Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3770/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 1.216,55 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 6,71 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây lâu năm là 4,46 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,5 ha

+ Đất nông nghiệp khác là 1,75 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.209,84 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 97,2 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 83,15 ha;

+ Đất an ninh là 3,0 ha;

+ Đất quốc phòng là 3,2 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 16,59 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 978,3 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 5,4 ha;

+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 23 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 416,36 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 357,92 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 186,65 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 71,6 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 78,9 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 13,76 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 7,01 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 58,44 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 16,5 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 5,9 ha;

+ Đất quốc phòng là 30,74 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 5,3 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 1.087,58 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.082,62 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 192,5 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 87,06 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 625,42 ha;

+ Đất rừng phòng hộ là 66,25 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 101,81 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 9,58 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 4,96 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 1.31 ha;

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,5 ha;

+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 3,15 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 40,0 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 40,0 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 62 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1216,55 ha. Trong đó:

- Có 20 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 304,36 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 253,82 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 50,54 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 42 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 912,19 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 835,51 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 36,68 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 40,0 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD-30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Ba Hàng

P Bãi Bông

P Đồng Tiến

xã Hồng Tiến

xã Tiên Phong

xã Nam Tiến

xã Tân Hương

xã Đông Cao

xã Trung Thành

xã Thuận Thành

xã Tân Phú

xã Đắc Son

xã Minh Đức

xã Vạn Phái

xã Thành Công

xã Phúc Tân

 

Tng cộng

 

1.216,55

4,74

6,51

156,01

197,46

1,40

28,40

11,95

1,06

5,74

2,25

3,20

3,60

0,25

0,33

23,50

770,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,71

 

 

 

3,15

 

0,35

 

 

 

 

 

1,06

 

 

2,15

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,46

 

 

 

3,15

 

0,35

 

 

 

 

 

0,56

 

 

0,40

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.209,84

4,74

6,51

156,01

194,31

1,40

28,05

11,95

1,06

5,74

2,25

3,20

2,54

0,25

0,33

21,35

770,15

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

97,20

 

 

 

47,50

1,40

27,61

11,95

0,66

0,59

0,25

3,20

1,34

0,25

0,33

1,35

0,77

2.2

Đất ở đô thị

ODT

83,15

1,54

6,51

75,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

3,20

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

16,59

 

 

15,50

 

 

0,44

 

0,40

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

978,30

 

 

59,41

141,41

 

 

 

 

5,15

2,00

 

0,95

 

 

 

769,38

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,40

 

 

 

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Ba Hàng

P Bãi Bông

P Đồng Tiến

xã Hồng Tiến

xã Nam Tiến

xã Tân Hương

xã Đông Cao

xã Thuận Thành

xã Tân Phú

xã Đắc Sơn

xã Thành Công

 

Tổng cng

 

416,36

3,20

3,20

147,41

199,16

26,74

11,00

0,40

2,00

3,00

0,25

20,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

357,92

3,20

3,20

143,61

144,82

26,44

11,00

0,40

2,00

3,00

0,25

20,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

186,65

3,20

0,70

79,80

67,50

23,00

10,00

0,30

 

 

0,15

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

71,60

 

0,70

24,43

33,83

3,44

1,00

0,10

2,00

3,00

0,10

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

78,90

 

1,80

35,50

36,60

 

 

 

 

 

 

5,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13,76

 

 

0,58

3,18

 

 

 

 

 

 

10,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,01

 

 

3,30

3,71

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,44

 

 

3,80

54,34

0,30

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

16,50

 

 

1,50

14,70

0,30

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

5,90

 

 

 

5,90

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

30,74

 

 

 

30,74

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,30

 

 

2,30

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

P Ba Hàng

P Bãi Bông

P Bắc Sơn

P Đồng Tiến

xã Hồng Tiến

xã Tiên Phong

xã Nam Tiến

xã Tân Hương

xã Đông Cao

xã Trung Thành

xã Thuận Thành

xã Tân Phú

xã Đắc Sơn

xã Minh Đức

xã Vạn Phái

xả Thành Công

xã Phúc Tân

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.082,62

4,74

6,86

0,30

155,61

149,21

1,40

27,75

0,95

0,57

3,94

2,25

3,20

2,54

0,25

0,33

21,35

701,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

192,50

4,05

1,58

 

88,30

69,70

0,12

23,51

0,15

0,54

0,16

0,02

 

1,62

0,10

0,15

2,45

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,06

0,31

1,52

 

26,93

33,52

0,85

3,79

0,59

 

3,78

2,23

3,20

0,92

0,15

0,14

3,52

5,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

625,42

0,33

3,68

0,30

36,50

36,50

0,20

0,37

0,02

0,01

 

 

 

 

 

0,04

5,23

542,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

66,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,81

 

0,05

 

0,58

3,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

87,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,58

0,05

0,03

 

3,30

5,51

0,23

0,08

0,19

0,02

 

 

 

 

 

 

0,15

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,96

 

 

 

 

3,15

 

0,35

 

 

 

 

 

1,06

 

 

0,40

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,31

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

0,56

 

 

0,40

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,15

 

 

 

 

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Phúc Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,00

40,00

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

40,00

40,00

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 20 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

304,36

253,82

113,35

 

 

50,54

 

1

Dự án chăn nuôi lợn

xã Thành Công, TX Phổ Yên

1,75

1,75

 

 

 

 

 

2

Khu Tái định cư KCN Điềm Thụy (xóm Hắng)

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

2,00

2,00

1,5

 

 

 

 

3

DA mở rộng kho bãi chứa hàng hóa và vật liệu xây dựng của hộ bà Hoàng Ngọc Hà

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

4

Khu TĐC KCN Yên Bình

P Bãi Bông, TX Phổ Yên

1,00

1,00

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị dịch vụ Yên Bình

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

49,90

49,90

20,00

 

 

 

 

6

Khu tái định cư Tân Thành

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

4,00

4,00

3,00

 

 

 

 

7

Khu dân cư Thanh Quang

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

7,70

7,70

7,70

 

 

 

 

8

Khu dân cư tập trung Phổ Yên (Yên Bình)

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

11,50

10,00

10,00

 

 

1,50

 

9

Khu TĐC KCN Yên Bình

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

15,70

13,00

5,10

 

 

2,70

 

10

Khu dân cư Đông Tây

P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

10,30

10,00

8,00

 

 

0,30

 

11

Khu đô thị Nam Thái

P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

10,00

10,00

10,00

 

 

 

 

12

Đồn công an KCN Yên Bình

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

3,00

2,00

2,00

 

 

1,00

 

13

Khu trung tâm thể thao Golf Yên Bình

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

15,50

15,00

10,00

 

 

0,50

 

14

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha)

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

58,70

56,20

15,00

 

 

2,50

 

15

Khu Công nghiệp Yên Bình 1 mở rộng

xã Hồng Tiến, P Bãi Bông, TX Phổ Yên

81,76

41,02

18,10

 

 

40,74

 

16

Cụm cảng Đa phúc và KCN phụ cận

xã Thuận Thành, TX Phổ Yên

2,00

2,00

 

 

 

 

 

17

Dự án khai thác cát sỏi của công ty Đại Hữu và Dầu khí

xã Trung Thành, TX Phổ Yên

3,00

3,00

 

 

 

 

 

18

Đường gom QL3 mới từ KCN Yên Bình đến tỉnh lộ 266

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

3,40

2,10

0,80

 

 

1,30

 

19

Mở rộng nghĩa địa Đồng Sảnh xóm Hoàng Thanh

Xã Đồng Tiến, TX Phổ Yên

3,00

3,00

 

 

 

 

 

20

Công viên nghĩa trang Thiên Đường

xã Thành Công, TX Phổ Yên

20,00

20,00

2,00

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 42 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dán sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyn)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rng phòng hộ

Đất rng đặc dụng

 

TNG CỘNG

 

912,19

835,51

80,96

66,25

 

36,68

40,00

1

CMĐ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Phú, TX Phổ Yên

0,20

0,20

 

 

 

 

 

2

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

3,15

3,13

 

 

 

 

 

3

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0,56

0,56

0,56

 

 

 

 

4

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Thành Công, TX Phổ Yên

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

5

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

6

Dự án chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

P Bãi Bông, TX Phổ Yên

3,31

3,31

0,53

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

2,00

2,00

0,50

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

1,54

1,54

0,85

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Vạn Phái, TX Phổ Yên

0,33

0,33

0,15

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Tiên Phong. TX Phổ Yên

1,40

1,40

0,12

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Thành Công, TX Phổ Yên

1,35

1,35

0,45

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

1,34

1,34

0,82

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Đông Cao, TX Phổ Yên

0,66

0,66

0,24

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

1,31

1,31

0,51

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Phúc Tân, TX Phổ Yên

0,77

0,77

0,05

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Minh Đức, TX Phổ Yên

0,25

0,25

0,10

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

0,80

0,80

0,40

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Hương, TX Phổ Yên

0,95

0,95

0,15

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Trung Thành, TX Phổ Yên

0,59

0,59

0,16

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Thuận Thành, TX Phổ Yên

0,25

0,25

0,02

 

 

 

 

22

Khu nhà ở xã hội Bãi Bông (Cty TNHH Thúy Chỉnh)

P Bãi Bông, TX Phổ Yên

2,20

2,20

0,70

 

 

 

 

23

Dự án quy hoạch khu tái định cư vùng lũ

xã Tân Phú, TX Phổ Yên

3,00

3,00

 

 

 

 

 

24

Dự án xây dựng nhà ở xã hội Phổ Yên

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

6,00

6,00

5,00

 

 

 

 

25

Dự án xây dựng nhà ở xã Tiến Bộ

xã Tân Hương, TX Phổ Yên

11,00

11,00

10,00

 

 

 

 

26

Khu nhà ở xã hội, trung tâm thương mại, nhà ở cao cấp Hồng Long

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

29,00

29,00

27,00

 

 

 

 

27

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ bà Nguyễn Thị Khoan

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0,45

0,45

0,45

 

 

 

 

28

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Ngô Văn An

xã Trung Thành, TX Phổ Yên

0,35

0,35

 

 

 

 

 

29

DA trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa (Cty TNHH tập đoàn Minh Phúc)

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

0,80

0,80

 

 

 

 

 

30

Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Gia Phong

Xã Trung Thành, H. Phổ Yên

1,80

1,80

 

 

 

 

 

31

Khu Công nghiệp Yên Bình 2 GĐ 1

xã Hồng Tiến, P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

59,41

52,01

27,10

 

 

7,40

 

32

Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

769,38

700,60

 

66,25

 

28,78

40,00

33

Trụ sở BCH quân sự TX Phổ Yên

P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

3,20

3,20

3,20

 

 

 

 

34

Dự án SX gạch không nung (Cty TNHH gạch lắp ghép GBT)

xã Đắc Sơn, TX. Phổ Yên

0,50

0,50

0,20

 

 

 

 

35

Cải tạo nâng cấp đường DT266 qua KCN Điềm Thụy (Từ cầu vượt đường quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên Km1 +380 đến cầu kên Km2 +880 thành trục chính KCN Điềm Thụy)

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

2,00

1,50

 

 

 

0,50

 

36

Mở rộng trường Tiểu học Đông Cao

xã Đông Cao, TX Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

 

 

37

Mở rộng trường Mầm non xã Nam Tiến

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0,24

0,24

 

 

 

 

 

38

Mở rộng trường Tiểu học xã Nam Tiến

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

 

 

39

Mở rộng trường THCS xã Nam Tiến

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

 

 

40

Mở rộng trường THCS xã

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0,12

0,12

0,02

 

 

 

 

41

Mở rộng trường mầm non xã Đắc Sơn

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

42

Xây dựng SVĐ trung tâm xã Đông Cao

xã Đông Cao, TX Phổ Yên

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 3770/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Nhữ Văn Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản