Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1757/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 5087/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 4900/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 26 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cập nhật, bổ sung các dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 (các phụ lục số 1A, 1B, 1C, 1D, 5B đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (kèm các Phụ lục);
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng CV, Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT (ĐT/LMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 

PHỤ LỤC 1A:

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố

Stt

Dự án

(Tên dự án, địa điểm thực hiện)

Chủ đầu tư

Quy mô dự án

Tiến độ thực hiện

Diện tích đất

(ha)

Diện tích sàn

(m2)

Số lượng (căn)

Đã hoàn thành

Dự kiến hoàn thành

Cao tầng

Thấp tầng

QUẬN 1

1

Chung cư 23 Lý Tự Trọng

Công ty CP Địa ốc Downtown

0,12

10.500

100

0

 

2022

 

 

 

0,12

10.500

100

0

 

 

QUẬN 3

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu phức hợp Dịch vụ thương mại, văn phòng và chung cư tại số 194B, 196, 196B, 198, 200, 202 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P6

Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà

0,215

13.750

135

 

 

2023

2

Chung cư cũ 11 Võ Văn Tần

Công ty TNHH Sài Gòn Kim Hảo

0,078

6.240

60

 

 

 

 

 

 

0,293

19.990

195

0

 

 

 

PHỤ LỤC 1B:

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU

Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố

Stt

Dự án

(Tên dự án, địa điểm thực hiện)

Chủ đầu tư

Quy mô dự án

Tiến độ thực hiện

Diện tích đất

(ha)

Diện tích sàn

(m2)

Số lượng (căn)

Đã hoàn thành

Dự kiến hoàn thành

Cao tầng

Thấp tầng

QUẬN 4

1

Chung cư Icon 56, 56 đường Bến Vân Đồn, Phường 12

Cty CP Tập đoàn đầu tư địa ốc Nova

0,29

27.254

312

0

2016

 

2

Chung cư Galaxy9, 09 đường Nguyễn Khoái, Phường 1

Cty CP Địa ốc Nova Galaxy

0,62

40.381

464

0

2016

 

3

Chung cư cũ Trúc Giang

Cty TNHH 276 Ngọc Long

0,084

7.560

112

0

 

2022

 

 

 

0,994

75.195

888

0

 

 

QUẬN 6

1

Dự án TTTM và căn hộ cao cấp Bình Tây, Remax Plaza tại 116-117-118 Bãi Sậy, Phường 1

Cty TNHH Sài Gòn Remax

0,38

16.500

200

0

 

2019

2

Dự án TTTM và Căn hộ tại 127 An Dương Vương

Cty BĐS Thành Ngân

0,63

42.000

420

0

 

2022

 

 

 

1,01

58.500

620

0

 

 

QUẬN 8

1

Khu dân cư ứng Thành (dự án tái định cư Q8)

Cty TNHH SX TM DV Ứng Thành

2

118.807

492

105

 

2020

2

Khu dân cư Nguyễn Minh ( dự án tái định cư Q8)

DNTN SX TM Nguyễn Minh

6,35

58.651

92

263

 

2020

3

Khu dân cư Conic 13 B

Cty CP XD ĐT & PT Lĩnh Phong

26,01

382.776

2.214

517

 

2021

4

Khu dân cư phục vụ Tái định cư Bình Điền

Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi

21,85

268.379

176

963

 

2021

5

Khu dân cư Fimexco ( dự án tái định cư Q8)

Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi

8,44

75.150

0

222

 

2021

6

Khu dân cư đô thị C cảng Phú Định

Cty CP Cảng Phú Định

50,5

820.568

2.000

1500

 

2023

7

Khu dân cư Bảo Hưng ( dự án tái định cư Q8)

Cty TNHH SX TM Giấy Bảo Hưng

3,21

41.625

0

170

 

2025

 

 

 

118,36

1.765.956

4.974

3.740

 

 

QUẬN 11

1

Dự án The Park Avenue, P 15

Cty CP Xây dựng công trình giao thông 586

0,89

56.160

702

0

 

2021

 

 

 

0,89

56.160

702

0

 

 

QUẬN BÌNH THẠNH

1

Dự án chung cư kết hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng tại số 147 đường Ung Văn Khiêm, phường 25

Công ty Cổ phần Địa ốc Sacom

0,1798

15.283

 

 

 

 

 

 

 

1,1798

15.283

 

 

 

 

QUẬN PHÚ NHUẬN

1

Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng,căn hộ officetel Orchard Parkview 130-132 Hồng Mà

Cty TNHH Nova Nam Á

0,91

45.920

394

0

2018

 

 

 

 

0,91

45.920

394

0

 

 

QUẬN TÂN PHÚ

1

Khu phức hợp Thắng Lợi, 02 Trường Chinh, P Tây Thạnh

Cty CP Dệt May Thắng Lợi

15,7

119.160

0

662

 

2022

2

Chung cư cũ Nakyco, 1/111A đường cầu Xéo, phường Tân Sơn Nhì

Công ty TNHH Dịch vụ Đầu tư Nakyco

0,17

15.300

178

0

 

2022

 

 

 

15,87

134.460

178

662

 

 

 

PHỤ LỤC 1C:

DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố

stt

Dự án

(Tên dự án, địa điểm thực hiện)

Chủ đầu tư

Quy mô dự án

Tiến độ thực hiện

Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn dự kiến (m2)

Số lượng dự kiến (căn)

Đã hoàn thành

Dự kiến hoàn thành

Cao tầng

Thấp tầng

QUẬN 2

1

Khu nhà ở CII (Thủ Thiêm Lake View 1) lại lô 3-1, KĐT Thủ Thiêm

Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

1,41

18.000

97

0

2017

 

2

Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-14, KĐT Thủ Thiêm

Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương

0,98

75.142

510

0

 

2019

3

Khu nhà ở diện tích 4.277 ha, P Thạnh Mỹ Lợi

 

4

102.457

1.044

92

 

2020

4

Khu nhà ở Chung cư Lô 4-8 (Thủ Thiêm Lake view 4), KĐT Thủ Thiêm

 

0,95

22.000

70

0

 

2020

5

Khu Chung cư C2, KĐT Thủ Thiêm

Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

0,68

33.050

257

0

 

2020

6

Khu Chung cư C3, KĐT Thủ Thiêm

0,79

38.360

287

0

 

2020

7

Khu Biệt thự (V1,V2,V3,V4,V5), KĐT Thủ Thiêm

7,27

81.098

0

69

 

2020

8

Dự án Tropic Garden 2, P Thảo Điền

Cty CP Tập đoàn đầu tư địa ốc Nova

0,27

18.560

232

0

 

2021

9

Khối nhà D05, D06, D08, D09, D10, thuộc dự án Khu dân cư 30.224 ha, P Bình Khánh

Cty TNHH Phát triển quốc tế TK 21

0,89

35.280

441

0

 

2021

10

Dự án khu nhà ở 9.6 ha, P Bình Khánh

Cty TNHH Đầu tư và Phát triển BĐS Sun city

9,6

320.000

4.000

0

 

2022

11

Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-16, 2-17, 2-21, KĐT Thủ Thiêm

Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương

2

101.707

608

0

 

2021

12

Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-19, 2-20, 2-21, KĐT Thủ Thiêm

2,56

145.525

694

0

 

2022

13

Khu nhà ở chung cư sử dụng hỗn hợp (Thủ Thiêm Lake view 3) tại lô 3-2, KĐT Thủ Thiêm

Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

0,94

18.000

81

0

 

2021

14

Khu căn hộ cao cấp Riverfront Residences tại lô 3-13, KĐT Thủ Thiêm

0,58

60.000

503

0

 

2021

15

Khu nhà ở chung cư tại lô 3-6, KĐT Thủ Thiêm

0,95

30.000

262

0

 

2021

16

Khu nhà ở chung cư tại lô 3-15,3-16 (The Riverin), KĐT Thủ Thiêm

3,52

168.000

1.111

0

 

2022

17

Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-3,3-11, KĐT Thủ Thiêm

Cty TNHH MTV Phát triển GS Sài Gòn

2,54

118.254

663

0

 

2021

18

Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-7, KĐT Thủ Thiêm

 

0,79

30.366

154

0

 

2022

19

Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-6, KĐT Thủ Thiêm

Cty CPĐT Địa Ốc Đại Quang Minh

0,58

35.244

190

0

 

2022

20

Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-7, KĐT Thủ Thiêm

1,74

102.583

598

0

 

2022

21

Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-8, KĐT Thủ Thiêm

1,63

95.309

560

0

 

2021

22

Khu nhà ở-thương mại và dịch vụ phường An Phú

Cty CPDT Phát triển Sài gòn Coop

6,86

150.480

1.881

0

 

2023

23

Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B

 

137

857.800

774

2.322

 

2025

24

Khu dân cư Minh Thông, P An Phú

Cty TNHH Kinh doanh địa ốc Minh Thông

1,15

29.200

420

1

 

2023

25

Khu chung cư cao tầng và TM-DV-VP lô H2- 01 thuộc Khu dân cư Cát Lái, phường Cát Lái

 

0,512

33.280

 

 

 

 

26

Khu nhà ở và trung tâm TM-VP tại phường An Phú

 

1,1952

103.982

 

 

 

 

 

 

 

191,3872

2.823.677

15.437

2.484

 

 

QUẬN 7

1

Dự án Sunshine Apartment, P Tân Thuận Tây

Cty CP ĐT XD Vạn An Long

1

80.272

886

0

 

2022

2

Dự án khu nhà ở cao tầng Royal Garden, P Tân Hưng

Công ty TNHH Tân Thuận Nam

3,2

162.807

1.020

0

 

2023

3

Chung cư cao tầng, P Tân Kiểng

Cty XNK Tổng hợp Sài gòn

0,8

66.245

450

0

 

2023

4

Chung cư P Tân Quy

Cty CP Sông Đà-Thăng Long ( Cty CP Hưng Thịnh INCONS)

0,2

10.786

80

0

 

2024

5

Dự án khu nhà ở P Tân Phú The Everich 3

Cty CP PT BĐS Phát Đạt

9,9

472.992

2.260

78

 

2022

6

TTTM & Căn hộ cao cấp P Tân Thuận Đông

Cty CP Cảng rau quả (Cty TNHH Gotec Việt Nam)

1

60.460

478

0

 

2024

7

Dự án chung cư cao tầng Everich 2, P Phú Thuận

Cty CP Phát Đạt

11,2

643.535

3.125

0

 

2024

8

Khu nhà ở P Phú Thuận

Cty CP Đầu tư Anh Tuấn

4

65.193

252

143

 

2025

9

Khu nhà ở P Phú Mỹ

Cty Khải Huy Quân

3

113.289

1.008

0

 

2025

10

Khu dân cư A DC, P Phú Mỹ

Cty ADEC

8,16

176.220

540

277

 

2025

11

Trung tâm TM-DV và chung cư Vinaland Tower, P Phú Mỹ

Cty CP Đầu tư BĐS Việt Nam

0,5

31.337

295

0

 

2025

12

Dự án khu nhà ở P Phú Mỹ

Cty XD KDN Sài Gòn

35,56

697.715

1.698

801

 

2025

13

Khu dân cư mới phức hợp đa chức năng (PMR Evergreen), P Phú Mỹ

Cty TNHH XD-SX-TM Tài Nguyên

7,4

123.799

100

65

 

2025

14

Khu nhà ở P Phú Mỹ

Cty DVCI Thanh niên xung phong

4

52.061

0

90

 

2025

15

Khu chung cư và nhà liên kế 2, P Phú Mỹ

Cty Tân Thành Lập

1

8.772

120

32

 

2025

16

KDC Lô CR8-3 thuộc một phần lô CR8-Khu A- Đô thị mới Nam Thành phố

Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

0,5805

32.218

166

 

 

2021

17

KDC Lô CR8-2b thuộc một phần lô CR8-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố

Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

0,2643

14.193

76

 

 

2021

18

KDC đa hợp tại lô S6-1-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố

Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

0,588

50.392

285

 

 

2022

19

KDC đa hợp tại lô S4-3-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố

Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

0,468

33.579

242

 

 

2021

 

 

 

92,8208

2.862.285

13.081

1.486

 

 

QUẬN 9

1

Dự án Golf Park Khu nhà ở Long Thạnh Mỹ, tại Phường Long Thạnh Mỹ

Cty CP Tập đoàn đầu tư Địa ốc Nova

0,25

28.053

0

95

2016

 

2

Khu dân cư 7/5 tại Phường Long Thạnh Mỹ

Cty TNHH Asung

32,1

162.400

0

760

 

2021

3

Khu nhà ở Giai đoạn l tại Phường Long Trường

Cty TNHH Đầu tư và Phát triển BĐS Cửu Long

9,07

56.780

338

178

 

2022

4

Khu nhà ở GĐ 2, Phường Long Trường

5,43

33.993

0

224

 

2022

5

Khu nhà ở tại phường Long Trường

Cty TNHH XD&KDN Điền Phúc Thành

14,93

227.970

2.446

227

 

2023

6

Khu dân cư 3,2 ha tại Phường Long Bình

Cty TNHH ĐT XD Hùng Việt

3,2

46.000

0

184

 

2023

7

Chung cư cao tầng tại Phường Phước Long B và Phường Phú Hữu

Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Mỹ Thịnh Phú

0,995

44.775

414

0

 

2023

8

Khu nhà ở Cty Kim Phát, P Phú Hữu

Cty TNHH ĐT KD BĐS Kim Phát

3,6

29.200

0

146

 

2023

9

Khu dân cư và công viên Phước Thiện

Công ty Cổ phần Phát triển Thành Phố Xanh (Nhà đầu tư)

271

3.129.554

44.202

1.602

 

2028

10

Khu nhà ở tại Phường Phước Long B

Công ty Cổ phần Đầu tư Địa ốc Hưng Phú

0,5647

18.770

232

0

 

2030

11

Khu nhà ở phường Trường Thạnh

 

7,4029

 

 

243

 

2022

12

Khu cao ốc chung cư và thương mại Metro Star tại số 360 Xa lộ Hà Nội, phường Phước Long A

 

1,8337

110.309

1.467

 

 

 

 

 

 

350,3763

3.887.805

49.099

3.659

 

 

QUẬN BÌNH TÂN

1

Chung cư Ngọc Đông Dương, Phường Bình Hưng Hòa A

Cty TNHH Đầu tư và Phát triển nhà Ngọc Đông Dương

0,512

26.243

408

0

 

2018

 

 

 

0,512

26.243

408

0

 

 

QUẬN THỦ ĐỨC

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 thuộc Khu dân cư Công viên giải trí Hiệp Bình Phước

Tổng Công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị

26,74

 

 

 

 

2021

2

Khu chung cư cao tầng Tecco Tô Ngọc Vân phường Tam Bình

 

0,3547

23.056

 

 

 

 

 

 

 

27,0947

23.056

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1D:

DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố

Stt

Dự án

Chủ đầu tư

Quy mô dự án

Tiến độ thực hiện

Diện tích đất

(ha)

Diện tích sàn dự kiến

(m2)

Số lượng dự kiến

(căn)

Đã hoàn thành

Dự kiến hoàn thành

Cao tầng

Thấp tầng

HUYỆN BÌNH CHÁNH

1

Khu dân cư Bình Hưng - Trung Sơn 32 ha

Cty TNHH XD-TM Trung Sơn

32

281.949

0

1.298

 

2020

2

Khu dân cư và công trình dịch vụ công cộng 1.9 ha

Cty TNHH XD-TM Trung Sơn

1,9

11.738

0

42

 

2020

3

Lô số 7 (Khu số 9A+B)

Công ty Cổ phần Thế Kỷ 21

5,91

36.761

141

38

 

2020

4

Khu chung cư 194 (Khu số 9B10)

Công ty CP ĐTXD 194

0,26

120.979

84

 

 

2020

5

Khu dân cư chỉnh trang Him Lam

Công ty Cổ phần Him Lam

4,00

37.830

 

269

 

2021

6

Khu nhà ở sông Ông Lớn

Cty CPPT Nam Sài Gòn

4

38.392

0

82

 

2021

7

Khu dân cư Him Lam (Khu 6A)

Cty Cổ phần Him Lam

11,95

95.989

360

321

 

2021

8

Khu dân cư Lô số 4 (Khu 6B)

Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai

3,31

137.421

534

70

 

2021

9

Khu dân cư Lô số 7 (Khu 6B)

Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà (Intresco)

15,75

200.770

 

567

 

2022

10

Lô số 6 (Khu số 9A+B)

Cty CP Tập đoàn Vạn Thịnh Phát

5,73

104.588

312

114

 

2022

11

Lô số 8 (Khu số 9A+B)

Công ty CPXD& KDN Đại Phúc

5,93

58.878

 

219

 

2022

12

Khu nhà ở Bình Hưng mở rộng (6.000 m2)

Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc

0,61

7.245

0

54

 

2022

13

Khu định cư Bình Hưng (Khu định cư số 3)

Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc

37,99

447.600

0

1.865

 

2022

14

Khu dân cư Lô số 8 (Khu 613)

Công ty TNHH Thương mại và Chế biến Nông sản Kiên Cường

5,00

92.632

 

189

 

2023

15

Khu dân cư Hạnh Phúc (Khu 11B)

Tổng Công ty Xây dựng số 1

26,03

742.240

2.373

392

 

2025

16

Khu dân cư 13A

Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình và Đầu tư Địa ốc Hồng Quang

38,06

646.390

728

1.523

 

2025

17

Khu dân cư Conic 13B

Công ty Cổ phần Xây dựng Đầu tư và Phát triển Lĩnh Phong - CONIC

26,01

382,776,2

2.214

517

 

2025

18

Khu dân cư 13C

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tân Bình

25,66

394.058

613

595

 

2025

19

Lô số 4 (Khu số 9A+B)

Công ty CPXD& KDN Dương Hồng

5,85

62.517

 

254

 

2025

20

Lô số 5 (Khu số 9A+B)

Công ty CP Tư vấn - Đầu tư Phi Long

5,00

59.493

 

206

 

2025

21

Khu dân cư 13E

Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà

32,00

845.610

1.161

714

 

2025

22

Khu định cư Phong Phú (Khu định cư số 4)

Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc

79,00

992.718

2.000

2.028

 

2025

23

Khu định cư An Phú Tây (Khu định cư số 5)

Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn

46,00

912.160

630

2.538

 

2025

24

Khu dân cư 13D

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Phú Mỹ

27,90

1.146.890

3.390

140

 

2030

25

Chung cư CC7 tại Khu dân cư lô số 8 - Khu 6B - Khu chức năng số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng

 

0,74

40.304

440

0

 

2023

26

Phát triển nhà ở tại Lô số 6 - Khu 6B - Khu chức năng số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng

 

7,89

394.400

1.089

 

 

 

 

 

 

454

7.909.552

16.069

14.035

 

 

HUYỆN NHÀ BÈ

1

Khu cao ốc căn hộ Phú Hoàng Anh-Phân khu số 12 (Giai đoạn 1 The Park Residence)

Cty CP Phú Hoàng Anh

2,15

51.840

648

0

2018

 

2

Chung cư Phú Gia, xã Phú Xuân

Cty TNHH Đầu tư kĩ thuật và Vật liệu xây dựng Cotec

0,91

44.800

560

0

 

2020

3

Khu dân cư xã Phước Kiển

Cty TNHH XD-SX-TM Tài Nguyên

14,5

225.120

2.814

0

 

2020

4

Chung cư thương mại dịch vụ Officetel tại xã Phước Kiển

Cty CP Xây lắp Vật tư kỹ thuật

0,35

21.600

270

0

 

2020

5

Khu dân cư Tân An Huy, xã Phước Kiển

Cty Cp XD KDN Tân An Huy

20,6

134.300

1.025

313

 

2020

6

KDC Long Thới-Nhơn Đức

Cty CP Đầu tư Kinh doanh nhà Intresco

55,4

285.530

1066

965

 

2021

7

Khu dân cư Phú Long, Phân khu số 33-35 đường Nguyễn Hữu Thọ

Cty HD Real

5,41

15.840

198

0

 

2021

8

Khu nhà ở Vĩnh Phước, xã Phước Kiển

Cty TNHH Phát triển Vĩnh Phước

4,79

21.440

268

0

 

2022

9

Khu nhà ở 28 ha tại xã Nhơn Đức

Cty TNHH MTV DVCI huyện Nhà Bè

27,9

169.000

435

685

 

2022

10

Khu dân cư Nhơn Đức tại xã Nhơn Đức

Cty CP Vạn Phát Hưng

9,33

30.560

382

0

 

2022

11

Khu biệt thự nhà vườn xã Phú Xuân

Cty TNHH TM XD Hồng Thịnh

4

19.427

0

60

 

2022

12

Khu nhà ở Thanh Niên xã Phước Lộc

Cty CP XD Thanh Niên

35,1

148.000

600

771

 

2022

13

Khu dân cư thị trấn Nhà Bè

Cty CP Đầu tư xây dựng giao thông Hồng Lĩnh

19

125.200

0

626

 

2022

14

Khu nhà ở Phước Kiển (Lô G, Lô E), xã Phước Kiển

Cty TNHH BĐS Nova Residence

3,93

186.767

2243

0

 

2022

15

Khu đô thị mới Nhơn Đức - Phước Kiển

Công ty TNHH Một thành viên Phát triển GS Nhà Bè

349

669.571,00

16.563

480

 

2030

16

Khu định cư Phước Kiển (giai đoạn 2)

Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn (Sadeco)

37,00

637.124,00

0

531

 

2030

17

Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức

Công ty TNHH Giao Hưởng Xanh (Công ty TNHH K95)

1,84

110.032,00

1.296

0

 

2023

18

Khu nhà ở Cán bộ - công nhân viên liên sở ngành tại xã Phú Xuân

 

9,76

683.326,00

 

 

 

 

19

Khu nhà ở Phước Lộc Thọ, xã Phước Lộc

 

4,25

76.550,40

 

 

 

 

 

 

 

605

3.656.027

28.368

4.431

 

 

HUYỆN CẦN GIỜ

1

Dự án La Maison de Can Gio

Cty CP PTN An Phúc Điền

56,89

 

0

246

 

2021

 

 

 

56,89

 

0

246

 

 

 

PHỤ LỤC 5B:

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố

Stt

Dự án

(Tên dự án, địa điểm thực hiện)

Chủ đầu tư

Quy mô dự án

Tiến độ thực hiện

Diện tích đất

(ha)

Diện tích sàn

(m2)

Số lượng (căn)

Đã hoàn thành

Dự kiến hoàn thành

Cao tầng

Thấp tầng

QUẬN 7

1

Nhà ở xã hội thuộc dự án Hoàn cầu, P Bình Thuận (MR1)

Cty TNHH Hoàn cầu

14,36

20.253

250

0

 

2022

2

Nhà ở xã hội thuộc Dự án Kinh doanh Nhà Sài Gòn, P Phú Mỹ (CC1,CC2)

Cty Kinh doanh nhà Sài Gòn

34

144.266

1.105

0

 

2023

 

 

 

48,3600

164.519

1.355

0

 

 

QUẬN 9

1

Khu nhà ở xã hội tại phường Phú Hữu

Công ty CP BĐS EXIM

1,6974

143.992

1.379

0

 

2021

 

 

 

1,6974

143.992

1.379

0

 

 

QUẬN 12

1

Ký túc xá sinh viên và Nhà ở xã hội Công viên phần mềm Quang Trung

Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Long Yến

0,2421

7.663

108

0

 

2020

 

 

 

0,2421

7.663

108

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu: 1757/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản