- 1Quyết định 2127/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1757/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 4900/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 26 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung các dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 (các phụ lục số 1A, 1B, 1C, 1D, 5B đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 1 | ||||||||
1 | Chung cư 23 Lý Tự Trọng | Công ty CP Địa ốc Downtown | 0,12 | 10.500 | 100 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 0,12 | 10.500 | 100 | 0 |
|
|
QUẬN 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu phức hợp Dịch vụ thương mại, văn phòng và chung cư tại số 194B, 196, 196B, 198, 200, 202 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P6 | Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà | 0,215 | 13.750 | 135 |
|
| 2023 |
2 | Chung cư cũ 11 Võ Văn Tần | Công ty TNHH Sài Gòn Kim Hảo | 0,078 | 6.240 | 60 |
|
|
|
|
|
| 0,293 | 19.990 | 195 | 0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 4 | ||||||||
1 | Chung cư Icon 56, 56 đường Bến Vân Đồn, Phường 12 | Cty CP Tập đoàn đầu tư địa ốc Nova | 0,29 | 27.254 | 312 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Galaxy9, 09 đường Nguyễn Khoái, Phường 1 | Cty CP Địa ốc Nova Galaxy | 0,62 | 40.381 | 464 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư cũ Trúc Giang | Cty TNHH 276 Ngọc Long | 0,084 | 7.560 | 112 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 0,994 | 75.195 | 888 | 0 |
|
|
QUẬN 6 | ||||||||
1 | Dự án TTTM và căn hộ cao cấp Bình Tây, Remax Plaza tại 116-117-118 Bãi Sậy, Phường 1 | Cty TNHH Sài Gòn Remax | 0,38 | 16.500 | 200 | 0 |
| 2019 |
2 | Dự án TTTM và Căn hộ tại 127 An Dương Vương | Cty BĐS Thành Ngân | 0,63 | 42.000 | 420 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 1,01 | 58.500 | 620 | 0 |
|
|
QUẬN 8 | ||||||||
1 | Khu dân cư ứng Thành (dự án tái định cư Q8) | Cty TNHH SX TM DV Ứng Thành | 2 | 118.807 | 492 | 105 |
| 2020 |
2 | Khu dân cư Nguyễn Minh ( dự án tái định cư Q8) | DNTN SX TM Nguyễn Minh | 6,35 | 58.651 | 92 | 263 |
| 2020 |
3 | Khu dân cư Conic 13 B | Cty CP XD ĐT & PT Lĩnh Phong | 26,01 | 382.776 | 2.214 | 517 |
| 2021 |
4 | Khu dân cư phục vụ Tái định cư Bình Điền | Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi | 21,85 | 268.379 | 176 | 963 |
| 2021 |
5 | Khu dân cư Fimexco ( dự án tái định cư Q8) | Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi | 8,44 | 75.150 | 0 | 222 |
| 2021 |
6 | Khu dân cư đô thị C cảng Phú Định | Cty CP Cảng Phú Định | 50,5 | 820.568 | 2.000 | 1500 |
| 2023 |
7 | Khu dân cư Bảo Hưng ( dự án tái định cư Q8) | Cty TNHH SX TM Giấy Bảo Hưng | 3,21 | 41.625 | 0 | 170 |
| 2025 |
|
|
| 118,36 | 1.765.956 | 4.974 | 3.740 |
|
|
QUẬN 11 | ||||||||
1 | Dự án The Park Avenue, P 15 | Cty CP Xây dựng công trình giao thông 586 | 0,89 | 56.160 | 702 | 0 |
| 2021 |
|
|
| 0,89 | 56.160 | 702 | 0 |
|
|
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||||||
1 | Dự án chung cư kết hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng tại số 147 đường Ung Văn Khiêm, phường 25 | Công ty Cổ phần Địa ốc Sacom | 0,1798 | 15.283 |
|
|
|
|
|
|
| 1,1798 | 15.283 |
|
|
|
|
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||||||
1 | Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng,căn hộ officetel Orchard Parkview 130-132 Hồng Mà | Cty TNHH Nova Nam Á | 0,91 | 45.920 | 394 | 0 | 2018 |
|
|
|
| 0,91 | 45.920 | 394 | 0 |
|
|
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||||
1 | Khu phức hợp Thắng Lợi, 02 Trường Chinh, P Tây Thạnh | Cty CP Dệt May Thắng Lợi | 15,7 | 119.160 | 0 | 662 |
| 2022 |
2 | Chung cư cũ Nakyco, 1/111A đường cầu Xéo, phường Tân Sơn Nhì | Công ty TNHH Dịch vụ Đầu tư Nakyco | 0,17 | 15.300 | 178 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 15,87 | 134.460 | 178 | 662 |
|
|
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn dự kiến (m2) | Số lượng dự kiến (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 2 | ||||||||
1 | Khu nhà ở CII (Thủ Thiêm Lake View 1) lại lô 3-1, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 1,41 | 18.000 | 97 | 0 | 2017 |
|
2 | Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-14, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương | 0,98 | 75.142 | 510 | 0 |
| 2019 |
3 | Khu nhà ở diện tích 4.277 ha, P Thạnh Mỹ Lợi |
| 4 | 102.457 | 1.044 | 92 |
| 2020 |
4 | Khu nhà ở Chung cư Lô 4-8 (Thủ Thiêm Lake view 4), KĐT Thủ Thiêm |
| 0,95 | 22.000 | 70 | 0 |
| 2020 |
5 | Khu Chung cư C2, KĐT Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 0,68 | 33.050 | 257 | 0 |
| 2020 |
6 | Khu Chung cư C3, KĐT Thủ Thiêm | 0,79 | 38.360 | 287 | 0 |
| 2020 | |
7 | Khu Biệt thự (V1,V2,V3,V4,V5), KĐT Thủ Thiêm | 7,27 | 81.098 | 0 | 69 |
| 2020 | |
8 | Dự án Tropic Garden 2, P Thảo Điền | Cty CP Tập đoàn đầu tư địa ốc Nova | 0,27 | 18.560 | 232 | 0 |
| 2021 |
9 | Khối nhà D05, D06, D08, D09, D10, thuộc dự án Khu dân cư 30.224 ha, P Bình Khánh | Cty TNHH Phát triển quốc tế TK 21 | 0,89 | 35.280 | 441 | 0 |
| 2021 |
10 | Dự án khu nhà ở 9.6 ha, P Bình Khánh | Cty TNHH Đầu tư và Phát triển BĐS Sun city | 9,6 | 320.000 | 4.000 | 0 |
| 2022 |
11 | Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-16, 2-17, 2-21, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương | 2 | 101.707 | 608 | 0 |
| 2021 |
12 | Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-19, 2-20, 2-21, KĐT Thủ Thiêm | 2,56 | 145.525 | 694 | 0 |
| 2022 | |
13 | Khu nhà ở chung cư sử dụng hỗn hợp (Thủ Thiêm Lake view 3) tại lô 3-2, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 0,94 | 18.000 | 81 | 0 |
| 2021 |
14 | Khu căn hộ cao cấp Riverfront Residences tại lô 3-13, KĐT Thủ Thiêm | 0,58 | 60.000 | 503 | 0 |
| 2021 | |
15 | Khu nhà ở chung cư tại lô 3-6, KĐT Thủ Thiêm | 0,95 | 30.000 | 262 | 0 |
| 2021 | |
16 | Khu nhà ở chung cư tại lô 3-15,3-16 (The Riverin), KĐT Thủ Thiêm | 3,52 | 168.000 | 1.111 | 0 |
| 2022 | |
17 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-3,3-11, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Phát triển GS Sài Gòn | 2,54 | 118.254 | 663 | 0 |
| 2021 |
18 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-7, KĐT Thủ Thiêm |
| 0,79 | 30.366 | 154 | 0 |
| 2022 |
19 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-6, KĐT Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa Ốc Đại Quang Minh | 0,58 | 35.244 | 190 | 0 |
| 2022 |
20 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-7, KĐT Thủ Thiêm | 1,74 | 102.583 | 598 | 0 |
| 2022 | |
21 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-8, KĐT Thủ Thiêm | 1,63 | 95.309 | 560 | 0 |
| 2021 | |
22 | Khu nhà ở-thương mại và dịch vụ phường An Phú | Cty CPDT Phát triển Sài gòn Coop | 6,86 | 150.480 | 1.881 | 0 |
| 2023 |
23 | Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B |
| 137 | 857.800 | 774 | 2.322 |
| 2025 |
24 | Khu dân cư Minh Thông, P An Phú | Cty TNHH Kinh doanh địa ốc Minh Thông | 1,15 | 29.200 | 420 | 1 |
| 2023 |
25 | Khu chung cư cao tầng và TM-DV-VP lô H2- 01 thuộc Khu dân cư Cát Lái, phường Cát Lái |
| 0,512 | 33.280 |
|
|
|
|
26 | Khu nhà ở và trung tâm TM-VP tại phường An Phú |
| 1,1952 | 103.982 |
|
|
|
|
|
|
| 191,3872 | 2.823.677 | 15.437 | 2.484 |
|
|
QUẬN 7 | ||||||||
1 | Dự án Sunshine Apartment, P Tân Thuận Tây | Cty CP ĐT XD Vạn An Long | 1 | 80.272 | 886 | 0 |
| 2022 |
2 | Dự án khu nhà ở cao tầng Royal Garden, P Tân Hưng | Công ty TNHH Tân Thuận Nam | 3,2 | 162.807 | 1.020 | 0 |
| 2023 |
3 | Chung cư cao tầng, P Tân Kiểng | Cty XNK Tổng hợp Sài gòn | 0,8 | 66.245 | 450 | 0 |
| 2023 |
4 | Chung cư P Tân Quy | Cty CP Sông Đà-Thăng Long ( Cty CP Hưng Thịnh INCONS) | 0,2 | 10.786 | 80 | 0 |
| 2024 |
5 | Dự án khu nhà ở P Tân Phú The Everich 3 | Cty CP PT BĐS Phát Đạt | 9,9 | 472.992 | 2.260 | 78 |
| 2022 |
6 | TTTM & Căn hộ cao cấp P Tân Thuận Đông | Cty CP Cảng rau quả (Cty TNHH Gotec Việt Nam) | 1 | 60.460 | 478 | 0 |
| 2024 |
7 | Dự án chung cư cao tầng Everich 2, P Phú Thuận | Cty CP Phát Đạt | 11,2 | 643.535 | 3.125 | 0 |
| 2024 |
8 | Khu nhà ở P Phú Thuận | Cty CP Đầu tư Anh Tuấn | 4 | 65.193 | 252 | 143 |
| 2025 |
9 | Khu nhà ở P Phú Mỹ | Cty Khải Huy Quân | 3 | 113.289 | 1.008 | 0 |
| 2025 |
10 | Khu dân cư A DC, P Phú Mỹ | Cty ADEC | 8,16 | 176.220 | 540 | 277 |
| 2025 |
11 | Trung tâm TM-DV và chung cư Vinaland Tower, P Phú Mỹ | Cty CP Đầu tư BĐS Việt Nam | 0,5 | 31.337 | 295 | 0 |
| 2025 |
12 | Dự án khu nhà ở P Phú Mỹ | Cty XD KDN Sài Gòn | 35,56 | 697.715 | 1.698 | 801 |
| 2025 |
13 | Khu dân cư mới phức hợp đa chức năng (PMR Evergreen), P Phú Mỹ | Cty TNHH XD-SX-TM Tài Nguyên | 7,4 | 123.799 | 100 | 65 |
| 2025 |
14 | Khu nhà ở P Phú Mỹ | Cty DVCI Thanh niên xung phong | 4 | 52.061 | 0 | 90 |
| 2025 |
15 | Khu chung cư và nhà liên kế 2, P Phú Mỹ | Cty Tân Thành Lập | 1 | 8.772 | 120 | 32 |
| 2025 |
16 | KDC Lô CR8-3 thuộc một phần lô CR8-Khu A- Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,5805 | 32.218 | 166 |
|
| 2021 |
17 | KDC Lô CR8-2b thuộc một phần lô CR8-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,2643 | 14.193 | 76 |
|
| 2021 |
18 | KDC đa hợp tại lô S6-1-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,588 | 50.392 | 285 |
|
| 2022 |
19 | KDC đa hợp tại lô S4-3-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,468 | 33.579 | 242 |
|
| 2021 |
|
|
| 92,8208 | 2.862.285 | 13.081 | 1.486 |
|
|
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Dự án Golf Park Khu nhà ở Long Thạnh Mỹ, tại Phường Long Thạnh Mỹ | Cty CP Tập đoàn đầu tư Địa ốc Nova | 0,25 | 28.053 | 0 | 95 | 2016 |
|
2 | Khu dân cư 7/5 tại Phường Long Thạnh Mỹ | Cty TNHH Asung | 32,1 | 162.400 | 0 | 760 |
| 2021 |
3 | Khu nhà ở Giai đoạn l tại Phường Long Trường | Cty TNHH Đầu tư và Phát triển BĐS Cửu Long | 9,07 | 56.780 | 338 | 178 |
| 2022 |
4 | Khu nhà ở GĐ 2, Phường Long Trường | 5,43 | 33.993 | 0 | 224 |
| 2022 | |
5 | Khu nhà ở tại phường Long Trường | Cty TNHH XD&KDN Điền Phúc Thành | 14,93 | 227.970 | 2.446 | 227 |
| 2023 |
6 | Khu dân cư 3,2 ha tại Phường Long Bình | Cty TNHH ĐT XD Hùng Việt | 3,2 | 46.000 | 0 | 184 |
| 2023 |
7 | Chung cư cao tầng tại Phường Phước Long B và Phường Phú Hữu | Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Mỹ Thịnh Phú | 0,995 | 44.775 | 414 | 0 |
| 2023 |
8 | Khu nhà ở Cty Kim Phát, P Phú Hữu | Cty TNHH ĐT KD BĐS Kim Phát | 3,6 | 29.200 | 0 | 146 |
| 2023 |
9 | Khu dân cư và công viên Phước Thiện | Công ty Cổ phần Phát triển Thành Phố Xanh (Nhà đầu tư) | 271 | 3.129.554 | 44.202 | 1.602 |
| 2028 |
10 | Khu nhà ở tại Phường Phước Long B | Công ty Cổ phần Đầu tư Địa ốc Hưng Phú | 0,5647 | 18.770 | 232 | 0 |
| 2030 |
11 | Khu nhà ở phường Trường Thạnh |
| 7,4029 |
|
| 243 |
| 2022 |
12 | Khu cao ốc chung cư và thương mại Metro Star tại số 360 Xa lộ Hà Nội, phường Phước Long A |
| 1,8337 | 110.309 | 1.467 |
|
|
|
|
|
| 350,3763 | 3.887.805 | 49.099 | 3.659 |
|
|
QUẬN BÌNH TÂN | ||||||||
1 | Chung cư Ngọc Đông Dương, Phường Bình Hưng Hòa A | Cty TNHH Đầu tư và Phát triển nhà Ngọc Đông Dương | 0,512 | 26.243 | 408 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 0,512 | 26.243 | 408 | 0 |
|
|
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||||||
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 thuộc Khu dân cư Công viên giải trí Hiệp Bình Phước | Tổng Công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị | 26,74 |
|
|
|
| 2021 |
2 | Khu chung cư cao tầng Tecco Tô Ngọc Vân phường Tam Bình |
| 0,3547 | 23.056 |
|
|
|
|
|
|
| 27,0947 | 23.056 |
|
|
|
|
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn dự kiến (m2) | Số lượng dự kiến (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||||
1 | Khu dân cư Bình Hưng - Trung Sơn 32 ha | Cty TNHH XD-TM Trung Sơn | 32 | 281.949 | 0 | 1.298 |
| 2020 |
2 | Khu dân cư và công trình dịch vụ công cộng 1.9 ha | Cty TNHH XD-TM Trung Sơn | 1,9 | 11.738 | 0 | 42 |
| 2020 |
3 | Lô số 7 (Khu số 9A+B) | Công ty Cổ phần Thế Kỷ 21 | 5,91 | 36.761 | 141 | 38 |
| 2020 |
4 | Khu chung cư 194 (Khu số 9B10) | Công ty CP ĐTXD 194 | 0,26 | 120.979 | 84 |
|
| 2020 |
5 | Khu dân cư chỉnh trang Him Lam | Công ty Cổ phần Him Lam | 4,00 | 37.830 |
| 269 |
| 2021 |
6 | Khu nhà ở sông Ông Lớn | Cty CPPT Nam Sài Gòn | 4 | 38.392 | 0 | 82 |
| 2021 |
7 | Khu dân cư Him Lam (Khu 6A) | Cty Cổ phần Him Lam | 11,95 | 95.989 | 360 | 321 |
| 2021 |
8 | Khu dân cư Lô số 4 (Khu 6B) | Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai | 3,31 | 137.421 | 534 | 70 |
| 2021 |
9 | Khu dân cư Lô số 7 (Khu 6B) | Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà (Intresco) | 15,75 | 200.770 |
| 567 |
| 2022 |
10 | Lô số 6 (Khu số 9A+B) | Cty CP Tập đoàn Vạn Thịnh Phát | 5,73 | 104.588 | 312 | 114 |
| 2022 |
11 | Lô số 8 (Khu số 9A+B) | Công ty CPXD& KDN Đại Phúc | 5,93 | 58.878 |
| 219 |
| 2022 |
12 | Khu nhà ở Bình Hưng mở rộng (6.000 m2) | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc | 0,61 | 7.245 | 0 | 54 |
| 2022 |
13 | Khu định cư Bình Hưng (Khu định cư số 3) | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc | 37,99 | 447.600 | 0 | 1.865 |
| 2022 |
14 | Khu dân cư Lô số 8 (Khu 613) | Công ty TNHH Thương mại và Chế biến Nông sản Kiên Cường | 5,00 | 92.632 |
| 189 |
| 2023 |
15 | Khu dân cư Hạnh Phúc (Khu 11B) | Tổng Công ty Xây dựng số 1 | 26,03 | 742.240 | 2.373 | 392 |
| 2025 |
16 | Khu dân cư 13A | Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình và Đầu tư Địa ốc Hồng Quang | 38,06 | 646.390 | 728 | 1.523 |
| 2025 |
17 | Khu dân cư Conic 13B | Công ty Cổ phần Xây dựng Đầu tư và Phát triển Lĩnh Phong - CONIC | 26,01 | 382,776,2 | 2.214 | 517 |
| 2025 |
18 | Khu dân cư 13C | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tân Bình | 25,66 | 394.058 | 613 | 595 |
| 2025 |
19 | Lô số 4 (Khu số 9A+B) | Công ty CPXD& KDN Dương Hồng | 5,85 | 62.517 |
| 254 |
| 2025 |
20 | Lô số 5 (Khu số 9A+B) | Công ty CP Tư vấn - Đầu tư Phi Long | 5,00 | 59.493 |
| 206 |
| 2025 |
21 | Khu dân cư 13E | Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà | 32,00 | 845.610 | 1.161 | 714 |
| 2025 |
22 | Khu định cư Phong Phú (Khu định cư số 4) | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc | 79,00 | 992.718 | 2.000 | 2.028 |
| 2025 |
23 | Khu định cư An Phú Tây (Khu định cư số 5) | Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn | 46,00 | 912.160 | 630 | 2.538 |
| 2025 |
24 | Khu dân cư 13D | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Phú Mỹ | 27,90 | 1.146.890 | 3.390 | 140 |
| 2030 |
25 | Chung cư CC7 tại Khu dân cư lô số 8 - Khu 6B - Khu chức năng số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng |
| 0,74 | 40.304 | 440 | 0 |
| 2023 |
26 | Phát triển nhà ở tại Lô số 6 - Khu 6B - Khu chức năng số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng |
| 7,89 | 394.400 | 1.089 |
|
|
|
|
|
| 454 | 7.909.552 | 16.069 | 14.035 |
|
|
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||||
1 | Khu cao ốc căn hộ Phú Hoàng Anh-Phân khu số 12 (Giai đoạn 1 The Park Residence) | Cty CP Phú Hoàng Anh | 2,15 | 51.840 | 648 | 0 | 2018 |
|
2 | Chung cư Phú Gia, xã Phú Xuân | Cty TNHH Đầu tư kĩ thuật và Vật liệu xây dựng Cotec | 0,91 | 44.800 | 560 | 0 |
| 2020 |
3 | Khu dân cư xã Phước Kiển | Cty TNHH XD-SX-TM Tài Nguyên | 14,5 | 225.120 | 2.814 | 0 |
| 2020 |
4 | Chung cư thương mại dịch vụ Officetel tại xã Phước Kiển | Cty CP Xây lắp Vật tư kỹ thuật | 0,35 | 21.600 | 270 | 0 |
| 2020 |
5 | Khu dân cư Tân An Huy, xã Phước Kiển | Cty Cp XD KDN Tân An Huy | 20,6 | 134.300 | 1.025 | 313 |
| 2020 |
6 | KDC Long Thới-Nhơn Đức | Cty CP Đầu tư Kinh doanh nhà Intresco | 55,4 | 285.530 | 1066 | 965 |
| 2021 |
7 | Khu dân cư Phú Long, Phân khu số 33-35 đường Nguyễn Hữu Thọ | Cty HD Real | 5,41 | 15.840 | 198 | 0 |
| 2021 |
8 | Khu nhà ở Vĩnh Phước, xã Phước Kiển | Cty TNHH Phát triển Vĩnh Phước | 4,79 | 21.440 | 268 | 0 |
| 2022 |
9 | Khu nhà ở 28 ha tại xã Nhơn Đức | Cty TNHH MTV DVCI huyện Nhà Bè | 27,9 | 169.000 | 435 | 685 |
| 2022 |
10 | Khu dân cư Nhơn Đức tại xã Nhơn Đức | Cty CP Vạn Phát Hưng | 9,33 | 30.560 | 382 | 0 |
| 2022 |
11 | Khu biệt thự nhà vườn xã Phú Xuân | Cty TNHH TM XD Hồng Thịnh | 4 | 19.427 | 0 | 60 |
| 2022 |
12 | Khu nhà ở Thanh Niên xã Phước Lộc | Cty CP XD Thanh Niên | 35,1 | 148.000 | 600 | 771 |
| 2022 |
13 | Khu dân cư thị trấn Nhà Bè | Cty CP Đầu tư xây dựng giao thông Hồng Lĩnh | 19 | 125.200 | 0 | 626 |
| 2022 |
14 | Khu nhà ở Phước Kiển (Lô G, Lô E), xã Phước Kiển | Cty TNHH BĐS Nova Residence | 3,93 | 186.767 | 2243 | 0 |
| 2022 |
15 | Khu đô thị mới Nhơn Đức - Phước Kiển | Công ty TNHH Một thành viên Phát triển GS Nhà Bè | 349 | 669.571,00 | 16.563 | 480 |
| 2030 |
16 | Khu định cư Phước Kiển (giai đoạn 2) | Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn (Sadeco) | 37,00 | 637.124,00 | 0 | 531 |
| 2030 |
17 | Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức | Công ty TNHH Giao Hưởng Xanh (Công ty TNHH K95) | 1,84 | 110.032,00 | 1.296 | 0 |
| 2023 |
18 | Khu nhà ở Cán bộ - công nhân viên liên sở ngành tại xã Phú Xuân |
| 9,76 | 683.326,00 |
|
|
|
|
19 | Khu nhà ở Phước Lộc Thọ, xã Phước Lộc |
| 4,25 | 76.550,40 |
|
|
|
|
|
|
| 605 | 3.656.027 | 28.368 | 4.431 |
|
|
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||||
1 | Dự án La Maison de Can Gio | Cty CP PTN An Phúc Điền | 56,89 |
| 0 | 246 |
| 2021 |
|
|
| 56,89 |
| 0 | 246 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 7 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội thuộc dự án Hoàn cầu, P Bình Thuận (MR1) | Cty TNHH Hoàn cầu | 14,36 | 20.253 | 250 | 0 |
| 2022 |
2 | Nhà ở xã hội thuộc Dự án Kinh doanh Nhà Sài Gòn, P Phú Mỹ (CC1,CC2) | Cty Kinh doanh nhà Sài Gòn | 34 | 144.266 | 1.105 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 48,3600 | 164.519 | 1.355 | 0 |
|
|
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Khu nhà ở xã hội tại phường Phú Hữu | Công ty CP BĐS EXIM | 1,6974 | 143.992 | 1.379 | 0 |
| 2021 |
|
|
| 1,6974 | 143.992 | 1.379 | 0 |
|
|
QUẬN 12 | ||||||||
1 | Ký túc xá sinh viên và Nhà ở xã hội Công viên phần mềm Quang Trung | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Long Yến | 0,2421 | 7.663 | 108 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 0,2421 | 7.663 | 108 |
|
|
|
- 1Quyết định 214/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022-2026 và năm đầu kỳ
- 1Quyết định 2127/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Quyết định 214/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022-2026 và năm đầu kỳ
Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 1757/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định