- 1Quyết định 60-HĐBT năm 1990 về việc sửa đổi chế độ trợ cấp đối với công nhân viên chức nghỉ việc vì mất sức lao động do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 5Luật bảo vệ môi trường 2014
- 6Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 7Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 8Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 11Luật Dược 2016
- 12Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 13Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 14Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 15Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 17Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 18Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 19Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 20Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 21Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3784/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 24/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 414/TTr-TTHCC ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 1.429 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, cụ thể:
- Sở Tư pháp: 111 thủ tục hành chính
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 127 thủ tục hành chính
- Sở Giao thông vận tải: 82 thủ tục hành chính
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 87 thủ tục hành chính
- Sở Công Thương: 142 thủ tục hành chính
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 127 thủ tục hành chính
- Sở Khoa học và Công nghệ: 61 thủ tục hành chính
- Sở Thông tin và Truyền thông: 36 thủ tục hành chính
- Sở Ngoại vụ: 04 thủ tục hành chính
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 77 thủ tục hành chính
- Sở Tài chính: 30 thủ tục hành chính
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 96 thủ tục hành chính
- Sở Y tế: 184 thủ tục hành chính
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 98 thủ tục hành chính
- Sở Xây dựng: 34 thủ tục hành chính
- Sở Nội vụ: 72 thủ tục hành chính
- Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai: 61 thủ tục hành chính
(Chi tiết tại 17 phụ lục đính kèm).
- Các cơ quan, đơn vị có tên tại
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; đồng thời, điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã theo quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ và phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh trước đây./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực luật sư |
01 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
02 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
03 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
06 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
08 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
09 | Hợp nhất công ty luật |
10 | Sáp nhập công ty luật |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
II | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
15 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
16 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
18 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
19 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
20 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
III | Lĩnh vực công chứng |
21 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
22 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ Tổ chức hành nghề công chứng này sang Tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
23 | Thay đổi nơi tập sự từ Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
24 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
25 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
26 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
27 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
28 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp Tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
29 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
30 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
31 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
32 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
33 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
34 | Thành lập Văn phòng công chứng |
35 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
36 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
37 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
38 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
39 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
40 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
41 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
43 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
44 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
45 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
46 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
47 | Thành lập Hội công chứng viên |
IV | Lĩnh vực giám định tư pháp |
48 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
49 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
50 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
51 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
52 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
53 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
54 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
55 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
56 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
57 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
58 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
V | Lĩnh vực đấu giá tài sản |
59 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
60 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
61 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
62 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
63 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
64 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
65 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
66 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
VI | Lĩnh vực trọng tài thương mại |
67 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
68 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
69 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
70 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
71 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
72 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
VII | Lĩnh vực quản tài viên |
73 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
74 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
75 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
76 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
77 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
VIII | Lĩnh vực hòa giải thương mại |
78 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
79 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
80 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
81 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
82 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
83 | Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
84 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
85 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
86 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
IX | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
87 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
88 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
89 | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
X | Lĩnh vực quốc tịch |
90 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
91 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
92 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
93 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
94 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
XI | Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
95 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
96 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
97 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
XII | Lĩnh vực hộ tịch |
98 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
XIII | Lĩnh vực thừa phát lại |
99 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
100 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
101 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
102 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
103 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
104 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
105 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
106 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
107 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
108 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
109 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
110 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
111 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
02 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
04 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
05 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
06 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
07 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
08 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
09 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
57 | Giải thể doanh nghiệp |
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |
61 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
62 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
63 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
64 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
65 | Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |
66 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
67 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
68 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
69 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
70 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
71 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
72 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
73 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
| Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
74 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
75 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
76 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
77 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
78 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
79 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
80 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
81 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
82 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
83 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
84 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
85 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
86 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
87 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
88 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
III | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |
89 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
90 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
91 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
92 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
93 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn | |
94 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
95 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
IV | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
96 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
97 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
98 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
99 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
101 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
102 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
103 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
104 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
105 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
106 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
107 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
108 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
109 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
110 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
111 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
112 | Giãn tiến độ đầu tư |
113 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
114 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
115 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
116 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
117 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
118 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
119 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
120 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Mục 2. Cơ quan khác | |
121 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
122 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
123 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
V. Lĩnh vực đấu thầu | |
Mục 1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |
124 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
125 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
126 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
127 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
01 | Đăng ký nội quy lao động |
02 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
03 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
04 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
05 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
06 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
07 | Cấp lại Giấy phép lao động cho thuê lại lao động |
08 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
09 | Rút tiền ký quỹ cho doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
II | Lĩnh vực Việc làm |
10 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
12 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
13 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
14 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
15 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép |
16 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
17 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
III | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
18 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
19 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân |
20 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
IV | Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
21 | Khai báo với Sở Lao động- Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
22 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
23 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
24 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
25 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
26 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
27 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
V | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
30 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
31 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
32 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp |
33 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
34 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
35 | Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
36 | Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
37 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
38 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
39 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
41 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
42 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
43 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
44 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
46 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
VI | Lĩnh vực Người có công |
47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
48 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
49 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
50 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
51 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
52 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
53 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
54 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
55 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
56 | Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
57 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
58 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
59 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
60 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
61 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
62 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
63 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
64 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
65 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
66 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
67 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
68 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
69 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
70 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
71 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
72 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
73 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
74 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
75 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
76 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
77 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-phu-chi-a |
VII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
78 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
79 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
80 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
81 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
82 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
VIII | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
83 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
84 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
85 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
86 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
87 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đường bộ |
01 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
02 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
03 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
04 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
06 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
07 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
08 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
09 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
10 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
11 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
12 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
13 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
14 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
17 | Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
21 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
22 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
23 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
24 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
25 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô |
26 | Đăng ký khai thác tuyến |
27 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
28 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
29 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
30 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
31 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
32 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
33 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
34 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
35 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
36 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
37 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
38 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
39 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
40 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
41 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
42 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
43 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
44 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
45 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
46 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
47 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
48 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
49 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
50 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
51 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
52 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
53 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
54 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
55 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
56 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
57 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
58 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
59 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội chuyên dùng nôi với đường thủy nội địa địa phương |
60 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
61 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
62 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
63 | Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
64 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
65 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
66 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
67 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
68 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
69 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
70 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
72 | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
73 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
75 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
76 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
77 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
78 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
79 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
III | Lĩnh vực Hàng hải |
80 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
80 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
IV | Lĩnh vực Đăng kiểm |
82 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực điện |
01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
03 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
04 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
05 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
06 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
07 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
08 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
09 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
10 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
11 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
12 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
13 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
II | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiềm chất thuốc nổ |
14 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
19 | Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN |
20 | Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN |
III | Lĩnh vực hóa chất |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
26 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện Xtrong lĩnh vực công nghiệp |
27 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
IV | Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
28 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
V | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
29 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
31 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
32 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
34 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
35 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
38 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
39 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
40 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
41 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
43 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
44 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
46 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
47 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
49 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
51 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
VI | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
53 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
54 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
55 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
56 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
57 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
58 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
VII | Lĩnh vực kinh doanh khí |
| Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
60 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
61 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
64 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
65 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
67 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
70 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
73 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
74 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
76 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| Khí thiên nhiên nén (CNG) |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
79 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
80 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
81 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
82 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
VIII | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
83 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
84 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
85 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
86 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
87 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
IX | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
88 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
89 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
X | Lĩnh vực nhượng quyền thương mại |
90 | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
XI | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
93 | Thủ tục Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
XII | Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
94 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
95 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
XIII | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
96 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
XIV | Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
97 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
XV | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
98 | Thủ tục Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương |
99 | Thủ tục xét tặng danh hiệu” Nghệ nhân Nhân dân”, “ Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
XVI | Lĩnh vực thương mại quốc tế |
100 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
101 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
102 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
103 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
104 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
105 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
106 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
107 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
108 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
109 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
110 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
111 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
112 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
113 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
114 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
115 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
116 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
117 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
118 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
119 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
120 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
XVII | Lĩnh vực thương mại biên giới |
121 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
XVIII | Lĩnh vực dầu khí |
122 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích từ 210m3 đến dưới 5.000m3 |
123 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
124 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
125 | Thẩm định dự án, Thẩm định thiết kế cơ sở công trình Dầu khí |
126 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Dầu khí |
127 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật; Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng các công trình Dầu khí. |
XIX | Lĩnh vực năng lượng |
128 | Thủ tục xác nhận phù hợp Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh |
129 | Thẩm định dự án, Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp |
130 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) |
131 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật; Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp. |
XX | Lĩnh vực khai thác mỏ |
132 | Thẩm định dự án, Thẩm định thiết kế cơ sở công trình mỏ khoáng sản (Dự án Khai thác khoáng sản nhóm B và nhóm C). |
133 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình mỏ khoáng sản (dự án khai thác quy mô nhỏ, không sử dụng VLNCN và khai thác tận thu). |
134 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật; Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng các công trình khai thác khoáng sản |
XXI | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
135 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
136 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
137 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
138 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
139 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
140 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
141 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
142 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực văn hóa |
01 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
02 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
03 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
05 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
06 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
07 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
08 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
09 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
16 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
17 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
18 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
20 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
22 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
23 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
24 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
25 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
27 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
28 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
30 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
31 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
32 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa |
| phương |
33 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
34 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
35 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
36 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
37 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
38 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
39 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
40 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
41 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
42 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
43 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
44 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
45 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
46 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
47 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
48 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49 | Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
50 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh. |
51 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
52 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí |
| nhập khẩu |
53 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
55 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
56 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
57 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
58 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
59 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
60 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
62 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
63 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
64 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
65 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
66 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
II | Lĩnh vực thể dục thể thao |
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
71 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
72 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
73 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
74 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
80 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
82 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
83 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
85 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
86 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
87 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
88 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
89 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
90 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
91 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
92 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
93 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
99 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. |
100 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
III | Lĩnh vực du lịch |
102 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
103 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
104 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
105 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
106 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
107 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
108 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
109 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
110 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
111 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
112 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
113 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
114 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
115 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
116 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
117 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
118 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
119 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
120 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
121 | Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
122 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
123 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
124 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
125 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
126 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
127 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
01 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
02 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
03 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
04 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
05 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
06 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
07 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
08 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
09 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu |
10 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
11 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
13 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
14 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
15 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
16 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
17 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
18 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
II | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
21 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
22 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
23 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
24 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
III | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
25 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
26 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
27 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
28 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
29 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
31 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
IV | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
32 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh) |
33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
35 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
37 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
38 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
39 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
40 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
41 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
42 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
43 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
44 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
45 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
46 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
47 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
48 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
49 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
50 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
51 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
52 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
53 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
54 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
55 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
56 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
57 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
58 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
59 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
60 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
61 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
01 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài từ vệ tinh |
02 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
03 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
04 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
06 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính cả tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
08 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
09 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
11 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của phát luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông )có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
II | Lĩnh vực bưu chính |
13 | Cấp Giấy phép bưu chính |
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
15 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
16 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
17 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
18 | Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
III | Lĩnh vực xuất bản in và phát hành |
19 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
20 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
21 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
22 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
23 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
24 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
25 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
26 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
27 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
28 | Cấp giấy phép hoạt động in |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
30 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
31 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
32 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
33 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
IV | Lĩnh vực báo chí |
34 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
35 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
36 | Cho phép họp báo (trong nước) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
01 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
02 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
03 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
04 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
1 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
2 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
3 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
4 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
5 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
7 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
8 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
9 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
10 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
11 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
12 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
13 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
14 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
15 | Công nhận nghề truyền thống |
16 | Công nhận làng nghề |
17 | Công nhận làng nghề truyền thống |
18 | Hỗ trợ dự án liên kết |
19 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
20 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
III | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
21 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
22 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
23 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
IV | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
29 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
30 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
31 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
34 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
V | Lĩnh vực Trồng trọt |
35 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
36 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
VI | Lĩnh vực Chăn nuôi |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
VII | Lĩnh vực Thú y |
41 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
42 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
43 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
46 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
48 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
49 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
53 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
VIII | Lĩnh vực Thủy sản |
56 | Xóa đăng ký tàu cá |
57 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
58 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
59 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
60 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
61 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
62 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
63 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
64 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
65 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
66 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
67 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
68 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
69 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
71 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
72 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
73 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
74 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
IX | Lĩnh vực Thủy lợi |
75 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
76 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
77 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
78 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
79 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
80 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
81 | Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
82 | Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
83 | Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh |
84 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
85 | Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
86 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
87 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
88 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
89 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
90 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
91 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
92 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
93 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
94 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
95 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X | Lĩnh vực quản lý xây dựng công trình |
96 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực quản lý giá |
01 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
II | Lĩnh vực quản lý công sản |
02 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
03 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
04 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc sử lý tài sản công |
05 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
06 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
07 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
08 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
09 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
10 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
13 | Quyết định điều chuyển tài sản công. |
14 | Quyết định bán tài sản công |
15 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
16 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
17 | Quyết định thanh lý tài sản công |
18 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
19 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
20 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
21 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
22 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của Sở Tài chính và tài sản do cơ quan có thẩm quyền giao; xử lý tài sản của Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh). |
23 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của Sở Tài chính và tài sản do cơ quan có thẩm quyền giao; xử lý tài sản của Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh). |
24 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
25 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
26 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
27 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
28 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
III | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
29 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương |
30 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
01 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
02 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
03 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
04 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
05 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
06 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
07 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
08 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
09 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
15 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
16 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
17 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
18 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
19 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
20 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
21 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
22 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
23 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
24 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
25 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
26 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
27 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
28 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
30 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
31 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
32 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
33 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
34 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
35 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
36 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
37 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
38 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
39 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
40 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
41 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
42 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
43 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
44 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
45 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
46 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
47 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
48 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
49 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
50 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
51 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
52 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
53 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
54 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
55 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
56 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
57 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
58 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
59 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
60 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
61 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
62 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
63 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
64 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
65 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
66 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
67 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
68 | Xét, cấp học bổng chính sách |
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
69 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
70 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
71 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
72 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
73 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
74 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
III | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
75 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
76 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
77 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
03 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II | Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
04 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
05 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
06 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
07 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
08 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
09 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
III | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
13 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
14 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
15 | Thủ tục hội tự giải thể |
16 | Thủ tục đổi tên hội |
17 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
18 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội |
19 | Thủ tục thành lập hội |
20 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
IV | Lĩnh vực chính quyền địa phương |
21 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
22 | Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
V | Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
23 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
24 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
25 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
VI | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
26 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
27 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
28 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
VII | Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo |
29 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
31 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
32 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
33 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
34 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
35 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
36 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
37 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
38 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
39 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
40 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
41 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
42 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
43 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
44 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
45 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
46 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
47 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
48 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
49 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt |
| động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
50 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐCP |
51 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
52 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
53 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
54 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
55 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
56 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
57 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
58 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
59 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
60 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
61 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
VIII | Lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng |
64 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
65 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
66 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
67 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
68 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, |
| thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
69 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
70 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
71 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
72 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đầu tư |
01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
02 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
03 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
04 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
05 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
06 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
07 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
08 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
09 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
10 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
13 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại mô hình tổ chức kinh tế. |
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư |
17 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
18 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 | Giãn tiến độ đầu tư |
20 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
21 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
22 | Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
23 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
25 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
26 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
II | Lĩnh vực lao động |
27 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
28 | Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
29 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
III | Lĩnh vực việc làm |
30 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
31 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
32 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
33 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
IV | Lĩnh vực thương mại quốc tế |
34 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
35 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
36 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
37 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
38 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
V | Lĩnh vực môi trường |
39 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
40 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
41 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
42 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai dự án) |
43 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
VI | Lĩnh vực đất đai |
44 | Giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
45 | Giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
VII | Lĩnh vực Quản lý công sản |
46 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế |
47 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống của người dân |
48 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế |
VIII | Lĩnh vực quy hoạch |
49 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết/ điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
50 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết/ điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết |
51 | Thẩm định điều chỉnh, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ Quy hoạch phân khu (trường hợp điều chỉnh quy hoạch không thay đổi cơ cấu quy hoạch). |
52 | Thẩm định điều chỉnh, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch phân khu (trường hợp điều chỉnh quy hoạch không thay đổi cơ cấu quy hoạch). |
IX | Lĩnh vực xây dựng |
53 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
54 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
55 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
56 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
57 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng và công trình nhà ở riêng lẻ |
58 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng và công trình nhà ở riêng lẻ. |
59 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng và công trình nhà ở riêng lẻ |
60 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng và công trình nhà ở riêng lẻ |
61 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I trở xuống, trừ công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng và công trình nhà ở riêng lẻ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
01 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điêu chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
02 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
II | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
03 | Cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III |
04 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
05 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
06 | Cấp giấy phép xây dựng(giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
07 | Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
08 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
09 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
10 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III |
11 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
12 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
13 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
14 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
15 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3,Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
16 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
17 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
18 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
19 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
III | Lĩnh vực Bất động sản |
20 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư |
21 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
22 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
IV | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
23 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
V | Lĩnh vực nhà ở |
24 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
25 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
26 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
27 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
28 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
29 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
30 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
31 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
32 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
33 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
34 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
02 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
03 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
04 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
II | Lĩnh vực Dược phẩm |
05 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
06 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
07 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
08 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
09 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
10 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
11 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
12 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
13 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
16 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
17 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
18 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
21 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
22 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
23 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
24 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
25 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
26 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
27 | Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
28 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
29 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
30 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
31 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất; |
32 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
33 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
34 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
35 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
36 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
37 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
38 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
39 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
40 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
41 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại; |
43 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
44 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
45 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
46 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
III | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
47 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
48 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
49 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
50 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
51 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
53 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
IV | Lĩnh vực Khám-Chữa bệnh |
54 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
55 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
56 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
57 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
58 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
59 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
61 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
64 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
65 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
66 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
67 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
68 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
70 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
71 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
72 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
73 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
74 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
75 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
76 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
77 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
78 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
79 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
80 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
81 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
82 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
83 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
84 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
85 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
86 | Khám sức khỏe định kỳ |
87 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
88 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
89 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
90 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
91 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
92 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
93 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
94 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
95 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
96 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
97 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
98 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
99 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
100 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
101 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
102 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
103 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
104 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
105 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
106 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
107 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
108 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
109 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
110 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
111 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
112 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
113 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
114 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
115 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
116 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
117 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
118 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
119 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
120 | Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái xe |
121 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
122 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
123 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
124 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
125 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
126 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
127 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
128 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
129 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
130 | Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
131 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
V | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
132 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
133 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
134 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
135 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
136 | Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
137 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
138 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
139 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
140 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS |
141 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
142 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
143 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
144 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
145 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
146 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
147 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
148 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
149 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
150 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
151 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
VI | Lĩnh vực Giám định Y khoa |
152 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
153 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
154 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
155 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
156 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
157 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
158 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. |
159 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. |
160 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. |
161 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. |
162 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. |
163 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. |
164 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. |
165 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. |
166 | Khám giám định tổng hợp. |
167 | Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) (B-BYT-165402-TT) |
168 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
169 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
170 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
171 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
172 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
173 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
174 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
175 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
176 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
177 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật ( cá nhân, cơ quan, tổ chức)có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
178 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. |
179 | Giám định để xác định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính duy truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
VII | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
180 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
181 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
VIII | Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
182 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
183 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
184 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tài nguyên nước |
01 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
02 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
03 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
04 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
05 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. |
06 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
07 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
08 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
09 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
10 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
12 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
II | Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
14 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
16 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
III | Lĩnh vực đất đai |
17 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
18 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
19 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
20 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
21 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
22 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
23 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
26 | Chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất |
27 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
28 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
29 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có Giấy chứng nhận |
30 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
31 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
32 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
33 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
34 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đắng ký |
36 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
37 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
38 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
39 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
40 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
41 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
42 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
43 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
44 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
45 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
46 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
47 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
48 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
49 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
50 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đắng ký |
51 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
52 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
53 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
54 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp |
55 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
56 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
57 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
58 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
59 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
60 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
IV | Lĩnh vực Môi trường |
61 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
62 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
63 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
64 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
65 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
66 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
67 | Giao khu vực biển |
68 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
69 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
70 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
71 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
72 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
73 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
74 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
75 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
76 | Cấp Giấy phép trao đổi mua, bán, tặng, cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
77 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
V | Lĩnh vực khoáng sản |
78 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
79 | Cấp phép khai thác khoáng sản |
80 | Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
81 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
82 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
83 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
84 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
85 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
86 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
87 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
88 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
89 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
90 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
91 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
92 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
93 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
94 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
VI | Lĩnh vực biển Hải đảo |
95 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
96 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
97 | Thu hồi khu vực biển |
98 | Trả lại khu vực biển |
- 1Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 60-HĐBT năm 1990 về việc sửa đổi chế độ trợ cấp đối với công nhân viên chức nghỉ việc vì mất sức lao động do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 5Luật bảo vệ môi trường 2014
- 6Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 7Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 12Luật Dược 2016
- 13Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 14Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 15Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 16Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 17Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 20Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 21Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 22Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 23Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 24Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 26Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 27Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 28Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 29Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
Quyết định 3784/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3784/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực