Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3891/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1932/TTr-SCT ngày 11/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính chuẩn hóa: 135 thủ tục (trong đó 122 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết cơ quan cấp tỉnh, 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các huyện, thị xã, thành phố). Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm và được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh tại địa chỉ http://thutuchanhchinh.haiduong.gov.vn/TTHC.aspx?idDv=86.
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 138 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương. Chi tiết: có Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Công thương có trách nhiệm công khai, tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính đúng quy định; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố công khai tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
1 | Đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
2 | Kê khai giá đối với sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
3 | Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
4 | Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
5 | Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
6 | Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
8 | Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
9 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
10 | Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu |
11 | Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
12 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
13 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
14 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
16 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu |
17 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
18 | Cấp sửa đổi bổ sung, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
19 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
20 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
22 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
25 | Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây thuốc lá |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
III | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh |
2 | Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi TH trên địa bàn 1 tỉnh |
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại trong trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại trụ sở của Sở Công Thương |
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại |
5 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
1 | Thông báo/thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
V | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương |
4 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương |
VI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C |
2 | Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu tiên phát triển |
VII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
1 | Cấp GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
2 | Cấp lại GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
3 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
4 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
5 | Cấp GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG |
6 | Cấp lại GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG |
7 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG |
8 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG |
9 | Cấp GCN ĐĐK KD khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
10 | Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
11 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
12 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
18 | Cấp lại GCN ĐĐK nạp LPG vào phương tiện vận tải |
19 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LPG vào phương tiện vận tải |
20 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LPG vào phương tiện vận tải |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
25 | Cấp GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải |
26 | Cấp lại GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải |
27 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải |
28 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ ĐK cấp LNG |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
33 | Cấp GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải |
34 | Cấp lại GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải |
35 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải |
36 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải |
37 | Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG |
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG |
VIII | LĨNH VỰC ĐIỆN |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
3 | Cấp Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực đến 35kV |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực đến 35kV |
5 | Cấp Giấy phép phân phối điện đến 35kV |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối điện đến 35kV |
7 | Cấp Giấy phép phát điện dưới 3MW |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phát điện dưới 3MW |
9 | Thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực |
10 | Điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các TBA 110kV đối với các công trình TBA trung áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000 kVA |
11 | Cấp thẻ an toàn điện |
12 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
14 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
15 | Cấp lại thẻ KTV điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng |
16 | Thẩm định BC KTKT các công trình về điện |
17 | Thẩm định TK cơ sở các công trình về điện |
18 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình điện |
IX | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN |
2 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN |
X | LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
1 | Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN |
2 | Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN |
3 | Cấp GCN ĐĐK sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất SX, KD có điều kiện trong ngành CN |
5 | Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6 | Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng CN nguy hiểm |
XI | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
1 | Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
2 | Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
3 | Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
4 | Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
XII | LĨNH VỰC QUẢNG CÁO THỰC PHẨM |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm |
XIII | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG |
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ |
2 | Thành lập cụm công nghiệp |
3 | Mở rộng cụm công nghiệp |
4 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp |
XIV | LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
XV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2 | Thẩm định Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương |
XVI | LĨNH VỰC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2 |
1 | Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
4 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
6 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
3 | Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
4 | Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
6 | Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu | |
8 | Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu | |
9 | Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu | |
10 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | |
11 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | |
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
13 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
17 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
18 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
20 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
22 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
23 | Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây thuốc lá | |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | |
III | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
2 | Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi TH trên địa bàn 1 tỉnh | |
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại trong trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại trụ sở của Sở Công Thương | |
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại | |
5 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại | |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
1 | Thông báo/thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | |
V | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương | |
4 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương | |
VI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành CN | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
2 | Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C | |
3 | Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu tiên phát triển | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
VII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
1 | Cấp GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
2 | Cấp lại GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
3 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
4 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
5 | Cấp GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG | |
6 | Cấp lại GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG | |
7 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG | |
8 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG | |
9 | Cấp GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
10 | Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
11 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
12 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
18 | Cấp lại GCN ĐĐK nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
19 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
20 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
25 | Cấp GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
26 | Cấp lại GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
27 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
28 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ ĐK cấp LNG | |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
33 | Cấp GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
34 | Cấp lại GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
35 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
36 | Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
37 | Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG | |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG | |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG | |
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG | |
VIII | LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
1 | Cấp giấy phép bán buôn điện, bán lẻ điện | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
2 | Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực cấp điện áp đến 35KV | |
3 | Cấp giấy phép phân phối điện đến 35KV | |
4 | Cấp giấy phép phát điện dưới 3MW | |
5 | Xác nhận sự phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực | |
6 | Cấp mới Thẻ an toàn điện | |
7 | Cấp lại Thẻ an toàn điện | |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | |
9 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực | |
10 | Cấp lại thẻ KTV điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng | |
11 | Thẩm định BC KTKT các công trình về điện | |
12 | Thẩm định TK cơ sở các công trình về điện | |
13 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình điện | |
IX | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN | |
X | LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
1 | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | |
3 | Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
4 | Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN | |
5 | Cấp GCN ĐĐK sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN | |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất SX, KD có điều kiện trong ngành CN | |
7 | Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
10 | Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng CN nguy hiểm | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
XI | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1 | Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | |
3 | Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | |
4 | Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | |
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
XII | LĨNH VỰC QUẢNG CÁO THỰC PHẨM |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm | |
XIII | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
2 | Thành lập cụm công nghiệp | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
3 | Mở rộng cụm công nghiệp | |
4 | Bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp | |
XIV | LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
|
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
XV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
XVI | LĨNH VỰC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2 |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2 | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
XVII | LĨNH VỰC PHÂN BÓN VÔ CƠ |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
XVIII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
1 | Thẩm định phê duyệt bổ sung, điều chỉnh QH đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Thẩm định phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3 | |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3 | |
IXX | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
1 | Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | Quyết định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
2 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
- 1Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính của lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hải Dương
- 2Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương Hải Dương
- 4Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 3754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 3725/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 3891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 3891/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra