Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/QĐ-UBND | Kon Tum, ng�y 14 th�ng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PH� DUYỆT KẾ HOẠCH PH�T TRIỂN NH� Ở TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2022 - 2026 V� NĂM ĐẦU KỲ
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nh� ở ng�y 25 th�ng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của Luật Nh� ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 3 năm 2021 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của Luật Nh� ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2021 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội;
Căn cứ Th�ng tư số 19/2016/TT-BXD ng�y 30 th�ng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ X�y dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của Luật Nh� ở; Th�ng tư số 07/2021/TT-BXD ng�y 30 th�ng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ X�y dựng sửa đổi, bổ sung, b�i bỏ một số điều của Th�ng tư số 19/2016/TT-BXD ng�y 30 th�ng 6 năm 2016 v� Th�ng tư số 02/2016/TT-BXD ng�y 15 th�ng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ x�y dựng;
Căn cứ Th�ng tư số 09/2021/TT-BXD ng�y 16 th�ng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ X�y dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội v� Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2021 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 12 năm 2021 của Thủ tướng Ch�nh phủ ph� duyệt Chiến lược ph�t triển nh� ở quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nh�n đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ng�y 12 th�ng 12 năm 2022 của Hội đồng nh�n d�n tỉnh về Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-UBND ng�y 21 th�ng 12 năm 2022 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh ph� duyệt Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030;
Theo đề nghị của Sở X�y dựng tại Tờ tr�nh số 35/TTr-SXD ng�y 13 th�ng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt Kế hoạch ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ(1) (c� nội dung Kế hoạch ban h�nh k�m theo).
Điều 2. Giao Sở X�y dựng chủ tr�, phối hợp với c�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuy�n theo d�i việc thực hiện, kịp thời tham mưu đề xuất, b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Điều 3. Gi�m đốc Sở X�y dựng, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố v� Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị, tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N |
KẾ HOẠCH
PH�T TRIỂN NH� Ở TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2022 - 2026 V� NĂM ĐẦU KỲ
(K�m theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ng�y 14 th�ng 7 năm 2023 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Kon Tum)
I. MỤC Đ�CH, Y�U CẦU
1. Mục đ�ch
- Cụ thể h�a c�c định hướng, mục ti�u, chỉ ti�u ph�t triển nh� ở giai đoạn 2022 - 2026 đ� được ph� duyệt tại Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030. L�m cơ sở để triển khai c�c bước chuẩn bị đầu tư c�c dự �n ph�t triển nh� ở thương mại, nh� ở x� hội, nh� ở t�i định cư, nh� ở c�ng vụ; huy động mọi nguồn vốn đầu tư của c�c th�nh phần kinh tế, tham gia ph�t triển nh� ở, th�c đẩy sự ph�t triển l�nh mạnh thị trường bất động sản.
- Đảm bảo mối quan hệ h�i h�a giữa ph�t triển kinh tế, tăng trưởng d�n số v� x�y dựng nh� ở ph� hợp với quy hoạch ph�t triển kinh tế - x� hội, quy hoạch ph�t triển nh� ở, nh� ở x� hội của tỉnh v� đặc điểm t�nh h�nh của từng địa b�n d�n cư, khu c�ng nghiệp.
- Dự b�o nguồn vốn, huy động c�c nguồn lực từ c�c th�nh phần kinh tế tham gia đầu tư, ph�t triển nh� ở, g�p phần thực hiện mục ti�u ph�t triển kinh tế - x� hội của địa phương; đ�p ứng nhu cầu cải thiện chỗ ở của Nh�n d�n.
- X�c định vị tr�, khu vực ph�t triển nh� ở, số lượng dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở, số lượng nh� ở, tổng diện t�ch s�n x�y dựng nh� ở cần đầu tư x�y dựng; tỷ lệ c�c loại nh� ở cần đầu tư x�y dựng; số lượng, diện t�ch s�n x�y dựng nh� ở x� hội cần đầu tư x�y dựng; chỉ ti�u diện t�ch nh� ở b�nh qu�n đầu người tại đ� thị, n�ng th�n v� tr�n to�n địa b�n tỉnh; chỉ ti�u diện t�ch nh� ở tối thiểu; diện t�ch đất để x�y dựng c�c loại nh� ở; nguồn vốn huy động cho ph�t triển c�c loại nh� ở; thời gian triển khai thực hiện tr�n địa b�n tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ.
- G�p phần n�ng cao chất lượng cuộc sống của Nh�n d�n, ph�t triển nh� ở khu vực đ� thị văn minh, hiện đại; ph�t triển nh� ở khu vực n�ng th�n đồng bộ v� ph� hợp với mục ti�u của chương tr�nh n�ng th�n mới, từng bước cải thiện chất lượng nh� ở cho người d�n; n�ng cao c�ng t�c chỉnh trang đ� thị, x�y dựng hệ thống hạ tầng x� hội, hạ tầng kỹ thuật ho�n chỉnh, đồng bộ với sự ph�t triển của chung của tỉnh.
2. Y�u cầu
- Ph� hợp với Chiến lược ph�t triển nh� ở quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nh�n đến năm 2045; Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030 v� c�c đồ �n quy hoạch c� li�n quan.
- Chỉ ti�u ph�t triển nh� ở trong Kế hoạch ph�t triển nh� ở phải được x�c định l� một trong những chỉ ti�u cơ bản của Kế hoạch ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh, ph� hợp với từng thời kỳ ph�t triển kinh tế - x� hội của địa phương.
- Phối hợp với nhu cầu nh� ở của địa phương trong từng giai đoạn; đảm bảo tu�n thủ ph�p luật về nh� ở, quy hoạch, kế hoạch do c�c cấp ph� duyệt v� c�c văn bản quy phạm ph�p luật đ� ban h�nh.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Chỉ ti�u ph�t triển nh� ở giai đoạn 2022 - 2026
a) Diện t�ch nh� ở b�nh qu�n: Đến năm 2026, diện t�ch nh� ở b�nh qu�n đầu người to�n tỉnh đạt khoảng 26,7 m2 s�n/người (trong đ�: khu vực đ� thị đạt 30,0 m2 s�n/người, khu vực n�ng th�n đạt 23,6 m2 s�n/người).
b) Diện t�ch s�n nh� ở tối thiểu đạt 10 m2 s�n/người.
c) Diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m: Tổng diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m khoảng 4.336.693 m2, trong đ�: nh� ở thương mại khoảng 1.266.245 m2 s�n, nh� ở c�ng vụ khoảng: 2.500 m2 s�n, nh� ở x� hội khoảng: 135.366 m2 s�n, nh� ở d�n tự x�y khoảng: 2.932.582 m2 s�n.
d) Tỷ lệ chất lượng nh� ở: Phấn đấu tăng tỷ lệ nh� ở ki�n cố tr�n địa b�n tỉnh đạt khoảng 40% (trong đ� khu vực đ� thị đạt khoảng 50%, khu vực n�ng th�n đạt khoảng 35%), giảm tỷ lệ nh� ở thiếu ki�n cố v� nh� ở đơn sơ.
đ) Diện t�ch đất ở: Diện t�ch đất ở dự kiến khoảng: 722,70ha, trong đ�: nh� ở thương mại khoảng 309,29 ha, nh� ở c�ng vụ khoảng 0,60 ha, nh� ở x� hội khoảng 25,07 ha, nh� ở d�n tự x�y khoảng 387,74 ha.
e) Nhu cầu về vốn v� nguồn vốn ph�t triển nh� ở: Tổng nguồn vốn để ph�t triển nh� ở trong giai đoạn 2022 - 2026 khoảng 37.371,1 tỷ đồng từ nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước(1), vốn x� hội h�a v� vốn hợp ph�p kh�c.
2. Chỉ ti�u ph�t triển nh� ở năm đầu kỳ
a) Diện t�ch nh� ở b�nh qu�n: Diện t�ch nh� ở b�nh qu�n đầu người to�n tỉnh đạt 23,1 m2 s�n/người (trong đ�: khu vực đ� thị đạt 29,2 m2 s�n/người, khu vực n�ng th�n đạt 18,0 m2 s�n/người).
b) Diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m: Tổng diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m khoảng: 794.090 m2, Trong đ�: Nh� ở thương mại khoảng 296.923 m2; Nh� ở d�n tự x�y tăng th�m 497.168 m2.
c) Diện t�ch đất ở: Diện t�ch đất ở ph�t triển nh� ở dự kiến: 132,88 ha, trong đ�: Nh� ở thương mại khoảng 61,86 ha; Nh� ở d�n tự x�y khoảng 71,02 ha.
d) Nhu cầu về vốn v� nguồn vốn ph�t triển nh� ở: Tổng nguồn vốn để ph�t triển nh� ở trong giai đoạn l� 6.886,5 tỷ đồng từ nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước(2), vốn x� hội h�a v� vốn hợp ph�p kh�c.
III. GIẢI PH�P V� TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giải ph�p
- Tăng cường chức năng quản l� nh� nước về nh� ở, đẩy mạnh ph�n cấp, ph�n quyền v� cải c�ch h�nh ch�nh li�n quan đến đầu tư ph�t triển nh� ở; thường xuy�n đ�nh gi� t�nh h�nh thực hiện để đảm bảo c�n đối cung - cầu nh� ở cho c�c đối tượng sử dụng.
- �p dụng cơ chế ch�nh s�ch tạo điều kiện để c� nh�n, hộ gia đ�nh x�y dựng nh� ở v� khuyến kh�ch x� hội h�a trong đầu tư ph�t triển nh� ở. Khuyến kh�ch việc �p dụng quy chuẩn, ti�u chuẩn đối với những khu d�n cư hiện hữu của hộ gia đ�nh, c� nh�n gắn với cải tạo, chỉnh trang đ� thị. Quy định tỷ lệ nh� ở thương mại v� x�c định cụ thể ph�n kh�c nh� ở khi chấp thuận chủ trương đầu tư c�c dự �n ph�t triển nh� ở để đảm bảo đa dạng loại h�nh, ph�n kh�c nh� ở.
- Ban h�nh cơ chế ưu đ�i để khuyến kh�ch ph�t triển loại h�nh nh� ở x� hội, nh� ở thương mại gi� thấp v� nh� ở cho thu� đ�p ứng nhu cầu cho đối tượng l� c�ng nh�n lao động tại c�c khu c�ng nghiệp, cụm c�ng nghiệp, người thu nhập thấp tại khu vực đ� thị. Từng bước chuyển đổi m� h�nh sang nh� ở chung cư cao tầng, hiện đại thay thế nh� ở thấp tầng tại c�c khu vực đ� thị c� hệ thống hạ tầng kỹ thuật đ�p ứng. Kết hợp việc ho�n thiện cơ sở hạ tầng theo quy hoạch tại n�ng th�n với x�y mới v� cải tạo nh� ở, gắn với bảo tồn v� ph�t huy bản sắc văn h�a đặc trưng.
- Quản l� chặt chẽ c�ng t�c lập, quản l� thực hiện quy hoạch, quản l� kiến tr�c, đồng thời n�ng cao năng lực ph�t triển nh� ở theo dự �n để đảm bảo h�nh th�nh c�c khu đ� thị, khu nh� ở hiện đại, c� kiến tr�c cảnh quan đồng bộ, h�i h�a, đ�p ứng đầy đủ y�u cầu về hạ tầng kỹ thuật v� hạ tầng x� hội.
- Chủ động quy hoạch, bố tr� quỹ đất ph�t triển nh� ở, trong đ� đặc biệt quan t�m tới quỹ đất bố tr� t�i định cư v� quỹ đất nh� ở x� hội theo quy định; khai th�c c� hiệu quả nguồn lực về đất đai để huy động c�c th�nh phần kinh tế tham gia ph�t triển nh� ở.
- Thực hiện đa dạng h�a c�c phương thức đầu tư x�y dựng nh� ở x� hội chủ yếu sử dụng vốn ngo�i ng�n s�ch; ưu ti�n sử dụng vốn ng�n s�ch hỗ trợ nh� ở cho người c� c�ng, hỗ trợ nh� ở cho hộ gia đ�nh ngh�o v� cận ngh�o, v�ng thường xuy�n bị ảnh hưởng bởi thi�n tai, biến đổi kh� hậu v� c�c đối tượng ch�nh s�ch x� hội theo quy định.
- Đẩy mạnh việc ứng dụng khoa học c�ng nghệ trong x�y dựng v� quản l� ph�t triển nh� ở; khuyến kh�ch ph�t triển c�c c�ng tr�nh xanh, tiết kiệm năng lượng, ứng dụng c�c c�ng nghệ th�ng minh tại c�c dự �n ph�t triển nh� ở. X�y dựng, vận h�nh v� c�ng khai cơ sở dữ liệu về quy hoạch, hệ thống th�ng tin về nh� ở v� thị trường bất động sản để tăng t�nh c�ng khai, minh bạch, bảo vệ quyền lợi của người d�n khi kinh doanh bất động sản.
2. Tổ chức thực hiện
a) Sở X�y dựng:
- Chủ tr�, phối hợp với c�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố triển khai thực hiện Kế hoạch ph�t triển nh� ở; hướng dẫn, đ�n đốc v� giải quyết những kh� khăn vướng mắc trong qu� tr�nh thực hiện theo thẩm quyền v� b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; thường xuy�n kiểm tra, r� so�t, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch ph�t triển nh� ở đảm bảo ph� hợp với t�nh h�nh ph�t triển kinh tế - x� hội thực tế của tỉnh;
- Đ�nh gi� sơ kết, tổng kết t�nh h�nh v� kết quả thực hiện Chương tr�nh, Kế hoạch đ� được ph� duyệt; b�o c�o Bộ X�y dựng v� Ủy ban nh�n d�n tỉnh theo quy định;
- Đăng tải c�ng khai kế hoạch tr�n Trang th�ng tin điện tử của Sở X�y dựng, đồng thời gửi về Bộ X�y dựng để theo d�i, quản l�.
b) C�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố:
- Theo chức năng, nhiệm vụ quản l� ng�nh phối hợp triển khai thực hiện theo nhiệm vụ được ph�n c�ng tại thuyết minh Kế hoạch ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ hiệu quả, c�ng khai, minh bạch, đảm bảo theo quy định của ph�p luật, ph� hợp với t�nh h�nh ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh;
- Thực hiện b�o c�o, đ�nh gi� kết quả thực hiện Kế hoạch h�ng năm theo quy định v� gửi b�o c�o cho Sở X�y dựng để tổng hợp b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t điều chỉnh cho ph� hợp với t�nh h�nh ph�t triển kinh tế - x� hội.
- Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh v� c�c tổ chức th�nh vi�n của Mặt trận tuy�n truyền, vận động Nh�n d�n thực hiện v� gi�m s�t việc thực hiện Kế hoạch v� ph�p luật về nh� ở; vận động c�c tổ chức, c� nh�n đ�ng g�p, hỗ trợ c�c chương tr�nh x�y dựng nh� ở cho c�c đối tượng ch�nh s�ch x� hội, người c� thu nhập thấp, người ngh�o gặp kh� khăn về nh� ở.
c) C�c chủ đầu tư dự �n nh� ở:
- Tổ chức x�y dựng v� triển khai dự �n đảm bảo chất lượng, hiệu quả, chấp h�nh nghi�m t�c c�c đồ �n quy hoạch, chủ trương đầu tư đ� được ph� duyệt;
- Đảm bảo nguồn vốn để đầu tư x�y dựng đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật v� hạ tầng x� hội, thực hiện dự �n theo đ�ng tiến độ, kế hoạch đ� được ph� duyệt;
- Đầu tư x�y dựng v� kinh doanh bất động sản, mua b�n, cho thu�, cho thu� mua nh� ở (đặc biệt l� nh� ở x� hội) theo đ�ng quy định của ph�p luật về x�y dựng, đất đai, nh� ở, kinh doanh bất động sản v� c�c quy định kh�c li�n quan;
- B�o c�o đầy đủ th�ng tin, dữ liệu về nh� ở v� sản phẩm bất động sản đủ điều kiện giao dịch theo quy định tại khoản 9 Điều 18 Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 6 năm 2022 của Ch�nh phủ về x�y dựng, quản l� v� sử dụng hệ thống th�ng tin về nh� ở v� thị trường bất động sản.
(C� thuyết minh Kế hoạch ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ k�m theo)
Trong qu� tr�nh tổ chức thực hiện, c�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố chủ động phối hợp, đề xuất những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung cho ph� hợp để thực hiện Kế hoạch, th�ng qua Sở X�y dựng để tổng hợp, nghi�n cứu, đề xuất Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t quyết định./.
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
(1) Ủy ban nh�n d�n tỉnh đ� thống nhất tại cuộc họp ng�y 13 th�ng 7 năm 2023.
(1) Vốn hỗ trợ nh� ở cho hộ ngh�o, hộ cận ngh�o tr�n địa b�n c�c huyện ngh�o, tỉnh Kon Tum thuộc Chương tr�nh mục ti�u quốc gia giảm ngh�o bền vững giai đoạn 2021 - 2025.
(2) Vốn hỗ trợ nh� ở cho hộ ngh�o, hộ cận ngh�o tr�n địa b�n c�c huyện ngh�o, tỉnh Kon Tum thuộc Chương tr�nh mục ti�u quốc gia giảm ngh�o bền vững giai đoạn 2021 - 2025.
- 1Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
- 2Quyết định 214/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên năm 2024
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2016/TT-BXD Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
- 10Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 11Thông tư 09/2021/TT-BXD hướng dẫn thực hiện nội dung của Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Thông tư 07/2021/TT-BXD sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BXD và 02/2016/TT-BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 44/2022/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- 15Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2022 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2030
- 16Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2030
- 17Quyết định 214/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên năm 2024
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022-2026 và năm đầu kỳ
- Số hiệu: 380/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra