Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1038/2005/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 23 tháng 6 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Quyết định số 112/2001/QĐ-TTg, ngày 25/7/2001 của Thủ tưởng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2005;
- Căn cứ vào Quyết định số 838/QĐ-UB ngày 2/8/2002 của UBND tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Hà Nam, giai đoạn 2001-2005;
- Theo đề nghị của Ban Điều hành Đề án 112 của tỉnh Hà Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh sách tên miền, địa chỉ IP của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hà Nam tham gia kết nối hệ thống mạng HaNamNet, CPNet và Internet (Theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; giám đốc Trung tâm tin học và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM |
DANH SÁCH TÊN MIỀN CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THAM GIA HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG -HANAMNET
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1038/2005/QÐ-UBND, ngày 23 tháng 6 năm 2005 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên cơ quan | Tên miền |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | hanam.gov.vn |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | sokehoach.hanam.gov.vn |
3 | Sở Tài chính | sotaichinh.hanam.gov.vn |
4 | Sở Khoa học-Công nghệ | sokhcn.hanam.gov.vn |
5 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | sonongnghiep.hanam.gov.vn |
6 | Sở Thương mại-Du lịch | sothuongmai.hanam.gov.vn |
7 | Sở Lao động Thương binh & xã hội | solaodong.hanam.gov.vn |
8 | Sở Tài nguyên - Môi trường | sotainguyen.hanam.gov.vn |
9 | Sở Công nghiệp | socongnghiep.hanam.gov.vn |
10 | Sở Giáo dục – Đào tạo | sogiaoduc.hanam.gov.vn |
11 | Sở Y tế | soyte.hanam.gov.vn |
12 | Sở Tư pháp | sotuphap.hanam.gov.vn |
13 | Sở Văn hóa Thông tin | sovanhoa.hanam.gov.vn |
14 | Sở Thể dục Thể thao | sotheduc.hanam.gov.vn |
15 | Sở Giao thông Vận tải | sogiaothong.hanam.gov.vn |
16 | Sở Xây dựng | soxaydung.hanam.gov.vn |
17 | Sở Nội vụ | sonoivu.hanam.gov.vn |
18 | Cục Thống kê tỉnh | cucthongke.hanam.gov.vn |
19 | Cục thuế tỉnh | cucthue.hanam.gov.vn |
20 | Kho bạc Nhà nước | khobac.hanam.gov.vn |
21 | Thanh tra tỉnh | thanhtra.hanam.gov.vn |
22 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | bochqs.hanam.gov.vn |
23 | Toà án nhân dân tỉnh | toaannd.hanam.gov.vn |
24 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | vienkiemsat.hanam.gov.vn |
25 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | daiptth.hanam.gov.vn |
26 | Công an tỉnh | congantinh.hanam.gov.vn |
27 | Sở Bưu chính Viễn thông | sobcvt.hanam.gov.vn |
28 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | nganhang.hanam.gov.vn |
29 | UBND thị xã Phủ Lý | ubndtxphuly.hanam.gov.vn |
30 | UBND huyện Kim Bảng | kimbang.hanam.gov.vn |
31 | UBND huyện Thanh Liêm | thanhliem.hanam.gov.vn |
32 | UBND huyện Bình Lục | binhluc.hanam.gov.vn |
33 | UBND huyện Duy Tiên | duytien.hanam.gov.vn |
34 | UBND huyện Lý Nhân | lynhan.hanam.gov.vn |
35 | UB Dân số gia đình và Trẻ em | uybandsgd.hanam.gov.vn |
36 | Ban Quản lý dự án các Khu công nghiệp | banqlkcn.hanam.gov.vn |
37 | Liên Minh các HTX tỉnh | lienminhhtx.hanam.gov.vn |
ĐỊA CHỈ IP CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG – HANAMNET
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1038/2005/QÐ-UBND, ngày23 tháng 6 năm 2005 của UBND tỉnh Hà Nam)
1. Địa chỉ IP cho gateway: 10.94.x.1
2. Địa chỉ IP cho các thiết bị mạng: Từ 10.94.x.2 đến 10.94.x.15
3. Địa chỉ IP cho các thiết bị máy trạm:
o Từ 10.94.x.50 đến 10.94.x.254
o Không sử dụng 2 địa chỉ: 10.94.x.0 và 10.94.x.255
DANH SÁCH ĐỊA CHỈ IP CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
THAM GIA HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG –HANAMNET
STT | Tên cơ quan | Địa chỉ Subnet | Địa chỉ Subnet Mask | Dãy địa chỉ IP |
1. | Văn phòng UBND tỉnh | 10.94.1.0 | 255.255.255.0 | 10.94.1.1 to 10.94.2.255 |
2. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.94.34.0 | 255.255.255.0 | 10.94.34.1 to 10.94.35.255 |
3. | Sở Tài chính | 10.94.42.0 | 255.255.255.0 | 10.94.42.1 to 10.94.43.254 |
4. | Sở Khoa học-Công nghệ | 10.94.36.0 | 255.255.255.0 | 10.94.36.1 to 10.94.37.255 |
5. | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 10.94.40.0 | 255.255.255.0 | 10.94.40.1 to 10.94.42.255 |
6. | Sở Thương mại-Du lịch | 10.94.44.0 | 255.255.255.0 | 10.94.44.1 to 10.94.45.255 |
7. | Sở Lao động Thương binh & xã hội | 10.94.38.0 | 255.255.255.0 | 10.94.38.1 to 10.94.39.255 |
8. | Sở Tài nguyên - Môi trường | 10.94.12.0 | 255.255.255.0 | 10.94.12.1 to 10.94.13.255 |
9. | Sở Công nghiệp | 10.94.28.0 | 255.255.255.0 | 10.94.28.1 to 10.94.29.255 |
10. | Sở Giáo dục – Đào tạo | 10.94.30.0 | 255.255.255.0 | 10.94.30.1 to 10.94.31.255 |
11. | Sở Y tế | 10.94.52.0 | 255.255.255.0 | 10.94.52.1 to 10.94.53.255 |
12. | Sở Tư pháp | 10.94.46.0 | 255.255.255.0 | 10.94.46.1 to 10.94.47.255 |
13. | Sở Văn hóa Thông tin | 10.94.48.0 | 255.255.255.0 | 10.94.48.1 to 10.94.49.255 |
14. | Sở Thể dục Thể thao | 10.94.78.0 | 255.255.255.0 | 10.94.78.1 to 10.94.79.255 |
15. | Sở Giao thông Vận tải | 10.94.32.0 | 255.255.255.0 | 10.94.32.1 to 10.94.33.255 |
16. | Sở Xây dựng | 10.94.50.1 | 255.255.255.0 | 10.94.50.1 to 10.94.51.255 |
17. | Sở Nội vụ | 10.94.16.0 | 255.255.255.0 | 10.94.16.1 to 10.94.17.255 |
18. | Cục Thống kê tỉnh | 10.94.22.0 | 255.255.255.0 | 10.94.22.1 to 10.94.23.255 |
19. | Cục thuế tỉnh | 10.94.24.0 | 255.255.255.0 | 10.94.24.1 to 10.94.25.255 |
20. | Kho bạc Nhà nước | 10.94.92.0 | 255.255.255.0 | 10.94.92.1 to 10.94.93.255 |
21. | Thanh tra tỉnh | 10.94.54.0 | 255.255.255.0 | 10.94.54.1 to 10.94.55.255 |
22. | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 10.94.18.0 | 255.255.255.0 | 10.94.18.1 to 10.94.19.255 |
23. | Toà án nhân dân tỉnh | 10.94.86.0 | 255.255.255.0 | 10.94.86.1 to 10.94.87.255 |
24. | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 10.94.84.0 | 255.255.255.0 | 10.94.84.1 to 10.94.85.255 |
25. | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 10.94.88.0 | 255.255.255.0 | 10.94.34.1 to 10.94.35.255 |
26. | Công an tỉnh | 10.94.26.0 | 255.255.255.0 | 10.94.26.1 to 10.94.27.255 |
27. | Sở Bưu chính Viễn thông | 10.94.20.0 | 255.255.255.0 | 10.94.20.1 to 10.94.21.255 |
28. | Ngân hàng Nhà nước | 10.94.93.0 | 255.255.255.0 | 10.94.93.1 to 10.94.94.255 |
29. | UBND thị xã Phủ Lý | 10.94.128.0 | 255.255.255.0 | 10.94.128.1 to 10.94.129.255 |
30. | UBND huyện Kim Bảng | 10.94.132.0 | 255.255.255.0 | 10.94.132.1 to 10.94.133.255 |
31. | UBND huyện Thanh Liêm | 10.94.136.0 | 255.255.255.0 | 10.94.136.1 to 10.94.137.255 |
32. | UBND huyện Bình Lục | 10.94.140.0 | 255.255.255.0 | 10.94.140.1 to 10.94.141.255 |
33. | UBND huyện Duy Tiên | 10.94.148.0 | 255.255.255.0 | 10.94.148.1 to 10.94.149.255 |
34. | UBND huyện Lý Nhân | 10.94.144.0 | 255.255.255.0 | 10.94.144.1 to 10.94.145.255 |
35. | UB Dân số gia đình và Trẻ em | 10.94.82.0 | 255.255.255.0 | 10.94.82.1 to 10.94.83.255 |
36. | Ban Quản lý dự án các Khu công nghiệp | 10.94.90.0 | 255.255.255.0 | 10.94.90.1 to 10.94.91.255 |
37. | Liên Minh các HTX tỉnh | 10.94.80.0 | 255.255.255.0 | 10.94.80.1 to 10.94.81.255 |
- 1Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng HanamNet của tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 44/2014/QĐ-UBND quy định việc trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 38/2005/QĐ-UB quy định về địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của cơ quan hành chính Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 25/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 75/2005/QĐ-UB về quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET và CPNET do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Quyết định 112/2001/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tin học hoá quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng HanamNet của tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 44/2014/QĐ-UBND quy định việc trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 838/QĐ-UB năm 2002 phê duyệt Đề án “Tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Hà Nam giai đoạn 2001 - 2005”
- 7Quyết định 38/2005/QĐ-UB quy định về địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của cơ quan hành chính Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 25/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 75/2005/QĐ-UB về quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET và CPNET do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 1038/2005/QĐ-UBND ban hành danh sách tên miền, địa chỉ IP trong các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hà Nam tham gia hệ thống mạng HaNamNet, CPNet và Internet
- Số hiệu: 1038/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Đinh Văn Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra