- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 28/2014/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7Chỉ thị 21/CT-TTg kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Kế hoạch 02/KH-BTNMT thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 739/QĐ-TTg năm 2015 bổ sung kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3854/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA THEO CHỈ THỊ SỐ 21/CT-TTG NGÀY 01/8/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai”;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014”; Quyết định số 739/QĐ-TTg ngày 28/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014”;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Quy định thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất”; Kế hoạch số 02/KH-BTNMT ngày 16/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;
Căn cứ Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”; Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Công văn số 3985/STC-HCSN ngày 22/9/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt quyết toán kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với nội dung chính như sau:
1. Nguồn kinh phí năm 2014 được giao: 40.836.000.000,0 đồng (Bốn mươi tỷ, tám trăm ba mươi sáu triệu đồng).
Bao gồm:
1.1. Ngân sách Trung ương: 29.240.000.000,0 đồng.
1.2. Ngân sách tỉnh (nguồn sự nghiệp kinh tế): 11.596.000.000,0 đồng.
2. Kinh phí thực hiện năm 2014 phê duyệt quyết toán theo quy định: 33.878.544.300,0 đồng (Ba mươi ba tỷ, tám trăm bảy mươi tám triệu, năm trăm bốn mươi bốn nghìn, ba trăm đồng).
Trong đó
2.1. Ngân sách Trung ương: 29.240.000.000,0 đồng.
2.2. Ngân sách tỉnh (nguồn sự nghiệp kinh tế): 4.638.544.300,0 đồng.
3. Kinh phí dư tại kho bạc của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa phải thu hồi hoàn trả nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2016 là: 6.957.455.700,0 đồng (Sáu tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu, bốn trăm năm mươi lăm nghìn, bảy trăm đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
QUYẾT TOÁN KINH PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA THEO CHỈ THỊ SỐ 21/CT-TTg NGÀY 01/8/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
TT | Nội dung | Ngân sách giao | Thực chi | Hoàn trả nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh |
1 | Chi phí hội nghị triển khai, tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm kê đất đai | 453.310.000 | 53.470.000 | 399.840.000 |
2 | Chi phí hội nghị tổng kết công tác kiểm kê | 14.660.000 |
| 14.660.000 |
3 | Chi hoạt động của ban chỉ đạo | 2.660.619.200 | 292.142.500 | 2.368.476.700 |
4 | Chi khảo sát, thiết kế (đã bao gồm VAT) | 196.809.800 | 178.918.000 | 17.891.800 |
5 | Chi phí trực tiếp chuẩn bị điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ (đã bao gồm VAT) | 23.850.081.200 | 19.984.741.000 | 3.865.340.200 |
6 | Chi phí trực tiếp lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất (đã bao gồm VAT) | 4.437.294.400 | 4.256.132.000 | 181.162.400 |
7 | Chi phí trực tiếp tổng hợp số liệu, lập báo cáo, giao nộp sản phẩm (đã bao gồm VAT) | 8.158.912.300 | 8.158.209.000 | 703.300 |
8 | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | 993.989.670 | 883.931.800 | 110.057.870 |
9 | Chi tuyên truyền: |
|
| 0 |
| Chi tuyên truyền trên đài phát thanh truyền hình | 57.000.000 | 57.000.000 | 0 |
| Chi tuyên truyền trên báo lao động và xã hội | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 |
| Cộng: | 40.836.676.570 | 33.878.544.300 |
|
| Làm tròn số: | 40.836.000.000 | 33.878.544.300 | 6.957.455.700 |
- 1Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND bổ sung kinh phí kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 vào dự toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2010
- 2Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án, dự toán kinh phí kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Kế hoạch 917/KH-UBND thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Kế hoạch 953/KH-UBND thực hiện kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND bổ sung kinh phí kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 vào dự toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2010
- 5Luật đất đai 2013
- 6Thông tư 28/2014/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8Chỉ thị 21/CT-TTg kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Kế hoạch 02/KH-BTNMT thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 739/QĐ-TTg năm 2015 bổ sung kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án, dự toán kinh phí kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
- 15Kế hoạch 917/KH-UBND thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Kế hoạch 953/KH-UBND thực hiện kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
- Số hiệu: 3854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực