- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 142/2009/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 49/2012/QĐ-TTg sửa đổi Điều 3 Quyết định 142/2009/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3803/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về: “Cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh”; Quyết định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh”;
Căn cứ các văn bản của Bộ Tài chính: Công văn số 2129/BTC-NSNN ngày 05/02/2016 về việc: “Tạm ứng kinh phí hỗ trợ giống vật nuôi bị thiệt hại gây ra vụ Đông Xuân năm 2016”; Công văn số 4666/BTC-NSNN ngày 07/4/2016 về việc: “Hỗ trợ kinh phí khôi phục sản xuất do ảnh hưởng của rét đậm rét hại từ ngày 22 - 28/2016” và Công văn số 6344/BTC-NSNN ngày 12/5/2016 về việc: “Hỗ trợ kinh phí khôi phục sản xuất do ảnh hưởng của rét đậm, rét hại gây ra năm 2016”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa tại Văn bản số 585/CV-HĐND ngày 15/9/2016 của Hội đồng nhân dân Thanh Hóa về việc: “Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với vật nuôi và sản xuất lúa trong vụ Xuân năm 2016”;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 2248/TTr/LSTC-NN&PTNT ngày 10/6/2016 về việc: “Phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với vật nuôi và sản xuất lúa trong vụ Xuân năm 2016”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị, địa phương trong tỉnh khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với vật nuôi và sản xuất lúa trong vụ Xuân năm 2016 để các ngành, các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là huyện), các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:
Hỗ trợ 100% thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với vật nuôi và sản xuất lúa trong vụ Xuân năm 2016.
Trong đó:
1.1. Ngân sách Trung ương hỗ trợ 70%.
1.2. Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện hỗ trợ 30%.
a) Ngân sách tỉnh 21% (Tương đương 70% NS tỉnh, NS huyện).
b) Ngân sách huyện 9% (Tương đương 30% NS tỉnh, NS huyện).
* Nguồn kinh phí tạm cấp: Từ nguồn dự phòng trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
5. Kinh phí hỗ trợ tạm cấp bổ sung đợt này:
5.1. Tổng số: 52.500,0 triệu đồng (Năm mươi hai tỷ, năm trăm triệu đồng).
5.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn Trung ương tạm ứng hỗ trợ cho tỉnh để khôi phục sản xuất do ảnh hưởng của rét đậm, rét hại gây ra năm 2016 theo Công văn số 2129/BTC-NSNN ngày 05/02/2016, Công văn số 4666/BTC-NSNN ngày 07/04/2016 và Công văn số 6344/BTC-NSNN ngày 12/5/2016 của Bộ Tài chính.
6.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ và cụ thể mục tiêu sử dụng kinh phí hỗ trợ cho UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
6.2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu trình UBND tỉnh thu hồi số kinh phí thuộc trách nhiệm chi của ngân sách huyện nhưng ngân sách tỉnh đã tạm cấp cho các huyện để hoàn trả dự phòng ngân sách tỉnh theo quy định; đồng thời đấu mối làm việc với Bộ Tài chính, các Bộ, ngành Trung ương liên quan để được hỗ trợ bổ sung phần kinh phí còn thiếu (phần thuộc trách nhiệm chi của ngân sách Trung ương theo quy định).
6.3. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc liên quan đến ngành; phối hợp kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện chính sách của các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư đảm bảo theo đúng quy định.
6.4. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện tốt chính sách; thực hiện quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, đối tượng, hiệu quả và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo chế độ hiện hành. Nghiêm cấm việc lợi dụng chính sách để gây phiền hà, sách nhiễu cho nhân dân và trục lợi bất chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước pháp luật, Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách tại địa phương mình.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KINH PHÍ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO RÉT ĐẬM, RÉT HẠI GÂY RA VỤ XUÂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Tổng nhu cầu kinh phí | Nguồn kinh phí thực hiện | Kinh phí ngân sách tỉnh đã cấp | Kinh phí còn thiếu | Kinh phí hỗ trợ phân bổ đợt này | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Vật nuôi | Lúa mạ | Tổng | Nguồn ngân sách Trung ương (70% nhu cầu kinh phí) | Nguồn ngân sách địa phương (30% nhu cầu kinh phí) | ||||||||
Tổng | Ngân sách tỉnh (21% nhu cầu kinh phí) | Ngân sách huyện (9% nhu cầu kinh phí) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Toàn tỉnh: | 107.155 | 11.539 | 95.616 | 107.155 | 75.009 | 32.147 | 22.503 | 9.644 | 32.047 | 75.108 | 52.500 |
|
A | Các huyện đã quyết toán | 3.918 | 1.783 | 2.134 | 3.918 | 2.743 | 1.175 | 823 | 353 | 1.794 | 2.124 | 1.771 | Cấp đủ 91% nhu cầu kinh phí |
1 | Ngọc Lặc | 1.051 | 106 | 945 | 1.051 | 736 | 315 | 221 | 95 | 501 | 550 | 455 |
|
2 | Bá Thước | 2.263 | 1.073 | 1.190 | 2.263 | 1.584 | 679 | 475 | 204 | 864 | 1.399 | 1.195 |
|
3 | Mường Lát | 604 | 604 | 0 | 604 | 423 | 181 | 127 | 54 | 429 | 175 | 121 |
|
B | Các huyện chưa quyết toán | 103.237 | 9.756 | 93.481 | 103.237 | 72.266 | 30.971 | 21.680 | 9.291 | 30.253 | 72.985 | 50.729 | Không quá 80% nhu cầu kinh phí |
1 | Hoằng Hóa | 3.901 | 0 | 3.901 | 3.901 | 2.731 | 1.170 | 819 | 351 | 1.929 | 1.972 | 1.140 |
|
2 | Hậu Lộc | 1.423 | 0 | 1.423 | 1.423 | 996 | 427 | 299 | 128 | 996 | 427 | 120 |
|
3 | Thạch Thành | 4.344 | 0 | 4.344 | 4.344 | 3.041 | 1.303 | 912 | 391 | 2.667 | 1.677 | 730 |
|
4 | Cẩm Thủy | 1.104 | 112 | 992 | 1.104 | 773 | 331 | 232 | 99 | 602 | 502 | 260 |
|
5 | Như Xuân | 1.132 | 732 | 400 | 1.132 | 792 | 339 | 238 | 102 | 812 | 320 | 80 |
|
6 | Sầm Sơn | 1.169 | 409 | 760 | 1.169 | 818 | 351 | 245 | 105 | 186 | 983 | 730 |
|
7 | Bỉm Sơn | 1.117 | 0 | 1.117 | 1.117 | 782 | 335 | 235 | 101 | 223 | 894 | 650 |
|
8 | Như Thanh | 2.098 | 280 | 1.818 | 2.098 | 1.468 | 629 | 440 | 189 | 821 | 1.277 | 820 |
|
9 | Quan Hóa | 1.350 | 1.058 | 291 | 1.350 | 945 | 405 | 283 | 121 | 253 | 1.097 | 810 |
|
10 | Quan Sơn | 945 | 439 | 507 | 945 | 662 | 284 | 199 | 85 | 307 | 639 | 430 |
|
11 | Thành phố Thanh Hóa | 3.541 | 4 | 3.537 | 3.541 | 2.478 | 1.062 | 744 | 319 | 1.079 | 2.462 | 1.690 |
|
12 | Thọ Xuân | 6.145 | 113 | 6.032 | 6.145 | 4.301 | 1.843 | 1.290 | 553 | 2.497 | 3.647 | 2.310 |
|
13 | Đông Sơn | 7.008 | 0 | 7.008 | 7.008 | 4.905 | 2.102 | 1.472 | 631 | 1.655 | 5.353 | 3.830 |
|
14 | Nông Cống | 7.107 | 0 | 7.107 | 7.107 | 4.975 | 2.132 | 1.492 | 640 | 883 | 6.224 | 4.680 |
|
15 | Triệu Sơn | 9.917 | 0 | 9.917 | 9.917 | 6.942 | 2.975 | 2.083 | 893 | 2.624 | 7.293 | 5.140 |
|
16 | Quảng Xương | 7.957 | 0 | 7.957 | 7.957 | 5.570 | 2.387 | 1.671 | 716 | 1.684 | 6.273 | 4.540 |
|
17 | Hà Trung | 6.576 | 106 | 6.470 | 6.576 | 4.603 | 1.973 | 1.381 | 592 | 888 | 5.688 | 4.260 |
|
18 | Nga Sơn | 6.568 | 2.819 | 3.749 | 6.568 | 4.598 | 1.970 | 1.379 | 591 | 1.197 | 5.371 | 3.950 |
|
19 | Yên Định | 9.040 | 201 | 8.838 | 9.040 | 6.328 | 2.712 | 1.898 | 814 | 3.584 | 5.456 | 3.490 |
|
20 | Thiệu Hóa | 4.989 | 0 | 4.989 | 4.989 | 3.493 | 1.497 | 1.048 | 449 | 1.529 | 3.460 | 2.380 |
|
21 | Tĩnh Gia | 6.812 | 171 | 6.641 | 6.812 | 4.768 | 2.044 | 1.431 | 613 | 847 | 5.966 | 4.490 |
|
22 | Vĩnh Lộc | 4.813 | 24 | 4.789 | 4.813 | 3.369 | 1.444 | 1.011 | 433 | 1.160 | 3.653 | 2.610 |
|
23 | Thường Xuân | 2.939 | 2.374 | 565 | 2.939 | 2.058 | 882 | 617 | 265 | 715 | 2.225 | 1.589 |
|
24 | Lang Chánh | 1.243 | 915 | 328 | 1.243 | 870 | 373 | 261 | 112 | 1.115 | 128 |
| Đạt 90% nhu cầu kinh phí |
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG VẬT NUÔI BỊ CHẾT RÉT VỤ XUÂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Con
STT | Tên huyện | Số báo cáo của huyện | Số rà soát, tổng hợp của liên ngành Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||||||||||||||||
Số báo cáo điều chỉnh | Số báo cáo lần đầu | Chênh lệch | |||||||||||||||||||
Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Toàn tỉnh: | 46.215 | 1.596 | 3.474 | 872 | 40.273 | 2.885 | 947 | 63 | 500 | 1.375 | 43.330 | 649 | 3.411 | 372 | 38.898 | 46.215 | 1.596 | 3.474 | 872 | 40.273 |
1 | TP Thanh Hóa | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | - | - | - |
2 | Sầm Sơn | 5.966 | 3 | 381 |
| 5.582 | 0 |
|
|
|
| 5.966 | 3 | 381 | 0 | 5.582 | 5.966 | 3 | 381 | - | 5.582 |
3 | Bỉm Sơn | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - |
4 | Thọ Xuân | 1.187 | 14 | 10 | 13 | 1.150 | 862 | 6 |
| 6 | 850 | 325 | 8 | 10 | 7 | 300 | 1.187 | 14 | 10 | 13 | 1.150 |
5 | Đông Sơn | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - |
6 | Nông Cống | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - |
7 | Triệu Sơn | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - |
8 | QXương | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
9 | Hà Trung | 49 | 5 | 2 | 42 |
| 0 |
|
|
|
| 49 | 5 | 2 | 42 | 0 | 49 | 5 | 2 | 42 | - |
10 | Nga Sơn | 29.299 | 13 | 2947 | 15 | 26.324 | 0 |
|
|
|
| 29.299 | 13 | 2.947 | 15 | 26.324 | 29.299 | 13 | 2.947 | 15 | 26.324 |
11 | Yên Định | 7.268 | 5 | 44 | 2 | 7.217 | 0 |
|
|
|
| 7.268 | 5 | 44 | 2 | 7.217 | 7.268 | 5 | 44 | 2 | 7.217 |
12 | Thiệu Hóa | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
13 | Hoằng Hóa | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
14 | Hậu Lộc | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
15 | Tĩnh Gia | 61 | 25 | 1 | 35 |
| 552 | 14 | 6 | 7 | 525 | (491) | 11 | -5 | 28 | -525 | 61 | 25 | 1 | 35 |
|
16 | Vĩnh Lộc | 6 | 6 |
|
|
| 6 | 6 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 6 | - | - | - |
17 | TThành | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - |
18 | Cẩm Thủy | 32 | 24 |
| 8 |
| 13 | 13 |
|
|
| 19 | 11 | 0 | 8 | 0 | 32 | 24 | - | 8 | - |
19 | Ngọc Lặc | 37 | 21 | 8 | 8 |
| 19 | 7 | 8 | 4 | - | 18 | 14 | 0 | 4 | 0 | 37 | 21 | 8 | 8 | - |
20 | Lang Chánh | 254 | 206 | 4 | 44 |
| 168 | 168 |
| - | - | 86 | 38 | 4 | 44 | 0 | 254 | 206 | 4 | 44 | - |
21 | Như Xuân | 324 | 42 |
| 282 |
| 328 | 42 |
| 286 |
| (4) | 0 | 0 | -4 | 0 | 324 | 42 | - | 282 | - |
22 | Như Thanh | 125 | 15 |
| 110 |
| 125 | 15 |
| 110 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125 | 15 | - | 110 | - |
23 | TXuân | 636 | 556 | 8 | 72 |
| 237 | 237 |
|
|
| 399 | 319 | 8 | 72 | 0 | 636 | 556 | 8 | 72 | - |
24 | Bá Thước | 365 | 182 | 17 | 166 |
| 170 | 110 | 8 | 52 |
| 195 | 72 | 9 | 114 | 0 | 365 | 182 | 17 | 166 | - |
25 | Quan Hóa | 303 | 238 | 19 | 46 |
| 99 | 86 | 7 | 6 |
| 204 | 152 | 12 | 40 | 0 | 303 | 238 | 19 | 46 | - |
26 | Quan Sơn | 146 | 92 | 30 | 24 |
| 146 | 92 | 30 | 24 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 146 | 92 | 30 | 24 | - |
27 | Mường Lát | 156 | 148 | 3 | 5 |
| 159 | 150 | 4 | 5 |
| (3) | -2 | -1 | 0 | 0 | 156 | 148 | 3 | 5 | - |
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LÚA, MẠ BỊ CHẾT RÉT VỤ XUÂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên huyện | Kế hoạch sản xuất lúa vụ Xuân năm 2016 | Số báo cáo của huyện | Số rà soát, tổng hợp của liên ngành Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Tỷ lệ thiệt hại/ kế hoạch sản xuất lúa | ||||||||||
Số báo cáo điều chỉnh | Số báo cáo lần đầu | Chênh lệch | |||||||||||||
Tổng | Lúa | Mạ | Tổng | Lúa | Mạ | Tổng | Lúa | Mạ | Tổng | Lúa | Mạ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Toàn tỉnh: | 116.020 | 29.968 | 28.796 | 1.172 | 13.290 | 12.524 | 767 | 16.677,80 | 16.272,25 | 405,56 | 29.968 | 28.796 | 1.172 |
|
1 | TP Thanh Hóa | 4.000 | 904,29 | 815,00 | 89,29 | 246,00 | 193,00 | 53,00 | 658,29 | 622,00 | 36,29 | 904,29 | 815,00 | 89,29 | 20% |
2 | Sầm Sơn | 150 | 149,19 | 126,70 | 22,49 | 12,00 | 0,00 | 12,00 | 137,19 | 126,70 | 10,49 | 149,19 | 126,70 | 22,49 | 84% |
3 | Bỉm Sơn | 700 | 311,32 | 296,91 | 14,41 | 73,80 | 65,00 | 8,80 | 237,52 | 231,91 | 5,61 | 311,32 | 296,91 | 14,41 | 42% |
4 | Thọ Xuân | 7.970 | 2.333,40 | 2.317,51 | 15,89 | 1.620,00 | 1.600,00 | 20,00 | 713,40 | 717,51 | -4,11 | 2.333,40 | 2.317,51 | 15,89 | 29% |
5 | Đông Sơn | 4.200 | 3.143.18 | 3.118,02 | 25,16 | 928,80 | 900,00 | 28,80 | 2.214,38 | 2.218,02 | -3,64 | 3.143,18 | 3.118,02 | 25,16 | 74% |
6 | Nông Cống | 10.100 | 1.734,77 | 1.593,34 | 141,43 | 404,60 | 380,60 | 24,00 | 1.330,17 | 1.212,74 | 117,43 | 1.734,56 | 1 593,34 | 141,22 | 16% |
7 | Triệu Sơn | 10.100 | 3.647,73 | 3.621,38 | 26,35 | 1.448,00 | 1.400,00 | 48,00 | 2.199,73 | 2.221,38 | -21,65 | 3.647,73 | 3.621,38 | 26,35 | 36% |
8 | Quảng Xương | 7.950 | 1.958,21 | 1.783,17 | 175,05 | 885,00 | 850,00 | 35,00 | 1.073,21 | 933,17 | 140,05 | 1.958,21 | 1.783,17 | 175,05 | 22% |
9 | Hà Trung | 6.500 | 1.774,11 | 1.663,05 | 111,06 | 240,00 | 200,00 | 40,00 | 1.534,11 | 1.463,05 | 71,06 | 1.774,11 | 1.663,05 | 111,06 | 26% |
10 | Nga Sơn | 4.100 | 1.109,71 | 1.067,17 | 42,54 | 260,00 | 200,00 | 60,00 | 849,71 | 867,17 | -17,46 | 1.109,71 | 1.067,17 | 42,54 | 26% |
11 | Yên Định | 9.500 | 3.107,30 | 3.042,44 | 64,86 | 1.784,00 | 1.700,00 | 84,00 | 1.323,30 | 1.342,44 | -19,14 | 3.107,30 | 3.042,44 | 64,86 | 32% |
12 | Thiệu Hóa | 8.200 | 1.408,10 | 1.350,11 | 57,99 | 1.028,40 | 1.018,00 | 10,40 | 379,70 | 332,11 | 47,59 | 1.408,10 | 1.350,11 | 57,99 | 16% |
13 | Hoằng Hóa | 5.900 | 170,70 | 0,00 | 170,70 | 124,70 | 0,00 | 124,70 | 46,00 | 0,00 | 46,00 | 170,70 | 0,00 | 170,70 | 0% |
14 | Hậu Lộc | 4.600 | 64,40 | 0,00 | 64,40 | 64,40 | 0,00 | 64,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 64,40 | 0,00 | 64,40 | 0% |
15 | Tĩnh Gia | 4.200 | 2.388,62 | 2.338,90 | 49,72 | 324,80 | 300,00 | 24,80 | 2.063,82 | 2.038,90 | 24,92 | 2.388,62 | 2.338,90 | 49,72 | 56% |
16 | Vĩnh Lộc | 4.200 | 1.554,04 | 1.517,10 | 36,94 | 563,50 | 535,00 | 28,50 | 990,54 | 982,10 | 8,44 | 1.554,04 | 1.517,10 | 36,94 | 36% |
17 | Thạch Thành | 4.050 | 1.472,13 | 1.451,49 | 20,64 | 1.564,00 | 1.524,00 | 40,00 | -91,87 | -72,51 | -19,36 | 1.472,13 | 1.451,49 | 20,64 | 36% |
18 | Cẩm Thủy | 3.500 | 259,46 | 239,85 | 19,61 | 194,20 | 172,60 | 21,60 | 65,26 | 67,25 | -1,99 | 259,46 | 239,85 | 19,61 | 7% |
19 | Ngọc Lặc | 2.800 | 429,34 | 426,20 | 3,14 | 338,25 | 334,95 | 3,30 | 91,09 | 91,25 | -0,16 | 429,34 | 426,20 | 3,14 | 15% |
20 | Lang Chánh | 1.200 | 139,64 | 139,64 | 0,00 | 270,00 | 250,00 | 20,00 | -130,36 | -110,36 | -20,00 | 139,64 | 139,64 | 0,00 | 12% |
21 | Như Xuân | 2.000 | 153,20 | 148,20 | 5,00 | 154,90 | 148,80 | 6,10 | -1,70 | -0,60 | -1,10 | 153,20 | 148,20 | 5,00 | 7% |
22 | Như Thanh | 3.100 | 617,95 | 614,42 | 3,54 | 401,85 | 395,85 | 6,00 | 216,10 | 218,57 | -2,46 | 617,95 | 614,42 | 3,54 | 20% |
23 | Thường Xuân | 2.400 | 199,35 | 190,14 | 9,22 | 7,85 | 5,00 | 2,85 | 191,50 | 185,14 | 6,37 | 199,35 | 190,14 | 9,22 | 8% |
24 | Bá Thước | 2.100 | 547,87 | 547,63 | 0,24 | 351,30 | 350,80 | 0,50 | 196,57 | 196,83 | -0,26 | 547,87 | 547,63 | 0,24 | 26% |
25 | Quan Hóa | 800 | 164,72 | 164,00 | 0,72 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 164,72 | 164,00 | 0,72 | 164,72 | 164,00 | 0,72 | 21% |
26 | Quan Sơn | 1.000 | 225,42 | 223,50 | 1,92 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 225,42 | 223,50 | 1,92 | 225,42 | 223,50 | 1,92 | 22% |
27 | Mường Lát | 700 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0% |
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ VẬT NUÔI BỊ CHẾT RÉT VỤ XUÂN 2016
(Kèm theo Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Số báo cáo của huyện | Số rà soát tổng hợp của liên ngành Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||||||||||||||||
Số báo cáo điều chỉnh | Số báo cáo lần đầu | Chênh lệch | |||||||||||||||||||
Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | Tổng | Trâu bò | Lợn | Dê | Gcầm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Toàn tỉnh: | 11.539 | 6.384 | 2.606 | 1.744 | 805 | 4.863 | 3.788 | 47 | 1.000 | 28 | 6.676 | 2.596 | 2.558 | 744 | 778 | 11.539 | 6.384 | 2.606 | 1.744 | 805 |
1 | TP Thanh Hóa | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
2 | Sầm Sơn | 409 | 12 | 286 | 0 | 111,64 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 409 | 12 | 286 | 0 | 112 | 409 | 12 | 286 | 0 | 111,64 |
3 | Bỉm Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Thọ Xuân | 113 | 56 | 8 | 26 | 23 | 53 | 24 | 0 | 12 | 17 | 60 | 32 | 8 | 14 | 6 | 113 | 56 | 8 | 26 | 23 |
5 | Đông Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Nông Cống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Triệu Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Qxương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Hà Trung | 106 | 20 | 2 | 84 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 106 | 20 | 2 | 84 | 0 | 106 | 20 | 2 | 84 | 0 |
10 | Nga Sơn | 2.819 | 52 | 2.210 | 30 | 526 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.819 | 52 | 2.210 | 30 | 526 | 2.819 | 52 | 2.210 | 30 | 526 |
11 | Yên Định | 201 | 20 | 33 | 4 | 144 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 201 | 20 | 33 | 4 | 144 | 201 | 20 | 33 | 4 | 144 |
12 | Thiệu Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Hoằng Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Hậu Lộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Tĩnh Gia | 171 | 100 | 1 | 70 | 0 | 85 | 56 | 5 | 14 | 10,5 | 86 | 44 | -4 | 56 | -11 | 171 | 100 | 1 | 70 | 0 |
16 | Vĩnh Lộc | 24 | 24 | 0 | 0 | 0 | 24 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 24 | 0 | 0 | 0 |
17 | TThành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Cẩm Thủy | 112 | 96 | 0 | 16 | 0 | 52 | 52 | 0 | 0 | 0 | 60 | 44 | 0 | 16 | 0 | 112 | 96 | 0 | 16 | 0 |
19 | Ngọc Lặc | 106 | 84 | 6 | 16 | 0 | 42 | 28 | 6 | 8 | 0 | 64 | 56 | 0 | 8 | 0 | 106 | 84 | 6 | 16 | 0 |
20 | Lang Chánh | 915 | 824 | 3 | 88 | 0 | 672 | 672 | 0 | 0 | 0 | 243 | 152 | 3 | 88 | 0 | 915 | 824 | 3 | 88 | 0 |
21 | Như Xuân | 732 | 168 | 0 | 564 | 0 | 740 | 168 | 0 | 572 | 0 | -8 | 0 | 0 | -8 | 0 | 732 | 168 | 0 | 564 | 0 |
22 | Như Thanh | 280 | 60 | 0 | 220 | 0 | 280 | 60 | 0 | 220 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 60 | 0 | 220 | 0 |
23 | TXuân | 2.374 | 2.224 | 6 | 144 | 0 | 948 | 948 | 0 | 0 | 0 | 1.426 | 1.276 | 6 | 144 | 0 | 2.374 | 2.224 | 6 | 144 | 0 |
24 | Bá Thước | 1.073 | 728 | 13 | 332 | 0 | 550 | 440 | 6 | 104 | 0 | 523 | 288 | 7 | 228 | 0 | 1.073 | 728 | 13 | 332 | 0 |
25 | Quan Hóa | 1.058 | 952 | 14 | 92 | 0 | 361 | 344 | 5 | 12 | 0 | 697 | 608 | 9 | 80 | 0 | 1.058 | 952 | 14 | 92 | 0 |
26 | Quan Sơn | 439 | 368 | 23 | 48 | 0 | 439 | 368 | 23 | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 439 | 368 | 23 | 48 | 0 |
27 | Mường Lát | 604 | 592 | 2 | 10 | 0 | 613 | 600 | 3 | 10 | 0 | -9 | -8 | -1 | 0 | 0 | 604 | 592 | 2 | 10 | 0 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ LÚA, MẠ BỊ CHẾT RÉT VỤ XUÂN 2016
(Kèm theo Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Số báo cáo của huyện | Số rà soát của liên ngành Sở TC - Sở NN và PTNT | ||||||||||
Số báo cáo điều chỉnh | Số báo cáo lần đầu | Chênh lệch | |||||||||||
Tổng | Lúa | Mạ | Tổng | Lúa | Mạ | Tổng | Lúa | Mạ | Tổng | Lúa | Mạ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Toàn tỉnh: | 95.622 | 68.591 | 27.030 | 40.990 | 24.045 | 16.945 | 54631 | 44546 | 10085 | 95.616 | 68.591 | 27.024 |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 3.537 | 1.754 | 1.783 | 1.542 | 371 | 1.171 | 1995 | 1383 | 611 | 3.537 | 1.754 | 1.783 |
2 | Sầm Sơn | 760 | 255 | 504 | 265 | 0 | 265 | 494 | 255 | 239 | 760 | 255 | 504 |
3 | Bỉm Sơn | 1.117 | 756 | 362 | 319 | 125 | 194 | 798 | 631 | 167 | 1.117 | 756 | 362 |
4 | Thọ Xuân | 6.032 | 5.618 | 414 | 3.514 | 3.072 | 442 | 2518 | 2546 | -28 | 6.032 | 5.618 | 414 |
5 | Đông Sơn | 7.008 | 6.504 | 504 | 2.364 | 1.728 | 636 | 4643 | 4776 | -133 | 7.008 | 6.504 | 504 |
6 | Nông Cống | 7.113 | 3.671 | 3.442 | 1.261 | 731 | 530 | 5852 | 2940 | 2912 | 7.107 | 3.671 | 3.436 |
7 | Triệu Sơn | 9.917 | 9.304 | 613 | 3.749 | 2.688 | 1.061 | 6168 | 6616 | -448 | 9.917 | 9.304 | 613 |
8 | QXương | 7.957 | 4.153 | 3.804 | 2.406 | 1.632 | 774 | 5552 | 2521 | 3030 | 7.957 | 4.153 | 3.804 |
9 | Hà Trung | 6.470 | 4.146 | 2.324 | 1.268 | 384 | 884 | 5202 | 3762 | 1440 | 6.470 | 4.146 | 2.324 |
10 | Nga Sơn | 3.749 | 2.769 | 980 | 1.710 | 384 | 1.326 | 2039 | 2385 | -346 | 3.749 | 2.769 | 980 |
11 | Yên Định | 8.838 | 7.278 | 1.561 | 5.120 | 3.264 | 1.856 | 3718 | 4014 | -296 | 8.838 | 7.278 | 1.561 |
12 | Thiệu Hóa | 4.989 | 3.523 | 1.466 | 2.184 | 1.955 | 230 | 2805 | 1569 | 1236 | 4.989 | 3.523 | 1.466 |
13 | Hoằng Hóa | 3.901 | 0 | 3.901 | 2.756 | 0 | 2.756 | 1145 | 0 | 1145 | 3.901 | 0 | 3.901 |
14 | Hậu Lộc | 1.423 | 0 | 1.423 | 1.423 | 0 | 1.423 | 0 | 0 | 0 | 1.423 | 0 | 1.423 |
15 | Tĩnh Gia | 6.641 | 5.322 | 1.319 | 1.124 | 576 | 548 | 5517 | 4746 | 771 | 6.641 | 5.322 | 1.319 |
16 | Vĩnh Lộc | 4.789 | 3.843 | 946 | 1.657 | 1.027 | 630 | 3132 | 2816 | 316 | 4.789 | 3.843 | 946 |
17 | TThành | 4.344 | 3.784 | 560 | 3.810 | 2.926 | 884 | 534 | 858 | -324 | 4.344 | 3.784 | 560 |
18 | Cẩm Thủy | 992 | 488 | 504 | 809 | 331 | 477 | 184 | 157 | 27 | 992 | 488 | 504 |
19 | Ngọc Lặc | 945 | 869 | 75 | 716 | 643 | 73 | 229 | 226 | 2 | 945 | 869 | 75 |
20 | Lang Chánh | 328 | 328 | 0 | 922 | 480 | 442 | -594 | -152 | -442 | 328 | 328 | 0 |
21 | Như Xuân | 400 | 285 | 114 | 421 | 286 | 135 | -21 | 0 | -21 | 400 | 285 | 114 |
22 | Như Thanh | 1.818 | 1.734 | 83 | 893 | 760 | 133 | 925 | 974 | -49 | 1.818 | 1.734 | 83 |
23 | TXuân | 565 | 289 | 276 | 73 | 10 | 63 | 493 | 279 | 213 | 565 | 289 | 276 |
24 | Bá Thước | 1.190 | 1.185 | 5 | 685 | 674 | 11 | 505 | 511 | -6 | 1.190 | 1.185 | 5 |
25 | Quan Hóa | 291 | 277 | 14 | 0 | 0 | 0 | 291 | 277 | 14 | 291 | 277 | 14 |
26 | Quan Sơn | 507 | 455 | 52 | 0 | 0 | 0 | 507 | 455 | 52 | 507 | 455 | 52 |
27 | Mường Lát | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- 1Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013) do tỉnh Long An ban hành
- 2Quyết định 2125/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ xi măng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường do mưa lũ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 142/2009/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 49/2012/QĐ-TTg sửa đổi Điều 3 Quyết định 142/2009/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013) do tỉnh Long An ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2125/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ xi măng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 11Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường do mưa lũ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 3803/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho đơn vị, địa phương trong tỉnh khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với vật nuôi và sản xuất lúa trong vụ Xuân năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 3803/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định