Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3780/QĐ-UBND

 Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 (NGUỒN VỐN CỦA TỈNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2014 - Nguồn vốn của tỉnh.

(Có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Kế hoạch 2014

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

770.345

 

A

NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

 

269.100

 

*

Giao huyện, thành phố bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

107.600

 

1

UBND Thành phố Quy Nhơn

 

28.354

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

6.238

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

1.134

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

2

UBND Huyện Tây Sơn

 

7.260

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.597

 

2.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

290

 

2.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

3

UBND Thị xã An Nhơn

 

8.634

 

 

Trong đó:

 

 

 

3.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.899

 

3.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

345

 

3.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

4

UBND Huyện Tuy Phước

 

8.438

 

 

Trong đó:

 

 

 

4.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.856

 

4.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

338

 

4.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

5

UBND Huyện An Lão

 

7.513

 

 

Trong đó:

 

 

 

5.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.653

 

5.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP

 

301

 

6

UBND Huyện Phù Mỹ

 

8.129

 

 

Trong đó:

 

 

 

6.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.788

 

6.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

325

 

6.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

7

UBND Huyện Phù Cát

 

8.578

 

 

Trong đó:

 

 

 

7.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.887

 

7.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

343

 

7.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án VLAP

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

8

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

7.484

 

 

Trong đó:

 

 

 

8.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.646

 

8.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

299

 

 

- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

9

UBND huyện Vân Canh

 

7.372

 

 

Trong đó:

 

 

 

9.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.622

 

9.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

295

 

 

- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

10

UBND huyện Hoài Nhơn

 

8.802

 

 

Trong đó:

 

 

 

10.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.936

 

10.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

352

 

10.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

11

UBND Huyện Hoài Ân

 

7.036

 

 

Trong đó:

 

 

 

11.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.548

 

11.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

281

 

11.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ JICA SPL VI:

 *Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông.

 *Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

**

Trả nợ vay ngân sách

 

51.000

 

***

Bố trí cho công trình

 

110.500

 

I

Xây dựng nông thôn mới

toàn tỉnh

4.000

 

II

Đối ứng ODA

 

15.000

 

III

Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật

 

18.086

 

a

Các dự án hoàn thành

 

7.182

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

1.600

dứt điểm

2

BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

2.000

dứt điểm

3

Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát

Phù Cát

1.500

thực hiện giai đoạn 2

4

Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương - Ka Công

Hoài Nhơn

1.000

 

5

Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu)

Quy Nhơn

1.082

dứt điểm

b

Các dự án chuyển tiếp

 

10.904

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu Ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn

An Nhơn

700

 

2

Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632)

Phù Mỹ

700

khắc phục bão lụt

3

Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước)

Tuy Phước

2.004

 

4

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00)

Phù Mỹ

2.000

 

5

Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân

Phù Cát

1.500

 

6

Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa

Quy Nhơn

500

 

7

Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn)

Vĩnh Thạnh

2.000

 

8

Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)

Hoài Nhơn

1.500

 

IV

Nông, lâm nghiệp

 

17.313

 

a

Các dự án hoàn thành

 

3.313

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Kè Tổ 5 Kim Châu

An Nhơn

513

dứt điểm

2

Kè Canh Thành

Vân Canh

2.000

 

3

Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận

Vân Canh

800

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

14.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ

Hoài Nhơn

1.850

dứt điểm

2

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

1.900

 

3

Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc

Vân Canh

1.000

 

4

Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)

Vĩnh Thạnh

1.400

dứt điểm

5

Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1)

Phù Cát

2.000

 

6

Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)

Tuy Phước

1.850

dứt điểm

7

BTXM kênh mương thôn An Nội

Vĩnh Thạnh

1.000

 

8

Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh

Phù Cát

1.000

 

9

Đê đội 5 khu vực Bằng Châu

An Nhơn

1.800

 

10

Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu

Quy Nhơn

200

 

V

Ngành Y tế

 

8.500

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

8.500

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định.

Quy Nhơn

2.000

 

2

Nhà điều trị 300 giường - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

3

Nhà khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ

Quy Nhơn

2.000

Chuyển từ đối bố trí ngân sách tỉnh

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện lao và phổi Bình Định (đối ứng)

Quy Nhơn

1.000

 

2

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng)

Quy Nhơn

1.500

 

VI

Ngành giáo dục - đào tạo

 

9.796

 

a

Các dự án hoàn thành

 

4.500

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Trường THPT Phù Cát 3

Phù Cát

1.500

 

2

Trường THPT An Nhơn 3

An Nhơn

1.500

 

3

Trường Chuyên Lê Quý Đôn

Quy Nhơn

1.500

D

b

Các dự án chuyển tiếp

 

5.296

 

1

Trường THPT Mỹ Thọ

Phù Mỹ

1.500

 

2

Trường THCS Ân Mỹ

Hoài Ân

1.500

 

3

Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng)

An Nhơn

1.296

 

4

Trường TH số 2 Tam Quan Nam

Tam Quan Nam

1.000

 

VII

Ngành Khoa học và Công nghệ

 

5.300

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

5.300

 

1

Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014

Quy Nhơn

2.700

 

2

Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2013

Quy Nhơn

2.600

 

VIII

Ngành Lao động - xã hội

 

1.800

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.800

 

1

Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

Quy Nhơn

1.800

 

IX

Ngành Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Truyền thông

 

2.800

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

2.800

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua

Quy Nhơn

2.000

 

2

Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Sở TTTT

800

 

X

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

5.000

 

a

Các dự án hoàn thành

 

2.500

 

1

Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.500

 

2

Tháp Dương Long

Tây Sơn

1.000

(dự kiến tỷ)

b

Các dự án chuyển tiếp

 

2.500

 

1

Đường vào di tích tháp Thủ Thiện

Tây Sơn

2.000

 

2

Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

500

Dứt điểm

XI

Quản lý NN - An ninh quốc phòng

 

22.905

 

a

Các dự án hoàn thành

 

10.769

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn

Quy Nhơn

2.025

 

2

Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá)

Quy Nhơn

800

Dứt điểm

3

Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín

Hoài Ân

415

Dứt điểm

4

Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh

Vân Canh

880

Dứt điểm

5

Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ

Quy Nhơn

1.777

Dứt điểm

6

Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT

Quy Nhơn

2.500

 

7

Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các hạng mục công trình

toàn tỉnh

1.500

Giao sở KH phối hợp phân bổ cụ thể

8

Nhà làm việc Huyện ủy An Lão

An Lão

872

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

12.136

 

1

Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng

Phù Mỹ

2.000

 

2

Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

2.636

 

3

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn

Tây Sơn

1.500

 

4

Doanh trại Đại đội Công binh

Quy Nhơn

3.000

TTKLHT

5

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn

Tuy Phước

3.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

400.000

 

I

Giao huyện, TX, TP bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

150.000

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

30.000

 

2

Huyện Tây Sơn

 

20.000

 

3

Thị xã An Nhơn

 

20.000

 

4

Huyện Tuy Phước

 

30.000

 

5

Huyện An Lão

 

800

 

6

Huyện Phù Mỹ

 

13.000

 

7

Huyện Phù Cát

 

13.000

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

 

800

 

9

Huyện Vân Canh

 

400

 

10

Huyện Hoài Nhơn

 

20.000

 

11

Huyện Hoài Ân

 

2.000

 

II

Trả nợ ngân sách

 

76.928

 

III

Quỹ phát triển đất

 

35.000

 

IV

Chuẩn bị đầu tư

 

10.000

 

V

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

 

1.500

 

VI

Bố trí cho công trình

 

126.572

 

I

Xây dựng nông thôn mới

toàn tỉnh

3.000

 

II

Nông, lâm nghiệp

 

13.839

 

a

Các dự án hoàn thành

 

4.300

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Trại lợn giống cấp I Long Mỹ

Quy Nhơn

800

Thanh toán trước

2

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

Đối ứng theo quy định

3

Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.000

 

4

Đầu tư lâm sinh

toàn tỉnh

500

 

5

Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh

Phù Mỹ

500

996/SK

b

Các dự án chuyển tiếp

 

9.539

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Đối ứng khí sinh học

toàn tỉnh

300

 

2

Đê Xã Mão

Phù Cát

1.500

 

3

Đập dâng Cây Mít

Phù Cát

2.000

 

4

Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã Đăk Mang

Hoài Ân

2.000

 

5

Dự án Tổng hợp đới ven bờ

toàn tỉnh

539

 

6

Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông)

TP, PC

1.000

 

7

Chương trình phát triển giống bò thịt, bò sữa

toàn tỉnh

700

 

8

Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan

Tam Quan

800

hỗ trợ hàng năm

9

Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế)

Tuy Phước

700

 

III

Giao thông - hạ tầng kỹ thuật

 

33.064

 

a

Các dự án hoàn thành

 

17.364

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

Quy Nhơn

1.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

1.000

Đã ứng NST

2

Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

650

 

3

Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

774

Dứt điểm

Hỗ trợ 30%

4

Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629

Bình Định

800

 

6

Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

Quy Nhơn

1.000

 

7

Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1

Hoài Nhơn

1.000

 

8

Trả nợ các công trình giao thông hoàn thành đã quyết toán

toàn tỉnh

500

 

9

Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1

Quy Nhơn

1.000

 

10

Cầu qua Ân Hảo Tây

Hoài Ân

1.000

dứt điểm

11

Đập dâng cầu Sắt

Phù Mỹ

1.000

dứt điểm

12

Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng

Quy Nhơn

1.140

Dứt điểm

13

Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ

Quy Nhơn

2.000

 

14

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)

Tây Sơn

1.000

 

15

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

2.000

 

16

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội

Phù Cát

1.500

thu hồi tạm ứng

b

Các dự án chuyển tiếp

 

15.700

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)

Vân Canh

3.000

trong đó cầu Núi Thơm 1,0 tỷ

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Đường vào sân bay Phù Cát

Phù Cát

2.000

 

2

Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.500

 

3

Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh

Quy Nhơn

2.000

Trong đó: Trả nợ tiền tỷ đồng

4

Mở rộng đường Trần Phú

Quy Nhơn

2.000

 

5

Khu dân cư mặt bằng 508

Quy Nhơn

1.500

 

6

Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)

Vĩnh Thạnh

2.000

 

7

Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.000

dứt điểm

8

Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT)

Quy Nhơn

700

 

IV

Ngành Khoa học và Công nghệ

 

1.500

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

1.500

 

1

Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012 - 2013

Quy Nhơn

1.500

 

V

QLNN - ANQP

 

29.651

 

a

Các dự án hoàn thành

 

14.251

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định

Quy Nhơn

300

Dứt điểm

2

Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng

Phù Mỹ

1.000

 

3

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão

An Lão

1.500

 

4

Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão

An Lão

500

 

5

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây dựng tường rào, cổng ngõ)

Quy Nhơn

228

Dứt điểm

6

Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT

Quy Nhơn

2.000

Dứt điểm

7

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh

Quy Nhơn

1.500

Dứt điểm

8

Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Quy Nhơn

500

TTKLHT

9

Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể

Hoài Ân

1.000

 

10

Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Quy Nhơn

2.000

 

11

Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.023

Dứt điểm

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

Quy Nhơn

450

Dứt điểm

13

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường

Quy Nhơn

550

 

14

Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã

Quy Nhơn

200

 

15

Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại

Quy Nhơn

1.500

Dứt điểm

b

Các dự án chuyển tiếp

 

15.400

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Doanh trại dBB52/e739

Quy Nhơn

3.000

TTKLHT

2

Trường Quân sự tỉnh Bình Định

Phù Cát

3.000

TTKLHT

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

1.000

 

2

Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

 

3

Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải

Quy Nhơn

2.500

 

4

Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

6

Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

7

Chợ Định Bình (giai đoạn 1)

Vĩnh Thạnh

1.400

hỗ trợ 50% XL

VI

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014

 

45.518

 

a

Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật

 

5.950

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15

Hoài Ân

550

bức xúc; khắc phục

2

Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười

Hoài Ân

2.000

 

3

Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)

Tây Sơn

1.200

 

4

Cầu Sở Bắc

Phù Cát

1.000

 

5

Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

1.200

 

b

Nông, lâm nghiệp

 

20.100

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân

Hoài Ân

1.200

 

2

Đê và đập dâng Bộ Tồn

Phù Cát

1.500

 

3

Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

1.000

 

4

Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)

Phù Mỹ

1.100

 

5

Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

An Nhơn

1.300

-100

6

Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã

Tuy Phước

2.000

 

7

Kè Đá Huê

Vân Canh

1.400

 

8

Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2.200

-300

9

Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu

Tuy Phước

2.000

 

10

Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn

Tuy Phước

900

700

11

Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2)

Hoài Nhơn

1.000

1000

12

Kè chống xói lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù Cát

Phù Cát

1.500

 

13

Đập Bà Lánh

Hoài Nhơn

700

 

14

Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn hạ lưu cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa)

Tuy Phước

800

 

15

Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch

Phù Mỹ

1.500

-200

d

Quản lý nhà nước

 

9.105

 

1

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

Quy Nhơn

400

Dứt điểm (/10/2013)

2

Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Quy Nhơn

700

 

3

Trạm kiểm lâm Canh Vinh

Vân Canh

1.000

 

4

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

5

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.200

2546/UBND-KTN, 02/7/2013

6

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú

Tây Sơn

1.100

 

7

Nhà làm việc Sở Xây dựng

Quy Nhơn

400

393726/9/2013

8

Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế

Quy Nhơn

500

 

9

Nhà làm việc Ban Dân tộc tỉnh

Quy Nhơn

800

 

10

Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy Nhơn

1.005

 

e

An ninh - Quốc phòng

 

700

 

1

Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi

Phù Cát

700

 

g

Ngành Lao động - xã hội

 

1.900

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.500

 

2

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi 10)

Hoài Nhơn

400

4161/UBND-VX, (09/10/2013)

h

Ngành Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Truyền thông

 

4.493

 

1

Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho 02 xã Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

800

 

2

Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã An Trung và An Hưng, huyện An Lão

An Lão

800

 

3

Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015

Quy Nhơn

2.000

 

4

Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành

Sở TTTT

893

4298/UBND-VX
(17/10/2013)

i

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

3.270

 

1

Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh

Quy Nhơn

500

 

2

Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định

Quy Nhơn

200

 

3

Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng

An Nhơn

2.000

 

4

Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi

Quy Nhơn

570

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

70.000

 

I

Ngành giáo dục - đào tạo

 

12.936

 

 

Các dự án hoàn thành

 

11.436

 

a

Trường THKTKT

 

400

 

1

Nhà lớp học 03 tầng, 16 phòng

An Nhơn

400

Dứt điểm

b

Trường Chính trị tỉnh

 

446

 

1

Mua sắm thiết bị

Quy Nhơn

446

Dứt điểm

c

An Nhơn

 

1.500

 

1

Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Thành

500

 

2

Trường Mầm non công lập phường Đập Đá

Phường Đập Đá

500

 

3

Trường THCS Nhơn Thọ

Xã Nhơn Thọ

500

 

d

Hoài Nhơn

 

2.700

 

1

Trường THCS Bồng Sơn 2

TT Bồng Sơn

500

 

2

Trường TH số 2 Hoài Tân

xã Hoài Tân

600

 

3

Trường TH số 1 Hoài Thanh

xã Hoài Thanh

600

 

4

Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc

xã Hoài Châu Bắc

1.000

 

e

Phù Cát

 

2.090

 

1

Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư

Xã Cát Tiến

1.000

 

2

Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương Hậu)

Xã Cát Tiến

100

 

3

Tiểu học số 1 Cát Khánh

xã Cát Khánh

700

 

4

Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm

Xã Cát Lâm

150

 

5

Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

140

 

g

Tuy Phước

 

900

 

1

Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn)

xã Phước Thuận

300

 

2

Trường mầm non Phước Thuận

xã Phước Thuận

300

 

3

Trường mầm non Phước Sơn

xã Phước Sơn

300

 

h

Tây Sơn

 

700

 

1

Trường mầm non Tây Vinh (1 tầng, 4 phòng)

Tây Vinh

500

 

2

Trường mầm non Phú Phong (1 tầng, 2 phòng)

Phú Phong

200

 

i

Hoài Ân

 

1.100

 

1

Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa

Xã Ân Nghĩa

500

 

2

Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây

Xã Ân Hảo Tây

600

 

k

Phù Mỹ

 

1.000

 

1

Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ

xã Mỹ Thọ

700

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Châu

xã Mỹ Châu

300

 

l

An Lão

 

600

 

1

Trường tiểu học An Hưng

xã An Hưng

600

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

1.500

 

 

Hoài Nhơn

 

1.500

 

1

Trường Mẫu giáo Hoài Hải

xã Hoài Hải

800

 

2

Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông)

Xã Hoài Hương

700

 

II

Ngành Y tế

 

16.675

 

a

Các dự án hoàn thành

 

13.675

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Mua 03 máy giúp thở và 03 monitor theo dõi bệnh nhân

BVĐK tỉnh

1.820

Dứt điểm

2

Mua 05 máy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc nước RO

BVĐK tỉnh

1.800

Dứt điểm

3

Sữa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

Quy Nhơn

1.500

 

4

Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV

BVĐK tỉnh

558

Dứt điểm

5

Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định.

BVĐK tỉnh

2.000

 

6

Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh

BVĐK tỉnh

2.000

 

7

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê.

Hoài Nhơn

397

Dứt điểm

8

Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (Thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động)

Quy Nhơn

1.800

 

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng)

Hoài Nhơn

1.800

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

3.000

 

 

Dự án Nhóm B

 

 

 

1

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

Quy Nhơn

1.000

 

2

Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định.

Quy Nhơn

2.000

 

III

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

12.169

 

a

Các dự án hoàn thành

 

3.600

 

1

Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

500

Hỗ trợ huyện

2

Đường vào di tích Bến Trường Trầu

Tây Sơn

800

Dứt điểm

3

Đường vào di tích tháp Cánh Tiên

An Nhơn

2.300

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

8.569

 

1

Khu di tích nhà tù Phú Tài

Quy Nhơn

1.000

 

2

Khu di tích lịch sử Núi Chéo

Hoài Ân

1.000

Hỗ trợ huyện

3

Tượng đài chiến thắng An Lão

An Lão

2.900

 

4

Các bia di tích được xếp hạng

Toàn tỉnh

1.000

 

5

Nhà hát tuồng Đào Tấn

Quy Nhơn

2.169

 

6

Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp Bình Lâm

Tuy Phước

500

 

 

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014

 

28.220

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

23.420

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

a

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5.000

 

1

Trường THPT Nguyễn Trân

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Trường THPT Trưng Vương

Quy Nhơn

1.000

 

3

Trường THPT Tây Sơn

Tây Sơn

1.000

 

4

Trường THPT Nguyễn Diêu

Tuy Phước

1.000

 

5

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

An Nhơn

1.000

 

b

An Lão

 

300

 

1

Trường Mầm non An Vinh

xã An Vinh

300

 

c

An Nhơn

 

800

 

1

Trường Mầm non Nhơn Phong

Nhơn Phong

400

 

2

Trường mẫu giáo Đập Đá

Đập Đá

400

 

d

Tuy Phước

 

1.300

 

1

Trường TH số 2 Phước Hiệp

Phước Hiệp

400

 

2

Trường THCS Phước An

Phước An

400

 

3

Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)

Phước Hiệp

500

 

d

Phù Cát

 

1.570

 

1

Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn)

xã Cát Tiến

800

 

2

Trường THCS Cát Tài

xã Cát Tiến

500

 

3

Trường mẫu giáo Cát Tân

xã Cát Tân

270

 

e

Phù Mỹ

 

1.300

 

1

Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng

Mỹ Thắng

700

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

300

 

3

Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp

Mỹ Hiệp

300

 

g

Hoài Ân

 

2.750

 

1

Trường TH Ân Hữu

Ân Hữu

550

 

2

Trường TH Tăng Doãn Văn

Ân Thạnh

400

 

3

Trường mẫu giáo Ân Phong

Ân Phong

400

 

4

Trường mẫu giáo Ân Tường Tây

Ân Tường Tây

700

 

5

Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)

Ân Hữu

700

 

h

Hoài Nhơn

 

3.700

 

1

Trường TH Bồng Sơn

TT Bồng Sơn

600

 

2

Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây

xã Hoài Thanh Tây

700

 

3

Trường MN Hoài Phú

Xã Hoài Phú

700

 

4

Trường TH số 2 Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Bắc

600

 

5

Trường MN Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Nam

500

 

6

Trường MG Hoài Thanh

Xã Hoài Thanh

600

 

i

Tây Sơn

 

1.000

 

1

Trường mẫu giáo Bình Tường

Bình Tường

300

 

2

Trường mẫu giáo Bình Thành

Bình Thành

300

 

3

Trường mầm non Tây Giang

Tây Giang

400

 

k

Vân Canh

 

2.400

 

1

Trường TH số 2 TT Vân Canh

TT Vân Canh

900

 

2

Trường tiểu học Canh Hòa

Canh Hòa

800

Lồng ghép 30a

3

Trường THCS Thị trấn Vân Canh

TT Vân Canh

700

 

l

Vĩnh Thạnh

 

2.100

 

1

Trường THCS Huỳnh Thị Đào

Vĩnh Quang

1.000

 

2

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận

Vĩnh Thuận

600

 

3

Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh

TT Vĩnh Thạnh

500

 

m

Trường Chính trị tỉnh

 

500

 

1

Trường Chính trị tỉnh

Quy Nhơn

500

 

n

Trường Trung học KT - KT An Nhơn

 

700

 

1

Nhà thi đấu đa năng

An Nhơn

700

 

II

Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

4.800

 

1

Lăng mộ Mai Xuân Thưởng

Tây Sơn

1.500

đang hoàn hồ sơ

2

Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài

An Nhơn

500

Hồ sơ ở KHĐT

 

Hỗ trợ các huyện

 

 

 

1

Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

500

Hỗ trợ huyện theo 28/

2

Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

500

Hỗ trợ huyện

3

Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã Mỹ Đức

Phù Mỹ

500

Hỗ trợ huyện UBND

4

Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh Quang

Tuy Phước

300

Hỗ trợ huyện UBND

5

Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn

Tuy Phước

1.000

Hỗ trợ huyện theo 28/2

D

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH

 

2.000

 

E

TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

 

1.700

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 (khởi công 2013)

 

1.700

 

1

Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định

Quy Nhơn

1.700

 

F

VỐN NGÂN SÁCH KHÁC

 

27.545

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

1

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn)

Tây Sơn

20.000

Thông qua quy hoạch

2

Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục: Nhà làm việc 4 tầng

Quy Nhơn

7.545

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

28.354

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

6.238

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

1.134

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

30.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

650

Đã giao cho Cty CVCX và chiếu sáng Đô thị Quy Nhơn theo văn bản số 2874/UBND-KTN ngày 22/7/2013

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT)

Quy Nhơn

700

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

7.260

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.597

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

290

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn

Tây Sơn

1.500

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

20.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)

Tây Sơn

1.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú

Tây Sơn

1.100

 

2

Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)

Tây Sơn

1.200

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường mầm non Tây Vinh (1 tầng, 4 phòng)

Tây Vinh

500

 

2

Trường mầm non Phú Phong (1 tầng, 2 phòng)

Phú Phong

200

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường mẫu giáo Bình Tường

Bình Tường

300

 

2

Trường mẫu giáo Bình Thành

Bình Thành

300

 

3

Trường mầm non Tây Giang

Tây Sơn

400

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

8.634

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.899

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

345

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Kè Tổ 5 Kim Châu

An Nhơn

513

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đê đội 5 khu vực Bằng Châu

An Nhơn

1.800

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn

An Nhơn

700

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

20.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

2.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

An Nhơn

1.300

 

2

Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng

An Nhơn

2.000

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành

Nhơn Thành

500

 

2

Trường Mầm non công lập phường Đập Đá

Đập Đá

500

 

3

Trường THCS Nhơn Thọ

Nhơn Thọ

500

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường Mầm non Nhơn Phong

Nhơn Phong

400

 

2

Trường mẫu giáo Đập Đá

Đập Đá

400

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

8.438

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.856

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

338

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước)

Tuy Phước

2.004

 

2

Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)

Tuy Phước

1.850

 

3

Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

500

 

4

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn

Tuy Phước

3.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

30.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế)

Tuy Phước

700

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã

Tuy Phước

2.000

 

2

Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu

Tuy Phước

2.000

 

3

Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn

Tuy Phước

900

 

4

Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn hạ lưu cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa)

Tuy Phước

800

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn)

Phước Thuận

300

 

2

Trường mầm non Phước Thuận

Phước Thuận

300

 

3

Trường mầm non Phước Sơn

Phước Sơn

300

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường TH số 2 Phước Hiệp

Phước Hiệp

400

 

2

Trường THCS Phước An

Phước An

400

 

3

Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)

Phước Hiệp

500

 

4

Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh Quang

Tuy Phước

300

 

5

Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn

Tuy Phước

1.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

7.513

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.653

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP

 

301

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nhà làm việc huyện Ủy An Lão

An Lão

872

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

800

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão

An Lão

500

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã An Trung và An Hưng, huyện An Lão

An Lão

800

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường tiểu học An Hưng

An Hưng

600

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Tượng đài chiến thắng An Lão

An Lão

2.900

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường Mầm non An Vinh

An Vinh

300

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

8.129

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.788

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

325

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

2.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632)

Phù Mỹ

700

 

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00)

Phù Mỹ

2.000

 

3

Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng

Phù Mỹ

2.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

13.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh

Phù Mỹ

500

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

1.200

 

2

Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)

Phù Mỹ

1.100

 

3

Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch

Phù Mỹ

1.500

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ

Mỹ Thọ

700

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Châu

Mỹ Châu

300

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng

Mỹ Thắng

700

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

300

 

3

Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp

Mỹ Hiệp

300

 

4

Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

500

 

5

Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

500

 

6

Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã Mỹ Đức

Phù Mỹ

500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

8.578

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.887

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

343

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án VLAP

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát

Phù Cát

1.500

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân

Phù Cát

1.500

 

2

Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1)

Phù Cát

2.000

 

3

Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh

Phù Cát

1.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

13.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội

Phù Cát

1.500

Thu hồi tạm ứng NSNN

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đê Xã Mão

Phù Cát

1.500

 

2

Đập dâng Cây Mít

Phù Cát

2.000

 

3

Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.500

 

4

Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Cầu Sở Bắc

Phù Cát

1.000

 

2

Đê và đập dâng Bộ Tồn

Phù Cát

1.500

 

3

Kè chống xói lở bờ sông la tinh (đoạn hạ lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù Cát

Phù Cát

1.500

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư

Cát Tiến

1.000

 

2

Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương Hậu)

Cát Tiến

100

 

3

Tiểu học số 1 Cát Khánh

Cát Khánh

700

 

4

Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm

Cát Lâm

150

 

5

Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh

Cát Hanh

140

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn)

Cát Tiến

800

 

2

Trường THCS Cát Tài

Cát Tài

500

 

3

Trường mẫu giáo Cát Tân

Cát Tân

270

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

7.484

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.646

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

299

 

1.3

- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn)

Vĩnh Thạnh

2.000

 

2

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

1.900

 

3

Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)

Vĩnh Thạnh

1.400

 

4

BTXM kênh mương thôn An Nội

Vĩnh Thạnh

1.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

800

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)

Vĩnh Thạnh

2.000

 

2

Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

 

3

Chợ Định Bình (giai đoạn 1)

Vĩnh Thạnh

1.400

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2.200

 

2

Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho 02 xã Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

800

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường THCS Huỳnh Thị Đào

Vĩnh Quang

1.000

 

2

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận

Vĩnh Thuận

600

 

3

Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

7.372

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.622

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

295

 

1.3

- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Kè Canh Thành

Vân Canh

2.000

 

2

Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận

Vân Canh

800

 

3

Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh

Vân Canh

880

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc

Vân Canh

1.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

400

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

1.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Kè Đá Huê

Vân Canh

1.400

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường TH số 2 TT Vân Canh

TT Vân Canh

900

 

2

Trường tiểu học Canh Hòa

Canh Hòa

800

 

3

Trường THCS Thị trấn Vân Canh

TT Vân Canh

700

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

8.802

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.936

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

352

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương - Ka Công

 

1.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)

 

1.500

 

2

Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ

 

1.850

 

3

Trường TH số 2 Tam Quan Nam

 

1.000

 

4

Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc

 

2.636

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

20.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1

Hoài Nhơn

1.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan

Hoài Nhơn

800

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2)

Hoài Nhơn

1.000

 

3

Đập Bà Lánh

Hoài Nhơn

700

 

4

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.200

 

5

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi 10)

Hoài Nhơn

400

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường THCS Bồng Sơn 2

Bồng Sơn

500

 

2

Trường TH số 2 Hoài Tân

Hoài Tân

600

 

3

Trường TH số 1 Hoài Thanh

Hoài Thanh

600

 

4

Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc

Hoài Châu Bắc

1.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường Mẫu giáo Hoài Hải

Hoài Hải

800

 

2

Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông)

Hoài Hương

700

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường TH Bồng Sơn

Bồng Sơn

600

 

2

Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây

Hoài Thanh Tây

700

 

3

Trường MN Hoài Phú

Hoài Phú

700

 

4

Trường TH số 2 Tam Quan Bắc

Tam Quan Bắc

600

 

5

Trường MN Tam Quan Nam

Tam Quan Nam

500

 

6

Trường MG Hoài Thanh

Hoài Thanh

600

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND

 

7.036

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.548

 

 

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

281

 

 

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ JICA SPL VI:

 *Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông.

 *Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

1.600

 

2

Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín

Hoài Ân

415

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường THCS Ân Mỹ

 

1.500

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

Giao huyện, TX, TP bố trí

(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%)

 

2.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Cầu qua Ân Hảo Tây

Hoài Ân

1.000

 

2

Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể

Hoài Ân

1.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã Đăk Mang

Hoài Ân

2.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15

Hoài Ân

550

 

1

Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười

Hoài Ân

2.000

 

2

Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân

Hoài Ân

1.200

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa

Ân Nghĩa

500

 

2

Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây

Ân Hảo Tây

600

 

3

Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

500

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Khu di tích lịch sử Núi Chéo

Hoài Ân

1.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường TH Ân Hữu

Ân Hữu

550

 

2

Trường TH Tăng Doãn Văn

Ân Thạnh

400

 

3

Trường mẫu giáo Ân Phong

Ân Phong

400

 

4

Trường mẫu giáo Ân Tường Tây

Ân Tường Tây

700

 

5

Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)

Ân Hữu

700

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường THPT Phù Cát 3

Phù Cát

1.500

 

2

Trường THPT An Nhơn 3

An Nhơn

1.500

 

3

Trường Chuyên Lê Quý Đôn

Quy Nhơn

1.500

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường THPT Mỹ Thọ

Phù Mỹ

1.500

 

B

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Trân

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Trường THPT Trưng Vương

Quy Nhơn

1.000

 

3

Trường THPT Tây Sơn

Tây Sơn

1.000

 

4

Trường THPT Nguyễn Diêu

Tuy Phước

1.000

 

5

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

An Nhơn

1.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định.

Quy Nhơn

2.000

 

2

Nhà điều trị 300 giường - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

3

Nhà khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ

Quy Nhơn

2.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện lao và bệnh phổi Bình Định (đối ứng)

Quy Nhơn

1.000

 

2

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng)

Quy Nhơn

1.500

 

B

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định.

Quy Nhơn

2.000

 

2

Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh

Quy Nhơn

2.000

 

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê.

Hoài Nhơn

397

 

4

Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh

(Thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động)

Quy Nhơn

1.800

 

5

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng)

Hoài Nhơn

1.800

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

Dự án Nhóm B

 

 

 

1

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

Quy Nhơn

1.000

 

2

Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định.

Quy Nhơn

2.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.500

 

2

Tháp Dương Long

Tây Sơn

1.000

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường vào di tích tháp Thủ Thiện

Tây Sơn

2.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Quy Nhơn

2.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh

Quy Nhơn

500

 

2

Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định

Quy Nhơn

200

 

3

Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi

Quy Nhơn

570

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đường vào di tích Bến Trường Trầu

Tây Sơn

800

 

2

Đường vào di tích tháp Cánh Tiên

An Nhơn

2.300

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Khu di tích nhà tù Phú Tài

Quy Nhơn

1.000

 

2

Các bia di tích được xếp hạng

 

1.000

 

3

Nhà hát tuồng Đào Tấn

Quy Nhơn

2.169

 

4

Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp Bình Lâm

Tuy Phước

500

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Lăng mộ Mai Xuân Thưởng

Tây Sơn

1.500

 

2

Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài

An Nhơn

500

 

D

VỐN NGÂN SÁCH KHÁC

 

 

 

1

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn)

Tây Sơn

20.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn

Quy Nhơn

2.025

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT

Quy Nhơn

2.500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014

Quy Nhơn

2.700

 

2

Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2013

Quy Nhơn

2.600

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012 - 2013

Quy Nhơn

1.500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

Quy Nhơn

1.800

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Quy Nhơn

800

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành

Sở TTTT

893

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa

Quy Nhơn

500

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

Quy Nhơn

1.000

 

2

Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629

Bình Định

800

 

3

Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

Quy Nhơn

1.000

 

4

Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại

Quy Nhơn

1.500

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)

Vân Canh

3.000

 

2

Đường vào sân bay Phù Cát

Phù Cát

2.000

 

3

Mở rộng đường Trần Phú

Quy Nhơn

2.000

 

4

Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải

Quy Nhơn

2.500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng)

An Nhơn

1.296

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

*

Xây dựng nông thôn mới

 

3.000

(*)

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trại lợn giống cấp I Long Mỹ

Quy Nhơn

800

 

2

Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.000

 

3

Đầu tư lâm sinh

Toàn tỉnh

500

 

4

Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

1.000

 

5

Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định

Quy Nhơn

300

 

6

Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng

Phù Mỹ

1.000

 

7

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão

An Lão

1.500

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đối ứng khí sinh học

Toàn tỉnh

300

 

2

Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông)

TP, PC

1.000

 

3

Chương trình phát triển giống bò thịt, bò sữa

Toàn tỉnh

700

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Quy Nhơn

700

 

2

Trạm kiểm lâm Canh Vinh

Vân Canh

1.000

 

3

Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy Nhơn

1.005

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học 03 tầng 16 phòng)

An Nhơn

400

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường THKTKT An Nhơn (Nhà thi đấu đa năng)

An Nhơn

700

 

(*): Giao Sở NN&PTNT phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các huyện phân bổ cụ thể .

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu

Quy Nhơn

200

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT

Quy Nhơn

2.000

 

2

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường

Quy Nhơn

550

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án Tổng hợp đới ven bờ

Toàn tỉnh

539

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.023

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

Quy Nhơn

400

 

2

Nhà làm việc Sở Xây dựng

Quy Nhơn

400

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1

Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các hạng mục công trình

 

1.500

(*)

B

VỐN NGÂN SÁCH KHÁC

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục: Nhà làm việc 4 tầng

Quy Nhơn

7.545

 

(*): Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phân bổ chi tiết

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

CÔNG AN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc Công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Doanh trại Đại đội Công binh

Quy Nhơn

3.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Quy Nhơn

500

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Doanh trại dBB52/e739

Quy Nhơn

3.000

 

2

Trường Quân sự tỉnh Bình Định

Phù Cát

3.000

 

3

Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1

Quy Nhơn

1.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

TỈNH ĐOÀN BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định

Quy Nhơn

1.700

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá)

Quy Nhơn

800

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

BAN QUẢN LÝ GPMB VÀ PTQĐ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu)

Quy Nhơn

1.082

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng

Quy Nhơn

1.140

 

2

Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ

 

2.000

 

3

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh

Quy Nhơn

1.500

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh

Quy Nhơn

2.000

 

2

Khu dân cư mặt bằng 508

Quy Nhơn

1.500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua

Quy Nhơn

2.000

 

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

2

Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015

Quy Nhơn

2.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã

Quy Nhơn

200

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Mua sắm thiết bị

Quy Nhơn

446

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường chính trị tỉnh

Quy Nhơn

500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

BAN DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Nhà làm việc Ban Dân tộc tỉnh

Quy Nhơn

800

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

Quy Nhơn

450

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ

Quy Nhơn

1.777

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây dựng tường rào, cổng ngõ)

Quy Nhơn

228

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KCN NHƠN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

774

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

B

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi

Phù Cát

700

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

 Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Sữa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

Quy nhơn

 1.500

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm XD

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

A

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Mua 03 máy giúp thở và 03 monitor theo dõi bệnh nhân

Quy Nhơn

1.820

 

2

Mua 05 máy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc nước RO

Quy Nhơn

1.800

 

3

Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV

Quy Nhơn

558

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3780/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 - Nguồn vốn của tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 3780/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lê Hữu Lộc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản