ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1925/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 30 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Ban Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 35/TTr-STP ngày 23/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 544 thủ tục hành chính do các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết theo 15 phụ lục kèm theo)
Điều 2.Các Sở, Ban, ngành có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh để thực hiện việc niêm yết thủ tục hành chính; công bố tại cơ quan và website của cơ quan, đơn vị mình về thực hiện thủ tục hành chính tại Trung tâm theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư công trình thủy điện |
2 | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư công trình điện |
3 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
4 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
5 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
7 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
8 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
10 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
11 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
12 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
13 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
14 | Xác nhận sự phù hợp với Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh |
15 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
16 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
17 | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
21 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
22 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
24 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
26 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
27 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
28 | cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
29 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
32 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
33 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
36 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
37 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
40 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
41 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
44 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
45 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
50 | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
51 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
52 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
53 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
54 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
55 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT | Tên thủ tục đăng ký |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với cá nhân, tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
2 | Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
3 | Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
5 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
7 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
8 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
9 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
10 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
11 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. |
12 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
13 | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp |
14 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
15 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
16 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
17 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
18 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT | Tên thủ tục đăng ký |
1 | Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABT) đối với doanh nhân làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập trên địa bàn tỉnh |
2 | Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABT) đối với công chức, viên chức các sở, ban, ngành có nhiệm vụ tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
4 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
8 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
10 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
12 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
15 | Giao khu vực biển |
16 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
17 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
18 | Trả lại khu vực biển |
19 | Thu hồi khu vực biển |
20 | Cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
21 | Cấp phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
22 | Cấp phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
23 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
24 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
25 | Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
26 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
27 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
28 | Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản |
29 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
30 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
31 | Chuyển nhượng Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
32 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
33 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
34 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất (nếu có) |
35 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
36 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
37 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
38 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
39 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
40 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
41 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
42 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh).
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
2 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
3 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
4 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
5 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
6 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. |
7 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. |
8 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
9 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
10 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
11 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
12 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
13 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
14 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
15 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
16 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
17 | Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
18 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
19 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
20 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
21 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
22 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
23 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
24 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
25 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
26 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
27 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
28 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
29 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
30 | Giám định để xác định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính duy truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
31 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
32 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
33 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
34 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
35 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
36 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
37 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
38 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
39 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
40 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
6 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
8 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
14 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
21 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
23 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
24 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân các tỉnh; thành phố trực thuộc TW |
25 | Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. |
26 | Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải. |
27 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi BVCCTL được quy định tại khoản 2,3,5,6,7,8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ NN&PTNT |
28 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, CTTL quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm |
29 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm |
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
2 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản2, Điểm b Khoản 3,Khoản 4, Điểm b Khoản5 Điều 10 Nghị định59/2015/NĐ-CP) |
- Thẩm định dự án nhóm B | |
- Thẩm định dự án nhóm C | |
- Thẩm định TKCS của dự án nhóm B | |
- Thẩm định TKCS của dự án nhóm C | |
4 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xâydựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điềuchỉnh(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định59/2015/NĐ-CP; Điều11 và Điều 12 Thông tư số18/2016/TT-BXD) |
5 | Thẩm định thiết kế, dự toán xâydựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- Đối với công trình cấp II, III. | |
- Đối với các công trình còn lại | |
6 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
7 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
8 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
10 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
11 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
12 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
13 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
14 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
15 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
16 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
17 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
18 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
19 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
20 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
21 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: |
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | |
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
3 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
5 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa học và công nghệ là Trung giao dịch công nghệ công lập |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa học và công nghệ là Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa học và công nghệ là Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa học và công nghệ là Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa học và công nghệ là Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức khoa học và công nghệ là Sàn giao dịch công nghệ vùng |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
14 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
17 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
18 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
19 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
20 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
21 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
22 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
23 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký di vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
18 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
19 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
20 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
21 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
22 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
23 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
24 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
25 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
26 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
27 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
29 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
30 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
32 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
33 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
34 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
35 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
36 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
37 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
38 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
40 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
43 | đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
44 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
45 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
46 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
47 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
48 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
49 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
50 | Công nhận lại´ “ Cơ quan đạt chuẩn văn hóa” “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa” “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards và Snooker. |
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền và Vovinam |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt. |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ. |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao. |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay. |
71 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
72 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
73 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
74 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch. |
75 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
76 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
77 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
78 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác, thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài, thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi trong nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
79 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ. |
80 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
81 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
82 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
83 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
84 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
85 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
86 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường THPT |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THPT |
3 | Sáp nhập, chia tách trường THPT |
4 | Giải thể trường THPT |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
7 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
9 | Thành lập TTGDTX |
10 | Sáp nhập, giải thể TTGDTX |
11 | Xếp hạng TTGDTX |
12 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
13 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
14 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
15 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
16 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
17 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
18 | Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
19 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
20 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
21 | Thành lập trường THPT chuyên |
22 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THPT chuyên |
23 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
24 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường THPT; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
25 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với TTGDTX |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
27 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
28 | Hỗ trợ cho học sinh và trường phổ thông ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn |
29 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
30 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
31 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
32 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
33 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
34 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
35 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
36 | Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh |
37 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
38 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
39 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
40 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
41 | Đăng ký dự thi THPT quốc gia |
42 | Phúc khảo bài thi THPT quốc gia |
43 | Đặc cách tốt nghiệp THPT |
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
2 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
4 | Cấp giấy xác nhận khai báo các đối tượng kiểm định của doanh nghiệp |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
7 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
8 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
9 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
10 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
11 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
12 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
13 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
14 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
16 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
17 | Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
18 | Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
19 | Hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
20 | Hồ sơ giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. |
21 | Hồ sơ đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
22 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
23 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
24 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
25 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
26 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
27 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
28 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
29 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
30 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
31 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
32 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
33 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
34 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
35 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
36 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
37 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
38 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
39 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
40 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
4 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
9 | |
10 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
11 | |
12 | |
13 | |
14 | |
15 | |
16 | |
17 | |
18 | Phê duyệt Điều lệ hội |
19 | Thành lập hội |
20 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
21 | Thành lập thôn mới, khu phố mới |
22 | |
23 | |
24 |
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ CHU LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết. |
2 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết. |
3 | Thủ tục giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
4 | Thủ tục giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
5 | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn khác. |
- Đối với dự án nhóm B | |
- Đối với dự án nhóm C | |
6 | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách. |
- Đối với dự án nhóm B | |
- Đối với dự án nhóm C | |
7 | Thẩm định dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước. |
- Đối với dự án nhóm B | |
- Đối với dự án nhóm C | |
8 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước. |
9 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công – dự toán sử dụng vốn khác |
- Đối với dự án cấp II, III | |
- Đối với công trình khác | |
10 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật – dự toán (thiết kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công – dự toán (thiết kế 2 bước) sử dụng vốn ngân sách |
- Đối với dự án cấp II, III | |
- Đối với công trình khác | |
11 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
12 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
- Đối với dự án không thực hiện lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng | |
- Đối với dự án phải lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng | |
13 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
14 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát sinh. |
15 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. |
16 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
18 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
21 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
22 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
23 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
24 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
25 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
26 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại mô hình tổ chức kinh tế. |
27 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
28 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
29 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
30 | Thành lập VP điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
31 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
32 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
33 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
34 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
35 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
36 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
37 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại VN |
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
3 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
4 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
5 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
7 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
9 | Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đối với các dự án có sử dụng vốn ngân sách tỉnh, ngân sách tỉnh hỗ trợ thuộc thẩm quyền cấp tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư |
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
4 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
5 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
6 | Thành lập Văn phòng công chứng |
7 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
11 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
13 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
15 | Thành lập Hội công chứng viên |
16 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
18 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
19 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
20 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
21 | Sáp nhập công ty luật |
22 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
23 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
24 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
25 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
26 | Giải thể Đoàn luật sư |
27 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
28 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
29 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
30 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
31 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
32 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
33 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
34 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
35 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
36 | Miễn nhiệm giám đinh viên tư pháp |
37 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
38 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
39 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
40 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
41 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
42 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
43 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
44 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
45 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
46 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
47 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
48 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
49 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
50 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
51 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
52 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
53 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
54 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
55 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
56 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
57 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
58 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
59 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
60 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
61 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
62 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
63 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
64 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
65 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
66 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
67 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
68 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Trung tâm tư vấn pháp luật; Văn phòng Luật và Công ty Luật |
69 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
70 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
71 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
72 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
73 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
74 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
75 | Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài |
- 1Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực quy hoạch và xây dựng, môi trường, lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý khu kinh tế tỉnh do trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 2Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện
- 3Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Xây dựng hệ thống phần mềm Trung tâm hành chính công điện tử huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3784/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực quy hoạch và xây dựng, môi trường, lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý khu kinh tế tỉnh do trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 3Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện
- 4Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Xây dựng hệ thống phần mềm Trung tâm hành chính công điện tử huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3784/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1925/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực