- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1778/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 09 tháng 08 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE - PHẦN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1337/TTr-SXD ngày 03 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì cây xanh đô thị để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký công bố và thay thế Công văn số 2179/UBND-TCĐT ngày 01/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Công bố kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(Đính kèm Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Công văn số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc đồng ý phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre về việc áp dụng đơn giá nhân công dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Giá vật liệu xác định theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP).
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre và công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre. Cụ thể như sau:
+ Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành (vùng III): Hđc = 0,6.
+ Các địa bàn còn lại (vùng IV): Hđc = 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT- BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,... đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 92: 15.700 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 12.364 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kWh
3. Kết cấu tập đơn giá
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 chương:
Chương I CX1.01.11-CXL07.01 Duy trì thảm cỏ
Chương II CX2.01.11-CX2.17.01 Duy trì cây trang trí
Chương III CX3.01.01-CX3.11.03 Duy trì cây bóng mát
4. Hướng dẫn sử dụng
- Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong công tác lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Chi phí vật liệu, công cụ lao động khác (như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc chưa tính trong đơn giá này. Các chi phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD .
- Trường hợp công tác duy trì cây xanh đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa được quy định định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố áp dụng.
- Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre được tính theo mức lương điều chỉnh vùng III, MLđc3 = 2.080.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
- Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng IV, mức lương điều chỉnh MLđc4 = 1.950.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc4 = 0,938.
Hệ số máy thi công Kmtc4 = 0,979.
- Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công, máy thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật tư | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | A dao | kg | 18.000 |
3 | Cây chống D60, H = 3 - 3,5m | cây | 14.545 |
2 | Cây chống D30, H = 2,5 - 3m | cây | 15.000 |
4 | Cây giống D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m | cây | 30.000 |
5 | Cây giống D = 2 - 3 cm, H = 1,3 - 2m | cây | 50.000 |
6 | Cây giống D = 3 - 5 cm, H = 2 - 2,5m | cây | 120.000 |
7 | Cây giống D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m | cây | 200.000 |
8 | Cây hàng rào | cây | 500 |
9 | Cỏ lá tre | kg | 20.000 |
10 | Cỏ nhung | kg | 45.000 |
11 | Cỏ giống | m2 | 20.000 |
12 | Chậu cảnh D = 20 - 40cm (chậu đúc) | chậu | 30.000 |
13 | Cây lá màu, kiểng | giò | 25.000 |
14 | Chậu cảnh D = 45 - 60cm (chậu đúc) | chậu | 130.000 |
15 | Chậu cảnh D = 65 - 80cm (chậu quay) | chậu | 150.000 |
16 | Chậu cảnh D = 0,8 - 1,2m (chậu quay) | chậu | 230.000 |
17 | Cỏ lông heo | kg | 20.000 |
18 | Dây kẽm 1mm | kg | 18.182 |
19 | Đinh | kg | 27.273 |
20 | Điện năng | kwh | 1.622 |
21 | Điêzen 0,05S | lít | 12.364 |
22 | Đất mùn đen trộn cát mịn | 3 m | 50.000 |
23 | Đất màu phù sa | m | 50.000 |
24 | Hoa giống loại ngắn ngày | cây | 8.500 |
25 | Hoa giỏ loại ngắn ngày | giỏ | 12.000 |
26 | Hoa giống loại dài ngày | cây | 8.500 |
28 | Hoa giỏ loại dài ngày | giỏ | 12.000 |
27 | Nẹp gỗ | cây | 2.000 |
29 | Nước máy | m3 | 10.909 |
30 | Nước giếng | m3 | 4.000 |
31 | Phân vi sinh | kg | 4.364 |
32 | Sen | kg | 75.758 |
33 | Thuốc trừ sâu | lít | 280.000 |
34 | Thuốc xử lý đất | kg | 220.000 |
35 | Vôi bột | kg | 2.545 |
36 | Xăng RON 92 | lít | 15.700 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,6 (thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành); bằng 0,5 (các địa bàn còn lại) theo Quyết định số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre và công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tình Bến Tre:
- Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành (vùng III): mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,6) = 2.080.000 đồng/tháng.
TT | Chức danh công việc | Bậc lương | Hệ số lương (Hcb) | Đơn giá (đồng/công) |
Vùng III | ||||
| I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường): | |||
1 | Quản lý công viên; Bảo quản, phát triển cây xanh | 3/7 | 2,16 | 172.800 |
2 | - nt - | 3,5/7 | 2,36 | 188.800 |
3 | - nt - | 4/7 | 2,55 | 204.000 |
| I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | |||
4 | Vận hành các loại máy | 3/7 | 2,31 | 184.800 |
5 | - nt - | 3,5/7 | 2,51 | 200.800 |
6 | - nt - | 4/7 | 2,71 | 216.800 |
| I.6.c Công trình đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | |||
7 | Phun thuốc trừ sâu cỏ, bồn hoa, cây xanh; Chặt hạ cây | 4/7 | 2,92 | 233.600 |
| II.3 Công nhân lái xe: |
|
|
|
| Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế |
| ||
8 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 1/4 | 2,18 | 174.400 |
9 | - nt - | 2/4 | 2,57 | 205.600 |
10 | - nt - | 3/4 | 3,05 | 244.000 |
| Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế | |||
11 | Công nhân lái xe - nhóm 2 | 1/4 | 2,35 | 188.000 |
12 | - nt - | 2/4 | 2,76 | 220.800 |
13 | - nt - | 3/4 | 3,25 | 260.000 |
| Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế | |||
14 | Công nhân lái xe - nhóm 3 | 1/4 | 2,51 | 200.800 |
15 | - nt - | 2/4 | 2,94 | 235.200 |
16 | -nt - | 3/4 | 3,44 | 275.200 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
Stt | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá (1000 đồng) | Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) | Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải |
|
|
|
| ||
1 | 2,0T | 12 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 159.800 | 190.284 | 205.600 | 602.171 |
2 | 2,5T | 13 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 191.000 | 206.141 | 205.600 | 650.491 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
| |
3 | 2T | 15 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 198.000 | 237.855 | 205.600 | 662.778 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
| ||
4 | 5m3 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 433.900 | 290.059 | 260.000 | 1.003.682 |
5 | 7-8m3 | 26 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 600.300 | 327.893 | 275.200 | 1.197.936 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
| |||
6 | 2,5T | 22 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 343.425 | 277.448 | 418.400 | 1.066.461 |
7 | 5T | 27 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 661.550 | 340.505 | 448.000 | 1.502.427 |
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
| |
8 | 3T | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 563.300 | 315.282 | 418.400 | 1.222.729 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
| |||
9 | 1,5kW | 4 kwh | 1x3/7 | 3.200 | 6.683 | 184.800 | 196.229 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
| |||
10 | 3CV | 1,6 lít xăng | 1x4/7 | 8.600 | 25.371 | 216.800 | 259.830 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
| ||
11 | 1,3kW | 3 kwh | 1x4/7 | 7.600 | 5.012 | 216.800 | 242.949 |
| Máy cắt cỏ, máy cưa cây, động cơ xăng - công suất: |
|
| ||||
12 | 3CV | 2 lít xăng | 1x4/7 | 8.600 | 31.714 | 216.800 | 272.433 |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
| ||
13 | 12m | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.196.000 | 365.727 | 448.000 | 1.793.527 |
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2 (có thuần chủng); 9 lít/m2 (có không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX1.01.11 | - Chạy xăng 3CV | 100m2/lần | 2.800 | 18.314 | 25.204 |
CX1.01.12 | - Chạy điện 1,5kw | - | 2.800 | 24.166 | 25.117 |
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 7.636 | 32.096 |
|
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính : đồng/100m2/Iần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng |
|
|
|
|
CX1.01.31 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 7.636 | 26.621 | 42.355 |
CX1.01.32 | - Xe bồn 8m3 | - | 7.636 | 26.621 | 32.105 |
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX1.01.41 | - Chạy xăng 3CV | 100m2/lần | 3.600 | 26.621 | 29.880 |
CX1.01.42 | - Chạy điện 1,5kW | - | 3.600 | 28.886 | 30.023 |
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | 100m2/lần | 9.818 | 40.970 |
|
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng |
|
|
|
|
CX1.01.61 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 9.818 | 24.166 | 46.169 |
CX1.01.62 | - Xe bồn 8m3 | - | 9.818 | 24.166 | 32.105 |
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao có bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm..
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát thảm cỏ bằng máy, |
|
|
|
|
CX1.02.11 | - Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 29.580 | 16.428 |
CX1.02.12 | - Thảm cỏ không thuần chủng | - |
| 22.032 | 12.259 |
CX1.02.20 Phát thảm cỏ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát thảm cỏ bằng thủ công, |
|
|
|
|
CX1.02.21 | - Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 91.800 |
|
CX1.02.22 | - Thảm cỏ không thuần chủng | - |
| 73.440 |
|
CX1.03.00 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề có theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.03.01 | Xén lề cỏ lá tre | 100m/lần |
| 61.200 |
|
CX1.03.02 | Xén lề cỏ nhung | - |
| 91.800 |
|
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% có dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.04.01 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
| 61.200 |
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.05.01 | Trồng dặm cỏ lá tre | 1m2/lần | 51.408 | 27.948 |
|
CX1.05.02 | Trồng dặm cỏ nhung | - | 49.187 | 15.708 |
|
CX1.05.03 | Trồng dặm cỏ lông heo | - | 22.437 | 15.708 |
|
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 4.200 | 16.586 |
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.07.01 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 13.092 | 18.360 |
|
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m,
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại cộng tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2.01.11 | - Chạy xăng 3CV | 100m2/lần | 2.800 | 19.258 | 26.503 |
CX2.01.12 | - Chạy điện 1,5kW | - | 2.800 | 24.166 | 25.117 |
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.01.21 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 7.636 | 38.893 |
|
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính : đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng |
|
|
|
|
CX2.01.31 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 7.636 | 26.810 | 43.158 |
CX2.01.32 | - Xe bồn 8m3 | - | 7.636 | 26.810 | 32.344 |
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thay hoa bồn hoa |
|
|
|
|
CX2.02.01 | - Bằng hoa giống loại ngắn ngày | 100m2/lần | 21.250.000 | 612.000 |
|
CX2.02.02 | - Bằng hoa giỏ loại ngắn ngày | - | 19.200.000 | 550.800 |
|
CX2.02.03 | - Bằng hoa giống loại dài ngày | - | 21.250.000 | 612.000 |
|
CX2.02.04 | - Bằng hoa giỏ loại dài ngày | - | 19.200.000 | 550.800 |
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.03.01 | Phim thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 4.200 | 39.011 |
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.04.01 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 65.820 | 61.404 |
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ có dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
CX2.05.01 | - Có hàng rào | 100m2/năm | 8.051.094 | 3.616.920 |
|
CX2.05.02 | - Không hàng rào |
| 12.069.168 | 4.551.240 |
|
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm có vun gốc.
- Bón phân vi sinh. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
| |
CX2.06.01 | - Cao <1m | 100m2/năm | 29.239 | 2.478.600 |
|
CX2.06.02 | - Cao ≥1m | - | 29.239 | 3.937.200 |
|
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.07.01 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2 trồng dặm/lần | 15.712 | 6.797 |
|
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2.08.11 | - Chạy xăng 3CV | 100cây/ lần | 2.800 | 18.314 | 25.204 |
CX2.08.12 | - Chạy điện 1,5kw | - | 2.800 | 24.166 | 25.117 |
CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | 100cây/ lần | 7.636 | 36.250 |
|
CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng |
|
|
|
|
CX2.08.31 | - Xe bồn 5m3 | 100cây/ lần | 7.636 | 26.621 | 42.355 |
CX2.08.32 | - Xe bồn 8m3 | - | 7.636 | 236.000 | 29.110 |
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.09.01 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100 cây/năm | 297.760 | 9.455.400 |
|
CX2.09.02 | Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa | - | 297.760 | 10.401.960 |
|
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trồng dặm cây cảnh trổ hoa, cây giống |
|
|
|
|
CX2.10.01 | - D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m | 100 cây | 3.000.000 | 2.548.800 |
|
CX2.10.02 | - D = 2 - 3cm, H = 1,3 - 2m | - | 5.000.000 | 2.548.800 |
|
CX2.10.03 | - D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m | - | 12.000.000 | 2.548.800 |
|
CX2.10.04 | - D = 5 -7cm, H = 2,5 - 3m | - | 20.000.000 | 2.548.800 |
|
CX2.11.01 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.11.01 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100 cây/năm | 266.960 | 7.858.080 |
|
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh trong chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2.12.01 | - Chạy xăng 3CV | 100 chậu/lần | 1.200 | 12.083 | 15.928 |
CX2.12.02 | - Chạy điện 1,5kW | - | 1.200 | 16.803 | 16.307 |
CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100 chậu/Iần | 3.273 | 26.621 |
|
CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng |
|
|
|
|
CX2.12.31 | - Xe bồn 5m3 | 100 chậu/lần | 3.273 | 16.898 | 28.203 |
CX2.12.32 | - Xe bồn 8m3 | - | 3.273 | 19.258 | 23.000 |
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay đất, phân chậu cảnh |
|
|
|
|
CX2.13.01 | - Bằng đất mùn đen trộn cát mịn | 100 chậu/lần | 2.387.280 | 1.836.000 |
|
CX2.13.02 | - Bằng đất màu phù sa | - | 2.387.280 | 1.836.000 |
|
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.14.01 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu/lần | 205.864 | 5.875.200 |
|
CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đồng/100chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.15.01 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 3.021.820 | 1.699.200 |
|
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.16.01 | Thay chậu cảnh hỏng, vỡ | 100 chậu/Iần | 3.000.000 | 1.632.000 |
|
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây leo được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10cây/Iần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.17.01 | Duy trì cây leo | 10cây/lần | 837 | 22.032 |
|
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì cây bóng mát mới trồng, dùng cây chống |
|
|
|
|
CX3.01.01 | - D60, H = 3-3,5m | cây/năm | 132.356 | 212.976 | 248.913 |
CX3.01.02 | - D30, H = 2,5-3m | - | 133.742 | 212.976 | 248.913 |
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân vi sinh thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu có thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn có chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.02.01 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | bồn/năm | 90.121 | 744.600 | 749.722 |
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cất sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì cây bóng mát loại 1, dùng cây chống |
|
|
|
|
CX3.03.01 | - D60, H = 3-3,5m | cây/năm | 5.180 | 82.620 |
|
CX3.03.02 | - D30,H = 2,5-3m | - | 5.271 | 82.620 |
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.04.01 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.735 | 520.200 | 132.993 |
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.05.01 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | cây/năm | 2.872 | 1.062.840 | 219.082 |
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Giải tỏa cành cây gẫy, |
|
|
|
|
CX3.06.01 | Cây loại 1 | cây |
| 63.072 | 17.163 |
CX3.06.02 | Cây loại 2 | - | 1.922 | 252.288 | 83.638 |
CX3.06.03 | Cây loại 3 | - | 2.307 | 420.480 | 106.431 |
CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
CX3.07.01 | - Cây loại 1 | cây | 11.550 | 946.080 | 307.175 |
CX3.07.02 | - Cây loại 2 | - | 13.860 | 1.261.440 | 387.884 |
CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.08.01 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | cây |
| 1.681.920 | 355.600 |
CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Giải tỏa cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
CX3.09.01 | - Cây loại 1 | cây |
| 693.792 | 73.557 |
CX3.09.02 | - Cây loại 2 | - |
| 1.471.680 | 556.810 |
CX3.09.03 | - Cây loại 3 | - |
| 3.153.600 | 996.900 |
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đốn hạ cây sâu bệnh, |
|
|
|
|
CX3.10.01 | - Cây loại 1 | cây |
| 682.112 | 136.217 |
CX3.10.02 | - Cây loại 2 | - |
| 2.670.048 | 901.226 |
CX3.10.03 | - Cây loại 3 | - |
| 4.520.160 | 1.641.814 |
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quét vôi gốc cây, |
|
|
|
|
CX3.11.01 | - Cây loại 1 | cây | 461 | 5.664 |
|
CX3.11.02 | - Cây loại 2 | - | 1.649 | 9.440 |
|
CX3.11.03 | - Cây loại 3 | - | 3.297 | 21.334 |
|
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
| Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng |
|
| Bảng giá vật liệu |
|
| Bảng đơn giá nhân công |
|
| Bảng giá ca máy thiết bị |
|
| Chương I: Duy trì thảm cỏ |
|
CX1.01.00 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) |
|
CX1.01.10 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
CX1.01.20 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
|
CX1.01.30 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
CX1.01.40 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) |
|
CX1.01.50 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công |
|
CX1.01.60 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn |
|
CX1.02.00 | Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) |
|
CX1.02.10 | Phát thảm cỏ bằng máy |
|
CX1.02.20 | Phát thảm cỏ bằng thủ công |
|
CX1.02.30 | Xén lề cỏ |
|
CX1.02.40 | Làm cỏ tạp |
|
CX1.02.50 | Trồng dặm cỏ |
|
CX1.02.60 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
|
CX1.02.70 | Bón phân thảm cỏ |
|
| Chương II: Duy trì cây trang trí |
|
CX2.01.00 | Duy trì bồn hoa |
|
CX2.01.10 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
CX2.01.20 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
|
CX2.01.30 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
CX2.02.00 | Công tác thay hoa bồn hoa |
|
CX2.03.00 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
|
CX2.04.00 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
|
CX2.05.00 | Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào) |
|
GX2.06.00 | Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
CX2.07.00 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
|
CX2.08.00 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình |
|
CX2.08.10 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm |
|
CX2.08.20 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công |
|
CX2.08.30 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
CX2.09.00 | Duy trì cây cảnh trổ hoa |
|
CX2.10.00 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
|
CX2.11.00 | Duy trì cây cảnh tạo hình |
|
| Tưới nước cây cảnh trồng chậu |
|
CX2.12.00 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
CX2.12.20 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
|
CX2.12.30 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
CX2.13.00 | Thay đất, phân chậu cảnh |
|
CX2.14.00 | Duy trì cây cảnh trồng chậu |
|
CX2.15.00 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
|
CX2.16.00 | Thay chậu hỏng, vỡ |
|
CX2.17.00 | Duy trì cây leo |
|
| Chương III: Duy trì cây bóng mát |
|
CX3.01.00 | Tưới nước cây bóng mát mới trồng |
|
CX3.02.00 | Duy trì thảm cỏ cây xanh |
|
CX3.03.00 | Duy trì cây xanh loại 1 |
|
CX3.04.00 | Duy trì cây xanh loại 2 |
|
CX3.05.00 | Duy trì cây xanh loại 3 |
|
CX3.06.00 | Giải tỏa cành cây gẫy |
|
CX3.07.00 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
CX3.08.00 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
|
CX3.09.00 | Giải tỏa cây gẫy đổ |
|
CX3.10.00 | Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
CX3.11.00 | Quét vôi gốc cây |
|
| Mục lục |
|
- 1Công văn 2179/UBND-TCĐT công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị
- 5Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 6Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 7Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1415/QĐ-SXD năm 2017 về công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 12Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị
- 13Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 14Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 15Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 1415/QĐ-SXD năm 2017 về công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì cây xanh đô thị
- Số hiệu: 1778/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực