Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1757/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 4900/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 26 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung các dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 (các phụ lục số 1A, 1B, 1C, 1D, 5B đính kèm).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 1 | ||||||||
1 | Chung cư 23 Lý Tự Trọng | Công ty CP Địa ốc Downtown | 0,12 | 10.500 | 100 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 0,12 | 10.500 | 100 | 0 |
|
|
QUẬN 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu phức hợp Dịch vụ thương mại, văn phòng và chung cư tại số 194B, 196, 196B, 198, 200, 202 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P6 | Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà | 0,215 | 13.750 | 135 |
|
| 2023 |
2 | Chung cư cũ 11 Võ Văn Tần | Công ty TNHH Sài Gòn Kim Hảo | 0,078 | 6.240 | 60 |
|
|
|
|
|
| 0,293 | 19.990 | 195 | 0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 4 | ||||||||
1 | Chung cư Icon 56, 56 đường Bến Vân Đồn, Phường 12 | Cty CP Tập đoàn đầu tư địa ốc Nova | 0,29 | 27.254 | 312 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Galaxy9, 09 đường Nguyễn Khoái, Phường 1 | Cty CP Địa ốc Nova Galaxy | 0,62 | 40.381 | 464 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư cũ Trúc Giang | Cty TNHH 276 Ngọc Long | 0,084 | 7.560 | 112 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 0,994 | 75.195 | 888 | 0 |
|
|
QUẬN 6 | ||||||||
1 | Dự án TTTM và căn hộ cao cấp Bình Tây, Remax Plaza tại 116-117-118 Bãi Sậy, Phường 1 | Cty TNHH Sài Gòn Remax | 0,38 | 16.500 | 200 | 0 |
| 2019 |
2 | Dự án TTTM và Căn hộ tại 127 An Dương Vương | Cty BĐS Thành Ngân | 0,63 | 42.000 | 420 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 1,01 | 58.500 | 620 | 0 |
|
|
QUẬN 8 | ||||||||
1 | Khu dân cư ứng Thành (dự án tái định cư Q8) | Cty TNHH SX TM DV Ứng Thành | 2 | 118.807 | 492 | 105 |
| 2020 |
2 | Khu dân cư Nguyễn Minh ( dự án tái định cư Q8) | DNTN SX TM Nguyễn Minh | 6,35 | 58.651 | 92 | 263 |
| 2020 |
3 | Khu dân cư Conic 13 B | Cty CP XD ĐT & PT Lĩnh Phong | 26,01 | 382.776 | 2.214 | 517 |
| 2021 |
4 | Khu dân cư phục vụ Tái định cư Bình Điền | Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi | 21,85 | 268.379 | 176 | 963 |
| 2021 |
5 | Khu dân cư Fimexco ( dự án tái định cư Q8) | Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi | 8,44 | 75.150 | 0 | 222 |
| 2021 |
6 | Khu dân cư đô thị C cảng Phú Định | Cty CP Cảng Phú Định | 50,5 | 820.568 | 2.000 | 1500 |
| 2023 |
7 | Khu dân cư Bảo Hưng ( dự án tái định cư Q8) | Cty TNHH SX TM Giấy Bảo Hưng | 3,21 | 41.625 | 0 | 170 |
| 2025 |
|
|
| 118,36 | 1.765.956 | 4.974 | 3.740 |
|
|
QUẬN 11 | ||||||||
1 | Dự án The Park Avenue, P 15 | Cty CP Xây dựng công trình giao thông 586 | 0,89 | 56.160 | 702 | 0 |
| 2021 |
|
|
| 0,89 | 56.160 | 702 | 0 |
|
|
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||||||
1 | Dự án chung cư kết hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng tại số 147 đường Ung Văn Khiêm, phường 25 | Công ty Cổ phần Địa ốc Sacom | 0,1798 | 15.283 |
|
|
|
|
|
|
| 1,1798 | 15.283 |
|
|
|
|
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||||||
1 | Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng,căn hộ officetel Orchard Parkview 130-132 Hồng Mà | Cty TNHH Nova Nam Á | 0,91 | 45.920 | 394 | 0 | 2018 |
|
|
|
| 0,91 | 45.920 | 394 | 0 |
|
|
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||||
1 | Khu phức hợp Thắng Lợi, 02 Trường Chinh, P Tây Thạnh | Cty CP Dệt May Thắng Lợi | 15,7 | 119.160 | 0 | 662 |
| 2022 |
2 | Chung cư cũ Nakyco, 1/111A đường cầu Xéo, phường Tân Sơn Nhì | Công ty TNHH Dịch vụ Đầu tư Nakyco | 0,17 | 15.300 | 178 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 15,87 | 134.460 | 178 | 662 |
|
|
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn dự kiến (m2) | Số lượng dự kiến (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 2 | ||||||||
1 | Khu nhà ở CII (Thủ Thiêm Lake View 1) lại lô 3-1, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 1,41 | 18.000 | 97 | 0 | 2017 |
|
2 | Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-14, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương | 0,98 | 75.142 | 510 | 0 |
| 2019 |
3 | Khu nhà ở diện tích 4.277 ha, P Thạnh Mỹ Lợi |
| 4 | 102.457 | 1.044 | 92 |
| 2020 |
4 | Khu nhà ở Chung cư Lô 4-8 (Thủ Thiêm Lake view 4), KĐT Thủ Thiêm |
| 0,95 | 22.000 | 70 | 0 |
| 2020 |
5 | Khu Chung cư C2, KĐT Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 0,68 | 33.050 | 257 | 0 |
| 2020 |
6 | Khu Chung cư C3, KĐT Thủ Thiêm | 0,79 | 38.360 | 287 | 0 |
| 2020 | |
7 | Khu Biệt thự (V1,V2,V3,V4,V5), KĐT Thủ Thiêm | 7,27 | 81.098 | 0 | 69 |
| 2020 | |
8 | Dự án Tropic Garden 2, P Thảo Điền | Cty CP Tập đoàn đầu tư địa ốc Nova | 0,27 | 18.560 | 232 | 0 |
| 2021 |
9 | Khối nhà D05, D06, D08, D09, D10, thuộc dự án Khu dân cư 30.224 ha, P Bình Khánh | Cty TNHH Phát triển quốc tế TK 21 | 0,89 | 35.280 | 441 | 0 |
| 2021 |
10 | Dự án khu nhà ở 9.6 ha, P Bình Khánh | Cty TNHH Đầu tư và Phát triển BĐS Sun city | 9,6 | 320.000 | 4.000 | 0 |
| 2022 |
11 | Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-16, 2-17, 2-21, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương | 2 | 101.707 | 608 | 0 |
| 2021 |
12 | Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-19, 2-20, 2-21, KĐT Thủ Thiêm | 2,56 | 145.525 | 694 | 0 |
| 2022 | |
13 | Khu nhà ở chung cư sử dụng hỗn hợp (Thủ Thiêm Lake view 3) tại lô 3-2, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 0,94 | 18.000 | 81 | 0 |
| 2021 |
14 | Khu căn hộ cao cấp Riverfront Residences tại lô 3-13, KĐT Thủ Thiêm | 0,58 | 60.000 | 503 | 0 |
| 2021 | |
15 | Khu nhà ở chung cư tại lô 3-6, KĐT Thủ Thiêm | 0,95 | 30.000 | 262 | 0 |
| 2021 | |
16 | Khu nhà ở chung cư tại lô 3-15,3-16 (The Riverin), KĐT Thủ Thiêm | 3,52 | 168.000 | 1.111 | 0 |
| 2022 | |
17 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-3,3-11, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Phát triển GS Sài Gòn | 2,54 | 118.254 | 663 | 0 |
| 2021 |
18 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-7, KĐT Thủ Thiêm |
| 0,79 | 30.366 | 154 | 0 |
| 2022 |
19 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-6, KĐT Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa Ốc Đại Quang Minh | 0,58 | 35.244 | 190 | 0 |
| 2022 |
20 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-7, KĐT Thủ Thiêm | 1,74 | 102.583 | 598 | 0 |
| 2022 | |
21 | Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-8, KĐT Thủ Thiêm | 1,63 | 95.309 | 560 | 0 |
| 2021 | |
22 | Khu nhà ở-thương mại và dịch vụ phường An Phú | Cty CPDT Phát triển Sài gòn Coop | 6,86 | 150.480 | 1.881 | 0 |
| 2023 |
23 | Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B |
| 137 | 857.800 | 774 | 2.322 |
| 2025 |
24 | Khu dân cư Minh Thông, P An Phú | Cty TNHH Kinh doanh địa ốc Minh Thông | 1,15 | 29.200 | 420 | 1 |
| 2023 |
25 | Khu chung cư cao tầng và TM-DV-VP lô H2- 01 thuộc Khu dân cư Cát Lái, phường Cát Lái |
| 0,512 | 33.280 |
|
|
|
|
26 | Khu nhà ở và trung tâm TM-VP tại phường An Phú |
| 1,1952 | 103.982 |
|
|
|
|
|
|
| 191,3872 | 2.823.677 | 15.437 | 2.484 |
|
|
QUẬN 7 | ||||||||
1 | Dự án Sunshine Apartment, P Tân Thuận Tây | Cty CP ĐT XD Vạn An Long | 1 | 80.272 | 886 | 0 |
| 2022 |
2 | Dự án khu nhà ở cao tầng Royal Garden, P Tân Hưng | Công ty TNHH Tân Thuận Nam | 3,2 | 162.807 | 1.020 | 0 |
| 2023 |
3 | Chung cư cao tầng, P Tân Kiểng | Cty XNK Tổng hợp Sài gòn | 0,8 | 66.245 | 450 | 0 |
| 2023 |
4 | Chung cư P Tân Quy | Cty CP Sông Đà-Thăng Long ( Cty CP Hưng Thịnh INCONS) | 0,2 | 10.786 | 80 | 0 |
| 2024 |
5 | Dự án khu nhà ở P Tân Phú The Everich 3 | Cty CP PT BĐS Phát Đạt | 9,9 | 472.992 | 2.260 | 78 |
| 2022 |
6 | TTTM & Căn hộ cao cấp P Tân Thuận Đông | Cty CP Cảng rau quả (Cty TNHH Gotec Việt Nam) | 1 | 60.460 | 478 | 0 |
| 2024 |
7 | Dự án chung cư cao tầng Everich 2, P Phú Thuận | Cty CP Phát Đạt | 11,2 | 643.535 | 3.125 | 0 |
| 2024 |
8 | Khu nhà ở P Phú Thuận | Cty CP Đầu tư Anh Tuấn | 4 | 65.193 | 252 | 143 |
| 2025 |
9 | Khu nhà ở P Phú Mỹ | Cty Khải Huy Quân | 3 | 113.289 | 1.008 | 0 |
| 2025 |
10 | Khu dân cư A DC, P Phú Mỹ | Cty ADEC | 8,16 | 176.220 | 540 | 277 |
| 2025 |
11 | Trung tâm TM-DV và chung cư Vinaland Tower, P Phú Mỹ | Cty CP Đầu tư BĐS Việt Nam | 0,5 | 31.337 | 295 | 0 |
| 2025 |
12 | Dự án khu nhà ở P Phú Mỹ | Cty XD KDN Sài Gòn | 35,56 | 697.715 | 1.698 | 801 |
| 2025 |
13 | Khu dân cư mới phức hợp đa chức năng (PMR Evergreen), P Phú Mỹ | Cty TNHH XD-SX-TM Tài Nguyên | 7,4 | 123.799 | 100 | 65 |
| 2025 |
14 | Khu nhà ở P Phú Mỹ | Cty DVCI Thanh niên xung phong | 4 | 52.061 | 0 | 90 |
| 2025 |
15 | Khu chung cư và nhà liên kế 2, P Phú Mỹ | Cty Tân Thành Lập | 1 | 8.772 | 120 | 32 |
| 2025 |
16 | KDC Lô CR8-3 thuộc một phần lô CR8-Khu A- Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,5805 | 32.218 | 166 |
|
| 2021 |
17 | KDC Lô CR8-2b thuộc một phần lô CR8-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,2643 | 14.193 | 76 |
|
| 2021 |
18 | KDC đa hợp tại lô S6-1-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,588 | 50.392 | 285 |
|
| 2022 |
19 | KDC đa hợp tại lô S4-3-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0,468 | 33.579 | 242 |
|
| 2021 |
|
|
| 92,8208 | 2.862.285 | 13.081 | 1.486 |
|
|
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Dự án Golf Park Khu nhà ở Long Thạnh Mỹ, tại Phường Long Thạnh Mỹ | Cty CP Tập đoàn đầu tư Địa ốc Nova | 0,25 | 28.053 | 0 | 95 | 2016 |
|
2 | Khu dân cư 7/5 tại Phường Long Thạnh Mỹ | Cty TNHH Asung | 32,1 | 162.400 | 0 | 760 |
| 2021 |
3 | Khu nhà ở Giai đoạn l tại Phường Long Trường | Cty TNHH Đầu tư và Phát triển BĐS Cửu Long | 9,07 | 56.780 | 338 | 178 |
| 2022 |
4 | Khu nhà ở GĐ 2, Phường Long Trường | 5,43 | 33.993 | 0 | 224 |
| 2022 | |
5 | Khu nhà ở tại phường Long Trường | Cty TNHH XD&KDN Điền Phúc Thành | 14,93 | 227.970 | 2.446 | 227 |
| 2023 |
6 | Khu dân cư 3,2 ha tại Phường Long Bình | Cty TNHH ĐT XD Hùng Việt | 3,2 | 46.000 | 0 | 184 |
| 2023 |
7 | Chung cư cao tầng tại Phường Phước Long B và Phường Phú Hữu | Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Mỹ Thịnh Phú | 0,995 | 44.775 | 414 | 0 |
| 2023 |
8 | Khu nhà ở Cty Kim Phát, P Phú Hữu | Cty TNHH ĐT KD BĐS Kim Phát | 3,6 | 29.200 | 0 | 146 |
| 2023 |
9 | Khu dân cư và công viên Phước Thiện | Công ty Cổ phần Phát triển Thành Phố Xanh (Nhà đầu tư) | 271 | 3.129.554 | 44.202 | 1.602 |
| 2028 |
10 | Khu nhà ở tại Phường Phước Long B | Công ty Cổ phần Đầu tư Địa ốc Hưng Phú | 0,5647 | 18.770 | 232 | 0 |
| 2030 |
11 | Khu nhà ở phường Trường Thạnh |
| 7,4029 |
|
| 243 |
| 2022 |
12 | Khu cao ốc chung cư và thương mại Metro Star tại số 360 Xa lộ Hà Nội, phường Phước Long A |
| 1,8337 | 110.309 | 1.467 |
|
|
|
|
|
| 350,3763 | 3.887.805 | 49.099 | 3.659 |
|
|
QUẬN BÌNH TÂN | ||||||||
1 | Chung cư Ngọc Đông Dương, Phường Bình Hưng Hòa A | Cty TNHH Đầu tư và Phát triển nhà Ngọc Đông Dương | 0,512 | 26.243 | 408 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 0,512 | 26.243 | 408 | 0 |
|
|
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||||||
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 thuộc Khu dân cư Công viên giải trí Hiệp Bình Phước | Tổng Công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị | 26,74 |
|
|
|
| 2021 |
2 | Khu chung cư cao tầng Tecco Tô Ngọc Vân phường Tam Bình |
| 0,3547 | 23.056 |
|
|
|
|
|
|
| 27,0947 | 23.056 |
|
|
|
|
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn dự kiến (m2) | Số lượng dự kiến (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||||
1 | Khu dân cư Bình Hưng - Trung Sơn 32 ha | Cty TNHH XD-TM Trung Sơn | 32 | 281.949 | 0 | 1.298 |
| 2020 |
2 | Khu dân cư và công trình dịch vụ công cộng 1.9 ha | Cty TNHH XD-TM Trung Sơn | 1,9 | 11.738 | 0 | 42 |
| 2020 |
3 | Lô số 7 (Khu số 9A+B) | Công ty Cổ phần Thế Kỷ 21 | 5,91 | 36.761 | 141 | 38 |
| 2020 |
4 | Khu chung cư 194 (Khu số 9B10) | Công ty CP ĐTXD 194 | 0,26 | 120.979 | 84 |
|
| 2020 |
5 | Khu dân cư chỉnh trang Him Lam | Công ty Cổ phần Him Lam | 4,00 | 37.830 |
| 269 |
| 2021 |
6 | Khu nhà ở sông Ông Lớn | Cty CPPT Nam Sài Gòn | 4 | 38.392 | 0 | 82 |
| 2021 |
7 | Khu dân cư Him Lam (Khu 6A) | Cty Cổ phần Him Lam | 11,95 | 95.989 | 360 | 321 |
| 2021 |
8 | Khu dân cư Lô số 4 (Khu 6B) | Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai | 3,31 | 137.421 | 534 | 70 |
| 2021 |
9 | Khu dân cư Lô số 7 (Khu 6B) | Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà (Intresco) | 15,75 | 200.770 |
| 567 |
| 2022 |
10 | Lô số 6 (Khu số 9A+B) | Cty CP Tập đoàn Vạn Thịnh Phát | 5,73 | 104.588 | 312 | 114 |
| 2022 |
11 | Lô số 8 (Khu số 9A+B) | Công ty CPXD& KDN Đại Phúc | 5,93 | 58.878 |
| 219 |
| 2022 |
12 | Khu nhà ở Bình Hưng mở rộng (6.000 m2) | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc | 0,61 | 7.245 | 0 | 54 |
| 2022 |
13 | Khu định cư Bình Hưng (Khu định cư số 3) | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc | 37,99 | 447.600 | 0 | 1.865 |
| 2022 |
14 | Khu dân cư Lô số 8 (Khu 613) | Công ty TNHH Thương mại và Chế biến Nông sản Kiên Cường | 5,00 | 92.632 |
| 189 |
| 2023 |
15 | Khu dân cư Hạnh Phúc (Khu 11B) | Tổng Công ty Xây dựng số 1 | 26,03 | 742.240 | 2.373 | 392 |
| 2025 |
16 | Khu dân cư 13A | Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình và Đầu tư Địa ốc Hồng Quang | 38,06 | 646.390 | 728 | 1.523 |
| 2025 |
17 | Khu dân cư Conic 13B | Công ty Cổ phần Xây dựng Đầu tư và Phát triển Lĩnh Phong - CONIC | 26,01 | 382,776,2 | 2.214 | 517 |
| 2025 |
18 | Khu dân cư 13C | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tân Bình | 25,66 | 394.058 | 613 | 595 |
| 2025 |
19 | Lô số 4 (Khu số 9A+B) | Công ty CPXD& KDN Dương Hồng | 5,85 | 62.517 |
| 254 |
| 2025 |
20 | Lô số 5 (Khu số 9A+B) | Công ty CP Tư vấn - Đầu tư Phi Long | 5,00 | 59.493 |
| 206 |
| 2025 |
21 | Khu dân cư 13E | Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà | 32,00 | 845.610 | 1.161 | 714 |
| 2025 |
22 | Khu định cư Phong Phú (Khu định cư số 4) | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc | 79,00 | 992.718 | 2.000 | 2.028 |
| 2025 |
23 | Khu định cư An Phú Tây (Khu định cư số 5) | Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn | 46,00 | 912.160 | 630 | 2.538 |
| 2025 |
24 | Khu dân cư 13D | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Phú Mỹ | 27,90 | 1.146.890 | 3.390 | 140 |
| 2030 |
25 | Chung cư CC7 tại Khu dân cư lô số 8 - Khu 6B - Khu chức năng số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng |
| 0,74 | 40.304 | 440 | 0 |
| 2023 |
26 | Phát triển nhà ở tại Lô số 6 - Khu 6B - Khu chức năng số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng |
| 7,89 | 394.400 | 1.089 |
|
|
|
|
|
| 454 | 7.909.552 | 16.069 | 14.035 |
|
|
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||||
1 | Khu cao ốc căn hộ Phú Hoàng Anh-Phân khu số 12 (Giai đoạn 1 The Park Residence) | Cty CP Phú Hoàng Anh | 2,15 | 51.840 | 648 | 0 | 2018 |
|
2 | Chung cư Phú Gia, xã Phú Xuân | Cty TNHH Đầu tư kĩ thuật và Vật liệu xây dựng Cotec | 0,91 | 44.800 | 560 | 0 |
| 2020 |
3 | Khu dân cư xã Phước Kiển | Cty TNHH XD-SX-TM Tài Nguyên | 14,5 | 225.120 | 2.814 | 0 |
| 2020 |
4 | Chung cư thương mại dịch vụ Officetel tại xã Phước Kiển | Cty CP Xây lắp Vật tư kỹ thuật | 0,35 | 21.600 | 270 | 0 |
| 2020 |
5 | Khu dân cư Tân An Huy, xã Phước Kiển | Cty Cp XD KDN Tân An Huy | 20,6 | 134.300 | 1.025 | 313 |
| 2020 |
6 | KDC Long Thới-Nhơn Đức | Cty CP Đầu tư Kinh doanh nhà Intresco | 55,4 | 285.530 | 1066 | 965 |
| 2021 |
7 | Khu dân cư Phú Long, Phân khu số 33-35 đường Nguyễn Hữu Thọ | Cty HD Real | 5,41 | 15.840 | 198 | 0 |
| 2021 |
8 | Khu nhà ở Vĩnh Phước, xã Phước Kiển | Cty TNHH Phát triển Vĩnh Phước | 4,79 | 21.440 | 268 | 0 |
| 2022 |
9 | Khu nhà ở 28 ha tại xã Nhơn Đức | Cty TNHH MTV DVCI huyện Nhà Bè | 27,9 | 169.000 | 435 | 685 |
| 2022 |
10 | Khu dân cư Nhơn Đức tại xã Nhơn Đức | Cty CP Vạn Phát Hưng | 9,33 | 30.560 | 382 | 0 |
| 2022 |
11 | Khu biệt thự nhà vườn xã Phú Xuân | Cty TNHH TM XD Hồng Thịnh | 4 | 19.427 | 0 | 60 |
| 2022 |
12 | Khu nhà ở Thanh Niên xã Phước Lộc | Cty CP XD Thanh Niên | 35,1 | 148.000 | 600 | 771 |
| 2022 |
13 | Khu dân cư thị trấn Nhà Bè | Cty CP Đầu tư xây dựng giao thông Hồng Lĩnh | 19 | 125.200 | 0 | 626 |
| 2022 |
14 | Khu nhà ở Phước Kiển (Lô G, Lô E), xã Phước Kiển | Cty TNHH BĐS Nova Residence | 3,93 | 186.767 | 2243 | 0 |
| 2022 |
15 | Khu đô thị mới Nhơn Đức - Phước Kiển | Công ty TNHH Một thành viên Phát triển GS Nhà Bè | 349 | 669.571,00 | 16.563 | 480 |
| 2030 |
16 | Khu định cư Phước Kiển (giai đoạn 2) | Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn (Sadeco) | 37,00 | 637.124,00 | 0 | 531 |
| 2030 |
17 | Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức | Công ty TNHH Giao Hưởng Xanh (Công ty TNHH K95) | 1,84 | 110.032,00 | 1.296 | 0 |
| 2023 |
18 | Khu nhà ở Cán bộ - công nhân viên liên sở ngành tại xã Phú Xuân |
| 9,76 | 683.326,00 |
|
|
|
|
19 | Khu nhà ở Phước Lộc Thọ, xã Phước Lộc |
| 4,25 | 76.550,40 |
|
|
|
|
|
|
| 605 | 3.656.027 | 28.368 | 4.431 |
|
|
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||||
1 | Dự án La Maison de Can Gio | Cty CP PTN An Phúc Điền | 56,89 |
| 0 | 246 |
| 2021 |
|
|
| 56,89 |
| 0 | 246 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 7 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội thuộc dự án Hoàn cầu, P Bình Thuận (MR1) | Cty TNHH Hoàn cầu | 14,36 | 20.253 | 250 | 0 |
| 2022 |
2 | Nhà ở xã hội thuộc Dự án Kinh doanh Nhà Sài Gòn, P Phú Mỹ (CC1,CC2) | Cty Kinh doanh nhà Sài Gòn | 34 | 144.266 | 1.105 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 48,3600 | 164.519 | 1.355 | 0 |
|
|
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Khu nhà ở xã hội tại phường Phú Hữu | Công ty CP BĐS EXIM | 1,6974 | 143.992 | 1.379 | 0 |
| 2021 |
|
|
| 1,6974 | 143.992 | 1.379 | 0 |
|
|
QUẬN 12 | ||||||||
1 | Ký túc xá sinh viên và Nhà ở xã hội Công viên phần mềm Quang Trung | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Long Yến | 0,2421 | 7.663 | 108 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 0,2421 | 7.663 | 108 |
|
|
|
- 1Quyết định 214/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022-2026 và năm đầu kỳ
- 1Quyết định 2127/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Quyết định 214/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1447/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022-2026 và năm đầu kỳ
Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 1757/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra