- 1Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 15/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. Các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế cho các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cùng tên đã được phê duyệt tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1.1 Trường hợp thành lập mới Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số quy trình: 1.000602-01)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 07 ngày | ||
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày | ||
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp. - Chuyển bước 4. | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp. | 05 ngày | ||
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 05 ngày |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp. Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt; | Lãnh đạo Sở |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập Hội đồng trường trung cấp;
- Quyết định thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
1.2 Trường hợp bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (thay thế cho Chủ tịch Hội đồng trường đã miễn nhiệm) (Mã số quy trình: 1.000602-02)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 07 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp. - Chuyển bước 4. | Dự thảo Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp | 05 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 05 ngày |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp. Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. |
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp. Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. |
| - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp;
- Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
1.3 Trường hợp bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Thay thế cho các thành viên đã miễn nhiệm) (Mã số quy trình: 1.000602-03)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử tý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 07 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp. - Chuyển bước 4. | Dự thảo quyết định bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp. | 05 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ. không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 05 ngày |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển Bước tiếp theo. | Dự thảo quyết định bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp. Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Quyết định bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp;
- Quyết định bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.000584)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 07 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình
| Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. - Chuyển bước 4. | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. | 05 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 05 ngày |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển Bước tiếp theo. | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cập dưới trình. | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
- Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp;
- Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.000570)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đề công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 07 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. - Chuyển bước 4. | Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. | 05 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 05 ngày |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| 01 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp;
- Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
1. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (Mã số TTHC: 1.002393)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.002393)
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 11 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn. Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh. - Chuyển bước 4. | Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh. | 09 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 09 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh. Hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ;
- Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000978)
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/1 1/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày | ||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 11 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chứ được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật. - Chuyển bước 4. | Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật | 09 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 09 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Quyết định trợ cấp thương tật Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nếu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định trợ cấp thương tật Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ;
- Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.004949)
Thời gian giải quyết: 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày, cơ quan lấy ý kiến: 07 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 8 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động - TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. - Chuyển bước 4. | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. | 06 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 06 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 01 ngày |
| |
| Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| 0,5 ngày |
|
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Chuyển bước tiếp theo. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển trường hợp 2, Bước 11. | 0,5 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại bước trước. |
| 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Phòng chuyên môn chuyển cơ quan có liên quan cho ý kiến | Phòng chuyên môn | Lấy ý kiến của cơ quan có liên quan | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. | 0,5 ngày |
|
Cơ quan liên quan | Bước 7 | Cơ quan liên quan cho ý kiến | Cơ quan liên quan | Cho ý kiến góp ý | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | 07 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Phòng chuyên môn tổng hợp | Phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến góp ý | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 9 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét | Phòng chuyên môn | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, cho ý kiến | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt | Văn bản trình UBND tỉnh về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông. | Văn bản trình UBND tỉnh về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 12 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 07 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 12.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | 0.5 ngày |
|
Bước 12.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ. Dự thảo văn bản về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 03 ngày |
| |
Bước 12.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. | Dự thảo văn bản về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 12.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Dự thảo văn bản về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 12.5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
| |
Bước 12.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Sơ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 13 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu;
- Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
- 1Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt sửa đổi 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm thất nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1844/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt sửa đổi 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm thất nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1844/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực