HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm 2015 (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm 2015 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 353.318,91 |
|
| 353.318,91 |
Nhóm đất nông nghiệp | 293.514,04 | 79,04 | 704,38 | 292.888,70 |
Nhóm đất phi nông nghiệp | 46.164,19 | 814,18 | 157,13 | 46.821,24 |
Nhóm đất chưa sử dụng | 13.640,68 |
| 31,71 | 13.608,97 |
Trong đó thực hiện:
- Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp năm 2015 là 33,46 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2015 là 112,29 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 01 và 02 kèm theo).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm 2016 (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm 2016 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 353.318,91 |
|
| 353.318,91 |
Nhóm đất nông nghiệp | 292.888,70 | 164,55 | 3.748,37 | 289.304,88 |
Nhóm đất phi nông nghiệp | 46.821,24 | 4.206,83 | 502,18 | 50.525,89 |
Nhóm đất chưa sử dụng | 13.608,97 |
| 120,83 | 13.488,14 |
* Trong đó, thực hiện như sau:
Đất nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2016 là 164,55 ha, trong đó: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 147,77 ha; tăng từ nhóm đất phi nông nghiệp 8,61 ha; tăng từ nhóm đất chưa sử dụng 8,17 ha.
Đất phi nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2016 là 4.206,83 ha, trong đó: Tăng từ nhóm đất nông nghiệp 3.600,60 ha; chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 493,57 ha; tăng từ nhóm đất chưa sử dụng 112,66 ha.
Đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác trong năm 2016 là 120,83 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo).
* Thông qua 286 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 1.738,72 ha, có sử dụng 442,57 ha đất trồng lúa và 4,30 ha đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo).
* Thông qua 512 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 2.632,66 ha. Trong đó có:
- 247 công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 455,64 ha, có sử dụng 183,37 ha đất trồng lúa, 2,82 ha đất rừng phòng hộ (có phụ lục số 05 kèm theo).
- 197 công trình, dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 140,29 ha nhưng có sử dụng 72,66 ha đất trồng lúa (có phụ lục số 06 kèm theo).
- 02 dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 1.884,44 ha, có sử dụng 27,10 ha đất trồng lúa và 215,10 ha đất rừng phòng hộ, để làm cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ.(Chi tiết tại phụ lục số 07 kèm theo).
- 66 công trình, dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 152,29 ha, không sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. (Chi tiết tại phụ lục số 08 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 TOÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất | Kế hoạch năm 2015 | Thực hiện năm 2015 | Tỷ lệ (%) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
| |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng |
| |||||||
Tổng số | Trong đó |
| ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng |
| |||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tổng cộng | 4,386.05 | 893.22 | 20.37 | 704.38 | 298.54 |
| 9.12 | 157.14 | 31.71 |
|
I. Đất nông nghiệp | 425.41 | 79.04 | 18.58 | 33.46 | 20.82 |
|
| 44.85 | 0.74 |
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 64.78 | 19.32 | 29.83 | 19.32 | 18.38 |
|
|
|
|
|
1.1. Đất cây hàng năm | 5.64 | 0.63 | 11.17 | 0.63 | 0.43 |
|
|
|
|
|
1.2. Đất cây lâu năm | 59.14 | 18.69 | 31.60 | 18.69 | 17.95 |
|
|
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất nuôi trồng thủy sản | 0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất nông nghiệp khác | 360.12 | 59.72 | 16.58 | 14.14 | 2.44 |
|
| 44.85 | 0.74 |
|
II. Đất phi nông nghiệp | 3,960.64 | 814.18 | 20.56 | 670.92 | 277.71 |
| 9.12 | 112.29 | 30.97 |
|
1. Đất ở | 1,319.65 | 241.56 | 18.30 | 216.89 | 142.17 |
|
| 24.08 | 0.59 |
|
1.1 Đất ở đô thị | 698.07 | 143.42 | 20.55 | 126.24 | 90.31 |
|
| 16.72 | 0.47 |
|
1.2 Đất ở nông thôn | 621.58 | 98.13 | 15.79 | 90.65 | 51.85 |
|
| 7.36 | 0.12 |
|
2. Đất chuyên dùng | 2,477.69 | 567.05 | 22.89 | 449.01 | 134.31 |
| 9.12 | 87.66 | 30.38 |
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan | 15.60 | 6.47 | 41.47 | 4.88 | 3.36 |
|
| 1.59 | 0.01 |
|
2.2. Đất an ninh | 17.92 | 3.88 | 21.66 |
|
|
|
| 3.88 |
|
|
2.3. Đất quốc phòng | 95.19 | 0.60 | 0.63 | 0.56 | 0.26 |
|
| 0.04 |
|
|
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 321.46 | 49.00 | 15.24 | 46.00 | 20.00 |
|
| 2.41 | 0.59 |
|
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 9.57 | 0.51 | 5.30 | 0.51 | 0.16 |
|
|
|
|
|
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 13.91 | 2.44 | 17.55 | 1.36 | 0.59 |
|
| 0.58 | 0.50 |
|
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế | 14.69 | 9.82 | 66.85 | 9.68 |
|
|
| 0.05 | 0.09 |
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 39.61 | 15.17 | 38.30 | 13.39 | 7.55 |
|
| 1.78 |
|
|
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 243.68 | 21.06 | 8.64 | 21.06 | 11.71 |
|
|
|
|
|
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,610.37 | 408.36 | 25.36 | 304.42 | 65.31 |
| 8.31 | 74.23 | 29.72 |
|
2.5.1. Đất khu công nghiệp | 458.99 | 105.78 | 23.05 | 98.51 | 35.87 |
|
| 7.27 |
|
|
2.5.2. Đất cụm công nghiệp | 87.41 | 25.87 | 29.60 | 5.64 | 4.08 |
|
| 20.23 |
|
|
2.5.3. Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ | 244.23 | 23.05 | 9.44 | 9.21 | 5.58 |
|
| 12.24 | 1.61 |
|
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 35.25 | 23.47 | 66.58 | 20.22 | 5.68 |
|
| 3.22 | 0.03 |
|
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 586.23 | 164.36 | 28.04 | 163.09 | 12.30 |
| 8.31 | 0.66 | 0.61 |
|
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 198.27 | 65.83 | 33.20 | 7.76 | 1.80 |
|
| 30.60 | 27.47 |
|
2.6. Đất có mục đích công cộng | 417.15 | 98.74 | 23.67 | 93.16 | 45.37 |
| 0.81 | 5.52 | 0.06 |
|
2.6.1. Đất giao thông | 273.85 | 41.70 | 15.23 | 37.70 | 19.13 |
|
| 4.00 |
|
|
2.6.2. Đất thủy lợi | 53.96 | 24.45 | 45.32 | 23.62 | 6.98 |
| 0.81 | 0.82 | 0.01 |
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 7.82 | 0.65 | 8.34 | 0.56 | 0.15 |
|
| 0.04 | 0.05 |
|
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh | 25.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng | 1.61 | 1.61 | 99.75 | 1.26 | 1.09 |
|
| 0.35 |
|
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7. Đất công trình năng lượng | 12.61 | 11.80 | 93.54 | 11.75 | 9.29 |
|
| 0.04 |
|
|
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9. Đất chợ | 13.96 | 3.64 | 26.07 | 3.52 | 3.44 |
|
| 0.12 |
|
|
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 28.34 | 14.89 | 52.53 | 14.75 | 5.28 |
|
| 0.14 |
|
|
2.6.11. Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo | 2.16 | 1.33 | 61.57 | 0.99 |
|
|
| 0.34 |
|
|
4. Đất cơ sở tín ngưỡng | 8.60 | 0.32 | 3.72 | 0.10 |
|
|
| 0.22 |
|
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 152.54 | 3.93 | 2.58 | 3.93 | 1.24 |
|
|
|
|
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất | Thành phố Thái Nguyên | TP Sông Công | TX Phổ Yên | Huyện Phú Bình | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | Huyện Đại Từ | Huyện Phú Lương | Huyện Định Hóa |
| |||||||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH |
| |
| |||||||||||||||||||
Tổng cộng | 327.72 | 158.97 | 290.64 | 43.38 | 1,239.29 | 299.15 | 987.56 | 35.39 | 437.08 | 36.43 | 394.31 | 178.54 | 314.04 | 35.09 | 248.10 | 56.41 | 147.31 | 49.87 |
|
I. Đất nông nghiệp | 4.30 | 4.30 | 7.86 | 0.87 | 248.32 | 0.45 | 30.00 |
| 43.47 | 20.91 | 10.50 | 10.54 | 20.76 | 3.45 | 23.34 | 4.32 | 36.85 | 34.20 |
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 2.99 | 2.99 | 7.55 | 0.87 | 1.57 | 0.45 |
|
| 15.83 |
| 9.70 | 9.74 | 16.12 | 3.45 | 8.16 | 1.82 | 2.85 |
|
|
1.1. Đất cây hàng năm |
|
| 0.04 |
|
|
|
|
| 0.94 |
| 0.20 | 0.20 | 0.15 | 0.06 | 3.81 | 0.37 | 0.50 |
|
|
1.2. Đất cây lâu năm | 2.99 | 2.99 | 7.51 | 0.87 | 1.57 | 0.45 |
|
| 14.89 |
| 9.50 | 9.54 | 15.97 | 3.39 | 4.35 | 1.45 | 2.35 |
|
|
2. Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
6. Đất nông nghiệp khác | 1.31 | 1.31 |
|
| 246.75 |
| 30.00 |
| 27.64 | 20.91 | 0.80 | 0.80 | 4.44 |
| 15.18 | 2.50 | 34.00 | 34.20 |
|
II. Đất phi nông nghiệp | 323.42 | 154.67 | 282.78 | 42.51 | 990.97 | 298.70 | 957.56 | 35.39 | 393.61 | 15.52 | 383.81 | 168.00 | 293.27 | 31.64 | 224.76 | 52.09 | 110.46 | 15.67 |
|
1. Đất ở | 180.78 | 58.15 | 95.17 | 36.94 | 409.93 | 114.37 | 489.26 | 6.08 | 36.66 | 1.68 | 10.92 | 3.30 | 52.94 | 5.53 | 36.42 | 11.72 | 7.58 | 3.79 |
|
1.1 Đất ở đô thị | 159.07 | 48.50 | 94.12 | 36.82 | 27.44 | 55.63 | 387.04 | 0.04 | 8.25 | 1.43 | 1.14 | 0.02 | 14.73 | 0.02 | 5.64 | 0.85 | 0.64 | 0.12 |
|
1.2 Đất ở nông thôn | 21.70 | 9.66 | 1.05 | 0.12 | 382.49 | 58.74 | 102.22 | 6.04 | 28.42 | 0.25 | 9.78 | 3.28 | 38.21 | 5.51 | 30.78 | 10.87 | 6.94 | 3.67 |
|
2. Đất chuyên dùng | 127.65 | 95.69 | 173.15 | 5.57 | 472.13 | 182.52 | 464.88 | 29.31 | 355.55 | 13.84 | 372.89 | 164.70 | 227.65 | 23.77 | 181.95 | 39.77 | 101.84 | 11.88 |
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan | 3.99 | 4.30 | 0.70 |
| 0.21 |
| 1.01 | 0.86 | 3.28 |
| 1.92 | 0.10 | 2.51 | 0.36 | 1.78 | 0.85 | 0.20 |
|
|
2.2. Đất an ninh | 9.99 | 3.88 | 0.80 |
| 3.20 |
|
|
| 3.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất quốc phòng | 0.04 | 0.04 |
|
| 4.00 |
| 0.72 |
| 13.17 |
| 1.70 |
| 45.00 |
|
|
| 30.56 | 0.56 |
|
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 28.30 | 21.34 | 3.09 | 1.68 | 52.03 | 15.93 | 188.59 | 0.89 | 7.29 | 2.50 | 4.82 | 2.45 | 8.52 | 0.09 | 15.07 | 2.29 | 13.74 | 1.83 |
|
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0.15 | 0.87 |
|
|
| 0.62 |
| 0.64 | 0.04 | 0.17 | 0.24 | 0.61 |
| 0.08 | 0.08 | 6.58 |
|
|
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1.50 | 1.50 |
|
| 1.93 |
| 3.34 |
| 2.08 |
| 1.05 | 0.76 | 2.64 | 0.09 | 0.70 | 0.06 | 0.67 | 0.03 |
|
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế | 12.72 | 9.82 |
|
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
| 0.69 |
| 1.15 |
|
|
|
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 10.98 | 6.77 | 2.22 | 1.68 | 0.60 |
| 3.74 | 0.17 | 4.44 | 2.45 | 2.60 | 1.45 | 1.74 |
| 11.74 | 2.15 | 1.54 | 0.49 |
|
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3.10 | 3.10 |
|
| 49.50 | 15.93 | 180.89 | 0.72 |
|
| 1.00 |
| 2.84 |
| 1.40 |
| 4.95 | 1.31 |
|
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 67.88 | 48.72 | 160.10 | 3.70 | 345.28 | 112.67 | 247.37 | 20.12 | 250.86 | 10.64 | 339.90 | 157.15 | 146.32 | 16.85 | 47.78 | 36.63 | 4.88 | 1.88 |
|
2.5.1. Đất khu công nghiệp |
|
| 132.60 | 3.70 | 256.13 | 85.49 | 70.26 | 16.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2. Đất cụm công nghiệp |
|
| 27.50 |
| 30.80 | 0.97 |
|
|
|
| 2.00 |
| 5.73 | 4.67 | 21.38 | 20.23 |
|
|
|
2.5.3. Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ | 36.91 | 21.04 |
|
| 9.24 | 0.21 | 170.32 | 0.54 | 2.38 | 0.10 |
|
| 19.62 | 0.40 | 5.70 | 0.70 | 0.06 | 0.06 |
|
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 17.42 | 14.12 |
|
| 9.61 | 3.92 | 5.79 | 2.99 |
|
| 0.10 |
| 0.51 | 0.62 |
|
| 1.82 | 1.82 |
|
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 12.06 | 12.06 |
|
|
|
|
|
| 153.56 |
| 294.49 | 141.14 | 118.13 | 11.16 | 5.00 |
| 3.00 |
|
|
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1.50 | 1.50 |
|
| 39.50 | 22.08 | 1.00 |
| 94.92 | 10.54 | 43.31 | 16.01 | 2.34 |
| 15.70 | 15.70 |
|
|
|
2.6. Đất có mục đích công cộng | 17.44 | 17.40 | 8.46 | 0.19 | 67.41 | 53.92 | 27.19 | 7.44 | 77.03 | 0.71 | 24.55 | 5.00 | 25.30 | 6.47 | 117.32 |
| 52.46 | 7.61 |
|
2.6.1. Đất giao thông | 3.95 | 3.95 | 4.70 |
| 40.60 | 32.20 | 12.68 | 0.10 | 47.90 | 0.49 | 19.47 | 4.14 | 0.30 | 0.49 | 107.80 |
| 36.44 | 0.33 |
|
2.6.2. Đất thủy lợi | 0.77 | 0.75 | 0.60 |
| 4.92 | 7.67 | 10.42 | 4.34 | 1.73 | 0.15 | 0.47 | 0.34 | 19.75 | 4.36 |
|
| 15.29 | 6.84 |
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | 0.06 |
|
| 6.98 |
| 0.63 | 0.44 |
|
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng | 1.61 | 1.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
| 11.69 | 11.69 |
|
| 0.09 | 0.07 | 0.60 | 0.01 | 0.20 | 0.03 | 0.04 |
|
|
|
|
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9. Đất chợ |
|
| 3.16 | 0.19 | 1.50 |
| 4.04 | 3.00 | 2.00 |
| 0.95 | 0.45 | 1.10 |
| 1.15 |
| 0.06 |
|
|
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 10.94 | 10.94 |
|
| 8.70 | 2.36 | 0.05 |
| 0.31 |
| 3.00 |
| 3.95 | 1.59 | 1.35 |
| 0.04 |
|
|
2.6.11. Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo |
| 0.83 |
|
| 2.11 |
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
| 0.50 |
|
|
|
4. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
| 3.00 |
|
|
|
|
| 4.50 | 0.22 | 1.10 | 0.10 |
|
|
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 15.00 |
| 14.46 |
| 106.80 | 1.81 | 0.42 |
| 1.40 |
|
|
| 8.13 | 2.12 | 5.29 |
| 1.04 |
|
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
| ||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng |
| ||
| |||||
| |||||
| |||||
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
Tổng cộng | 4,371.38 | 3,748.37 | 502.18 | 120.83 |
|
I. Đất nông nghiệp | 164.55 | 147.77 | 8.61 | 8.17 |
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 48.10 | 48.10 | 0.00 | 0.00 |
|
1.1. Đất cây hàng năm | 5.01 | 5.01 | 0.00 | 0.00 |
|
1.2. Đất cây lâu năm | 43.09 | 43.09 | 0.00 | 0.00 |
|
2. Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
3. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
|
|
|
|
|
4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
5. Đất nuôi trồng thủy sản | 1.00 | 1.00 | 0.00 | 0.00 |
|
6. Đất nông nghiệp khác | 115.45 | 98.67 | 8.61 | 8.17 |
|
II. Đất phi nông nghiệp | 4,206.83 | 3,600.60 | 493.57 | 112.66 |
|
1. Đất ở | 617.00 | 512.46 | 103.74 | 0.80 |
|
1.1 Đất ở đô thị | 347.17 | 275.81 | 70.68 | 0.68 |
|
1.2 Đất ở nông thôn | 269.83 | 236.64 | 33.06 | 0.12 |
|
2. Đất chuyên dùng | 3,500.77 | 3,003.95 | 385.31 | 111.51 |
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan | 5.78 | 4.20 | 1.58 | 0.00 |
|
2.2. Đất an ninh | 11.60 | 9.70 | 1.90 | 0.00 |
|
2.3. Đất quốc phòng | 69.16 | 65.66 | 3.03 | 0.47 |
|
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5.26 | 4.50 | 0.51 | 0.25 |
|
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế | 7.98 | 6.79 | 1.10 | 0.09 |
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 36.25 | 28.87 | 7.16 | 0.22 |
|
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 204.34 | 190.90 | 13.44 | 0.00 |
|
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 3,037.12 | 2,595.40 | 333.83 | 107.89 |
|
2.5.1. Đất khu công nghiệp | 375.63 | 310.76 | 64.87 | 0.00 |
|
2.5.2. Đất cụm công nghiệp | 89.05 | 78.41 | 10.64 | 0.00 |
|
2.5.3. Đất khu chế xuất | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ | 1,890.01 | 1,715.98 | 118.30 | 55.73 |
|
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 19.30 | 5.38 | 10.03 | 3.90 |
|
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 523.87 | 428.71 | 83.70 | 11.47 |
|
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 139.26 | 56.16 | 46.30 | 36.80 |
|
2.6. Đất có mục đích công cộng | 121.28 | 96.42 | 22.28 | 2.59 |
|
2.6.1. Đất giao thông | 81.14 | 59.91 | 19.42 | 1.82 |
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2.93 | 2.89 | 0.04 | 0.00 |
|
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
2.6.7. Đất công trình năng lượng | 6.09 | 6.03 | 0.06 | 0.00 |
|
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông | 7.40 | 5.69 | 1.26 | 0.46 |
|
2.6.9. Đất chợ | 6.93 | 6.78 | 0.15 | 0.00 |
|
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 8.64 | 7.70 | 0.64 | 0.31 |
|
2.6.11. Đất công trình công cộng khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
3. Đất cơ sở tôn giáo | 41.65 | 37.56 | 3.74 | 0.35 |
|
4. Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 47.41 | 46.63 | 0.78 | 0.00 |
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
7. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
8. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 286 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
| |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng |
| |||||||
Tổng | Trong đó: |
| ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng |
| |||||||
| ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 1,738.72 | 1,418.31 | 442.57 | 0.00 | 4.30 | 272.38 | 48.03 |
|
I | TP. THÁI NGUYÊN |
| 171.26 | 106.59 | 67.79 | - | - | 56.08 | 8.58 |
|
1 | Khu TĐC Vườn Ươm cây | x. Tân Cương - TPTN | 1.31 | 1.31 | 0.98 |
|
| - | - |
|
2 | Dư án khu Nông nghiệp Công nghệ cao trường Đại học Việt Bắc | x. Đồng Bẩm - TPTN | 0.19 | 0.01 | 0.01 |
|
| 0.17 | 0.02 |
|
3 | Trụ sở công an phường Tích Lương | P. Tích Lương - TP Thái Nguyên | 0.20 | 0.00 |
|
|
| 0.20 |
|
|
4 | Xây dựng nhà nghỉ, khách sạn, khu vui chơi trẻ em công ty TNHH Long Đoan | P. Quang Trung - TP Thái Nguyên | 0.36 | 0.30 |
|
|
| - | 0.06 |
|
5 | Xây dựng bãi đỗ xe và trông giữ phương tiện công ty CPTM đầu tư và phát triển Hồng Phát | p. Gia Sàng - TP Thái Nguyên | 0.75 | 0.40 |
|
|
| - | 0.35 |
|
6 | Khu dân cư số 10 | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0.96 | 0.95 | 0.50 |
|
| - | 0.01 |
|
7 | đường Bắc Sơn, đường minh Cầu(đoạn nối đường Bắc Sơn)và khu dân cư số 1 Phường Hoàng Văn Thụ | p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 1.00 | 0.26 | 0.26 |
|
| 0.74 | - |
|
8 | Khu dân cư số 4 | p. Tân Thịnh - TPTN | 2.13 | 1.08 | 1.00 |
|
| 0.99 | 0.06 |
|
9 | Khu dân cư số 7c | p. Túc Duyên - TPTN | 7.36 | 5.05 | 5.00 |
|
| 2.12 | 0.19 |
|
10 | Khu dân cư số 9 | p. Thịnh Đán - TPTN | 2.68 | 1.91 | 1.48 |
|
| 0.74 | 0.03 |
|
11 | Khu dân cư số 5 | p. Thịnh Đán - TPTN | 2.80 | 2.80 | 2.80 |
|
| - | - |
|
12 | Khu dân cư số 3 | p. Tân Thịnh - TPTN | 4.95 | 2.81 | 2.67 |
|
| 2.14 | - |
|
13 | Xây dựng khu dân cư số 1.3.4.5 Đồng Quang(Trụ sở kiểm toán Nhà nước khu vực X) | p. Đồng Quang - TPTN | 0.90 | 0.60 | 0.09 |
|
| 0.30 | - |
|
14 | Xây dựng khu dân cư số 5 | p. Túc Duyên - TPTN | 2.07 | 2.00 | 2.00 |
|
| 0.07 | - |
|
15 | Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng, Phường Phan Đình Phùng | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0.70 | 0.40 | - |
|
| 0.30 | - |
|
16 | Dự án Khu dân cư Việt Bắc | p. Quang Trung - TPTN | 2.79 | 2.57 | 2.57 |
|
| 0.22 | - |
|
17 | Khu phố Thương mại Havi Co | p. Đồng Quang - TPTN | 4.00 | 3.00 | 2.00 |
|
| 1.00 | - |
|
18 | Khu dân cư số 11 phường Phan Đình Phùng | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 1.13 | 1.08 | - |
|
| 0.05 | - |
|
19 | Dự án xây dựng khu dân cư Đồi Yên Ngựa | p. Quang Trung - TPTN | 0.11 | 0.08 | - |
|
| 0.02 | - |
|
20 | Khu dân cư số 4 | p. Túc Duyên - TPTN | 0.36 | 0.32 | - |
|
| 0.04 | - |
|
21 | Khu dân cư số 3 | p. Trưng Vương - TPTN | 0.11 | 0.10 | - |
|
| 0.01 | - |
|
22 | Chợ và khu dân cư liền kề phường Hương Sơn | p. Hương Sơn - TPTN | 2.37 | 1.35 | 1.35 |
|
| 1.02 | - |
|
23 | Khu đô thị kiểu mẫu phường Hương Sơn | p. Hương Sơn - TPTN | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
| - | - |
|
24 | Khu đô thị An Phú phường Đồng Quang. Tân Thịnh | p. Đồng Quang - TPTN | 24.55 | 11.50 | 6.57 |
|
| 13.05 | - |
|
25 | Khu đô thị An Phú phường Đồng Quang,Tân Thịnh | p. Tân Thịnh - TPTN | 24.55 | 11.52 | 6.58 |
|
| 13.03 | - |
|
26 | Khu dân cư số 5 phường Quang Vinh | p. Quang Vinh - TPTN | 2.00 | 1.50 | 1.50 |
|
| 0.50 | - |
|
27 | Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại tổng hợp khu dân cư số 6,phường Túc Duyên | p. Túc Duyên - TPTN | 1.12 | 1.01 | 0.81 |
|
| 0.11 | - |
|
28 | Xây dựng khu tái định cư số 3 phường Quan Triều | p. Quan Triều - TPTN | 3.77 | 3.77 | 3.43 |
|
| - | - |
|
29 | Dự án khu nhà ở Bắc Sơn-Sông Hồng | p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 2.00 | 1.00 | - |
|
| 1.00 | - |
|
30 | Xây dựng nhà ở để bán và cho thuê tại phường Thịnh Đán | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.18 | 0.18 | - |
|
| - | - |
|
31 | Dự án khu dân cư số 7B phường Túc Duyên | p. Túc Duyên - TPTN | 4.30 | 4.10 | - |
|
| 0.20 | - |
|
32 | Dự án nhà ở công nhân | p. Tích Lương - TPTN | 11.30 | 3.30 | - |
|
| 8.00 | - |
|
33 | Khu liên hợp trung tâm hội nghị xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza (Phần chưa đền bù GPMB) | x. Đồng Bẩm - TPTN | 2.69 | 0.05 | 0.05 |
|
| 2.64 | - |
|
34 | Khu liên hợp trung tâm hội nghị xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza 2 | x. Đồng Bẩm - TPTN | 2.65 | 2.37 | 1.70 |
|
| 0.28 | - |
|
35 | Dự án: Xây dựng hai khu tái định cư trường Đại học Việt Bắc | x. Đồng Bẩm - TPTN | 0.17 | 0.00 | 0.00 |
|
| 0.15 | 0.02 |
|
36 | Dự án Khu trung tâm hành chính tái định cư | x. Quyết Thắng - TPTN | 0.27 | 0.27 | 0.27 |
|
| - | - |
|
37 | Dự án xây dựng Khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu | x. Đồng Bẩm - TPTN | 10.03 | 7.23 | 3.94 |
|
| 2.80 | - |
|
38 | Dự án Khu Trung tâm hành chính tái định cư | x. Phúc Hà - TPTN | 2.10 | 2.10 | 2.05 |
|
| - | - |
|
39 | Dự án Trạm Y tế Phường Hương Sơn | p. Hương Sơn - TPTN | 0.60 | - | - |
|
| 0.60 | - |
|
40 | Xây dựng trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ | p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 0.03 | - | - |
|
| 0.03 | - |
|
41 | Xây dựng trạm y tế phường Gia Sàng | p. Gia Sàng - TPTN | 0.02 | - | - |
|
| 0.02 | - |
|
42 | Xây dựng trạm y tế xã Phúc Xuân | x. Phúc Xuân - TPTN | 0.53 | 0.44 | - |
|
| - | 0.09 |
|
43 | Dự án xây dựng trường Đại học Việt Bắc | x. Đồng Bẩm - TPTN | 0.48 | 0.47 | 0.31 |
|
| - | 0.01 |
|
44 | Mở rộng Trường Vùng Cao Việt Bắc | x. Quyết Thắng - TPTN | 0.22 | 0.14 | 0.03 |
|
| 0.08 | - |
|
45 | Dự án Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên | p. Gia Sàng - TPTN | 0.39 | 0.19 | 0.03 |
|
| 0.20 | - |
|
46 | Khu kinh doanh tổng hợp Cty TNHH Thương mại Hòa Anh | p. Tân Thịnh - TPTN | 0.26 | 0.24 | - |
|
| 0.02 | - |
|
47 | Dự án khu bảo tồn nhà sàn, du lịch sinh thái | x. Thịnh Đức - TPTN | 7.30 | - | - |
|
| - | 7.30 |
|
48 | Dự án đầu tư xây dựng của cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đỗ Oanh | p. Tích Lương - TPTN | 1.71 | 0.96 | 0.10 |
|
| 0.30 | 0.45 |
|
49 | Dự án trồng và trưng bày cây cảnh,cải tạo khai thác Hồ Đội I | p. Tân Thành - TPTN | 0.57 | - | - |
|
| 0.57 | - |
|
50 | Dự án Nước sạch Yên Bình | x. Phúc Trìu - TPTN | 3.30 | 2.90 | 2.36 |
|
| 0.40 | - |
|
51 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Suối Bắc khai trường -đoạn AB | p. Tân Long - TPTN | 2.20 | 2.12 | 1.58 |
|
| 0.08 | - |
|
52 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Suối Nam khai trường đoạn CD-Xã Phúc Hà-TP | x. Phúc Hà - TPTN | 9.33 | 9.13 | 7.48 |
|
| 0.20 | - |
|
53 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Mở rộng khai trường -Khu vực sàng tuyển | x. Phúc Hà - TPTN | 3.40 | 2.97 | 0.27 |
|
| 0.43 | - |
|
54 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Mở rộng bãi thải Tây-Nam bãi thải Tây | x. Phúc Hà - TPTN | 3.21 | 2.73 | - |
|
| 0.48 | - |
|
55 | Xây dựng các hạng mục công trình thuộc GĐ II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp hạng mục đường gom hàng rào cách ly | p. Hương Sơn - TPTN | 0.03 | 0.01 | - |
|
| 0.02 | - |
|
56 | Dự án xây dựng nghĩa trang Ngân Hà Viên | x. Thịnh Đức - TPTN | 4.78 | 4.00 | 4.00 |
|
| 0.78 | - |
|
II | TX. PHỔ YÊN |
| 304.36 | 253.82 | 113.35 | 0.00 | 0.00 | 50.54 | 0.00 |
|
1 | Dự án chăn nuôi lợn | xã Thành Công, TX Phổ Yên | 1.75 | 1.75 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khu Tái định cư KCN Điềm Thuỵ(xóm Hắng) | xã Hồng Tiến | 2.00 | 2.00 | 1.5 |
|
|
|
|
|
3 | DA mở rộng kho bãi chứa hàng hóa và vật liệu xây dựng của hộ bà Hoàng Ngọc Hà | xã Hồng Tiến | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
4 | Khu TĐC KCN Yên Bình | P Bãi Bông, TX Phổ Yên | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu đô thị dịch vụ Yên Bình | P Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 49.90 | 49.90 | 20.00 |
|
|
|
|
|
6 | Khu tái định cư Tân Thành | P Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 4.00 | 4.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
7 | Khu dân cư Thanh Quang | P Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 7.70 | 7.70 | 7.70 |
|
|
|
|
|
8 | Khu dân cư tập trung Phổ Yên( Yên Bình) | P Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 11.50 | 10.00 | 10.00 |
|
| 1.50 |
|
|
9 | Khu TĐC KCN Yên Bình | xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 15.70 | 13.00 | 5.10 |
|
| 2.70 |
|
|
10 | Khu dân cư Đông Tây | P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 10.30 | 10.00 | 8.00 |
|
| 0.30 |
|
|
11 | Khu đô thị Nam Thái | P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
|
|
|
|
|
12 | Đồn công an KCN Yên Bình | P Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 3.00 | 2.00 | 2.00 |
|
| 1.00 |
|
|
13 | Khu trung tâm thể thao Golf Yên Bình | P Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 15.50 | 15.00 | 10.00 |
|
| 0.50 |
|
|
14 | Khu công nghiệp Điềm Thuỵ(phần 180 ha) | xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 58.70 | 56.20 | 15.00 |
|
| 2.50 |
|
|
15 | Khu Công nghiệp Yên Bình 1 mở rộng | xã Hồng Tiến, P Bãi Bông, TX Phổ Yên | 81.76 | 41.02 | 18.10 |
|
| 40.74 |
|
|
16 | Cụm cảng Đa phúc và KCN phụ cận | xã Thuận Thành, TX Phổ Yên | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
17 | Dự án khai thác cát sỏi của công ty Đại Hữu và Dầu khí | xã Trung Thành, TX Phổ Yên | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
18 | Đường gom QL3 mới từ KCN Yên Bình đến tỉnh lộ 266 | xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 3.40 | 2.10 | 0.80 |
|
| 1.30 |
|
|
19 | Mỏ rộng nghĩa địa Đồng Sảnh xóm Hoàng Thanh | Xã Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
20 | Công viên nghĩa trang Thiên Đường | xã Thành Công, TX Phổ Yên | 20.00 | 20.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
III | HUYỆN VÕ NHAI |
| 142.95 | 119.14 | 23.63 | 0.00 | 0.00 | 14.35 | 9.46 |
|
1 | KDC xóm Làng Lường | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.98 | 0.98 | 0.94 |
|
|
|
|
|
2 | QH điểm dân cư Đồng Chuối | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
3 | Khu dân cư số 3 | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.90 | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư số 1 xóm Min | Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 2.40 | 2.40 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu dân cư La Mạ | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
6 | Khu Dân cư số 4 xóm Đồng Chăn | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 0.70 | 0.69 | 0.60 |
|
| 0.01 |
|
|
7 | Chi cục thuế huyện VN | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
8 | Trụ sở UBND xã | Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 0.77 | 0.77 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sân thể thao xã | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
10 | Mở rộng cụm công nghiệp Trúc Mai (XD nhà máy SX Muối kim loại) | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
11 | Khai thác vàng khoáng sản Làng Nhâu | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 22.30 | 13.00 | 6.50 |
|
| 9.30 |
|
|
12 | Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 12.00 | 11.50 | 9.80 |
|
| 0.50 |
|
|
13 | Công trinh phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 18.05 | 18.05 |
|
|
|
|
|
|
14 | Công trinh phụ trợ Mỏ vàng Nam Khắc Kiệm | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 10.50 | 10.40 | 0.25 |
|
| 0.10 |
|
|
15 | Mỏ vàng sa khoáng Nam Khắc Kiệm | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 10.27 | 10.15 | 2.45 |
|
| 0.07 | 0.05 |
|
16 | Mỏ vàng Bãi Mố+ Công trình phụ trợ | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 27.80 | 27.80 |
|
|
|
|
|
|
17 | Mỏ đá La Hiên 1 | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 8.61 |
|
|
|
|
| 8.61 |
|
18 | Công trình phụ trợ phục vụ khai thác Mỏ đá La Hiên 1 | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 2.00 | 1.75 |
|
|
|
| 0.25 |
|
19 | MR mỏ sét Cúc Đường | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
20 | Khai thác Cát sỏi | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 4.00 |
|
|
|
| 4.00 |
|
|
21 | Công trình phụ trợ Khai thác cát sỏi | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 2.50 | 2.50 |
|
|
|
|
|
|
22 | Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 6.04 | 5.19 | 0.68 |
|
| 0.37 | 0.48 |
|
23 | MR Đường dân sinh Khuân Đã - xóm Kẹ | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 1.70 | 1.70 | 0.02 |
|
|
|
|
|
24 | Cầu tràn liên hợp đường Đồng Chuối vào Làng Mười | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0.10 | 0.10 | 0.05 |
|
|
|
|
|
25 | Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.30 | 0.23 | 0.04 |
|
|
| 0.07 |
|
26 | Nhà văn hoá phố Thái Long | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
27 | Nhà Văn Hóa Xóm Đồng Đình | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
28 | Đường điện xóm Nác | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
29 | Đường điện xóm Khuân Nang | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
30 | Đường điện xóm Kẹ | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
31 | Đường điện xóm Khuân Đã | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
32 | Công trinh điện nông thôn(6 trạm biến Áp +đường dây) | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
33 | Chợ xóm Mìn | Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
34 | Bãi chứa rác thải sinh hoạt | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 2.60 | 2.60 |
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 324.58 | 281.46 | 63.09 | 0.00 | 0.00 | 43.12 | 0.00 |
|
1 | Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
2 | Sân golf Yên Bình | Xã Nga My, Xã Úc Kỳ, Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 180.00 | 167.26 | 9.15 |
|
| 12.74 |
|
|
3 | Dự án Khu tái định cư tập trung Phú Bình (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình) | Xã Điềm Thụy, Phú Bình | 40.50 | 22.40 | 15.70 |
|
| 18.10 |
|
|
4 | Dư án Khu nông nghiệp kỹ thuật cao agropark (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình) | Xã Hà Châu, Phú Bình | 30.00 | 21.60 | 13.40 |
|
| 8.40 |
|
|
5 | Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0.56 | 0.56 | 0.21 |
|
|
|
|
|
6 | Bến xe khách Phú Bình | TT Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
7 | Dự án xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và khách sạn | TT Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0.90 |
|
|
|
| 0.90 |
|
|
8 | Dự án chăn nuôi và cung ứng thỏ giống | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1.33 | 1.33 |
|
|
|
|
|
|
9 | Dự án mở rộng trường mầm non Khu 3, xóm Vũ Chấn | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa xóm Hàng Tài | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa xóm Hòa Bình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
12 | Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thượng Đình (xóm Đông Yên) | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
13 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 24.26 | 23.33 | 8.92 |
|
| 0.93 |
|
|
14 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 31.50 | 30.20 | 9.50 |
|
| 1.30 |
|
|
15 | Dự án xây dựng Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9.84 | 9.27 | 3.03 |
|
| 0.57 |
|
|
16 | Xây dựng trường mầm non xã Tân Đức cơ sở 2 | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
17 | Công trình đường giao thông nông thôn xóm Đồng Ca | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0.11 | 0.11 | 0.02 |
|
|
|
|
|
18 | Dự án xây dựng Chợ trung tâm xã | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
19 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0.23 | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
20 | Xây dựng Trường Mầm non xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0.39 | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
21 | Công trình Chợ nông thôn xã | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
22 | Dự án Khai thác cát sỏi khu vực Soi Ấp | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
23 | Công trình nhà văn hóa xóm Vôi | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
24 | Dự án xây dựng nhà Văn hóa xóm Đá bạc | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
25 | Mở rộng trường Tiểu Học | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
26 | Dự án xây dựng sân thể thao xã | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
27 | Dự án mở rộng tuyến đường từ núi Mó đi QL37 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 1.38 | 1.21 | 0.56 |
|
| 0.17 |
|
|
28 | Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Chợ Đình | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0.10 | 0.09 | 0.09 |
|
| 0.01 |
|
|
29 | Dự án mở rộng tuyến đường từ Hạnh phúc đi Cầu Mây | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0.12 | 0.12 | 0.11 |
|
|
|
|
|
30 | Dự án mở rộng tuyến đường xóm Thi Đua | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0.10 | 0.10 | 0.08 |
|
|
|
|
|
31 | Mở rộng tuyến mương xóm Ngoài | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0.08 | 0.08 | 0.01 |
|
|
|
|
|
V | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
| 3.00 | 2.92 | 1.62 | 0.00 | 0.00 | 0.08 | 0.00 |
|
1 | Sân Vận động xã Bảo Cường | Xã Bảo Cường-Huyện Định Hóa | 1.29 | 1.29 | 0.92 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Kim Phượng - Lam Vỹ | Xã Kim Phượng - Xã Lam Vỹ -Huyện Định Hóa | 1.71 | 1.63 | 0.70 |
|
| 0.08 |
|
|
VI | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 343.45 | 282.66 | 47.34 | 0.00 | 4.30 | 60.13 | 0.66 |
|
1 | QH KDC cổng phòng giáo dục | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.18 | 0.18 |
|
|
| 0.00 |
|
|
2 | QH Khu dân cư số 1 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4.74 | 3.90 | 3.90 |
|
| 0.84 |
|
|
3 | Dự án QH khu dân cư sân vận động trung tâm huyện Đại Từ | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 8.46 | 7.95 | 7.10 |
|
| 0.51 |
|
|
4 | Mở rộng Khu TĐC Nam Sông Công | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 10.80 | 10.80 | 6.21 |
|
| 0.00 |
|
|
5 | QH Khu dân cư số 1A | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 15.60 | 12.00 | 9.00 |
|
| 3.60 |
|
|
6 | Mở rộng trụ sở UBND | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0.10 | 0.10 |
|
|
| 0.00 |
|
|
7 | Mở rộng trụ sở UBND xã | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
| 0.00 |
|
|
8 | Mở rộng khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND huyện | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.22 | 0.16 |
|
|
| 0.06 |
|
|
9 | Trường thử công nghệ - Nhà máy Z131 | xã Cát Nê, H. Đại Từ | 47.15 | 44.86 | 0.25 |
|
| 2.29 |
|
|
10 | Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.61 | 0.24 | 0.24 |
|
| 0.37 |
|
|
11 | QH XD NVH xóm 2 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| 0.00 |
|
|
12 | QH XD NVH Xóm 7 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
| 0.00 |
|
|
13 | QH XD NVH TDP Cầu Thông | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.05 | 0.05 |
|
|
| 0.00 |
|
|
14 | Xây dựng NVH xóm Lũng 1 | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0.12 | 0.12 |
|
|
| 0.00 |
|
|
15 | Mở rộng trạm y tế | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0.16 | 0.04 |
|
|
| 0.12 |
|
|
16 | QH Trạm y tế | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0.25 | 0.25 | 0.22 |
|
| 0.00 |
|
|
17 | Xây dựng sân tập trường THCS | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
| 0.00 |
|
|
18 | Mở rộng trường mầm non Hoa Sen | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.17 | 0.17 | 0.17 |
|
| 0.00 |
|
|
19 | Mở rộng trường mầm non Hùng Sơn 1 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.27 | 0.27 | 0.07 |
|
| 0.00 |
|
|
20 | Mở rộng trường THCS Hùng Sơn | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.14 | 0.14 |
|
|
| 0.00 |
|
|
21 | Mở rộng trường mần non | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
| 0.00 |
|
|
22 | Xây dựng khu bến tàu du lịch Hồ Núi Cốc | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 19.22 | 13.97 |
|
|
| 4.79 | 0.46 |
|
23 | Công ty cổ phần Kim Sơn | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 7.16 | 3.55 |
|
|
| 3.61 |
|
|
24 | Mở rộng phía Nam bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa | xã An Khánh, huyện Đại Từ | 12.03 | 11.50 | 7.81 |
|
| 0.53 |
|
|
25 | Mở rộng bãi thải số 3-CNCTCP Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn mễ | xã Phục Linh, huyện Đại Từ | 16.15 | 15.15 | 0.50 |
|
| 1.00 |
|
|
26 | Núi Pháo - Khu 6 | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 4.03 | 2.74 |
|
|
| 1.28 |
|
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 10.89 | 3.49 | 0.50 |
|
| 7.30 | 0.10 |
| ||
27 | Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm 4 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 22.20 | 8.50 | 0.50 |
|
| 13.70 |
|
|
28 | Dự án Núi Pháo - Khu 6 | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 43.54 | 40.34 |
|
|
| 3.21 |
|
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 98.40 | 84.15 | 9.97 |
|
| 14.15 | 0.10 |
| ||
29 | Dự án Núi Pháo - Khu 4 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 3.48 | 3.48 | 0.08 |
|
|
|
|
|
30 | Dự án Núi Pháo - Khu 3 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 7.28 | 4.54 | 0.20 |
|
| 2.74 |
|
|
31 | Bãi tập kết rác thải | xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
| 0.00 |
|
|
32 | Bãi tập kết rác thải | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0.10 | 0.10 |
|
|
| 0.00 |
|
|
33 | Mở rộng chùa Thiên Tây Trúc | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 4.30 | 4.30 |
|
| 4.30 |
|
|
|
34 | Xây dựng đài tưởng niệm, nghĩa trang liệt sỹ | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0.20 | 0.20 |
|
|
| 0.00 |
|
|
35 | Bồi thường TĐC nghĩa địa xóm Tiền Đốc (do ảnh hưởng mỏ than Núi Hồng | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 4.50 | 4.50 |
|
|
| 0.00 |
|
|
36 | Công trình nước sạch nông thôn | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0.33 | 0.30 |
|
|
| 0.03 |
|
|
VII | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 171.24 | 132.02 | 26.56 | 0.00 | 0.00 | 18.05 | 21.16 |
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây lâu năm (LNK) | Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 0.48 | 0.48 | 0.04 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất nông nghiệp khác sang trồng cây hàng năm khác (BHK) | Xã Hợp tiến, huyện Đồng Hỷ | 0.94 | 0.94 | 0.88 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng cây hàng năm khác, đất lúa sang trồng cây lâu năm | TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ | 0.14 | 0.14 | 0.07 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đất (ao) nuôi trồng thủy sản sang trồng cây lâu năm. | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
5 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất lúa sang đất trồng cây hàng năm khác | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.11 | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
6 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất lúa sang đất nông nghiệp khác-Xây dựng chuồng trại chăn nuôi | Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở (chuyển 2015 sang 2016: 0,08 ha, đăng ký mới: 0,4 ha) | TT Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0.20 | 0.20 | 0.02 |
|
|
|
|
|
9 | Quy hoạch dân cư tổ 20 | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.07 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
10 | Quy hoạch dân cư tổ 18 | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.20 |
|
|
|
|
| 0.20 |
|
11 | Quy hoạch dân cư tổ 7, 9, 17, 19 | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.07 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
12 | Quy hoạch khu dân cư trạm xá Núi Voi | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.32 |
|
|
|
| 0.32 |
|
|
13 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.35 | 0.35 | 0.01 |
|
|
|
|
|
14 | Quy hoạch dân cư số 2 xóm Na Long | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0.09 |
|
|
|
| 0.09 |
|
|
15 | Quy hoạch dân cư xóm Đảng | Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
16 | Quy hoạch dân cư hồng Thái | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 12.05 | 9.99 | 9.90 |
|
| 2.06 |
|
|
17 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 0.17 | 0.17 | 0.08 |
|
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0.11 | 0.11 | 0.02 |
|
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Hợp tiến, huyện Đồng Hỷ | 0.12 | 0.12 | 0.08 |
|
|
|
|
|
20 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0.69 | 0.69 | 0.14 |
|
|
|
|
|
21 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.12 | 0.12 | 0.04 |
|
|
|
|
|
22 | Chuyển mục đích sang đất ở dân cư, | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.32 | 0.32 | 0.15 |
|
|
|
|
|
23 | Mở rộng trụ sở UBND xã Hóa Trung | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0.22 |
|
|
|
| 0.22 |
|
|
24 | Mở rộng trụ sở UBND xã Minh Lập | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
25 | Mở rộng đất Quân khu Bộ - QKI | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 2.13 | 2.13 | 2.00 |
|
|
|
|
|
26 | Công trình quân sự trong căn cứ chiến đấu của huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 1.00 | 0.96 |
|
|
| 0.04 |
|
|
27 | Trụ sở giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội | TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 |
|
|
28 | Nhà văn hóa xóm Cầu Mơn 1, xóm Đoàn Kết, xóm Gốc Đa | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0.20 | 0.20 | 0.10 |
|
|
|
|
|
29 | Nhà văn hóa xóm Lân quan xã Tân long | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
30 | Nhà văn hóa xóm An Thái, Đồng thái, ấp Thái, Sông Cầu 2,3 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.31 | 0.26 |
|
|
|
| 0.05 |
|
31 | Công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.22 | 0.08 |
|
|
| 0.09 | 0.05 |
|
32 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 7, tổ 9 | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.15 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
33 | Mở rộng trường THCS số 2 (La Dịa) | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0.18 | 0.14 |
|
|
| 0.04 |
|
|
34 | XD trường THCS Hóa Trung | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0.30 | 0.28 | 0.06 |
|
| 0.02 |
|
|
35 | Xây dựng mới trung tâm mầm non Văn Lăng | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0.35 |
|
|
|
| 0.35 |
|
|
36 | Mở rộng trường mầm non Khe quân | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0.05 |
|
|
|
| 0.05 |
|
|
37 | Mở rộng trường tiểu học số 2 Văn Khánh | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
38 | Xây dựng trường mầm non Văn Hán-Phân trường Phả Ly | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 0.35 | 0.35 | 0.22 |
|
|
|
|
|
39 | Trường mầm non Tân Thái | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.21 | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
40 | Trường THCS Tân Long - phân trường Sa Lung | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0.34 | 0.34 | 0.15 |
|
|
|
|
|
41 | Trường Mầm non Chùa Hang | TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ | 0.17 | 0.07 |
|
|
| 0.06 | 0.05 |
|
42 | Khu du lịch sinh thái Đá Thiên | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 25.00 | 23.50 | 2.50 |
|
| 1.50 |
|
|
43 | Quy hoạch cơ sở sản xuất kinh doanh khu Đồng Chùa | TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ | 0.70 | 0.00 |
|
|
|
| 0.70 |
|
44 | Cửa hàng xăng dầu của C.ty CP luyện kim đen TN | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 0.11 | 0.04 | 0.04 |
|
| 0.07 |
|
|
45 | Mở rộng nhà máy nước Chùa Hang (XD bể chứa, giếng khoan, trạm bơm) | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 1.58 | 1.58 |
|
|
|
|
|
|
46 | Nhà máy gạch không nung của HTX sản xuất và thương mại Bảo Lộc | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 4.90 | 4.85 |
|
|
| 0.05 |
|
|
47 | Khai thác quặng Phootphorit của C.ty TNHH Cường Phúc | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 6.85 | 3.69 |
|
|
|
| 3.16 |
|
48 | Khai thác khoáng sản mỏ Vàng gốc Bồ Cu | Xã Hợp tiến, huyện Đồng Hỷ | 15.00 | 15.00 |
|
|
|
|
|
|
49 | Khai thác quặng Antimom Văn Lăng của C.ty CP Khoáng sản Cao Bằng | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 2.13 | 2.13 |
|
|
|
|
|
|
50 | Khai thác quặng sắt mỏ Tương lai (đợt 2) của HTX Chiến công | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 1.12 | 1.11 |
|
|
| 0.01 |
|
|
51 | Khai thác khoáng sản mỏ Bồ Cu của C.ty CP luyện kim đen - đợt 2 | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 31.40 | 31.20 | 0.70 |
|
| 0.20 |
|
|
52 | Khai thác mỏ đá, cát bột kết của C.ty TNHH Bình Dương | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 3.02 | 3.00 |
|
|
| 0.01 |
|
|
53 | Khai thác đá + công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh 1 của C.ty TNHH và thương mại Cường Phúc | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 6.00 | 2.11 |
|
|
| 0.08 | 3.81 |
|
54 | Khai thác mỏ đá An Lộc của C.ty TNHH An Lộc | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 4.00 |
|
|
|
|
| 4.00 |
|
55 | Nhà máy sản xuất gạch không nung của C.ty CP đầu tư công nghiệp Thành Long | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 6.00 | 5.96 | 0.40 |
|
| 0.04 |
|
|
56 | Khai thác đá mỏ Na Đòa của C.ty TNHH 1 thành viên xây dựng và khai khoáng Việt Bắc | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 6.88 | 0.10 |
|
|
|
| 6.78 |
|
57 | Khai thác cát sỏi của HTX Quần Sơn-đợt 2 (chuyển 2015 sang 2016) | Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
58 | Khai thác cát sỏi của C.ty CP luyện kim đen - đợt 2 | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 7.20 | 6.20 | 2.70 |
|
|
| 1.00 |
|
59 | Khai thác cát sỏi suối Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 10.78 | 0.70 | 0.30 |
|
| 9.78 | 0.30 |
|
60 | Khai thác cát sỏi suối Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa | Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ | 1.89 |
|
|
|
| 1.89 |
|
|
61 | Công trình phụ trợ mỏ đá vôi Nước Lạnh của C.ty TNHH Tập Trung (Công trình đăng ký bổ sung cuối năm 2015) | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0.41 | 0.39 | 0.19 |
|
| 0.01 |
|
|
62 | Cải tạo nâng cấp đường DDT Quang sơn-Phú Đô- Núi Phấn | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 6.17 | 5.09 | 1.90 |
|
| 0.30 | 0.79 |
|
63 | Quy hoạch xây dựng bến xe khách Trại Cau | TT Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0.50 | 0.43 | 0.40 |
|
| 0.07 |
|
|
64 | Xử lý sạt lở đường vận chuyển mỏ đá La Hiên của nhà máy Xi măng Quang Sơn | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.74 | 0.74 |
|
|
|
|
|
|
65 | Mương thoát nước đường giao thông nhà máy xi măng Quang Sơn | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.49 | 0.49 | 0.01 |
|
|
|
|
|
66 | Mở rộng đường giao thông Quang Sơn đi Tân Long | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.25 | 0.25 | 0.02 |
|
|
|
|
|
67 | Xử lý điểm đen đường Quốc lộ 1B | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.11 | 0.10 |
|
|
| 0.01 |
|
|
68 | Mở rộng , nâng cấp đường vào khu phục vụ lễ hội Chùa Hang | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.54 | 0.31 |
|
|
| 0.23 |
|
|
69 | Xây dựng chợ Khe Mo | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0.32 | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
70 | Xây dựng chợ Sông cầu | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0.50 | 0.50 | 0.25 |
|
|
|
|
|
71 | Mở rộng chợ Trại Cau | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0.65 | 0.60 | 0.30 |
|
| 0.05 |
|
|
72 | Mở rộng chợ Trại Cài xã Minh lập | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
73 | Khu xử lý chất thải sinh hoạt | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0.31 |
|
|
|
| 0.31 |
|
|
VIII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 24.55 | 15.10 | 7.77 | 0.00 | 0.00 | 1.29 | 8.16 |
|
1 | XD khu chăn nuôi tổng hợp | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 12.68 | 4.52 | 0.88 |
|
|
| 8.16 |
|
2 | Quy hoạch khu dân cư Giang Khánh | TT Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0.80 | 0.00 | 0.00 |
|
| 0.80 |
|
|
3 | Quy hoạch khu dân cư Ao Sen (phố Giang Sơn) | TT Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0.21 | 0.21 | 0.00 |
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư số 2, số 4 xóm Đồng Hut | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 2.00 | 2.00 | 1.50 |
|
|
|
|
|
5 | Khu dân cư xóm Mới và xóm Pháng 2 | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 1.47 | 1.47 | 1.47 |
|
|
|
|
|
6 | Trụ sở UBND xã Động Đạt | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0.42 | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
|
|
7 | Xây dựng trụ sở UBND xã Cổ Lũng | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0.43 |
|
|
|
| 0.43 |
|
|
8 | Mở rộng Đài Truyền thanh - Truyền hình | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xây dựng nhà văn hóa xã Hợp Thành | xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Ôn Lương | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
11 | Mở rộng trạm Y tế xã Động Đạt | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
12 | XD trạm y tế xã | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0.90 | 0.90 | 0.40 |
|
|
|
|
|
13 | Mở rộng trạm y tế | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng trường Mầm non thị trấn Đu | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 1.37 | 1.37 | 1.37 |
|
|
|
|
|
15 | Mở rộng trường mầm non Khánh Hòa | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
16 | Mở rộng trường THCS Sơn Cẩm 1 | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
17 | Xây dựng trường tiểu học Động Đạt I | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0.34 | 0.34 | 0.34 |
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng trường THCS Phú Đô | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 1.44 | 1.44 |
|
|
|
|
|
|
19 | Mở rộng xưởng sửa chữa ô tô | Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 0.84 | 0.78 | 0.03 |
|
| 0.06 |
|
|
20 | Xây dựng tổ hợp kinh doanh dịch vụ | Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 0.31 | 0.31 | 0.15 |
|
|
|
|
|
21 | MR chợ xã Phú Đô | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 0.65 | 0.65 | 0.65 |
|
|
|
|
|
IX | TP. SÔNG CÔNG |
| 253.33 | 224.59 | 91.42 | 0.00 | 0.00 | 28.74 | 0.00 |
|
1 | Khu đô thị số 1 tại phường Cải Đan (giai đoạn 1) | P. Cải Đan- TP Sông Công | 8.00 | 7.00 | 4.00 |
|
| 1.00 |
|
|
2 | Khu dân cư kết hợp khu tái định cư tại phường Bách Quang | P. Bách Quang- TP Sông Công | 7.00 | 6.50 | 5.00 |
|
| 0.50 |
|
|
3 | Nhà ở xã hội (9ha) | Phường Mỏ Chè- TP Sông Công | 9.00 | 6.50 | 3.00 |
|
| 2.50 |
|
|
4 | KDC đường CMT8 kéo dài nối đường 262 | P. Lương Châu, TP Sông Công | 3.80 | 3.80 | 3.00 |
|
| 0.00 |
|
|
5 | Khu tái định cư KCN Sông Công 2 | X Tân Quang- TP Sông Công | 20.00 | 18.00 | 5.00 |
|
| 2.00 |
|
|
6 | Mở rộng trường Văn Hóa I | Phường Lương Sơn | 6.10 | 6.10 | 4.00 |
|
| 0.00 |
|
|
7 | Công ty Môi trường đô thị Sông Công | Phường Bách Quang- TP Sông Công | 0.87 | 0.63 | 0.42 |
|
| 0.24 |
|
|
8 | Khu công nghiệp Sông Công 1 (giai đoạn 2) | P. Bách Quang- TP Sông Công | 20.00 | 16.00 | 6.00 |
|
| 4.00 |
|
|
9 | Khu công nghiệp Sông Công 2 (giai đoạn 1) | Xã Tân Quang- TP Sông Công | 100.00 | 92.00 | 20.00 |
|
| 8.00 |
|
|
10 | Cụm công nghiệp Nguyên Gon - phường Cải Đan | P. Cải Đan- TP Sông Công | 2.50 | 2.30 | 1.00 |
|
| 0.20 |
|
|
11 | Cụm công nghiệp Khuynh Thạch | P. Cải Đan- TP Sông Công | 12.50 | 10.20 | 6.50 |
|
| 2.30 |
|
|
12 | Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1) | Xã Bá Xuyên- TP Sông Công | 48.50 | 42.00 | 30.00 |
|
| 6.50 |
|
|
13 | Đường nội thị thị xã Sông Công (Đoạn từ Trung đoàn 209 đến đường CMT10) | P. Thắng Lợi và P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 4.70 | 3.20 | 1.50 |
|
| 1.50 |
|
|
14 | Nghĩa trang Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên- TP Sông Công | 10.36 | 10.36 | 2.00 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 247 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, 62, LUẬT ĐẤT ĐAI; CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
| |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng |
| |||||||
Tổng | Trong đó: |
| ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng |
| |||||||
| ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| TỔNG |
| 455.64 | 374.46 | 183.37 | 2.82 | 0.00 | 71.18 | 10.00 |
|
I | TP. THÁI NGUYÊN |
| 64.43 | 45.35 | 30.03 | - | - | 17.75 | 1.32 |
|
1 | KDC số 1 xã Quyết Thắng (Công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn) | X. Quyết Thắng - TP Thái Nguyên | 0.33 | 0.28 | 0.19 |
|
| 0.05 |
|
|
2 | Trụ sở UBND phường Quang Vinh | p. Quang Vinh - TPTN | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
| - | - |
|
3 | Dự án xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Thái Hải | x. Quyết Thắng - TPTN | 2.21 | - | - |
|
| 2.21 | - |
|
4 | Trụ sở phòng Giáo dục thành phố | p. Túc Duyên - TPTN | 0.45 | 0.45 | 0.45 |
|
| - | - |
|
5 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 0.08 | 0.06 | 0.00 |
|
| 0.02 |
|
|
6 | Khu đô thị Bắc đại học Thái Nguyên | p. Quan Triều - TPTN | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
| - | - |
|
7 | Dự án Khu đô thị Hồ Xương Rồng | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 2.70 | 1.20 | 0.35 |
|
| 1.46 | 0.04 |
|
8 | Khu tái định cư bổ sung thuộc dự án đường Bắc Sơn tại tổ 15,tổ 21, phường Hoàng Văn Thụ | p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 1.25 | 0.56 | 0.56 |
|
| 0.69 | - |
|
9 | Khu dân cư số 2 phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên | p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 3.00 | 1.08 | 1.08 |
|
| 1.92 | - |
|
10 | Khu dân cư số 9 | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 1.49 | 1.05 | 1.02 |
|
| 0.44 | - |
|
11 | Dự án Xây dựng Khu nhà ở cho thuê và bán cho người có thu nhập thấp | p. Tích Lương - TPTN | 1.00 | 0.70 | 0.70 |
|
| 0.30 | - |
|
12 | Khu dân cư Đường Lưu Nhân Chú | p. Hương Sơn - TPTN | 1.38 | 1.22 | 1.15 |
|
| 0.16 | - |
|
13 | Dự án Khu dân cư Bujeou phường Phú Xá | p. Phú Xá - TPTN | 0.42 | 0.41 | 0.37 |
|
| 0.01 | - |
|
14 | Khu dân cư số 10 | p. Thịnh Đán - TPTN | 9.50 | 8.00 | 7.60 |
|
| 1.50 | - |
|
15 | Nhà ở xã hội Chung cư Đại Nam | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0.15 | 0.05 | - |
|
| 0.10 | - |
|
16 | Dự án khu dân cư tổ 13 phường Túc Duyên | p. Túc Duyên - TPTN | 0.05 | 0.02 | - |
|
| 0.03 | - |
|
17 | Dự án Khu nhà ở Đồng Bẩm | x. Đồng Bẩm - TPTN | 4.00 | 3.09 | 2.68 |
|
| 0.91 | - |
|
18 | Khu dân cư đồi bà Năm xã Đồng Bẩm | x. Đồng Bẩm - TPTN | 0.34 | - | - |
|
| - | 0.34 |
|
19 | Dự án Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe thuộc sở Y tế | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.24 | 0.24 | 0.24 |
|
| - | - |
|
20 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.24 | 0.24 | 0.24 |
|
| - | - |
|
21 | Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
| - | - |
|
22 | Dự án: Xây dựng trường Trung cấp Luật Thái Nguyên | x. Quyết Thắng - TPTN | 3.87 | 3.32 | 0.69 |
|
| 0.55 | - |
|
23 | Dự án : đường đô thị Đán - Hồ Núi Cốc | p. Thịnh Đán - TPTN | 8.85 | 5.64 | 2.00 |
|
| 2.73 | 0.49 |
|
24 | Xây dựng cầu Biến Tượng | x. Đồng Bẩm - TPTN | 0.27 | 0.22 | - |
|
| 0.05 | - |
|
25 | Xây dựng cầu Biến Tượng | p. Trưng Vương - TPTN | 0.20 | - | - |
|
| 0.20 | - |
|
26 | Xây dựng đường Việt Bắc ( Giai đoạn II) | p. Tân Lập - TPTN | 2.85 | 2.35 | 1.50 |
|
| 0.50 | - |
|
27 | Xây dựng đường Việt Bắc ( Giai đoạn II) | p. Phú Xá - TPTN | 4.38 | 2.00 | 0.66 |
|
| 2.38 | - |
|
28 | Dự án Đường ống dẫn nước thô từ sau cống lấy nước đến nhà máy nước Yên Bình | x. Phúc Trìu - TPTN | 0.59 | 0.31 | 0.31 |
|
| 0.28 | - |
|
29 | Dự án di chuyển cột Anten và lắp đặt nhà máy phát sóng cho Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Thái Nguyên | x. Quyết Thắng - TPTN | 7.40 | 5.69 | 5.41 |
|
| 1.26 | 0.46 |
|
30 | Dự án xây dựng trạm biến áp 220kV Lưu Xá | x. Thịnh Đức - TPTN | 4.12 | 4.12 | 0.02 |
|
| - | - |
|
31 | Xây dựng nhà thờ Giáo họ Quan Triều | x. Phúc Hà - TPTN | 0.25 | 0.25 | - |
|
| - | - |
|
32 | Dự án Nhà thờ giáo họ Săng Ty | x. Thịnh Đức - TPTN | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
| - | - |
|
II | TX. PHỔ YÊN |
| 51.29 | 50.79 | 43.15 |
|
| 0.50 |
|
|
1 | Khu nhà ở xã hội Bãi Bông (Cty TNHH Thúy Chỉnh) | P Bãi Bông, TX Phổ Yên | 2.20 | 2.20 | 0.70 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng nhà ở xã hội Phổ Yên | xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 6.00 | 6.00 | 5.00 |
|
|
|
|
|
3 | Dự án xây dựng nhà ở xã hội Tiến Bộ | xã Tân Hương | 11.00 | 11.00 | 10.00 |
|
|
|
|
|
4 | Khu nhà ở xã hội , trung tâm thương mại, nhà ở cao cấp Hồng Long | xã Hồng Tiến | 29.00 | 29.00 | 27.00 |
|
|
|
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường DT266 qua KCN Điềm Thụy (Từ cầu vượt đường quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên Km1 +380 đến cầu kên Km2 +880 thành đường trục chính KCN Điềm Thụy) | xã Hồng Tiến | 2.00 | 1.50 |
|
|
| 0.50 |
|
|
6 | Mở rộng trường Tiểu học Đông Cao | xã Đông Cao, TX Phổ Yên | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng trường Mầm non xã Nam Tiến | xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
8 | Mở rộng trường Tiểu học xã Nam Tiến | xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng trường THCS xã Nam Tiến | xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
10 | Mở rộng trường THCS xã Đắc Sơn | xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 0.12 | 0.12 | 0.02 |
|
|
|
|
|
11 | Mở rộng trường mầm non xã Đắc Sơn | xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng SVĐ trung tâm xã Đông Cao | xã Đông Cao, TX Phổ Yên | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
III | HUYỆN VÕ NHAI |
| 57.31 | 53.87 | 32.20 | 1.29 |
| 3.09 | 0.35 |
|
1 | Khu dân cư số 1 thị trấn Đình Cả | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 5.00 | 4.85 | 4.48 |
|
| 0.15 |
|
|
2 | Khu đô thị Thái Long | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 5.71 | 5.65 | 5.20 |
|
| 0.06 |
|
|
3 | Xây dựng vườn thuốc nam mẫu | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.03 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
4 | XD trụ sở UBND xã | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
5 | Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
6 | MR đường vào khu tăng gia- BCHQS huyện | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm văn hóa huyện Võ Nhai | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.15 |
|
|
|
| 0.15 |
|
|
8 | Trường MN xã Nghinh Tường | Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
9 | XD mới phân trường MN xóm Kẹ | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
10 | XD mới phân trường MN xóm Khuân Nang | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
11 | Trường cấp 2 Tiên Sơn | Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Ba Nhất | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng điểm trường Mầm non Đồng Lạn xóm Ba Nhất | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Cao Biền | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
15 | Trường Mần non Tràng Xá | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
16 | Trường Mần non Đông Bo | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
17 | MR trường MN Trúc Mai | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng mở rộng phân trường Mầm Non | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Mầm non Liên Cơ | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.37 | 0.37 | 0.37 |
|
|
|
|
|
20 | Trường TH Cúc Đường (Trường Sơn) | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
21 | Xây mới trường Tiểu học Lũng Luông | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
22 | Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 2.50 | 1.78 | 0.42 |
|
| 0.72 |
|
|
23 | Đường Bê tông Đồng Rã | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
24 | MR đường Đồng Chuối- Tân Tiến- Đồng Rã | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0.30 | 0.30 | 0.10 |
|
|
|
|
|
25 | Sân vận động và thao trường QS xã | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
26 | Dự án đất thể dục thể thao, bãi tập quân sự | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
27 | Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm (BS) | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 22.09 | 19.90 | 18.75 |
|
| 1.84 | 0.35 |
|
28 | Công trinh phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm (BS) | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 3.95 | 3.95 |
|
|
|
|
|
|
29 | MR Đường dân sinh Khuân Nang - xóm Thành Tiến xã Tràng Xá | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 1.30 | 1.30 | 0.07 |
|
|
|
|
|
30 | MR Đường dân sinh Vang - xóm Nác | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 1.20 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
31 | MR đường lên khu Hang Ốc xóm Phố | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.08 | 0.08 | 0.03 |
|
|
|
|
|
32 | MR đường xóm Vẽn | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 | 0.03 |
|
|
|
|
|
33 | MR đường xóm Nà Sọc | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
34 | MR đường xóm Đại Long | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
35 | MR đường xóm Đồng Bản | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
36 | Nâng cấp Đường từ UBND xã đi Khuổi Mèo | Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
37 | Nâng cấp đường Từ cầu Pắc Nhài đi Pắc Dắp | Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
38 | Đường nội bộ Trung tâm cụm xã | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.15 | 0.15 | 0.06 |
|
|
|
|
|
39 | Đường Nà Hon - Nà Phùng | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 0.20 | 0.20 | 0.02 |
|
|
|
|
|
40 | Mở rộng đường Bản Cái -Thượng Lương | Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | 4.00 | 4.00 | 0.05 | 1.29 |
|
|
|
|
41 | Nhà Văn Hóa xóm Nho | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
42 | Nhà Văn Hóa xóm Ngọc Mỹ | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
43 | Nhà Văn Hóa Thịnh Khánh | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
44 | Nhà Văn Hóa Đồng Quán | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
45 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Ba Nhất | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
46 | Xây dựng nhà văn hóa Câu Nhọ | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
47 | Xây dựng nhà văn hóa Làng Tràng | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
48 | NVH xóm Là Khoan | Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
49 | XD nhà VH xóm Chiến Thắng | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
50 | XD nhà VH xóm Đèo Ngà | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
51 | XD nhà VH xóm Long Thành | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
52 | XD nhà VH xóm chùa | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
53 | XD nhà VH xóm Nà Sọc | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
54 | XD nhà VH xóm Đồng bản | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
55 | XD nhà VH xóm Cây trôi | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
56 | XD nhà VH xóm Quảng phúc | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
57 | Nhà văn hoá xã | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0.20 | 0.20 | 0.08 |
|
|
|
|
|
58 | Nhà văn hoá xóm Lũng Luông | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
59 | Nhà văn hoá xóm Tân Thành | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
60 | Mở rộng chợ | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 1.26 | 1.16 | 0.66 |
|
| 0.10 |
|
|
61 | Dự Án bãi rác | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 0.54 | 0.54 |
|
|
|
|
|
|
62 | Bãi chứa rác thải sinh hoạt (BS) | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 49.99 | 46.65 | 22.98 |
|
| 3.23 | 0.11 |
|
1 | Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5.00 | 4.20 | 3.10 |
|
| 0.70 | 0.10 |
|
2 | Dự án mở rộng Trường THPT Lương Phú | Xã Lương Phú, Phú Bình | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường Đt 266 từ ngã tư Điềm Thụy đi Sông Công (đoạn qua Khu công nghiệp Điềm Thụy) | Xã Điềm Thụy, Phú Bình | 3.00 | 2.50 | 0.20 |
|
| 0.50 |
|
|
4 | Dự án xây dựng Trường THPT Đào Xá | Xã Đào Xá, Phú Bình | 2.41 | 2.32 | 0.66 |
|
| 0.09 |
|
|
5 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án mở rộng đường giao thông xóm Tiến Bộ - Núi 3 | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0.25 | 0.25 | 0.08 |
|
|
|
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 7.10 | 6.73 | 6.60 |
|
| 0.36 | 0.01 |
|
8 | Xây dựng Nhà văn hóa xã | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0.25 | 0.25 | 0.22 |
|
|
|
|
|
9 | Công trình đường giao thông nông thôn ( Tân Sơn đi UBND xã Úc Kỳ) | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0.34 | 0.34 | 0.23 |
|
|
|
|
|
10 | Công trình xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0.51 | 0.51 | 0.51 |
|
|
|
|
|
11 | Xây dựng Trường Mầm non Trung tâm | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
12 | Nhà văn hóa Trung tâm xã | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0.38 | 0.38 | 0.11 |
|
|
|
|
|
13 | Sân vận động trung tâm xã | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1.21 | 1.21 | 0.90 |
|
|
|
|
|
14 | Dự án Nhà văn hóa trung tâm và sân thể thao xã | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0.71 | 0.71 | 0.34 |
|
|
|
|
|
15 | Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10.40 | 9.80 | 2.78 |
|
| 0.60 |
|
|
16 | Dự án Khu dân cư tại xã xã Điềm Thụy (thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10.00 | 9.02 | 4.80 |
|
| 0.98 |
|
|
17 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0.03 | 0.03 | 0.01 |
|
|
|
|
|
18 | Dự án mở rộng đường bê tông xóm Ngọc Sơn đi xóm Tân Lập | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0.11 | 0.11 | 0.03 |
|
|
|
|
|
19 | Dự án MR đường giao thông từ xóm Viễn, Tân Thịnh đi xóm Ngò Thái, xóm Lũa | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0.31 | 0.31 | 0.13 |
|
|
|
|
|
20 | Dự án Mở rộng đường vành đai 3 từ Tân Đức đi xã Tân Hòa | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0.20 | 0.20 | 0.05 |
|
|
|
|
|
21 | Dự án xây dựng Chợ tại Khu Đồng Me xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
22 | Dự án xây dựng xử chất thải tại khu Đồng Nàu, xóm Diễn Cầu, xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
23 | Dự án quy hoạch Khu dân cư xóm Cà | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
24 | Công trinh đường từ Cầu Thanh Lương đi UBND xã | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0.20 | 0.20 | 0.06 |
|
|
|
|
|
25 | Công trình đường Vành đai 3 | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0.30 | 0.30 | 0.10 |
|
|
|
|
|
26 | Công trình Cum mầm non số 3 | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
27 | Công trình nhà văn hóa xóm Đồn | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
28 | Công trình nhà văn hóa xóm Chảy | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
29 | Công trình nhà văn hóa xóm Táo | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
30 | Dự án mở rộng trường THCS | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0.11 | 0.11 | 0.05 |
|
|
|
|
|
31 | Dự án xây dựng trường Mầm non trung tâm xã | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0.70 | 0.70 | 0.30 |
|
|
|
|
|
32 | Dự án xây dựng tuyến đường Cầu Na mé đi Rừng mú | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0.08 | 0.08 | 0.02 |
|
|
|
|
|
33 | Dự án mở rộng tuyến đường từ NVH Cầu Mành đi đến Cầu mành | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0.03 | 0.03 | 0.01 |
|
|
|
|
|
34 | Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi trạm Y tế Phú Lợi | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0.12 | 0.12 | 0.05 |
|
|
|
|
|
35 | Dự án Nghĩa địa xóm Bờ Tấc | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0.50 | 0.50 | 0.07 |
|
|
|
|
|
36 | Dự án xây dựng sân lễ hội Đình đền chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1.26 | 1.26 | 0.22 |
|
|
|
|
|
37 | Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
38 | Dự án xây dựng đường liên xã đi Tân Khánh và đi Bàn Đạt | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0.80 | 0.80 | 0.20 |
|
|
|
|
|
39 | Mở rộng đường liên xóm tại xóm Xuân Đào | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0.12 | 0.12 | 0.04 |
|
|
|
|
|
40 | Dự án Khu dân cư Hồ Thực phẩm | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
41 | Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tình Thái Nguyên | Xã Bàn Đạt, Phú Bình | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
V | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
| 4.42 | 3.11 | 0.14 |
|
| 1.31 |
|
|
1 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Định Hóa | TT Chợ Chu-Huyện Định Hóa | 0.26 |
|
|
|
| 0.26 |
|
|
2 | Trụ sở Chi cục thuế huyện Định Hóa | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0.40 | 0.15 | 0.06 |
|
| 0.25 |
|
|
3 | Phòng giao dịch Yên Thông | Xã Bình Yên-Huyện Định Hóa | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
4 | Mở rộng trụ sở điện lực Định Hóa | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa xóm Hợp Thành | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
6 | Trường trung học cơ sở Xã Đồng Thịnh | Xã Đồng Thịnh-Huyện Định Hóa | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Phổ thông dân tộc nột trú THCS Định Hóa | Xã Đồng Thịnh, H Định Hóa | 3.30 | 2.50 |
|
|
| 0.80 |
|
|
8 | Trường Mầm Non xã Đồng Thịnh | Xã Đồng Thịnh - Huyện Định Hóa | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường vào nhà bia tưởng niệm đại tướng Võ Nguyễn Giáp | Xã Bảo Linh - Huyện Định Hóa | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 46.78 | 39.79 | 17.05 | 1.53 |
| 6.94 | 0.05 |
|
1 | QH KDC xóm Đức Long | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
| 0.00 |
|
|
2 | QH KDC xóm 6 | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
| 0.00 |
|
|
3 | Khu dân cư xóm Đền và chợ xã | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 5.00 | 5.00 | 3.95 |
|
| 0.00 |
|
|
4 | Khu dân cư xóm Bán Luông | xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 2.10 | 2.10 | 1.90 |
|
| 0.00 |
|
|
5 | QH KDC xóm Đồng Mạc | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 6.83 | 6.03 | 5.00 |
|
| 0.80 |
|
|
6 | Mở rộng trụ sở UBND | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0.18 | 0.18 | 0.18 |
|
| 0.00 |
|
|
7 | Mở rộng trụ sở UBND | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0.23 | 0.19 | 0.19 |
|
| 0.04 |
|
|
8 | Trụ sở Ban Quản lý vệ sinh môi trường đô thị | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.12 | 0.12 | 0.03 |
|
| 0.00 |
|
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0.03 | 0.03 |
|
|
| 0.00 |
|
| ||
9 | Xây dựng NVH xóm Phú Hòa | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0.38 | 0.38 |
|
|
| 0.00 |
|
|
10 | Xây dựng NHV trung tâm | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
11 | Xây dựng NHV xóm Suối Chùn | xã Hoàng Nông | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
| 0.00 |
|
|
12 | Mở rộng trạm y tế | xã Tân Linh | 0.04 | 0.04 |
|
|
| 0.00 |
|
|
13 | Xây dựng trạm y tế | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0.19 | 0.19 | 0.19 |
|
| 0.00 |
|
|
14 | Xây dựng trường mầm non | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0.18 | 0.18 | 0.18 |
|
| 0.00 |
|
|
15 | Trường phổ thông dân tộc nột trú THCS Đại Từ | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2.30 | 0.00 |
|
|
| 2.30 |
|
|
16 | Mở rộng trường mầm non | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0.05 | 0.00 |
|
|
| 0.05 |
|
|
17 | Mở rộng trường mầm non | xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 0.09 | 0.00 |
|
|
| 0.09 |
|
|
18 | Mở rộng trường mầm non | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
| 0.00 |
|
|
19 | Mở rộng trường Tiểu học | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| 0.00 |
|
|
20 | Xây dựng trường trung học cơ sở | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 3.10 | 3.10 |
|
|
| 0.00 |
|
|
21 | Mở rộng trường THCS | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0.13 | 0.13 |
|
|
| 0.00 |
|
|
22 | Xây dựng khu sân vận động VH-TT trung tâm | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 1.50 | 1.50 |
|
|
| 0.00 |
|
|
23 | Sân trung tâm văn hóa thể thao | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0.11 | 0.11 | 0.11 |
|
| 0.00 |
|
|
24 | Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt | xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| ||
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| ||
25 | Chi nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ (Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên) | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.50 | 0.00 |
|
|
| 0.50 |
|
|
| ||||||||||
26 | Xây dựng tiểu thủ công nghiệp thêu ren | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
27 | Dự án mở rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt lở | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 1.46 | 1.37 | 0.09 |
|
| 0.08 |
|
|
28 | Tuyến băng tải than công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh | xã An Khánh, huyện Đại Từ | 2.58 | 2.44 | 1.01 |
|
| 0.14 |
|
|
29 | Khai thác mỏ chì kẽm (Mở rộng) | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 3.76 | 3.76 |
|
|
|
|
|
|
30 | Khai thác mỏ đá cát kết | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 1.72 | 1.64 |
|
|
| 0.08 |
|
|
31 | Dự án Núi Pháo - Khu 2 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 3.98 | 1.40 | 0.61 |
|
| 2.53 | 0.05 |
|
32 | Đường suối cái | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0.30 | 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
33 | Xây dựng trạm bơm điện xóm 11 | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
34 | Hồ Cây Vỉ | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 1.53 | 1.53 |
| 1.53 |
|
|
|
|
35 | Mở rộng khu di tích lịch sử H53 xóm Đồng Vòng | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
36 | QH chợ | xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 1.10 | 1.10 | 1.10 |
|
|
|
|
|
37 | Xây dựng bãi xử lý thu gom rác thải | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
38 | Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác thải | xã Lục Ba , huyện Đại Từ | 3.08 | 2.75 | 0.13 |
|
| 0.33 |
|
|
39 | Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
40 | Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0.08 | 0.08 | 0.07 |
|
|
|
|
|
41 | Xây dựng Đường dây và trạm biến áp 110Kv | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0.68 | 0.68 | 0.62 |
|
|
|
|
|
42 | Mở rộng khu di tích Đền Tăng xóm Na Thức | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
43 | Mở rộng nghĩa địa | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
44 | Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giang | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 1.10 | 1.10 |
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 79.21 | 55.61 | 11.46 |
|
| 15.74 | 7.86 |
|
1 | Quy hoạch dân cư khu Bưu điện | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.07 |
|
|
|
| 0.07 |
|
|
2 | Quy hoạch dân cư khu trung tâm | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 0.67 | 0.67 | 0.32 |
|
|
|
|
|
3 | Quy hoạch dân cư tổ 22 thị trấn Chùa Hang (trung tâm phát triển quỹ đất) | Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 2.00 | 1.94 | 1.88 |
|
| 0.06 |
|
|
4 | Quy hoạch dân cư số 1 xóm Na Long | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 2.20 | 1.90 | 1.56 |
|
| 0.30 |
|
|
5 | Quy hoạch dân cư trung tâm xã Huống Thượng | Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ | 2.89 | 2.37 | 2.32 |
|
| 0.52 |
|
|
6 | Quy hoạch dân cư xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 4.27 | 4.14 | 3.72 |
|
| 0.13 |
|
|
7 | Mở rộng trường THCS Tân Lợi | Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
8 | Quy hoạch xây dựng trường THCS (cấp 2) Trại Cau | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng trường mầm non trung tâm | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
10 | Mở rộng trường tiểu học Núi Voi | TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.15 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
11 | Xưởng tuyển khoáng của C.ty CP luyện kim đen Thái nguyên | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 6.00 |
|
|
|
| 6.00 |
|
|
12 | Khai thác quặng Phootphorit của C.ty TNHH Cường Phúc | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 3.53 |
|
|
|
|
| 3.53 |
|
13 | Khai thác khoáng sản mỏ cát kết xóm Ba Đình của C.ty CP luyện kim đen TN | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 10.68 | 10.68 | 0.02 |
|
|
|
|
|
14 | Khai thác khoáng sản + công trình phụ trợ mỏ Chì, kẽm Hang Chùa của C.ty TNHH Doanh Trí | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 1.83 | 1.83 |
|
|
|
|
|
|
15 | Khai thác khoáng sản + công trình phụ trợ mỏ Chì, kẽm Hang Chùa của C.ty TNHH Doanh Trí | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 5.55 | 1.13 | 0.38 |
|
| 0.29 | 4.13 |
|
16 | Xây dựng trạm bơm, kênh mương Xóm Cây Thị | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
17 | XD đường điện 35 KV Liên Phương đi Bản Tèn | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường 269 Chùa Hang - Núi Voi - Quốc lộ 1B | Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 5.60 |
|
|
|
| 5.60 |
|
|
19 | Thiền viện Trúc lâm Linh Sơn | Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ | 32.09 | 29.30 | 1.25 |
|
| 2.74 | 0.05 |
|
20 | Nghĩa trang, nghĩa địa xã Tân Lợi | Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
VIII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 56.41 | 42.39 | 7.17 |
|
| 14.02 |
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thành | Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 1.18 | 1.18 | 0.40 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Thượng | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0.28 | 0.28 | 0.03 |
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Phú Thành | xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0.06 | 0.06 | 0.02 |
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Vườn Thông | xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0.05 |
|
|
|
| 0.05 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Tức Tranh II | xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
6 | Mở rộng trường cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam | xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 0.12 | 0.08 | 0.00 |
|
| 0.04 |
|
|
7 | XD sân vận động xã | xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0.50 | 0.50 | 0.30 |
|
|
|
|
|
8 | Mở rộng bắc khai trường mỏ than Khánh Hòa | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 10.75 | 6.77 | 1.73 |
|
| 3.98 |
|
|
9 | Nắn suối mỏ than Khánh Hòa(thuộc dự án Mỏ than Khánh Hòa) | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 5.43 | 4.88 | 3.25 |
|
| 0.55 |
|
|
10 | XD nhà máy chế biến xỉ titan An Khánh TN3 và xây dựng bãi đổ thải rắn | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 27.65 | 27.53 | 0.56 |
|
| 0.12 |
|
|
11 | Moong khai thác quặng Ilmenite | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 9.18 | 0.00 | 0.00 |
|
| 9.18 |
|
|
12 | XD khu DTLS ĐHCSTĐ toàn quốc làn thứ nhất | xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0.12 | 0.08 |
|
|
| 0.04 |
|
|
13 | Di chuyển đường điện 35 KV lộ 376-377 | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 0.44 | 0.38 | 0.23 |
|
| 0.06 |
|
|
14 | Mở rộng trạm biến áp 110KV | xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
IX | TP. SÔNG CÔNG |
| 45.81 | 36.91 | 19.20 |
|
| 8.60 | 0.30 |
|
1 | Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 7.50 | 5.50 | 4.00 |
|
| 2.00 |
|
|
2 | Khu dân cư số 1 tại phường Mỏ Chè | P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 3.40 | 3.20 | 2.50 |
|
| 0.20 |
|
|
3 | Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công | P. Cải Đan- TP Sông Công | 10.80 | 8.60 | 4.00 |
|
| 2.20 |
|
|
4 | Mở rộng bệnh viện C - Thái Nguyên | P.Cải Đan | 4.10 | 3.80 | 2.00 |
|
| 0.30 |
|
|
5 | Trường mầm non Bách Quang | Phường Bách Quang- TP Sông Công | 0.65 | 0.65 | 0.50 |
|
| 0.00 |
|
|
6 | Đường Thắng Lợi kéo dài nối đường QL3 và KDC 2 bên đường | TP Sông Công | 10.40 | 8.00 | 4.00 |
|
| 2.40 |
|
|
7 | Mở rộng đường Lương Sơn | P.Lương Sơn, TP Sông Công | 2.10 | 1.60 | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
8 | Chùa Bá Vân | Xã Bình Sơn, TP Sông Công | 0.90 | 0.90 | 0.30 |
|
| 0.00 |
|
|
9 | Chùa Trung | P. Thắng LợiTP Sông Công | 0.40 | 0.00 | 0.00 |
|
| 0.40 |
|
|
10 | Chùa Xuân Đãng | Xã Bình Sơn, TP Sông Công | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
11 | Chùa Thuần Lương | P. Lương Sơn - TP Sông Công | 2.30 | 2.00 |
|
|
|
| 0.30 |
|
12 | Chùa La Cảnh | Xã Bá Xuyên- TP Sông Công | 0.86 | 0.26 | 0.00 |
|
| 0.60 |
|
|
13 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ | P. Bách Quang- TP Sông Công | 2.00 | 2.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
13 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ | P. Bách Quang- TP Sông Công | 2.00 | 2.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 197 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, 62, LUẬT ĐẤT ĐAI; CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG |
| 140.29 | 134.26 | 72.66 | 0.00 | 0.00 | 3.02 | 3.01 |
I | TP. THÁI NGUYÊN |
| 18.54 | 15.05 | 9.87 | - | - | 2.98 | 0.51 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
| - | - |
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Phú Xá - TPTN | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
| - | - |
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Tân Long - TPTN | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
| - | - |
4 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Thịnh Đức - TPTN | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
| - | - |
5 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Cao Ngạn - TPTN | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| - | - |
6 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| - | - |
7 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Phúc Hà - TPTN | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
| - | - |
8 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Quyết Thắng - TPTN | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
| - | - |
9 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Đồng Bẩm - TPTN | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
| - | - |
10 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Đồng Quang - TPTN | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
| - | - |
11 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Tân Thịnh - TPTN | 0.18 | 0.18 | 0.18 |
|
| - | - |
12 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Túc Duyên - TPTN | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
| - | - |
13 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Gia Sàng - TPTN | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
| - | - |
14 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Phú Xá - TPTN | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| - | - |
15 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
| - | - |
16 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Phúc Xuân - TPTN | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
| - | - |
17 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Tân Thành - TPTN | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
| - | - |
18 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Tân Cương - TPTN | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| - | - |
19 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Phúc Trìu - TPTN | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
| - | - |
20 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Quang Vinh - TPTN | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| - | - |
21 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | p. Tân Long - TPTN | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
| - | - |
22 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Thịnh Đức - TPTN | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
| - | - |
23 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.15 | 0.15 | 0.05 |
|
| - | - |
24 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Quang Trung - TPTN | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
| - | - |
25 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Tích Lương - TPTN | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
| - | - |
26 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0.10 | 0.10 | 0.05 |
|
| - | - |
27 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Đồng Quang - TPTN | 0.12 | 0.12 | 0.05 |
|
| - | - |
28 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Gia Sàng - TPTN | 0.08 | 0.08 | 0.02 |
|
| - | - |
29 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Phú Xá - TPTN | 0.06 | 0.06 | 0.05 |
|
| - | - |
30 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Tân Thành - TPTN | 0.05 | 0.05 | 0.03 |
|
| - | - |
31 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Quang Vinh - TPTN | 0.07 | 0.07 | 0.05 |
|
| - | - |
32 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Tân Long - TPTN | 0.04 | 0.04 | 0.02 |
|
| - | - |
33 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Túc Duyên - TPTN | 0.10 | 0.10 | 0.06 |
|
| - | - |
34 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | p. Hương Sơn - TPTN | 0.05 | 0.05 | 0.03 |
|
| - | - |
35 | Trụ sở Công an PCCC | x. Cao Ngạn - TPTN | 2.00 | 1.60 | 1.30 |
|
| 0.40 |
|
36 | Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên | p. Tân Lập - TPTN | 0.52 | 0.49 | 0.31 |
|
| 0.03 | - |
37 | Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên | p. Tích Lương - TPTN | 0.52 | 0.49 | 0.31 |
|
| 0.03 | - |
38 | Dự án Trường bắn Lữ 382 | x. Thịnh Đức - TPTN | 2.58 | 1.81 | 0.49 |
|
| 0.64 | 0.13 |
39 | Xây dựng thao trường bắn cho LLVT TPTN | p. Tích Lương - TPTN | 1.05 | 1.05 | 0.62 |
|
| - | - |
40 | Dự án : Xây dựng trường trung cấp nghề Việt Mỹ | p. Thịnh Đán - TPTN | 1.41 | 1.02 | 0.95 |
|
| 0.37 | 0.02 |
41 | Dự án Xây dựng khu Kinh doanh chế biến xuất nhập khẩu nông lâm sản | p. Tân Thành - TPTN | 0.69 | 0.66 | 0.66 |
|
| - | 0.03 |
42 | Dự án xây dựng công trình sân tenis. Cây xanh.SVC của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Quỳnh Minh | p. Gia Sàng - TPTN | 0.28 | 0.28 | 0.28 |
|
| - | - |
43 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất Ván gỗ dán Việt Bắc | p. Phú Xá - TPTN | 1.11 | 0.99 | 0.81 |
|
| 0.13 | - |
44 | Dự án Nhà máy gạch Tuynel | x. Thịnh Đức - TPTN | 3.88 | 2.47 | 0.37 |
|
| 1.39 | 0.03 |
45 | Dự án Kho và bãi chứa xỉ | p. Tân Thành - TPTN | 1.22 | 0.92 | 0.90 |
|
| - | 0.31 |
II | TX. PHỔ YÊN |
| 22.81 | 22.81 | 10.71 |
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm | xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 0.56 | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
2 | Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm | xã Thành Công, TX Phổ Yên | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
3 | Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm | xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 0.35 | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
4 | Dự án chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | P Bãi Bông, TX Phổ Yên | 3.31 | 3.31 | 0.53 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 2.00 | 2.00 | 0.50 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 1.54 | 1.54 | 0.85 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Vạn Phái, TX Phổ Yên | 0.33 | 0.33 | 0.15 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 1.40 | 1.40 | 0.12 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Thành Công, TX Phổ Yên | 1.35 | 1.35 | 0.45 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 1.34 | 1.34 | 0.82 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Đông Cao, TX Phổ Yên | 0.66 | 0.66 | 0.24 |
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 1.31 | 1.31 | 0.51 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Phúc Tân, TX Phổ Yên | 0.77 | 0.77 | 0.05 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Minh Đức, TX Phổ Yên | 0.25 | 0.25 | 0.10 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Hồng Tiến | 0.80 | 0.80 | 0.40 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 0.95 | 0.95 | 0.15 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Trung Thành, TX Phổ Yên | 0.59 | 0.59 | 0.16 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Thuận Thành, TX Phổ Yên | 0.25 | 0.25 | 0.02 |
|
|
|
|
20 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ bà Nguyễn Thị Khoan | xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 0.45 | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
21 | Trụ sở BCH quân sự TX Phổ Yên | P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 3.20 | 3.20 | 3.20 |
|
|
|
|
22 | Dự án SX gạch không nung ( Cty TNHH gạch lắp ghép GBT) | xã Đắc Sơn, TX. Phổ Yên | 0.50 | 0.50 | 0.20 |
|
|
|
|
III | HUYỆN VÕ NHAI |
| 12.64 | 12.64 | 11.60 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.65 | 0.65 | 0.28 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (bà Bùi Thị Chay) | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích từ đất LUA sang đất CLN | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 9.80 | 9.80 | 9.80 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.13 | 0.13 | 0.03 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0.23 | 0.23 | 0.05 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 0.18 | 0.18 | 0.15 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 0.07 | 0.07 | 0.04 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 0.18 | 0.18 | 0.13 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0.15 | 0.15 | 0.02 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 0.07 | 0.07 | 0.03 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0.13 | 0.13 | 0.05 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 0.39 | 0.39 | 0.36 |
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
14 | Trụ sở Agribank chi nhánh Võ Nhai | TT Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
IV | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 22.02 | 22.02 | 9.34 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0.38 | 0.38 | 0.27 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0.17 | 0.17 | 0.14 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0.15 | 0.15 | 0.09 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3.93 | 3.93 | 2.40 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0.15 | 0.15 | 0.10 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0.13 | 0.13 | 0.04 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1.47 | 1.47 | 0.71 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 0.31 | 0.31 | 0.26 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0.93 | 0.93 | 0.25 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 4.12 | 4.12 | 2.05 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0.55 | 0.55 | 0.20 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0.21 | 0.21 | 0.07 |
|
|
|
|
13 | Công trình xây dựng làng nghề | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1.95 | 1.95 | 0.20 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 0.30 | 0.30 | 0.02 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0.31 | 0.31 | 0.19 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 2.41 | 2.41 | 1.15 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 2.12 | 2.12 | 0.12 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Đồng Liên, huyện Phú Bình | 0.21 | 0.21 | 0.01 |
|
|
|
|
20 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0.44 | 0.44 | 0.11 |
|
|
|
|
21 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0.75 | 0.75 | 0.11 |
|
|
|
|
22 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0.83 | 0.83 | 0.65 |
|
|
|
|
V | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
| 13.65 | 13.61 | 2.25 |
|
| 0.04 |
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0.10 | 0.10 | 0.05 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bảo Cường-Huyện Định Hóa | 0.12 | 0.12 | 0.10 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bảo Linh-Huyện Định Hóa | 0.10 | 0.10 | 0.01 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Sơn Phú-Huyện Định Hóa | 0.12 | 0.12 | 0.01 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Linh Thông-Huyện Định Hóa | 0.06 | 0.06 | 0.04 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phượng Tiến-Huyện Định Hóa | 0.09 | 0.09 | 0.04 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phú Đình-Huyện Định Hóa | 0.10 | 0.10 | 0.02 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Định Biên-Huyện Định Hóa | 0.11 | 0.11 | 0.10 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Tân Dương-Huyện Định Hóa | 0.02 | 0.02 | 0.01 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Quy Kỳ-Huyện Định Hóa | 0.10 | 0.10 | 0.02 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Đồng Thịnh-Huyện Định Hóa | 0.04 | 0.04 | 0.01 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Tân Thịnh-Huyện Định Hóa | 0.04 | 0.04 | 0.01 |
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Thanh Định-Huyện Định Hóa | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Trung Lương-Huyện Định Hóa | 0.10 | 0.10 | 0.02 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phúc Chu-Huyện Định Hóa | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bộc Nhiêu-Huyện Định Hóa | 0.15 | 0.15 | 0.07 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bình Yên-Huyện Định Hóa | 0.11 | 0.11 | 0.01 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Trung Hội-Huyện Định Hóa | 0.07 | 0.07 | 0.04 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Lam Vỹ-Huyện Định Hóa | 0.15 | 0.15 | 0.02 |
|
|
|
|
20 | Mở rộng trang trại chăn nuôi bò thịt cao sản chất lượng cao | Xã Phượng Tiến - Huyện Định Hóa | 8.61 | 8.57 | 1.22 |
|
| 0.04 |
|
21 | Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa | Xã Bảo Cường - Huyện Định Hóa | 3.18 | 3.18 | 0.18 |
|
|
|
|
22 | Đất cơ sở sản xuất gỗ của hộ gia đình CMĐ sử dụng từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ bà Nguyễn Thị Thanh | Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa | 0.23 | 0.23 | 0.21 |
|
|
|
|
VI | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 13.96 | 13.96 | 12.40 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | xã Đức Lương, huyện Đại Từ | 0.03 | 0.03 | 0.02 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0.22 | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0.82 | 0.82 | 0.72 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0.43 | 0.43 | 0.34 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0.29 | 0.29 | 0.26 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 2.12 | 2.12 | 2.12 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 1.50 | 1.50 | 1.00 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0.97 | 0.97 | 0.97 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0.82 | 0.82 | 0.82 |
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 2.90 | 2.90 | 2.90 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0.23 | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0.11 | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | xã Khôi Kỳ , huyện Đại Từ | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sang trang trại | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.85 | 0.85 | 0.45 |
|
|
|
|
20 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 0.19 | 0.19 | 0.15 |
|
|
|
|
21 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
22 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0.07 | 0.07 | 0.05 |
|
|
|
|
23 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 0.34 | 0.34 | 0.34 |
|
|
|
|
24 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
25 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Lục Ba , huyện Đại Từ | 0.08 | 0.08 | 0.03 |
|
|
|
|
26 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
27 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0.28 | 0.28 | 0.14 |
|
|
|
|
28 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0.16 | 0.16 | 0.04 |
|
|
|
|
29 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0.27 | 0.27 | 0.25 |
|
|
|
|
30 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0.21 | 0.21 | 0.16 |
|
|
|
|
31 | CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh doanh (Xây dựng nhà ở công nhân, trụ sở làm việc và xưởng sửa chữa) | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
VII | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 13.51 | 13.51 | 6.64 |
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất nông nghiệp khác sang trồng cây lâu năm(LNK) | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 1.76 | 1.76 | 1.36 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây lâu năm (LNK) | Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.27 | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây hàng năm khác(BHK) | Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.58 | 0.58 | 0.58 |
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 2.85 | 2.85 | 2.85 |
|
|
|
|
5 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ao sang đất trồng cây lâu năm | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0.20 | 0.20 | 0.09 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0.05 | 0.05 | 0.01 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.29 | 0.29 | 0.10 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 3.50 | 3.50 | 0.37 |
|
|
|
|
9 | Xây dựng xưởng xay sát trong khu quy hoạch tiểu thủ công nghiệp | Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
10 | Khai thác cát sỏi của C.ty CP luyện kim đen Thái Nguyên | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 4.00 | 4.00 | 1.00 |
|
|
|
|
VIII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 15.44 | 12.94 | 6.84 |
|
|
| 2.50 |
1 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0.20 | 0.20 | 0.10 |
|
|
|
|
2 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | TT Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0.15 | 0.15 | 0.10 |
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
4 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0.30 | 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
5 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0.25 | 0.25 | 0.20 |
|
|
|
|
6 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
7 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0.18 | 0.18 | 0.05 |
|
|
|
|
8 | Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
9 | Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 2.10 | 2.10 | 1.50 |
|
|
|
|
10 | Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 2.20 | 2.20 | 1.50 |
|
|
|
|
11 | Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0.15 | 0.15 | 0.10 |
|
|
|
|
12 | Xây dựng trang trại chăn nuôi của hộ gia đình | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0.87 | 0.87 | 0.10 |
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0.38 | 0.38 | 0.25 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sang đất ở | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0.28 | 0.28 | 0.10 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0.13 | 0.13 | 0.03 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0.13 | 0.13 | 0.06 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0.21 | 0.21 | 0.05 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0.11 | 0.11 | 0.03 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 0.20 | 0.20 | 0.05 |
|
|
|
|
20 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0.10 | 0.10 | 0.03 |
|
|
|
|
21 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0.08 | 0.08 | 0.01 |
|
|
|
|
22 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0.50 | 0.50 | 0.10 |
|
|
|
|
23 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0.35 | 0.35 | 0.09 |
|
|
|
|
24 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0.10 | 0.10 | 0.03 |
|
|
|
|
25 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0.44 | 0.44 | 0.24 |
|
|
|
|
26 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0.25 | 0.25 | 0.10 |
|
|
|
|
27 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 2.00 | 2.00 | 0.60 |
|
|
|
|
28 | Khai thác đá tại mỏ đá núi Chuông | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 2.68 | 0.18 | 0.12 |
|
|
| 2.50 |
IX | TP. SÔNG CÔNG |
| 7.72 | 7.72 | 3.01 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất NN | Các xã, phường - TPSC | 5.90 | 5.90 | 2.88 |
|
|
|
|
2 | Đất NN chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các phường - TPSC | 1.32 | 1.32 | 0.10 |
|
|
|
|
3 | Đất NN chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã - TPSC | 0.50 | 0.50 | 0.03 |
|
|
|
|
DANH MỤC 02 DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 NHƯNG CÓ SỬ DỤNG TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ TRÊN 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
| 1,884.44 | 1,724.26 | 27.10 | 215.10 |
| 113.82 | 46.36 |
I | TX. PHỔ YÊN |
| 828.79 | 752.61 | 27.10 | 66.25 |
| 36.18 | 40.00 |
1 | Khu Công nghiệp Yên Bình 2 GĐ 1 | xã Hồng Tiến, P Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 59.41 | 52.01 | 27.10 |
|
| 7.40 |
|
2 | Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 769.38 | 700.60 |
| 66.25 |
| 28.78 | 40.00 |
II | TP. THÁI NGUYÊN |
| 298.52 | 269.01 |
| 139.81 |
| 23.15 | 6.36 |
1 | Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc | x. Phúc Xuân - TPTN | 195.52 | 166.01 |
| 36.81 |
| 23.15 | 6.36 |
x. Phúc Trìu - TPTN | 103.00 | 103.00 |
| 103.00 |
|
|
| ||
III | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 757.13 | 702.64 |
| 9.04 |
| 54.49 |
|
1 | Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 89.21 | 81.56 |
|
|
| 7.65 |
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 66.25 | 63.36 |
|
|
| 2.89 |
| ||
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ | 211.66 | 199.23 |
|
|
| 12.43 |
| ||
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 17.70 | 13.29 |
| 3.63 |
| 4.41 |
| ||
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 372.31 | 345.20 |
| 5.41 |
| 27.11 |
|
DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013, KHÔNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
| 152.29 | 97.08 |
|
|
| 41.77 | 13.44 |
I | TP. THÁI NGUYÊN |
| 2.81 | 1.05 |
|
|
| 1.74 | 0.02 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân | x. Quyết Thắng - TPTN | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm thiết kế thời trang TNG | P. Hoàng Văn Thụ - TP Thái Nguyên | 0.73 | 0.19 |
|
|
| 0.52 | 0.02 |
3 | Công ty TNHH Hưng Thái Nguyên | p. Gia Sàng - TPTN | 0.43 |
|
|
|
| 0.43 |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | x. Cao Ngạn - TPTN | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | x. Phúc Hà - TPTN | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | x. Quyết Thắng - TPTN | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | x. Đồng Bẩm - TPTN | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | x. Phúc Xuân - TPTN | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | x. Tân Cương - TPTN | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | x. Thịnh Đức - TPTN | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
11 | Dự án: Đầu tư xây dựng bể bơi và kinh doanh các dịch vụ | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.29 | 0.24 |
|
|
| 0.05 |
|
12 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Cty PVOIL Hà Nội) | x. Cao Ngạn - TPTN | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 |
|
13 | Cửa hàng kinh doanh giới thiệu sản phẩm, khu kho bãi và văn phòng giao dịch Kiên Thành | p. Tân Thịnh - TPTN | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
14 | Dự án xây dựng kho bãi chứa hàng và trụ sở văn phòng của Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Huyền Trang | p. Cam Giá - TPTN | 0.35 | 0.12 |
|
|
| 0.23 |
|
15 | Trụ sở làm việc khu trưng bày sản phẩm và bãi trông giữ xe qua đêm | p. Cam Giá - TPTN | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
16 | Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Thịnh Đán) | p. Thịnh Đán - TPTN | 0.12 |
|
|
|
| 0.12 |
|
17 | Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Quang Vinh) | p. Quang Vinh - TPTN | 0.12 |
|
|
|
| 0.12 |
|
18 | Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phòng giáo dục thành phố) | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0.17 |
|
|
|
| 0.17 |
|
II | TX. PHỔ YÊN |
| 9.30 | 9.30 |
|
|
|
|
|
1 | CMĐ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | xã Tân Phú, TX Phổ Yên | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án quy hoạch khu tái định cư vùng lũ | xã Tân Phú, TX Phổ Yên | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
3 | Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm | xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 3.15 | 3.15 |
|
|
|
|
|
4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Ngô Văn An | xã Trung Thành, TX Phổ Yên | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
5 | DA trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa (Cty TNHH tập đoàn Minh Phúc) | xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
6 | Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Gia Phong | Xả Trung Thành, H. Phổ Yên | 1.80 | 1.80 |
|
|
|
|
|
III | HUYỆN VÕ NHAI |
| 7.50 | 7.34 |
|
|
| 0.16 |
|
1 | Trang trại của ông Nguyễn Hải Đường | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
2 | Trang trại của ông Phạm Huy Thọ | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
4 | Vành đai an toàn mỏ đá vôi | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 5.00 | 4.84 |
|
|
| 0.16 |
|
5 | MR mỏ sét Cúc Đường | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 1.50 | 1.50 |
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 55.30 | 55.30 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư và phát triển cây nông nghiệp | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 55.30 | 55.30 |
|
|
|
|
|
V | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
| 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Kim Sơn-Huyện Định Hóa | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bình Thành- Huyện Định Hóa | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Kim Phương- Huyện Định Hóa | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Điềm Mặc- Huyện Định Hóa | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 11.91 | 11.90 |
|
|
| 0.01 |
|
1 | Chuyển mục đích sang trang trại | xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 2.40 | 2.40 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Quân Chu, huyện Đại Từ | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phục Linh, huyện Đại Từ | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 1.40 | 1.40 |
|
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
14 | Trụ sở công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thái Nguyên | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0.01 | 0.00 |
|
|
| 0.01 |
|
15 | Căn cứ chiến đấu | xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 5.16 | 5.16 |
|
|
|
|
|
16 | Thao trường bắn số 01 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 1.31 | 1.31 |
|
|
|
|
|
17 | Thao trường bắn số 03 | xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
18 | Trận địa phòng không 2 | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 33.99 | 1.30 |
|
|
| 23.16 | 9.53 |
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất rừng trồng sang trồng cây hàng năm khác (BHK) | Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
3 | Khai thác cát sỏi của C.ty TNHH một thành viên Nghĩa Bích | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 17.00 |
|
|
|
| 17.00 |
|
4 | Khai thác cát sỏi của C.ty TNHH một thành viên Nghĩa Bích | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 5.40 |
|
|
|
| 5.40 |
|
5 | Công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh 2 của C.ty TNHH và thương mại Đồng Phú (đợt 2) | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 1.60 | 0.66 |
|
|
|
| 0.94 |
6 | Khai thác đá mỏ Núi Bạc của C.ty TNHH Thái Hải | xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 8.28 |
|
|
|
|
| 8.28 |
7 | Công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh 2 của C.ty TNHH Đồng Phú (bổ sung đợt 2) | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0.63 | 0.32 |
|
|
|
| 0.31 |
8 | Trụ sở giao dịch Viettel huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 0.76 |
|
|
|
| 0.76 |
|
VIII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 30.86 | 10.56 |
|
|
| 16.40 | 3.90 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng Kho bãi chứa nguyên vật liệu, Nhà máy chế biến sâu khoáng sản các loại và xử lý bụi lò công nghiệp (công ty CP Vương Anh) | Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương | 16.30 | 2.50 |
|
|
| 9.90 | 3.90 |
2 | Khai thác cát sỏi | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 6.10 |
|
|
|
| 6.10 |
|
3 | Mở rộng hành lang an toàn mỏ đá Phú Lương | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 8.46 | 8.06 |
|
|
| 0.40 |
|
IX | TP. SÔNG CÔNG |
| 0.30 |
|
|
|
| 0.30 |
|
1 | Trụ sở Công an phường Bách Quang | Phường Bách Quang - TP Sông Công | 0.14 |
|
|
|
| 0.14 |
|
2 | Trụ sở Công an phường Lương Sơn | P. Lương Sơn - TP Sông Công | 0.16 |
|
|
|
| 0.16 |
|
- 1Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2136/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
- 6Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình, sử dụng đất của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016
- 7Quyết định 1291/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 1092/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
- 12Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
- 13Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2136/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
- 10Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình, sử dụng đất của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016
- 11Quyết định 1291/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 1092/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
- 16Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
- 17Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 101/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Bùi Xuân Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực