- 1Quyết định 112/2001/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tin học hoá quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 136/2001/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2005/QĐ-UB | TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊA CHỈ IP, TÊN MIỀN VÀ ĐỊA CHỈ THƯ TÍN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 136/2001/QĐ-TTg ngày 17/09/2001 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 - 2010;
- Căn cứ Quyết định số 112/2001/QĐ-TTg ngày 25/07/2001 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005;
- Căn cứ văn bản số 309/CV-BĐH112 ngày 13/9/2004 của Ban Điều Hành Đề án 112 của Chính phủ về quy định địa chỉ IP và tên miền của mạng tin học Chính phủ;
- Xét đề nghị của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố tại văn bản số 973/VP-TTTH ngày 22/02/2005;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của các cơ quan hành chính thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ VỚI IP, TÊN MIỀN VÀ HỘP THƯ ĐƠN VỊ
Ban hành kèm Quyết định số 38/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005
STT | Đơn vị | Địa chỉ IP | Tên miền (Domain Name) | E-mail đơn vị |
1 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 10.188.1.0 | TPHCM.EGOV.VN | ubnd@tphcm.gov.vn |
2 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 1 | 10.188.128.0 | Q.1.TPHCM.EGOV.VN | q1@tphcm.gov.vn |
3 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 2 | 10.188.132.0 | Q2.TPHCM.EGOV.VN | q2@tphcm.gov.vn |
4 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 3 | 10.188.136.0 | Q3.TPHCM.EGOV.VN | q3@tphcm.gov.vn |
5 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 4 | 10.188.140.0 | Q4.TPHCM.EGOV.VN | q4@tphcm.gov.vn |
6 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 5 | 10.188.144.0 | Q5.TPHCM.EGOV.VN | q5@tphcm.gov.vn |
7 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 6 | 10.188.148.0 | Q6.TPHCM.EGOV.VN | q6@tphcm.gov.vn |
8 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 7 | 10.188.152.0 | Q7.TPHCM.EGOV.VN | q7@tphcm.gov.vn |
9 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 8 | 10.188.156.0 | Q8.TPHCM.EGOV.VN | q8@tphcm.gov.vn |
10 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 9 | 10.188.160.0 | Q9.TPHCM.EGOV.VN | q9@tphcm.gov.vn |
11 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 10 | 10.188.164.0 | Q10.TPHCM.EGOV.VN | q10@tphcm.gov.vn |
12 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 11 | 10.188.168.0 | Q11.TPHCM.EGOV.VN | q11@tphcm.gov.vn |
13 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 12 | 10.188.172.0 | Q12.TPHCM.EGOV.VN | q12@tphcm.gov.vn |
14 | Văn phòng HĐND và UBND Quận Phú Nhuận | 10.188.176.0 | PHUNHUAN.TPHCM.EGOV.VN | phunhuan@tphcm.gov.vn |
15 | Văn phòng HĐND và UBND Quận Gò Vấp | 10.188.180.0 | GOVAP.TPHCM.EGOV.VN | govap@tphcm.gov.vn |
16 | Văn phòng HĐND và UBND Quận Tân Bình | 10.188.184.0 | TANBINH.TPHCM.EGOV.VN | tanbinh@tphcm.gov.vn |
17 | Văn phòng HĐND và UBND Quận Bình Thạnh | 10.188.188.0 | BINHTHANH.TPHCM.EGOV.VN | binhthanh@tphcm.gov.vn |
18 | Văn phòng HĐND và UBND Quận Thủ Đức | 10.188.192.0 | THUDUC.TPHCM.EGOV.VN | thuduc@tphcm.gov.vn |
19 | Văn phòng HĐND và UBND Quận Tân Phú | 10.188.196.0 | TANPHU.TPHCM.EGOV.VN | tanphu@tphcm.gov.vn |
20 | Văn phòng HĐND và UBND Quận Bình Tân | 10.188.200.0 | BINHTAN.TPHCM.EGOV.VN | binhtan@tphcm.gov.vn |
21 | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Hóc Môn | 10.188.204.0 | HOCMON.TPHCM.EGOV.VN | hocmon@tphcm.gov.vn |
22 | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Củ Chi | 10.188.208.0 | CUCHI.TPHCM.EGOV.VN | cuchi@tphcm.gov.vn |
23 | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Bình Chánh | 10.188.212.0 | BINHCHANH.TPHCM.EGOV.VN | binhchanh@tphcm.gov.vn |
24 | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Nhà Bè | 10.188.216.0 | NHABE.TPHCM.EGOV.VN | nhabe@tphcm.gov.vn |
25 | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Cần Giờ | 10.188.220.0 | CANGIO.TPHCM.EGOV.VN | cangio@tphcm.gov.vn |
26 | Văn phòng Tiếp công dân | 10.188.17.0 | VPTCD.TPHCM.EGOV.VN | vptcd@tphcm.gov.vn |
27 | Công an | 10.188.18.0 | CA.TPHCM.EGOV.VN | ca@tphcm.gov.vn |
28 | Bộ Chỉ huy Quân sự | 10.188.20.0 | BCHQS.TPHCM.EGOV.VN | bchqs@tphcm.gov.vn |
29 | Sở Nội vụ | 10.188.22.0 | SNOIVU.TPHCM.EGOV.VN | snoivu@tphcm.gov.vn |
30 | Sở Tư pháp | 10.188.24.0 | STP.TPHCM.EGOV.VN | stp@tphcm.gov.vn |
31 | Sở Ngoại vụ | 10.188.26.0 | SNGOAIVU.TPHCM.EGOV.VN | sngoaivu@tphcm.gov.vn |
32 | Sở Y tế | 10.188.28.0 | SYT.TPHCM.EGOV.VN | syt@tphcm.gov.vn |
33 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10.188.30.0 | SGDDT.TPHCM.EGOV.VN | sgddt@tphcm.gov.vn |
34 | Sở Văn hóa và Thông tin | 10.188.32.0 | SVHTT.TPHCM.EGOV.VN | svhtt@tphcm.gov.vn |
35 | Sở Thể dục-Thể thao | 10.188.34.0 | STDTT.TPHCM.EGOV.VN | stdtt@tphcm.gov.vn |
36 | Sở Lao động-Thương binh và xã hội | 10.188.36.0 | SLDTBXH.TPHCM.EGOV.VN | sldtbxh@tphcm.gov.vn |
37 | Sở Giao thông Công chánh | 10.188.38.0 | SGTCC.TPHCM.EGOV.VN | sgtcc@tphcm.gov.vn |
38 | Sở Tài nguyên-Môi trường | 10.188.40.0 | STNMT.TPHCM.EGOV.VN | stnmt@tphcm.gov.vn |
39 | Sở Xây dựng | 10.188.42.0 | SXD.TPHCM.EGOV.VN | sxd@tphcm.gov.vn |
40 | Sở Quy hoạch-Kiến trúc | 10.188.44.0 | SQHKT.TPHCM.EGOV.VN | sqhkt@tphcm.gov.vn |
41 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.188.46.0 | SKHDT.TPHCM.EGOV.VN | skhdt@tphcm.gov.vn |
42 | Sở Tài chính | 10.188.48.0 | STC.TPHCM.EGOV.VN | stc@tphcm.gov.vn |
43 | Sở Công nghiệp | 10.188.50.0 | SCN.TPHCM.EGOV.VN | scn@tphcm.gov.vn |
44 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10.188.52.0 | SNN.TPHCM.EGOV.VN | snn@tphcm.gov.vn |
45 | Sở Bưu chính, Viễn thông | 10.188.54.0 | SBCVT.TPHCM.EGOV.VN | sbcvt@tphcm.gov.vn |
46 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10.188.56.0 | SKHCN.TPHCM.EGOV.VN | skhcn@tphcm.gov.vn |
47 | Sở Thương mại | 10.188.58.0 | STM.TPHCM.EGOV.VN | stm@tphcm.gov.vn |
48 | Sở Phòng cháy, Chữa cháy và Cứu hộ | 10.188.60.0 | SPCCC.TPHCM.EGOV.VN | spccc@tphcm.gov.vn |
49 | Sở Du lịch | 10.188.62.0 | SDL.TPHCM.EGOV.VN | sdl@tphcm.gov.vn |
50 | Thanh tra | 10.188.64.0 | THANHTRA.TPHCM.EGOV.VN | thanhtra@tphcm.gov.vn |
51 | Cục Thống kê | 10.188.66.0 | CUCTK.TPHCM.EGOV.VN | cuctk@tphcm.gov.vn |
52 | Cục Thuế | 10.188.68.0 | CUCTHUE.TPHCM.EGOV.VN | cucthue@tphcm.gov.vn |
53 | Viện Kinh tế | 10.188.70.0 | VIENKT.TPHCM.EGOV.VN | vienkt@tphcm.gov.vn |
54 | Ban Tôn giáo | 10.188.72.0 | BANTG.TPHCM.EGOV.VN | bantg@tphcm.gov.vn |
55 | Ban Công tác người Hoa | 10.188.73.0 | BCTNH.TPHCM.EGOV.VN | bctnh@tphcm.gov.vn |
56 | Ban Quản lý Khu Nam | 10.188.74.0 | BQLKN.TPHCM.EGOV.VN | bqlkn@tphcm.gov.vn |
57 | Ban Quản lý các KCX-KCN | 10.188.75.0 | BQLKCX.TPHCM.EGOV.VN | bqlkcx@tphcm.gov.vn |
58 | Ban Quản lý Đầu tư-Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm | 10.188.76.0 | BQLTHUTHIEM.TPHCM.EGOV.VN | bqlthuthiem@tphcm.gov.vn |
59 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao | 10.188.77.0 | BQLKCNC.TPHCM.EGOV.VN | bqlkcnc@tphcm.gov.vn |
60 | Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em | 10.188.78.0 | UBDSGDT.TPHCM.EGOV.VN | ubdsgdt@tphcm.gov.vn |
61 | Ùy ban về người Việt Nam ở nước ngoài | 10.188.79.0 | UBNVIET.TPHCM.EGOV.VN | ubnviet@tphcm.gov.vn |
62 | Trung tâm xúc tiến Thương mại và Đầu tư (ITPC) | 10.188.80.0 | TTXTTMDT.TPHCM.EGOV.VN | ttxttmdt@tphcm.gov.vn |
63 | Văn phòng Thành ủy | 10.188.81.0 | DCSVN.TPHCM.EGOV.VN | dcsvn@tphcm.gov.vn |
64 | Đảng ủy Khối chính quyền | 10.188.82.0 | DUKCQ.TPHCM.EGOV.VN | dukcq@tphcm.gov.vn |
65 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 10.188.83.0 | MTTQ.TPHCM.EGOV.VN | mttq@tphcm.gov.vn |
66 | Liên đoàn Lao động | 10.188.84.0 | LDLD.TPHCM.EGOV.VN | ldld@tphcm.gov.vn |
67 | Thành Đoàn | 10.188.85.0 | DTNCS.TPHCM.EGOV.VN | dtncs@tphcm.gov.vn |
68 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 10.188.86.0 | HLHPN.TPHCM.EGOV.VN | hlhpn@tphcm.gov.vn |
69 | Hội Nông dân | 10.188.87.0 | HND.TPHCM.EGOV.VN | hnd@tphcm.gov.vn |
70 | Hội Cựu chiến binh | 10.188.88.0 | HCCB.TPHCM.EGOV.VN | hccb@tphcm.gov.vn |
71 | Thường trực Hội đồng Thi đua và Khen thưởng | 10.188.89.0 | HDTDKT.TPHCM.EGOV.VN | hdtdkt@tphcm.gov.vn |
72 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 10.188.90.0 | VPDDBQH.TPHCM.EGOV.VN | vpddbqh@tphcm.gov.vn |
73 | Bộ đội Biên phòng | 10.188.91.0 | BDBP.TPHCM.EGOV.VN | bdbp@tphcm.gov.vn |
74 | Viện Kiểm sát nhân dân | 10.188.92.0 | VKSND.TPHCM.EGOV.VN | vksnd@tphcm.gov.vn |
75 | Tòa án nhân dân | 10.188.94.0 | TAND.TPHCM.EGOV.VN | tand@tphcm.gov.vn |
76 | Cục Hải quan | 10.188.96.0 | CUCHQ.TPHCM.EGOV.VN | cuch@tphcm.gov.vn |
77 | Quỹ Đầu tư phát triển đô thị | 10.188.98.0 | QUYDT.TPHCM.EGOV.VN | quydt@tphcm.gov.vn |
78 | Kho bạc nhà nước | 10.188.100.0 | KHOBAC.TPHCM.EGOV.VN | khobac@tphcm.gov.vn |
79 | Trường Cán bộ | 10.188.102.0 | TRUONGCB.TPHCM.EGOV.VN | truongcb@tphcm.gov.vn |
80 | Đài Truyền hình TPHCM (HTV) | 10.188.104.0 | HTV.TPHCM.EGOV.VN | htv@tphcm.gov.vn |
81 | Đài Tiếng nói nhân dân TP.HCM | 10.188.106.0 | DTNND.TPHCM.EGOV.VN | dtnnd@tphcm.gov.vn |
82 | Lực lượng Thanh niên Xung phong | 10.188.108.0 | TNXP.TPHCM.EGOV.VN | tnxp@tphcm.gov.vn |
83 | Liên minh các Hợp tác xã | 10.188.109.0 | LMHTX.TPHCM.EGOV.VN | lmhtx@tphcm.gov.vn |
84 | Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn | 10.188.110.0 | TTKHXHNV.TPHCM.EGOV.VN | ttkhxhnv@tphcm.gov.vn |
85 | Bảo hiểm Xã hội | 10.188.111.0 | BHXH.TPHCM.EGOV.VN | bhxh@tphcm.gov.vn |
86 | Ban Chỉ đạo Cải cách hành chánh | 10.188.112.0 | BCDCCHC.TPHCM.EGOV.VN | bcdcchc@tphcm.gov.vn |
87 | Ban Chỉ đạo Nông nghiệp-Nông thôn | 10.188.113.0 | BCDNNNT.TPHCM.EGOV.VN | bcdnnnt@tphcm.gov.vn |
88 | Ban Chỉ đạo Khu Tây Bắc thành phố | 10.188.114.0 | BCDKTB.TPHCM.EGOV.VN | bcdktb@tphcm.gov.vn |
89 | Ban đổi mới Quản lý Doanh nghiệp | 10.188.115.0 | BDMDN.TPHCM.EGOV.VN | bdmdn@tphcm.gov.vn |
90 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chánh về trật tự xã hội | 10.188.116.0 | PC13.CA.TPHCM.EGOV.VN | Pc13.ca@tphcm.gov.vn |
91 | Trung tâm Tin học thành phố | 10.188.254.0 | TTTH.TPHCM.EGOV.VN | ttth@tphcm.gov.vn |
- 1Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh sách tên miền, địa chỉ IP của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tham gia kết nối hệ thống mạng VinhPhucNet, CPNet và Internet
- 3Quyết định 1038/2005/QĐ-UBND ban hành danh sách tên miền, địa chỉ IP trong các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hà Nam tham gia hệ thống mạng HaNamNet, CPNet và Internet
- 4Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 5Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tên miền trên hệ thống mạng Internet tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 112/2001/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tin học hoá quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 136/2001/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh sách tên miền, địa chỉ IP của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tham gia kết nối hệ thống mạng VinhPhucNet, CPNet và Internet
- 5Quyết định 1038/2005/QĐ-UBND ban hành danh sách tên miền, địa chỉ IP trong các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hà Nam tham gia hệ thống mạng HaNamNet, CPNet và Internet
- 6Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tên miền trên hệ thống mạng Internet tỉnh Lai Châu
Quyết định 38/2005/QĐ-UB quy định về địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của cơ quan hành chính Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 38/2005/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2005
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thiện Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2005
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực