Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 16 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520/TTr-STNMT ngày 03/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Các nội dung khác tại các Quyết định nêu trên không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đơn Dương, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự | Danh mục dự án | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Đối tượng thu hồi đất | Loại đất đang sử dụng (m2) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn | ||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | ||||||
A | DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG | 9.769 |
|
| 9.769 |
|
|
|
I | Huyện Lạc Dương | 7.771 |
|
| 7.771 |
|
|
|
1 | Nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương | 7.771 | Hộ gia đình, cá nhân |
| 7.771 |
| Thị trấn Lạc Dương | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh |
II | Huyện Bảo Lâm | 1.998 |
|
| 1.998 |
|
|
|
2 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm | 1.998 | Tổ chức |
| 1.998 |
| Thị trấn Lộc Thắng | Quyết định số 918/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh |
B | DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 7.350 |
| 7.200 | 150 | 0 |
|
|
I | Thành phố Đà Lạt | 7.200 |
| 7.200 |
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hữu Phú | 7.200 | Tổ chức | 7.200,0 |
|
| Phường 3 | Văn bản số 3203/UBND-VX2 ngày 11/5/2022 của tỉnh về việc đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư Hữu Phú; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh |
II | Thành phố Bảo Lộc | 150 |
|
| 150 |
|
|
|
2 | Trạm bơm nước thô nhà máy nước mặt Đại Nga | 150 | Hộ gia đình, cá nhân |
| 150 |
| Xã Lộc Nga | Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh |
C | DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ | 97.600 |
| 0 | 95.000 | 2.600 |
|
|
I | Thành phố Đà Lạt | 97.600 |
| 0 | 95.000 | 2.600 |
|
|
1 | Khu dân cư tái định cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông | 97.600 | Hộ gia đình, cá nhân |
| 95.000 | 2.600 | Phường 8 | Văn bản số 4178/UBND-ĐC ngày 29/6/2022 của UBND thành phố Đà Lạt về việc bổ sung các công trình, dự án vào danh mục công trình thực hiện năm 2022 của kế hoạch sử dụng đất thành phố Đà Lạt (lần 3); Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh |
| TỔNG CỘNG | 114.719 |
| 7.200 | 104.919 | 2.600 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự | Danh mục dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) | Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) | Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác (HNK, CLN, RSX) | |||||
A | DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 703.938,0 |
| 7.200,0 | 696.738,0 |
|
|
I | Thành phố Đà Lạt | 174.119,0 |
| 7.200,0 | 166.919,0 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư Hữu Phú | 7.200,0 |
| 7.200,0 |
| Phường 3 | Văn bản số 3203/UBND-VX2 ngày 11/5/2022 của tỉnh về việc đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hóa kết nối đến dự án "Trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần đầu tư Hữu Phú; Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Nông trường công nghệ cao Cầu Đất - Đà Lạt | 151.520,0 |
|
| 151.520,0 | Xã Trạm Hành, xã Xuân Trường | Quyết định số 1541/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nông trường nông nghiệp công nghệ cao Cầu Đất - Đà Lạt của Công ty cổ phần Chè Cầu Đất - Đà Lạt, cấp lần đầu ngày 05/3/2018, điều chỉnh lần 1 ngày 18/6/2021 |
3 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến xin chuyển mục đích đế thực hiện dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy Vĩnh Tiến kết hợp du lịch nông nghiệp công nghệ cao | 1.924,0 |
|
| 1.924,0 | Phường 5 | Văn bản số 7262/UBND-NN ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh về việc dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy Vĩnh Tiến kết hợp du lịch nông nghiệp công nghệ cao tại thành phố Đà Lạt của Công ty TNHH Vĩnh Tiến |
4 | Công ty TNHH Thiên Sương Đà Lạt xin chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư trồng, thu mua, gia công, chế biến trà | 13.475,0 |
|
| 13.475,0 | Xã Trạm Hành | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 5488777365 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu ngày 19/6/2013; chứng nhận thay đổi lần thứ ba, ngày 21/6/2022 |
II | Huyện Đơn Dương | 483.799,0 |
|
| 483.799,0 |
|
|
5 | Công ty Cổ phần sữa Đà Lạt xin chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư mở rộng trang trại chăn nuôi bò sữa ứng dụng công nghệ cao và xây dựng nhà máy chế biến sữa | 483.799,0 |
|
| 483.799,0 | Xã Tu Tra | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 1633242432 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu ngày 22/4/2009; chứng nhận thay đổi lần thứ tư, ngày 18/11/2021 |
III | Huyện Lâm Hà | 45.900,0 |
|
| 45.900,0 |
|
|
6 | Công ty TNHH Khoáng sản Hiệp Thành xin chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác sét làm gạch tại xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà | 45.900,0 |
|
| 45.900,0 | Xã Phú Sơn | Quyết định chủ trương đầu tư số 2433/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh |
IV | Huyện Đạ Huoai | 120,0 |
|
| 120,0 |
|
|
7 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai xin chuyển mục đích để xây nhà ở tập thể cho người lao động tại tiểu khu 577, xã Phước Lộc | 120,0 |
|
| 120,0 | Xã Phước Lộc | Văn bản số 4112/UBND-TH3 ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích năm 2022. Hiện trạng đất trống thuộc quy hoạch đất rừng sản xuất |
| TỔNG CỘNG | 703.938,0 | 0,0 | 7.200,0 | 696.738,0 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (m2) | Diện tích hiện trạng (m2) | Diện tích tăng thêm (m2) | Sử dụng vào loại đất | Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) | Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn | ||
Đất lâm nghiệp (m2) | Đất sản xuất nông nghiệp (m2) | Đất phi nông nghiệp (m2) | |||||||
I | Thành phố Đà Lạt | 5.470,6 |
| 5.470,6 |
| 5.470,6 |
|
|
|
l | Giao đất cho Chùa Quán Thế Âm | 5.470,6 |
| 5.470,6 |
| 5.470,6 |
| Phường 10 | Văn bản số 6907/UBND-ĐC ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi, giao đất cho Chùa Quán Thế Âm để sử dụng vào mục đích đất tôn giáo tại Phường 10, thành phố Đà Lạt |
II | Huyện Đơn Dương | 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 50.000,0 |
|
|
|
2 | Bồi thường bằng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi tại dự án đầu tư, xây dựng đường tránh Thạnh Mỹ (đất công do UBND huyện quản lý) | 50.000,0 | 50.000,0 |
|
| 50.000,0 |
| Xã Tu Tra | Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ. UBND huyện đăng ký để bồi thường bằng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi tại dự án đầu tư xây dựng đường tránh Thạnh Mỹ. |
III | Huyện Di Linh | 8.083,0 | 8.083,0 |
|
|
| 8.083,0 |
|
|
3 | Giao đất cho Giáo xứ Đinh Trang Hòa | 8.083,0 | 8.083,0 |
|
|
| 8.083,0 | Xã Đinh Trang Hòa | Văn bản số 2890/UBND-NC ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh về việc Tòa giám mục Đà Lạt xin chia tách, thành lập Giáo xứ mới, thuyên chuyển và bổ nhiệm linh mục làm Quản xứ, Phó xứ |
IV | Thành phố Bảo Lộc | 10.388,0 | 7.515,0 | 2.873,0 |
|
| 10.388,0 |
|
|
4 | Giao đất cho Giáo xứ La Vang | 7.515,0 | 7.515,0 |
|
|
| 7.515,0 | Xã Đam Bri | Văn bản số 701/UBND-NC ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh về việc Tòa giám mục Đà Lạt xin chia tách, thành lập Giáo xứ mới và bổ nhiệm linh mục làm Quản xứ |
5 | Giao đất để xây dựng phân hiệu trường mẫu giáo Hoa Lư (bổ sung thêm diện tích) | 2.873,0 |
| 2.873,0 |
|
| 2.873,0 | Phường Lộc Sơn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 07/01/2022 của HĐND thành phố Bào Lộc về chủ trương đầu tư dự án nhóm C trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
V | Huyện Đạ Huoai | 1.624,6 | 1.624,6 |
|
|
| 1.624,6 |
|
|
6 | Giao đất cho Sở Giao thông vận tải để xây dựng nhà công vụ, bãi tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông | 1.624,6 | 1.624,6 |
|
|
| 1.624,6 | Xã Mađaguôi | Văn bản số 6564/UBND-ĐC ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận ranh giới, diện tích đất giao cho Sở Giao thông vận tải để xây dựng nhà công vụ, bãi tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông tại xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
| TỔNG CỘNG | 75.566,2 | 67.222,6 | 8.343,6 |
| 55.470,6 | 20.095,6 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (m2) | Diện tích hiện trạng (m2) | Diện tích tăng thêm (m2) | Sử dụng vào loại đất | Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) | Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn | ||
Đất lâm nghiệp (m2) | Đất sản xuất nông nghiệp (m2) | Đất phi nông nghiệp (m2) | |||||||
I | Thành phố Đà Lạt | 420.852,2 | 322.000,0 | 98.852,2 | 314.517,5 | 84.607,2 | 21.727,5 |
|
|
1 | Công ty cổ phần du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng đồi Thống Nhất | 14.245,0 |
| 14.245,0 | 14.245,0 |
|
| Phường 8 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 3567115022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 03/4/2017; chứng nhận thay đổi lần thứ nhất, ngày 14/12/2020; chứng nhận thay đổi lần thứ hai, ngày 29/6/2022 |
2 | Công ty cổ phần Quản lý Khách sạn Hoàng Gia xin thuê đất để thực hiện dự án | 322.000,0 | 322.000,0 |
| 300.272,5 |
| 21.727,5 | Phường 4 | Văn bản số 7080/UBND-VX2 ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương chuyển nhượng tài sản trên đất tại dự án đầu tư "Làng Văn hóa APU" đã chấm dứt hoạt động |
3 | Công ty cổ phần năng lượng tái tạo Đại Dương thuê đất để thực hiện dự án nhà máy điện gió Cầu Đất | 84.607,2 |
| 84.607,2 |
| 84.607,2 |
| Xã Trạm Hành | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 182 163 4186 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 11/5/2009; chứng nhận thay đổi lần thứ 6, ngày 08/4/2021 |
II | Thành phố Bảo Lộc | 19.758,0 |
| 19.758,0 |
| 12.823,0 | 6.935,0 |
|
|
4 | Công ty TNHH Thành Chí xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư Trung tâm dịch vụ thể thao Thành Chí | 12.823,0 |
| 12.823,0 |
| 12.823,0 |
| Phường 01 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 8237184476 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 15/8/2022 |
5 | Công ty TNHH Xe tơ - Dệt lụa Hà Bảo xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất hàng may mặc | 6.935,0 |
| 6.935,0 |
|
| 6.935,0 | Phường Lộc Tiến | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 6680567876 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 18/4/2022 |
III | Huyện Bảo Lâm | 181.786,7 | 181.786,7 |
|
| 181.786,7 |
|
|
|
6 | Công ty Cổ phần Hon xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trồng và chế biến trà | 142.083,7 | 142.083,7 |
|
| 142.083,7 |
| Xã Lộc Tân | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 9867246327 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 08/10/2021; chứng nhận thay đổi lần thứ nhất, ngày 27/01/2022; chứng nhận thay đổi lần thứ hai, ngày 26/9/2022 |
7 | Công ty Cổ phần Phát triển nông nghiệp Công nghệ cao DHN Lâm Đồng xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trại gà Lộc Lâm | 39.703,0 | 39.703,0 |
|
| 39.703,0 |
| Xã Lộc Lâm | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 3154206572 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chứng nhận lần đầu, ngày 06/03/2020; chứng nhận thay đổi lần thứ nhất, ngày 25/12/2022; chứng nhận thay đổi lần thứ hai, ngày 13/8/2022 |
IV | Huyện Lâm Hà | 40.900,0 |
| 40.900,0 |
| 40.900,0 |
|
|
|
8 | Công ty cổ phần xây lắp điện Hồng Trường xin thuê đất để thực hiện dự án nhà máy chế biến nông sản và cung cấp thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp | 40.900,0 |
| 40.900,0 |
| 40.900,0 |
| Xã Đạ Đờn | Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến nông sản và cung cấp thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp của Công ty cổ phần Xây lắp điện Hồng Trường |
| Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố | 15.532,2 |
| 15.532,2 |
| 15.532,2 |
|
|
|
9 | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia xin thuê đất để xây dựng tuyến Đường dây 220 kV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2 | 10.206,5 |
| 10.206,5 |
| 10.206,5 |
| Các xã Liên Đầm, Đinh Trang Hòa, Hòa Ninh và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh | Văn bản số 53/UBND-ĐC ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi ranh giới đất thu hồi, cho thuê để xây dựng công trình đường dây 220kv Di Linh - Bảo Lộc mạch 2. Đất đã thu hồi, bồi thường và giải phóng mặt bằng. |
2.543,0 |
| 2.543,0 |
| 2.543,0 |
| Xã Lộc An, huyện Bảo Lâm | |||
2.782,7 |
| 2.782,7 |
| 2.782,7 |
| Xã Lộc Nga và phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc | |||
| TỔNG CỘNG | 678.829,1 | 503.786,7 | 175.042,4 | 314.517,5 | 335.649,1 | 28.662,5 |
|
|
- 1Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1680/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 608/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 717/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1680/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2156/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra