- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 19/01/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 21/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Di Linh | Xã Bảo Thuận | Xã Đinh Lạc | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Gia Bắc | Xã Gia Hiệp | Xã Gung Ré | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Trung | Xã Liên Đầm | Xã Sơn Điền | Xã Tam Bố | Xã Tân Châu | Xã Tân Lâm | Xã Tân Nghĩa | Xã Tân Thượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) = (7) ... (25) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 151.068,49 | 1.975,47 | 22.368,03 | 2.955,43 | 4.896,93 | 7.359,52 | 14.098,68 | 4.291,36 | 10.992,35 | 10.396,57 | 3.941,90 | 1.799,49 | 1.844,95 | 7.728,49 | 11.692,44 | 27.167,00 | 3.997,27 | 5.537,53 | 3.063,32 | 4.961,77 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.636,63 | 304,18 | 518,57 | 246,93 | 126,77 | 0,31 | - | 192,69 | 359,26 | 43,74 | - | 3,13 | 28,41 | 141,63 | 177,46 | 214,10 | 119,06 |
| 153,95 | 6,44 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 879,64 | 0,03 | 338,41 | 0,39 | 80,05 | - | - | 149,98 | 123,83 | 38,18 | - | 3,13 | 22,50 | 3,54 | 0,86 | - | 118,74 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 916,18 | 52,21 | 30,47 | 72,00 | 32,08 | 16,78 | 261,76 | 86,00 | 45,73 | 12,33 | 6,41 | 9,41 | 6,30 | 44,18 | 36,18 | 150,32 | 10,18 | 7,19 | 2,07 | 34,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 64.148,18 | 1.596,40 | 2.268,02 | 2.545,62 | 4.701,98 | 3.301,22 | 2.829,39 | 3.357,86 | 3.471,21 | 3.818,65 | 3.180,79 | 1.786,85 | 1.646,92 | 6.013,89 | 2.853,55 | 3.692,79 | 3.808,23 | 5.484,75 | 2.906,47 | 4.883,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.699,23 | - | 817,23 | - | 14,16 | 2.734,36 | - | 8,29 | - | 4.620,07 | 576,71 | - | - | 84,46 | 2.160,99 | 682,97 | - |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 71.508,17 | 5,04 | 18.732,97 | 82,32 | 1,63 | 1.295,58 | 11.007,53 | 645,20 | 7.107,76 | 1.877,67 | 177,09 | - | 137,93 | 1.421,78 | 6.464,13 | 22.423,48 | 57,32 | 34,97 |
| 35,79 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 62.809,69 | - | 17.372.02 | 22 | - | 868,53 | 10.450,46 | 239,84 | 5.651,38 | 780,04 | 58,09 | - | 0,50 | 484,35 | 6.065,83 | 20.819,66 | 3,09 | 15,90 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 135,47 | 4,95 | 0,77 | - | 20,31 | 11,27 | - | 1,31 | 6,68 | 24,11 | 0,91 | 0,10 | 25,39 | 22,55 | 0,13 | 3,35 | 1,64 | 10,61 |
| 1,37 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 24,63 | 12,69 | - | 8,56 | - | - | - | - | 1,71 | - | - | - | - | - | - | - | 0,84 |
| 0,82 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.509,08 | 526,08 | 548,71 | 391,50 | 471,05 | 1.495,98 | 141,23 | 437,56 | 459,68 | 1.141,88 | 447,53 | 358,33 | 131,64 | 733,45 | 157,50 | 322,18 | 351,37 | 356,85 | 494,29 | 542,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 406,04 | 1,60 | 5,25 | - | - | - | - | - | 104,06 | - | - | - | - | 295,13 | - | - | - |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,32 | 11,73 | 0,06 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,28 | 0,21 | 0,05 | 0,14 | 0,06 | 0,04 | 0,10 | 0,03 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 49,68 | - | - | - | - | - | - | 19,68 | - | - | - | - | - | - | - | 30,00 | - |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,68 | 8,02 | 0,16 | 3,04 | 1,36 | 0,22 | - | 1,16 | 12,89 | 0,19 | 0,38 | 0,70 | 0,27 | 41,75 | - | 0,42 | 0,25 | 0,57 | 0,30 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 32,80 | 10,24 | 1,11 | 1,12 | 0,90 | - | 0,05 | 2,99 | 7,17 | - | 0,65 | 3,72 | - | - | - | 3,93 | 0,59 |
|
| 0,33 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - |
| 1,53 |
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 59,89 | - | - | 9,44 | - | - | 2,89 | 12,02 | - | - | - | - | - | - | - | 26,88 | 4,21 | 4,25 | 0,20 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.571,65 | 182,88 | 404,25 | 153,89 | 206,29 | 1.351,08 | 52,32 | 214,68 | 164,97 | 969,69 | 203,23 | 132,72 | 63,86 | 177,39 | 56,81 | 109,46 | 177,00 | 202,89 | 329,90 | 418,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.568,92 | 45,23 | 38,88 | 57,42 | 136,28 | 65,29 | 44,67 | 112,39 | 101,70 | 102,83 | 91,81 | 99,09 | 42,67 | 129,68 | 43,98 | 67,65 | 100,52 | 132,91 | 71,67 | 84,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 660,61 | 84,71 | 350,96 | 5,32 | 52,07 | 5,45 | 2,31 | 20,82 | 26,47 | 26,36 | 0,39 | 10,27 | 15,73 | 1,93 | 0,01 | 3,45 | 26,13 | 22,38 | 2,02 | 3,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,86 | 7,32 | - | - | 0,18 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | (0,10) | 0,37 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,39 | 2,06 | 0,24 | 0,08 | 0,33 | 0,15 | 0,14 | 0,31 | 0,22 | 0,22 | 0,21 | 0,96 | 0,11 | 0,10 | 0,19 | 0,16 | 0,14 | 0,63 | 0,06 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 100,45 | 18,21 | 1,75 | 7,04 | 6,03 | 2,23 | 2,47 | 7,13 | 2,69 | 3,21 | 4,00 | 8,69 | 1,99 | 5,48 | 3,74 | 7,24 | 4,03 | 6,66 | 3,69 | 4,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 34,29 | 3,47 | 1,75 | 3,79 | 1,30 | 2,31 | 0,75 | 2,66 | 3,34 | 1,68 | - | 1,15 | 0,37 | 2,11 | 2,71 | 0,81 | 1,10 | 1,22 | 0,93 | 2,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.940,18 | 1,32 | - | 58,07 | 0,11 | 1.273,81 | - | 53,65 | - | 823,82 | 90,81 | 0,03 | - | 5,83 | - | 10,47 | 35,02 | 25,23 | 243,54 | 318,47 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,68 | 0,59 | 0,02 | 0,06 | 0,06 | 0,07 | 0,04 | 0,06 | 0,28 | - | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,12 | 0,08 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24,68 | - | - | - | - | - | - | - | 3,30 | - | - | - | - | 21,38 | - | - | - |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 50,13 | 3,88 | 2,42 | 3,81 | 2,63 | 0,20 | 0,30 | 6,06 | 1,87 | 2,59 | 2,86 | 3,63 | 1,14 | 2,61 | 0,47 | 9,46 | 0,65 | 3,75 | 1,41 | 0,42 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 152,45 | 14,88 | 8,24 | 17,12 | 7,30 | 1,53 | 1,64 | 7,72 | 9,38 | 8,26 | 12,81 | 8,11 | 1,82 | 8,22 | 5,66 | 9,89 | 9,39 | 9,66 | 6,54 | 4,29 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 20,12 | - | - | 0,74 | - | - | - | 3,66 | 15,72 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,90 | 1,22 | - | 0,44 | - | - | - | 0,23 | - | 0,71 | 0,32 | 0,75 | - | - | - | 0,23 | - |
|
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 17,86 | 1,80 | 0,38 | 1,73 | 1,07 | 0,35 | 0,34 | 0,71 | 1,65 | 1,51 | 1,95 | 0,77 | 0,73 | 0,64 | 0,53 | 0,19 | 1,70 | 0,87 | 0,66 | 0,28 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,62 | 3,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.550,29 | - | 56,52 | 144,68 | 158,16 | 27,49 | 25,71 | 103,70 | 73,06 | 100,46 | 122,11 | 144,17 | 37,30 | 109,72 | 18,94 | 61,81 | 115,60 | 81,76 | 114,26 | 54,85 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 271,41 | 271,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | -0,08 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,48 | 4,00 | 0,27 | 0,18 | 0,29 | 0,84 | 0,22 | 0,67 | 0,58 | 0,77 | 0,41 | 0,48 | 0,69 | 0,20 | 0,26 | 0,25 | 0,40 | 0,36 | 0,36 | 0,27 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,48 | 5,65 | 0,07 | 0,29 | - | 0,43 | - | 0,06 | 1,28 | 0,29 | - | 0,03 | - | 0,20 | 0,11 | 2,10 | 0,55 |
|
| 0,42 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,98 | 0,74 | - | 0,16 | 0,08 | - | - | 0,15 | 0,01 | 0,05 | - | 0,04 | 0,01 | 1,12 | - | 0,27 | 0,22 | 0,11 | 0,04 |
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.129,94 | 11,73 | 80,63 | 37,53 | 98,33 | 70,32 | 59,42 | 73,19 | 83,53 | 66,60 | 46,36 | 51,84 | 14,24 | 99,66 | 78,49 | 85,33 | 31,26 | 62,36 | 21,18 | 57,96 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 302,56 | 12,59 | - | 39,42 | 4,53 | 45,21 | - | 7,93 | 10,43 | 2,19 | 72,38 | 23,83 | 14,44 | 7,63 | 2,26 | 1,19 | 19,31 | 3,58 | 25,84 | 9,80 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 737,98 | - | 204,87 | 4,09 | 12,90 | 44,44 | 43,03 | 21,08 | 49,69 | 6,44 | 0,13 | - | 0,95 | 7,26 | 54,74 | 203,70 | 6,39 | 20,31 |
| 57,97 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Di Linh | Xã Bảo Thuận | Xã Đinh Lạc | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Gia Bắc | Xã Gia Hiệp | Xã Gung Ré | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Trung | Xã Liên Đầm | Xã Tam Bố | Xã Tân Châu | Xã Tân Nghĩa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 155,58 | 26,72 | 0,06 | 5,95 | 1,44 | 13,46 | 0,55 | 21,76 | 18,38 | 1,94 | 0,06 | 3,28 | 13,93 | 9,87 | 31,58 | 5,68 | 0,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,01 | 0,86 |
| 2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,74 | 0,06 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,47 | 1,23 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 1,11 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 122,29 | 24,63 | 0,06 | 3,60 | 1,44 | 12,09 | 0,55 | 21,76 | 1,47 | 1,94 | 0,06 | 3,28 | 13,87 | 6,76 | 24,24 | 5,62 | 0,92 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,66 |
|
|
|
| 1,30 |
|
| 16,91 |
|
|
|
| 3,04 | 4,41 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,01 | 0,08 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,29 | 1,93 |
| 0,01 | 0,23 | 1,34 |
|
|
| 0,08 |
| 0,48 | 0,13 | 0,02 | 11,69 | 0,19 | 0,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,92 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,76 | 0,72 |
|
|
| 1,34 |
|
|
| 0,08 |
| 0,02 | 0,02 |
| 0,58 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,51 | 0,49 |
|
|
| 1,34 |
|
|
| 0,08 |
|
| 0,02 |
| 0,58 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,18 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,17 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,45 | 0,11 | 0,01 | 1,19 | 0,19 | 0,18 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,21 | 1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,22 |
|
| 0,01 | 0,18 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,00 |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Di Linh | Xã Bảo Thuận | Xã Đinh Lạc | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Gia Bắc | Xã Gia Hiệp | Xã Gung Ré | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Trung | Xã Liên Đầm | Xã Sơn Điền | Xã Tam Bố | Xã Tân Châu | Xã Tân Lâm | Xã Tân Nghĩa | Xã Tân Thượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (17) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 317,18 | 50,88 | 4,39 | 12,07 | 3,74 | 14,51 | 1,15 | 28,28 | 23,02 | 5,00 | 1,64 | 23,42 | 15,48 | 66,33 | 0,67 | 40,65 | 9,48 | 6,88 | 7,92 | 1,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,40 | 0,86 |
| 2,35 |
|
|
|
| 0,29 | 0,10 |
|
|
|
|
| 1,74 | 0,06 |
|
|
|
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,64 | 2,85 | 0,20 | 0,30 |
| 0,07 | 0,35 | 0,14 | 0,18 |
| 0,10 | 0,20 |
| 0,36 | 0,05 | 1,28 |
| 0,06 | 0,40 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 258,09 | 47,17 | 4,19 | 9,42 | 3,74 | 13,10 | 0,80 | 28,14 | 5,64 | 4,90 | 1,54 | 23,22 | 15,42 | 42,10 | 0,25 | 33,14 | 9,42 | 6,82 | 7,52 | 1,57 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 46,89 |
|
|
|
| 1,34 |
|
| 16,91 |
|
|
|
| 23,86 | 0,37 | 4,41 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,01 |
| 0,08 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
Xã Tân Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,04 | 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,04 | 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,04 | 0,04 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực