Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2156/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520/TTr-STNMT ngày 03/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Bổ sung kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 04/4/2022), huyện Lâm Hà (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/4/2022), huyện Đơn Dương (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/4/2022), huyện Di Linh (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09/3/2022), huyện Bảo Lâm (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/3/2022), huyện Đạ Huoai (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 12/4/2022), thành phố Đà Lạt (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 06/5/2022) và thành phố Bảo Lộc (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 11/5/2022): theo các Phụ lục đính kèm.

2. Các nội dung khác tại các Quyết định nêu trên không thay đổi.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đơn Dương, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- TTHU/ThU, TTHĐND các huyện/thành phố: Đà Lạt, Bảo Lộc, Lạc Dương, Lâm Hà, Đơn Dương, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai;
- Phòng TN&MT các huyện, thành phố: Đà Lạt, Bảo Lộc, Lạc Dương, Lâm Hà, Đơn Dương, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai;
- Lưu: VT, ĐC, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số thứ tự

Danh mục dự án

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Đối tượng thu hồi đất

Loại đất đang sử dụng (m2)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

A

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG

9.769

 

 

9.769

 

 

 

I

Huyện Lạc Dương

7.771

 

 

7.771

 

 

 

1

Nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương

7.771

Hộ gia đình, cá nhân

 

7.771

 

Thị trấn Lạc Dương

Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh

II

Huyện Bảo Lâm

1.998

 

 

1.998

 

 

 

2

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm

1.998

Tổ chức

 

1.998

 

Thị trấn Lộc Thắng

Quyết định số 918/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh

B

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

7.350

 

7.200

150

0

 

 

I

Thành phố Đà Lạt

7.200

 

7.200

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hữu Phú

7.200

Tổ chức

7.200,0

 

 

Phường 3

Văn bản số 3203/UBND-VX2 ngày 11/5/2022 của tỉnh về việc đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư Hữu Phú; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh

II

Thành phố Bảo Lộc

150

 

 

150

 

 

 

2

Trạm bơm nước thô nhà máy nước mặt Đại Nga

150

Hộ gia đình, cá nhân

 

150

 

Xã Lộc Nga

Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh

C

DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ

97.600

 

0

95.000

2.600

 

 

I

Thành phố Đà Lạt

97.600

 

0

95.000

2.600

 

 

1

Khu dân cư tái định cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông

97.600

Hộ gia đình, cá nhân

 

95.000

2.600

Phường 8

Văn bản số 4178/UBND-ĐC ngày 29/6/2022 của UBND thành phố Đà Lạt về việc bổ sung các công trình, dự án vào danh mục công trình thực hiện năm 2022 của kế hoạch sử dụng đất thành phố Đà Lạt (lần 3); Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh

 

TỔNG CỘNG

114.719

 

7.200

104.919

2.600

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số thứ tự

Danh mục dự án

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)

Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)

Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác (HNK, CLN, RSX)

A

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

703.938,0

 

7.200,0

696.738,0

 

 

I

Thành phố Đà Lạt

174.119,0

 

7.200,0

166.919,0

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư Hữu Phú

7.200,0

 

7.200,0

 

Phường 3

Văn bản số 3203/UBND-VX2 ngày 11/5/2022 của tỉnh về việc đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư Hữu Phú; Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh

2

Nông trường công nghệ cao Cầu Đất - Đà Lạt

151.520,0

 

 

151.520,0

Xã Trạm Hành, xã Xuân Trường

Quyết định số 1541/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nông trường nông nghiệp công nghệ cao Cầu Đất - Đà Lạt của Công ty cổ phần Chè Cầu Đất - Đà Lạt, cấp lần đầu ngày 05/3/2018, điều chỉnh lần 1 ngày 18/6/2021

3

Công ty TNHH Vĩnh Tiến xin chuyển mục đích đế thực hiện dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy Vĩnh Tiến kết hợp du lịch nông nghiệp công nghệ cao

1.924,0

 

 

1.924,0

Phường 5

Văn bản số 7262/UBND-NN ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh về việc dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy Vĩnh Tiến kết hợp du lịch nông nghiệp công nghệ cao tại thành phố Đà Lạt của Công ty TNHH Vĩnh Tiến

4

Công ty TNHH Thiên Sương Đà Lạt xin chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư trồng, thu mua, gia công, chế biến trà

13.475,0

 

 

13.475,0

Xã Trạm Hành

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 5488777365 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu ngày 19/6/2013; chứng nhận thay đổi lần thứ ba, ngày 21/6/2022

II

Huyện Đơn Dương

483.799,0

 

 

483.799,0

 

 

5

Công ty Cổ phần sữa Đà Lạt xin chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư mở rộng trang trại chăn nuôi bò sữa ứng dụng công nghệ cao và xây dựng nhà máy chế biến sữa

483.799,0

 

 

483.799,0

Xã Tu Tra

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 1633242432 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu ngày 22/4/2009; chứng nhận thay đổi lần thứ tư, ngày 18/11/2021

III

Huyện Lâm Hà

45.900,0

 

 

45.900,0

 

 

6

Công ty TNHH Khoáng sản Hiệp Thành xin chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác sét làm gạch tại xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà

45.900,0

 

 

45.900,0

Xã Phú Sơn

Quyết định chủ trương đầu tư số 2433/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh

IV

Huyện Đạ Huoai

120,0

 

 

120,0

 

 

7

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai xin chuyển mục đích để xây nhà ở tập thể cho người lao động tại tiểu khu 577, xã Phước Lộc

120,0

 

 

120,0

Xã Phước Lộc

Văn bản số 4112/UBND-TH3 ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích năm 2022. Hiện trạng đất trống thuộc quy hoạch đất rừng sản xuất

 

TỔNG CỘNG

703.938,0

0,0

7.200,0

696.738,0

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (m2)

Diện tích hiện trạng (m2)

Diện tích tăng thêm (m2)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)

Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Đất lâm nghiệp (m2)

Đất sản xuất nông nghiệp (m2)

Đất phi nông nghiệp (m2)

I

Thành phố Đà Lạt

5.470,6

 

5.470,6

 

5.470,6

 

 

 

l

Giao đất cho Chùa Quán Thế Âm

5.470,6

 

5.470,6

 

5.470,6

 

Phường 10

Văn bản số 6907/UBND-ĐC ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi, giao đất cho Chùa Quán Thế Âm để sử dụng vào mục đích đất tôn giáo tại Phường 10, thành phố Đà Lạt

II

Huyện Đơn Dương

50.000,0

50.000,0

 

 

50.000,0

 

 

 

2

Bồi thường bằng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi tại dự án đầu tư, xây dựng đường tránh Thạnh Mỹ (đất công do UBND huyện quản lý)

50.000,0

50.000,0

 

 

50.000,0

 

Xã Tu Tra

Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ. UBND huyện đăng ký để bồi thường bằng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi tại dự án đầu tư xây dựng đường tránh Thạnh Mỹ.

III

Huyện Di Linh

8.083,0

8.083,0

 

 

 

8.083,0

 

 

3

Giao đất cho Giáo xứ Đinh Trang Hòa

8.083,0

8.083,0

 

 

 

8.083,0

Xã Đinh Trang Hòa

Văn bản số 2890/UBND-NC ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh về việc Tòa giám mục Đà Lạt xin chia tách, thành lập Giáo xứ mới, thuyên chuyển và bổ nhiệm linh mục làm Quản xứ, Phó xứ

IV

Thành phố Bảo Lộc

10.388,0

7.515,0

2.873,0

 

 

10.388,0

 

 

4

Giao đất cho Giáo xứ La Vang

7.515,0

7.515,0

 

 

 

7.515,0

Xã Đam Bri

Văn bản số 701/UBND-NC ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh về việc Tòa giám mục Đà Lạt xin chia tách, thành lập Giáo xứ mới và bổ nhiệm linh mục làm Quản xứ

5

Giao đất để xây dựng phân hiệu trường mẫu giáo Hoa Lư (bổ sung thêm diện tích)

2.873,0

 

2.873,0

 

 

2.873,0

Phường Lộc Sơn

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 07/01/2022 của HĐND thành phố Bào Lộc về chủ trương đầu tư dự án nhóm C trên địa bàn thành phố Bảo Lộc

V

Huyện Đạ Huoai

1.624,6

1.624,6

 

 

 

1.624,6

 

 

6

Giao đất cho Sở Giao thông vận tải để xây dựng nhà công vụ, bãi tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông

1.624,6

1.624,6

 

 

 

1.624,6

Xã Mađaguôi

Văn bản số 6564/UBND-ĐC ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận ranh giới, diện tích đất giao cho Sở Giao thông vận tải để xây dựng nhà công vụ, bãi tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông tại xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

 

TỔNG CỘNG

75.566,2

67.222,6

8.343,6

 

55.470,6

20.095,6

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (m2)

Diện tích hiện trạng (m2)

Diện tích tăng thêm (m2)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)

Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Đất lâm nghiệp (m2)

Đất sản xuất nông nghiệp (m2)

Đất phi nông nghiệp (m2)

I

Thành phố Đà Lạt

420.852,2

322.000,0

98.852,2

314.517,5

84.607,2

21.727,5

 

 

1

Công ty cổ phần du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng đồi Thống Nhất

14.245,0

 

14.245,0

14.245,0

 

 

Phường 8

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 3567115022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 03/4/2017; chứng nhận thay đổi lần thứ nhất, ngày 14/12/2020; chứng nhận thay đổi lần thứ hai, ngày 29/6/2022

2

Công ty cổ phần Quản lý Khách sạn Hoàng Gia xin thuê đất để thực hiện dự án

322.000,0

322.000,0

 

300.272,5

 

21.727,5

Phường 4

Văn bản số 7080/UBND-VX2 ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương chuyển nhượng tài sản trên đất tại dự án đầu tư "Làng Văn hóa APU" đã chấm dứt hoạt động

3

Công ty cổ phần năng lượng tái tạo Đại Dương thuê đất để thực hiện dự án nhà máy điện gió Cầu Đất

84.607,2

 

84.607,2

 

84.607,2

 

Xã Trạm Hành

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 182 163 4186 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 11/5/2009; chứng nhận thay đổi lần thứ 6, ngày 08/4/2021

II

Thành phố Bảo Lộc

19.758,0

 

19.758,0

 

12.823,0

6.935,0

 

 

4

Công ty TNHH Thành Chí xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư Trung tâm dịch vụ thể thao Thành Chí

12.823,0

 

12.823,0

 

12.823,0

 

Phường 01

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 8237184476 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 15/8/2022

5

Công ty TNHH Xe tơ - Dệt lụa Hà Bảo xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất hàng may mặc

6.935,0

 

6.935,0

 

 

6.935,0

Phường Lộc Tiến

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 6680567876 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 18/4/2022

III

Huyện Bảo Lâm

181.786,7

181.786,7

 

 

181.786,7

 

 

 

6

Công ty Cổ phần Hon xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trồng và chế biến trà

142.083,7

142.083,7

 

 

142.083,7

 

Xã Lộc Tân

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 9867246327 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 08/10/2021; chứng nhận thay đổi lần thứ nhất, ngày 27/01/2022; chứng nhận thay đổi lần thứ hai, ngày 26/9/2022

7

Công ty Cổ phần Phát triển nông nghiệp Công nghệ cao DHN Lâm Đồng xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trại gà Lộc Lâm

39.703,0

39.703,0

 

 

39.703,0

 

Xã Lộc Lâm

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 3154206572 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 06/03/2020; chứng nhận thay đổi lần thứ nhất, ngày 25/12/2022; chứng nhận thay đổi lần thứ hai, ngày 13/8/2022

IV

Huyện Lâm Hà

40.900,0

 

40.900,0

 

40.900,0

 

 

 

8

Công ty cổ phần xây lắp điện Hồng Trường xin thuê đất để thực hiện dự án nhà máy chế biến nông sản và cung cấp thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp

40.900,0

 

40.900,0

 

40.900,0

 

Xã Đạ Đờn

Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến nông sản và cung cấp thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp của Công ty cổ phần Xây lắp điện Hồng Trường

 

Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố

15.532,2

 

15.532,2

 

15.532,2

 

 

 

9

Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia xin thuê đất để xây dựng tuyến Đường dây 220 kV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2

10.206,5

 

10.206,5

 

10.206,5

 

Các xã Liên Đầm, Đinh Trang Hòa, Hòa Ninh và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

Văn bản số 53/UBND-ĐC ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi ranh giới đất thu hồi, cho thuê để xây dựng công trình đường dây 220kv Di Linh - Bảo Lộc mạch 2. Đất đã thu hồi, bồi thường và giải phóng mặt bằng.

2.543,0

 

2.543,0

 

2.543,0

 

Xã Lộc An, huyện Bảo Lâm

2.782,7

 

2.782,7

 

2.782,7

 

Xã Lộc Nga và phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc

 

TỔNG CỘNG

678.829,1

503.786,7

175.042,4

314.517,5

335.649,1

28.662,5

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2156/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2156/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản