- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 05 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4136/TTr-SXD ngày 28/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm 03 phần:
- Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn đô thị;
- Phần II: Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị;
- Phần III: Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
(Kèm theo Thuyết minh và Bộ Đơn giá cụ thể)
1. Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để UBND các huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức công bố công khai; chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận và hướng dẫn áp dụng Bộ Đơn giá kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết; thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị (thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; quản lý sửa chữa đèn tín hiệu giao thông) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận số 3942/SXD-KT&VLXD thời điểm tháng 11/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường thời điểm tháng 12/2016. Khi lập dự toán đấu thầu hoặc thỏa thuận giá trị đặt hàng dịch vụ công ích đô thị tại địa phương, các bên rà soát và tính toán theo giá vật liệu thực tế tại địa phương.
b) Chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 26/2015/TTBLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.210.000đồng/tháng).
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều kiện lao động bình thường và được tính bổ sung thêm thành phần hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,275.
Đối với các loại công tác dịch vụ công ích có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại nguy hiểm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,063 so với tiền lương trong đơn giá.
Đối với các loại công tác dịch vụ công ích có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,181 so với tiền lương trong đơn giá.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Trong đơn giá ca máy chi phí nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế) được xác định như sau:
+ Xăng Ron 92 | :15.155 đồng/lít | Thông báo của tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về mức giá nhiên liệu áp dụng từ 19 giờ ngày 5/12/2016 tại vùng I. |
+ Dầu Diezel 0,05S | : 11.518 đồng/lít | |
+ Dầu Mazut No3 (380) | : 8.964 đồng/kg | |
+ Điện | : 1.518 đồng/Kwh | Văn bản số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 quy định về giá bán điện áp dụng từ ngày 16/3/2015, ứng với giá điện sản xuất giờ bình thường cấp điện áp dưới 6kV. |
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,02
+ Động cơ diesel: 1,03
+ Động cơ điện: 1,05
2. Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Quyết định …../QĐ-BXD ngày …/…./2016 của UBND tỉnh Bình Thuận công bố về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 03 phần:
Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công
- Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.
- Chương III: Công tác xử lý rác
- Chương IV: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
Phần II: Đơn giá duy trì cây xanh đô thị
- Chương I: Duy trì thảm cỏ
- Chương II: Duy trì cây trang trí
- Chương III: Duy trì cây bóng mát.
Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống điện chiếu sáng
- Chương I: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
- Chương II: Duy trì trạm đèn.
- Chương III: Đèn tín hiệu giao thông.
Tập đơn giá công dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo đúng quy định của Nhà nước.
Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị tại địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác dịch vụ công ích đô thị chưa được quy định định mức thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1A.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.01.01 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | km |
|
115.350 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên ban hành chi phí nhân công công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô thị loại II. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Các loại đô thị loại III K = 0,95
+ Các loại đô thị loại IV ÷ V K = 0,85
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng.
MT1A 02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Nhổ sạch cỏ ven lòng đường và lề đường
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác đến chuyển sang xe chyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dụng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
|
|
|
MT1A.02.01 | - Quét đường | 10.000 m2 |
| 240.954 |
|
MT1A.02.02 | - Quét hè | 10.000 m2 |
| 173.025 |
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
- Đơn giá tại bảng trên ban hành chi phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại II. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Các loại đô thị loại III : K = 0,95
+ Các loại đô thị loại IV ÷ V : K = 0,85
MT1A 02.03 CÔNG TÁC NHẶT RÁC, CÀNH DƯƠNG, CÀNH CÂY Ở BỜ BIỂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn trong khi tác nghiệp.
- Nhặt rác, cành dương, cành cây trên bãi cát trống, bãi cát có thảm cỏ gom thành từng đống nhỏ.
- Thu gom, vận chuyển rác đến nơi tập kết.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.02.03 | Công tác nhặt rác, cành dương, cành cây ở bờ biển khu vực bãi cát | 10.000 m2 |
| 199.941 |
|
MT1A.02. 04 Công tác quét rác, cành cây và lá dương khu vực bãi cát
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn trong khi tác nghiệp.
- Nhặt rác, cành cây, cành dương kết hợp quét lá dương, trái dương trên bãi cát gom thành từng đống nhỏ.
- Thu gom, vận chuyển rác đến nơi tập kết.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định
Đơn vị tính: đồng/10.000 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.02.04 | Công tác quét rác, cành cây, cành dương và lá dương ở bờ biển | 10.000 m2 |
| 320.418 |
|
Ghi chú:
Đơn giá tại bảng trên được xây dựng với mật độ rác, cành dương, lá dương phủ trên 50% diện tích mặt cát.
MT1A 02.05 Công tác hốt xúc trên lối đi dọc bờ biển
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn trong khi tác nghiệp.
- Hốt xúc cát gom thành từng đống nhỏ.
- Xúc cát đổ xuống bờ biển.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.02.05 | Công tác hốt xúc cát trên lối đi dọc bờ biển | 10.000 m2 |
| 25.633 |
|
Ghi chú:
Đơn giá trên xây dựng với chiều dày cát phủ trên lối đi dọc bờ biển trung bình 5cm.
MT1A.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.03.01 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | km |
| 76.900 |
|
MT1A 05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người mang rác để đưa lên xe gom.
- Che đậy kín các xe chứa rác khi di chuyển
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.05.01 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | km |
| 106.379 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Đơn giá tại bảng trên ban hành chi phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại II. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Các loại đô thị loại III : K = 0,95
+ Các loại đô thị loại IV ÷ : K = 0,85
MT1A 06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên dụng cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.06.01 | Công tác xúc rác sinh hoạt, vật dụng gia đình tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công | Tấn |
| 67.929 |
|
MT1A.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, cộng cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1A.07.01 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | Tấn phế thải xd |
| 43.577 |
|
MT2A.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dụng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe. - Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2A.01.01 | - Xe ép rác ≤5 tấn | Tấn rác |
| 16.662 | 112.682 |
MT2A.01.02 | - Xe ép rác 5 tấn | Tấn rác |
| 12.817 | 101.159 |
MT2A.01.03 | - Xe ép rác >10 tấn | Tấn rác |
| 8.972 | 85.979 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2A.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VÀ NHẶT RÁC 2 BÊN ĐƯỜNG, TRONG CÁC HỒ CHỨA VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUẬN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vĩa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe. - Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2A.02.01 | - Xe ép rác <5 tấn | Tấn rác | 5.104 | 26.915 | 99.339 |
MT2A.02.02 | - Xe ép rác 5 tấn | Tấn rác | 5.104 | 19.225 | 173.039 |
MT2A.02.03 | - Xe ép rác >10 tấn | Tấn rác | 51.040 | 17.943 | 153.691 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và hao phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2A.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2A.04.01 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng |
| 183.279 |
|
MT2A.05.00 CÔNG TÁC THU GOM , VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CỞ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2A.05.01 | Công tác thu gom, vận chuyên rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km | Tấn rác |
| 314.009 | 1.313.835 |
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 40 | 0,65 |
40 < L ≤ 50 | 0,80 |
50 < L ≤ 60 | 0,95 |
60 < L ≤ 70 | 1,00 |
70 < L ≤ 80 | 1,05 |
MT2A.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi Đổ với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
MT2A.06.01 | - ô tô tự đổ 2 tấn | Tấn pt xd |
| 57.291 | 73.579 |
MT2A.06.02 | - ô tô tự đổ 4 tấn | Tấn pt xd |
| 57.291 | 83.617 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 < L ≤ 15 | 1,18 |
15 < L ≤ 20 | 1,40 |
20 < L ≤ 25 | 1,60 |
MT2A.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gầu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2A.07.01 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | Tấn rác |
| 859 | 20.494 |
MT2A.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gầu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2A.08.01 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | Tấn phế thải xd |
| 683 | 16.349 |
MT2A.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2A.09.01 | - Xe tải < 10tấn | Tấn ptxd |
| 4.999 | 53.368 |
MT2A.09.02 | - Xe tải ≥ 10tấn | Tấn ptxd |
| 3.332 | 41.347 |
Ghi chú:
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2A.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2(diện tích mặt nước)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới |
|
|
|
|
MT2A.10.01 | - Xuồng vớt rác 24cv | 10.000m2 |
| 71.774 | 105.506 |
MT2A.10a.00 CÔNG TÁC PHÁT QUANG CÂY CỎ BỤI RẬM
Thành phần công việc:
- Phát quang, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2A.10.02 | Công tác phát quang cây cỏ bụi rậm | 100m2 |
|
| 90.999 |
MT3A.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI <500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt phế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất để trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15 đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3A.01.01 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày | Tấn rác | 7.976 | 6.408 | 7.399 |
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5A.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang bị thiết bị bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/h, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/ cm2.
- Tiến hành phun tước nước rửa đường đúng theo lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Quét nước sau khi rữa để không đọng thành vũng.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
MT5A.02.01 | - Xe ô tô tưới nước < 10 m3 | km | 67.368 |
| 242.524 |
MT5A.02.02 | - Xe ô tô tưới nước ≥ 10 m3 | km | 67.368 |
| 234.350 |
ĐƠN GIÁ PHẦN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CX1A.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của tỉnh tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định bình quân 195 lần/năm
CX1A.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm (cỏ lá gừng, cỏ nhung) |
|
|
|
|
CX1A.01.12 | Máy bơm chạy điện 1,5kw | 100m2/lần |
| 7.690 | 4.875 |
01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1A.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (cỏ lá gừng, cỏ nhung) | 100m2/lần | 4.812 | 8.587 |
|
CX1A.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX1A.01.31 | - Xe bồn 8m2 | 100m2/lần | 4.812 | 8.459 | 15.615 |
CX1A.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1A.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát thảm cỏ bằng máy |
|
|
|
|
CX1A.02.11 | - Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 13.932 | 12.053 |
CX1A.02.12 | - Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần |
| 10.382 | 8.995 |
CX1A 03.00 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xén lề cỏ |
|
|
|
|
CX1A.03.01 | - Cỏ lá tre | 100md/lần |
| 28.838 |
|
CX1A.03.02 | - Cỏ nhung | 100md/lần |
| 43.256 |
|
CX1A.04.00 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1A.04.01 | Làm cỏ tạp (Cỏ lá gừng, cỏ nhung) | 100m2/lần |
| 28.838 |
|
CX1A.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trồng dặm cỏ |
|
|
|
|
CX1A.05.01 | - Cỏ lá tre, lá gừng | 1m2/lần | 88.992 | 13.201 |
|
CX1A.05.02 | - Cỏ nhung | 1m2/lần | 65.364 | 7.434 |
|
CX1A.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1A.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (Cỏ lá gừng, Cỏ nhung) | 100m2/lần | 2.250 | 6.825 |
|
CX1A.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1A.07.01 | Bón phân thảm cỏ (Cỏ lá gừng, cỏ nhung) | 100m2/lần | 15.300 | 8.651 |
|
CX2A.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định bình quân 195 lần/năm
CX2A.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2A.01.12 | - Máy bơm chạy điện 1,5kw | 100m2/lần |
| 8.651 | 12.536 |
CX2A.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.01.21 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 4.812 | 13.932 |
|
01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào, đường viền bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2A.01.31 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 4.812 | 12.817 | 21.041 |
CX2A.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thay hoa bồn hoa |
|
|
|
|
CX2A.02.01 | - Hoa giống | 100m2/lần | 87.500.000 | 288.376 |
|
CX2A.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc..
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.03.01 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 2.250 | 16.021 |
|
04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.04.01 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 43.500 | 28.966 |
|
CX2A.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
CX2A.06.01 | - Cao < 1m | 100m2/năm | 34.170 | 1.167.601 |
|
CX2A.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.07.01 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | 1m2/lần | 18.361 | 3.461 |
|
CX2A.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định bình quân 195 lần/năm
CX2A.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2A.08.11 | Máy bơm chạy điện 1,5kw | 100cây/lần |
| 8.651 | 12.536 |
08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.08.21 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100cây/lần | 4.812 | 12.977 |
|
CX2A.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2A.08.31 | Xe bồn 8m3 | 100cây/lần | 4.812 | 9.510 | 18.937 |
CX2A.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.09.01 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 270.000 | 4.455.469 |
|
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2A.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây cảnh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.10.01 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100cây | 7.000.000 | 1.298.332 |
|
CX2A.12.00 TƯỚI NUỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định bình quân 180 lần/năm
CX2A.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu |
|
|
|
|
CX2A.12.11 | - Máy bơm chạy điện 1,5kw | 100chậu/lần |
| 6.056 | 8.148 |
CX2A.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 2.887 | 9.516 |
|
12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2A.12.31 | Xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 2.887 | 6.921 | 14.950 |
CX2A.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.13.01 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100chậu/lần | 1.402.000 | 865.127 |
|
CX2A.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.14.01 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100chậu/lần | 182.100 | 2.768.407 |
|
15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đồng/100chậu trồng dặm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.15.01 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu trồng dặm | 7.025.500 | 865.127 |
|
CX2A.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đồng/100chậu/ lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2A.16.01 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100chậu/ lần | 5.000.000 | 769.002 |
|
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3A.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3A.01.01 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1cây/ năm | 100.510 | 89.717 | 99.287 |
CX3A.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3A.03.01 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1cây/năm | 6.994 | 36.528 |
|
CX3A.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3A.04.01 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1cây/năm | 926 | 128.167 | 34.126 |
CX3A.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 1lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3A.05.01 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1cây/năm | 1.583 | 256.334 | 81.123 |
CX3A.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
CX3A.07.01 | - Cây loại 2 | 1cây | 12.327 | 389.307 | 216.332 |
CX3A.07.02 | - Cây loại 3 | 1cây | 14.793 | 519.076 | 272.926 |
CX3A.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Giải tỏa cành cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
CX3A.09.01 | - Cây loại 1 | 1cây |
| 281.967 | 31.202 |
CX3A.09.02 | - Cây loại 2 | 1cây |
| 605.589 | 282.066 |
CX3A.09.03 | - Cây loại 3 | 1cây |
| 1.297.691 | 492.852 |
CX3A.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
CX3A.10.01 | - Cây loại 1 | 1cây |
| 280.686 | 57.782 |
CX3A.10.02 | - Cây loại 2 | 1cây |
| 1.098.712 | 491.760 |
CX3A.10.03 | - Cây loại 3 | 1cây |
| 1.860.024 | 887.305 |
CX3A.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 1lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quét vôi gốc cây |
|
|
|
|
CX3A.11.01 | - Cây loại 1 | 1cây | 150 | 1.282 |
|
CX3A.11.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 531 | 2.140 |
|
CX3A.11.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 1.055 | 4.870 |
|
CX4A.01.00 THAY NƯỚC VÉT HỒ
Thành phần công việc:
- Vét sạch nước cũ, bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX4A.01.01 | Thay nước vét hồ | 100m2/lần | 603.440 | 256.334 |
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CS.5A.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5A.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
S.5A.01.11 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20 bóng | 395.674 | 377.293 |
|
CS.5A.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5A.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bóng cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5A.01.21 | + Độ cao H < 10m | 20 bóng | 3.812.948 | 453.924 | 1.377.126 |
CS.5A.01.22 | + Độ cao 10m ≤ H < 18m | 20 bóng | 3.812.948 | 567.405 | 2.319.216 |
CS.5A.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5A.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.01.31 | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20 bóng | 371.395 | 754.585 |
|
CS.5A.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5A.03.11 | + Độ cao H < 10m | bộ | 639.184 | 86.246 | 335.371 |
CS.5A.03.12 | + Độ cao 10m ≤ H < 12m | bộ | 639.184 | 98.350 | 386.536 |
CS.5A.03.13 | + Độ cao 12m ≤ H < 18m | bộ | 639.184 | 133.151 | 386.536 |
CS.5A.03.14 | + Độ cao 18m ≤ H < 24m | bộ | 639.184 | 149.795 | 345.492 |
CS.5A.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu hoặc bộ mồi |
|
|
|
|
CS.5A.03.31 | + Độ cao H < 10m | bộ | 449.900 | 79.437 | 301.834 |
CS.5A.03.32 | + Độ cao 10m ≤ H < 12m | bộ | 449.900 | 90.785 | 301.834 |
CS.5A.03.33 | + Độ cao 12m ≤ H < 18m | bộ | 449.900 | 124.829 | 386.536 |
CS.5A.03.34 | + Độ cao 18m ≤ H < 24m | bộ | 449.900 | 136.177 | 345.492 |
CS.5A.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5A.03.51 | + Độ cao H < 10m | bộ | 834.184 | 105.916 | 402.445 |
CS.5A.03.52 | + Độ cao 10m ≤ H < 12m | bộ | 834.184 | 121.046 | 419.214 |
CS.5A.03.53 | + Độ cao 12m ≤ H < 18m | bộ | 834.184 | 164.926 | 521.824 |
CS.5A.03.54 | + Độ cao 18m ≤ H < 24m | bộ | 834.184 | 184.596 | 460.656 |
CS.5A.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY:
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
- Đơn vị tính: đồng/bộ.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.05.11 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy | bộ | 397.900 | 284.459 | 335.371 |
CS.5A.07.10 THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.07.11 | Thay dây lên đèn | 40m | 620.190 | 567.405 | 688.563 |
CS.5A.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5A.07.31 | + Hè phố | 40m | 12.960.600 | 4.539.240 |
|
CS.5A.07.32 | + Đường nhựa, Bê tông at phan | 40m | 12.960.600 | 5.901.012 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5A.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.08.11 | Thay tủ điện | tủ | 925.000 | 453.924 | 275.425 |
CS.5A.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối;
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối;
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5A.09.11 | + Hè phố | Mối nối | 231.106 | 680.886 |
|
CS.5A.09.21 | + Đường nhựa | Mối nối | 231.106 | 737.627 |
|
CS.5A.09.31 | + Bê tông at phan | Mối nối | 231.106 | 794.367 |
|
CS.5A.10.10 THAY CỘT ĐÈN (CỘT STK)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;
- Nhận vật tư, trồng cột mới;
- Lắp xà, đèn, chụp, dây;
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.10.11 | Thay cột đèn (cột STK) | Cột | 5.246.951 | 1.572.053 | 2.089.365 |
CS.5A.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 2 nước
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5A.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.11.11 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8÷ 9,5m) | cột | 152.500 | 192.251 | 838.427 |
CS.5A .11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.11.21 | Sơn chụp, sơn cần đèn | cột | 64.600 | 115.350 | 503.056 |
CS.5A.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO<4M)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.11.41 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 110.000 | 384.501 |
|
CS.5A.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.11.51 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương niệm bằng thủ công | cột | 84.500 | 288.376 |
|
CS.5A.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.11.61 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 213.000 | 192.251 |
|
CS.5A.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kín.
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
CS.5A.13.11 | + Độ cao H < 10m | bộ | 2.300 | 31.441 | 96.399 |
CS.5A.13.12 | + Độ cao 10m ≤ H < 12m | bộ | 2.300 | 41.921 | 117.380 |
CS.5A.13.13 | + Độ cao 12m ≤ H < 18m | bộ | 2.300 | 52.402 | 154.614 |
CS.5A.13.14 | + Độ cao 18m ≤ H < 24m | bộ | 2.300 | 62.882 | 148.068 |
CS.5A.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS.5A.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5A.14.21 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công | Quả | 1.800.000 | 113.188 |
|
CS.6A.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6A.01.50 - DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6A.01.51 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | Trạm/ngày |
| 38.584 |
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH.2A.01.10 - QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin, sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ của hệ thống đèn.
- Ghi chép họat động của mỗi nút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.2A.01.11 | Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông | Bộ |
| 90.785 |
|
TH.2A.02.10 - SỬA CHỮA BỘ KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.2A.02.11 | Sửa chữa bộ khiển tín hiệu giao thông | Cột | 180.700 | 1.134.810 |
|
TH.2A.03.10 – THAY BỘ KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.2A.03.11 | Thay bộ khiển tín hiệu giao thông | Bộ | 50.000 | 113.481 |
|
TH.2A.05.10 – DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Cạo ghỉ, sơn 3 lớp, 01 lớp chống ghỉ, 02 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.2A.05.11 | Duy tu, bảo dưỡng tủ khiển đèn tín hiệu giao thông | Tủ | 44.784 | 48.703 |
|
TH.2A.06.10 - DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Cạo ghỉ, sơn 3 lớp, 01 lớp chống ghỉ, 02 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.2A.06.11 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | Cột | 53.026 | 144.829 |
|
TH.2A.06.20 – DUY TU, BẢO DƯỠNG BÀU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Cạo ghỉ, sơn 02 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.2A.06.21 | Duy tu, bảo dưỡng bàu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông | Cột | 53.026 | 144.829 |
|
TH.2A.07.10 – THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bóng và lắp ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.2A.07.21 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông (bóng sợi tóc) | 20 bóng | 470.000 | 243.144 | 826.276 |
STT | Tên vật tư, vật liệu, nhân công và máy thi công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
I | Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị | ||
| Vật liệu |
|
|
1 | EM thứ cấp | lít | 9.000 |
2 | Bokashi | kg | 15.000 |
3 | Hóa chất diệt ruồi | lít | 87.000 |
4 | Nước thô | m3 | 9.624 |
5 | Thùng rác nhựa | cái | 1.160.000 |
6 | Vôi bột | tấn | 2.500.000 |
| Nhân công |
|
|
1 | Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7 | công | 128.167 |
2 | Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7 | công | 151.308 |
| Máy thi công |
|
|
1 | Máy xúc công suất 16T/giờ (1,65m3) | ca | 2.302.662 |
2 | Máy ủi 180CV | ca | 2.731.980 |
3 | Xe tải < 10T (Ô tô vận tải thùng 7T) | ca | 1.026.301 |
4 | Xe tải >=10T (Ô tô vận tải thùng 10T) | ca | 1.216.086 |
5 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 4,0 T | ca | 977.977 |
6 | Ô tô tưới nước - dung tích: 6 m3 | ca | 998.519 |
7 | Ô tô tưới nước < 10m3 (Ô tô tưới nước 9m3) | ca | 1.212.620 |
8 | Ô tô tưới nước >= 10m3 (Ô tô tưới nước 16m3) | ca | 1.502.242 |
9 | Xe ép rác < 5 tấn (4 tấn) | ca | 1.341.447 |
10 | Xe ép rác 5 tấn-10 tấn (7 tấn) | ca | 1.549.144 |
11 | Xe ép rác > 10 tấn (11 tấn ) | ca | 1.845.035 |
12 | Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn | ca | 806.034 |
13 | Xuồng vớt rác - công suất: 24 cv | ca | 570.300 |
14 | Máy bơm nước, động cơ xăng 5CV | ca | 210.878 |
15 | Ô tô tự đổ 2T | ca | 656.953 |
II | Phần II: Đơn giá duy trì cây xanh đô thị | ||
| Vật liệu | ||
1 | A dao | kg | 15.000 |
2 | Cây chống fi 60 (gỗ) | cây | 15.000 |
3 | Cây giống | cây | 70.000 |
4 | Chậu cảnh | chậu | 50.000 |
5 | Cỏ lá nhung | kg | 60.000 |
6 | Cỏ lá tre | kg | 35.000 |
7 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 200.000 |
8 | Dây kẽm 1mm | kg | 16.363 |
9 | Đinh | kg | 16.363 |
10 | Hoa giống | cây | 35.000 |
11 | Nẹp gỗ | cây | 10.000 |
12 | Nước ngọt | m3 | 9.624 |
13 | Nước ngọt | kg | 9,6 |
14 | Nước tưới | m3 | 9.624 |
15 | Phân vi sinh | kg | 5.100 |
16 | Sơn | kg | 85.000 |
17 | Thuốc trừ sâu | lít | 150.000 |
18 | Thuốc xử lý đất | kg | 90.000 |
19 | Vôi cục | kg | 2.500 |
20 | Xăng | kg | 16.892 |
21 | Xăng | lít | 15.155 |
22 | Bàn chải | cái | 5.000 |
23 | Chổi tre ngắn | cái | 10.000 |
24 | Nước tẩy rửa | lít | 15.000 |
| Nhân công |
|
|
1 | Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7 | công | 128.167 |
| Máy thi công |
|
|
1 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T | ca | 620.682 |
2 | Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m3 | ca | 919.328 |
3 | Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: 2,5 T | ca | 862.340 |
4 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 1,50 kW | ca | 139.289 |
5 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: 1,3 kW | ca | 154.086 |
6 | Xe thang - chiều dài thang: 12 m | ca | 1.676.854 |
7 | Máy cắt cỏ, máy cưa cây, động cơ xăng 3CV | ca | 199.883 |
8 | Xe bồn 8m3 (7m3) | ca | 1.107.412 |
| Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống điện chiếu sáng | ||
| Vật liệu |
|
|
1 | Bàn chải sắt | cái | 5.000 |
1 | Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) | cái (tờ) | 8.000 |
2 | Băng keo | cuộn | 20.000 |
3 | Băng vải | cuộn | 15.000 |
4 | Băng vải cách điện | cuộn | 15.000 |
5 | Bộ điều khiển | bộ | 50.000 |
6 | Bộ mồi | bộ | 195.000 |
7 | Bóng đèn Sodium 250W | bóng | 185.000 |
8 | Bóng cao áp h10<=H<18m | bóng | 185.000 |
9 | Bóng đèn 75-100W(Compact) | bóng | 120.000 |
10 | Bóng đèn ống | bóng | 9.500 |
11 | Bu lông M16x250 | bộ | 24.000 |
12 | Cần (hoặc chụp) đèn | cái | 201.900 |
13 | Cáp ngầm | m | 301.000 |
14 | Cát vàng | m3 | 260.000 |
15 | Chấn lưu (tăng phô 250W) | cái | 449.900 |
16 | Chổi quét sơn | cái | 17.000 |
17 | Cột điện STK | cột | 4.650.000 |
18 | Củi | kg | 500 |
19 | Đá 1x2 | m3 | 227.273 |
20 | Đầu cốt | cái | 50.000 |
21 | Dây 2x2,5mm2 | m | 14.783 |
22 | Dây điện 1x1 | m | 4.279 |
23 | Đuôi đèn | cái | 30.000 |
24 | Đui đèn ống | đui | 30.000 |
25 | Đui E40 | đui | 43.637 |
26 | Giấy nháp | tờ | 12.000 |
27 | Giẻ lau | cái | 2.000 |
28 | Hộp nối cáp ngầm | hộp | 100.000 |
29 | Lưới bảo vệ 40x50 | m2 | 15.000 |
30 | Nhựa bitum | kg | 9.658 |
31 | Nhựa thông | kg | 30.000 |
32 | Nước | lít | 9,6 |
33 | Quả cầu nhựa | quả | 1.800.000 |
34 | Sơn bóng | kg | 85.000 |
35 | Sơn màu | kg | 67.273 |
36 | Tắc te | cái | 5.000 |
37 | Tay bắt cần | cái | 100.000 |
38 | Thiết hàn | kg | 65.000 |
39 | Tủ điện | tủ | 925.000 |
40 | Xà phòng | kg | 30.000 |
41 | Xăng pha sơn | lít | 15.155 |
42 | Xi măng PC40 | kg | 1.745 |
43 | Chiết áp 100k | cái | 30.000 |
44 | Dây MBP 1*0,5 | m | 2.300 |
45 | Đèn sợi tóc 110 W220V | bóng | 10.000 |
46 | Điện trở (10-15)W | cái | 15.000 |
47 | Tụ điện EBF 16V | cái | 10.000 |
48 | Vi mạch điều khiển | cái | 20.000 |
| Nhân công |
|
|
1 | Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7 | công | 128.167 |
2 | Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,5/7 | công | 139.738 |
3 | Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7 | công | 151.308 |
| Máy thi công |
|
|
1 | Cần trục ô tô - sức nâng: 3,0 T | ca | 1.095.965 |
2 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T | ca | 806.920 |
3 | Xe nâng - chiều cao nâng: 12 m | ca | 1.179.879 |
4 | Xe nâng - chiều cao nâng: 24 m | ca | 1.645.201 |
5 | Xe thang - chiều dài thang: 12 m | ca | 1.676.854 |
6 | Xe thang - chiều dài thang: 18 m | ca | 1.932.680 |
7 | Xe thang - chiều dài thang: 9 m | ca | 1.377.126 |
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | TRANG |
| THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG |
|
| ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN |
|
| PHẦN I: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THI |
|
| CHƯƠNG I: CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG |
|
MT1A.01.00 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công |
|
MT1A.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
MT1A.02.03 | Công tác nhặt rác, cành dương ở bờ biển |
|
MT1A.02.04 | Công tác nhặt rác, cành dương ở bờ biển kết hợp quét lá dương |
|
MT1A.02.05 | Công tác hốt xúc cát ở bờ biển do sóng dập |
|
MT1A.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
|
MT1A.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công |
|
MT1A.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công |
|
MT1A.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công |
|
| CHƯƠNG II: THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT |
|
| PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI |
|
MT2A.01.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
MT2A.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
MT2A.04.00 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt |
|
MT2A.05.00 | Công tác thu gom , vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cở sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km |
|
MT2A.06.00 | Công tác thu gom , vân chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km |
|
MT2A.07.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới |
|
MT2A.09.00 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km |
|
MT2A.10.00 | Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới. |
|
MT2A.10a.00 | Công tác phát quang cây cỏ bụi rậm |
|
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC |
|
MT3A.01.00 | Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thoải sinh hoạt, công suất bãi <500 tấn/ngày. |
|
| CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI |
|
MT5A.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường. |
|
| PHẦN II: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ |
|
| CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ |
|
CX1A.01.00 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) |
|
CX1A.01.10 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
CX1A.01.20 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
|
CX1A.01.30 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
CX1A.02.00 | Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) |
|
CX1A.02.10 | Phát thảm cỏ bằng máy |
|
CX1A.03.00 | Xén lề cỏ |
|
CX1A.04.00 | Làm cỏ tạp |
|
CX1A.05.00 | Trồng dặm cỏ |
|
CX1A.06.00 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
|
CX1A.07.00 | Bón phân thảm cỏ |
|
| CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ |
|
CX2A.01.00 | Duy trì bồn hoa |
|
CX2A.01.10 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
CX2A.01.20 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
|
CX2A.01.30 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
CX2A.02.00 | Công tác thay hoa bồn hoa |
|
CX2A.03.00 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
|
CX2A.04.00 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
|
CX2A.06.00 | Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
CX2A.07.00 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
|
CX2A.08.00 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình |
|
CX2A.08.10 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm |
|
CX2A.08.20 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công |
|
CX2A.08.30 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
CX2A.09.00 | Duy trì cây cảnh trổ hoa |
|
CX2A.10.00 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
|
CX2A.12.00 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu |
|
CX2A.12.10 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
CX2A.12.20 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
|
CX2A.12.30 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
CX2A.13.00 | Thay đất, phân chậu cảnh |
|
CX2A.14.00 | Duy trì cây cảnh trồng chậu |
|
CX2A.15.00 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
|
CX2A.16.00 | Thay chậu hỏng, vỡ |
|
| CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT |
|
CX3A.01.00 | Duy trì cây bóng mát mới trồng |
|
CX3A.03.00 | Duy trì cây bóng mát loại 1 |
|
CX3A.04.00 | Duy trì cây bóng mát loại 2 |
|
CX3A.05.00 | Duy trì cây bóng mát loại 3 |
|
CX3A.07.00 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
CX3A.09.00 | Giải tỏa cây gẫy, đổ |
|
CX3A.10.00 | Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
CX3A.11.00 | Quét vôi gốc cây |
|
| PHẦN III: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|
| CHƯƠNG I: DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG |
|
CS.5A.01.00 | Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống |
|
CS.5A.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
|
CS.5A.01.20 | Thay bóng cao áp |
|
CS.5A.01.20 | Thay bóng cao áp bằng máy |
|
CS.5A.01.30 | Thay bóng đèn ống |
|
CS.5A.01.30 | Thay bóng đèn ống bằng thủ công |
|
CS.5A.03.10 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
|
CS.5A.03.30 | Thay chấn lưu hoặc bộ mồi |
|
CS.5A.03.50 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
|
CS.5A.05.10 | Thay cần đèn cao áp chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy: |
|
CS.5A.07.10 | Thay dây lên đèn |
|
CS.5A.07.30 | Thay cáp ngầm |
|
CS.5A.08.10 | Thay tủ điện |
|
CS.5A.09.10 | Nối cáp ngầm |
|
CS.5A.10.10 | Thay cột đèn (cột stk) |
|
CS.5A.11.00 | Công tác sơn |
|
CS.5A.11.10 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
|
CS.5A.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn |
|
CS.5A.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao<4m) |
|
CS.5A.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
|
CS.5A.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ |
|
CS.5A.13.10 | Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
CS.5A.14.00 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
|
CS.5A.14.20 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công |
|
| CHƯƠNG 2: DUY TRÌ TRẠM ĐÈN |
|
CS.6A.01.00 | Duy trì trạm đèn |
|
CS.6A.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
|
| CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GT |
|
TH.2A.01.10 | Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
TH.2A.02.10 | Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông |
|
TH.2A.03.10 | Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông |
|
TH.2A.05.10 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
TH.2A.06.10 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông |
|
TH.2A.06.20 | Duy tu, bảo dưỡng bàu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
|
TH.2A.07.10 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
|
| BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG |
|
- 1Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3637/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn Ngân sách tỉnh Quảng Ninh và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
- 3Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 101/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Định mức chi phí dịch vụ công ích đô thị và quản lý kinh phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
- 5Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị
- 8Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì cây xanh đô thị
- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành
- 6Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Quyết định 3637/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn Ngân sách tỉnh Quảng Ninh và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
- 13Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 101/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Định mức chi phí dịch vụ công ích đô thị và quản lý kinh phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
- 15Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 17Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị
- 18Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì cây xanh đô thị
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 38/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lương Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực