực hiện Quyết định này.

Theo dõi và tham u Ủy ban nhân dân tỉnh kiến nghị với Thủ tướng Chính ph, Bộ Công thương bổ sung, điều chỉnh các nnh công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn phù hợp vi đặc thù của tỉnh Kiên Giang.

Định k hàng năm, 5 năm xây dng danh mc c d án đu sản xuất công nghiệp, tiểu th công nghiệp phù hợp danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn ban hành kèm theo Quyết định này trình Ủy ban nhân dân tỉnh đưa vào kế hoạch để tập trung ch đạo thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Th tng các sở, ban, ngành liên quan, Ch tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành ph chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết đnh này hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Ngọc Sương

 

DANH MỤC

CÁC NGÀNH CÔNG NGHIP ƯU TIÊN, NGÀNH CÔNG NGHIP MŨI NHN GIAI ĐOẠN 2008 - 2010, TM NHÌN ĐẾN M 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định s 39/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Số TT

Tên ngành

CÔNG NGHIP ƯU TIÊN

2008 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

1

Dệt may - Da giày

 

May quần áo xuất khẩu; sản xuất giầy, dép, cặp, túi xách bằng da xut khẩu.

May qun áo xuất khẩu; sản xuất giầy, dép, cặp, túi xách bằng da xuất khẩu.

2

Nhựa

Sản xuất các vật phm nhựa gia dụng, nha trang trí nội thất, nha kỹ thuật.

Sn xuất các vật phm nhựa gia dụng, nhựa trang trí nội thất, nha kỹ thut.

Sản xuất các vật phẩm nha gia dụng, nha trang trí nội thất, nha kỹ thuật.

3

Chế biến nông sản

- Xay xát, chế biến gạo xuất khẩu.

- Sản xuất thức ăn gia súc, gia cm, thủy hải sản.

- Xay xát, chế biến gạo xuất khẩu.

- Chế biến trái cây rau, củ, quả; sản xuất nưc hoa qu (đóng chai, đóng hp) xuất khu.

- Chế biến thịt gia súc, gia cm.

- Sản xut thc ăn gia súc, gia cm, thủy hải sản.

- Xay xát, chế biến go xuất khẩu.

- Chế biến trái cây rau, củ, quả; sản xuất nưc hoa qu (đóng chai, đóng hộp) xuất khẩu.

- Chế biến thịt gia súc, gia cm.

- Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, thủy hải sản.

4

Chế biến lâm sn, hàng thủ công mỹ nghệ

- Sản xuất giấy, bột giấy, bao từ giấy; ván, gỗ nhân tạo.

- Sản xuất các sản phm thủ công m nghệ t da, lục bình, lát, mây tre, vỏ nhuyễn thể; sản xuất đồ gốm, đồ m nghệ; ghép tranh t lá vỏ cây

- Sản xut giấy, bột giấy, bao từ giấy; ván, gỗ nhân tạo.

- Sản xuất các sản phm thủ công m nghệ t dừa, lục bình, t, mây tre, vỏ nhuyễn thể; sản xuất đồ gm, đồ m nghệ; ghép tranh từ vỏ cây

- Sn xuất giấy, bột giấy, bao bì từ giấy; ván, gỗ nhân tạo.

- Sản xuất c sản phm thủ công m nghệ t da, lục bình, lát, mây tre, vỏ nhuyễn thể; sản xuất đồ gốm, đồ m nghệ; ghép tranh từ lá vỏ cây

5

Chế biến thủy hi sn

- Chế biến thủy sản đông lạnh.

- Chế biến thc phẩm tiêu dùng từ thy hải sản: cá hộp, chả cá, cá sấy, chiên.

- Chế biến khô: m khô, mc khô, cá khô các loại.

- Chế biến thủy sản đông lạnh.

- Chế biến thc phẩm tiêu dùng từ thủy hải sản: cá hộp, chả cá, cá sấy, cá chiên.

- Chế biến khô: tôm khô, mc khô, cá khô các loi.

- Chế biến thủy sản đông lạnh.

- Chế biến thực phm tiêu dùng từ thủy hải sản: hộp, ch cá, sấy, chiên.

- Chế biến khô: tôm khô, mc khô, cá khô các loại.

6

Hóa chất

- Sản xuất các loại hóa chất cơ bản.

- Sản xuất phân bón.

- Sản xut các loại hóa chất cơ bn.

- Sản xuất phân bón.

- Sản xuất các loại hóa chất cơ bản.

- Sản xuất phân bón.

 

Số TT

Tên ngành

CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN

2008 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

1

Cơ khí chế tạo

- Đóng tàu (gỗ, st).

- Chế tạo máy nông nghiệp, lâm nghip như: máy gặt đập liên hợp, máy suốt a, máy sấy, máy hút bùn, máy xới.

- Sản xuất máy ng cụ, động cơ điện, máy phát điện, máy bơm c.

- Đóng tàu (gỗ, sắt).

- Chế to máy nông nghip, lâm nghiệp như: máy gặt đập liên hợp, máy suốt lúa, máy sy, máy hút bùn, máy xi.

- Sản xuất máy công cụ, động cơ điện, máy phát đin, máy bơm nưc, máy tàu thủy.

- Đóng tàu (gỗ, st).

- Chế tạo máy nông nghiệp, lâm nghiệp như: máy gặt đập liên hp, y sut lúa, máy sấy, máy hút bùn, máy xới.

- Sản xut máy công cụ, động cơ điện, máy phát đin, máy bơm nưc, máy tàu thủy.

2

Sản phm từ công nghmới

Sản xuất năng lưng mới, điện, máy móc, thiết bị ng năng lưng từ gió, mặt trời.

Sản xuất năng lưng mới, điện, máy móc, thiết bị dùng năng lưng từ gió, mặt tri.

- Các sản phẩm năng lưng tái tạo từ chất thi (chất khí, lỏng, rắn).

- Sn xuất thiết bị xử lý chất thi.

Sản xuất năng lưng mới, đin, máy móc, thiết bị dùng năng lưng từ gió, mặt tri.

- Các sn phẩm năng lưng tái tạo từ chất thi (chất khí, lỏng, rắn).

- Sản xut thiết bị xử lý chất thi.

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, NGÀNH CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2008-2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết đnh số 39/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 củay ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Chương I.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Mục tiêu phạm vi hỗ trợ

Phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một s chính ch khuyến khích trên địa bàn tỉnh Kiên Giang các hoạt động nhằm hỗ trợ tạo điu kiện thuận li cho các doanh nghiệp nâng cao ng sut, cht lưng sản phẩm năng lc cnh tranh, p phn thực hin các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển của ngành công thương trong thời gian ti.

Các doanh nghiệp tham gia phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên đa bàn tỉnh Kiên Giang s đưc h trợ một phần kinh phí cho các hoạt động trưng bày giới thiệu sản phm miễn phí tại các hội ch, triển lãm của quốc gia của địa phương; hỗ trợ nghiên cu phát triển công nghệ đưc thc hiện theo Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ ớng Chính ph Thông tư s 03/2008/TT-BCT ngày 14 tháng 3 năm 2008 của B Công thương ng dẫn một s nội dung quy định tại Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tưng Chính phủ về phê duyệt Danh mc các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhn giai đoạn 2007 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển.

Điều 2. Đối tưng hỗ trợ

Các doanh nghiệp, c cơ s sản xuất thuộc mọi thành phần kinh tế hoạt động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp thuộc ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đáp ứng các điu kiện theo Danh mục kèm theo Quyết định này s đưc h trợ một phần kinh phí cho các hoạt động gii thiu sản phm min phí trên website của Bộ Công thương, Sở Công thương; hỗ tr trưng y giới thiu sản phm miễn phí tại các hội chợ, triển lãm của quốc gia của đa phương; hỗ tr nghiên cứu và phát trin công nghệ; xây dựng thương hiệu sn phẩm.

Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ

1. Chỉ áp dụng đối với các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn đưc quy định tại Danh mc ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Các doanh nghip, các cơ s sản xut thuộc các ngành công nghip ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn phải doanh thu sản xuất công nghiệp của các sản phm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn tối thiểu bằng 50% tổng doanh thu sản xut công nghiệp của doanh nghiệp.

Chương II.

NỘI DUNG, MỨC HỖ TRỢ VÀ NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ

Điều 4. Htrợ giới thiệu sản phẩm miễn phí trên website của Bộ Công thương SCông thương tỉnh Kiên Giang.

Quyền lợi của doanh nghiệp khi đăng ký giới thiệu sn phm trên website của Bộ Công thương.

1. Đưc giới thiệu thương hiệu của doanh nghiệp hoặc hình ảnh của sn phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghip mũi nhn trên website của Bộ Công thương trong khoảng thời gian tối đa 01 (một) năm cho 01 (một) ln đăng ký.

Khi hết thi hạn gii thiệu thương hiệu trên website của B Công thương, doanh nghiệp có thể đăng hàng năm hoặc nhiều lần.

2. Đưc b sung thay đi hình ảnh sản phẩm đăng cùng với các nội dung đi kèm không quá 03 (ba) lần trong thời gian đăng ký gii thiệu trên website ca Bộ Công thương và mỗi lần cách nhau không dưi 30 (ba mươi) ngày.

3. Được liên kết website của doanh nghiệp với website của Bộ Công thương.

Điều 5. Hỗ trợ trưng bày, gii thiệu sản phm miễn phí ti các hội chợ, triển lãm ca quốc gia và của đa phương

1. Mc h tr:

a. Mỗi doanh nghip tham gia trưng bày, gii thiệu sn phm đưc ngân sách nhà nưc hỗ trợ tiền thuê 01 (một) gian hàng tiêu chuẩn 9m2 trong nhà hoặc 01 (một) đất trống 36m2 trong nhà hay 01 (một) đất trống 50m2 ngoài trời, vi tổng số tiền không quá 30 (ba ơi) triệu đồng;

b. Khi tham gia các hội chợ triển lãm xut khẩu trong nưc, các doanh nghiệp s đưc hỗ tr 50% chi phí cấu thành gian hàng (k c chi phí thuê mặt bng, dàn dng, dịch vụ đin nưc, vệ sinh, bảo vệ, v.v.) trên cơ s giá đấu thầu hoặc lấy giá xây dng gian hàng của những năm trưc làm sở tính toán và 100% chi phí tuyên truyền qung bá;

c. Mỗi doanh nghiệp chỉ đưc hưng hỗ tr 01 (mt) lần trong năm từ Quỹ Xúc tiến Thương mại của Trung ương;

d. Địa pơng thể hỗ tr thêm từ quỹ của địa phương trong các hội chợ triển lãm tại đa phương hoc khi doanh nghiệp tham gia hội chợ triển lãm vùng hoặc cả nước. Phương thức và mức hỗ trợ do Ủy ban nhânn tỉnh phê duyệt.

2. Nguồn kinh phí

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp trưng bày, giới thiu sản phẩm lấy từ quỹ do ngân sách nhà c cấp, bao gồm:

a. Quỹ Xúc tiến Thương mại Trung ương;

b. Ngân sách của tỉnh h trợ một phần kinh phí cho các hội chợ trin lãm của địa phương.

Điều 6. Htrợ nghiên cứu khoa học phát trin công nghệ

1. Phương thức hỗ tr:

a. Các doanh nghiệp đưc hỗ tr thực hiện hot đng nghiên cứu khoa hc, phát triển công nghệ và bo vệ môi trường tại các cơ sở sản xuất đưc hỗ trợ cho vay với mc lãi sut thấp nhất theo điều lệ của Quỹ Phát trin Khoa học và Công nghệ quốc gia hoặc Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ của địa phương căn cứ vào đề tài, dự án đã được phê duyệt;

b. Đi với các d án sản xuất thử nghim các sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn không nm trong kế hoạch phát trin khoa học công nghệ của Nhà nưc s đưc hỗ tr thu hi dưi 50% vốn cho các dự án;

c. Hỗ tr không thu hồi không quá 30% kinh phí cho doanh nghiệp sản xuất sản phm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn thuộc ng khoa học và công nghệ ưu tiên của Nhà nưc.

2. Nguồn kinh phí:

a. Kinh phí h trợ nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ bảo vệ môi trưng đưc trích từ Quỹ Phát trin Khoa hc Công ngh quốc gia thuc Bộ Khoa học và Công nghệ;

b. Kinh phí hỗ tr nghiên cu khoa học, phát triển công nghệ và bảo vệ môi trưng đưc trích từ Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ của địa phương;

c. Dự toán kinh phí này đưc lập hằng năm theo các quy định của Lut Ngân sách Nhà nước.

Điều 7. H tr phát triển tài sn trí tuệ về quyền sở hu công nghiệp và góp phần xây dng thương hiệu

1. Hỗ tr phát triển tài sản trí tu về quyền sở hữu công nghiệp góp phn xây dựng thương hiệu:

a. Xây dựng thc hiện các dự án xây dựng nhãn hiệu tập th cho các mặt hàng đặc thù ca địa phương;

b. Xây dng d án quản và phát triển chỉ dn địa P Quốc cho sản phẩm nưc mm tham gia Chương trình 68 của Chính ph;

c. Xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho sản phm hàng hóa/dịch vụ của các doanh nghiệp ở trong ngoài nưc;

d. Xây dựng b máy tổ chức các hoạt động s hu ng nghiệp cho doanh nghiệp;

đ. Doanh nghip tham gia các k hội chợ, trin m, giới thiệu sản phm, thiết bị/công nghệ có tính chất khu vực, vùng hoặc quốc gia hàng năm.

2. Nguyên tắc hỗ tr đưc quy định tại khon 4, Điều 1 của Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tnh Kiên Giang về vic phê duyệt Đề án Phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006-2010.

3. Nguồn kinh phí:

Ngân sách địa phương sẽ hỗ trợ một phn chi phí trong một giai đoạn nhất định nhm giúp các doanh nghiệp, các tổ chc, cá nhân bưc đầu xây dựng, đăng bảo hộ, khai thác phát triển tài sản trí tuệ.

Chương III.

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HỖ TRỢ GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MIỄN PHÍ CHO DOANH NGHIỆP

Điều 8. Thủ tục đ nghị h tr gii thiu sản phm miễn phí trên website của Bộ Công Thương của Sở Công thương

Các doanh nghiệp khi đăng ký giới thiệu sản phm trên website của Bộ Công thương Sở Công thương. Hồ đăng ký giới thiệu sản phẩm bao gồm:

1. Đơn đăng giới thiệu sn phẩm trên website ca Bộ Công thương theo Mẫu MĐ-1a ban hành kèm Quy định này. Kèm theo đơn có xác nhn của SCông thương tỉnh Kiên Giang đối vi doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn đưc hưng hỗ trợ đưc quy định tại Điều 3 của Quy định này.

2. Bn sao giấy đăng kinh doanh chng thc.

3. Biểu các sản phm công nghiệp chủ yếu của doanh nghiệp (s liệu ca 3 (ba) năm gần nhất) theo Mẫu biểu sản phm.

4. Một ảnh màu 4 x 6cm ca Tổng Giám đc hoặc Giám đốc doanh nghiệp đăng ký.

5. Ảnh thương hiu, sản phm công nghiệp ưu tiên, mũi nhọn đăng giới thiệu trên website ca Bộ Công thương của S Công thương, kích c tối thiểu 9 x 12cm và tối đa 21 x 30cm.

6. Nếu doanh nghiệp đã đưc giới thiệu sản phm trên website của Bộ Công thương và Sở Công thương nhu cầu thay đổi hoc bổ sung thông tin thì gửi đơn đ nghị thay đổi, bổ sung thông tin theo Mẫu MĐ-1b ban hành kèm theo Quy định này.

7. S Công thương nơi tiếp nhận gii quyết h đề nghị đăng thông tin quảng cáo, giới thiệu sản phẩm của các doanh nghiệp sn xuất hàng công nghiệp ưu tiên, công nghip mũi nhọn trên website của Bộ Công thương và của Sở Công thương.

Điều 9. Hỗ trợ trưng bày, gii thiệu sản phm miễn phí ti các hội chợ, triển lãm ca quốc gia và của đa phương

Các doanh nghiệp đăng tham gia hội chợ triển lãm theo thư mời ca các Công ty hội chợ trin lãm thì h đăng hỗ trợ tham gia trưng bày, giới thiệu sản phm gồm:

1. Đơn đăng h trợ tham gia trưng bày, giới thiệu sản phm theo Mu MĐ-2 ban hành kèm theo Quy định này, kèm theo đơn xác nhận của Sở Công thương tỉnh Kiên Giang đi vi doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn đưc ng hỗ trợ quy định ti Điều 3 của Quy định này.

2. Dự toán chi phí thuê gian hàng ti hội chợ triển m của doanh nghiệp.

3. Biểu các sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp theo Mẫu biểu sn phm (số liu ca 03 (ba) năm gần nhất).

4. Hồ của doanh nghiệp đưc gửi về Qu Xúc tiến Tơng mi Trung ương hoặc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mi và Du lịch tnh Kiên Giang để xem xét hỗ tr.

Điều 10. Hỗ trợ nghiên cứu khoa học phát trin công nghệ

ng năm, sau khi công văn thông báo đăng kế hoch nghiên cu khoa học công ngh đăng trên website của Bộ Công thương, các doanh nghiệp lập hồ đăng ký đề tài nghiên cứu, trin khai gm:

1. Đơn đăng đề tài nghiên cu khoa học phát triển công ngh theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Quy định này, kèm theo đơn xác nhận của SCông thương tỉnh Kiên Giang đối vi doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn đưc hưng hỗ trợ quy định tại Điều 3 của Quy định này.

2. Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa hc và phát triển công nghệ.

3. Bn sao đăng kinh doanh của doanh nghiệp có chứng thc.

4. Biểu các sản phm chủ yếu của doanh nghiệp (số liu của 3 (ba) năm gần nhất với thời gian đăng hỗ trợ) theo Mẫu biểu sn phẩm.

5. Hồ sơ gi về Qu Phát triển Khoa học Công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Sở Khoa học và ng nghệ tỉnh Kiên Giang để xem xét hỗ trợ.

Điều 11. Thủ tục đề nghị hỗ trợ phát triển tài sản trí tu v quyền s hữu công nghiệp góp phần xây dựng thương hiệu

Sở Khoa học Công nghệ ng dẫn doanh nghiệp, địa phương làm hsơ, thủ tục đăng xác lập quyền s hữu công nghiệp, hồ xin h tr cấp kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, đa phương thc hiện dự án xây dựng nhãn hiệu tập thể và hoạt động s hu trí tuệ.

Chương IV.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 12. S Công thương

1. Chủ trì, đôn đốc triển khai và kiểm tra việc thc hiện Quy đnh này; theo dõi tham mưu y ban nhân dân tỉnh kiến nghị với Thủ ớng Chính phủ, Bộ Công thương bổ sung, điều chỉnh các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn phù hợp với đặc thù ca tỉnh.

2. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đề nghị đăng thông tin quảng cáo, giới thiệu sản phẩm của các doanh nghiệp sản xuất hàng công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn trên website của Bộ Công thương và Sở Công thương tỉnh Kiên Giang.

3. Đnh k hàng năm, 5 năm xây dng danh mục các d án đầu tư sản xuất công nghiệp, tiểu th công nghiệp phù hợp danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn ban hành kèm theo Quy định này trình y ban nhân dân tỉnh đưa vào kế hoạch để tập trung ch đạo thực hiện.

Điều 13. SKế hoạch và Đầu tư

Phối hợp với Sở Tài chính, Ngân hàng Nhà nưc Chi nhánh tỉnh Kiên Giang căn cứ văn bản ng dẫn thực hiện các chính sách của các Bộ, ngành Trung ương; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh các chế, chính sách phù hợp tình hình thc tế ca địa phương thuộc lĩnh vực qun lý, nhằm phục vụ phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh trong kế hoạch hàng năm và 5 năm.

Điều 14. Sở Tài nguyên và Môi trưng

1. Xây dng đề án bảo vệ môi tng, hưng dẫn các tổ chức, cá nhân lập báo cáo đánh giá tác động môi trưng đối vi các dự án liên quan đến các lĩnh vc phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn.

2. Tăng ng công tác kim tra x nghiêm các đơn vị sản xuất kinh doanh gây ô nhim môi trường trong quá trình hoạt động.

Điều 15. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

1. Chịu trách nhiệm làm đầu mối lập danh sách các doanh nghip, sở sản xuất công nghiệp thuộc ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Tham gia lập kế hoạch xây dng danh mc hàng m 5 năm cho công tác h trợ doanh nghip; liên kết vi các đơn vị tổ chức s kiện tham gia hội chợ triển lãm trong, ngoài tỉnh tại các thị trưng xuất khẩu trọng điểm theo kế hoạch hàngm.

3. Xây dng website của tỉnh, xây dựng cơ sở dữ liệu về tiềm năng của tỉnh; thông tin về thương mại, du lịch đu tư theo quy hoạch phát triển qua mạng thông tin của tỉnh.

4. Hỗ trợ các doanh nghiệp trưng bày giới thiệu sn phm xuất khẩu tại phòng trưng bày của Trung m; tổ chức hoặc phi hợp t chc c hội chợ và triển lãm hàng hóa xuất khẩu của tỉnh.

5. Giới thiệu sản phm miễn phí cho các doanh nghiệp sn xuất các sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn trên website của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh.

Điều 16. Sở Khoa hc Công nghệ

1. Hưng dẫn và thc hiện các thủ tục h trợ từ ngân ch Trung ương và địa phương cho các hoạt động nghiên cứu khoa hc, triển khai công nghệ bảo vệ môi trưng.

2. Hưng dẫn doanh nghiệp, đa phương làm hồ sơ, thủ tc đăng xác lập quyền sở hu công nghiệp, hồ sơ xin hỗ trợ và cấp kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp địa phương thực hiện dự án xây dựng nhãn hiu tập thể hoạt động sở hữu trí tuệ.

3. Căn c vào các quy định của Trung ương làm đu mối, phối hợp với các s, ngành, đa phương liên quan để x hoặc đ xuất xử nhng đề nghị của doanh nghip trong thực hiện hỗ tr hoạt động nghiên cứu khoa hc, phát triển công nghệ và bo vệ môi trưng.

Điều 17. SNông nghiệp Phát triển nông thôn

1. Chủ trì soát lại quy hoạch để kế hoạch phát triển ổn định các loài y trồng, vật nuôi thủy hải sản, nhm to nguồn nguyên liệu chất ng cao phục vụ cho công nghiệp chế biến xuất khẩu tiêu dùng nội địa.

2. Hàng năm kế hoạch cthể để thực hiện mục tiêu của quy hoạch đề ra.

Điều 18. Ủy ban nhânnc huyện, thị xã, thành phố

1. Theo dõi và kiến nghị bổ sung các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn ti địa bàn quản lý.

2. Phối hợp chặt chẽ với Sở Công tơng và các sở, ban, ngành có liên quan trong quá trình thực hin các quy định về chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp tham gia phát triển ngành công nghiệp ưu tiên ngành công nghiệp mũi nhọn.

Điều 19. Các doanh nghiệp sn xuất công nghiệp

trách nhiệm quản lý, s dụng hiu quả nguồn kinh phí theo đúng nội dung hỗ tr chịu s kim tra giám sát của các quan liên quan đưc quy định tại Quyết định này.

Điều 20. Trong quá trình tchc triển khai thc hiện, nếu có khó khăn, vưng mc, đề nghị các quan liên quan các doanh nghiệp trách nhim báo cáo kịp thời thông qua S Công thương làm đu mối tổng hp, nghiên cu, đề xuất, trình y ban nhân dân tỉnh sa đổi, bổ sung Quy định này cho phù hp vi tình hình thực tế của đa pơng, nhằm đm bảo hiệu quả phát trin công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trong thời gian tới./.

 

MẪU MĐ-1A

ĐƠN ĐĂNG GII THIỆU SẢN PHẨM TRÊN WEBSITE CỦA B CÔNG THƯƠNG

Tên doanh nghiệp
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

……, ngày… tháng… năm…………

 

ĐƠN ĐĂNG GII THIỆU SẢN PHẨM TRÊN WEBSITE CỦA B CÔNG THƯƠNG

Kính gi: Cục Thương mại đin tử và Công nghệ thông tin

- Bộ Công Thương

Tên doanh nghiệp (tiếng Việt, tiếng Anh): Tên viết tt:

Địa chỉ:

Tổng Giám đốc/Giám đốc:

Điện thoi:                                             Fax:

E-mail:                                                  Website: Ngành nghề kinh doanh:

Loại hình doanh nghiệp:

Chi tiết về các sản phm chủ yếu: Danh mục các sản phẩm gii thiệu:

(Mô tả sn phm muốn giới thiệu trên website: tính năng, chỉ tiêu kỹ thuật...)

Đề nghị Cục Tơng mại điện tử Công nghệ thông tin gii thiệu các sản phẩm của doanh nghiệp chúng tôi trên website của Bộ theo Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ ng Chính ph./.

 

 

ĐI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

MẪU MĐ-1B

ĐƠN Đ NGH B SUNG/THAY ĐI SẢN PHẨM ĐƯỢC GII THIỆU TRÊN WEBSITE CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Tên doanh nghiệp
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

……, ngày… tháng… năm…………

 

ĐƠN Đ NGH B SUNG/THAY ĐI SẢN PHẨM
ĐƯỢC GII THIỆU TRÊN WEBSITE CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Kính gi: Cục Thương mại đin tử và Công nghệ thông tin

- B Công Thương

Tên doanh nghiệp (tiếng Việt, tiếng Anh): Tên viết tt:

Địa chỉ:

Tổng Giám đốc/ Giám đốc:

Điện thoi:                                             Fax:

E-mail:                                                  Website: Ngành nghề kinh doanh:

Loại hình doanh nghiệp:

Đã đưc Cục giới thiệu các sản phm trên website của Bộ Công Tơng, gồm:…

Lý do thay đổi/bổ sung thông tin:…… Thông tin cần thay đi/bổ sung:

1. Tên sản phm được thay đổi/bổ sung:

2. Mô tả chi tiết sản phm:

Đề nghị Cục Thương mại điện t và Công nghệ thông tin thay đổi/bổ sung các sản phm đã đưc giới thiu trên website của B theo nhng nội dung trên./.

 

 

ĐI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

MẪU MĐ-2

ĐƠN Đ NGH HTRỢ THAM D HI CHTRIN LÃM

Tên doanh nghiệp
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

……, ngày… tháng… năm…………

 

ĐƠN Đ NGH HTRỢ THAM D HI CHTRIN LÃM

Kính gửi: Qu Xúc tiến Thương mại (Trung ương/tnh, Tp. ....)

Tên Công ty:....................................................... Đa chỉ: ......................................

Ngưi đại diện :................................................. Chức v : ....................................

Điện thoi: ................................................... Fax: ..................................................

Tài khoản số: ................................ Ngân hàng .......................................................

Đã tham gia hội ch, triển m................................................................................

Tại: ..................................................................... Từ ngày ..... tháng ...... năm............ đến ngày ...... tháng ......m........

Sản phẩm trưng bày: ............................................................................................... Gian hàng trưngy loại: Tiêu chuẩn .................... m2, đơn giá: ..........đ/m2

Đất trng trong nhà ....................... m2, đơn giá: ..........đ/m2

Đất trống ngoài tri ....................... m2, đơn giá: ..........đ/m2

vi tổng chi phí thuê mặt bng trưng bày là ................................đồng (kèm chng t, hóa đơn thanh toán với Công ty) ............................................................

Đề nghị Qu chi tiền hỗ tr hội chợ triển lãm sản phẩm ưu tiên/mũi nhọn theo Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tưng Chính phủ./.

 

C NHẬN CỦA S CÔNG THƯƠNG
ĐỊA PHƯƠNG

ĐẠI DIN DOANH NGHIP
(Ký, ghi h tên và đóng dấu)

 

MẪU MĐ-3

ĐƠN Đ NGH HỖ TRỢ CHO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGH

Tên doanh nghiệp
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

……, ngày… tháng… năm…………

 

ĐƠN Đ NGH HỖ TRCHO Đ TÀI
NGHIÊN CU KHOA HC PHÁT TRIỂN CÔNG NGH

Kính gi: Quỹ Phát triển Khoa học Công ngh

(Bộ Khoa hc Công ngh /tnh,Tp...)

Tên doanh nghiệp (tiếng Việt, tiếng Anh):

Tên viết tt:                                                                  Địa chỉ: Tổng Giám đốc/ Giám đốc:

Điện thoi:                                             Fax:

E-mail:                                                  Website: Ngành nghề kinh doanh:

Loại hình doanh nghiệp:

Căn cứ vào các quy định tại Quyết định s 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 ca Th ng Chính ph v việc phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 một s chính sách khuyến khích phát triển Thông tư số…. ngày…. tháng….. năm 2008 của Bộ Công tơng hưng dẫn thc hiện một số điều của Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg, doanh nghiệp gi quý quan hồ sơ đề ngh đưc hưng hỗ trợ từ Quỹ Phát triển Khoa học Công ngh.

Đề nghị quý cơ quan ng dẫn chi tiết các điều kiện cần thiết để doanh nghiệp chúng tôi thể hưng các h trợ phù hợp theo c quy định tại Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tưng Chính phủ./.

 

XÁC NHẬN CA S CÔNG THƯƠNG
ĐA PHƯƠNG

ĐI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

MẪU SP

BIỂU CÁC SẢN PHM CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIP

Tên doanh nghiệp
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

………, ngày… tháng… năm………

 

BIỂU CÁC SẢN PHM CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIP

 

STT

Các sản phẩm ch yếu công nghip

Doanh thu sản xuất

Tỷ trọng trong tổng doanh thu sản xuất công nghiệp (%)

1

Sản phm 1

 

 

2

Sản phm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi htên và đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 39/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và chính sách khuyến khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

  • Số hiệu: 39/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/12/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Bùi Ngọc Sương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản